Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG TIẾN HƯNG |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Sửa chữa tàu Thổ Châu 09 -Phú Quốc, năm 2022 Tên dự toán là: Sửa chữa tàu Thổ Châu 09-Phú Quốc, năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.7 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nhà nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp; 2. Chứng nhận (thông báo) cơ sở đủ điều kiện sửa chữa tàu biển của cơ quan có chức năng (còn hiệu lực). |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Các tài liệu theo E-HSDT của nhà thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 28.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Xí nghiệp bến xe tàu Kiên Giang thầu địa chỉ Quốc lộ 61, xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang, Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tiến Hưng địa chỉ Số P17-28, đường 3 tháng 2, phường An Hòa, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang; địa chỉ: Số 09 Mậu Thân, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang; điện thoại: 0297.3862037 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang; địa chỉ: Số 09 Mậu Thân, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang; điện thoại: 0297.3862037 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang; địa chỉ: Số 09 Mậu Thân, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang; điện thoại: 0297.3862037 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Đơn vị | Khối lượng mời thầu | Ghi chú |
1 | Phục vụ tàu lên, xuống triền. Nhóm tàu I: Kê nề, kéo tàu lên xuống triền (bao gồm đưa phương tiện lên xuống triền đà, giám sát, làm dây, kê nề, hao mòn vật tư thiết bị) (1) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Lần | 1 | |
2 | Chi phí tàu nằm triền (2) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Ngày | 50 | |
3 | Chi phí tàu nằm bến (3) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Ngày | 10 | |
4 | Bắt và tháo nguồn cung cấp cứu hỏa (4) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Công/đv | 1 | |
5 | Trực cứu hỏa (5) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Ngày | 60 | |
6 | Bắt và tháo nguồn cung cấp nước ngọt (6) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Công/đv | 1 | |
7 | Bắt và tháo và cung cấp điện (7) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Công/đv | 1 | |
8 | Bố trí thùng rác và thu dọn rác sinh hoạt hàng ngày (8) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Công/đv | 1 | |
9 | Chi phí dời gối kê phục vụ việc vệ sinh, mài, doa và phun sơn (9) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Tàu | 1 | |
10 | Lắp dựng giàn giáo ngoài. Chiều cao h ≤ 5m (10) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 100 m2 | 5 | |
11 | Chi phí chạy thử tàu | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Toàn bộ | 1 | |
12 | Vệ sinh rửa nước ngọt toàn bộ phần dưới mớn nước và mạn khô (1) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Lần | 1 | |
13 | Dũi hà các phần chìm của tàu (2) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | M2 | 309 | |
14 | Vệ sinh, mài bỏ lớp sơn chống hà cũ (3). Làm sạch bề mặt | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | M2 | 309 | |
15 | Phun cát | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | M2 | 309 | |
16 | Rửa nước ngọt từ mép boong chính trở xuống trước khi sơn (4) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | M2 | 491 | |
17 | Rửa nước ngọt khoang sec tơ lái, khoang chứa hàng No2 trước khi sơn (4) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | M2 | 101,15 | |
18 | Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp. Sơn sắt thép các loại 2 nước: chống gỉ và lớp trung gian | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | M2 | 309 | |
19 | Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp. Sơn sắt thép các loại 2 nước: chống hà | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | M2 | 309 | |
20 | Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp. Sơn chống gỉ: 1 nước | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | M2 | 36,4 | |
21 | Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp. Sơn màu: 1 nước lót + 1 nước phủ | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | M2 | 364 | |
22 | Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp. Sơn chống gỉ: 1 nước | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | M2 | 101,15 | |
23 | Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp. Sơn màu: 1 nước lót + 1 nước phủ | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | M2 | 202,3 | |
24 | Sản xuất các kết cấu thép tàu thủy. Bộ phận/ kết cấu tàu: Thân vỏ | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1 tấn | 1,13 | |
25 | Phá dỡ kết cấu thép. Chiều cao | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Công/tấn | 0,68 | |
26 | Lắp ráp thân vỏ tàu. Thân vỏ | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 1 tấn | 1,13 | |
27 | Thay con lươn chống va D150 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | m | 20 | |
28 | Hàn gia công lan can bị móp Ø42,7x3,6 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | M | 15 | |
29 | Thay mới kẽm chống ăn mòn (300x150x30, 9,5 kg/cục), bao gồm gia công, khoan lỗ bắt bulon, vệ sinh, lắp ráp hoàn chỉnh. | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Cục | 18 | |
30 | Tháo trục lái, bánh lái (để tháo hệ trục chân vịt mang về xưởng vệ sinh, kiểm tra …) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | chiếc | 2 | |
31 | - Kiểm tra, siêu âm đo chiều dày cánh chân vịt D = 1,4 m. - Kiểm tra, siêu âm đầu trục láp - Siêu âm bu lông khớp nối trục | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | chiếc | 2 | |
32 | Bảo dưỡng cánh chân vịt - Hàn đắp cánh chân vịt khi độ dày không đảm bảo theo quy chuẩn, cân bằng động cánh, mài đánh bóng bệ mặt cánh chân vịt. - Lắp lại chân vịt vào hệ trục | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | chiếc | 2 | |
33 | Thay bạc đỡ trục. Đường kính trục từ 100mm đến 200mm | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | bạc đỡ | 3 | |
34 | Bạc trục chân vịt F165/127-L508 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | bạc đỡ | 1 | |
35 | Bạc trục chân vịt F165/127-L255 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | bạc đỡ | 2 | |
36 | Kiểm tra độ oval, độ ngõng trục chân vịt | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | trục | 2 | |
37 | Vệ sinh 2 đầu tiếp giáp ống bao và bạc trước và bạc sau trục chân vịt | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | trục | 2 | |
38 | Căn chỉnh máy chính | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | máy | 2 | |
39 | Đại tu tổng thể tiêu chuẩn động cơ Caterpillar C32-Acert | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | máy | 2 | |
40 | Cân chỉnh phục hồi đồng lượng kim phun điện tử | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | máy | 2 | |
41 | Gia công mài góc suppap | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | bộ | 2 | |
42 | Bộ kit ron nắp quy lát | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | bộ | 2 | |
43 | Bộ kit ron turbo động cơ | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | bộ | 2 | |
44 | Bộ Siu kim phun | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | bộ | 2 | |
45 | Bộ ron siu đường nước | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | bộ | 2 | |
46 | Bộ ron siu đường gió | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | bộ | 2 | |
47 | Bộ roan siu đường nhớt | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | bộ | 2 | |
48 | Ron nắp hông thân máy | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | bộ | 2 | |
49 | Ron cát te | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | bộ | 2 | |
50 | Phốt đầu trục (phốt đầu, phốt đuôi) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | bộ | 2 | |
51 | Ron siu sơ mi | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | bộ | 24 | |
52 | Ron siu đầu máy và đuôi máy | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Bộ | 2 | |
53 | Séc măng | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Bộ | 2 | |
54 | Bạc tay biên | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Chiếc | 2 | |
55 | Bạc cốt động cơ | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Chiếc | 2 | |
56 | Lọc nhớt | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Chiếc | 4 | |
57 | Lọc nhiên liệu tinh | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Chiếc | 4 | |
58 | Thay nhớt cater máy chính (140 lít/máy) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Lít | 280 | |
59 | Đại tu tổng thể tiêu chuẩn động cơ C4.4 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Máy | 2 | |
60 | Cân chỉnh phục hồi đồng lượng béc phun | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Máy | 2 | |
61 | Kiểm tra điều chỉnh góc phun sớm pec phun dầu | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Máy | 2 | |
62 | Gia công mài góc suppap | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Bộ | 2 | |
63 | Bộ ron nắp quy lát | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Bộ | 2 | |
64 | Ron siu hệ thống | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Bộ | 2 | |
65 | Ron sinh hàn gió | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Bộ | 2 | |
66 | Ron đầu và đuôi | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Bộ | 2 | |
67 | Bạc trục cốt máy | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Bộ | 2 | |
68 | Bạc tay biên | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Máy | 2 | |
69 | Séc măng | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Bộ | 2 | |
70 | Lọc nhớt | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Chiếc | 4 | |
71 | Lọc nhiên liệu tinh | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Chiếc | 4 | |
72 | Thay nhớt cater máy phát (60 lít/máy) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | lít | 120 | |
73 | Kiểm tra bảo dưỡng hộp thông biển dưới đáy tàu | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Chiếc | 2 | |
74 | Kiểm tra bảo dưỡng vệ sinh van nêm thông biển DN150-10K | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Chiếc | 2 | |
75 | Kiểm tra bảo dưỡng vệ sinh van hút khô DN50 -10K | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Chiếc | 14 | |
76 | Kiểm tra bảo dưỡng vệ sinh van chữa cháy DN50 -10K | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Chiếc | 6 | |
77 | Kiểm tra vệ sinh các van khác trong buồng máy DN50-10K | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | Chiếc | 8 | |
78 | Nhân công tháo, lắp đặt lại các thiết bị đường ống, bảo dưỡng trong buồng máy (Bậc 3/7) | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | bộ | 1 | |
79 | Siêu âm kiểm tra chiều dày tôn vỏ. Điều kiện làm việc bình thường, tư thế ngang | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 100 điểm đo | 1 | |
80 | Siêu âm kiểm tra chiều dày tôn vỏ. Điều kiện làm việc bình thường, tư thế trần | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 100 điểm đo | 1 | |
81 | Siêu âm kiểm tra chiều dày tôn vỏ. Điều kiện làm việc hầm kín, tư thế bằng | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | 100 điểm đo | 1 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng | |
---|---|
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60Ngày |
STT | Danh mục dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Tiến độ thực hiện | Yêu cầu đầu ra | Địa điểm thực hiện |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên; chuyên ngành kỹ thuật tàu thủy hoặc thiết kế và đóng thân tàu thủy hoặc kỹ sư võ tàu thủy.- Đã làm chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình sữa chữa tàu.* Tài liệu chứng minh (bản sao có chứng thực):- Bằng cấp chuyên môn- Giấy xác nhận của chủ đầu tư đã là chỉ huy trưởng công trình sửa chữa tàu đã thi công hoàn thành hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình sửa chữa tàu đưa vào sử dụng | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật: | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên: chuyên ngành kỹ thuật tàu thủy hoặc thiết kế và đóng thân tàu thủy hoặc kỹ sư võ tàu thủy.- Đã làm cán bộ kỹ thuật tối thiểu 01 công trình sữa chữa tàu.* Tài liệu chứng minh (bản sao có chứng thực):- Bằng cấp chuyên môn,- Giấy xác nhận của chủ đầu tư đã là cán bộ kỹ thuật thi công công trình sửa chữa tàu đã thi công hoàn thành hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình sửa chữa tàu đưa vào sử dụng | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phục vụ tàu lên, xuống triền. Nhóm tàu I: Kê nề, kéo tàu lên xuống triền (bao gồm đưa phương tiện lên xuống triền đà, giám sát, làm dây, kê nề, hao mòn vật tư thiết bị) (1) | 1 | Lần | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Chi phí tàu nằm triền (2) | 50 | Ngày | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Chi phí tàu nằm bến (3) | 10 | Ngày | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Bắt và tháo nguồn cung cấp cứu hỏa (4) | 1 | Công/đv | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Trực cứu hỏa (5) | 60 | Ngày | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Bắt và tháo nguồn cung cấp nước ngọt (6) | 1 | Công/đv | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Bắt và tháo và cung cấp điện (7) | 1 | Công/đv | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Bố trí thùng rác và thu dọn rác sinh hoạt hàng ngày (8) | 1 | Công/đv | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Chi phí dời gối kê phục vụ việc vệ sinh, mài, doa và phun sơn (9) | 1 | Tàu | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Lắp dựng giàn giáo ngoài. Chiều cao h ≤ 5m (10) | 5 | 100 m2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Chi phí chạy thử tàu | 1 | Toàn bộ | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Vệ sinh rửa nước ngọt toàn bộ phần dưới mớn nước và mạn khô (1) | 1 | Lần | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Dũi hà các phần chìm của tàu (2) | 309 | M2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Vệ sinh, mài bỏ lớp sơn chống hà cũ (3). Làm sạch bề mặt | 309 | M2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Phun cát | 309 | M2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Rửa nước ngọt từ mép boong chính trở xuống trước khi sơn (4) | 491 | M2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Rửa nước ngọt khoang sec tơ lái, khoang chứa hàng No2 trước khi sơn (4) | 101,15 | M2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp. Sơn sắt thép các loại 2 nước: chống gỉ và lớp trung gian | 309 | M2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp. Sơn sắt thép các loại 2 nước: chống hà | 309 | M2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp. Sơn chống gỉ: 1 nước | 36,4 | M2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp. Sơn màu: 1 nước lót + 1 nước phủ | 364 | M2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp. Sơn chống gỉ: 1 nước | 101,15 | M2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp. Sơn màu: 1 nước lót + 1 nước phủ | 202,3 | M2 | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Sản xuất các kết cấu thép tàu thủy. Bộ phận/ kết cấu tàu: Thân vỏ | 1,13 | 1 tấn | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Phá dỡ kết cấu thép. Chiều cao | 0,68 | Công/tấn | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Lắp ráp thân vỏ tàu. Thân vỏ | 1,13 | 1 tấn | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Thay con lươn chống va D150 | 20 | m | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Hàn gia công lan can bị móp Ø42,7x3,6 | 15 | M | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Thay mới kẽm chống ăn mòn (300x150x30, 9,5 kg/cục), bao gồm gia công, khoan lỗ bắt bulon, vệ sinh, lắp ráp hoàn chỉnh. | 18 | Cục | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Tháo trục lái, bánh lái (để tháo hệ trục chân vịt mang về xưởng vệ sinh, kiểm tra …) | 2 | chiếc | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | - Kiểm tra, siêu âm đo chiều dày cánh chân vịt D = 1,4 m. - Kiểm tra, siêu âm đầu trục láp - Siêu âm bu lông khớp nối trục | 2 | chiếc | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Bảo dưỡng cánh chân vịt - Hàn đắp cánh chân vịt khi độ dày không đảm bảo theo quy chuẩn, cân bằng động cánh, mài đánh bóng bệ mặt cánh chân vịt. - Lắp lại chân vịt vào hệ trục | 2 | chiếc | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Thay bạc đỡ trục. Đường kính trục từ 100mm đến 200mm | 3 | bạc đỡ | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Bạc trục chân vịt F165/127-L508 | 1 | bạc đỡ | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Bạc trục chân vịt F165/127-L255 | 2 | bạc đỡ | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Kiểm tra độ oval, độ ngõng trục chân vịt | 2 | trục | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Vệ sinh 2 đầu tiếp giáp ống bao và bạc trước và bạc sau trục chân vịt | 2 | trục | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Căn chỉnh máy chính | 2 | máy | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Đại tu tổng thể tiêu chuẩn động cơ Caterpillar C32-Acert | 2 | máy | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Cân chỉnh phục hồi đồng lượng kim phun điện tử | 2 | máy | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Gia công mài góc suppap | 2 | bộ | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Bộ kit ron nắp quy lát | 2 | bộ | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Bộ kit ron turbo động cơ | 2 | bộ | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Bộ Siu kim phun | 2 | bộ | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Bộ ron siu đường nước | 2 | bộ | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
46 | Bộ ron siu đường gió | 2 | bộ | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
47 | Bộ roan siu đường nhớt | 2 | bộ | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
48 | Ron nắp hông thân máy | 2 | bộ | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
49 | Ron cát te | 2 | bộ | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật | ||
50 | Phốt đầu trục (phốt đầu, phốt đuôi) | 2 | bộ | Chương V- Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG TIẾN HƯNG như sau:
- Có quan hệ với 174 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,79 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,52%, Xây lắp 79,55%, Tư vấn 5,11%, Phi tư vấn 6,25%, Hỗn hợp 0,57%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 340.363.971.494 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 325.303.707.053 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,42%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thế giới đầy những kẻ mà quan điểm về một tương lai thỏa mãn thực chất là sự quay trở lại quá khứ đầy lý tưởng. "
Robertson Davies
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG TIẾN HƯNG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG TIẾN HƯNG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.