Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN XÂY DỰNG HOÀNG TIẾN DƯƠNG |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Sửa chữa, cải tạo Tên dự án là: Trụ sở UBND xã Mong Thọ, hạng mục: Sửa chữa, cải tạo, thiết bị Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh với ngành nghề kinh doanh phù hợp với tính chất của gói thầu theo quy định (Bản sao có chứng thực). - Có chứng chỉ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III, công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III do Bộ xây dựng hoặc Sở xây dựng cấp (Bản sao có chứng thực). - Các yêu cầu về các tài liệu có liên quan trong E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 36.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: BQL dự án ĐTXD huyện Châu Thành: thị trấn Minh Lương – huyện Châu Thành – tỉnh Kiên Giang; Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV TVXD Hoàng Tiến Dương, địa chỉ: 36 Phan Bội Châu, phường Vĩnh Thanh Vân, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH MTV TVXD Hoàng Tiến Dương: 36 Phan Bội Châu, phường Vĩnh Thanh Vân, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: 1. Báo đấu thầu: Điện thoại: 0243.768.6611. 2. Sở Kế hoạch đầu tư Kiên Giang, địa chỉ: số 09 Mậu Thân, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Chỉ huy trưởng công trình: 01 người.- 01 kỹ sư xây dựng dân dụng hoặc kỹ sư kỹ thuật xây dựng công trình.Kèm theo bản sao có công chứng các tài liệu sau:+ Bằng cấp chuyên môn.+ Chứng chỉ hành nghề giám sát xây dựng dân dụng được cơ quan có chức năng cấp theo quy định và phải còn hiệu lực.Hoặc tham gia với vai trò chỉ huy trưởng thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp III trở lên tương tự gói thầu đang xét, thể hiện trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc nhật ký công trình, hoàn công hoặc giấy xác nhận của chủ đầu tư. | 5 | 5 |
2 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật công trình | 3 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật công trình: 03 người.- 01 kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình.Kèm theo bản sao có công chứng các tài liệu sau:+ Bằng cấp chuyên môn.+ Đã tham gia với vai trò cán bộ kỹ thuật thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp III trở lên, thể hiện trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc nhật ký công trình, hoàn công hoặc giấy xác nhận của chủ đầu tư.- 01 kỹ sư chuyên ngành điện.Kèm theo bản sao có công chứng các tài liệu sau:+ Bằng cấp chuyên môn.+ Đã tham gia với vai trò cán bộ kỹ thuật thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp III trở lên, thể hiện trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc nhật ký công trình, hoàn công hoặc giấy xác nhận của chủ đầu tư.- 01 kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước.Kèm theo bản sao có công chứng các tài liệu sau:+ Bằng cấp chuyên môn.+ Đã tham gia với vai trò cán bộ kỹ thuật thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp III trở lên, thể hiện trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc nhật ký công trình, hoàn công hoặc giấy xác nhận của chủ đầu tư. | 3 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thanh quyết toán công trình | 1 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thanh quyết toán công trình: 01 người.- 01 kỹ sư chuyên ngành xây dựng.Kèm theo bản sao có công chứng các tài liệu sau:+ Bằng cấp chuyên môn.+ Giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ hồ sơ hoàn công và thanh quyết toán công trình xây dựng+ Đã tham gia với vai trò cán bộ kỹ thuật thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng từ cấp III trở lên, thể hiện trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc nhật ký công trình, hoàn công hoặc giấy xác nhận của chủ đầu tư. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: SỬA CHỮA, CẢI TẠO | |||
1 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | 481,455 | m2 | |
2 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | 12,12 | m2 | |
3 | Phá dỡ nền gạch đất nung vỉa nghiêng | 64,975 | m2 | |
4 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | 16,13 | m3 | |
5 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤33cm | 11,4495 | m3 | |
6 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay | 3,6655 | m3 | |
7 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột (ngoài nhà) | 675,233 | m2 | |
8 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột (trong nhà) | 982,705 | m2 | |
9 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | 266,055 | m2 | |
10 | Tháo dỡ lan can cầu thang | 8,28 | m2 | |
11 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 273,535 | m2 | |
12 | Tháo dỡ trần | 276,13 | m2 | |
13 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤28m | 386,6439 | m2 | |
14 | Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ | 1,5851 | tấn | |
15 | Tháo dỡ bệ xí | 3 | bộ | |
16 | Tháo dỡ chậu rửa | 1 | bộ | |
17 | Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên mái | 93,18 | m2 | |
18 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | 7,53 | m2 | |
19 | Tháo dỡ gạch ốp tường | 67,675 | m2 | |
20 | Đục nhám mặt tường ốp gạch | 16,38 | m2 | |
21 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất II | 3,332 | 1m3 | |
22 | Đóng cừ tràm, dài >2,5m bằng thủ công - Cấp đất II | 1,692 | 100m | |
23 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | 0,196 | m3 | |
24 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 0,196 | m3 | |
25 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 0,4518 | m3 | |
26 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | 2,4882 | m3 | |
27 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 6mm | 0,0022 | tấn | |
28 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mm | 0,0122 | tấn | |
29 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 16mm | 0,0155 | tấn | |
30 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | 18,9132 | m3 | |
31 | Rải tấm nilong lót nền | 2,3642 | 100m2 | |
32 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 4,1719 | m3 | |
33 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 2,7045 | m3 | |
34 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 8mm, chiều cao ≤28m | 1,6863 | tấn | |
35 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m | 0,056 | tấn | |
36 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤6m | 0,3185 | tấn | |
37 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m | 0,0283 | tấn | |
38 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 8mm, chiều cao ≤6m | 0,0186 | tấn | |
39 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 10mm, chiều cao ≤6m | 0,0059 | tấn | |
40 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 12mm, chiều cao ≤28m | 0,0506 | tấn | |
41 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 16mm, chiều cao ≤28m | 0,4741 | tấn | |
42 | Ván khuôn xà, dầm, giằng bằng ván ép công nghiệp có khung xương cột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao ≤28m | 0,6301 | 100m2 | |
43 | Ván khuôn sàn mái bằng ván ép công nghiệp có khung xương cột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao ≤28m | 0,3459 | 100m2 | |
44 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | 4,1616 | m3 | |
45 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | 8,7952 | m3 | |
46 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | 4,1472 | m3 | |
47 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | 6,9129 | m3 | |
48 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | 2,5229 | m3 | |
49 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | 2,304 | m3 | |
50 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 150,4 | m2 | |
51 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 483,1712 | m2 | |
52 | Trát trần, vữa XM M75, PCB30 | 32,2404 | m2 | |
53 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 | 47,4634 | m2 | |
54 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB30 | 62,6 | m | |
55 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB30 | 7,2 | m | |
56 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30 | 7,53 | m2 | |
57 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB30 | 142,4 | m | |
58 | Logo quốc huy | 1 | cái | |
59 | Đóng trần bằng tấm Prima 600x600 khung nổi chống ẩm (bao gồm công hoàn thiện) | 288,29 | m2 | |
60 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB30 | 112,68 | m2 | |
61 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | 112,68 | m2 | |
62 | Bả bằng bột bả vào tường (ngoài nhà) | 825,633 | m2 | |
63 | Bả bằng bột bả vào tường (trong nhà) | 1.482,2562 | m2 | |
64 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 339,7684 | m2 | |
65 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 825,633 | m2 | |
66 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 1.822,0246 | m2 | |
67 | Lắp dựng lan can sắt hộp mạ kẽm sơn tĩnh điện | 8,28 | m2 | |
68 | Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang gỗ | 9,2 | m | |
69 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB30 | 509,475 | m2 | |
70 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB30 | 11,67 | m2 | |
71 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB30 | 15,12 | m2 | |
72 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB30 | 69,54 | m2 | |
73 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB30 | 67,675 | m2 | |
74 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40 (đã bao gồm công hoàn thiện) | 89,86 | m2 | |
75 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường có chốt Inox | 24,515 | m2 | |
76 | Ốp đá chẻ chân tường | 41,31 | m2 | |
77 | Lắp dựng xà gồ thép, L=485.6m | 1,54 | tấn | |
78 | Lắp dựng cửa sắt kéo | 3,12 | m2 | |
79 | Lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốn | 8,4 | m2 | |
80 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 20,28 | m2 | |
81 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 61,95 | m2 | |
82 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 89,93 | m2 | |
83 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 3,21 | m2 | |
84 | Lắp dựng vách kính khung nhôm trong nhà | 5,74 | m2 | |
85 | Lắp dựng hoa sắt cửa | 89,93 | m2 | |
86 | Lắp ổ khoá chìm 2 tay gạt | 34 | cái | |
87 | Lợp mái tôn sóng vuông màu xanh ngọc dày 0.5ly | 3,771 | 100m2 | |
88 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | 5,688 | 100m2 | |
89 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m | 0,948 | 100m2 | |
90 | Lắp dựng thép đỡ ống thoát nước mái | 0,0208 | tấn | |
91 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | 49 | bộ | |
92 | Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 1 bóng | 12 | bộ | |
93 | Lắp đặt đèn áp trần ĐK 300-25W | 1 | bộ | |
94 | Lắp đặt bảng điện 2 ổ cắm 3 chấu 16A | 32 | cái | |
95 | Lắp đặt máy lạnh 1HP | 3 | máy | |
96 | Lắp đặt máy lạnh 2HP | 9 | máy | |
97 | Lắp đặt máy lạnh 2.5HP | 1 | máy | |
98 | Lắp đặt đế âm đôi + mặt nạ đôi | 25 | cái | |
99 | Lắp đặt đế âm đơn + mặt nạ đơn | 8 | cái | |
100 | Lắp đặt công tắc đơn âm tường 16A | 42 | cái | |
101 | Lắp đặt công tắc cầu thang | 2 | cái | |
102 | Lắp đặt dây đơn 1.5mm2 | 665 | m | |
103 | Lắp đặt dây đơn 2,5mm2 | 1.131 | m | |
104 | Lắp đặt dây đơn 4mm2 | 98 | m | |
105 | Lắp đặt dây đơn ≤ 10mm2 | 195 | m | |
106 | Lắp đặt dây đôi Cu/PVC 2x35mm2 | 80 | m | |
107 | Lắp đặt MCB 1 pha 15A 5ka | 18 | cái | |
108 | Lắp đặt MCB 1 pha 25A 5ka | 16 | cái | |
109 | Lắp đặt MCB 2 pha 65A 5ka | 2 | cái | |
110 | Lắp đặt MCB 2 pha 125A 15ka | 1 | cái | |
111 | Lắp đặt tủ điện 350x300x200 | 3 | 1 tủ | |
112 | Lắp đặt nẹp luồn dây 25x14 | 260 | m | |
113 | Lắp đặt nẹp luồn dây 30x18 | 410 | m | |
114 | Lắp đặt nẹp luồn dây 40x20 | 130 | m | |
115 | Lắp đặt hộp nối dây 150x150 | 25 | hộp | |
116 | Lắp đặt đèn pha led 150w IP66 Daxinco - 24 | 6 | bộ | |
117 | Lắp đặt kim thu sét | 1 | cái | |
118 | Đóng cọc tiếp đất đồng D16-2.4m | 6 | cọc | |
119 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà, dây đồng ĐK 50mm2 (ĐMVD) | 55 | m | |
120 | Lắp đặt bộ ghép nối Inox 3Mx42x3mm | 1 | bộ | |
121 | Lắp đặt chân trụ đỡ kim thu sét | 1 | bộ | |
122 | Lắp đặt đại Coliê cố định cáp vào cột | 10 | bộ | |
123 | Lắp đặt Kẹp định vị cáp thoát sét | 29 | cái | |
124 | Lắp đặt Dây chằng tăng đơ ốc siếc cáp | 1 | bộ | |
125 | Lắp đặt hộp đo kiểm tra tiếp địa | 2 | hộp | |
126 | Lắp đặt dây đơn 70mm2 | 15 | m | |
127 | Lắp đặt Ốc siếc cáp chữ A - | 6 | sứ (hoặc sứ nguyên bộ) | |
128 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 32mm | 55 | m | |
129 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 0,0968 | 100m3 | |
130 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,0966 | 100m3 | |
131 | Lắp đặt xí bệt | 6 | bộ | |
132 | Lắp đặt vòi xịt (đi kèm xí bệt) | 6 | bộ | |
133 | Lắp đặt lavabo + vòi | 4 | bộ | |
134 | Lắp đặt phễu thu sàn Inox 200x200 | 8 | cái | |
135 | Lắp đặt chậu tiểu nam + bộ xả | 2 | bộ | |
136 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 21mm | 0,08 | 100m | |
137 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 27mm | 0,4 | 100m | |
138 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 34mm | 0,16 | 100m | |
139 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mm | 0,3 | 100m | |
140 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 114mm | 0,15 | 100m | |
141 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mm 90 độ ren ngoài | 10 | cái | |
142 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27mm 90 độ | 12 | cái | |
143 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mm | 6 | cái | |
144 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm 90 độ | 4 | cái | |
145 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm 45 độ | 12 | cái | |
146 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mm 90 độ | 4 | cái | |
147 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mm 45 độ | 6 | cái | |
148 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27mm | 12 | cái | |
149 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34mm | 4 | cái | |
150 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm | 8 | cái | |
151 | Lắp đặt tê Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm | 6 | cái | |
152 | Lắp đặt tê Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mm | 4 | cái | |
153 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114mm | 6 | cái | |
154 | Lắp đặt tê giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 27/21mm | 6 | cái | |
155 | Lắp đặt giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 32mm | 2 | cái | |
156 | Lắp đặt giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 34/27mm | 2 | cái | |
157 | Lắp đặt van khóa ĐK 34mm | 3 | cái | |
158 | Lắp đặt van khóa ĐK 42mm | 1 | cái | |
159 | Lắp đặt van 1 chiều ĐK 34mm | 1 | cái | |
160 | Lắp đặt máy bơm 2HP | 1 | cái | |
161 | Lắp đặt Rơle phao | 1 | cái | |
162 | Lắp đặt bể nước nhựa 2m3 | 1 | bể | |
163 | Lắp đặt bể nước nhựa 1m3 | 1 | bể | |
164 | Lắp đặt van phao D27 | 1 | cái | |
165 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 114mm | 0,78 | 100m | |
166 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mm | 1,5 | 100m | |
167 | Lắp đặt tê giảm nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 114/90mm | 18 | cái | |
168 | Lắp đặt tê Y nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm | 18 | cái | |
169 | Lắp đặt tê nhựa giảm miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90/60mm | 18 | cái | |
170 | Lắp đặt cầu chắn rác ĐK60mm | 18 | cái | |
171 | Lắp đặt ống nhựa xả tràn PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 34mm | 0,04 | 100m | |
172 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm 90 độ | 36 | cái | |
173 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mm 45 độ | 36 | cái | |
174 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | 17,6 | m3 | |
175 | Rải tấm ni long lót nền | 3,52 | 100m2 | |
176 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | 28,16 | m3 | |
177 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 352 | m2 | |
178 | Lát gạch Terrazzo 400x400x30 | 352 | m2 | |
179 | Đào đất bồn cây | 0,4069 | 1m3 | |
180 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | 0,2374 | m3 | |
181 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | 0,2713 | m3 | |
182 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 4,5216 | m2 | |
183 | Đất trồng cây | 0,3062 | ||
184 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | 11,5765 | 1m3 | |
185 | Rải tấm ni long lót nền | 0,2065 | 100m2 | |
186 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | 1,855 | m3 | |
187 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | 1,422 | m3 | |
188 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | 0,504 | m3 | |
189 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 19,759 | m2 | |
190 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 7,11 | m2 | |
191 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 1,028 | m3 | |
192 | Gia công, lắp đặt tấm đan thép ĐK8mm | 0,0995 | tấn | |
193 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | 0,0619 | 100m2 | |
194 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg | 26 | 1 cấu kiện |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | đào | 1 |
2 | Máy cắt gạch | cắt gạch | 1 |
3 | Máy trộn bê tông | trộn bê tông | 1 |
4 | Máy đầm dùi | đầm bê tông | 1 |
5 | Máy cắt uốn thép | cắt uốn thép | 1 |
6 | Máy phát điện | phát điện | 1 |
7 | Máy thủy bình | dùng để đo độ chênh cao giữa các điểm trên mặt đất | 1 |
8 | Máy vận thăng | thiết bị phục vụ thi công | 1 |
9 | Máy hàn | hàn | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | 481,455 | m2 | |||
2 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | 12,12 | m2 | |||
3 | Phá dỡ nền gạch đất nung vỉa nghiêng | 64,975 | m2 | |||
4 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | 16,13 | m3 | |||
5 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤33cm | 11,4495 | m3 | |||
6 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay | 3,6655 | m3 | |||
7 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột (ngoài nhà) | 675,233 | m2 | |||
8 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột (trong nhà) | 982,705 | m2 | |||
9 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | 266,055 | m2 | |||
10 | Tháo dỡ lan can cầu thang | 8,28 | m2 | |||
11 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 273,535 | m2 | |||
12 | Tháo dỡ trần | 276,13 | m2 | |||
13 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤28m | 386,6439 | m2 | |||
14 | Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ | 1,5851 | tấn | |||
15 | Tháo dỡ bệ xí | 3 | bộ | |||
16 | Tháo dỡ chậu rửa | 1 | bộ | |||
17 | Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên mái | 93,18 | m2 | |||
18 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | 7,53 | m2 | |||
19 | Tháo dỡ gạch ốp tường | 67,675 | m2 | |||
20 | Đục nhám mặt tường ốp gạch | 16,38 | m2 | |||
21 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất II | 3,332 | 1m3 | |||
22 | Đóng cừ tràm, dài >2,5m bằng thủ công - Cấp đất II | 1,692 | 100m | |||
23 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | 0,196 | m3 | |||
24 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 0,196 | m3 | |||
25 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 0,4518 | m3 | |||
26 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | 2,4882 | m3 | |||
27 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 6mm | 0,0022 | tấn | |||
28 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mm | 0,0122 | tấn | |||
29 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 16mm | 0,0155 | tấn | |||
30 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | 18,9132 | m3 | |||
31 | Rải tấm nilong lót nền | 2,3642 | 100m2 | |||
32 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 4,1719 | m3 | |||
33 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 2,7045 | m3 | |||
34 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 8mm, chiều cao ≤28m | 1,6863 | tấn | |||
35 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m | 0,056 | tấn | |||
36 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤6m | 0,3185 | tấn | |||
37 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 6mm, chiều cao ≤6m | 0,0283 | tấn | |||
38 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 8mm, chiều cao ≤6m | 0,0186 | tấn | |||
39 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 10mm, chiều cao ≤6m | 0,0059 | tấn | |||
40 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 12mm, chiều cao ≤28m | 0,0506 | tấn | |||
41 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK 16mm, chiều cao ≤28m | 0,4741 | tấn | |||
42 | Ván khuôn xà, dầm, giằng bằng ván ép công nghiệp có khung xương cột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao ≤28m | 0,6301 | 100m2 | |||
43 | Ván khuôn sàn mái bằng ván ép công nghiệp có khung xương cột chống bằng hệ giáo ống, chiều cao ≤28m | 0,3459 | 100m2 | |||
44 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | 4,1616 | m3 | |||
45 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | 8,7952 | m3 | |||
46 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | 4,1472 | m3 | |||
47 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | 6,9129 | m3 | |||
48 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30 | 2,5229 | m3 | |||
49 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | 2,304 | m3 | |||
50 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | 150,4 | m2 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN XÂY DỰNG HOÀNG TIẾN DƯƠNG như sau:
- Có quan hệ với 161 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,28 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,46%, Xây lắp 92,42%, Tư vấn 2,04%, Phi tư vấn 3,21%, Hỗn hợp 0,87%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.254.701.831.951 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.217.064.491.338 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,00%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Kinh nghiệm là trường học tốt. Nhưng cái giá quá đắt. "
Heinrich Heine
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN XÂY DỰNG HOÀNG TIẾN DƯƠNG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN XÂY DỰNG HOÀNG TIẾN DƯƠNG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.