Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Mua sắm trang thiết bị quan trắc môi trường thuộc Đề án Nâng cao năng lực cho Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghê An giai đoạn 2, năm 2019

Tìm thấy: 17:45 09/09/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm trang thiết bị quan trắc môi trường thuộc Đề án Nâng cao năng lực cho Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An giai đoạn 2, năm 2019
Gói thầu
Gói thầu số 01: Mua sắm trang thiết bị quan trắc môi trường thuộc Đề án Nâng cao năng lực cho Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghê An giai đoạn 2, năm 2019
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm trang thiết bị quan trắc môi trường thuộc Đề án Nâng cao năng lực cho Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An giai đoạn 2, năm 2019
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách Nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 30/09/2019
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:13 09/09/2019
đến
09:00 30/09/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 30/09/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
268.000.000 VND
Bằng chữ
Hai trăm sáu mươi tám triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
E-CDNT 1.2 Gói thầu số 01: Mua sắm trang thiết bị quan trắc môi trường thuộc Đề án Nâng cao năng lực cho Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghê An giai đoạn 2, năm 2019
Mua sắm trang thiết bị quan trắc môi trường thuộc Đề án Nâng cao năng lực cho Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An giai đoạn 2, năm 2019
150 Ngày
E-CDNT 3 Ngân sách Nhà nước
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Sở Tài nguyên và Môi trường Nghệ An (Địa chỉ: Số 31 Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Đơn vị lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần Tư vấn, Xây lắp Việt Nam (Địa chỉ: Số 9 Tổ 3 Phường Yên Hòa - Quận Cầu Giấy - TP. Hà Nội) Đơn vị thẩm định E-HSMT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Cổ phần ĐT&PT Vật liệu mới Công nghệ mới VSD (Địa chỉ: Số 66 TT4 - Khu đô thị Thành phố Giao Lưu - Phường Cổ Nhuế 1 - Quận Bắc Từ Liêm - TP. Hà Nội).


- Bên mời thầu: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An , địa chỉ: Số 31, đường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: Sở Tài nguyên và Môi trường Nghệ An (Địa chỉ: Số 31 Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An)


E-CDNT 10.1(a)
File quét (Scan) giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp.
E-CDNT 10.2(c)
- File quét (Scan) văn bản xác nhận của hãng sản xuất hoặc của đại lý hoặc nhà phân phối tại Việt Nam về việc sẽ cung cấp hàng hóa và hỗ trợ kỹ thuật chính hãng đối với các hàng hóa được quy định tại Chương V. (Trường hợp cung cấp văn bản xác nhận của đại lý hoặc nhà phân phối thì yêu cầu kèm theo tài liệu chứng minh đang là đại lý hoặc nhà phân phối của hãng sản xuất). - File quét (Scan) tài liệu kỹ thuật hoặc catalogue hàng hóa, thiết bị mà nhà thầu dự kiến cung cấp cho gói thầu này (trừ vật tư phụ, phụ kiện). Đối với tài liệu bằng ngôn ngữ khác ngoài tiếng Anh và tiếng Việt, cần cung cấp bản dịch tiếng Việt.
E-CDNT 12.2
Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá được vận chuyển đến chân công trình) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3 05 năm.
E-CDNT 15.2
- Các tài liệu theo quy định tại E-CDNT 10.2(c) - Các tài liệu có liên quan khác theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 268.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1 Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Tài nguyên và Môi trường Nghệ An (Địa chỉ: Số 31 Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Nghệ An (Địa chỉ: Số 03 - Trường Thi - TP. Vinh - tỉnh Nghệ An)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không áp dụng
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nghệ An (Địa chỉ: Số 20, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An) 2. Đường dây nóng của Báo đấu thầu: 0243 7686611
E-CDNT 36

0

0

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Thiết bị đo khí CO bao gồm phần mềm điều khiển 1 Chiếc Tham chiếu Chương V Trạm quan trắc không khí tự động
2 Thiết bị đo khí NO/NO2/NOx bao gồm phần mềm điều khiển 1 Chiếc Tham chiếu Chương V Trạm quan trắc không khí tự động
3 Thiết bị đo SO2 bao gồm phần mềm điều khiển 1 Chiếc Tham chiếu Chương V Trạm quan trắc không khí tự động
4 Thiết phân tích bụi môi trường bao gồm phần mềm điều khiển 1 Chiếc Tham chiếu Chương V Trạm quan trắc không khí tự động
5 Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, hướng gió, tốc độ gió, bức xạ, cột treo sensor 1 Chiếc Tham chiếu Chương V Trạm quan trắc không khí tự động
6 Hệ thống thiết bị hiệu chuẩn 1 Hệ thống Tham chiếu Chương V Trạm quan trắc không khí tự động
7 Thiết bị thu nhận, xử lý và truyền số liệu 1 Bộ Tham chiếu Chương V Trạm quan trắc không khí tự động
8 Shelter chứa thiết bị chuyên dụng 1 Chếc Tham chiếu Chương V Trạm quan trắc không khí tự động
9 Các thiết bị phụ trợ cho trạm quan trắc 1 Bộ Tham chiếu Chương V Trạm quan trắc không khí tự động
10 Phụ kiện, vật tư tiêu hao cho thiết bị đo khí và bụi vận hành 02 năm đầu tiên 1 Bộ Tham chiếu Chương V Trạm quan trắc không khí tự động
11 Hệ khối phổ phát xạ plasma 1 Hệ thống Tham chiếu Chương V Thiết bị phòng thí nghiệm
12 Bể rửa siêu âm 2 Chiếc Tham chiếu Chương V Thiết bị phòng thí nghiệm
13 Lò nung 1 Chiếc Tham chiếu Chương V Thiết bị phòng thí nghiệm
14 Bể điều nhiệt 1 Chiêc Tham chiếu Chương V Thiết bị phòng thí nghiệm
15 Máy hút ẩm 5 Chiếc Tham chiếu Chương V Thiết bị phòng thí nghiệm
16 Tủ ấm 1 Chiếc Tham chiếu Chương V Thiết bị phòng thí nghiệm
17 Tủ sấy 2 Chiếc Tham chiếu Chương V Thiết bị phòng thí nghiệm
18 Bộ thổi khí Nitơ làm khô mẫu 1 Bộ Tham chiếu Chương V Thiết bị phòng thí nghiệm
19 Hệ thống sắc ký 1 Hệ thống Tham chiếu Chương V Thiết bị phòng thí nghiệm

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 150 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Thiết bị đo khí CO bao gồm phần mềm điều khiển 1 Chiếc Tại Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An; Địa chỉ: Đường Yên Vinh, phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2 Thiết bị đo khí NO/NO2/NOx bao gồm phần mềm điều khiển 1 Chiếc Tại Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An; Địa chỉ: Đường Yên Vinh, phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3 Thiết bị đo SO2 bao gồm phần mềm điều khiển 1 Chiếc Tại Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An; Địa chỉ: Đường Yên Vinh, phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4 Thiết phân tích bụi môi trường bao gồm phần mềm điều khiển 1 Chiếc Tại Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An; Địa chỉ: Đường Yên Vinh, phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5 Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, hướng gió, tốc độ gió, bức xạ, cột treo sensor 1 Chiếc Tại Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An; Địa chỉ: Đường Yên Vinh, phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6 Hệ thống thiết bị hiệu chuẩn 1 Hệ thống Tại Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An; Địa chỉ: Đường Yên Vinh, phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7 Thiết bị thu nhận, xử lý và truyền số liệu 1 Bộ Tại Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An; Địa chỉ: Đường Yên Vinh, phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8 Shelter chứa thiết bị chuyên dụng 1 Chếc Tại Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An; Địa chỉ: Đường Yên Vinh, phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9 Các thiết bị phụ trợ cho trạm quan trắc 1 Bộ Tại Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An; Địa chỉ: Đường Yên Vinh, phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10 Phụ kiện, vật tư tiêu hao cho thiết bị đo khí và bụi vận hành 02 năm đầu tiên 1 Bộ Tại Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An; Địa chỉ: Đường Yên Vinh, phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11 Hệ khối phổ phát xạ plasma 1 Hệ thống Tại Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An; Địa chỉ: Đường Yên Vinh, phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12 Bể rửa siêu âm 2 Chiếc Tại Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An; Địa chỉ: Đường Yên Vinh, phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13 Lò nung 1 Chiếc Tại Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An; Địa chỉ: Đường Yên Vinh, phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14 Bể điều nhiệt 1 Chiêc Tại Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An; Địa chỉ: Đường Yên Vinh, phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15 Máy hút ẩm 5 Chiếc Tại Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An; Địa chỉ: Đường Yên Vinh, phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
16 Tủ ấm 1 Chiếc Tại Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An; Địa chỉ: Đường Yên Vinh, phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
17 Tủ sấy 2 Chiếc Tại Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An; Địa chỉ: Đường Yên Vinh, phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
18 Bộ thổi khí Nitơ làm khô mẫu 1 Bộ Tại Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An; Địa chỉ: Đường Yên Vinh, phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
19 Hệ thống sắc ký 1 Hệ thống Tại Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghệ An; Địa chỉ: Đường Yên Vinh, phường Hưng Bình, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Trưởng nhóm kỹ thuật (hoặc Chỉ huy trưởng) Theo quy định tại Khoản 2.2 Mục 2 Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT 9 5
2 Cán bộ kỹ thuật Theo quy định tại Khoản 2.2 Mục 2 Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT 2 2

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Thiết bị đo khí CO bao gồm phần mềm điều khiển
1 Chiếc Tham chiếu Chương V
2 Thiết bị đo khí NO/NO2/NOx bao gồm phần mềm điều khiển
1 Chiếc Tham chiếu Chương V
3 Thiết bị đo SO2 bao gồm phần mềm điều khiển
1 Chiếc Tham chiếu Chương V
4 Thiết phân tích bụi môi trường bao gồm phần mềm điều khiển
1 Chiếc Tham chiếu Chương V
5 Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, hướng gió, tốc độ gió, bức xạ, cột treo sensor
1 Chiếc Tham chiếu Chương V
6 Hệ thống thiết bị hiệu chuẩn
1 Hệ thống Tham chiếu Chương V
7 Thiết bị thu nhận, xử lý và truyền số liệu
1 Bộ Tham chiếu Chương V
8 Shelter chứa thiết bị chuyên dụng
1 Chếc Tham chiếu Chương V
9 Các thiết bị phụ trợ cho trạm quan trắc
1 Bộ Tham chiếu Chương V
10 Phụ kiện, vật tư tiêu hao cho thiết bị đo khí và bụi vận hành 02 năm đầu tiên
1 Bộ Tham chiếu Chương V
11 Hệ khối phổ phát xạ plasma
1 Hệ thống Tham chiếu Chương V
12 Bể rửa siêu âm
2 Chiếc Tham chiếu Chương V
13 Lò nung
1 Chiếc Tham chiếu Chương V
14 Bể điều nhiệt
1 Chiêc Tham chiếu Chương V
15 Máy hút ẩm
5 Chiếc Tham chiếu Chương V
16 Tủ ấm
1 Chiếc Tham chiếu Chương V
17 Tủ sấy
2 Chiếc Tham chiếu Chương V
18 Bộ thổi khí Nitơ làm khô mẫu
1 Bộ Tham chiếu Chương V
19 Hệ thống sắc ký
1 Hệ thống Tham chiếu Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An như sau:

  • Có quan hệ với 41 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,55 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 13,89%, Xây lắp 19,44%, Tư vấn 16,67%, Phi tư vấn 50,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 298.632.396.565 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 295.159.544.247 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,16%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Mua sắm trang thiết bị quan trắc môi trường thuộc Đề án Nâng cao năng lực cho Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghê An giai đoạn 2, năm 2019". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Mua sắm trang thiết bị quan trắc môi trường thuộc Đề án Nâng cao năng lực cho Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Nghê An giai đoạn 2, năm 2019" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 279

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây