Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ |
E-CDNT 1.2 |
Gói thầu số 01: Mua sắm tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ Mua sắm tài sản, máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trung tâm Văn hóa và chiếu phim tỉnh Phú Thọ 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Vốn sự nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Giấy tờ chứng minh năng lực tài chính: - Bản chụp Báo cáo tài chính trong 03 năm gần đây (2017, 2018, 2019). Giấy tờ chứng minh năng lực tổ chức: - Tài liệu giới thiệu năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu. - Đội ngũ nhân viên. - Danh sách và lý lịch các cán bộ dự kiến tham gia triển khai gói thầu. - Tài liệu chứng minh năng lực của cán bộ triển khai . Giấy tờ chứng minh kinh nghiệm: - Danh sách hợp đồng như yêu cầu tại Mục 2 Chương III của HSMT đã triển khai trong thời gian qua. - Danh sách các hợp đồng đang thực hiện của nhà thầu. Giấy tờ chứng minh năng lực kỹ thuật: - Bản cam kết của nhà thầu về chất lượng, xuất xứ của hàng hóa, về việc tuân thủ kế hoạch triển khai, về bảo hành sản phẩm. Tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật: - Giải pháp kỹ thuật chào thầu trong đó có phần thông số kỹ thuật hàng hóa đề xuất,... (kèm theo file dữ liệu định dạng excel hoặc word). |
E-CDNT 10.2(c) | - Có giấy cam kết của nhà thầu cung cấp hàng hóa mới 100%, sản xuất từ năm 2019 trở lại đây, hàng hóa phải còn đầy đủ bao bì còn nguyên đai nguyên kiện. - Hàng hóa tham gia chào thầu phải phải kèm theo catalogue sản phẩm viết bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh đối với các thiết bị chính. |
E-CDNT 12.2 | - Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam, giá được vận chuyển đến chân công trình tại địa điểm lắp đặt của Chủ đầu tư, bao gồm chi phí lắp đặt thiết bị, chi phí hướng dẫn sử dụng, các chi phí khác có liên quan và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Theo quy định hiện hành, tối thiểu 36 tháng trở lên. |
E-CDNT 15.2 | - Bản sao công chứng hoặc chứng thực giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập (nếu có); - Giấy tờ chứng minh người được ủy quyền (nếu có); - Hợp đồng, biên bản nghiệm thu thanh lý của các hợp đồng có tính chất tương tự; - Các tài liệu khác theo yêu cầu của HSMT; |
E-CDNT 16.1 | 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 11.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ
Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
Điện thoại:0210 3846 326 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Thọ Trần Phú, Phường Gia Cẩm, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ Điện thoại: 0210.846390 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210 3846 326 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210 3846 326 |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bàn điều khiển âm thanh kỹ thuật số (Mixer) | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
2 | Bàn điều khiển âm thanh Analog: (Mixer) | 2 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
3 | Bộ khuếch đại Anten sóng micro | 1 | Bộ | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
4 | Bộ khuếch đại tín hiệu | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
5 | Loa bass; Loa LF 18" | 2 | Cặp | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
6 | Loa array full | 4 | Cặp | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
7 | Micro không dây cài tai | 3 | Cặp | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
8 | Micro không dây cầm tay | 3 | Bộ | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
9 | Tủ Rack đựng bàn điều khiển âm thanh. | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
10 | Cáp tín hiệu âm thanh nhiều đường (Audio link) | 1 | Cuộn | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
11 | Cáp tín hiệu âm thanh (Audio link) 32 đường | 1 | Cuộn | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
12 | Dây tín hiệu | 400 | Mét | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
13 | Giắc tín hiệu | 100 | Cặp | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
14 | Đèn PAR LED | 20 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
15 | Đèn PAR LED | 8 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
16 | Đèn MOVING BEAM | 6 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
17 | Móc treo đèn | 52 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
18 | Phần mềm điều khiển ánh sáng | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
19 | Dây tín hiệu sáng | 300 | Mét | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
20 | Jack tín hiệu canon cho ánh sáng | 52 | Cặp | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
21 | Máy tạo khói 3000W | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
22 | Máy quay phim kỹ thuật số 4K | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
23 | Chân máy quay, hợp kim nhôm | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
24 | Pin cho máy quay chuyên nghiệp | 2 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
25 | Đèn khi quay ban đêm | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
26 | Tủ chống ẩm cho máy quay phim chuyên dụng | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
27 | Microphone | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
28 | Kính lọc UV bảo vệ ống kính máy quay | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
29 | Túi đựng máy quay phim chuyên dụng | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
30 | Micro thu âm phòng thu | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
31 | Chân micro phòng thu | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
32 | Soundcard 8 đường vào | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
33 | Máy tính thu âm, nhạc, dựng phim, lồng tiếng | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
34 | Máy tính thiết kế đồ họa | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
35 | Thẻ nhớ 128G | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
36 | Loa kiểm tra | 1 | Đôi | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bàn điều khiển âm thanh kỹ thuật số (Mixer) | 1 | Chiếc | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
2 | Bàn điều khiển âm thanh Analog: (Mixer) | 2 | Chiếc | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
3 | Bộ khuếch đại Anten sóng micro | 1 | Bộ | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
4 | Bộ khuếch đại tín hiệu | 1 | Chiếc | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
5 | Loa bass; Loa LF 18" | 2 | Cặp | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
6 | Loa array full | 4 | Cặp | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
7 | Micro không dây cài tai | 3 | Cặp | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
8 | Micro không dây cầm tay | 3 | Bộ | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
9 | Tủ Rack đựng bàn điều khiển âm thanh. | 1 | Chiếc | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
10 | Cáp tín hiệu âm thanh nhiều đường (Audio link) | 1 | Cuộn | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
11 | Cáp tín hiệu âm thanh (Audio link) 32 đường | 1 | Cuộn | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
12 | Dây tín hiệu | 400 | Mét | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
13 | Giắc tín hiệu | 100 | Cặp | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
14 | Đèn PAR LED | 20 | Chiếc | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
15 | Đèn PAR LED | 8 | Chiếc | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
16 | Đèn MOVING BEAM | 6 | Chiếc | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
17 | Móc treo đèn | 52 | Chiếc | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
18 | Phần mềm điều khiển ánh sáng | 1 | Chiếc | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
19 | Dây tín hiệu sáng | 300 | Mét | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
20 | Jack tín hiệu canon cho ánh sáng | 52 | Cặp | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
21 | Máy tạo khói 3000W | 1 | Chiếc | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
22 | Máy quay phim kỹ thuật số 4K | 1 | Chiếc | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
23 | Chân máy quay, hợp kim nhôm | 1 | Chiếc | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
24 | Pin cho máy quay chuyên nghiệp | 2 | Chiếc | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
25 | Đèn khi quay ban đêm | 1 | Chiếc | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
26 | Tủ chống ẩm cho máy quay phim chuyên dụng | 1 | Chiếc | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
27 | Microphone | 1 | Chiếc | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
28 | Kính lọc UV bảo vệ ống kính máy quay | 1 | Chiếc | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
29 | Túi đựng máy quay phim chuyên dụng | 1 | Chiếc | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
30 | Micro thu âm phòng thu | 1 | Chiếc | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
31 | Chân micro phòng thu | 1 | Chiếc | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
32 | Soundcard 8 đường vào | 1 | Chiếc | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
33 | Máy tính thu âm, nhạc, dựng phim, lồng tiếng | 1 | Chiếc | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
34 | Máy tính thiết kế đồ họa | 1 | Chiếc | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
35 | Thẻ nhớ 128G | 1 | Chiếc | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
36 | Loa kiểm tra | 1 | Đôi | Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ. Số 11 Quang Trung, Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | ≤ 60 Ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Phụ trách thi công gói thầu: | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành phù hợp với gói thầu như: âm thanh, ánh sáng, điện tử, công nghệ,…;- Có chứng chỉ về thiết kế ánh sáng và âm thanh sân khấu;- Có bằng cấp được đào tạo về Quản lý kỹ thuật sân khấu(cung cấp bản chụp có chứng thực bằng cấp chuyên môn, chứng chỉ có liên quan để chứng minh) | 5 | 3 |
2 | Nhân sự triển khai | 2 | -Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành phù hợp với gói thầu như: âm thanh, ánh sáng, điện tử, công nghệ,…(cung cấp bản chụp có chứng thực bằng cấp chuyên môn, chứng chỉ có liên quan để chứng minh) | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bàn điều khiển âm thanh kỹ thuật số (Mixer) | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
2 | Bàn điều khiển âm thanh Analog: (Mixer) | 2 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
3 | Bộ khuếch đại Anten sóng micro | 1 | Bộ | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
4 | Bộ khuếch đại tín hiệu | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
5 | Loa bass; Loa LF 18" | 2 | Cặp | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
6 | Loa array full | 4 | Cặp | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
7 | Micro không dây cài tai | 3 | Cặp | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
8 | Micro không dây cầm tay | 3 | Bộ | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
9 | Tủ Rack đựng bàn điều khiển âm thanh. | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
10 | Cáp tín hiệu âm thanh nhiều đường (Audio link) | 1 | Cuộn | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
11 | Cáp tín hiệu âm thanh (Audio link) 32 đường | 1 | Cuộn | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
12 | Dây tín hiệu | 400 | Mét | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
13 | Giắc tín hiệu | 100 | Cặp | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
14 | Đèn PAR LED | 20 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
15 | Đèn PAR LED | 8 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
16 | Đèn MOVING BEAM | 6 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
17 | Móc treo đèn | 52 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
18 | Phần mềm điều khiển ánh sáng | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
19 | Dây tín hiệu sáng | 300 | Mét | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
20 | Jack tín hiệu canon cho ánh sáng | 52 | Cặp | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
21 | Máy tạo khói 3000W | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
22 | Máy quay phim kỹ thuật số 4K | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
23 | Chân máy quay, hợp kim nhôm | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
24 | Pin cho máy quay chuyên nghiệp | 2 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
25 | Đèn khi quay ban đêm | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
26 | Tủ chống ẩm cho máy quay phim chuyên dụng | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
27 | Microphone | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
28 | Kính lọc UV bảo vệ ống kính máy quay | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
29 | Túi đựng máy quay phim chuyên dụng | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
30 | Micro thu âm phòng thu | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
31 | Chân micro phòng thu | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
32 | Soundcard 8 đường vào | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
33 | Máy tính thu âm, nhạc, dựng phim, lồng tiếng | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
34 | Máy tính thiết kế đồ họa | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
35 | Thẻ nhớ 128G | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT | ||
36 | Loa kiểm tra | 1 | Đôi | Chi tiết tại Chương V. Yêu cầu kỹ thuật của HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ như sau:
- Có quan hệ với 5 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 87,50%, Xây lắp 12,50%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 8.556.746.900 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 8.537.664.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,22%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Mỗi bức chân dung được vẽ với tình cảm là bức chân dung của người họa sĩ, không phải của người làm mẫu. "
Oscar Wilde
Sự kiện ngoài nước: Ngày 31-10-1952, Mỹ đã cho nổ bom khinh khí đầu...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Văn hóa và Chiếu phim tỉnh Phú Thọ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.