Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Mua sắm thiết bị dạy nghề phục vụ công tác giảng dạy năm 2022 của Trường Cao đẳng Du lịch - Thương mại Nghệ An

Tìm thấy: 11:32 21/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm thiết bị dạy nghề phục vụ công tác giảng dạy năm 2022 của Trường Cao đẳng Du lịch - Thương mại Nghệ An
Gói thầu
Gói thầu số 01: Mua sắm thiết bị dạy nghề phục vụ công tác giảng dạy năm 2022 của Trường Cao đẳng Du lịch - Thương mại Nghệ An
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm thiết bị dạy nghề phục vụ công tác giảng dạy năm 2022 của Trường Cao đẳng Du lịch - Thương mại Nghệ An
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh năm 2021 cấp cho Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An để thực hiện sửa chữa cơ sở vật chất, mua trang thiết bị
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
11:30 31/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:27 21/07/2022
đến
11:30 31/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
11:30 31/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
70.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 31/07/2022 (29/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trường Cao đẳng Du lịch Thương mại Nghệ An
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Mua sắm thiết bị dạy nghề phục vụ công tác giảng dạy năm 2022 của Trường Cao đẳng Du lịch - Thương mại Nghệ An
Tên dự toán là: Mua sắm thiết bị dạy nghề phục vụ công tác giảng dạy năm 2022 của Trường Cao đẳng Du lịch - Thương mại Nghệ An
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh năm 2021 cấp cho Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An để thực hiện sửa chữa cơ sở vật chất, mua trang thiết bị
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: + Tên cơ quan: Trường Cao đẳng Du lịch - Thương mại Nghệ An + Địa chỉ: Số 450, đường Lê Viết Thuật, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An + Điện thoại: 02388.904.369; Fax: 02388.904.369; + Email: [email protected].
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Đơn vị thẩm định giá: Công ty cổ phần thẩm định giá Miền Trung; Tư vấn lập E-HSMT và phân tích đánh giá E-HSDT: Công ty CP thương mại và xây dựng Viễn Dương (Địa chỉ: Ngõ 61, đường Trần Tấn, TP Vinh, tỉnh Nghệ An, SĐT 0975543222). Tư vấn thẩm định E-HSMT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Đình Quyền (Địa chỉ: Số 8, ngõ 02, đường Nguyễn Kiệm, TP Vinh, tỉnh Nghệ An)

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trường Cao đẳng Du lịch Thương mại Nghệ An , địa chỉ: Số 450, Đường Lê Viết Thuật, Vinh, Nghệ An
- Chủ đầu tư: + Tên cơ quan: Trường Cao đẳng Du lịch - Thương mại Nghệ An + Địa chỉ: Số 450, đường Lê Viết Thuật, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An + Điện thoại: 02388.904.369; Fax: 02388.904.369; + Email: [email protected].

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Bản scan (bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh 2. Bản scan Bảo lãnh dự thầu (bản gốc); Cam kết cung cấp tín dụng của ngân hàng (bản gốc - nếu có); 3. Bản scan (bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực) Báo cáo tài chính của 3 năm 2019, 2020, 2021 để cung cấp tài chính lành mạnh, kèm theo một trong các tài liệu như sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; + Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; + Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; + Báo cáo kiểm toán (nếu có). 4. Bản scan (bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực) Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đến hết 31/12/2021. 5. Bản scan (bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực) các hợp đồng đã hoàn thành trong vòng các năm trở lại đây (tương ứng với số hợp đồng đã kê khai trên webform). Nhà thầu phải đính kèm hợp đồng, thanh lý hợp đồng hoặc biên bản bàn giao nghiệm thu, hóa đơn VAT. 6. Bản scan (bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực) các văn bằng, chứng chỉ của các nhân sự đề xuất. 7. Bảng thông số kỹ thuật của nhà thầu chào cho hàng hóa theo yêu cầu tại Khoản 2.2 Mục 2 Chương V. 8. Các cam kết yêu cầu về kỹ thuật chung, yêu cầu khác theo quy định tại Khoản 2.1 Mục 2 và Mục 3 Chương V. 9. Các tài liệu để chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa tại E-CDNT 10.2(c). * Chú ý: Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT (01 bộ gốc và 02 bộ chụp). Trường hợp phát hiện nhà thầu kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị coi là có hành vi gian lận quy định tại khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu và sẽ bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm theo quy định tại Khoản 1 Điều 122 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Nhà thầu phải cam kết khi cung cấp hàng hóa phải có giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) và các giấy tờ khác liên quan đối với hàng hóa nhập khẩu; Đối với hàng hóa sản xuất trong nước phải có phiếu xuất xưởng hoặc giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa; - Hàng hóa được sản xuất của các nhà sản xuất đạt tất cả các tiêu chuẩn ISO, TCVN, IEC theo yêu cầu ở Khoản 2.2 Mục 2 Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật (Cung cấp bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các giấy chứng nhận tiêu chuẩn nêu trên còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu để chứng minh) và cam kết hỗ trợ kỹ thuật của nhà sản xuất của các hàng hóa trên cho gói thầu này; Nhà thầu có thể bổ sung thêm các thông số kỹ thuật cho các thiết bị mà thông số kỹ thuật đó chưa được đề cập trong E-HSMT hoặc đưa ra thông số kỹ thuật ưu việt hơn; Hàng hóa sẽ không được chấp nhận nếu nhà thầu chỉ đưa ra các giới thiệu như “tương đương với các tiêu chuẩn kỹ thuật yêu cầu” hoặc các yêu cầu tương tự.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
- Giá chào thầu phải bao gồm cả các chi phí về bản quyền, bằng phát minh sáng chế, thiết kế hoặc các quyền sở hữu trí tuệ đối với mọi sản phẩm và dịch vụ của gói thầu. Giá chào thầu là giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, phí, lệ phí theo quy định hiện hành; Chi phí vận chuyển, lắp đặt, nghiệm thu, bàn giao, bảo hành tại địa điểm đơn vị sử dụng và các chi phí khác có liên quan. Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá được vận chuyển đến chân công trình) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Theo quy định của nhà sản xuất, nhưng tối thiểu 02 năm.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
- Bản gốc Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với các hàng hóa sau: Hệ thống âm thanh (học lý thuyết); Hệ thống âm thanh phòng tiệc (học thực hành); Bộ điều khiển trung tâm âm thanh (không bao gồm phụ kiện, phần mềm kèm theo) - Nhà thầu phải có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư * Chú ý: Trường hợp, trong E-HSDT, Nhà thầu không gửi kèm các tài liệu nêu tại CDNT 10.1(g) thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E -HSDT. Nếu nhà thầu từ chối hoặc hoặc chậm trễ hơn 03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Bên mời thầu thì xem như nhà thầu không làm rõ hồ sơ dự thầu và hồ sơ dự thầu của nhà thầu không được xem xét tiếp.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Tên cơ quan: Trường Cao đẳng Du lịch - Thương mại Nghệ An + Địa chỉ: Số 450, đường Lê Viết Thuật, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An + Điện thoại: 02388.904.369; Fax: 02388.904.369; + Email: [email protected].
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Bà: Trần Thị Thu Anh; Chức vụ: P. Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch - Thương mại Nghệ An; + Địa chỉ: Số 450, đường Lê Viết Thuật, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An + Điện thoại: 02388.904.369; Fax: 02388.904.369. + Email: [email protected].
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Tên cơ quan: Công ty CP thương mại và xây dựng Viễn Dương + Địa chỉ: Ngõ 61, đường Trần Tấn, TP Vinh, tỉnh Nghệ An + Điện thoại Tổ chuyên gia: 0975.543.222 + Email: [email protected]
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
1. Tên cơ quan theo dõi: Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An + Địa chỉ: Số 03, đường Trường Thi, TP Vinh, tỉnh Nghệ An + Điện thoại: 0238.3844.522 2. Tên cơ quan: Báo Đấu thầu/Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Địa chỉ: Tầng 9, Tòa nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Ngõ 8B, đường Tôn Thất Thuyết, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; - Điện thoại: 0243.768.6611
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Máy ảnh1CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương VI - NGHỀ HƯỚNG DẪN DU LỊCH
2Máy xay sinh tố10CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương VII - NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
3Thùng đựng thực phẩm90CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
4Giá để dụng cụ5CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
5Găng tay sợi chống nóng (Găng tay chống nóng)20CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
6Bộ trình bày, kiểm tra đánh giá sản phẩm50BộDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
7Bếp gas công nghiệp10CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
8Lò nướng đa năng3CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
9Lò nướng bánh pizza2CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
10Bộ khay30BộDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
11Khay nướng20BộDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
12Tủ ủ bột3CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
13Nồi hấp nhỏ4CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
14Bộ dao4BộDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
15Hộp đựng gia vị (tiêu, muối, mỳ chính, đường…)5CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
16Rổ Inox nhỏ8CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
17Sóng nhựa hở28CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
18Cây gạt nước4CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
19Bàn chà khô nền3CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
20Chổi quét khu vực bếp8CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
21Xúc rác10CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
22Bàn chải cọ vệ sinh5CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
23Thảm chân89CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
24Bình xịt nước nhỏ5CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
25Máy xịt rửa1CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
26Bộ khuôn dập hình20BộDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
27Khuôn bánh mỳ gối20CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
28Dụng cụ trét kem và chà láng bề mặt20BộDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
29Bộ dụng cụ cầm tay40BộDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
30Bộ âu100BộDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
31Bộ con lăn20BộDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
32Máy đánh bột6CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
33Máy đánh trứng cầm tay10CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
34Hộp đựng thực phẩm1BộDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
35Quạt thông gió2CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
36Quạt đứng đặt sàn10CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
37Quạt đảo trần10CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
38Bộ chảo50BộDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương VIII - NGHỀ QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN
39Dụng cụ chế biến5BộDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
40Bộ ga trải giường10BộDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
41Móc treo quần áo15BộDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
42Giá cất trữ dụng cụ10CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
43Bộ đèn trang trí50BộDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
44Ga bàn hội trường (cho bàn chữ nhật)40CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
45Ga bàn hội trường (cho bàn bàn tròn)72CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
46Bộ dụng cụ đong đo2BộDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
47Tủ lạnh2CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
48Tủ đựng dụng cụ phục vụ4CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
49Thìa, dĩa phục vụ89BộDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
50Bộ Ly20BộDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
51Bếp gas20CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
52Bộ xoong nồi8BộDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
53Bàn bếp 1 chậu rửa2CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
54Ghế đôn70CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương VIV - NGHỀ QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG
55Ghế nhựa5CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
56Bát tô229CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
57Bình bóp (Bình sauce)50CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
58Thớt20BộDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
59Micro chủ tọa1CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương VHệ thống âm thanh (học lý thuyết)
60Micro đại biểu30CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
61Micro cổ ngỗng1CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
62Bục phát biểu1CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
63Micro chủ tọa1CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
64Micro đại biểu22CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
65Micro cổ ngỗng1CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
66Bục phát biểu1CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
67Amply liền mixer1CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương VHệ thống âm thanh phòng tiệc (học thực hành)
68Cục đẩy công suất1CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
69Loa hội trường2CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
70Loa sub2CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
71Loa treo tường4CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
72Loa di động1CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
73Bàn mixer1CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
74Micro không dây1BộDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
75Amply liền mixer1CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
76Loa di động1CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
77Loa treo tường4CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
78Micro không dây1BộDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
79Bộ xử lí trung tâm1CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương VBộ điều khiển trung tâm âm thanh
80Bộ chống hú phản hồi âm1CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
81Bộ quản lý nguồn điện (cho hệ thống âm thanh)2BộDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
82Camera (họp trực tuyến)1CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
83Thiết bị lưu trữ dữ liệu (kèm cài đặt phầm mềm)1CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
84Màn hình hiển thị2CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
85Màn hình led cố định trong nhà (cho phòng lớn)9,3M2Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
86Phụ kiện và nhân công lắp đặt hệ thống (cho phòng lớn)1BộDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
87Bộ xử lí trung tâm1CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
88Bộ chống hú phản hồi âm1CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
89Bộ quản lý nguồn điện (cho hệ thống âm thanh)2BộDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
90Camera (họp trực tuyến)1CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
91Thiết bị lưu trữ dữ liệu (kèm cài đặt phầm mềm)1CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
92Thiết bị hiển thị (TIVI)3CáiDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
93Màn hình led cố định trong nhà (cho phòng nhỏ)6,3M2Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
94Phụ kiện và nhân công lắp đặt hệ thống (cho phòng nhỏ)1BộDẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng30Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Máy ảnh1CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
2Máy xay sinh tố10CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
3Thùng đựng thực phẩm90CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
4Giá để dụng cụ5CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
5Găng tay sợi chống nóng (Găng tay chống nóng)20CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
6Bộ trình bày, kiểm tra đánh giá sản phẩm50BộTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
7Bếp gas công nghiệp10CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
8Lò nướng đa năng3CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
9Lò nướng bánh pizza2CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
10Bộ khay30BộTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
11Khay nướng20BộTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
12Tủ ủ bột3CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
13Nồi hấp nhỏ4CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
14Bộ dao4BộTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
15Hộp đựng gia vị (tiêu, muối, mỳ chính, đường…)5CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
16Rổ Inox nhỏ8CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
17Sóng nhựa hở28CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
18Cây gạt nước4CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
19Bàn chà khô nền3CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
20Chổi quét khu vực bếp8CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
21Xúc rác10CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
22Bàn chải cọ vệ sinh5CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
23Thảm chân89CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
24Bình xịt nước nhỏ5CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
25Máy xịt rửa1CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
26Bộ khuôn dập hình20BộTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
27Khuôn bánh mỳ gối20CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
28Dụng cụ trét kem và chà láng bề mặt20BộTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
29Bộ dụng cụ cầm tay40BộTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
30Bộ âu100BộTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
31Bộ con lăn20BộTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
32Máy đánh bột6CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
33Máy đánh trứng cầm tay10CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
34Hộp đựng thực phẩm1BộTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
35Quạt thông gió2CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
36Quạt đứng đặt sàn10CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
37Quạt đảo trần10CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
38Bộ chảo50BộTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
39Dụng cụ chế biến5BộTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
40Bộ ga trải giường10BộTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
41Móc treo quần áo15BộTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
42Giá cất trữ dụng cụ10CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
43Bộ đèn trang trí50BộTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
44Ga bàn hội trường (cho bàn chữ nhật)40CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
45Ga bàn hội trường (cho bàn bàn tròn)72CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
46Bộ dụng cụ đong đo2BộTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
47Tủ lạnh2CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
48Tủ đựng dụng cụ phục vụ4CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
49Thìa, dĩa phục vụ89BộTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
50Bộ Ly20BộTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
51Bếp gas20CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
52Bộ xoong nồi8BộTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
53Bàn bếp 1 chậu rửa2CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
54Ghế đôn70CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
55Ghế nhựa5CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
56Bát tô229CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
57Bình bóp (Bình sauce)50CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
58Thớt20BộTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
59Micro chủ tọa1CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
60Micro đại biểu30CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
61Micro cổ ngỗng1CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
62Bục phát biểu1CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
63Micro chủ tọa1CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
64Micro đại biểu22CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
65Micro cổ ngỗng1CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
66Bục phát biểu1CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
67Amply liền mixer1CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
68Cục đẩy công suất1CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
69Loa hội trường2CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
70Loa sub2CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
71Loa treo tường4CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
72Loa di động1CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
73Bàn mixer1CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
74Micro không dây1BộTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
75Amply liền mixer1CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
76Loa di động1CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
77Loa treo tường4CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
78Micro không dây1BộTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
79Bộ xử lí trung tâm1CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
80Bộ chống hú phản hồi âm1CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
81Bộ quản lý nguồn điện (cho hệ thống âm thanh)2BộTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
82Camera (họp trực tuyến)1CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
83Thiết bị lưu trữ dữ liệu (kèm cài đặt phầm mềm)1CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
84Màn hình hiển thị2CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
85Màn hình led cố định trong nhà (cho phòng lớn)9,3M2Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
86Phụ kiện và nhân công lắp đặt hệ thống (cho phòng lớn)1BộTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
87Bộ xử lí trung tâm1CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
88Bộ chống hú phản hồi âm1CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
89Bộ quản lý nguồn điện (cho hệ thống âm thanh)2BộTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
90Camera (họp trực tuyến)1CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
91Thiết bị lưu trữ dữ liệu (kèm cài đặt phầm mềm)1CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
92Thiết bị hiển thị (TIVI)3CáiTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
93Màn hình led cố định trong nhà (cho phòng nhỏ)6,3M2Trường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày
94Phụ kiện và nhân công lắp đặt hệ thống (cho phòng nhỏ)1BộTrường CĐ Du lịch - Thương mại Nghệ An30 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 7.425.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.400.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Ghi chú: - Hợp đồng tương tự là hợp đồng cung cấp thiết bị dạy nghề Kỹ thuật chế biến món ăn, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét. - Nhà thầu nộp bản chụp chứng thực hợp đồng và biên bản nghiệm thu hoặc thanh lý hợp đồng hoặc tài liệu khác tương đương. **Chú ý: Bên mời thầu có quyền yêu cầu nhà thầu cung cấp các bản gốc của các tài liệu nêu trên ... để đối chiếu vào bất cứ thời điểm nào trong quá trình xét thầu. Nếu nhà thầu từ chối hoặc hoặc chậm trễ hơn 03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu của Bên mời thầu thì xem như nhà thầu không làm rõ hồ sơ dự thầu và hồ sơ dự thầu của nhà thầu không được xem xét tiếp.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.460.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.920.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

+ Thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót, sự cố kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư là trong vòng 48 giờ.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chủ trì lắp đặt, phụ trách kỹ thuật1Trình độ tối thiểu đại học, thuộc một trong các chuyên ngành sau: Điện, Điện tử, Cơ khí, Chế tạo máy; - Có các chứng nhận:+ Chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường+ Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình+ Chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động+ Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCC- Đã từng Chủ trì lắp đặt hoặc Phụ trách kỹ thuật hoặc tương đương tối thiểu 01 dự án cung cấp thiết bị dạy nghề tương tự (có tài liệu chứng minh);(Kèm theo bản sao công chứng: Bằng tốt nghiệp đại học, các giấy Chứng nhận và Văn bản xác nhận kinh nghiệm)53
2Cán bộ lắp đặt, vận hành, hướng dẫn chạy thử, bảo trì, bảo dưỡng, đào tạo, hướng dẫn sử dụng3Trình độ tối thiểu đại học, trong đó:≥ 01 người thuộc một trong các chuyên ngành: Điện, Điện tử, tự động hóa; ≥ 01 người thuộc một trong các chuyên ngành: Cơ khí, Chế tạo máy; - Có các chứng nhận:+ Chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động+ Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCC- Đã từng lắp đặt, vận hành, hướng dẫn chạy thử, bảo trì, bảo dưỡng, đào tạo, hướng dẫn sử dụng hoặc vị trí tương đương tối thiểu 01 dự án cung cấp thiết bị dạy nghề tương tự (có tài liệu chứng minh);(Kèm theo bản sao công chứng: Bằng tốt nghiệp đại học, các giấy Chứng nhận và Văn bản xác nhận kinh nghiệm để chứng minh)32

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Máy ảnh
1 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
2 Máy xay sinh tố
10 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
3 Thùng đựng thực phẩm
90 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
4 Giá để dụng cụ
5 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
5 Găng tay sợi chống nóng (Găng tay chống nóng)
20 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
6 Bộ trình bày, kiểm tra đánh giá sản phẩm
50 Bộ Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
7 Bếp gas công nghiệp
10 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
8 Lò nướng đa năng
3 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
9 Lò nướng bánh pizza
2 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
10 Bộ khay
30 Bộ Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
11 Khay nướng
20 Bộ Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
12 Tủ ủ bột
3 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
13 Nồi hấp nhỏ
4 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
14 Bộ dao
4 Bộ Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
15 Hộp đựng gia vị (tiêu, muối, mỳ chính, đường…)
5 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
16 Rổ Inox nhỏ
8 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
17 Sóng nhựa hở
28 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
18 Cây gạt nước
4 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
19 Bàn chà khô nền
3 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
20 Chổi quét khu vực bếp
8 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
21 Xúc rác
10 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
22 Bàn chải cọ vệ sinh
5 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
23 Thảm chân
89 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
24 Bình xịt nước nhỏ
5 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
25 Máy xịt rửa
1 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
26 Bộ khuôn dập hình
20 Bộ Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
27 Khuôn bánh mỳ gối
20 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
28 Dụng cụ trét kem và chà láng bề mặt
20 Bộ Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
29 Bộ dụng cụ cầm tay
40 Bộ Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
30 Bộ âu
100 Bộ Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
31 Bộ con lăn
20 Bộ Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
32 Máy đánh bột
6 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
33 Máy đánh trứng cầm tay
10 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
34 Hộp đựng thực phẩm
1 Bộ Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
35 Quạt thông gió
2 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
36 Quạt đứng đặt sàn
10 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
37 Quạt đảo trần
10 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
38 Bộ chảo
50 Bộ Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
39 Dụng cụ chế biến
5 Bộ Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
40 Bộ ga trải giường
10 Bộ Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
41 Móc treo quần áo
15 Bộ Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
42 Giá cất trữ dụng cụ
10 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
43 Bộ đèn trang trí
50 Bộ Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
44 Ga bàn hội trường (cho bàn chữ nhật)
40 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
45 Ga bàn hội trường (cho bàn bàn tròn)
72 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
46 Bộ dụng cụ đong đo
2 Bộ Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
47 Tủ lạnh
2 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
48 Tủ đựng dụng cụ phục vụ
4 Cái Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
49 Thìa, dĩa phục vụ
89 Bộ Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V
50 Bộ Ly
20 Bộ Dẫn chiếu Khoản 2.2 Mục 2 Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Cao đẳng Du lịch Thương mại Nghệ An như sau:

  • Có quan hệ với 12 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,75 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 61,54%, Xây lắp 38,46%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 81.095.982.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 80.900.353.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,24%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Mua sắm thiết bị dạy nghề phục vụ công tác giảng dạy năm 2022 của Trường Cao đẳng Du lịch - Thương mại Nghệ An". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Mua sắm thiết bị dạy nghề phục vụ công tác giảng dạy năm 2022 của Trường Cao đẳng Du lịch - Thương mại Nghệ An" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 67

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Không còn trẻ, chúng ta sẽ nói tuổi trẻ thật tốt; nhìn thấy cái chết, sẽ nói sống thật tốt. Khi đau lòng, không được như ý, lại không nói ra được sống có gì hay. Nhưng nếu không thể sống tiếp cũng không nhìn thấy quanh co, trắc trở của đời người, cũng sẽ không biết đau khổ mà mình từng cho rằng không thể chịu đựng được rồi sẽ qua đi. Khi bạn cho rằng lòng đã hoang vắng, thì nó lại nở hoa một cách bất ngờ. Khoảnh khắc ấy, tất cả mọi hoang vắng đều trở thành chuyện xưa.Sống được chính là quân vương.. "

Trương Tiểu Nhàn

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8534 dự án đang đợi nhà thầu
  • 141 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 160 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23692 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37142 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây