Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Mua sắm tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ

Tìm thấy: 23:16 10/11/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trung tâm Văn hóa và chiếu phim tỉnh Phú Thọ
Gói thầu
Gói thầu số 01: Mua sắm tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trung tâm Văn hóa và chiếu phim tỉnh Phú Thọ
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Vốn sự nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:30 18/11/2020
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
23:10 10/11/2020
đến
08:30 18/11/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 18/11/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
11.000.000 VND
Bằng chữ
Mười một triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ
E-CDNT 1.2 Gói thầu số 01: Mua sắm tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ
Mua sắm tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trung tâm Văn hóa và chiếu phim tỉnh Phú Thọ
60 Ngày
E-CDNT 3 Vốn sự nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210 3846 326
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Tư vấn lập, đánh giá E-HSMT: Công ty Cổ phần Công nghệ và tư vấn CIC 37 Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty CP đầu tư công nghệ và xây dựng Minh Việt Số 6 ngõ 136 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội


- Bên mời thầu: Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ , địa chỉ: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- Chủ đầu tư: Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210 3846 326


E-CDNT 10.1(g)
Giấy tờ chứng minh năng lực tài chính: - Bản chụp Báo cáo tài chính trong 03 năm gần đây (2017, 2018, 2019). Giấy tờ chứng minh năng lực tổ chức: - Tài liệu giới thiệu năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu. - Đội ngũ nhân viên. - Danh sách và lý lịch các cán bộ dự kiến tham gia triển khai gói thầu. - Tài liệu chứng minh năng lực của cán bộ triển khai . Giấy tờ chứng minh kinh nghiệm: - Danh sách hợp đồng như yêu cầu tại Mục 2 Chương III của HSMT đã triển khai trong thời gian qua. - Danh sách các hợp đồng đang thực hiện của nhà thầu. Giấy tờ chứng minh năng lực kỹ thuật: - Bản cam kết của nhà thầu về chất lượng, xuất xứ của hàng hóa, về việc tuân thủ kế hoạch triển khai, về bảo hành sản phẩm. Tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật: - Giải pháp kỹ thuật chào thầu trong đó có phần thông số kỹ thuật hàng hóa đề xuất,... (kèm theo file dữ liệu định dạng excel hoặc word).
E-CDNT 10.2(c)
- Có giấy cam kết của nhà thầu cung cấp hàng hóa mới 100%, sản xuất từ năm 2019 trở lại đây, hàng hóa phải còn đầy đủ bao bì còn nguyên đai nguyên kiện. - Hàng hóa tham gia chào thầu phải phải kèm theo catalogue sản phẩm viết bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh đối với các thiết bị chính.
E-CDNT 12.2
- Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam, giá được vận chuyển đến chân công trình tại địa điểm lắp đặt của Chủ đầu tư, bao gồm chi phí lắp đặt thiết bị, chi phí hướng dẫn sử dụng, các chi phí khác có liên quan và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3 Theo quy định hiện hành, tối thiểu 36 tháng trở lên.
E-CDNT 15.2
- Bản sao công chứng hoặc chứng thực giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập (nếu có); - Giấy tờ chứng minh người được ủy quyền (nếu có); - Hợp đồng, biên bản nghiệm thu thanh lý của các hợp đồng có tính chất tương tự; - Các tài liệu khác theo yêu cầu của HSMT;
E-CDNT 16.1 40 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 11.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ Điện thoại:0210 3846 326
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Thọ Trần Phú, Phường Gia Cẩm, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ Điện thoại: 0210.846390
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210 3846 326
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210 3846 326
E-CDNT 34

15

15

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Bàn điều khiển âm thanh kỹ thuật số (Mixer) 1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
2 Bàn điều khiển âm thanh Analog: (Mixer) 2 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
3 Bộ khuếch đại Anten sóng micro 1 Bộ Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
4 Bộ khuếch đại tín hiệu 1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
5 Loa bass; Loa LF 18" 2 Cặp Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
6 Loa array full 4 Cặp Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
7 Micro không dây cài tai 3 Cặp Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
8 Micro không dây cầm tay 3 Bộ Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
9 Tủ Rack đựng bàn điều khiển âm thanh. 1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
10 Cáp tín hiệu âm thanh nhiều đường (Audio link) 1 Cuộn Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
11 Cáp tín hiệu âm thanh (Audio link) 32 đường 1 Cuộn Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
12 Dây tín hiệu 400 Mét Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
13 Giắc tín hiệu 100 Cặp Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
14 Đèn PAR LED 20 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
15 Đèn PAR LED 8 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
16 Đèn MOVING BEAM 6 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
17 Móc treo đèn 52 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
18 Phần mềm điều khiển ánh sáng 1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
19 Dây tín hiệu sáng 300 Mét Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
20 Jack tín hiệu canon cho ánh sáng 52 Cặp Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
21 Máy tạo khói 3000W 1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
22 Máy quay phim kỹ thuật số 4K 1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
23 Chân máy quay, hợp kim nhôm 1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
24 Pin cho máy quay chuyên nghiệp 2 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
25 Đèn khi quay ban đêm 1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
26 Tủ chống ẩm cho máy quay phim chuyên dụng 1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
27 Microphone 1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
28 Kính lọc UV bảo vệ ống kính máy quay 1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
29 Túi đựng máy quay phim chuyên dụng 1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
30 Micro thu âm phòng thu 1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
31 Chân micro phòng thu 1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
32 Soundcard 8 đường vào 1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
33 Máy tính thu âm, nhạc, dựng phim, lồng tiếng 1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
34 Máy tính thiết kế đồ họa 1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
35 Thẻ nhớ 128G 1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
36 Loa kiểm tra 1 Đôi Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 60 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Bàn điều khiển âm thanh kỹ thuật số (Mixer) 1 Chiếc Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
2 Bàn điều khiển âm thanh Analog: (Mixer) 2 Chiếc Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
3 Bộ khuếch đại Anten sóng micro 1 Bộ Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
4 Bộ khuếch đại tín hiệu 1 Chiếc Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
5 Loa bass; Loa LF 18" 2 Cặp Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
6 Loa array full 4 Cặp Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
7 Micro không dây cài tai 3 Cặp Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
8 Micro không dây cầm tay 3 Bộ Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
9 Tủ Rack đựng bàn điều khiển âm thanh. 1 Chiếc Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
10 Cáp tín hiệu âm thanh nhiều đường (Audio link) 1 Cuộn Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
11 Cáp tín hiệu âm thanh (Audio link) 32 đường 1 Cuộn Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
12 Dây tín hiệu 400 Mét Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
13 Giắc tín hiệu 100 Cặp Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
14 Đèn PAR LED 20 Chiếc Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
15 Đèn PAR LED 8 Chiếc Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
16 Đèn MOVING BEAM 6 Chiếc Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
17 Móc treo đèn 52 Chiếc Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
18 Phần mềm điều khiển ánh sáng 1 Chiếc Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
19 Dây tín hiệu sáng 300 Mét Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
20 Jack tín hiệu canon cho ánh sáng 52 Cặp Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
21 Máy tạo khói 3000W 1 Chiếc Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
22 Máy quay phim kỹ thuật số 4K 1 Chiếc Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
23 Chân máy quay, hợp kim nhôm 1 Chiếc Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
24 Pin cho máy quay chuyên nghiệp 2 Chiếc Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
25 Đèn khi quay ban đêm 1 Chiếc Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
26 Tủ chống ẩm cho máy quay phim chuyên dụng 1 Chiếc Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
27 Microphone 1 Chiếc Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
28 Kính lọc UV bảo vệ ống kính máy quay 1 Chiếc Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
29 Túi đựng máy quay phim chuyên dụng 1 Chiếc Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
30 Micro thu âm phòng thu 1 Chiếc Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
31 Chân micro phòng thu 1 Chiếc Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
32 Soundcard 8 đường vào 1 Chiếc Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
33 Máy tính thu âm, nhạc, dựng phim, lồng tiếng 1 Chiếc Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
34 Máy tính thiết kế đồ họa 1 Chiếc Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
35 Thẻ nhớ 128G 1 Chiếc Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 
36 Loa kiểm tra 1 Đôi Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Phụ trách thi công gói thầu: 1 - Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành phù hợp với gói thầu như: âm thanh, ánh sáng, điện tử, công nghệ,…;- Có chứng chỉ về thiết kế ánh sáng và âm thanh sân khấu;- Có bằng cấp được đào tạo về Quản lý kỹ thuật sân khấu(cung cấp bản chụp có chứng thực bằng cấp chuyên môn, chứng chỉ có liên quan để chứng minh) 5 3
2 Nhân sự triển khai 2 -Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành phù hợp với gói thầu như: âm thanh, ánh sáng, điện tử, công nghệ,…(cung cấp bản chụp có chứng thực bằng cấp chuyên môn, chứng chỉ có liên quan để chứng minh) 3 3

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bàn điều khiển âm thanh kỹ thuật số (Mixer)
1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
2 Bàn điều khiển âm thanh Analog: (Mixer)
2 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
3 Bộ khuếch đại Anten sóng micro
1 Bộ Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
4 Bộ khuếch đại tín hiệu
1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
5 Loa bass; Loa LF 18"
2 Cặp Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
6 Loa array full
4 Cặp Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
7 Micro không dây cài tai
3 Cặp Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
8 Micro không dây cầm tay
3 Bộ Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
9 Tủ Rack đựng bàn điều khiển âm thanh.
1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
10 Cáp tín hiệu âm thanh nhiều đường (Audio link)
1 Cuộn Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
11 Cáp tín hiệu âm thanh (Audio link) 32 đường
1 Cuộn Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
12 Dây tín hiệu
400 Mét Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
13 Giắc tín hiệu
100 Cặp Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
14 Đèn PAR LED
20 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
15 Đèn PAR LED
8 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
16 Đèn MOVING BEAM
6 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
17 Móc treo đèn
52 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
18 Phần mềm điều khiển ánh sáng
1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
19 Dây tín hiệu sáng
300 Mét Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
20 Jack tín hiệu canon cho ánh sáng
52 Cặp Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
21 Máy tạo khói 3000W
1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
22 Máy quay phim kỹ thuật số 4K
1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
23 Chân máy quay, hợp kim nhôm
1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
24 Pin cho máy quay chuyên nghiệp
2 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
25 Đèn khi quay ban đêm
1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
26 Tủ chống ẩm cho máy quay phim chuyên dụng
1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
27 Microphone
1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
28 Kính lọc UV bảo vệ ống kính máy quay
1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
29 Túi đựng máy quay phim chuyên dụng
1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
30 Micro thu âm phòng thu
1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
31 Chân micro phòng thu
1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
32 Soundcard 8 đường vào
1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
33 Máy tính thu âm, nhạc, dựng phim, lồng tiếng
1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
34 Máy tính thiết kế đồ họa
1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
35 Thẻ nhớ 128G
1 Chiếc Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 
36 Loa kiểm tra
1 Đôi Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT 

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ như sau:

  • Có quan hệ với 5 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 87,50%, Xây lắp 12,50%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 8.556.746.900 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 8.537.664.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,22%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Mua sắm tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Mua sắm tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 153

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây