Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Sửa chữa tàu Thổ Châu 09 -Phú Quốc, năm 2022

Tìm thấy: 00:22 15/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Phi tư vấn
Tên dự án
Sửa chữa tàu Thổ Châu 09-Phú Quốc, năm 2022
Gói thầu
Gói thầu số 01: Sửa chữa tàu Thổ Châu 09 -Phú Quốc, năm 2022
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa tàu Thổ Châu 09-Phú Quốc, năm 2022
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 25/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
00:17 15/07/2022
đến
08:00 25/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 25/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
28.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi tám triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/07/2022 (22/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG TIẾN HƯNG
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Sửa chữa tàu Thổ Châu 09 -Phú Quốc, năm 2022
Tên dự toán là: Sửa chữa tàu Thổ Châu 09-Phú Quốc, năm 2022
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Chủ đầu tư: Xí nghiệp bến xe tàu Kiên Giang thầu địa chỉ Quốc lộ 61, xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang, Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tiến Hưng địa chỉ Số P17-28, đường 3 tháng 2, phường An Hòa, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Thiết kế và dịch vụ kỹ thuật tàu thủy Phương Nam; địa chỉ: Số 017 Lô O chung cư Ngô Gia Tự, phường 02, Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh; + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn và Dịch vụ kỹ thuật SMC; Địa chỉ: Số 95 Hoàng Văn Thụ, phường 7, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Sở Giao thông và vận tải tỉnh Kiên Giangl; Địa chỉ: Số 1190 Nguyễn Trung Trực, phường An Bình, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Thịnh Gia Phát; Địa chỉ: Tổ 1, ấp Suối Đá, xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang:

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG TIẾN HƯNG , địa chỉ: P17-28, đường 3 tháng 2, phường An Hòa, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Xí nghiệp bến xe tàu Kiên Giang thầu địa chỉ Quốc lộ 61, xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang, Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tiến Hưng địa chỉ Số P17-28, đường 3 tháng 2, phường An Hòa, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.7 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nhà nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp; 2. Chứng nhận (thông báo) cơ sở đủ điều kiện sửa chữa tàu biển của cơ quan có chức năng (còn hiệu lực).
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Các tài liệu theo E-HSDT của nhà thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 28.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Xí nghiệp bến xe tàu Kiên Giang thầu địa chỉ Quốc lộ 61, xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang, Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Tiến Hưng địa chỉ Số P17-28, đường 3 tháng 2, phường An Hòa, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang; địa chỉ: Số 09 Mậu Thân, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang; điện thoại: 0297.3862037
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang; địa chỉ: Số 09 Mậu Thân, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang; điện thoại: 0297.3862037
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang; địa chỉ: Số 09 Mậu Thân, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang; điện thoại: 0297.3862037
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 %

PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).

STTDanh mục dịch vụ Mô tả dịch vụĐơn vịKhối lượng
mời thầu
Ghi chú
1Phục vụ tàu lên, xuống triền. Nhóm tàu I: Kê nề, kéo tàu lên xuống triền (bao gồm đưa phương tiện lên xuống triền đà, giám sát, làm dây, kê nề, hao mòn vật tư thiết bị) (1) Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtLần1
2Chi phí tàu nằm triền (2) Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtNgày50
3Chi phí tàu nằm bến (3) Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtNgày10
4Bắt và tháo nguồn cung cấp cứu hỏa (4) Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtCông/đv1
5Trực cứu hỏa (5) Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtNgày60
6Bắt và tháo nguồn cung cấp nước ngọt (6) Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtCông/đv1
7Bắt và tháo và cung cấp điện (7) Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtCông/đv1
8Bố trí thùng rác và thu dọn rác sinh hoạt hàng ngày (8) Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtCông/đv1
9Chi phí dời gối kê phục vụ việc vệ sinh, mài, doa và phun sơn (9) Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtTàu1
10Lắp dựng giàn giáo ngoài. Chiều cao h ≤ 5m (10) Chương V- Yêu cầu kỹ thuật100 m25
11Chi phí chạy thử tàu Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtToàn bộ1
12Vệ sinh rửa nước ngọt toàn bộ phần dưới mớn nước và mạn khô (1) Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtLần1
13Dũi hà các phần chìm của tàu (2) Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtM2309
14Vệ sinh, mài bỏ lớp sơn chống hà cũ (3). Làm sạch bề mặt Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtM2309
15Phun cát Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtM2309
16Rửa nước ngọt từ mép boong chính trở xuống trước khi sơn (4) Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtM2491
17Rửa nước ngọt khoang sec tơ lái, khoang chứa hàng No2 trước khi sơn (4) Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtM2101,15
18Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp. Sơn sắt thép các loại 2 nước: chống gỉ và lớp trung gian Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtM2309
19Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp. Sơn sắt thép các loại 2 nước: chống hà Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtM2309
20Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp. Sơn chống gỉ: 1 nước Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtM236,4
21Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp. Sơn màu: 1 nước lót + 1 nước phủ Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtM2364
22Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp. Sơn chống gỉ: 1 nước Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtM2101,15
23Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp. Sơn màu: 1 nước lót + 1 nước phủ Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtM2202,3
24Sản xuất các kết cấu thép tàu thủy. Bộ phận/ kết cấu tàu: Thân vỏ Chương V- Yêu cầu kỹ thuật1 tấn1,13
25Phá dỡ kết cấu thép. Chiều cao Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtCông/tấn0,68
26Lắp ráp thân vỏ tàu. Thân vỏ Chương V- Yêu cầu kỹ thuật1 tấn1,13
27Thay con lươn chống va D150 Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtm20
28Hàn gia công lan can bị móp Ø42,7x3,6 Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtM15
29Thay mới kẽm chống ăn mòn (300x150x30, 9,5 kg/cục), bao gồm gia công, khoan lỗ bắt bulon, vệ sinh, lắp ráp hoàn chỉnh. Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtCục18
30Tháo trục lái, bánh lái (để tháo hệ trục chân vịt mang về xưởng vệ sinh, kiểm tra …) Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtchiếc2
31- Kiểm tra, siêu âm đo chiều dày cánh chân vịt D = 1,4 m. - Kiểm tra, siêu âm đầu trục láp - Siêu âm bu lông khớp nối trục Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtchiếc2
32Bảo dưỡng cánh chân vịt - Hàn đắp cánh chân vịt khi độ dày không đảm bảo theo quy chuẩn, cân bằng động cánh, mài đánh bóng bệ mặt cánh chân vịt. - Lắp lại chân vịt vào hệ trục Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtchiếc2
33Thay bạc đỡ trục. Đường kính trục từ 100mm đến 200mm Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtbạc đỡ3
34Bạc trục chân vịt F165/127-L508 Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtbạc đỡ1
35Bạc trục chân vịt F165/127-L255 Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtbạc đỡ2
36Kiểm tra độ oval, độ ngõng trục chân vịt Chương V- Yêu cầu kỹ thuậttrục2
37Vệ sinh 2 đầu tiếp giáp ống bao và bạc trước và bạc sau trục chân vịt Chương V- Yêu cầu kỹ thuậttrục2
38Căn chỉnh máy chính Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtmáy2
39Đại tu tổng thể tiêu chuẩn động cơ Caterpillar C32-Acert Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtmáy2
40Cân chỉnh phục hồi đồng lượng kim phun điện tử Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtmáy2
41Gia công mài góc suppap Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtbộ2
42Bộ kit ron nắp quy lát Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtbộ2
43Bộ kit ron turbo động cơ Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtbộ2
44Bộ Siu kim phun Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtbộ2
45Bộ ron siu đường nước Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtbộ2
46Bộ ron siu đường gió Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtbộ2
47Bộ roan siu đường nhớt Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtbộ2
48Ron nắp hông thân máy Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtbộ2
49Ron cát te Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtbộ2
50Phốt đầu trục (phốt đầu, phốt đuôi) Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtbộ2
51Ron siu sơ mi Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtbộ24
52Ron siu đầu máy và đuôi máy Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtBộ2
53Séc măng Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtBộ2
54Bạc tay biên Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtChiếc2
55Bạc cốt động cơ Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtChiếc2
56Lọc nhớt Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtChiếc4
57Lọc nhiên liệu tinh Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtChiếc4
58Thay nhớt cater máy chính (140 lít/máy) Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtLít280
59Đại tu tổng thể tiêu chuẩn động cơ C4.4 Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtMáy2
60Cân chỉnh phục hồi đồng lượng béc phun Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtMáy2
61Kiểm tra điều chỉnh góc phun sớm pec phun dầu Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtMáy2
62Gia công mài góc suppap Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtBộ2
63Bộ ron nắp quy lát Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtBộ2
64Ron siu hệ thống Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtBộ2
65Ron sinh hàn gió Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtBộ2
66Ron đầu và đuôi Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtBộ2
67Bạc trục cốt máy Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtBộ2
68Bạc tay biên Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtMáy2
69Séc măng Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtBộ2
70Lọc nhớt Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtChiếc4
71Lọc nhiên liệu tinh Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtChiếc4
72Thay nhớt cater máy phát (60 lít/máy) Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtlít120
73Kiểm tra bảo dưỡng hộp thông biển dưới đáy tàu Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtChiếc2
74Kiểm tra bảo dưỡng vệ sinh van nêm thông biển DN150-10K Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtChiếc2
75Kiểm tra bảo dưỡng vệ sinh van hút khô DN50 -10K Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtChiếc14
76Kiểm tra bảo dưỡng vệ sinh van chữa cháy DN50 -10K Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtChiếc6
77Kiểm tra vệ sinh các van khác trong buồng máy DN50-10K Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtChiếc8
78Nhân công tháo, lắp đặt lại các thiết bị đường ống, bảo dưỡng trong buồng máy (Bậc 3/7) Chương V- Yêu cầu kỹ thuậtbộ1
79Siêu âm kiểm tra chiều dày tôn vỏ. Điều kiện làm việc bình thường, tư thế ngang Chương V- Yêu cầu kỹ thuật100 điểm đo1
80Siêu âm kiểm tra chiều dày tôn vỏ. Điều kiện làm việc bình thường, tư thế trần Chương V- Yêu cầu kỹ thuật100 điểm đo1
81Siêu âm kiểm tra chiều dày tôn vỏ. Điều kiện làm việc hầm kín, tư thế bằng Chương V- Yêu cầu kỹ thuật100 điểm đo1

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng
Thời gian thực hiện hợp đồng60Ngày


STTDanh mục dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vịTiến độ thực hiệnYêu cầu đầu raĐịa điểm thực hiện

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Tốt nghiệp đại học trở lên; chuyên ngành kỹ thuật tàu thủy hoặc thiết kế và đóng thân tàu thủy hoặc kỹ sư võ tàu thủy.- Đã làm chỉ huy trưởng tối thiểu 01 công trình sữa chữa tàu.* Tài liệu chứng minh (bản sao có chứng thực):- Bằng cấp chuyên môn- Giấy xác nhận của chủ đầu tư đã là chỉ huy trưởng công trình sửa chữa tàu đã thi công hoàn thành hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình sửa chữa tàu đưa vào sử dụng55
2Cán bộ kỹ thuật:1- Tốt nghiệp đại học trở lên: chuyên ngành kỹ thuật tàu thủy hoặc thiết kế và đóng thân tàu thủy hoặc kỹ sư võ tàu thủy.- Đã làm cán bộ kỹ thuật tối thiểu 01 công trình sữa chữa tàu.* Tài liệu chứng minh (bản sao có chứng thực):- Bằng cấp chuyên môn,- Giấy xác nhận của chủ đầu tư đã là cán bộ kỹ thuật thi công công trình sửa chữa tàu đã thi công hoàn thành hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình sửa chữa tàu đưa vào sử dụng33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B Chương IV

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Phục vụ tàu lên, xuống triền. Nhóm tàu I: Kê nề, kéo tàu lên xuống triền (bao gồm đưa phương tiện lên xuống triền đà, giám sát, làm dây, kê nề, hao mòn vật tư thiết bị) (1)
1 Lần Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
2 Chi phí tàu nằm triền (2)
50 Ngày Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
3 Chi phí tàu nằm bến (3)
10 Ngày Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
4 Bắt và tháo nguồn cung cấp cứu hỏa (4)
1 Công/đv Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
5 Trực cứu hỏa (5) 
60 Ngày Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
6 Bắt và tháo nguồn cung cấp nước ngọt (6)
1 Công/đv Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
7 Bắt và tháo và cung cấp điện (7)
1 Công/đv Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
8 Bố trí thùng rác và thu dọn rác sinh hoạt hàng ngày (8)
1 Công/đv Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
9 Chi phí dời gối kê phục vụ việc vệ sinh, mài, doa và phun sơn (9)
1 Tàu Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
10 Lắp dựng giàn giáo ngoài. Chiều cao h ≤ 5m (10)
5 100 m2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
11 Chi phí chạy thử tàu
1 Toàn bộ Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
12 Vệ sinh rửa nước ngọt toàn bộ phần dưới mớn nước và mạn khô (1)
1 Lần Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
13 Dũi hà các phần chìm của tàu (2)
309 M2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
14 Vệ sinh, mài bỏ lớp sơn chống hà cũ (3). Làm sạch bề mặt
309 M2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
15 Phun cát
309 M2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
16 Rửa nước ngọt từ mép boong chính trở xuống trước khi sơn (4)
491 M2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
17 Rửa nước ngọt khoang sec tơ lái, khoang chứa hàng No2 trước khi sơn (4)
101,15 M2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
18 Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp. Sơn sắt thép các loại 2 nước: chống gỉ và lớp trung gian
309 M2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
19 Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp. Sơn sắt thép các loại 2 nước: chống hà
309 M2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
20 Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp. Sơn chống gỉ: 1 nước
36,4 M2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
21 Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp. Sơn màu: 1 nước lót + 1 nước phủ
364 M2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
22 Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp. Sơn chống gỉ: 1 nước
101,15 M2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
23 Sơn sắt thép bằng sơn tổng hợp. Sơn màu: 1 nước lót + 1 nước phủ
202,3 M2 Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
24 Sản xuất các kết cấu thép tàu thủy. Bộ phận/ kết cấu tàu: Thân vỏ
1,13 1 tấn Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
25 Phá dỡ kết cấu thép. Chiều cao
0,68 Công/tấn Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
26 Lắp ráp thân vỏ tàu. Thân vỏ
1,13 1 tấn Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
27 Thay con lươn chống va D150
20 m Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
28 Hàn gia công lan can bị móp Ø42,7x3,6
15 M Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
29 Thay mới kẽm chống ăn mòn (300x150x30, 9,5 kg/cục), bao gồm gia công, khoan lỗ bắt bulon, vệ sinh, lắp ráp hoàn chỉnh.
18 Cục Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
30 Tháo trục lái, bánh lái (để tháo hệ trục chân vịt mang về xưởng vệ sinh, kiểm tra …)
2 chiếc Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
31 - Kiểm tra, siêu âm đo chiều dày cánh chân vịt D = 1,4 m. - Kiểm tra, siêu âm đầu trục láp - Siêu âm bu lông khớp nối trục
2 chiếc Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
32 Bảo dưỡng cánh chân vịt - Hàn đắp cánh chân vịt khi độ dày không đảm bảo theo quy chuẩn, cân bằng động cánh, mài đánh bóng bệ mặt cánh chân vịt. - Lắp lại chân vịt vào hệ trục
2 chiếc Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
33 Thay bạc đỡ trục. Đường kính trục từ 100mm đến 200mm
3 bạc đỡ Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
34 Bạc trục chân vịt F165/127-L508
1 bạc đỡ Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
35 Bạc trục chân vịt F165/127-L255
2 bạc đỡ Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
36 Kiểm tra độ oval, độ ngõng trục chân vịt
2 trục Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
37 Vệ sinh 2 đầu tiếp giáp ống bao và bạc trước và bạc sau trục chân vịt
2 trục Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
38 Căn chỉnh máy chính
2 máy Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
39 Đại tu tổng thể tiêu chuẩn động cơ Caterpillar C32-Acert
2 máy Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
40 Cân chỉnh phục hồi đồng lượng kim phun điện tử
2 máy Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
41 Gia công mài góc suppap
2 bộ Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
42 Bộ kit ron nắp quy lát
2 bộ Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
43 Bộ kit ron turbo động cơ
2 bộ Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
44 Bộ Siu kim phun
2 bộ Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
45 Bộ ron siu đường nước
2 bộ Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
46 Bộ ron siu đường gió
2 bộ Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
47 Bộ roan siu đường nhớt
2 bộ Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
48 Ron nắp hông thân máy
2 bộ Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
49 Ron cát te
2 bộ Chương V- Yêu cầu kỹ thuật
50 Phốt đầu trục (phốt đầu, phốt đuôi)
2 bộ Chương V- Yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG TIẾN HƯNG như sau:

  • Có quan hệ với 174 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,79 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,52%, Xây lắp 79,55%, Tư vấn 5,11%, Phi tư vấn 6,25%, Hỗn hợp 0,57%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 340.363.971.494 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 325.303.707.053 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,42%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Sửa chữa tàu Thổ Châu 09 -Phú Quốc, năm 2022". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Sửa chữa tàu Thổ Châu 09 -Phú Quốc, năm 2022" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 61

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Thế giới đầy những kẻ mà quan điểm về một tương lai thỏa mãn thực chất là sự quay trở lại quá khứ đầy lý tưởng. "

Robertson Davies

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8488 dự án đang đợi nhà thầu
  • 232 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 216 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24200 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37692 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây