Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Sửa chữa MBA 25MVA T1 Bắc Kạn

Tìm thấy: 14:37 02/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Phi tư vấn
Tên dự án
Hạng mục SCL: Sửa chữa MBA 25MVA T1 Bắc Kạn phục vụ đóng điện vận hành TBA 110kV Nà Phặc
Gói thầu
Gói thầu số 01: Sửa chữa MBA 25MVA T1 Bắc Kạn
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Hạng mục SCL: Sửa chữa MBA 25MVA T1 Bắc Kạn phục vụ đóng điện vận hành TBA 110kV Nà Phặc
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Chi phí SCL năm 2022 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:30 12/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:32 02/08/2022
đến
16:30 12/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:30 12/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
26.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi sáu triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 12/08/2022 (09/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty điện lực Bắc Kạn Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Sửa chữa MBA 25MVA T1 Bắc Kạn
Tên dự toán là: Hạng mục SCL: Sửa chữa MBA 25MVA T1 Bắc Kạn phục vụ đóng điện vận hành TBA 110kV Nà Phặc
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Chi phí SCL năm 2022 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Bắc Kạn- Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc. Tổ 3 Phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - tỉnh Bắc Kạn;Tel: 0209.3812.201 số máy lẻ 311, Fax: 0209.3870.692
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn, thẩm tra, thẩm định hồ sơ phương án kỹ thuật, dự toán: Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc. + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Công ty Điện lực Bắc Kạn. + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Điện lực Bắc Kạn.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty điện lực Bắc Kạn Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc , địa chỉ: Tổ 3 phường Đức Xuân, thị xã Bắc Kạn tỉnh Bắc Kạn
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Bắc Kạn- Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc. Tổ 3 Phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - tỉnh Bắc Kạn;Tel: 0209.3812.201 số máy lẻ 311, Fax: 0209.3870.692

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.7 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: + Đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế… + Tài liệu chứng minh năng lực của các nhân sự chủ chốt theo qui định; + Báo cáo tài chính và các tài liệu kèm theo để xác thực; + Tài liệu chứng minh doanh thu xây lắp theo qui định; + Hợp đồng tương tự và các tài liệu kèm theo để chứng minh; Trường hợp nhà thầu là doanh nghiệp có nguồn vốn nhà nước, nhà thầu phải nộp (i) Quyết định thành lập doanh nghiệp; (ii) Điều lệ công ty; (iii) danh sách các thành viên (trong trường hợp là công ty TNHH) hoặc danh sách các cổ đông sáng lập (trường hợp là công ty CP) và các tài liệu khác nếu phù hợp. - Nhà thầu phải đệ trình kèm theo HSDT các tài liệu liên quan theo yêu cầu để đánh giá thầu. Trong quá trình đánh giá thầu, chủ đầu tư/bên mời thầu, nếu cần có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu làm rõ về năng lực, kinh nghiệm của mình. Nếu sau khi làm rõ mà HSDT của nhà thầu vẫn không đáp ứng thì HSDT có thể bị loại.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
- Thiết bị và dụng cụ thi công: khi được mời thương thảo hợp đồng nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công nêu ở mẫu số 04b do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như: hóa đơn mua hàng, đăng ký xe... đối với các thiết bị nhà thầu thuê, nhà thầu phải cung cấp: hợp đồng nguyên tắc, tài liệu chứng minh của bên cho thuê (riêng với cần cẩu và xe tải nhà thầu cần phải cung cấp đăng kiểm còn thời hạn). - Nhân sự chủ chốt khi được mời vào thương thảo nhà thầu phải nộp: + Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ yêu cầu phải là bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. + Xác nhận của chủ đầu tư đối với phần công việc tương tự đã thực hiện (bản gốc hoặc bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) + Chứng chỉ đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động theo thông tư 27/2013/TT-BLĐTBXH (bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền). - Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh phải bố trí ít nhất 01 nhân sự giám sát phần điện cho phần công việc đảm nhận. Bên mời thầu có quyền quyết định bỏ hay thay thế những thiết bị hoặc bộ phận thợ nào mà cho là không phù hợp với công việc thi công.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 26.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Bắc Kạn- Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc. Tổ 3 Phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - tỉnh Bắc Kạn;Tel: 0209.3812.201 số máy lẻ 311, Fax: 0209.3870.692
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Dương Quang Sơn - Giám đốc Công ty Điện lực Bắc Kạn - Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc. Tổ 3 Phường Đức Xuân - thành phố Bắc Kạn - tỉnh Bắc Kạn; Tel: 0209.3812.201 Fax: 0209.3870.692
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không áp dụng;
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam: [email protected]. - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tổng công ty Điện lực miền Bắc: [email protected]. - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024.37686611.
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).

STTDanh mục dịch vụ Mô tả dịch vụĐơn vịKhối lượng
mời thầu
Ghi chú
1Máy biến áp lực: 25MVA-115/38,5/23kV (đã bao gồm tủ điều khiển xa, nối đất, kẹp cực các phía…)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT (NPC điều chuyển)máy1A. Thiết bị
2Tủ điều khiển tại chỗ MBATheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT (NPC điều chuyển)tủ1A. Thiết bị
3Thép CT3 d6Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTkg250B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.1 Hạng mục: Tháo dỡ, đóng kiện MBA 25MVA tại TBA 110kV Bắc Kạn)
4Gioăng cao su chịu dầu 700x700xd8Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTtấm7B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.1 Hạng mục: Tháo dỡ, đóng kiện MBA 25MVA tại TBA 110kV Bắc Kạn)
5Gioăng cao su chịu dấu 350x350xd5Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTtấm5B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.1 Hạng mục: Tháo dỡ, đóng kiện MBA 25MVA tại TBA 110kV Bắc Kạn)
6Gỗ nhóm 4Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTm30,7B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.1 Hạng mục: Tháo dỡ, đóng kiện MBA 25MVA tại TBA 110kV Bắc Kạn)
7Đinh 7cmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTkg7B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.1 Hạng mục: Tháo dỡ, đóng kiện MBA 25MVA tại TBA 110kV Bắc Kạn)
8Dây đaiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTm50B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.1 Hạng mục: Tháo dỡ, đóng kiện MBA 25MVA tại TBA 110kV Bắc Kạn)
9Ni lông cuộnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTkg10B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.1 Hạng mục: Tháo dỡ, đóng kiện MBA 25MVA tại TBA 110kV Bắc Kạn)
10Băng dính cuộnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcuộn10B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.1 Hạng mục: Tháo dỡ, đóng kiện MBA 25MVA tại TBA 110kV Bắc Kạn)
11Giẻ lau sạchTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTkg30B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.1 Hạng mục: Tháo dỡ, đóng kiện MBA 25MVA tại TBA 110kV Bắc Kạn)
12Bu lông MKNN M14x50Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTbộ150B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.1 Hạng mục: Tháo dỡ, đóng kiện MBA 25MVA tại TBA 110kV Bắc Kạn)
13Bu lông MKNN M12x50Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTbộ150B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.1 Hạng mục: Tháo dỡ, đóng kiện MBA 25MVA tại TBA 110kV Bắc Kạn)
14Bu lông MKNN M10x50Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTbộ100B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.1 Hạng mục: Tháo dỡ, đóng kiện MBA 25MVA tại TBA 110kV Bắc Kạn)
15Keo 502Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTlọ10B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.1 Hạng mục: Tháo dỡ, đóng kiện MBA 25MVA tại TBA 110kV Bắc Kạn)
16Mặt tủ điều khiển xaTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái1B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
17Rơ le điều chỉnh điện áp (F90) có chuẩn giao thức truyền thông IEC61850 và IEC 60870-1-104Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái1B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
18Áptômát 2P + tiếp điểm phụTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái2B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
19Áptômát 2P + tiếp điểm phụTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái3B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
20Rơle trung gian + ĐếTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái25B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
21Rơle chống rung, tác động nhanhTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái13B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
22Thiết bị giám sát mức ngăn và ghi sự kiện (BCU)(BI>40,BO>16,AI>4)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái1B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
23Chuyển mạch có chìa 2 vị trí, 4 thớt tiếp điểmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái1B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
24Khóa lựa chọn 2 vị trí ON/OFFTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái6B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
25Khóa điều khiển tự phục hồiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái1B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
26Nút dừng khẩn cấpTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái2B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
27Test block ápTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái1B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
28Bộ khống chế nhiệt độTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTbộ1B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
29Điện trở sấy 60WTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTbộ1B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
30Cực hạn cửa 5ATheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái1B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
31Đèn LED 30W/4 - 220VACTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái1B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
32Cọc đấu điều khiển UK6Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái350B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
33Thanh nối tắt cọc UK6Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTthanh10B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
34Chặn cọc đấu điều khiểnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái30B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
35Thanh che cọc đấu UK6Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTthanh20B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
36Đầu cos nhọn 2.5Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái660B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
37Đầu cos chẻ 2.5Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái380B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
38Đầu cos gài 2.5Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái8B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
39Đầu cos SC10-8Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái15B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
40Thanh ghen in số từ 1 – 10Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTthanh15B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
41Thanh ghen in số từ 11 – 20Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTthanh9B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
42Thanh ghen in số từ 21 – 30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTthanh7B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
43Thanh ghen in số từ 31 – 40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTthanh7B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
44Thanh ghen in số từ 41 – 50Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTthanh5B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
45Thanh ghen in số từ 51 – 60Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTthanh4B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
46Thanh ghen in số từ 61 – 70Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTthanh1B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
47Thanh ghen in số từ 71 – 80Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTthanh1B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
48Ống lồng số 3.2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTm16B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
49Ống lồng số 5.2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTm4B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
50Mực in ghen sốTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTm22B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
51Băng inTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTm4B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
52Dây điện chống cháy 1x1,5mm²Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTm650B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
53Dây tiếp địa dọc dưa 1x2,5mm²Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTm3B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
54Máng nhựa ROC 80x50-L2000Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcây14B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
55Thanh cài nhôm (loại 1m)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTthanh7B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
56Nhãn mác Mica dán 60x25Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái15B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
57Nhãn tủ điều khiển từ xaTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái1B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
58Dây thít L100Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái70B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
59Dây thít L200Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái30B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
60Dây thít L300Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái20B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
61Bu lông M8x20Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái15B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
62Bu lông M6x25Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái15B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
63Bu lông M8x25Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái31B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
64Đệm phẳng M8Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái92B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
65Đệm phẳng M6Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái44B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
66Êcu M8Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái46B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
67Êcu M6Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái22B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
68Đồng thanh cái(25x3x220mm)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTthanh1B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
69Vít M5x15 InoxTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái6B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
70Ecu 5Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái6B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
71Phẳng 5Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái6B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
72Ổ cắm đơn 15ATheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái1B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
73Nhãn hàng kẹpTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái30B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
74Vít M4x30( 2VĐP + 1Ecu)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái5B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
75Vòng biTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái4B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.2 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa)
76Dầu cách điệnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTlít1.000B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
77Vỏ thùng phuy 200 lítTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái7B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
78Giẻ lau sạchTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTkg50B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
79Hạt hút ẩmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTkg10B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
80Đồng hồ báo mức dầu ngăn thùng dầu chínhTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái1B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
81Đồng hồ báo mức dầu ngăn OLTCTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái1B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
82Thép CT3 d6Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTkg15B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
83Ni lôngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTkg20B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
84Gioăng cao su 700x700xd8Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTtấm10B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
85Gioăng cao su 300x500xd8Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTtấm5B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
86Gioăng cao su 1000x1000xd10Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTtấm5B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
87Gioăng cao su 300x500xd5Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTtấm10B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
88Gioăng nẹp 10x20Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTmét30B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
89Gioăng quả bàng f30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTquả3B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
90Gioăng quả bàng f40Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTquả4B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
91Bu lông MKNN M14x60Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTbộ250B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
92Bu lông MKNN M18x60Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTbộ200B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
93Bu lông MKNN M12x50Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTbộ300B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
94Bu lông MKNN M10x50Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTbộ200B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
95Sơn màuTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTkg150B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
96Dầu pha sơnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTkg100B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
97Ni tơTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTchai15B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
98Chổi sơnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái20B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
99Vải phin trắngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTmét10B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
100Dầu chân khôngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTlít40B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
101Can nhựaTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái2B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
102Đồng M1 100xd10Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTkg30B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
103Hộp che rơ le gasTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái1B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
104Hộp che van phòng nổTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái1B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
105Hộp che rơ le dòng dầuTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái1B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
106Đầu cốt biến dòng (tròn) 5 – 6Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái160B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
107Đầu cốt mạch điều khiển (nhọn) 2 – 4Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái100B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
108Đầu cốt mạch điều khiển (chẻ) 2 – 4Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái100B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
109Đầu cốt tiếp địa SC35-12Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái150B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
110Đầu cốt tiếp địa SC50-12Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái4B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
111Dây tiếp địa (dọc dưa) 1x10mm2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTm70B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
112Dây tiếp địa (dọc dưa) 1x2,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTm30B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
113Cáp nhị thứ 0,6/1kV-Cu/XLPE/Fr-PVC-S 10x1,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTm210B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
114Cáp nhị thứ 0,6/1kV-Cu/XLPE/Fr-PVC-S 19x1,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTm60B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
115Cáp nhị thứ 0,6/1kV-Cu/XLPE/Fr-PVC-S 4x4mm2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTm30B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
116Cáp nhị thứ 0,6/1kV-Cu/XLPE/Fr-PVC-S 4x2,5mm2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTm50B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
117Nhãn mác chỉ danh cáp (nhôm) 20x50x1.5Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái50B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
118Bu lông + đai ốc + 2vòng đệm phẳng + vòng đệm vênh M8x25(Inox)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTbộ100B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
119Bu lông +2vòng đệm phẳng + vòng đệm vênh M10x20(Inox)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTbộ100B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
120Ốc xiết cáp Gland (kim loại) Φ38Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái16B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
121Ốc xiết cáp Gland (kim loại) Φ16Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái40B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
122Ốc xiết cáp Gland (PVC) PG29Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái30B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
123Ốc xiết cáp Gland (PVC) PG16Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái21B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
124Ống kim loại mềm Φ38Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTm20B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
125Ống kim loại mềm Φ22Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTm70B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
126Dây thít bó dây (inox) L =250Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái50B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
127Ống ghen in sốTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTm10B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
128cọc đấu dây 12P-15ATheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTthanh1B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
129Hàng kẹp mạch dòng 30ATheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTthanh22B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
130Thanh gá nhôm chuyên dụng 5x35x1000Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTthanh0,5B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
131Gioăng cao su Ø22 x Ø10 x 8Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái15B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
132Mực in ghen số LM90150Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcuộn1B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
133Băng dính đenTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcuộn2B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần MBA)
134Dầu cho OLTC+tráng rửaTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTlít400B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần bảo dưỡng, thay dầu OLTC)
135Gioăng cao su 700x700xd8Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTtấm2B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần bảo dưỡng, thay dầu OLTC)
136Gioăng cao su dải d15x30Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTmét10B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần bảo dưỡng, thay dầu OLTC)
137Vải phin trắng khổ 0,8Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTmét15B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần bảo dưỡng, thay dầu OLTC)
138Băng vải mộcTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcuộn6B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần bảo dưỡng, thay dầu OLTC)
139Giẻ lau sạchTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTkg40B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần bảo dưỡng, thay dầu OLTC)
140Ny lông cuộnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTkg20B. Tháo dỡ, sửa chữa, bảo dưỡng, tổ hợp (B.3 Hạng mục: Sửa chữa MBA tại đơn vị sửa chữa - B.3.1 Phần bảo dưỡng, thay dầu OLTC)
141Máy biến áp 110kV, S = 25MVATheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTmáy1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.1 Thí nghiệm - C.1.1 Phần nhất thứ
142Động cơ 3 pha KĐBTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTmáy2C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.1 Thí nghiệm - C.1.1 Phần nhất thứ
143Thí nghiệm phân tích đáp ứng tần số quét MBATheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTmáy1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.1 Thí nghiệm - C.1.1 Phần nhất thứ
144Thí nghiệm tính chất hóa học mẫu dầu cách điệnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTmẫu1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.1 Thí nghiệm - C.1.2 Phần mẫu hóa
145Thí nghiệm tính chất hóa học mẫu dầu cách điện - Mẫu 2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTmẫu1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.1 Thí nghiệm - C.1.2 Phần mẫu hóa
146Thí nghiệm điện áp xuyên thủngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTmẫu1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.1 Thí nghiệm - C.1.2 Phần mẫu hóa
147Thí nghiệm điện áp xuyên thủng - Mẫu 2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTmẫu1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.1 Thí nghiệm - C.1.2 Phần mẫu hóa
148Thí nghiệm Tg của dầu cách điệnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTmẫu1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.1 Thí nghiệm - C.1.2 Phần mẫu hóa
149Thí nghiệm độ ổn định ôxy hóa dầu cách điệnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTmẫu1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.1 Thí nghiệm - C.1.2 Phần mẫu hóa
150Thí nghiệm hàm vi lượng ẩm của dầu cách điệnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTmẫu1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.1 Thí nghiệm - C.1.2 Phần mẫu hóa
151Thí nghiệm hàm vi lượng ẩm của dầu cách điện - Mẫu 2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTmẫu1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.1 Thí nghiệm - C.1.2 Phần mẫu hóa
152Thí nghiệm phân tích hàm lượng khí hòa tan trong dầu cách điệnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTmẫu1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.1 Thí nghiệm - C.1.2 Phần mẫu hóa
153Thí nghiệm phân tích hàm lượng khí hòa tan trong dầu cách điện - Mẫu 2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTmẫu1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.1 Thí nghiệm - C.1.2 Phần mẫu hóa
154Thí nghiệm mạch điều khiển làm mátTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMThệ thống1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.1 Thí nghiệm - C.1.2 Phần mẫu hóa
155Thí nghiệm mạch sơ đồ logic (điều khiển, bảo vệ, truyền cắt)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMThệ thống1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.1 Thí nghiệm - C.1.2 Phần mẫu hóa
156Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ, thiết bị tháo dỡ MBA 110kV-25MVATheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcông105,09C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.1 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn
157Bao gói, đóng kiện MBA 110kV-25MVATheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTMBA1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.1 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn
158Cẩu 10 tấnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTca0,88C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.1 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn
159Cẩu 5 tấnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTca0,26C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.1 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn
160Chi phí huy động nhân công, máy móc (Tạm tính)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcông trình1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.1 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn
161Chuẩn bị nhân lực, dụng cụ, thiết bị thi công và mặt bằng thi công;Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTMBA1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.2 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn - C.2.2.1 Sửa chữa MBA 110kV-25MVA
162Rút, nạp, lọc dầuTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTMBA1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.2 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn - C.2.2.1 Sửa chữa MBA 110kV-25MVA
163Thay toàn bộ cáp nhị thứ nội bộ MBA, tủ từ xa MBATheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTMBA1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.2 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn - C.2.2.1 Sửa chữa MBA 110kV-25MVA
164Bảo dưỡng, thay dầu bộ OLTCTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTMBA0C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.2 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn - C.2.2.1 Sửa chữa MBA 110kV-25MVA
165Kiểm tra, lắp ráp hệ thống quạt làm mátTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTMBA1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.2 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn - C.2.2.1 Sửa chữa MBA 110kV-25MVA
166Vệ sinh, sơn lại toàn bộ MBATheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTMBA1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.2 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn - C.2.2.1 Sửa chữa MBA 110kV-25MVA
167Kiểm tra, lắp đặt, thay thế thiết bị, phụ kiện (Gioăng, đồng hồ,….)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTMBA1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.2 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn - C.2.2.1 Sửa chữa MBA 110kV-25MVA
168Thử độ kín máyTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTMBA1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.2 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn - C.2.2.1 Sửa chữa MBA 110kV-25MVA
169Hiệu chỉnh, hoàn thiệnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTMBA1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.2 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn - C.2.2.1 Sửa chữa MBA 110kV-25MVA
170Máy hànTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTca5C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.2 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn - C.2.2.1 Sửa chữa MBA 110kV-25MVA
171Máy lọc dầuTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTca8C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.2 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn - C.2.2.1 Sửa chữa MBA 110kV-25MVA
172Cẩu trục 10 tấnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTca10C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.2 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn - C.2.2.1 Sửa chữa MBA 110kV-25MVA
173Máy mài cầm tayTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTca25C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.2 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn - C.2.2.1 Sửa chữa MBA 110kV-25MVA
174Tổ hợp, lắp ráp MBA 110kV-25MVATheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcông105,09C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.2 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn - C.2.2.2 Tổ hợp, lắp ráp MBA 110kV-25MVA
175Cẩu 10 tấnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTca0,88C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.2 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn - C.2.2.2 Tổ hợp, lắp ráp MBA 110kV-25MVA
176Cẩu 5 tấnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTca0,26C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.2 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn - C.2.2.2 Tổ hợp, lắp ráp MBA 110kV-25MVA
177Chi phí huy động nhân công, máy móc (Tạm tính)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcông trình1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.2 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn - C.2.2.2 Tổ hợp, lắp ráp MBA 110kV-25MVA
178Chuẩn bịTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTmáy1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.2 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn - C.2.2.3 Bảo dưỡng bộ OLTC MBA 110kV-25MVA
179Rút dầu trong thùng chứa bộ điều chỉnhTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTmáy1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.2 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn - C.2.2.3 Bảo dưỡng bộ OLTC MBA 110kV-25MVA
180Tháo lắp bộ công tác KTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTmáy1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.2 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn - C.2.2.3 Bảo dưỡng bộ OLTC MBA 110kV-25MVA
181Vệ sinh, hiệu chỉnh, kiểm traTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTmáy1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.2 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn - C.2.2.3 Bảo dưỡng bộ OLTC MBA 110kV-25MVA
182Vệ hiệu chỉnh truyền động phần cơ khíTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTmáy1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.2 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn - C.2.2.3 Bảo dưỡng bộ OLTC MBA 110kV-25MVA
183Vệ sinh, hiệu chỉnh, bộ truyền động phần điệnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTmáy1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.2 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn - C.2.2.3 Bảo dưỡng bộ OLTC MBA 110kV-25MVA
184Kiểm tra, hiệu chỉnh hành trình đóng cắtTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTmáy1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.2 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn - C.2.2.3 Bảo dưỡng bộ OLTC MBA 110kV-25MVA
185Nạp dầu thùng điều chỉnh, thử độ kínTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTmáy1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.2 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn - C.2.2.3 Bảo dưỡng bộ OLTC MBA 110kV-25MVA
186Kiểm tra lần cuối, hoàn chỉnhTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTmáy1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.2 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn - C.2.2.3 Bảo dưỡng bộ OLTC MBA 110kV-25MVA
187Theo dõi chạy thử vận hành 72 giờTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTmáy1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.2 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn - C.2.2.3 Bảo dưỡng bộ OLTC MBA 110kV-25MVA
188Máy lọc dầu KLVC-4AXVSO hoặc tương đươngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTca1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.2 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn - C.2.2.3 Bảo dưỡng bộ OLTC MBA 110kV-25MVA
189Cẩu bánh lốp 10 tấn (tầm với ≥ 13m)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTca1C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.2 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn - C.2.2.3 Bảo dưỡng bộ OLTC MBA 110kV-25MVA
190Ca xe vận chuyển vật tư, thiết bị (xe tải thùng 2,5 tấn)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTca2C. Bảng tổng hợp Vật liệu; Nhân công; Máy thi công (Tháo dỡ, lắp đặt, sửa chữa, thí nghiệm) - C.2 Sửa chữa máy biến áp - C.2.2 Chi phí thực hiện tại Trạm 110kV Bắc Kạn - C.2.2.3 Bảo dưỡng bộ OLTC MBA 110kV-25MVA
191Tại Trạm 110kV Bắc KạnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTTrọn bộ1D. Phần vận chuyển (Xếp dỡ, kích kéo MBA 25MVA từ E26.1 về TBA 110KV Nà Phặc) - D.1 Kích kéo, xếp dỡ thủ công thân MBA - D.1.1 Tại Trạm 110kV Bắc Kạn
192Tại trạm 110kV Nà PhặcTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTTrọn bộ1D. Phần vận chuyển (Xếp dỡ, kích kéo MBA 25MVA từ E26.1 về TBA 110KV Nà Phặc) - D.1 Kích kéo, xếp dỡ thủ công thân MBA - D.1.2 Tại Trạm 110kV Bắc Kạn
193Vận chuyển phụ kiện đi kèm theo thân MBATheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTTrọn bộ1D. Phần vận chuyển (Xếp dỡ, kích kéo MBA 25MVA từ E26.1 về TBA 110KV Nà Phặc) - D.2 Vận chuyển MBA từ Trạn 110kV Bắc Kạn - Trạm 110kV Nà Phặc - D.2.1 Vận chuyển phụ kiện đi kèm theo thân MBA
194Vận chuyển thân MBATheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTTrọn bộ1D. Phần vận chuyển (Xếp dỡ, kích kéo MBA 25MVA từ E26.1 về TBA 110KV Nà Phặc) - D.2 Vận chuyển MBA từ Trạn 110kV Bắc Kạn - Trạm 110kV Nà Phặc - D.2.2 Vận chuyển thân MBA
195Gioăng cao su lão hóaTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTbộ1E. Phần vật tư thu hồi
196Bu lông han rỉTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTbộ1E. Phần vật tư thu hồi
197Dầu cách điệnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTlít200E. Phần vật tư thu hồi
198Mặt tủ điều khiển xaTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái1E. Phần vật tư thu hồi
199Rơ le điều chỉnh điện áp (F90)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái1E. Phần vật tư thu hồi
200ÁptômátTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái5E. Phần vật tư thu hồi
201Rơle trung gian + ĐếTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái25E. Phần vật tư thu hồi
202Rơle chống rung, tác động nhanhTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái13E. Phần vật tư thu hồi
203Chuyển mạch có chìa 2 vị trí, 4 thớt tiếp điểmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái1E. Phần vật tư thu hồi
204Khóa lựa chọn 2 vị trí ON/OFFTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái6E. Phần vật tư thu hồi
205Đồng hồ báo mức dầu ngăn thùng dầu chính HyodaTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái1E. Phần vật tư thu hồi
206Đồng hồ báo mức dầu trên bình dầu phụ và OLTCTheo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTcái2E. Phần vật tư thu hồi
207Cáp nhị thứ các loại (Tạm tính)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMTm280E. Phần vật tư thu hồi

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng
Thời gian thực hiện hợp đồng90Ngày


STTDanh mục dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vịTiến độ thực hiệnYêu cầu đầu raĐịa điểm thực hiện

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*)Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.000.000.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây.
Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.2Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 530 VND(6). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
2.1Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*)Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.000.000.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây.
Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.2Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 530 VND(6). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(7) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(8) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu(9) phụ trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến thời điểm đóng thầu: + Hợp đồng tương tự là hợp đồng sửa chữa MBA 110kV như gói thầu đang xét. Để chứng minh mức độ hoàn thành hợp đồng, nhà thầu phải cung cấp hợp đồng kèm theo hóa đơn GTGT, biên bản nghiệm thu khối lượng công việc hoàn thành (đối với hợp đồng đã hoàn thành toàn bộ) hoặc biên bản nghiệm thu giai đoạn, xác nhận của chủ đầu tư cho phần công việc đã thực hiện (đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn). + Trong trường hợp tham dự là nhà thầu liên danh: Chỉ được phép cộng số lượng hợp đồng, không chấp nhận cộng giá trị các hợp đồng có giá trị nhỏ hơn để đánh giá kinh nghiệm. + Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần công việc do nhà thầu thực hiện. Nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh phần công việc thực hiện với tư cách là thành viên liên danh hoặc thầu phụ và chứng minh hợp đồng tương tự đã hoàn thành hoặc cơ bản hoàn thành.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.240.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.480.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(*): Trường hợp xét thấy những gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn có nội dung công việc không cần thiết yêu cầu về doanh thu và nguồn lực tài chính thì bỏ nội dung này.
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
(3) Doanh thu:
Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là từ 0,8 – 2,0.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 01 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là 1,0.
Trong bước thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu như: Báo cáo tài chính hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
Trường hợp đặc thù do quy mô hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ này của nhà thầu là yếu tố quan trọng nhằm tránh rủi ro cho chủ đầu tư thì có thể đưa ra yêu cầu về doanh thu bình quân cao hơn (như đối với gói thầu bảo hiểm). Tuy nhiên, việc đưa ra yêu cầu không được làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu được áp dụng cho cả liên danh. Tuy nhiên, trường hợp gói thầu có tính đặc thù, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu có thể áp dụng cho từng thành viên trong liên danh trên cơ sở giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(4) Ghi số năm phù hợp, thông thường yêu cầu là 03 năm.
(5) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(6) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(7) Hợp đồng tương tự là hợp đồng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét, có giá hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá của gói thầu đang xét;
- Trường hợp trong HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
- Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá của hợp đồng tương tự trong khoảng 50%-70% giá của gói thầu đang xét.
- Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì quy mô hợp đồng tương tự được xác định bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của phần công việc tính theo 01 chu kỳ (01 năm) mà không tính theo tổng giá trị gói thầu qua các năm.
(8) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì việc xác định hợp đồng hoàn thành phần lớn trên cơ sở theo từng chu kỳ (từng năm) và tính theo khối lượng công việc trong một chu kỳ (một năm) của hợp đồng đó mà không tính theo tổng giá trị của hợp đồng qua các năm.
(9) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành Điện hoặc Xây dựng;- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường;- Có chứng chỉ đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động;- Có xác nhận của chủ đầu tư đối với phần công việc tương tự đã thực hiện;- Có tối thiểu 05 năm làm công tác sửa chữa MBA;- Đã làm chỉ huy trưởng công trình ít nhất 02 (hai) công trình sửa chữa MBA 110kV trở lên.53
2Giám sát kỹ thuật phần Điện1- Có bằng tốt nghiệp đại học/Cao đẳng chuyên ngành Điện;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng phù hợp với công việc đảm nhận;- Có chứng chỉ đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động;- Có xác nhận của chủ đầu tư đối với phần công việc tương tự đã thực hiện;- Có tối thiểu 05 năm làm công tác sửa chữa MBA;- Đã làm giám sát thi công ít nhất 02 (hai) công trình sửa chữa MBA 110kV trở lên.53
3Giám sát An toàn điện1- Có bằng tốt nghiệp Đại học/Cao đẳng chuyên ngành Điện hoặc Xây dựng/An toàn lao động;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng phù hợp với công việc đảm nhận;- Có chứng chỉ đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động;- Có xác nhận của chủ đầu tư đối với phần công việc tương tự đã thực hiện;- Có tối thiểu 05 năm làm công tác sửa chữa MBA;- Đã làm giám sát thi công ít nhất 02 (hai) công trình sửa chữa MBA 110kV trở lên.53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B Chương IV

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Máy biến áp lực: 25MVA-115/38,5/23kV (đã bao gồm tủ điều khiển xa, nối đất, kẹp cực các phía…)
1 máy Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT (NPC điều chuyển)
2 Tủ điều khiển tại chỗ MBA
1 tủ Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT (NPC điều chuyển)
3 Thép CT3 d6
250 kg Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
4 Gioăng cao su chịu dầu 700x700xd8
7 tấm Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
5 Gioăng cao su chịu dấu 350x350xd5
5 tấm Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
6 Gỗ nhóm 4
0,7 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
7 Đinh 7cm
7 kg Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
8 Dây đai
50 m Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
9 Ni lông cuộn
10 kg Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
10 Băng dính cuộn
10 cuộn Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
11 Giẻ lau sạch
30 kg Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
12 Bu lông MKNN M14x50
150 bộ Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
13 Bu lông MKNN M12x50
150 bộ Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
14 Bu lông MKNN M10x50
100 bộ Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
15 Keo 502
10 lọ Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
16 Mặt tủ điều khiển xa
1 cái Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
17 Rơ le điều chỉnh điện áp (F90) có chuẩn giao thức truyền thông IEC61850 và IEC 60870-1-104
1 cái Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
18 Áptômát 2P + tiếp điểm phụ
2 cái Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
19 Áptômát 2P + tiếp điểm phụ
3 cái Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
20 Rơle trung gian + Đế
25 cái Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
21 Rơle chống rung, tác động nhanh
13 cái Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
22 Thiết bị giám sát mức ngăn và ghi sự kiện (BCU)(BI>40,BO>16,AI>4)
1 cái Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
23 Chuyển mạch có chìa 2 vị trí, 4 thớt tiếp điểm
1 cái Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
24 Khóa lựa chọn 2 vị trí ON/OFF
6 cái Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
25 Khóa điều khiển tự phục hồi
1 cái Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
26 Nút dừng khẩn cấp
2 cái Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
27 Test block áp
1 cái Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
28 Bộ khống chế nhiệt độ
1 bộ Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
29 Điện trở sấy 60W
1 bộ Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
30 Cực hạn cửa 5A
1 cái Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
31 Đèn LED 30W/4 - 220VAC
1 cái Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
32 Cọc đấu điều khiển UK6
350 cái Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
33 Thanh nối tắt cọc UK6
10 thanh Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
34 Chặn cọc đấu điều khiển
30 cái Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
35 Thanh che cọc đấu UK6
20 thanh Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
36 Đầu cos nhọn 2.5
660 cái Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
37 Đầu cos chẻ 2.5
380 cái Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
38 Đầu cos gài 2.5
8 cái Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
39 Đầu cos SC10-8
15 cái Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
40 Thanh ghen in số từ 1 – 10
15 thanh Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
41 Thanh ghen in số từ 11 – 20
9 thanh Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
42 Thanh ghen in số từ 21 – 30
7 thanh Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
43 Thanh ghen in số từ 31 – 40
7 thanh Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
44 Thanh ghen in số từ 41 – 50
5 thanh Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
45 Thanh ghen in số từ 51 – 60
4 thanh Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
46 Thanh ghen in số từ 61 – 70
1 thanh Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
47 Thanh ghen in số từ 71 – 80
1 thanh Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
48 Ống lồng số 3.2
16 m Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
49 Ống lồng số 5.2
4 m Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT
50 Mực in ghen số
22 m Theo yêu cầu kỹ thuật chương V của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty điện lực Bắc Kạn Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc như sau:

  • Có quan hệ với 257 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,28 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 47,39%, Xây lắp 38,46%, Tư vấn 5,71%, Phi tư vấn 6,20%, Hỗn hợp 2,24%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 767.201.485.085 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 732.508.911.321 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,52%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Sửa chữa MBA 25MVA T1 Bắc Kạn". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Sửa chữa MBA 25MVA T1 Bắc Kạn" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 43

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Kỷ luật là cầu nối giữ tư duy và thành tựu. Kỷ luật đến với những người nhận thức rằng một con diều muốn bay phải nâng mình lên gió; rằng tất cả những điều tốt đẹp đều đạt được bởi những người sẵn lòng bơi ngược dòng; rằng trôi vô định qua cuộc đời chỉ dẫn tới sự cay đắng và thất vọng. Kỷ luật là nền tảng để dựng xây tất cả thành công. Thiếu kỷ luật chắc chắn sẽ dẫn tới thất bại. "

Jim Rohn

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1156 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1870 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38636 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây