Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Mua sắm - Chloramphenicol Elisa test kit

Tìm thấy: 10:53 22/03/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm năm 2022 từ nguồn thu sự nghiệp cho các Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2, 3, 5, 6 (QĐ 61)
Gói thầu
Gói thầu số 01: Mua sắm - Chloramphenicol Elisa test kit
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm năm 2022 từ nguồn thu sự nghiệp cho các Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2, 3, 5, 6 (QĐ 61)
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn thu sự nghiệp
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 08/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
70 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:29 22/03/2022
đến
09:00 08/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 08/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
46.600.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi sáu triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
100 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 08/04/2022 (17/07/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 5
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Mua sắm - Chloramphenicol Elisa test kit
Tên dự toán là: Mua sắm năm 2022 từ nguồn thu sự nghiệp cho các Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2, 3, 5, 6 (QĐ 61)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn thu sự nghiệp
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: - Trách nhiệm của bên mời thầu mua sắm tập trung: + Thực hiện trách nhiệm quy định tại Điều 74 và Điều 75 của Luật Đấu thầu + Ký văn bản thỏa thuận khung theo quy định tại Điểm b Khoản 3 Điều 44 của Luật Đấu thầu. - Trách nhiệm của Bên mua: Đơn vị trực tiếp ký hợp đồng mua sắm, sử dụng hàng hóa dịch vụ gồm 04 (bốn) đơn vị là: 1.Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2, số 167 -175 Chương Dương, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng. 2.Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 3, số 1105, Lê Hồng Phong, Phường Phước Long – Nha Trang – Khánh Hòa. 3.Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 5, số 57, Phan Ngọc Hiển, Phường 6, Thành phố Cà Mau – Tỉnh Cà Mau. 4.Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 6, số 386c Cách Mạng Tháng 8, Bùi Hữu Nghĩa, Bình Thủy, Cần Thơ. +Tổ chức thương thảo hoàn thiện hợp đồng, trực tiếp ký hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn theo quy định trong thỏa thuận khung. + Tổ chức triển khai thực hiện thanh quyết toán hợp đồng theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu và quy định quy định khác của luật pháp.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 5 , địa chỉ: 57 Phan Ngọc Hiển, Phường 6, Cà Mau
- Chủ đầu tư: - Trách nhiệm của bên mời thầu mua sắm tập trung: + Thực hiện trách nhiệm quy định tại Điều 74 và Điều 75 của Luật Đấu thầu + Ký văn bản thỏa thuận khung theo quy định tại Điểm b Khoản 3 Điều 44 của Luật Đấu thầu. - Trách nhiệm của Bên mua: Đơn vị trực tiếp ký hợp đồng mua sắm, sử dụng hàng hóa dịch vụ gồm 04 (bốn) đơn vị là: 1.Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2, số 167 -175 Chương Dương, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng. 2.Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 3, số 1105, Lê Hồng Phong, Phường Phước Long – Nha Trang – Khánh Hòa. 3.Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 5, số 57, Phan Ngọc Hiển, Phường 6, Thành phố Cà Mau – Tỉnh Cà Mau. 4.Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 6, số 386c Cách Mạng Tháng 8, Bùi Hữu Nghĩa, Bình Thủy, Cần Thơ. +Tổ chức thương thảo hoàn thiện hợp đồng, trực tiếp ký hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn theo quy định trong thỏa thuận khung. + Tổ chức triển khai thực hiện thanh quyết toán hợp đồng theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu và quy định quy định khác của luật pháp.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Chứng chỉ công nhận ISO 9001 hoặc các tiêu chuẩn khác tương đương. - Danh sách, bản sao hợp đồng lao động, bằng cấp, chứng chỉ cảu cán bộ kỹ thuật. - Tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng, Catalog của hàng hóa (bản thông số kỹ thuật phải khớp đúng với thông số kỹ thuật trong bảng giá chào). Đối với các tài liệu có liên quan như catalog, bản thông số kỹ thuật, hình ảnh mô tả,.... chấp nhận bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh trong hồ sơ dự thầu. Trong trường hợp cần thiết, bên dự thầu phải cung cấp bản dịch tiếng Việt một phần hoặc toàn bộ tài liệu kỹ thuật có liên quan trong hồ sơ dự thầu (có đóng dấu xác nhận) theo yêu cầu của bên mời thầu. - Giấy chứng nhận là đại lý chính thức của nhà sản xuất/ Giấy ủy quyền hoặc giấy phép bán hàng thuộc bản quyền của nhà sản xuất; Giấy ủy quyền hoặc giấy phép bán hàng của đại lý phân phối/ Giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) khi nhà thầu trúng thầu và thực hiện hợp đồng. - Cam kết hàng hóa phải rõ về xuất xứ, hàng hóa chào thầu phải còn mới 100%. Bảo đảm, bảo hành đối với hàng hóa.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
- Đồng tiền dự thầu là Việt Nam đồng. - Giá dự thầu là giá đã bao gồm đầy đủ chi phí vận chuyển đến các phòng kiểm nghiệm: 1. Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2, số 167 -175 Chương Dương, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng. 2. Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 3, số 1105, Lê Hồng Phong, Phường Phước Long – Nha Trang – Khánh Hòa. 3. Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 5, số 57, Phan Ngọc Hiển, Phường 6, Thành phố Cà Mau – Tỉnh Cà Mau. 4. Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 6, số 386c Cách Mạng Tháng 8, Bùi Hữu Nghĩa, Bình Thủy, Cần Thơ. Các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): ≥ 09 tháng kể từ khi tiếp nhận tại phòng kiểm nghiệm của các Trung tâm: Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2; Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 3; Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 5; Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 6.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 70 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 46.600.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 100 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Trách nhiệm của bên mời thầu mua sắm tập trung: + Thực hiện trách nhiệm quy định tại Điều 74 và Điều 75 của Luật Đấu thầu + Ký văn bản thỏa thuận khung theo quy định tại Điểm b Khoản 3 Điều 44 của Luật Đấu thầu. - Trách nhiệm của Bên mua: Đơn vị trực tiếp ký hợp đồng mua sắm, sử dụng hàng hóa dịch vụ gồm 04 (bốn) đơn vị là: 1.Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2, số 167 -175 Chương Dương, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng. 2.Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 3, số 1105, Lê Hồng Phong, Phường Phước Long – Nha Trang – Khánh Hòa. 3.Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 5, số 57, Phan Ngọc Hiển, Phường 6, Thành phố Cà Mau – Tỉnh Cà Mau. 4.Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 6, số 386c Cách Mạng Tháng 8, Bùi Hữu Nghĩa, Bình Thủy, Cần Thơ. +Tổ chức thương thảo hoàn thiện hợp đồng, trực tiếp ký hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn theo quy định trong thỏa thuận khung. + Tổ chức triển khai thực hiện thanh quyết toán hợp đồng theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu và quy định quy định khác của luật pháp.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 5, 57 Phan Ngọc Hiển, Phường 6, Cà Mau, Đt: 0290.3838396, Fax: 0290.3830062;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản, 10 Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội. ĐT: (24) 38310983, Fax: (24) 38317221, Email: [email protected];
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Chloramphenicol Elisa test kit60BộKhay vi đĩa dùng được cho máy đọc vi đĩa loại 8 giếng x 12 hàng, 96 giếng. Kit thử dễ dàng tách ra để sử dụng độc lập từng giếng. Các hóa chất (kháng thể, kháng nguyên, chất liên kết, chất nền, dung dịch rửa, đệm chiết mẫu, dung dịch dừng phản ứng, dung dịch chuẩn Chloramphenicol...) dùng đủ cho ít nhất là số mẫu mà kit có khả năng phân tích và sẵn sàng cho phân tích. Các dung dịch chuẩn làm việc phải được pha sẵn kèm theo kit thử. Nền mẫu phân tích phải được nhà sản xuất công bố với đầy đủ các thông tin về độ nhạy hoặc khả năng phát hiện và độ thu hồi. Nền mẫu: thịt, tôm, cá, sữa, trứng Độ nhạy hoặc khả năng phát hiện: ≤ 0.1ppb (thịt, tôm, cá, sữa, trứng) Phản ứng chéo (độ đặc hiệu): Chloramphenicol 100%, các chất khác thuộc nhóm Phenicol/ các chất không thuộc nhóm Phenicol ≤ 1% cho mỗi chất. Độ lặp lại (%CV) giữa 02 giếng tính theo độ hấp thu –OD của mỗi mẫu chuẩn và mẫu phân tích: ≤ 10% Độ thu hồi (%) tại 0.1 ppb cho mỗi mẫu thêm chuẩn :≥70 % và ≤120% Tỷ lệ âm tính giả: ≤ 5% Tỷ lệ dương tính giả: ≤ 5% Đường chuẩn ít nhất 5 điểm (không bao gồm điểm 0). Điểm chuẩn nhỏ nhất là ≤ 0.05ppb và điểm lớn nhất tối thiểu là ≥ 0.6ppb. Hệ số hồi qui của đường chuẩn: R2 ≥ 0.99
2Chloramphenicol Elisa test kit130BộKhay vi đĩa dùng được cho máy đọc vi đĩa loại 8 giếng x 12 hàng, 96 giếng. Kit thử dễ dàng tách ra để sử dụng độc lập từng giếng. Các hóa chất (kháng thể, kháng nguyên, chất liên kết, chất nền, dung dịch rửa, đệm chiết mẫu, dung dịch dừng phản ứng, dung dịch chuẩn Chloramphenicol...) dùng đủ cho ít nhất là số mẫu mà kit có khả năng phân tích và sẵn sàng cho phân tích. Các dung dịch chuẩn làm việc phải được pha sẵn kèm theo kit thử. Nền mẫu phân tích phải được nhà sản xuất công bố với đầy đủ các thông tin về độ nhạy hoặc khả năng phát hiện và độ thu hồi. Nền mẫu: thịt, tôm, cá, sữa, trứng Độ nhạy hoặc khả năng phát hiện: ≤ 0.1ppb (thịt, tôm, cá, sữa, trứng) Phản ứng chéo (độ đặc hiệu): Chloramphenicol 100%, các chất khác thuộc nhóm Phenicol/ các chất không thuộc nhóm Phenicol ≤ 1% cho mỗi chất. Độ lặp lại (%CV) giữa 02 giếng tính theo độ hấp thu –OD của mỗi mẫu chuẩn và mẫu phân tích: ≤ 10% Độ thu hồi (%) tại 0.1 ppb cho mỗi mẫu thêm chuẩn :≥70 % và ≤120% Tỷ lệ âm tính giả: ≤ 5% Tỷ lệ dương tính giả: ≤ 5% Đường chuẩn ít nhất 5 điểm (không bao gồm điểm 0). Điểm chuẩn nhỏ nhất là ≤ 0.05ppb và điểm lớn nhất tối thiểu là ≥ 0.6ppb. Hệ số hồi qui của đường chuẩn: R2 ≥ 0.99
3Chloramphenicol Elisa test kit350BộKhay vi đĩa dùng được cho máy đọc vi đĩa loại 8 giếng x 12 hàng, 96 giếng. Kit thử dễ dàng tách ra để sử dụng độc lập từng giếng. Các hóa chất (kháng thể, kháng nguyên, chất liên kết, chất nền, dung dịch rửa, đệm chiết mẫu, dung dịch dừng phản ứng, dung dịch chuẩn Chloramphenicol...) dùng đủ cho ít nhất là số mẫu mà kit có khả năng phân tích và sẵn sàng cho phân tích. Các dung dịch chuẩn làm việc phải được pha sẵn kèm theo kit thử. Nền mẫu phân tích phải được nhà sản xuất công bố với đầy đủ các thông tin về độ nhạy hoặc khả năng phát hiện và độ thu hồi. Nền mẫu: thịt, tôm, cá, sữa, trứng Độ nhạy hoặc khả năng phát hiện: ≤ 0.1ppb (thịt, tôm, cá, sữa, trứng) Phản ứng chéo (độ đặc hiệu): Chloramphenicol 100%, các chất khác thuộc nhóm Phenicol/ các chất không thuộc nhóm Phenicol ≤ 1% cho mỗi chất. Độ lặp lại (%CV) giữa 02 giếng tính theo độ hấp thu –OD của mỗi mẫu chuẩn và mẫu phân tích: ≤ 10% Độ thu hồi (%) tại 0.1 ppb cho mỗi mẫu thêm chuẩn :≥70 % và ≤120% Tỷ lệ âm tính giả: ≤ 5% Tỷ lệ dương tính giả: ≤ 5% Đường chuẩn ít nhất 5 điểm (không bao gồm điểm 0). Điểm chuẩn nhỏ nhất là ≤ 0.05ppb và điểm lớn nhất tối thiểu là ≥ 0.6ppb. Hệ số hồi qui của đường chuẩn: R2 ≥ 0.99
4Chloramphenicol Elisa test kit500BộKhay vi đĩa dùng được cho máy đọc vi đĩa loại 8 giếng x 12 hàng, 96 giếng. Kit thử dễ dàng tách ra để sử dụng độc lập từng giếng. Các hóa chất (kháng thể, kháng nguyên, chất liên kết, chất nền, dung dịch rửa, đệm chiết mẫu, dung dịch dừng phản ứng, dung dịch chuẩn Chloramphenicol...) dùng đủ cho ít nhất là số mẫu mà kit có khả năng phân tích và sẵn sàng cho phân tích. Các dung dịch chuẩn làm việc phải được pha sẵn kèm theo kit thử. Nền mẫu phân tích phải được nhà sản xuất công bố với đầy đủ các thông tin về độ nhạy hoặc khả năng phát hiện và độ thu hồi. Nền mẫu: thịt, tôm, cá, sữa, trứng Độ nhạy hoặc khả năng phát hiện: ≤ 0.1ppb (thịt, tôm, cá, sữa, trứng) Phản ứng chéo (độ đặc hiệu): Chloramphenicol 100%, các chất khác thuộc nhóm Phenicol/ các chất không thuộc nhóm Phenicol ≤ 1% cho mỗi chất. Độ lặp lại (%CV) giữa 02 giếng tính theo độ hấp thu –OD của mỗi mẫu chuẩn và mẫu phân tích: ≤ 10% Độ thu hồi (%) tại 0.1 ppb cho mỗi mẫu thêm chuẩn :≥70 % và ≤120% Tỷ lệ âm tính giả: ≤ 5% Tỷ lệ dương tính giả: ≤ 5% Đường chuẩn ít nhất 5 điểm (không bao gồm điểm 0). Điểm chuẩn nhỏ nhất là ≤ 0.05ppb và điểm lớn nhất tối thiểu là ≥ 0.6ppb. Hệ số hồi qui của đường chuẩn: R2 ≥ 0.99

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng360Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Chloramphenicol Elisa test kit60BộTrung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2; số 167 -175 Chương Dương, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng.Sau khi hợp đồng có hiệu lực và theo yêu cầu của bên A nhưng không chậm hơn 48 giờ.
2Chloramphenicol Elisa test kit130BộTrung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 3; số 1105, Lê Hồng Phong, Phường Phước Long – Nha Trang – Khánh Hòa.Sau khi hợp đồng có hiệu lực và theo yêu cầu của bên A nhưng không chậm hơn 48 giờ.
3Chloramphenicol Elisa test kit350BộTrung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 5; số 57, Phan Ngọc Hiển, Phường 6, Thành phố Cà Mau – Tỉnh Cà Mau.Sau khi hợp đồng có hiệu lực và theo yêu cầu của bên A nhưng không chậm hơn 48 giờ.
4Chloramphenicol Elisa test kit500BộTrung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 6; số 386c Cách Mạng Tháng 8, Bùi Hữu Nghĩa, Bình Thủy, Cần Thơ.Sau khi hợp đồng có hiệu lực và theo yêu cầu của bên A nhưng không chậm hơn 48 giờ.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
101 kỹ sư/ nhân viên1Kỹ sư/Nhân viên đúng ngành nghề (hóa học/sinh học) hoặc được đào tạo chính hãng về kỹ thuật Elisa.11

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Chloramphenicol Elisa test kit
60 Bộ Khay vi đĩa dùng được cho máy đọc vi đĩa loại 8 giếng x 12 hàng, 96 giếng. Kit thử dễ dàng tách ra để sử dụng độc lập từng giếng. Các hóa chất (kháng thể, kháng nguyên, chất liên kết, chất nền, dung dịch rửa, đệm chiết mẫu, dung dịch dừng phản ứng, dung dịch chuẩn Chloramphenicol...) dùng đủ cho ít nhất là số mẫu mà kit có khả năng phân tích và sẵn sàng cho phân tích. Các dung dịch chuẩn làm việc phải được pha sẵn kèm theo kit thử. Nền mẫu phân tích phải được nhà sản xuất công bố với đầy đủ các thông tin về độ nhạy hoặc khả năng phát hiện và độ thu hồi. Nền mẫu: thịt, tôm, cá, sữa, trứng Độ nhạy hoặc khả năng phát hiện: ≤ 0.1ppb (thịt, tôm, cá, sữa, trứng) Phản ứng chéo (độ đặc hiệu): Chloramphenicol 100%, các chất khác thuộc nhóm Phenicol/ các chất không thuộc nhóm Phenicol ≤ 1% cho mỗi chất. Độ lặp lại (%CV) giữa 02 giếng tính theo độ hấp thu –OD của mỗi mẫu chuẩn và mẫu phân tích: ≤ 10% Độ thu hồi (%) tại 0.1 ppb cho mỗi mẫu thêm chuẩn :≥70 % và ≤120% Tỷ lệ âm tính giả: ≤ 5% Tỷ lệ dương tính giả: ≤ 5% Đường chuẩn ít nhất 5 điểm (không bao gồm điểm 0). Điểm chuẩn nhỏ nhất là ≤ 0.05ppb và điểm lớn nhất tối thiểu là ≥ 0.6ppb. Hệ số hồi qui của đường chuẩn: R2 ≥ 0.99
2 Chloramphenicol Elisa test kit
130 Bộ Khay vi đĩa dùng được cho máy đọc vi đĩa loại 8 giếng x 12 hàng, 96 giếng. Kit thử dễ dàng tách ra để sử dụng độc lập từng giếng. Các hóa chất (kháng thể, kháng nguyên, chất liên kết, chất nền, dung dịch rửa, đệm chiết mẫu, dung dịch dừng phản ứng, dung dịch chuẩn Chloramphenicol...) dùng đủ cho ít nhất là số mẫu mà kit có khả năng phân tích và sẵn sàng cho phân tích. Các dung dịch chuẩn làm việc phải được pha sẵn kèm theo kit thử. Nền mẫu phân tích phải được nhà sản xuất công bố với đầy đủ các thông tin về độ nhạy hoặc khả năng phát hiện và độ thu hồi. Nền mẫu: thịt, tôm, cá, sữa, trứng Độ nhạy hoặc khả năng phát hiện: ≤ 0.1ppb (thịt, tôm, cá, sữa, trứng) Phản ứng chéo (độ đặc hiệu): Chloramphenicol 100%, các chất khác thuộc nhóm Phenicol/ các chất không thuộc nhóm Phenicol ≤ 1% cho mỗi chất. Độ lặp lại (%CV) giữa 02 giếng tính theo độ hấp thu –OD của mỗi mẫu chuẩn và mẫu phân tích: ≤ 10% Độ thu hồi (%) tại 0.1 ppb cho mỗi mẫu thêm chuẩn :≥70 % và ≤120% Tỷ lệ âm tính giả: ≤ 5% Tỷ lệ dương tính giả: ≤ 5% Đường chuẩn ít nhất 5 điểm (không bao gồm điểm 0). Điểm chuẩn nhỏ nhất là ≤ 0.05ppb và điểm lớn nhất tối thiểu là ≥ 0.6ppb. Hệ số hồi qui của đường chuẩn: R2 ≥ 0.99
3 Chloramphenicol Elisa test kit
350 Bộ Khay vi đĩa dùng được cho máy đọc vi đĩa loại 8 giếng x 12 hàng, 96 giếng. Kit thử dễ dàng tách ra để sử dụng độc lập từng giếng. Các hóa chất (kháng thể, kháng nguyên, chất liên kết, chất nền, dung dịch rửa, đệm chiết mẫu, dung dịch dừng phản ứng, dung dịch chuẩn Chloramphenicol...) dùng đủ cho ít nhất là số mẫu mà kit có khả năng phân tích và sẵn sàng cho phân tích. Các dung dịch chuẩn làm việc phải được pha sẵn kèm theo kit thử. Nền mẫu phân tích phải được nhà sản xuất công bố với đầy đủ các thông tin về độ nhạy hoặc khả năng phát hiện và độ thu hồi. Nền mẫu: thịt, tôm, cá, sữa, trứng Độ nhạy hoặc khả năng phát hiện: ≤ 0.1ppb (thịt, tôm, cá, sữa, trứng) Phản ứng chéo (độ đặc hiệu): Chloramphenicol 100%, các chất khác thuộc nhóm Phenicol/ các chất không thuộc nhóm Phenicol ≤ 1% cho mỗi chất. Độ lặp lại (%CV) giữa 02 giếng tính theo độ hấp thu –OD của mỗi mẫu chuẩn và mẫu phân tích: ≤ 10% Độ thu hồi (%) tại 0.1 ppb cho mỗi mẫu thêm chuẩn :≥70 % và ≤120% Tỷ lệ âm tính giả: ≤ 5% Tỷ lệ dương tính giả: ≤ 5% Đường chuẩn ít nhất 5 điểm (không bao gồm điểm 0). Điểm chuẩn nhỏ nhất là ≤ 0.05ppb và điểm lớn nhất tối thiểu là ≥ 0.6ppb. Hệ số hồi qui của đường chuẩn: R2 ≥ 0.99
4 Chloramphenicol Elisa test kit
500 Bộ Khay vi đĩa dùng được cho máy đọc vi đĩa loại 8 giếng x 12 hàng, 96 giếng. Kit thử dễ dàng tách ra để sử dụng độc lập từng giếng. Các hóa chất (kháng thể, kháng nguyên, chất liên kết, chất nền, dung dịch rửa, đệm chiết mẫu, dung dịch dừng phản ứng, dung dịch chuẩn Chloramphenicol...) dùng đủ cho ít nhất là số mẫu mà kit có khả năng phân tích và sẵn sàng cho phân tích. Các dung dịch chuẩn làm việc phải được pha sẵn kèm theo kit thử. Nền mẫu phân tích phải được nhà sản xuất công bố với đầy đủ các thông tin về độ nhạy hoặc khả năng phát hiện và độ thu hồi. Nền mẫu: thịt, tôm, cá, sữa, trứng Độ nhạy hoặc khả năng phát hiện: ≤ 0.1ppb (thịt, tôm, cá, sữa, trứng) Phản ứng chéo (độ đặc hiệu): Chloramphenicol 100%, các chất khác thuộc nhóm Phenicol/ các chất không thuộc nhóm Phenicol ≤ 1% cho mỗi chất. Độ lặp lại (%CV) giữa 02 giếng tính theo độ hấp thu –OD của mỗi mẫu chuẩn và mẫu phân tích: ≤ 10% Độ thu hồi (%) tại 0.1 ppb cho mỗi mẫu thêm chuẩn :≥70 % và ≤120% Tỷ lệ âm tính giả: ≤ 5% Tỷ lệ dương tính giả: ≤ 5% Đường chuẩn ít nhất 5 điểm (không bao gồm điểm 0). Điểm chuẩn nhỏ nhất là ≤ 0.05ppb và điểm lớn nhất tối thiểu là ≥ 0.6ppb. Hệ số hồi qui của đường chuẩn: R2 ≥ 0.99

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 5 như sau:

  • Có quan hệ với 151 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,52 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 88,17%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 11,83%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 198.418.905.128 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 168.581.505.373 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 15,04%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Mua sắm - Chloramphenicol Elisa test kit". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Mua sắm - Chloramphenicol Elisa test kit" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 87

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Từ lâu tôi đã học được rằng tiểu phẫu là khi người khác bị phẫu thuật, chứ không phải bạn. "

Bill Walton

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8849 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1240 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1878 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25507 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39874 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây