Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trường Cao đẳng Du lịch Thương mại Nghệ An |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Mua sắm thiết bị dạy nghề phục vụ công tác giảng dạy năm 2022 của Trường Cao đẳng Du lịch - Thương mại Nghệ An Tên dự toán là: Mua sắm thiết bị dạy nghề phục vụ công tác giảng dạy năm 2022 của Trường Cao đẳng Du lịch - Thương mại Nghệ An Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh năm 2021 cấp cho Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An để thực hiện sửa chữa cơ sở vật chất, mua trang thiết bị |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Bản scan (bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh 2. Bản scan Bảo lãnh dự thầu (bản gốc); Cam kết cung cấp tín dụng của ngân hàng (bản gốc - nếu có); 3. Bản scan (bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực) Báo cáo tài chính của 3 năm 2019, 2020, 2021 để cung cấp tài chính lành mạnh, kèm theo một trong các tài liệu như sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; + Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; + Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; + Báo cáo kiểm toán (nếu có). 4. Bản scan (bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực) Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đến hết 31/12/2021. 5. Bản scan (bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực) các hợp đồng đã hoàn thành trong vòng các năm trở lại đây (tương ứng với số hợp đồng đã kê khai trên webform). Nhà thầu phải đính kèm hợp đồng, thanh lý hợp đồng hoặc biên bản bàn giao nghiệm thu, hóa đơn VAT. 6. Bản scan (bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực) các văn bằng, chứng chỉ của các nhân sự đề xuất. 7. Bảng thông số kỹ thuật của nhà thầu chào cho hàng hóa theo yêu cầu tại Khoản 2.2 Mục 2 Chương V. 8. Các cam kết yêu cầu về kỹ thuật chung, yêu cầu khác theo quy định tại Khoản 2.1 Mục 2 và Mục 3 Chương V. 9. Các tài liệu để chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa tại E-CDNT 10.2(c). * Chú ý: Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT (01 bộ gốc và 02 bộ chụp). Trường hợp phát hiện nhà thầu kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị coi là có hành vi gian lận quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu và sẽ bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm theo quy định tại Khoản 1 Điều 122 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Nhà thầu phải cam kết khi cung cấp hàng hóa phải có giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) và các giấy tờ khác liên quan đối với hàng hóa nhập khẩu; Đối với hàng hóa sản xuất trong nước phải có phiếu xuất xưởng hoặc giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa; - Hàng hóa được sản xuất của các nhà sản xuất đạt tất cả các tiêu chuẩn ISO, TCVN, IEC theo yêu cầu ở Khoản 2.2 Mục 2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật (Cung cấp bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các giấy chứng nhận tiêu chuẩn nêu trên còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu để chứng minh) và cam kết hỗ trợ kỹ thuật của nhà sản xuất của các hàng hóa trên cho gói thầu này; Nhà thầu có thể bổ sung thêm các thông số kỹ thuật cho các thiết bị mà thông số kỹ thuật đó chưa được đề cập trong E-HSMT hoặc đưa ra thông số kỹ thuật ưu việt hơn; Hàng hóa sẽ không được chấp nhận nếu nhà thầu chỉ đưa ra các giới thiệu như “tương đương với các tiêu chuẩn kỹ thuật yêu cầu” hoặc các yêu cầu tương tự. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Giá chào thầu phải bao gồm cả các chi phí về bản quyền, bằng phát minh sáng chế, thiết kế hoặc các quyền sở hữu trí tuệ đối với mọi sản phẩm và dịch vụ của gói thầu. Giá chào thầu là giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, phí, lệ phí theo quy định hiện hành; Chi phí vận chuyển, lắp đặt, nghiệm thu, bàn giao, bảo hành tại địa điểm đơn vị sử dụng và các chi phí khác có liên quan. Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá được vận chuyển đến chân công trình) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Theo quy định của nhà sản xuất, nhưng tối thiểu 02 năm. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Bản gốc Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với các hàng hóa sau: Hệ thống âm thanh (học lý thuyết); Hệ thống âm thanh phòng tiệc (học thực hành); Bộ điều khiển trung tâm âm thanh (không bao gồm phụ kiện, phần mềm kèm theo) - Nhà thầu phải có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư * Chú ý: Trường hợp, trong E-HSDT, Nhà thầu không gửi kèm các tài liệu nêu tại CDNT 10.1(g) thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E -HSDT. Nếu nhà thầu từ chối hoặc hoặc chậm trễ hơn 03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Bên mời thầu thì xem như nhà thầu không làm rõ hồ sơ dự thầu và hồ sơ dự thầu của nhà thầu không được xem xét tiếp. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Tên cơ quan: Trường Cao đẳng Du lịch - Thương mại Nghệ An + Địa chỉ: Số 450, đường Lê Viết Thuật, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An + Điện thoại: 02388.904.369; Fax: 02388.904.369; + Email: [email protected]. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Bà: Trần Thị Thu Anh; Chức vụ: P. Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch - Thương mại Nghệ An; + Địa chỉ: Số 450, đường Lê Viết Thuật, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An + Điện thoại: 02388.904.369; Fax: 02388.904.369. + Email: [email protected]. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Tên cơ quan: Công ty CP thương mại và xây dựng Viễn Dương + Địa chỉ: Ngõ 61, đường Trần Tấn, TP Vinh, tỉnh Nghệ An + Điện thoại Tổ chuyên gia: 0975.543.222 + Email: [email protected] |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: 1. Tên cơ quan theo dõi: Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An + Địa chỉ: Số 03, đường Trường Thi, TP Vinh, tỉnh Nghệ An + Điện thoại: 0238.3844.522 2. Tên cơ quan: Báo Đấu thầu/Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Địa chỉ: Tầng 9, Tòa nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Ngõ 8B, đường Tôn Thất Thuyết, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; - Điện thoại: 0243.768.6611 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy ảnh | 1 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | I - NGHỀ HƯỚNG DẪN DU LỊCH | |
2 | Máy xay sinh tố | 10 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | II - NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN | |
3 | Thùng đựng thực phẩm | 90 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
4 | Giá để dụng cụ | 5 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
5 | Găng tay sợi chống nóng (Găng tay chống nóng) | 20 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
6 | Bộ trình bày, kiểm tra đánh giá sản phẩm | 50 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
7 | Bếp gas công nghiệp | 10 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
8 | Lò nướng đa năng | 3 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
9 | Lò nướng bánh pizza | 2 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
10 | Bộ khay | 30 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
11 | Khay nướng | 20 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
12 | Tủ ủ bột | 3 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
13 | Nồi hấp nhỏ | 4 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
14 | Bộ dao | 4 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
15 | Hộp đựng gia vị (tiêu, muối, mỳ chính, đường…) | 5 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
16 | Rổ Inox nhỏ | 8 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
17 | Sóng nhựa hở | 28 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
18 | Cây gạt nước | 4 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
19 | Bàn chà khô nền | 3 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
20 | Chổi quét khu vực bếp | 8 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
21 | Xúc rác | 10 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
22 | Bàn chải cọ vệ sinh | 5 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
23 | Thảm chân | 89 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
24 | Bình xịt nước nhỏ | 5 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
25 | Máy xịt rửa | 1 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
26 | Bộ khuôn dập hình | 20 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
27 | Khuôn bánh mỳ gối | 20 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
28 | Dụng cụ trét kem và chà láng bề mặt | 20 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
29 | Bộ dụng cụ cầm tay | 40 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
30 | Bộ âu | 100 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
31 | Bộ con lăn | 20 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
32 | Máy đánh bột | 6 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
33 | Máy đánh trứng cầm tay | 10 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
34 | Hộp đựng thực phẩm | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
35 | Quạt thông gió | 2 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
36 | Quạt đứng đặt sàn | 10 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
37 | Quạt đảo trần | 10 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
38 | Bộ chảo | 50 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | III - NGHỀ QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN | |
39 | Dụng cụ chế biến | 5 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
40 | Bộ ga trải giường | 10 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
41 | Móc treo quần áo | 15 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
42 | Giá cất trữ dụng cụ | 10 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
43 | Bộ đèn trang trí | 50 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
44 | Ga bàn hội trường (cho bàn chữ nhật) | 40 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
45 | Ga bàn hội trường (cho bàn bàn tròn) | 72 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
46 | Bộ dụng cụ đong đo | 2 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
47 | Tủ lạnh | 2 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
48 | Tủ đựng dụng cụ phục vụ | 4 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
49 | Thìa, dĩa phục vụ | 89 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
50 | Bộ Ly | 20 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
51 | Bếp gas | 20 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
52 | Bộ xoong nồi | 8 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
53 | Bàn bếp 1 chậu rửa | 2 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
54 | Ghế đôn | 70 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | IV - NGHỀ QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG | |
55 | Ghế nhựa | 5 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
56 | Bát tô | 229 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
57 | Bình bóp (Bình sauce) | 50 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
58 | Thớt | 20 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
59 | Micro chủ tọa | 1 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | Hệ thống âm thanh (học lý thuyết) | |
60 | Micro đại biểu | 30 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
61 | Micro cổ ngỗng | 1 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
62 | Bục phát biểu | 1 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
63 | Micro chủ tọa | 1 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
64 | Micro đại biểu | 22 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
65 | Micro cổ ngỗng | 1 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
66 | Bục phát biểu | 1 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
67 | Amply liền mixer | 1 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | Hệ thống âm thanh phòng tiệc (học thực hành) | |
68 | Cục đẩy công suất | 1 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
69 | Loa hội trường | 2 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
70 | Loa sub | 2 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
71 | Loa treo tường | 4 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
72 | Loa di động | 1 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
73 | Bàn mixer | 1 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
74 | Micro không dây | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
75 | Amply liền mixer | 1 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
76 | Loa di động | 1 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
77 | Loa treo tường | 4 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
78 | Micro không dây | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
79 | Bộ xử lí trung tâm | 1 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | Bộ điều khiển trung tâm âm thanh | |
80 | Bộ chống hú phản hồi âm | 1 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
81 | Bộ quản lý nguồn điện (cho hệ thống âm thanh) | 2 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
82 | Camera (họp trực tuyến) | 1 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
83 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu (kèm cài đặt phầm mềm) | 1 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
84 | Màn hình hiển thị | 2 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
85 | Màn hình led cố định trong nhà (cho phòng lớn) | 9,3 | M2 | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
86 | Phụ kiện và nhân công lắp đặt hệ thống (cho phòng lớn) | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
87 | Bộ xử lí trung tâm | 1 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
88 | Bộ chống hú phản hồi âm | 1 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
89 | Bộ quản lý nguồn điện (cho hệ thống âm thanh) | 2 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
90 | Camera (họp trực tuyến) | 1 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
91 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu (kèm cài đặt phầm mềm) | 1 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
92 | Thiết bị hiển thị (TIVI) | 3 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
93 | Màn hình led cố định trong nhà (cho phòng nhỏ) | 6,3 | M2 | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
94 | Phụ kiện và nhân công lắp đặt hệ thống (cho phòng nhỏ) | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy ảnh | 1 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
2 | Máy xay sinh tố | 10 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
3 | Thùng đựng thực phẩm | 90 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
4 | Giá để dụng cụ | 5 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
5 | Găng tay sợi chống nóng (Găng tay chống nóng) | 20 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
6 | Bộ trình bày, kiểm tra đánh giá sản phẩm | 50 | Bộ | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
7 | Bếp gas công nghiệp | 10 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
8 | Lò nướng đa năng | 3 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
9 | Lò nướng bánh pizza | 2 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
10 | Bộ khay | 30 | Bộ | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
11 | Khay nướng | 20 | Bộ | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
12 | Tủ ủ bột | 3 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
13 | Nồi hấp nhỏ | 4 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
14 | Bộ dao | 4 | Bộ | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
15 | Hộp đựng gia vị (tiêu, muối, mỳ chính, đường…) | 5 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
16 | Rổ Inox nhỏ | 8 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
17 | Sóng nhựa hở | 28 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
18 | Cây gạt nước | 4 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
19 | Bàn chà khô nền | 3 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
20 | Chổi quét khu vực bếp | 8 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
21 | Xúc rác | 10 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
22 | Bàn chải cọ vệ sinh | 5 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
23 | Thảm chân | 89 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
24 | Bình xịt nước nhỏ | 5 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
25 | Máy xịt rửa | 1 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
26 | Bộ khuôn dập hình | 20 | Bộ | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
27 | Khuôn bánh mỳ gối | 20 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
28 | Dụng cụ trét kem và chà láng bề mặt | 20 | Bộ | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
29 | Bộ dụng cụ cầm tay | 40 | Bộ | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
30 | Bộ âu | 100 | Bộ | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
31 | Bộ con lăn | 20 | Bộ | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
32 | Máy đánh bột | 6 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
33 | Máy đánh trứng cầm tay | 10 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
34 | Hộp đựng thực phẩm | 1 | Bộ | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
35 | Quạt thông gió | 2 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
36 | Quạt đứng đặt sàn | 10 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
37 | Quạt đảo trần | 10 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
38 | Bộ chảo | 50 | Bộ | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
39 | Dụng cụ chế biến | 5 | Bộ | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
40 | Bộ ga trải giường | 10 | Bộ | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
41 | Móc treo quần áo | 15 | Bộ | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
42 | Giá cất trữ dụng cụ | 10 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
43 | Bộ đèn trang trí | 50 | Bộ | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
44 | Ga bàn hội trường (cho bàn chữ nhật) | 40 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
45 | Ga bàn hội trường (cho bàn bàn tròn) | 72 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
46 | Bộ dụng cụ đong đo | 2 | Bộ | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
47 | Tủ lạnh | 2 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
48 | Tủ đựng dụng cụ phục vụ | 4 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
49 | Thìa, dĩa phục vụ | 89 | Bộ | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
50 | Bộ Ly | 20 | Bộ | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
51 | Bếp gas | 20 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
52 | Bộ xoong nồi | 8 | Bộ | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
53 | Bàn bếp 1 chậu rửa | 2 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
54 | Ghế đôn | 70 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
55 | Ghế nhựa | 5 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
56 | Bát tô | 229 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
57 | Bình bóp (Bình sauce) | 50 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
58 | Thớt | 20 | Bộ | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
59 | Micro chủ tọa | 1 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
60 | Micro đại biểu | 30 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
61 | Micro cổ ngỗng | 1 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
62 | Bục phát biểu | 1 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
63 | Micro chủ tọa | 1 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
64 | Micro đại biểu | 22 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
65 | Micro cổ ngỗng | 1 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
66 | Bục phát biểu | 1 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
67 | Amply liền mixer | 1 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
68 | Cục đẩy công suất | 1 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
69 | Loa hội trường | 2 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
70 | Loa sub | 2 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
71 | Loa treo tường | 4 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
72 | Loa di động | 1 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
73 | Bàn mixer | 1 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
74 | Micro không dây | 1 | Bộ | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
75 | Amply liền mixer | 1 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
76 | Loa di động | 1 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
77 | Loa treo tường | 4 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
78 | Micro không dây | 1 | Bộ | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
79 | Bộ xử lí trung tâm | 1 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
80 | Bộ chống hú phản hồi âm | 1 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
81 | Bộ quản lý nguồn điện (cho hệ thống âm thanh) | 2 | Bộ | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
82 | Camera (họp trực tuyến) | 1 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
83 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu (kèm cài đặt phầm mềm) | 1 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
84 | Màn hình hiển thị | 2 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
85 | Màn hình led cố định trong nhà (cho phòng lớn) | 9,3 | M2 | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
86 | Phụ kiện và nhân công lắp đặt hệ thống (cho phòng lớn) | 1 | Bộ | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
87 | Bộ xử lí trung tâm | 1 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
88 | Bộ chống hú phản hồi âm | 1 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
89 | Bộ quản lý nguồn điện (cho hệ thống âm thanh) | 2 | Bộ | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
90 | Camera (họp trực tuyến) | 1 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
91 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu (kèm cài đặt phầm mềm) | 1 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
92 | Thiết bị hiển thị (TIVI) | 3 | Cái | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
93 | Màn hình led cố định trong nhà (cho phòng nhỏ) | 6,3 | M2 | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
94 | Phụ kiện và nhân công lắp đặt hệ thống (cho phòng nhỏ) | 1 | Bộ | Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An | 30 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 7.425.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.400.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Ghi chú: - Hợp đồng tương tự là hợp đồng cung cấp thiết bị dạy nghề Kỹ thuật chế biến món ăn, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét. - Nhà thầu nộp bản chụp chứng thực hợp đồng và biên bản nghiệm thu hoặc thanh lý hợp đồng hoặc tài liệu khác tương đương. **Chú ý: Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp các bản gốc của các tài liệu nêu trên ... để đối chiếu vào bất cứ thời điểm nào trong quá trình xét thầu. Nếu nhà thầu từ chối hoặc hoặc chậm trễ hơn 03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Bên mời thầu thì xem như nhà thầu không làm rõ hồ sơ dự thầu và hồ sơ dự thầu của nhà thầu không được xem xét tiếp. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.460.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.920.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.460.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.460.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.920.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.460.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.460.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.920.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: + Thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót, sự cố kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư là trong vòng 48 giờ. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chủ trì lắp đặt, phụ trách kỹ thuật | 1 | Trình độ tối thiểu đại học, thuộc một trong các chuyên ngành sau: Điện, Điện tử, Cơ khí, Chế tạo máy; - Có các chứng nhận:+ Chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường+ Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình+ Chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động+ Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCC- Đã từng Chủ trì lắp đặt hoặc Phụ trách kỹ thuật hoặc tương đương tối thiểu 01 dự án cung cấp thiết bị dạy nghề tương tự (có tài liệu chứng minh);(Kèm theo bản sao công chứng: Bằng tốt nghiệp đại học, các giấy Chứng nhận và Văn bản xác nhận kinh nghiệm) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ lắp đặt, vận hành, hướng dẫn chạy thử, bảo trì, bảo dưỡng, đào tạo, hướng dẫn sử dụng | 3 | Trình độ tối thiểu đại học, trong đó:≥ 01 người thuộc một trong các chuyên ngành: Điện, Điện tử, tự động hóa; ≥ 01 người thuộc một trong các chuyên ngành: Cơ khí, Chế tạo máy; - Có các chứng nhận:+ Chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động+ Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCC- Đã từng lắp đặt, vận hành, hướng dẫn chạy thử, bảo trì, bảo dưỡng, đào tạo, hướng dẫn sử dụng hoặc vị trí tương đương tối thiểu 01 dự án cung cấp thiết bị dạy nghề tương tự (có tài liệu chứng minh);(Kèm theo bản sao công chứng: Bằng tốt nghiệp đại học, các giấy Chứng nhận và Văn bản xác nhận kinh nghiệm để chứng minh) | 3 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy ảnh | 1 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
2 | Máy xay sinh tố | 10 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
3 | Thùng đựng thực phẩm | 90 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
4 | Giá để dụng cụ | 5 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
5 | Găng tay sợi chống nóng (Găng tay chống nóng) | 20 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
6 | Bộ trình bày, kiểm tra đánh giá sản phẩm | 50 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
7 | Bếp gas công nghiệp | 10 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
8 | Lò nướng đa năng | 3 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
9 | Lò nướng bánh pizza | 2 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
10 | Bộ khay | 30 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
11 | Khay nướng | 20 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
12 | Tủ ủ bột | 3 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
13 | Nồi hấp nhỏ | 4 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
14 | Bộ dao | 4 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
15 | Hộp đựng gia vị (tiêu, muối, mỳ chính, đường…) | 5 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
16 | Rổ Inox nhỏ | 8 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
17 | Sóng nhựa hở | 28 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
18 | Cây gạt nước | 4 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
19 | Bàn chà khô nền | 3 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
20 | Chổi quét khu vực bếp | 8 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
21 | Xúc rác | 10 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
22 | Bàn chải cọ vệ sinh | 5 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
23 | Thảm chân | 89 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
24 | Bình xịt nước nhỏ | 5 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
25 | Máy xịt rửa | 1 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
26 | Bộ khuôn dập hình | 20 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
27 | Khuôn bánh mỳ gối | 20 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
28 | Dụng cụ trét kem và chà láng bề mặt | 20 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
29 | Bộ dụng cụ cầm tay | 40 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
30 | Bộ âu | 100 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
31 | Bộ con lăn | 20 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
32 | Máy đánh bột | 6 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
33 | Máy đánh trứng cầm tay | 10 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
34 | Hộp đựng thực phẩm | 1 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
35 | Quạt thông gió | 2 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
36 | Quạt đứng đặt sàn | 10 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
37 | Quạt đảo trần | 10 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
38 | Bộ chảo | 50 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
39 | Dụng cụ chế biến | 5 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
40 | Bộ ga trải giường | 10 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
41 | Móc treo quần áo | 15 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
42 | Giá cất trữ dụng cụ | 10 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
43 | Bộ đèn trang trí | 50 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
44 | Ga bàn hội trường (cho bàn chữ nhật) | 40 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
45 | Ga bàn hội trường (cho bàn bàn tròn) | 72 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
46 | Bộ dụng cụ đong đo | 2 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
47 | Tủ lạnh | 2 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
48 | Tủ đựng dụng cụ phục vụ | 4 | Cái | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
49 | Thìa, dĩa phục vụ | 89 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V | ||
50 | Bộ Ly | 20 | Bộ | Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Cao đẳng Du lịch Thương mại Nghệ An như sau:
- Có quan hệ với 12 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,75 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 61,54%, Xây lắp 38,46%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 81.095.982.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 80.900.353.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,24%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Không còn trẻ, chúng ta sẽ nói tuổi trẻ thật tốt; nhìn thấy cái chết, sẽ nói sống thật tốt. Khi đau lòng, không được như ý, lại không nói ra được sống có gì hay. Nhưng nếu không thể sống tiếp cũng không nhìn thấy quanh co, trắc trở của đời người, cũng sẽ không biết đau khổ mà mình từng cho rằng không thể chịu đựng được rồi sẽ qua đi. Khi bạn cho rằng lòng đã hoang vắng, thì nó lại nở hoa một cách bất ngờ. Khoảnh khắc ấy, tất cả mọi hoang vắng đều trở thành chuyện xưa.Sống được chính là quân vương.. "
Trương Tiểu Nhàn
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trường Cao đẳng Du lịch Thương mại Nghệ An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trường Cao đẳng Du lịch Thương mại Nghệ An đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.