Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Phần xây lắp công trình: Cải tạo, nâng cấp trung tâm thể thao xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Lưu

Tìm thấy: 15:37 09/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp trung tâm thể thao xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
Gói thầu
Gói thầu số 01: Phần xây lắp công trình: Cải tạo, nâng cấp trung tâm thể thao xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Lưu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Cải tạo, nâng cấp trung tâm thể thao xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh, huyện hỗ trợ; ngân sách xã và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:30 16/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:25 09/08/2022
đến
16:30 16/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:30 16/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
12.000.000 VND
Bằng chữ
Mười hai triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 16/08/2022 (14/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần thương mại xây dựng 482
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Phần xây lắp công trình: Cải tạo, nâng cấp trung tâm thể thao xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Lưu
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp trung tâm thể thao xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh, huyện hỗ trợ; ngân sách xã và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác.
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần thương mại xây dựng 482 , địa chỉ: Khối 9, thị trấn Cầu Giát, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: UBND xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An; Địa chỉ: xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An; Số điện thoại: 0989 979 304; - Bên mời thầu: Công ty cổ phần thương mại xây dựng 482; địa chỉ: Khối 9, thị trấn Cầu Giát, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần Tư vấn Thiết kế Xây dựng và Phát triển 41, địa chỉ: huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An; - Đơn vị thẩm định thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An; - Tư vấn lập, đánh giá E-HSDT: Công ty CP thương mại xây dựng 482; Địa chỉ: Khối 9, thị trấn Cầu Giát, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An; - Tư vấn thẩm định HSMT, thẩm định KQLCNT: Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Bản Việt; Địa chỉ: xã Quỳnh Hưng, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần thương mại xây dựng 482 , địa chỉ: Khối 9, thị trấn Cầu Giát, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: UBND xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An; Địa chỉ: xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An; Số điện thoại: 0989 979 304; - Bên mời thầu: Công ty cổ phần thương mại xây dựng 482; địa chỉ: Khối 9, thị trấn Cầu Giát, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu liên quan theo yêu cầu của HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 12.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: UBND xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An; Địa chỉ: xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An; Số điện thoại: 0989 979 304; - Bên mời thầu: Công ty cổ phần thương mại xây dựng 482; địa chỉ: Khối 9, thị trấn Cầu Giát, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Hồ Diên Hữu; Chủ tịch UBND xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An; Địa chỉ: xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An; Số điện thoại: 0989 979 304.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty CP thương mại xây dựng 482; Địa chỉ: Khối 9, thị trấn Cầu Giát, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An; Điện thoại: 0989 792 746
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An; Điện thoại: 0976 368 175.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
6 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.800.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 300.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Công trình có các hạng mục như: đổ bê tông, lát gạch sân; xây dựng hàng rào,...
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 800.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.600.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Xây dựng dân dụng; Có chứng chỉ Hành nghề TVGS Xây dựng dân dụng và Hạ tầng kỹ thuật Hạng III trở lên; và thi công 2 công trình có quy mô tương tự trở lên53
2Cán bộ kỹ thuật thi công1Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Xây dựng dân dụng và thi công 2 công trình có quy mô tương tự trở lên33
3Cán bộ thanh quyết toán1Có bằng cử nhân kinh tế xây dựng; Có thời gian làm công các thanh quyết toán công trình tương tự ≥ 3 năm33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN SÂN LÁT GẠCH TAZARO 40x40
1Tạo san gạt mặt bằng bằng trước khi bù vênhPhần 2, Chương V2ca
2Vật liệu bằng base hoặc tương đương để bù vênhPhần 2, Chương V196,128m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển Phần 2, Chương V19,612810m3/1km
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển Phần 2, Chương V19,612810m3/1km
5Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Phần 2, Chương V0,0981100m3
6San đầm đá base bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95Phần 2, Chương V1,8632100m3
7Lớp ni lông chống mất nướcPhần 2, Chương V3.268,8m2
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150Phần 2, Chương V326,88m3
9Lát sân bằng gạch tarazo kích thước 40x40cm, dày 3cm, vữa XM mác 75Phần 2, Chương V3.268,8m2
BXÂY DỰNG TƯỜNG RÀO
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIPhần 2, Chương V2,8987m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Phần 2, Chương V0,2609100m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Phần 2, Chương V0,0966100m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Phần 2, Chương V1,68m3
5Xây đá hộc, xây móng, chiều dày Phần 2, Chương V12m3
6Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Phần 2, Chương V0,0144tấn
7Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Phần 2, Chương V0,0888tấn
8Ván khuôn xà dầm, giằngPhần 2, Chương V0,096100m2
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Phần 2, Chương V1,056m3
10Xây tường thẳng bằng sò táp lô 2 lỗ (10x15x22), chiều dày > 10cm, chiều cao Phần 2, Chương V59,6197m3
11Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Phần 2, Chương V13,68m2
12Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Phần 2, Chương V79,272m2
13Trát xà dầm, vữa XM mác 75Phần 2, Chương V9,6m2
14Đắp phào kép, vữa XM mác 75Phần 2, Chương V11,88m
15Đắp chi tiết trụ ràoPhần 2, Chương V9cái
16Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Phần 2, Chương V48m
17Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủPhần 2, Chương V102,552m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy xúc đào 0.8 m3Thiết bị phục vụ thi công phải có đăng kiểm theo quy định, các thiết bị không quy định phải đăng kiểm phải có hóa đơn đỏ. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê (kèm theo đăng kiểm theo quy định, trường hợp các thiết bị không quy định phải đăng kiểm phải có hóa đơn đỏ của bên cho thuê). Ngoài ra các thiết bị thi công yêu cầu về đăng kiểm thì hạn đăng kiểm phải còn hạn tối thiểu đến ngày mở thầu. các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị (bao gồm cả phòng thí nghiệm phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu , thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách (có biển số kèm theo) vào hồ sơ dự thầu.1
2Ô tô tự đổThiết bị phục vụ thi công phải có đăng kiểm theo quy định, các thiết bị không quy định phải đăng kiểm phải có hóa đơn đỏ. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê (kèm theo đăng kiểm theo quy định, trường hợp các thiết bị không quy định phải đăng kiểm phải có hóa đơn đỏ của bên cho thuê). Ngoài ra các thiết bị thi công yêu cầu về đăng kiểm thì hạn đăng kiểm phải còn hạn tối thiểu đến ngày mở thầu. các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị (bao gồm cả phòng thí nghiệm phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu , thiết bị xe máy phải có bảng thống kê danh sách (có biển số kèm theo) vào hồ sơ dự thầu.2
3Máy đầm cócHóa đơn đầy đủ, máy mới đang còn hoạt động tốt2
4Máy trộn vữa, bê tông 250lHóa đơn đầy đủ, máy mới đang còn hoạt động tốt2
5Đầm dùi 1,5 KWHóa đơn đầy đủ, máy mới đang còn hoạt động tốt2
6Máy hànHóa đơn đầy đủ, máy mới đang còn hoạt động tốt2
7Máy bơm nướcHóa đơn đầy đủ, máy mới đang còn hoạt động tốt2
8Máy cắt gạch bằng tayHóa đơn đầy đủ, máy mới đang còn hoạt động tốt2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tạo san gạt mặt bằng bằng trước khi bù vênh
2 ca Phần 2, Chương V
2 Vật liệu bằng base hoặc tương đương để bù vênh
196,128 m3 Phần 2, Chương V
3 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển
19,6128 10m3/1km Phần 2, Chương V
4 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, cự ly vận chuyển
19,6128 10m3/1km Phần 2, Chương V
5 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,0981 100m3 Phần 2, Chương V
6 San đầm đá base bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95
1,8632 100m3 Phần 2, Chương V
7 Lớp ni lông chống mất nước
3.268,8 m2 Phần 2, Chương V
8 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150
326,88 m3 Phần 2, Chương V
9 Lát sân bằng gạch tarazo kích thước 40x40cm, dày 3cm, vữa XM mác 75
3.268,8 m2 Phần 2, Chương V
10 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp II
2,8987 m3 Phần 2, Chương V
11 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,2609 100m3 Phần 2, Chương V
12 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,0966 100m3 Phần 2, Chương V
13 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
1,68 m3 Phần 2, Chương V
14 Xây đá hộc, xây móng, chiều dày
12 m3 Phần 2, Chương V
15 Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,0144 tấn Phần 2, Chương V
16 Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,0888 tấn Phần 2, Chương V
17 Ván khuôn xà dầm, giằng
0,096 100m2 Phần 2, Chương V
18 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
1,056 m3 Phần 2, Chương V
19 Xây tường thẳng bằng sò táp lô 2 lỗ (10x15x22), chiều dày > 10cm, chiều cao
59,6197 m3 Phần 2, Chương V
20 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
13,68 m2 Phần 2, Chương V
21 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
79,272 m2 Phần 2, Chương V
22 Trát xà dầm, vữa XM mác 75
9,6 m2 Phần 2, Chương V
23 Đắp phào kép, vữa XM mác 75
11,88 m Phần 2, Chương V
24 Đắp chi tiết trụ rào
9 cái Phần 2, Chương V
25 Đắp phào đơn, vữa XM mác 75
48 m Phần 2, Chương V
26 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
102,552 m2 Phần 2, Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG 482 như sau:

  • Có quan hệ với 29 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,13 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 9,09%, Xây lắp 90,91%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 124.066.529.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 123.745.786.842 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,26%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Phần xây lắp công trình: Cải tạo, nâng cấp trung tâm thể thao xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Lưu". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Phần xây lắp công trình: Cải tạo, nâng cấp trung tâm thể thao xã Quỳnh Minh, huyện Quỳnh Lưu" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 47

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Đàn bà là gì? Chẳng qua là một lỗi lầm dễ chịu của Tạo hóa. "

Hannah Cowley

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38649 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây