Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 5 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Mua sắm - Chloramphenicol Elisa test kit Tên dự toán là: Mua sắm năm 2022 từ nguồn thu sự nghiệp cho các Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2, 3, 5, 6 (QĐ 61) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn thu sự nghiệp |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Chứng chỉ công nhận ISO 9001 hoặc các tiêu chuẩn khác tương đương. - Danh sách, bản sao hợp đồng lao động, bằng cấp, chứng chỉ cảu cán bộ kỹ thuật. - Tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng, Catalog của hàng hóa (bản thông số kỹ thuật phải khớp đúng với thông số kỹ thuật trong bảng giá chào). Đối với các tài liệu có liên quan như catalog, bản thông số kỹ thuật, hình ảnh mô tả,.... chấp nhận bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh trong hồ sơ dự thầu. Trong trường hợp cần thiết, bên dự thầu phải cung cấp bản dịch tiếng Việt một phần hoặc toàn bộ tài liệu kỹ thuật có liên quan trong hồ sơ dự thầu (có đóng dấu xác nhận) theo yêu cầu của bên mời thầu. - Giấy chứng nhận là đại lý chính thức của nhà sản xuất/ Giấy ủy quyền hoặc giấy phép bán hàng thuộc bản quyền của nhà sản xuất; Giấy ủy quyền hoặc giấy phép bán hàng của đại lý phân phối/ Giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) khi nhà thầu trúng thầu và thực hiện hợp đồng. - Cam kết hàng hóa phải rõ về xuất xứ, hàng hóa chào thầu phải còn mới 100%. Bảo đảm, bảo hành đối với hàng hóa. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Đồng tiền dự thầu là Việt Nam đồng. - Giá dự thầu là giá đã bao gồm đầy đủ chi phí vận chuyển đến các phòng kiểm nghiệm: 1. Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2, số 167 -175 Chương Dương, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng. 2. Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 3, số 1105, Lê Hồng Phong, Phường Phước Long – Nha Trang – Khánh Hòa. 3. Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 5, số 57, Phan Ngọc Hiển, Phường 6, Thành phố Cà Mau – Tỉnh Cà Mau. 4. Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 6, số 386c Cách Mạng Tháng 8, Bùi Hữu Nghĩa, Bình Thủy, Cần Thơ. Các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): ≥ 09 tháng kể từ khi tiếp nhận tại phòng kiểm nghiệm của các Trung tâm: Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2; Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 3; Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 5; Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 6. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 70 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 46.600.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 100 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Trách nhiệm của bên mời thầu mua sắm tập trung: + Thực hiện trách nhiệm quy định tại Điều 74 và Điều 75 của Luật Đấu thầu + Ký văn bản thỏa thuận khung theo quy định tại Điểm b Khoản 3 Điều 44 của Luật Đấu thầu. - Trách nhiệm của Bên mua: Đơn vị trực tiếp ký hợp đồng mua sắm, sử dụng hàng hóa dịch vụ gồm 04 (bốn) đơn vị là: 1.Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2, số 167 -175 Chương Dương, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng. 2.Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 3, số 1105, Lê Hồng Phong, Phường Phước Long – Nha Trang – Khánh Hòa. 3.Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 5, số 57, Phan Ngọc Hiển, Phường 6, Thành phố Cà Mau – Tỉnh Cà Mau. 4.Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 6, số 386c Cách Mạng Tháng 8, Bùi Hữu Nghĩa, Bình Thủy, Cần Thơ. +Tổ chức thương thảo hoàn thiện hợp đồng, trực tiếp ký hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn theo quy định trong thỏa thuận khung. + Tổ chức triển khai thực hiện thanh quyết toán hợp đồng theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu và quy định quy định khác của luật pháp. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 5, 57 Phan Ngọc Hiển, Phường 6, Cà Mau, Đt: 0290.3838396, Fax: 0290.3830062; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản, 10 Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội. ĐT: (24) 38310983, Fax: (24) 38317221, Email: [email protected]; |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Chloramphenicol Elisa test kit | 60 | Bộ | Khay vi đĩa dùng được cho máy đọc vi đĩa loại 8 giếng x 12 hàng, 96 giếng. Kit thử dễ dàng tách ra để sử dụng độc lập từng giếng. Các hóa chất (kháng thể, kháng nguyên, chất liên kết, chất nền, dung dịch rửa, đệm chiết mẫu, dung dịch dừng phản ứng, dung dịch chuẩn Chloramphenicol...) dùng đủ cho ít nhất là số mẫu mà kit có khả năng phân tích và sẵn sàng cho phân tích. Các dung dịch chuẩn làm việc phải được pha sẵn kèm theo kit thử. Nền mẫu phân tích phải được nhà sản xuất công bố với đầy đủ các thông tin về độ nhạy hoặc khả năng phát hiện và độ thu hồi. Nền mẫu: thịt, tôm, cá, sữa, trứng Độ nhạy hoặc khả năng phát hiện: ≤ 0.1ppb (thịt, tôm, cá, sữa, trứng) Phản ứng chéo (độ đặc hiệu): Chloramphenicol 100%, các chất khác thuộc nhóm Phenicol/ các chất không thuộc nhóm Phenicol ≤ 1% cho mỗi chất. Độ lặp lại (%CV) giữa 02 giếng tính theo độ hấp thu –OD của mỗi mẫu chuẩn và mẫu phân tích: ≤ 10% Độ thu hồi (%) tại 0.1 ppb cho mỗi mẫu thêm chuẩn :≥70 % và ≤120% Tỷ lệ âm tính giả: ≤ 5% Tỷ lệ dương tính giả: ≤ 5% Đường chuẩn ít nhất 5 điểm (không bao gồm điểm 0). Điểm chuẩn nhỏ nhất là ≤ 0.05ppb và điểm lớn nhất tối thiểu là ≥ 0.6ppb. Hệ số hồi qui của đường chuẩn: R2 ≥ 0.99 | ||
2 | Chloramphenicol Elisa test kit | 130 | Bộ | Khay vi đĩa dùng được cho máy đọc vi đĩa loại 8 giếng x 12 hàng, 96 giếng. Kit thử dễ dàng tách ra để sử dụng độc lập từng giếng. Các hóa chất (kháng thể, kháng nguyên, chất liên kết, chất nền, dung dịch rửa, đệm chiết mẫu, dung dịch dừng phản ứng, dung dịch chuẩn Chloramphenicol...) dùng đủ cho ít nhất là số mẫu mà kit có khả năng phân tích và sẵn sàng cho phân tích. Các dung dịch chuẩn làm việc phải được pha sẵn kèm theo kit thử. Nền mẫu phân tích phải được nhà sản xuất công bố với đầy đủ các thông tin về độ nhạy hoặc khả năng phát hiện và độ thu hồi. Nền mẫu: thịt, tôm, cá, sữa, trứng Độ nhạy hoặc khả năng phát hiện: ≤ 0.1ppb (thịt, tôm, cá, sữa, trứng) Phản ứng chéo (độ đặc hiệu): Chloramphenicol 100%, các chất khác thuộc nhóm Phenicol/ các chất không thuộc nhóm Phenicol ≤ 1% cho mỗi chất. Độ lặp lại (%CV) giữa 02 giếng tính theo độ hấp thu –OD của mỗi mẫu chuẩn và mẫu phân tích: ≤ 10% Độ thu hồi (%) tại 0.1 ppb cho mỗi mẫu thêm chuẩn :≥70 % và ≤120% Tỷ lệ âm tính giả: ≤ 5% Tỷ lệ dương tính giả: ≤ 5% Đường chuẩn ít nhất 5 điểm (không bao gồm điểm 0). Điểm chuẩn nhỏ nhất là ≤ 0.05ppb và điểm lớn nhất tối thiểu là ≥ 0.6ppb. Hệ số hồi qui của đường chuẩn: R2 ≥ 0.99 | ||
3 | Chloramphenicol Elisa test kit | 350 | Bộ | Khay vi đĩa dùng được cho máy đọc vi đĩa loại 8 giếng x 12 hàng, 96 giếng. Kit thử dễ dàng tách ra để sử dụng độc lập từng giếng. Các hóa chất (kháng thể, kháng nguyên, chất liên kết, chất nền, dung dịch rửa, đệm chiết mẫu, dung dịch dừng phản ứng, dung dịch chuẩn Chloramphenicol...) dùng đủ cho ít nhất là số mẫu mà kit có khả năng phân tích và sẵn sàng cho phân tích. Các dung dịch chuẩn làm việc phải được pha sẵn kèm theo kit thử. Nền mẫu phân tích phải được nhà sản xuất công bố với đầy đủ các thông tin về độ nhạy hoặc khả năng phát hiện và độ thu hồi. Nền mẫu: thịt, tôm, cá, sữa, trứng Độ nhạy hoặc khả năng phát hiện: ≤ 0.1ppb (thịt, tôm, cá, sữa, trứng) Phản ứng chéo (độ đặc hiệu): Chloramphenicol 100%, các chất khác thuộc nhóm Phenicol/ các chất không thuộc nhóm Phenicol ≤ 1% cho mỗi chất. Độ lặp lại (%CV) giữa 02 giếng tính theo độ hấp thu –OD của mỗi mẫu chuẩn và mẫu phân tích: ≤ 10% Độ thu hồi (%) tại 0.1 ppb cho mỗi mẫu thêm chuẩn :≥70 % và ≤120% Tỷ lệ âm tính giả: ≤ 5% Tỷ lệ dương tính giả: ≤ 5% Đường chuẩn ít nhất 5 điểm (không bao gồm điểm 0). Điểm chuẩn nhỏ nhất là ≤ 0.05ppb và điểm lớn nhất tối thiểu là ≥ 0.6ppb. Hệ số hồi qui của đường chuẩn: R2 ≥ 0.99 | ||
4 | Chloramphenicol Elisa test kit | 500 | Bộ | Khay vi đĩa dùng được cho máy đọc vi đĩa loại 8 giếng x 12 hàng, 96 giếng. Kit thử dễ dàng tách ra để sử dụng độc lập từng giếng. Các hóa chất (kháng thể, kháng nguyên, chất liên kết, chất nền, dung dịch rửa, đệm chiết mẫu, dung dịch dừng phản ứng, dung dịch chuẩn Chloramphenicol...) dùng đủ cho ít nhất là số mẫu mà kit có khả năng phân tích và sẵn sàng cho phân tích. Các dung dịch chuẩn làm việc phải được pha sẵn kèm theo kit thử. Nền mẫu phân tích phải được nhà sản xuất công bố với đầy đủ các thông tin về độ nhạy hoặc khả năng phát hiện và độ thu hồi. Nền mẫu: thịt, tôm, cá, sữa, trứng Độ nhạy hoặc khả năng phát hiện: ≤ 0.1ppb (thịt, tôm, cá, sữa, trứng) Phản ứng chéo (độ đặc hiệu): Chloramphenicol 100%, các chất khác thuộc nhóm Phenicol/ các chất không thuộc nhóm Phenicol ≤ 1% cho mỗi chất. Độ lặp lại (%CV) giữa 02 giếng tính theo độ hấp thu –OD của mỗi mẫu chuẩn và mẫu phân tích: ≤ 10% Độ thu hồi (%) tại 0.1 ppb cho mỗi mẫu thêm chuẩn :≥70 % và ≤120% Tỷ lệ âm tính giả: ≤ 5% Tỷ lệ dương tính giả: ≤ 5% Đường chuẩn ít nhất 5 điểm (không bao gồm điểm 0). Điểm chuẩn nhỏ nhất là ≤ 0.05ppb và điểm lớn nhất tối thiểu là ≥ 0.6ppb. Hệ số hồi qui của đường chuẩn: R2 ≥ 0.99 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 360Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Chloramphenicol Elisa test kit | 60 | Bộ | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 2; số 167 -175 Chương Dương, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng. | Sau khi hợp đồng có hiệu lực và theo yêu cầu của bên A nhưng không chậm hơn 48 giờ. |
2 | Chloramphenicol Elisa test kit | 130 | Bộ | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 3; số 1105, Lê Hồng Phong, Phường Phước Long – Nha Trang – Khánh Hòa. | Sau khi hợp đồng có hiệu lực và theo yêu cầu của bên A nhưng không chậm hơn 48 giờ. |
3 | Chloramphenicol Elisa test kit | 350 | Bộ | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 5; số 57, Phan Ngọc Hiển, Phường 6, Thành phố Cà Mau – Tỉnh Cà Mau. | Sau khi hợp đồng có hiệu lực và theo yêu cầu của bên A nhưng không chậm hơn 48 giờ. |
4 | Chloramphenicol Elisa test kit | 500 | Bộ | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 6; số 386c Cách Mạng Tháng 8, Bùi Hữu Nghĩa, Bình Thủy, Cần Thơ. | Sau khi hợp đồng có hiệu lực và theo yêu cầu của bên A nhưng không chậm hơn 48 giờ. |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | 01 kỹ sư/ nhân viên | 1 | Kỹ sư/Nhân viên đúng ngành nghề (hóa học/sinh học) hoặc được đào tạo chính hãng về kỹ thuật Elisa. | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chloramphenicol Elisa test kit | 60 | Bộ | Khay vi đĩa dùng được cho máy đọc vi đĩa loại 8 giếng x 12 hàng, 96 giếng. Kit thử dễ dàng tách ra để sử dụng độc lập từng giếng. Các hóa chất (kháng thể, kháng nguyên, chất liên kết, chất nền, dung dịch rửa, đệm chiết mẫu, dung dịch dừng phản ứng, dung dịch chuẩn Chloramphenicol...) dùng đủ cho ít nhất là số mẫu mà kit có khả năng phân tích và sẵn sàng cho phân tích. Các dung dịch chuẩn làm việc phải được pha sẵn kèm theo kit thử. Nền mẫu phân tích phải được nhà sản xuất công bố với đầy đủ các thông tin về độ nhạy hoặc khả năng phát hiện và độ thu hồi. Nền mẫu: thịt, tôm, cá, sữa, trứng Độ nhạy hoặc khả năng phát hiện: ≤ 0.1ppb (thịt, tôm, cá, sữa, trứng) Phản ứng chéo (độ đặc hiệu): Chloramphenicol 100%, các chất khác thuộc nhóm Phenicol/ các chất không thuộc nhóm Phenicol ≤ 1% cho mỗi chất. Độ lặp lại (%CV) giữa 02 giếng tính theo độ hấp thu –OD của mỗi mẫu chuẩn và mẫu phân tích: ≤ 10% Độ thu hồi (%) tại 0.1 ppb cho mỗi mẫu thêm chuẩn :≥70 % và ≤120% Tỷ lệ âm tính giả: ≤ 5% Tỷ lệ dương tính giả: ≤ 5% Đường chuẩn ít nhất 5 điểm (không bao gồm điểm 0). Điểm chuẩn nhỏ nhất là ≤ 0.05ppb và điểm lớn nhất tối thiểu là ≥ 0.6ppb. Hệ số hồi qui của đường chuẩn: R2 ≥ 0.99 | ||
2 | Chloramphenicol Elisa test kit | 130 | Bộ | Khay vi đĩa dùng được cho máy đọc vi đĩa loại 8 giếng x 12 hàng, 96 giếng. Kit thử dễ dàng tách ra để sử dụng độc lập từng giếng. Các hóa chất (kháng thể, kháng nguyên, chất liên kết, chất nền, dung dịch rửa, đệm chiết mẫu, dung dịch dừng phản ứng, dung dịch chuẩn Chloramphenicol...) dùng đủ cho ít nhất là số mẫu mà kit có khả năng phân tích và sẵn sàng cho phân tích. Các dung dịch chuẩn làm việc phải được pha sẵn kèm theo kit thử. Nền mẫu phân tích phải được nhà sản xuất công bố với đầy đủ các thông tin về độ nhạy hoặc khả năng phát hiện và độ thu hồi. Nền mẫu: thịt, tôm, cá, sữa, trứng Độ nhạy hoặc khả năng phát hiện: ≤ 0.1ppb (thịt, tôm, cá, sữa, trứng) Phản ứng chéo (độ đặc hiệu): Chloramphenicol 100%, các chất khác thuộc nhóm Phenicol/ các chất không thuộc nhóm Phenicol ≤ 1% cho mỗi chất. Độ lặp lại (%CV) giữa 02 giếng tính theo độ hấp thu –OD của mỗi mẫu chuẩn và mẫu phân tích: ≤ 10% Độ thu hồi (%) tại 0.1 ppb cho mỗi mẫu thêm chuẩn :≥70 % và ≤120% Tỷ lệ âm tính giả: ≤ 5% Tỷ lệ dương tính giả: ≤ 5% Đường chuẩn ít nhất 5 điểm (không bao gồm điểm 0). Điểm chuẩn nhỏ nhất là ≤ 0.05ppb và điểm lớn nhất tối thiểu là ≥ 0.6ppb. Hệ số hồi qui của đường chuẩn: R2 ≥ 0.99 | ||
3 | Chloramphenicol Elisa test kit | 350 | Bộ | Khay vi đĩa dùng được cho máy đọc vi đĩa loại 8 giếng x 12 hàng, 96 giếng. Kit thử dễ dàng tách ra để sử dụng độc lập từng giếng. Các hóa chất (kháng thể, kháng nguyên, chất liên kết, chất nền, dung dịch rửa, đệm chiết mẫu, dung dịch dừng phản ứng, dung dịch chuẩn Chloramphenicol...) dùng đủ cho ít nhất là số mẫu mà kit có khả năng phân tích và sẵn sàng cho phân tích. Các dung dịch chuẩn làm việc phải được pha sẵn kèm theo kit thử. Nền mẫu phân tích phải được nhà sản xuất công bố với đầy đủ các thông tin về độ nhạy hoặc khả năng phát hiện và độ thu hồi. Nền mẫu: thịt, tôm, cá, sữa, trứng Độ nhạy hoặc khả năng phát hiện: ≤ 0.1ppb (thịt, tôm, cá, sữa, trứng) Phản ứng chéo (độ đặc hiệu): Chloramphenicol 100%, các chất khác thuộc nhóm Phenicol/ các chất không thuộc nhóm Phenicol ≤ 1% cho mỗi chất. Độ lặp lại (%CV) giữa 02 giếng tính theo độ hấp thu –OD của mỗi mẫu chuẩn và mẫu phân tích: ≤ 10% Độ thu hồi (%) tại 0.1 ppb cho mỗi mẫu thêm chuẩn :≥70 % và ≤120% Tỷ lệ âm tính giả: ≤ 5% Tỷ lệ dương tính giả: ≤ 5% Đường chuẩn ít nhất 5 điểm (không bao gồm điểm 0). Điểm chuẩn nhỏ nhất là ≤ 0.05ppb và điểm lớn nhất tối thiểu là ≥ 0.6ppb. Hệ số hồi qui của đường chuẩn: R2 ≥ 0.99 | ||
4 | Chloramphenicol Elisa test kit | 500 | Bộ | Khay vi đĩa dùng được cho máy đọc vi đĩa loại 8 giếng x 12 hàng, 96 giếng. Kit thử dễ dàng tách ra để sử dụng độc lập từng giếng. Các hóa chất (kháng thể, kháng nguyên, chất liên kết, chất nền, dung dịch rửa, đệm chiết mẫu, dung dịch dừng phản ứng, dung dịch chuẩn Chloramphenicol...) dùng đủ cho ít nhất là số mẫu mà kit có khả năng phân tích và sẵn sàng cho phân tích. Các dung dịch chuẩn làm việc phải được pha sẵn kèm theo kit thử. Nền mẫu phân tích phải được nhà sản xuất công bố với đầy đủ các thông tin về độ nhạy hoặc khả năng phát hiện và độ thu hồi. Nền mẫu: thịt, tôm, cá, sữa, trứng Độ nhạy hoặc khả năng phát hiện: ≤ 0.1ppb (thịt, tôm, cá, sữa, trứng) Phản ứng chéo (độ đặc hiệu): Chloramphenicol 100%, các chất khác thuộc nhóm Phenicol/ các chất không thuộc nhóm Phenicol ≤ 1% cho mỗi chất. Độ lặp lại (%CV) giữa 02 giếng tính theo độ hấp thu –OD của mỗi mẫu chuẩn và mẫu phân tích: ≤ 10% Độ thu hồi (%) tại 0.1 ppb cho mỗi mẫu thêm chuẩn :≥70 % và ≤120% Tỷ lệ âm tính giả: ≤ 5% Tỷ lệ dương tính giả: ≤ 5% Đường chuẩn ít nhất 5 điểm (không bao gồm điểm 0). Điểm chuẩn nhỏ nhất là ≤ 0.05ppb và điểm lớn nhất tối thiểu là ≥ 0.6ppb. Hệ số hồi qui của đường chuẩn: R2 ≥ 0.99 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 5 như sau:
- Có quan hệ với 151 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,52 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 88,17%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 11,83%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 198.418.905.128 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 168.581.505.373 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 15,04%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Từ lâu tôi đã học được rằng tiểu phẫu là khi người khác bị phẫu thuật, chứ không phải bạn. "
Bill Walton
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 5 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 5 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.