Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
- 20220379873-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220379873-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất thành phố Hồng Ngự |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công nâng cấp mở rộng mặt đường, hệ thống thoát nước và chiếu sáng công cộng Tên dự án là: Nâng cấp mở rộng mặt đường TDC Cần Sen 1-2 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách thành phố năm 2022 (NSTT, TSDĐ) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây (đính kèm file lên hệ thống): - Bản scan giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh... - Bản scan thỏa thuận liên danh đối với trường hợp nhà thầu liên danh; - Bản scan bảo lãnh dự thầu; - Bản scan tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính; - Bản scan hồ sơ Báo cáo tài chính 03 năm (2018-2019-2020); - Bản scan tài liệu chứng minh đã thực hiện các hợp đồng tương tự; - Bản scan bằng cấp, chứng chỉ của các nhân sự chủ chốt; - Bản scan tài liệu chứng minh khả năng huy động thiết bị thi công; - Bản scan tài liệu chứng minh nhà thầu đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật quy định tại Mục 3 Chương III E-HSMT; - Trường hợp liên danh từng thành viên liên danh phải cung cấp các tài liệu chứng minh nêu trên. Trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các bản chính tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT và nộp 01 bản chụp có chứng thực để Bên mời thầu lưu trữ. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất thành phố Hồng Ngự. Địa chỉ: Đường Tôn Đức Thắng, Phường An Lộc, Thành phố Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp. Số điên thoại 02773836313. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thành phố Hồng Ngự. Địa chỉ: Đường Trần Phú, Phường An Lộc, thành phố Hồng Ngự. Điện thoại: 02773.563.631. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp. Địa chỉ: Số 11, đường Võ Trường Toản, phường 1, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Điện thoại: 0277.3851101. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.364.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.072.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô công việc: + 01 Hợp đồng thi công công trình giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật cấp IV trở lên, có hạng mục mặt đường láng nhựa (hoặc thảm bêtông nhựa nóng) diện tích >= 2.447m2 và hạng mục thoát nước bằng cống BTCT D>=600mm chiều dài ≥ 450m, có giá trị hợp đồng ≥ 2.503.000.000 VND + Hoặc 01 Hợp đồng thi công công trình giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật cấp IV trở lên, có hạng mục mặt đường láng nhựa (hoặc thảm bêtông nhựa nóng) diện tích >= 2.447m2 và 01 hợp đồng thi công công trình/hạng mục công trình thoát nước bằng cống BTCT D>=600m, chiều dài >=450m; - Nhà thầu phải nộp bản scan từ bản gốc các tài liệu chứng minh: 1/ Hợp đồng thi công xây dựng; 2/ Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận hoàn thành công trình của Chủ đầu tư hoặc xác nhận hoàn thành 80% khối lượng công việc theo hợp đồng (đối với trường hợp hoàn thành phần lớn); 3/ Tài liệu thể hiện cấp, khối lượng hạng mục công trình; 4/ Hóa đơn giá trị gia tăng và sao kê ngân hàng; 5/ Các tài liệu khác (nếu cần thiết). Trường hợp nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách là nhà thầu phụ, nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh: 1/ Hợp đồng thi công xây dựng giữa thầu chính với chủ đầu tư; 2/ Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận hoàn thành công trình của Chủ đầu tư hoặc xác nhận hoàn thành 80% khối lượng công việc theo hợp đồng (đối với trường hợp hoàn thành phần lớn). 3/ Hợp đồng thi công xây dựng giữa thầu chính với nhà thầu phụ; 4/ Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình giữa thầu chính với nhà thầu phụ; 5/ Xác nhận của chủ đầu tư về nội dung thầu phụ: thực hiện hạng mục công việc, giá trị công việc thực hiện của thầu phụ; 6/ Tài liệu thể hiện khối lượng hạng mục công trình; 7/ Hóa đơn giá trị gia tăng và sao kê ngân hàng; 8/ Các tài liệu khác (nếu cần thiết). Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 2.503.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.503.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.503.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.503.000.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông hoặc xây dựng cầu đường hoặc xây dựng cầu, đường bộ hoặc xây dựng đường bộ;- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã chỉ huy trưởng thi công 01 công trình giao thông đường bộ cấp IV trở lên, giá trị hợp đồng ≥ 2.503.000.000 đồng;Kèm bản scan tài liệu chứng minh: 1/ Hợp đồng thi công và biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng có tên của chỉ huy trưởng thi công hoặc Văn bản xác nhận của chủ đầu tư có tên chỉ huy trưởng; 2/ Bằng tốt nghiệp đại học theo yêu cầu;- Ghi chú: Kinh nghiệm tối thiểu được tính từ ngày cấp văn bằng tốt nghiệp đại học và bảng kê khai kinh nghiệm của nhân sự tính đến thời điểm đóng thầu. | 3 | 3 |
2 | Phụ trách kỹ thuật thi công hạng mục giao thông, thoát nước | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông hoặc xây dựng cầu đường hoặc xây dựng cầu, đường bộ hoặc xây dựng đường bộ hoặc cấp thoát nước.- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã làm Chỉ huy trưởng hoặc phụ trách kỹ thuật thi công 01 công trình giao thông/hạ tầng kỹ thuật cấp IV trở lên.Kèm bản scan tài liệu chứng minh: 1/ Hợp đồng thi công và biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc Văn bản xác nhận của chủ đầu tư; 2/ Tài liệu thể hiện hạng mục công trình; 3/ Bằng cấp theo yêu cầu; 4/ Quyết định bố trí cán bộ hoặc xác nhận của chủ đầu tư về công việc nhân sự đảm nhận;- Ghi chú: Kinh nghiệm tối thiểu được tính từ ngày cấp văn bằng tốt nghiệp đại học và bảng kê khai kinh nghiệm của nhân sự tính đến thời điểm đóng thầu. | 3 | 3 |
3 | Phụ trách kỹ thuật thi công hạng mục điện chiếu sáng | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện – điện tử hoặc kỹ thuật điện;- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã làm Chỉ huy trưởng hoặc phụ trách kỹ thuật thi công 01 công trình giao thông/hạ tầng kỹ thuật có hạng mục điện chiếu sáng giá trị ≥ 420 triệu đồng;Kèm bản scan tài liệu chứng minh: 1/ Hợp đồng thi công và biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc Văn bản xác nhận của chủ đầu tư; 2/ Tài liệu thể hiện giá trị hạng mục công trình; 3/ Bằng cấp theo yêu cầu; 4/ Quyết định bố trí cán bộ hoặc xác nhận của chủ đầu tư về công việc nhân sự đảm nhận;- Ghi chú: Kinh nghiệm tối thiểu được tính từ ngày cấp văn bằng tốt nghiệp đại học và bảng kê khai kinh nghiệm của nhân sự tính đến thời điểm đóng thầu. | 3 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách nghiệm thu, thanh toán | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng hoặc kinh tế xây dựng.- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã phụ trách nghiệm thu/thanh toán 01 công trình đường giao thông/hạ tầng kỹ thuậtKèm bản scan tài liệu chứng minh: 1/ Hợp đồng thi công và biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc Văn bản xác nhận của chủ đầu tư; 2/ Bằng cấp theo yêu cầu; 3/ Quyết định bố trí cán bộ hoặc xác nhận của chủ đầu tư về công việc nhân sự đảm nhận;- Ghi chú: Kinh nghiệm tối thiểu được tính từ ngày cấp văn bằng tốt nghiệp đại học và bảng kê khai kinh nghiệm của nhân sự tính đến thời điểm đóng thầu. | 3 | 3 |
5 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng hoặc cầu đường bộ hoặc đường bộ;- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn giá trị tính đến thời điểm mở thầu theo quy định của pháp luật;Kèm bản scan tài liệu chứng minh: 1/ Bằng cấp, chứng chỉ hoặc chứng nhận theo yêu cầu;- Ghi chú: Kinh nghiệm tối thiểu được tính từ ngày cấp văn bằng tốt nghiệp đại học và bảng kê khai kinh nghiệm của nhân sự tính đến thời điểm đóng thầu. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: NỀN, MẶT ĐƯỜNG, VỈA HÈ | |||
B | I./. PHÁT QUANG MẶT BẰNG | |||
1 | Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới, mật độ cây TC/100m2: ≤5 cây | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 31,7 | 100m2 |
2 | Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤30cm (trung bình 5m/2 gốc phí bên trái tuyến) | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 254 | gốc |
C | II./. PHÁ DỠ ĐƯỜNG NHỰA HIỆN TRẠNG | |||
1 | Đào mặt đường nhựa hiện hữu bằng máy đào 0,8m3 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,273 | 100m3 |
2 | Đào xúc sà bần bằng máy đào 1,25m3 đổ lên xe | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,273 | 100m3 |
3 | Vận chuyển sà bần đem đổ nơi khác, ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000m | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,273 | 100m3 |
D | III./. DI DỜI ỐNG NƯỚC SINH HOẠT | |||
1 | Tháo dỡ và lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 60mm (chỉ tính vật tư hao hụt trong qúa trình tháo dỡ di dời, phần vật tư tính bằng 20% giá trị làm mới) | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 12,24 | 100m |
2 | Cung cấp khóa nước Ø60mm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 6 | cái |
E | IV./. ĐÀO ĐẮP NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3-đất cấp I | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 8,5376 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất, ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp I (vận chuyển đất chổ đào lòng dư đến đắp chổ thiếu trong nội bộ công trình) | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 2,1659 | 100m3 |
3 | Đắp đất lề đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 12,3187 | 100m3 |
F | V./. ĐÀO VẬN CHUYỂN ĐẤT THIẾU | |||
1 | Mua đất đắp lề tại nơi khai thác (cách công trình 4km) | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 535,36 | m3 |
2 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp I (đào tại nơi khai thác đất) | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 5,3536 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất từ nơi khai thác đến vị trí công trình, ô tô 5T tự đổ - đất cấp I (1km đầu) | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 5,3536 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất từ nơi khai thác đến vị trí công trình, ô tô 5T tự đổ - đất cấp I (3km còn lại) | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 5,3536 | 100m3/1km |
G | VI./. BƠM CÁT NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤1,0km | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 8,2909 | 100m3 |
2 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 6,7958 | 100m3 |
H | VII./. MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Trải vải địa kỹ thuật làm nền đường R=19/20KN/m | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 18,3825 | 100m2 |
2 | Làm móng lớp dưới bằng đá 0x4 (loại 1), dày 8cm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 1,0873 | 100m3 |
3 | Làm móng lớp trên bằng đá 0x4 (loại 1), dày 10cm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 1,3592 | 100m3 |
4 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 12cm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 13,5917 | 100m2 |
5 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 34,9578 | 100m2 |
I | VIII./. BÓ VỈA | |||
1 | Trải nilong lót móng bó vỉa | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 2,2398 | 100m2 |
2 | Ván khuôn bê tông lót móng bó vỉa | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 1,2799 | 100m2 |
3 | Bê tông lót móng bó vỉa, M150, đá 1x2, dày 10cm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 22,3979 | m3 |
4 | Ván khuôn bó vỉa | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 2,1668 | 100m2 |
5 | Bê tông bó vỉa, M250, đá 1x2 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 36,4766 | m3 |
J | IX./. BÓ NỀN | |||
1 | Trải nilong lót móng bó nền | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 1,9058 | 100m2 |
2 | Ván khuôn bê tông lót móng bó nền | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 1,2705 | 100m2 |
3 | Bê tông lót móng bó nền, M150, đá 1x2, dày 10cm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 19,0575 | m3 |
4 | Ván khuôn bó nền | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 3,8115 | 100m2 |
5 | Bê tông bó nền, M200, đá 1x2 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 38,115 | m3 |
K | X./. VỈA HÈ | |||
1 | Trài nilong lót móng vỉa hè | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 7,6262 | 100m2 |
2 | Bê tông lót móng vỉa hè, M200, đá 1x2, dày 10cm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 76,262 | m3 |
3 | Lát gạch vỉa hè, kích thước 400x400x32mm, vữa XM M75, PCB40 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 762,62 | m2 |
L | XI./. ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG | |||
1 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, tròn, ĐK70, bát giác cạnh 25cm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 4 | cái |
2 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, tam giác cạnh 70cm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 8 | cái |
3 | Cung cấp trụ biển báo D90, dày 1,5mm, sơn đỏ trắng, L=3m | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 12 | trụ |
4 | Cung cấp biển báo tròn bằng tôn tráng kẽm dày 1,5mm và có màng phản quang | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 4 | biển |
5 | Cung cấp biển báo tam giác bằng tôn tráng kẽm dày 1,5mm và có màng phản quang | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 8 | biển |
6 | Cung cấp bu long M16x80 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 24 | bộ |
7 | Cung cấp nút pít PVD D90 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 12 | cái |
M | XIII./. CỌC TIÊU | |||
1 | Bê tông móng cọc tiêu, M200, đá 1x2 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 4,482 | m3 |
2 | Thi công cọc tiêu BTCT 0,15x0,15x1,20 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 72 | cái |
N | HẠNG MỤC: HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC | |||
O | I./. ĐÀO ĐẮP CỐNG THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào phá đường nhựa bằng máy đào 1,25m3 (cống tại vị trí 1) | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,0338 | 100m3 |
2 | Đào móng cống Vỉa hè, cống Vượt đường bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m - Đất cấp I | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 17,0672 | 100m3 |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 13,2517 | 100m3 |
P | II./. GỐI CỐNG VỈA HÈ D600 | |||
1 | Ván khuôn thép bê tông lót gối cống | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 1,4477 | 100m2 |
2 | Bê tông lót móng gối cống, M150, đá 1x2, dày 10cm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 26,619 | m3 |
3 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép gối cống đúc sẵn, ĐK=06mm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,6912 | tấn |
4 | Lắp đặt và tháo dỡ ván khuôn thép gối cống đúc sẵn | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 1,8213 | 100m2 |
5 | Bê tông gối cống đúc sẵn, đá 1x2, mác 250 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 21,482 | m3 |
6 | Lắp dựng gối cống D600 (đúc sẵn) | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 467 | cái |
Q | III./. CỐNG VỈA HÈ D600 | |||
1 | Bốc xếp ống cống vào vị trí tập kết khi vận chuyển cống từ nơi sản xuất đến vị trí thi công bằng cần cẩu | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 156 | 1 cấu kiện |
2 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống Ø600 dài 4m (Vỉa hè) | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 155 | 1 đoạn ống |
3 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống Ø600 dài 2m (Vỉa hè) | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 1 | 1 đoạn ống |
4 | Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, ĐK 600mm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 129 | mối nối |
R | IV./. CỐNG NGANG ĐƯỜNG | |||
1 | Ván khuôn thép bê tông lót móng cống vượt đường | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,0252 | 100m2 |
2 | Bê tông lót móng cống vượt đường, M150, đá 1x2, dày 10cm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 1,512 | m3 |
3 | Lắp dựng cốt thép móng cống vượt đường, ĐK=10mm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,2148 | tấn |
4 | Ván khuôn thép móng cống vượt đường | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,0504 | 100m2 |
5 | Bê tông móng cống vượt đường, đá 1x2, M.250 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 4,158 | m3 |
6 | Bốc xếp ống cống vào vị trí tập kết khi vận chuyển cống từ nơi sản xuất đến vị trí thi công bằng cần cẩu | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 4 | 1 cấu kiện |
7 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống Ø600 dài 4m (0,65xHL93) | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 2 | 1 đoạn ống |
8 | Lắp đặt ống bê tông đoạn ống Ø600 dài 3m (0,65xHL93) | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 2 | 1 đoạn ống |
9 | Gia công, lắp dựng cốt thép mối nối cống, Fi=06mm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,0114 | tấn |
10 | Ván khuôn thép mối nối cống | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,0331 | 100m2 |
11 | Bê tông mối nối cống, đá 1x2, M.250 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,3257 | m3 |
S | V./. HỐ GA | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m - Đất cấp I | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 5,155 | 100m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 3,9669 | 100m3 |
3 | Ván khuôn thép bê tông lót móng hố ga | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,1792 | 100m2 |
4 | Bê tông lót móng hố ga, M150, đá 1x2 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 7,168 | m3 |
5 | Trải nilong tạo phẳng đổ bê tông đáy hố ga đúc sẵn | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,5488 | 100m2 |
6 | Gia công và lắp đặt cốt thép đáy hố ga hố ga đúc sẵn, Fi=08mm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,049 | tấn |
7 | Gia công và lắp đặt cốt thép đáy hố ga hố ga đúc sẵn, Fi=10mm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,5594 | tấn |
8 | Ván khuôn thép đáy hố ga đúc sẵn | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,9946 | 100m2 |
9 | Bêtông đáy hố ga đúc sẵn, đá 1x2, mác 250 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 14,6496 | m3 |
10 | Lắp đặt đáy hố ga đúc sẵn vào vị trí thiết kế bằng máy | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 28 | cái |
11 | Gia công và lắp đặt cốt thép khuôn tường hố ga, Fi=06mm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,0941 | tấn |
12 | Gia công và lắp đặt cốt thép khuôn tường hố ga, Fi=08mm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,2176 | tấn |
13 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,9066 | tấn |
14 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,9066 | tấn |
15 | Cung cấp thép L80x80x6mm bịt xung quanh khuôn hố ga | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 906,64 | kg |
16 | Lắp đặt và tháo dỡ ván khuôn thép tường hố ga | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 4,95 | 100m2 |
17 | Bê tông tường hố ga, đá 1x2, mác 250 (đổ tại chổ) | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 40,9641 | m3 |
18 | Trải nilong lót đổ bê tông đan nắp hố ga | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,3266 | 100m2 |
19 | Gia công, lắp đặt cốt thép đan nắp hố ga đúc sẵn, Fi=08mm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,3049 | tấn |
20 | Gia công, lắp đặt cốt thép đan nắp hố ga đúc sẵn, Fi=10mm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,0272 | tấn |
21 | Gia công, lắp đặt cốt thép đan nắp hố ga đúc sẵn, Fi=12mm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,0157 | tấn |
22 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,8904 | tấn |
23 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,8904 | tấn |
24 | Cung cấp thép L80x80x6mm bịt xung quanh tấm đan nắp hố ga | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 890,4 | kg |
25 | Lắp đặt và tháo dỡ ván khuôn thép đan nắp hố ga | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,0968 | 100m2 |
26 | Bêtông đúc sẵn đan nắp hố ga, đá 1x2, mác 250 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 2,6127 | m3 |
27 | Lắp đặt đan nắp hố ga bằng máy | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 28 | 1cấu kiện |
T | VII./. HỐ THU NƯỚC ĐỔ TẠI CHỔ (24 HỐ THU THIẾT KẾ MỚI) | |||
1 | Trải nilong lót móng hố thu | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,1056 | 100m2 |
2 | Ván khuôn thép bê tông lót móng hố thu nước | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,072 | 100m2 |
3 | Bê tông lót móng hố thu nước, M150, đá 1x2, dày 10cm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 1,056 | m3 |
4 | Gia công và lắp đặt cốt thép hố thu, Fi=06mm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,0425 | tấn |
5 | Gia công và lắp đặt cốt thép hố thu, Fi=08mm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,2616 | tấn |
6 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,1742 | tấn |
7 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,1742 | tấn |
8 | Cung cấp thép L40x40x4mm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 174,24 | kg |
9 | Ván khuôn thép bêtông hố thu nước | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,7997 | 100m2 |
10 | Bêtông hố thu nước, đá 1x2, mác 250 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 4,6038 | m3 |
11 | Lắp dựng hố thu nước mặt bằng gang | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,96 | tấn |
12 | Cung cấp nắp gang chắn rác | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 24 | cái |
13 | Lắp đặt ống nhựa PVC D168 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,768 | 100m |
14 | Lắp đặt Co nhựa PVC D168 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 48 | cái |
15 | Cung cấp thép tấm 800x20x6mm liên kết cố định ống PVC D168 vào thành hố ga | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 36,192 | kg |
16 | Cung cấp bulong M10x80 liên kết cố định ống PVC D168 vào thành hố ga | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 96 | bộ |
U | VIII./. CỬA XẢ | |||
1 | Đóng cọc tràm gia cố bản đáy cửa xã bằng máy đào 0,5m3, cừ dài 4,5m, Dng>=4cm - Đất cấp I (mật độ 25 cây/m2) | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 10,2106 | 100m |
2 | Trải nilong lót tạo phẳng | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,069 | 100m2 |
3 | Ván khuôn thép bê tông lót móng | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,016 | 100m2 |
4 | Bê tông lót móng bản đáy cửa xã, M150, đá 1x2, dày 10cm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,69 | m3 |
5 | Ván khuôn thép bê tông bản đáy cửa xã | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,032 | 100m2 |
6 | Bê tông bản đáy cửa xã, M250, đá 1x2, dày 20cm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 1,38 | m3 |
7 | Ván khuôn thép tường cửa xã | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 0,2127 | 100m2 |
8 | Bê tông tường cửa xã, M250, đá 1x2 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 2,2117 | m3 |
V | X./. VẬN CHUYỂN XÀ BẦN, ĐẤT THỪA ĐEM ĐỔ NƠI KHÁC | |||
1 | Đào xúc đất dư, sà bần bằng máy đào 1,25m3 (đổ lên xe vận chuyển đi nơi khác) | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 3,2817 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất, sà bần, ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000m | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 3,2817 | 100m3 |
W | HẠNG MỤC: HỆ THỐNG ĐÈN CHIẾU SÁNG | |||
1 | Đào đường cáp bằng thủ công - Cấp đất I | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 10,8 | 1m3 |
2 | Đắp móng đường ống bằng thủ công | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 10,8 | m3 |
3 | Đào móng trụ đèn bằng thủ công - Cấp đất I (Đào 3 trụ đoạn không làm hệ thống thoát nước) | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 2,673 | 1m3 |
4 | Đắp đất móng trụ đèn bằng thủ công | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 1,776 | m3 |
5 | Bê tông lót móng trụ đèn, M150, đá 1x2, PCB40 (số lượng 24 trụ) | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 1,176 | m3 |
6 | Bê tông móng trụ đèn, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 6 | m3 |
7 | Lắp dựng trụ đèn, chiều cao 6m bằng thủ công | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 24 | 1 cột |
8 | Lắp cần đèn D60 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 24 | 1 cần đèn |
9 | Lắp dựng đèn Led 150W + Phụ kiện | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 24 | bộ |
10 | Làm tiếp địa cho cột điện | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 24 | 1 bộ |
11 | Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 4 | 1 bộ |
12 | Rải cáp ngầm (Cáp CXV 2x16mm2 0.6/1kV) | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 7,78 | 100m |
13 | Lắp cửa cột | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 24 | cửa |
14 | Luồn dây từ cáp treo lên đèn (Cáp CVV 3x1.5mm2 0.6/1kV) | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 2,88 | 100m |
15 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn (Ống nhựa xoắn D16) | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 264 | m |
16 | Lắp đặt Cáp đồng bọc CV 1x16mm2 0.6/1KV | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 10 | m |
17 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt ≥2m (Tủ Composite 300x500x220) | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 1 | 1 tủ |
18 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤10A (MCB 2P-6A) | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
19 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A (MCB 2P-32A) | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
20 | Lắp đặt Công tắc đồng hồ | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
21 | Lắp đặt Contactor 3P-32A | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
22 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn (Ống HDPE 40/30) | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 776,5 | m |
23 | Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤80mm (Ống STK D60) | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 7 | m |
24 | Bulon móng trụ M22x1000+4 LĐ (4 cây) | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 24 | bộ |
25 | Đai thép sắt phi 10mm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 134,976 | kg |
26 | Ốc xiết cáp 16mm2 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 48 | cái |
27 | Đầu coss + Chụp nhựa + BL | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 4 | bộ |
28 | Băng keo hạ thế 600V | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 10 | cuồn |
29 | Đai thép cố định ống PVC vào trụ BTLT | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 3 | sợi |
30 | Băng cảnh báo cáp ngầm | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 739 | m |
31 | Móc định vị cáp ngầm (Sứ) | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 148 | cái |
32 | Ống co nhiệt bảo vệ đầu cáp lên trụ - Tủ | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | 25 | m |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy phun nhựa đường | - Công suất thiết bị phù hợp với biện pháp thi công do nhà thầu đề xuất trong phần tiêu chuẩn đánh giá kỹ thuật.Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh thiết bị thi công phải đảm bảo đủ điều kiện an toàn sử dụng theo quy định và chứng minh tất cả các thiết bị thuộc sở hữu hoặc thuê (trường hợp thuê phải cung cấp hợp đồng thuê, mướn và chứng minh các thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê). | 1 |
2 | Xe lu bánh thép | - Trọng lượng: 06-10 tấnNhà thầu phải có tài liệu chứng minh thiết bị thi công phải đảm bảo đủ điều kiện an toàn sử dụng theo quy định và chứng minh tất cả các thiết bị thuộc sở hữu hoặc thuê (trường hợp thuê phải cung cấp hợp đồng thuê, mướn và chứng minh các thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê). | 1 |
3 | Xe lu rung | Trọng lượng ≥ 25 tấnNhà thầu phải có tài liệu chứng minh thiết bị thi công phải đảm bảo đủ điều kiện an toàn sử dụng theo quy định và chứng minh tất cả các thiết bị thuộc sở hữu hoặc thuê (trường hợp thuê phải cung cấp hợp đồng thuê, mướn và chứng minh các thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê). | 1 |
4 | 01 Thuyền (ghe) và 01 máy bơm cát hoặc 2 ô tô tải tự đổ (tải trọng hàng hóa > 7 tấn) (vận chuyển cát san lấp) | - 01 thuyền (ghe) đặt máy bơm tải trọng >= 40 tấn + máy bơm cát công suất >= 350CV hoặc 2 ô tô tải tự đổ (tải trọng hàng hóa > 7 tấn)Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh thiết bị thi công phải đảm bảo đủ điều kiện an toàn sử dụng theo quy định và chứng minh tất cả các thiết bị thuộc sở hữu hoặc thuê (trường hợp thuê phải cung cấp hợp đồng thuê, mướn và chứng minh các thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê).Ghi chú: nhà thầu tự lựa chọn phương án cung cấp cát và bố trí thiết bị thi công cho phù hợp với đề xuất kỹ thuật của nhà thầu. | 1 |
5 | Máy ủi | - Công suất thiết bị phù hợp với biện pháp thi công do nhà thầu đề xuất trong phần tiêu chuẩn đánh giá kỹ thuật.Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh thiết bị thi công phải đảm bảo đủ điều kiện an toàn sử dụng theo quy định và chứng minh tất cả các thiết bị thuộc sở hữu hoặc thuê (trường hợp thuê phải cung cấp hợp đồng thuê, mướn và chứng minh các thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê). | 1 |
6 | Cần cẩu (lắp đặt cống) | - Công suất ≥ 10 tấn.Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh thiết bị thi công phải đảm bảo đủ điều kiện an toàn sử dụng theo quy định và chứng minh tất cả các thiết bị thuộc sở hữu hoặc thuê (trường hợp thuê phải cung cấp hợp đồng thuê, mướn và chứng minh các thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê). | 1 |
7 | Máy đào | - Dung tích gầu ≥ 0,5 m3.Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh thiết bị thi công phải đảm bảo đủ điều kiện an toàn sử dụng theo quy định và chứng minh tất cả các thiết bị thuộc sở hữu hoặc thuê (trường hợp thuê phải cung cấp hợp đồng thuê, mướn và chứng minh các thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê). | 1 |
8 | Máy thủy bình | Nhà thầu phải có Giấy chứng nhận - hiệu chuẩn còn hiệu lực và chứng minh tất cả các thiết bị thuộc sở hữu hoặc thuê (trường hợp thuê phải cung cấp hợp đồng thuê, mướn và chứng minh các thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê). | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới, mật độ cây TC/100m2: ≤5 cây | 31,7 | 100m2 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤30cm (trung bình 5m/2 gốc phí bên trái tuyến) | 254 | gốc | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Đào mặt đường nhựa hiện hữu bằng máy đào 0,8m3 | 0,273 | 100m3 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Đào xúc sà bần bằng máy đào 1,25m3 đổ lên xe | 0,273 | 100m3 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Vận chuyển sà bần đem đổ nơi khác, ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000m | 0,273 | 100m3 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Tháo dỡ và lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 60mm (chỉ tính vật tư hao hụt trong qúa trình tháo dỡ di dời, phần vật tư tính bằng 20% giá trị làm mới) | 12,24 | 100m | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Cung cấp khóa nước Ø60mm | 6 | cái | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3-đất cấp I | 8,5376 | 100m3 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Vận chuyển đất, ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp I (vận chuyển đất chổ đào lòng dư đến đắp chổ thiếu trong nội bộ công trình) | 2,1659 | 100m3 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Đắp đất lề đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9 | 12,3187 | 100m3 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Mua đất đắp lề tại nơi khai thác (cách công trình 4km) | 535,36 | m3 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp I (đào tại nơi khai thác đất) | 5,3536 | 100m3 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Vận chuyển đất từ nơi khai thác đến vị trí công trình, ô tô 5T tự đổ - đất cấp I (1km đầu) | 5,3536 | 100m3 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Vận chuyển đất từ nơi khai thác đến vị trí công trình, ô tô 5T tự đổ - đất cấp I (3km còn lại) | 5,3536 | 100m3/1km | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤1,0km | 8,2909 | 100m3 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98 | 6,7958 | 100m3 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Trải vải địa kỹ thuật làm nền đường R=19/20KN/m | 18,3825 | 100m2 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Làm móng lớp dưới bằng đá 0x4 (loại 1), dày 8cm | 1,0873 | 100m3 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Làm móng lớp trên bằng đá 0x4 (loại 1), dày 10cm | 1,3592 | 100m3 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 12cm | 13,5917 | 100m2 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | 34,9578 | 100m2 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Trải nilong lót móng bó vỉa | 2,2398 | 100m2 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Ván khuôn bê tông lót móng bó vỉa | 1,2799 | 100m2 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Bê tông lót móng bó vỉa, M150, đá 1x2, dày 10cm | 22,3979 | m3 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Ván khuôn bó vỉa | 2,1668 | 100m2 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Bê tông bó vỉa, M250, đá 1x2 | 36,4766 | m3 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Trải nilong lót móng bó nền | 1,9058 | 100m2 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Ván khuôn bê tông lót móng bó nền | 1,2705 | 100m2 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Bê tông lót móng bó nền, M150, đá 1x2, dày 10cm | 19,0575 | m3 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Ván khuôn bó nền | 3,8115 | 100m2 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Bê tông bó nền, M200, đá 1x2 | 38,115 | m3 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Trài nilong lót móng vỉa hè | 7,6262 | 100m2 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Bê tông lót móng vỉa hè, M200, đá 1x2, dày 10cm | 76,262 | m3 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Lát gạch vỉa hè, kích thước 400x400x32mm, vữa XM M75, PCB40 | 762,62 | m2 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, tròn, ĐK70, bát giác cạnh 25cm | 4 | cái | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, tam giác cạnh 70cm | 8 | cái | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Cung cấp trụ biển báo D90, dày 1,5mm, sơn đỏ trắng, L=3m | 12 | trụ | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Cung cấp biển báo tròn bằng tôn tráng kẽm dày 1,5mm và có màng phản quang | 4 | biển | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Cung cấp biển báo tam giác bằng tôn tráng kẽm dày 1,5mm và có màng phản quang | 8 | biển | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Cung cấp bu long M16x80 | 24 | bộ | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Cung cấp nút pít PVD D90 | 12 | cái | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Bê tông móng cọc tiêu, M200, đá 1x2 | 4,482 | m3 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Thi công cọc tiêu BTCT 0,15x0,15x1,20 | 72 | cái | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Đào phá đường nhựa bằng máy đào 1,25m3 (cống tại vị trí 1) | 0,0338 | 100m3 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Đào móng cống Vỉa hè, cống Vượt đường bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m - Đất cấp I | 17,0672 | 100m3 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
46 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 13,2517 | 100m3 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
47 | Ván khuôn thép bê tông lót gối cống | 1,4477 | 100m2 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
48 | Bê tông lót móng gối cống, M150, đá 1x2, dày 10cm | 26,619 | m3 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
49 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép gối cống đúc sẵn, ĐK=06mm | 0,6912 | tấn | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật | ||
50 | Lắp đặt và tháo dỡ ván khuôn thép gối cống đúc sẵn | 1,8213 | 100m2 | Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất thành phố Hồng Ngự như sau:
- Có quan hệ với 210 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,85 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 9,89%, Xây lắp 75,46%, Tư vấn 12,09%, Phi tư vấn 2,56%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.272.090.332.174 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.177.082.453.748 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,47%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hạnh phúc trường cửu nhất là thứ hạnh phúc không cần phải dựa dẫm vào ai. Chứ cảm xúc mà cứ đi tầm gửi thì cuối cùng cũng dễ lung lay và bị bỏ lại… "
Anh Khang
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất thành phố Hồng Ngự đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất thành phố Hồng Ngự đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.