Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Số hóa Sổ hộ tịch trên địa bàn huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Tìm thấy: 09:51 23/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Phi tư vấn
Tên dự án
Số hóa Sổ hộ tịch trên địa bàn huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Gói thầu
Gói thầu số 01: Số hóa Sổ hộ tịch trên địa bàn huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Số hóa Sổ hộ tịch trên địa bàn huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện Châu Đức năm 2021
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 05/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:43 23/08/2022
đến
16:00 05/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 05/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
70.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 05/09/2022 (03/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn Giải pháp Trí tuệ Nhân tạo
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Số hóa Sổ hộ tịch trên địa bàn huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Tên dự toán là: Số hóa Sổ hộ tịch trên địa bàn huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện Châu Đức năm 2021
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức – Địa chỉ: 70 Trần Hưng Đạo, Thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Điện thoại: 0254 3961 753.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập đề cương và dự toán chi tiết: Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Gia Ý – Địa chỉ: 1215 Tỉnh lộ 43, phường Bình Chiểu, Quận Thủ Đức, TP. HCM. + Tư vấn thẩm định đề cương và dự toán chi tiết: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần Tư vấn Giải pháp Trí tuệ Nhân tạo – Địa chỉ: Số 55, ngõ 898, đường Láng, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội. + Tư vấn thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Cổ phần Giải pháp Công nghệ MFG - Địa chỉ: 96/8 Đường Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Tư vấn Giải pháp Trí tuệ Nhân tạo , địa chỉ: Số 55, Ngõ 598, đường Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức – Địa chỉ: 70 Trần Hưng Đạo, Thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Điện thoại: 0254 3961 753.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.7 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự: Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu khối lượng (đối với hợp đồng hoàn thành phần lớn), Biên bản tổng nghiệm thu/ thanh lý hợp đồng và hóa đơn tài chính đối với các hợp đồng đã hoàn thành. - Báo cáo tài chính để chứng minh doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ các năm 2019, 2020, 2021 - Tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhân sự chủ chốt gồm: Bằng tốt nghiệp, chứng chỉ (nếu có), hợp đồng lao động và tài liệu chứng minh kinh nghiệm của nhân sự đáp ứng yêu cầu nêu tại Mục 2 – Chương III – E-HSMT. - Các tài liệu đáp ứng yêu cầu tại Mục 3 – Chương III – E-HSMT
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức – Địa chỉ: 70 Trần Hưng Đạo, Thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Điện thoại: 0254 3961 753.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức. - Địa chỉ: 70 Trần Hưng Đạo, Thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. - Điện thoại: 0254 3961 753.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tư pháp huyện Châu Đức. - Địa chỉ: Số 30 đường Trần Phú, thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. - Điện thoại: 0254 3881177
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tư pháp huyện Châu Đức. - Địa chỉ: Số 30 đường Trần Phú, thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. - Điện thoại: 0254 3881177
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 20 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 20 %

PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).

STTDanh mục dịch vụ Mô tả dịch vụĐơn vịKhối lượng
mời thầu
Ghi chú
1Quét tài liệuĐáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuậtTrang A4225.558
2Nhập dữ liệu Kết hôn (số ký tự n ≤ 15)Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuậtTrường1.298.997
3Nhập dữ liệu Kết hôn (số ký tự 15 Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuậtTrường447.930
4Nhập dữ liệu Kết hôn (số ký tự n > 50)Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuậtTrường223.965
5Nhập dữ liệu Khai sinh (số ký tự n ≤ 15)Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuậtTrường5.671.540
6Nhập dữ liệu Khai sinh (số ký tự 15 Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuậtTrường3.002.580
7Nhập dữ liệu Khai sinh (số ký tự n > 50)Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuậtTrường1.334.480
8Nhập dữ liệu Nhận cha mẹ con (số ký tự n ≤ 15)Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuậtTrường15.201
9Nhập dữ liệu Nhận cha mẹ con (số ký tự 15 Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuậtTrường8.445
10Nhập dữ liệu Nhận cha mẹ con (số ký tự n > 50)Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuậtTrường4.504
11Nhập dữ liệu Xác nhận TTHN (số ký tự n ≤ 15)Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuậtTrường987.373
12Nhập dữ liệu Xác nhận TTHN (số ký tự 15 Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuậtTrường779.505
13Nhập dữ liệu Xác nhận TTHN (số ký tự n > 50)Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuậtTrường51.967
14Nhập dữ liệu Khai tử (số ký tự n ≤ 15)Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuậtTrường420.849
15Nhập dữ liệu Khai tử (số ký tự 15 Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuậtTrường264.979
16Nhập dữ liệu Khai tử (số ký tự n > 50)Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuậtTrường46.761
17Nhập dữ liệu Nuôi con nuôi (số ký tự n ≤ 15)Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuậtTrường2.740
18Nhập dữ liệu Nuôi con nuôi (số ký tự 15 Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuậtTrường2.192
19Nhập dữ liệu Nuôi con nuôi (số ký tự n > 50)Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuậtTrường274
20Nhập dữ liệu Thay đổi, cc, bs Hộ tịch (số ký tự 15 Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuậtTrường95.524
21Nhập dữ liệu Ghi chú ly hôn (số ký tự n ≤ 15)Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuậtTrường600
22Nhập dữ liệu Ghi chú ly hôn (số ký tự 15 Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuậtTrường300
23Nhập dữ liệu Ghi chú ly hôn (số ký tự n > 50)Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuậtTrường50
24Nhập dữ liệu Sổ cấp bản sao trích lục Hộ tịch (số ký tự n ≤ 15)Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuậtTrường331.350
25Nhập dữ liệu Sổ cấp bản sao trích lục Hộ tịch (số ký tự 15 Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuậtTrường231.945
26Nhập dữ liệu Sổ đăng ký giám hộ (số ký tự n ≤ 15)Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuậtTrường234
27Nhập dữ liệu Sổ đăng ký giám hộ (số ký tự 15 Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuậtTrường252
28Nhập dữ liệu Sổ đăng ký giám hộ (số ký tự n > 50)Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuậtTrường54
29Kiểm tra dữ liệu đã tạo lậpĐáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuậtGói15% giá trị số hóa

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng
Thời gian thực hiện hợp đồng120Ngày


STTDanh mục dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vịTiến độ thực hiệnYêu cầu đầu raĐịa điểm thực hiện

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*)Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.724.467.992(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây.
Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.2Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2 VND(6). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
2.1Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*)Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.724.467.992(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây.
Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.2Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2 VND(6). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(7) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(8) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu(9) phụ trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến thời điểm đóng thầu: Hợp đồng tương tự là hợp đồng số hóa dữ liệu hộ tịch cho các cơ quan/ đơn vị Nhà nước
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.707.127.594 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 14.121.382.782 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(*): Trường hợp xét thấy những gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn có nội dung công việc không cần thiết yêu cầu về doanh thu và nguồn lực tài chính thì bỏ nội dung này.
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
(3) Doanh thu:
Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là từ 0,8 – 2,0.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 01 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là 1,0.
Trong bước thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu như: Báo cáo tài chính hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
Trường hợp đặc thù do quy mô hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ này của nhà thầu là yếu tố quan trọng nhằm tránh rủi ro cho chủ đầu tư thì có thể đưa ra yêu cầu về doanh thu bình quân cao hơn (như đối với gói thầu bảo hiểm). Tuy nhiên, việc đưa ra yêu cầu không được làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu được áp dụng cho cả liên danh. Tuy nhiên, trường hợp gói thầu có tính đặc thù, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu có thể áp dụng cho từng thành viên trong liên danh trên cơ sở giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(4) Ghi số năm phù hợp, thông thường yêu cầu là 03 năm.
(5) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(6) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(7) Hợp đồng tương tự là hợp đồng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét, có giá hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá của gói thầu đang xét;
- Trường hợp trong HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
- Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá của hợp đồng tương tự trong khoảng 50%-70% giá của gói thầu đang xét.
- Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì quy mô hợp đồng tương tự được xác định bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của phần công việc tính theo 01 chu kỳ (01 năm) mà không tính theo tổng giá trị gói thầu qua các năm.
(8) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì việc xác định hợp đồng hoàn thành phần lớn trên cơ sở theo từng chu kỳ (từng năm) và tính theo khối lượng công việc trong một chu kỳ (một năm) của hợp đồng đó mà không tính theo tổng giá trị của hợp đồng qua các năm.
(9) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Quản lý dự án1- Tốt nghiệp từ Đại học trở lên ngành công nghệ thông tin hoặc văn thư lưu trữ/ quản trị văn phòng- Có chứng chỉ/ chứng nhận về quản lý dự án- Có chứng chỉ/ chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư/ lưu trữ (Tương đươnghoặc cao hơn)- Đã tham gia tối thiểu 02 hợp đồng có thực hiện số hóa/ tạo lập cơ sở dữ liệu cho cơ quan/ đơn vị Nhà nước trong đó có tối thiểu 01 hợp đồng về số hóa/ tạo lập cơ sở dữ liệu hộ tịch với vị trí công việc tương đương (Nhà thầu đính kèm hợp đồng hoặc biên bản nghiệm thu hoặc tài liệu có xác nhận của chủ đầu tư thể hiện nhân sự tham gia hợp đồng)104
2Cán bộ kỹ thuật3- Tốt nghiệp đại học trở lên ngành công nghệ thông tin hoặc văn thư lưu trữ/ quản trị văn phòng.Trong đó:+ Có tối thiểu 01 nhân sự có chứng chỉ/ chứng nhận đào tạo kỹ thuật về máy quét+ Có tối thiểu 01 nhân sự có chứng chỉ/ chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư/ lưu trữ (tương đương hoặc cao hơn)- Đã tham gia tối thiểu 01 hợp đồng về số hóa/ tạo lập cơ sở dữ liệu hộ tịch cho cơ quan/ đơn vị Nhà nước (Nhà thầu đính kèm hợp đồng hoặc biên bản nghiệm thu hoặc tài liệu có xác nhận của chủ đầu tư thể hiện nhân sự tham gia hợp đồng)53
3Nhân sự đội số hóa8- Tốt nghiệp cao đẳng trở lên ngành công nghệ thông tin hoặc văn thư lưu trữ/ quản trị văn phòng.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B Chương IV

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Quét tài liệu
225.558 Trang A4 Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật
2 Nhập dữ liệu Kết hôn (số ký tự n ≤ 15)
1.298.997 Trường Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật
3 Nhập dữ liệu Kết hôn (số ký tự 15
447.930 Trường Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật
4 Nhập dữ liệu Kết hôn (số ký tự n > 50)
223.965 Trường Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật
5 Nhập dữ liệu Khai sinh (số ký tự n ≤ 15)
5.671.540 Trường Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật
6 Nhập dữ liệu Khai sinh (số ký tự 15
3.002.580 Trường Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật
7 Nhập dữ liệu Khai sinh (số ký tự n > 50)
1.334.480 Trường Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật
8 Nhập dữ liệu Nhận cha mẹ con (số ký tự n ≤ 15)
15.201 Trường Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật
9 Nhập dữ liệu Nhận cha mẹ con (số ký tự 15
8.445 Trường Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật
10 Nhập dữ liệu Nhận cha mẹ con (số ký tự n > 50)
4.504 Trường Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật
11 Nhập dữ liệu Xác nhận TTHN (số ký tự n ≤ 15)
987.373 Trường Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật
12 Nhập dữ liệu Xác nhận TTHN (số ký tự 15
779.505 Trường Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật
13 Nhập dữ liệu Xác nhận TTHN (số ký tự n > 50)
51.967 Trường Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật
14 Nhập dữ liệu Khai tử (số ký tự n ≤ 15)
420.849 Trường Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật
15 Nhập dữ liệu Khai tử (số ký tự 15
264.979 Trường Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật
16 Nhập dữ liệu Khai tử (số ký tự n > 50)
46.761 Trường Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật
17 Nhập dữ liệu Nuôi con nuôi (số ký tự n ≤ 15)
2.740 Trường Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật
18 Nhập dữ liệu Nuôi con nuôi (số ký tự 15
2.192 Trường Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật
19 Nhập dữ liệu Nuôi con nuôi (số ký tự n > 50)
274 Trường Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật
20 Nhập dữ liệu Thay đổi, cc, bs Hộ tịch (số ký tự 15
95.524 Trường Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật
21 Nhập dữ liệu Ghi chú ly hôn (số ký tự n ≤ 15)
600 Trường Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật
22 Nhập dữ liệu Ghi chú ly hôn (số ký tự 15
300 Trường Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật
23 Nhập dữ liệu Ghi chú ly hôn (số ký tự n > 50)
50 Trường Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật
24 Nhập dữ liệu Sổ cấp bản sao trích lục Hộ tịch (số ký tự n ≤ 15)
331.350 Trường Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật
25 Nhập dữ liệu Sổ cấp bản sao trích lục Hộ tịch (số ký tự 15
231.945 Trường Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật
26 Nhập dữ liệu Sổ đăng ký giám hộ (số ký tự n ≤ 15)
234 Trường Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật
27 Nhập dữ liệu Sổ đăng ký giám hộ (số ký tự 15
252 Trường Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật
28 Nhập dữ liệu Sổ đăng ký giám hộ (số ký tự n > 50)
54 Trường Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật
29 Kiểm tra dữ liệu đã tạo lập
1 Gói Đáp ứng yêu cầu tại Chương V – Yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN GIẢI PHÁP TRÍ TUỆ NHÂN TẠO như sau:

  • Có quan hệ với 25 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,18 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,90%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 41,38%, Phi tư vấn 51,72%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 111.659.530.159 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 105.918.620.433 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,14%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Số hóa Sổ hộ tịch trên địa bàn huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Số hóa Sổ hộ tịch trên địa bàn huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 43

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây