Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Sửa chữa, cải tạo

Tìm thấy: 19:23 14/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trụ sở UBND xã Mong Thọ, hạng mục: Sửa chữa, cải tạo, thiết bị
Gói thầu
Gói thầu số 01: Sửa chữa, cải tạo
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trụ sở UBND xã Mong Thọ, huyện Châu Thành, hạng mục: Sửa chữa, cải tạo, thiết bị
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:00 22/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
19:18 14/06/2022
đến
17:00 22/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 22/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
36.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi sáu triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 22/06/2022 (19/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN XÂY DỰNG HOÀNG TIẾN DƯƠNG
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Sửa chữa, cải tạo
Tên dự án là: Trụ sở UBND xã Mong Thọ, hạng mục: Sửa chữa, cải tạo, thiết bị
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN XÂY DỰNG HOÀNG TIẾN DƯƠNG , địa chỉ: Số 36 Phan Bội Châu, phường Vĩnh Thanh Vân, Thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: BQL dự án ĐTXD huyện Châu Thành: thị trấn Minh Lương – huyện Châu Thành – tỉnh Kiên Giang; Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV TVXD Hoàng Tiến Dương, địa chỉ: 36 Phan Bội Châu, phường Vĩnh Thanh Vân, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN XÂY DỰNG HOÀNG TIẾN DƯƠNG , địa chỉ: Số 36 Phan Bội Châu, phường Vĩnh Thanh Vân, Thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: BQL dự án ĐTXD huyện Châu Thành: thị trấn Minh Lương – huyện Châu Thành – tỉnh Kiên Giang; Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV TVXD Hoàng Tiến Dương, địa chỉ: 36 Phan Bội Châu, phường Vĩnh Thanh Vân, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh với ngành nghề kinh doanh phù hợp với tính chất của gói thầu theo quy định (Bản sao có chứng thực). - Có chứng chỉ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III, công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III do Bộ xây dựng hoặc Sở xây dựng cấp (Bản sao có chứng thực). - Các yêu cầu về các tài liệu có liên quan trong E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 36.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: BQL dự án ĐTXD huyện Châu Thành: thị trấn Minh Lương – huyện Châu Thành – tỉnh Kiên Giang; Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV TVXD Hoàng Tiến Dương, địa chỉ: 36 Phan Bội Châu, phường Vĩnh Thanh Vân, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH MTV TVXD Hoàng Tiến Dương: 36 Phan Bội Châu, phường Vĩnh Thanh Vân, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
1. Báo đấu thầu: Điện thoại: 0243.768.6611. 2. Sở Kế hoạch đầu tư Kiên Giang, địa chỉ: số 09 Mậu Thân, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Chỉ huy trưởng công trình: 01 người.- 01 kỹ sư xây dựng dân dụng hoặc kỹ sư kỹ thuật xây dựng công trình.Kèm theo bản sao có công chứng các tài liệu sau:+ Bằng cấp chuyên môn.+ Chứng chỉ hành nghề giám sát xây dựng dân dụng được cơ quan có chức năng cấp theo quy định và phải còn hiệu lực.Hoặc tham gia với vai trò chỉ huy trưởng thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp III trở lên tương tự gói thầu đang xét, thể hiện trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc nhật ký công trình, hoàn công hoặc giấy xác nhận của chủ đầu tư.55
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật công trình3Cán bộ phụ trách kỹ thuật công trình: 03 người.- 01 kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình.Kèm theo bản sao có công chứng các tài liệu sau:+ Bằng cấp chuyên môn.+ Đã tham gia với vai trò cán bộ kỹ thuật thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp III trở lên, thể hiện trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc nhật ký công trình, hoàn công hoặc giấy xác nhận của chủ đầu tư.- 01 kỹ sư chuyên ngành điện.Kèm theo bản sao có công chứng các tài liệu sau:+ Bằng cấp chuyên môn.+ Đã tham gia với vai trò cán bộ kỹ thuật thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp III trở lên, thể hiện trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc nhật ký công trình, hoàn công hoặc giấy xác nhận của chủ đầu tư.- 01 kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước.Kèm theo bản sao có công chứng các tài liệu sau:+ Bằng cấp chuyên môn.+ Đã tham gia với vai trò cán bộ kỹ thuật thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp III trở lên, thể hiện trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc nhật ký công trình, hoàn công hoặc giấy xác nhận của chủ đầu tư.33
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách thanh quyết toán công trình1Cán bộ kỹ thuật phụ trách thanh quyết toán công trình: 01 người.- 01 kỹ sư chuyên ngành xây dựng.Kèm theo bản sao có công chứng các tài liệu sau:+ Bằng cấp chuyên môn.+ Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ hồ sơ hoàn công và thanh quyết toán công trình xây dựng+ Đã tham gia với vai trò cán bộ kỹ thuật thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp III trở lên, thể hiện trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc nhật ký công trình, hoàn công hoặc giấy xác nhận của chủ đầu tư.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: SỬA CHỮA, CẢI TẠO
1Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại481,455m2
2Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại12,12m2
3Phá dỡ nền gạch đất nung vỉa nghiêng64,975m2
4Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm16,13m3
5Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤33cm11,4495m3
6Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay3,6655m3
7Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột (ngoài nhà)675,233m2
8Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột (trong nhà)982,705m2
9Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần266,055m2
10Tháo dỡ lan can cầu thang8,28m2
11Tháo dỡ cửa bằng thủ công273,535m2
12Tháo dỡ trần276,13m2
13Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤28m386,6439m2
14Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ1,5851tấn
15Tháo dỡ bệ xí3bộ
16Tháo dỡ chậu rửa1bộ
17Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên mái93,18m2
18Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần7,53m2
19Tháo dỡ gạch ốp tường67,675m2
20Đục nhám mặt tường ốp gạch16,38m2
21Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất II3,3321m3
22Đóng cừ tràm, dài >2,5m bằng thủ công - Cấp đất II1,692100m
23Đắp nền móng công trình bằng thủ công0,196m3
24Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB300,196m3
25Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB400,4518m3
26Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công2,4882m3
27Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 6mm0,0022tấn
28Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mm0,0122tấn
29Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 16mm0,0155tấn
30Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB4018,9132m3
31Rải tấm nilong lót nền2,3642100m2
32Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB404,1719m3
33Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB402,7045m3
34Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 8mm, chiều cao ≤28m1,6863tấn
35Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m0,056tấn
36Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤6m0,3185tấn
37Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m0,0283tấn
38Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 8mm, chiều cao ≤6m0,0186tấn
39Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 10mm, chiều cao ≤6m0,0059tấn
40Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 12mm, chiều cao ≤28m0,0506tấn
41Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 16mm, chiều cao ≤28m0,4741tấn
42Ván khuôn xà, dầm, giằng bằng ván ép công nghiệp có khung xương cột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao ≤28m0,6301100m2
43Ván khuôn sàn mái bằng ván ép công nghiệp có khung xương cột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao ≤28m0,3459100m2
44Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB304,1616m3
45Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB308,7952m3
46Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB304,1472m3
47Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB306,9129m3
48Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB302,5229m3
49Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB302,304m3
50Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30150,4m2
51Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30483,1712m2
52Trát trần, vữa XM M75, PCB3032,2404m2
53Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB3047,4634m2
54Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB3062,6m
55Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB307,2m
56Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB307,53m2
57Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB30142,4m
58Logo quốc huy1cái
59Đóng trần bằng tấm Prima 600x600 khung nổi chống ẩm (bao gồm công hoàn thiện)288,29m2
60Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB30112,68m2
61Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng112,68m2
62Bả bằng bột bả vào tường (ngoài nhà)825,633m2
63Bả bằng bột bả vào tường (trong nhà)1.482,2562m2
64Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần339,7684m2
65Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ825,633m2
66Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ1.822,0246m2
67Lắp dựng lan can sắt hộp mạ kẽm sơn tĩnh điện8,28m2
68Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang gỗ9,2m
69Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB30509,475m2
70Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB3011,67m2
71Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB3015,12m2
72Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB3069,54m2
73Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB3067,675m2
74Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40 (đã bao gồm công hoàn thiện)89,86m2
75Ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt Inox24,515m2
76Ốp đá chẻ chân tường41,31m2
77Lắp dựng xà gồ thép, L=485.6m1,54tấn
78Lắp dựng cửa sắt kéo3,12m2
79Lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốn8,4m2
80Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm20,28m2
81Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm61,95m2
82Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm89,93m2
83Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm3,21m2
84Lắp dựng vách kính khung nhôm trong nhà5,74m2
85Lắp dựng hoa sắt cửa89,93m2
86Lắp ổ khoá chìm 2 tay gạt34cái
87Lợp mái tôn sóng vuông màu xanh ngọc dày 0.5ly3,771100m2
88Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m5,688100m2
89Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m0,948100m2
90Lắp dựng thép đỡ ống thoát nước mái0,0208tấn
91Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng49bộ
92Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 1 bóng12bộ
93Lắp đặt đèn áp trần ĐK 300-25W1bộ
94Lắp đặt bảng điện 2 ổ cắm 3 chấu 16A32cái
95Lắp đặt máy lạnh 1HP3máy
96Lắp đặt máy lạnh 2HP9máy
97Lắp đặt máy lạnh 2.5HP1máy
98Lắp đặt đế âm đôi + mặt nạ đôi25cái
99Lắp đặt đế âm đơn + mặt nạ đơn8cái
100Lắp đặt công tắc đơn âm tường 16A42cái
101Lắp đặt công tắc cầu thang2cái
102Lắp đặt dây đơn 1.5mm2665m
103Lắp đặt dây đơn 2,5mm21.131m
104Lắp đặt dây đơn 4mm298m
105Lắp đặt dây đơn ≤ 10mm2195m
106Lắp đặt dây đôi Cu/PVC 2x35mm280m
107Lắp đặt MCB 1 pha 15A 5ka18cái
108Lắp đặt MCB 1 pha 25A 5ka16cái
109Lắp đặt MCB 2 pha 65A 5ka2cái
110Lắp đặt MCB 2 pha 125A 15ka1cái
111Lắp đặt tủ điện 350x300x20031 tủ
112Lắp đặt nẹp luồn dây 25x14260m
113Lắp đặt nẹp luồn dây 30x18410m
114Lắp đặt nẹp luồn dây 40x20130m
115Lắp đặt hộp nối dây 150x15025hộp
116Lắp đặt đèn pha led 150w IP66 Daxinco - 246bộ
117Lắp đặt kim thu sét1cái
118Đóng cọc tiếp đất đồng D16-2.4m6cọc
119Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà, dây đồng ĐK 50mm2 (ĐMVD)55m
120Lắp đặt bộ ghép nối Inox 3Mx42x3mm1bộ
121Lắp đặt chân trụ đỡ kim thu sét1bộ
122Lắp đặt đại Coliê cố định cáp vào cột10bộ
123Lắp đặt Kẹp định vị cáp thoát sét29cái
124Lắp đặt Dây chằng tăng đơ ốc siếc cáp1bộ
125Lắp đặt hộp đo kiểm tra tiếp địa2hộp
126Lắp đặt dây đơn 70mm215m
127Lắp đặt Ốc siếc cáp chữ A -6sứ (hoặc sứ nguyên bộ)
128Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 32mm55m
129Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II0,0968100m3
130Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,900,0966100m3
131Lắp đặt xí bệt6bộ
132Lắp đặt vòi xịt (đi kèm xí bệt)6bộ
133Lắp đặt lavabo + vòi4bộ
134Lắp đặt phễu thu sàn Inox 200x2008cái
135Lắp đặt chậu tiểu nam + bộ xả2bộ
136Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 21mm0,08100m
137Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 27mm0,4100m
138Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 34mm0,16100m
139Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mm0,3100m
140Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 114mm0,15100m
141Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mm 90 độ ren ngoài10cái
142Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27mm 90 độ12cái
143Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mm6cái
144Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm 90 độ4cái
145Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm 45 độ12cái
146Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mm 90 độ4cái
147Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mm 45 độ6cái
148Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27mm12cái
149Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mm4cái
150Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm8cái
151Lắp đặt tê Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm6cái
152Lắp đặt tê Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mm4cái
153Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mm6cái
154Lắp đặt tê giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27/21mm6cái
155Lắp đặt giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 32mm2cái
156Lắp đặt giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34/27mm2cái
157Lắp đặt van khóa ĐK 34mm3cái
158Lắp đặt van khóa ĐK 42mm1cái
159Lắp đặt van 1 chiều ĐK 34mm1cái
160Lắp đặt máy bơm 2HP1cái
161Lắp đặt Rơle phao1cái
162Lắp đặt bể nước nhựa 2m31bể
163Lắp đặt bể nước nhựa 1m31bể
164Lắp đặt van phao D271cái
165Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 114mm0,78100m
166Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mm1,5100m
167Lắp đặt tê giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114/90mm18cái
168Lắp đặt tê Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm18cái
169Lắp đặt tê nhựa giảm miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90/60mm18cái
170Lắp đặt cầu chắn rác ĐK60mm18cái
171Lắp đặt ống nhựa xả tràn PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 34mm0,04100m
172Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm 90 độ36cái
173Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm 45 độ36cái
174Đắp nền móng công trình bằng thủ công17,6m3
175Rải tấm ni long lót nền3,52100m2
176Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB4028,16m3
177Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30352m2
178Lát gạch Terrazzo 400x400x30352m2
179Đào đất bồn cây0,40691m3
180Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB400,2374m3
181Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB300,2713m3
182Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB304,5216m2
183Đất trồng cây0,3062
184Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II11,57651m3
185Rải tấm ni long lót nền0,2065100m2
186Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB401,855m3
187Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB301,422m3
188Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB300,504m3
189Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB3019,759m2
190Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB307,11m2
191Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)1,028m3
192Gia công, lắp đặt tấm đan thép ĐK8mm0,0995tấn
193Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp0,0619100m2
194Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg261 cấu kiện

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đàođào1
2Máy cắt gạchcắt gạch1
3Máy trộn bê tôngtrộn bê tông1
4Máy đầm dùiđầm bê tông1
5Máy cắt uốn thépcắt uốn thép1
6Máy phát điệnphát điện1
7Máy thủy bìnhdùng để đo độ chênh cao giữa các điểm trên mặt đất1
8Máy vận thăngthiết bị phục vụ thi công1
9Máy hànhàn1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại
481,455 m2
2 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại
12,12 m2
3 Phá dỡ nền gạch đất nung vỉa nghiêng
64,975 m2
4 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm
16,13 m3
5 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤33cm
11,4495 m3
6 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay
3,6655 m3
7 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột (ngoài nhà)
675,233 m2
8 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột (trong nhà)
982,705 m2
9 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần
266,055 m2
10 Tháo dỡ lan can cầu thang
8,28 m2
11 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
273,535 m2
12 Tháo dỡ trần
276,13 m2
13 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤28m
386,6439 m2
14 Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ
1,5851 tấn
15 Tháo dỡ bệ xí
3 bộ
16 Tháo dỡ chậu rửa
1 bộ
17 Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên mái
93,18 m2
18 Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần
7,53 m2
19 Tháo dỡ gạch ốp tường
67,675 m2
20 Đục nhám mặt tường ốp gạch
16,38 m2
21 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất II
3,332 1m3
22 Đóng cừ tràm, dài >2,5m bằng thủ công - Cấp đất II
1,692 100m
23 Đắp nền móng công trình bằng thủ công
0,196 m3
24 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
0,196 m3
25 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
0,4518 m3
26 Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công
2,4882 m3
27 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 6mm
0,0022 tấn
28 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mm
0,0122 tấn
29 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 16mm
0,0155 tấn
30 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40
18,9132 m3
31 Rải tấm nilong lót nền
2,3642 100m2
32 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
4,1719 m3
33 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
2,7045 m3
34 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 8mm, chiều cao ≤28m
1,6863 tấn
35 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m
0,056 tấn
36 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤6m
0,3185 tấn
37 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m
0,0283 tấn
38 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 8mm, chiều cao ≤6m
0,0186 tấn
39 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 10mm, chiều cao ≤6m
0,0059 tấn
40 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 12mm, chiều cao ≤28m
0,0506 tấn
41 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 16mm, chiều cao ≤28m
0,4741 tấn
42 Ván khuôn xà, dầm, giằng bằng ván ép công nghiệp có khung xương cột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao ≤28m
0,6301 100m2
43 Ván khuôn sàn mái bằng ván ép công nghiệp có khung xương cột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao ≤28m
0,3459 100m2
44 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30
4,1616 m3
45 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30
8,7952 m3
46 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30
4,1472 m3
47 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30
6,9129 m3
48 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30
2,5229 m3
49 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30
2,304 m3
50 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30
150,4 m2

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN XÂY DỰNG HOÀNG TIẾN DƯƠNG như sau:

  • Có quan hệ với 161 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,28 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,46%, Xây lắp 92,42%, Tư vấn 2,04%, Phi tư vấn 3,21%, Hỗn hợp 0,87%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.254.701.831.951 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.217.064.491.338 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,00%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Sửa chữa, cải tạo". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Sửa chữa, cải tạo" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 107

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Kinh nghiệm là trường học tốt. Nhưng cái giá quá đắt. "

Heinrich Heine

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8485 dự án đang đợi nhà thầu
  • 254 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 265 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24465 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38020 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây