Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Thi công nâng cấp mở rộng mặt đường, hệ thống thoát nước và chiếu sáng công cộng

Tìm thấy: 09:39 01/04/2022
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp mở rộng mặt đường TDC Cần Sen 1-2
Gói thầu
Gói thầu số 01: Thi công nâng cấp mở rộng mặt đường, hệ thống thoát nước và chiếu sáng công cộng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cấp mở rộng mặt đường TDC Cần Sen 1-2
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách thành phố năm 2022 (NSTT, TSDĐ)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
16:00 07/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:09 31/03/2022
đến
16:00 07/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 07/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 07/04/2022 (05/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất thành phố Hồng Ngự
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công nâng cấp mở rộng mặt đường, hệ thống thoát nước và chiếu sáng công cộng
Tên dự án là: Nâng cấp mở rộng mặt đường TDC Cần Sen 1-2
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách thành phố năm 2022 (NSTT, TSDĐ)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất thành phố Hồng Ngự , địa chỉ: Đường Tôn Đức Thắng, phường An Lộc, thành phố Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất thành phố Hồng Ngự. Địa chỉ: Đường Tôn Đức Thắng, Phường An Lộc, Thành phố Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp. Số điên  thoại 02773836313.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Bách Khoa Đồng Tháp (Địa chỉ: Số Ấp 2, Xã Tân Thành B, Huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp). + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Liên danh Công ty TNHH MTV Tư vấn Thiết kế - Xây dựng Minh Quang Đồng Tháp và Công ty TNHH 01 TV Tư vấn Thiết kế Nam Sơn. * Công ty TNHH MTV Tư vấn Thiết kế - Xây dựng Minh Quang Đồng Tháp.Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Văn Bảnh, khóm 2, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. * Công ty TNHH 01 TV Tư vấn Thiết kế Nam Sơn. Địa chỉ: Số 109, Đường Đặng Văn Nghĩa, tổ 8, ấp 3, xã Mỹ Trà, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn kỹ thuật Bảo Phong, địa chỉ: Số 1106/11/23 đường Nguyễn Duy Trinh, P.Long Trường, Quận 9, Thành Phố Hồ Chí Minh, số điện thoại: 0987 941 564. + Thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất thành phố Hồng Ngự. Địa chỉ: Đường Tôn Đức Thắng, Phường An Lộc, Thành phố Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất thành phố Hồng Ngự , địa chỉ: Đường Tôn Đức Thắng, phường An Lộc, thành phố Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất thành phố Hồng Ngự. Địa chỉ: Đường Tôn Đức Thắng, Phường An Lộc, Thành phố Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp. Số điên  thoại 02773836313.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây (đính kèm file lên hệ thống): - Bản scan giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh... - Bản scan thỏa thuận liên danh đối với trường hợp nhà thầu liên danh; - Bản scan bảo lãnh dự thầu; - Bản scan tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính; - Bản scan hồ sơ Báo cáo tài chính 03 năm (2018-2019-2020); - Bản scan tài liệu chứng minh đã thực hiện các hợp đồng tương tự; - Bản scan bằng cấp, chứng chỉ của các nhân sự chủ chốt; - Bản scan tài liệu chứng minh khả năng huy động thiết bị thi công; - Bản scan tài liệu chứng minh nhà thầu đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật quy định tại Mục 3 Chương III E-HSMT; - Trường hợp liên danh từng thành viên liên danh phải cung cấp các tài liệu chứng minh nêu trên. Trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các bản chính tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT và nộp 01 bản chụp có chứng thực để Bên mời thầu lưu trữ.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án và Phát triển quỹ đất thành phố Hồng Ngự. Địa chỉ: Đường Tôn Đức Thắng, Phường An Lộc, Thành phố Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp. Số điên  thoại 02773836313.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thành phố Hồng Ngự. Địa chỉ: Đường Trần Phú, Phường An Lộc, thành phố Hồng Ngự. Điện thoại: 02773.563.631.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp. Địa chỉ: Số 11, đường Võ Trường Toản, phường 1, Tp. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Điện thoại: 0277.3851101.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không có.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.364.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.072.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Tương tự về bản chất, độ phức tạp và quy mô công việc: + 01 Hợp đồng thi công công trình giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật cấp IV trở lên, có hạng mục mặt đường láng nhựa (hoặc thảm bêtông nhựa nóng) diện tích >= 2.447m2 và hạng mục thoát nước bằng cống BTCT D>=600mm chiều dài ≥ 450m, có giá trị hợp đồng ≥ 2.503.000.000 VND + Hoặc 01 Hợp đồng thi công công trình giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật cấp IV trở lên, có hạng mục mặt đường láng nhựa (hoặc thảm bêtông nhựa nóng) diện tích >= 2.447m2 và 01 hợp đồng thi công công trình/hạng mục công trình thoát nước bằng cống BTCT D>=600m, chiều dài >=450m; - Nhà thầu phải nộp bản scan từ bản gốc các tài liệu chứng minh: 1/ Hợp đồng thi công xây dựng; 2/ Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận hoàn thành công trình của Chủ đầu tư hoặc xác nhận hoàn thành 80% khối lượng công việc theo hợp đồng (đối với trường hợp hoàn thành phần lớn); 3/ Tài liệu thể hiện cấp, khối lượng hạng mục công trình; 4/ Hóa đơn giá trị gia tăng và sao kê ngân hàng; 5/ Các tài liệu khác (nếu cần thiết). Trường hợp nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách là nhà thầu phụ, nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh: 1/ Hợp đồng thi công xây dựng giữa thầu chính với chủ đầu tư; 2/ Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận hoàn thành công trình của Chủ đầu tư hoặc xác nhận hoàn thành 80% khối lượng công việc theo hợp đồng (đối với trường hợp hoàn thành phần lớn). 3/ Hợp đồng thi công xây dựng giữa thầu chính với nhà thầu phụ; 4/ Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình giữa thầu chính với nhà thầu phụ; 5/ Xác nhận của chủ đầu tư về nội dung thầu phụ: thực hiện hạng mục công việc, giá trị công việc thực hiện của thầu phụ; 6/ Tài liệu thể hiện khối lượng hạng mục công trình; 7/ Hóa đơn giá trị gia tăng và sao kê ngân hàng; 8/ Các tài liệu khác (nếu cần thiết).
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 2.503.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông hoặc xây dựng cầu đường hoặc xây dựng cầu, đường bộ hoặc xây dựng đường bộ;- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã chỉ huy trưởng thi công 01 công trình giao thông đường bộ cấp IV trở lên, giá trị hợp đồng ≥ 2.503.000.000 đồng;Kèm bản scan tài liệu chứng minh: 1/ Hợp đồng thi công và biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng có tên của chỉ huy trưởng thi công hoặc Văn bản xác nhận của chủ đầu tư có tên chỉ huy trưởng; 2/ Bằng tốt nghiệp đại học theo yêu cầu;- Ghi chú: Kinh nghiệm tối thiểu được tính từ ngày cấp văn bằng tốt nghiệp đại học và bảng kê khai kinh nghiệm của nhân sự tính đến thời điểm đóng thầu.33
2Phụ trách kỹ thuật thi công hạng mục giao thông, thoát nước1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông hoặc xây dựng cầu đường hoặc xây dựng cầu, đường bộ hoặc xây dựng đường bộ hoặc cấp thoát nước.- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã làm Chỉ huy trưởng hoặc phụ trách kỹ thuật thi công 01 công trình giao thông/hạ tầng kỹ thuật cấp IV trở lên.Kèm bản scan tài liệu chứng minh: 1/ Hợp đồng thi công và biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc Văn bản xác nhận của chủ đầu tư; 2/ Tài liệu thể hiện hạng mục công trình; 3/ Bằng cấp theo yêu cầu; 4/ Quyết định bố trí cán bộ hoặc xác nhận của chủ đầu tư về công việc nhân sự đảm nhận;- Ghi chú: Kinh nghiệm tối thiểu được tính từ ngày cấp văn bằng tốt nghiệp đại học và bảng kê khai kinh nghiệm của nhân sự tính đến thời điểm đóng thầu.33
3Phụ trách kỹ thuật thi công hạng mục điện chiếu sáng1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện – điện tử hoặc kỹ thuật điện;- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã làm Chỉ huy trưởng hoặc phụ trách kỹ thuật thi công 01 công trình giao thông/hạ tầng kỹ thuật có hạng mục điện chiếu sáng giá trị ≥ 420 triệu đồng;Kèm bản scan tài liệu chứng minh: 1/ Hợp đồng thi công và biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc Văn bản xác nhận của chủ đầu tư; 2/ Tài liệu thể hiện giá trị hạng mục công trình; 3/ Bằng cấp theo yêu cầu; 4/ Quyết định bố trí cán bộ hoặc xác nhận của chủ đầu tư về công việc nhân sự đảm nhận;- Ghi chú: Kinh nghiệm tối thiểu được tính từ ngày cấp văn bằng tốt nghiệp đại học và bảng kê khai kinh nghiệm của nhân sự tính đến thời điểm đóng thầu.33
4Cán bộ phụ trách nghiệm thu, thanh toán1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng hoặc kinh tế xây dựng.- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã phụ trách nghiệm thu/thanh toán 01 công trình đường giao thông/hạ tầng kỹ thuậtKèm bản scan tài liệu chứng minh: 1/ Hợp đồng thi công và biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc Văn bản xác nhận của chủ đầu tư; 2/ Bằng cấp theo yêu cầu; 3/ Quyết định bố trí cán bộ hoặc xác nhận của chủ đầu tư về công việc nhân sự đảm nhận;- Ghi chú: Kinh nghiệm tối thiểu được tính từ ngày cấp văn bằng tốt nghiệp đại học và bảng kê khai kinh nghiệm của nhân sự tính đến thời điểm đóng thầu.33
5Cán bộ phụ trách an toàn lao động1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng hoặc cầu đường bộ hoặc đường bộ;- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn giá trị tính đến thời điểm mở thầu theo quy định của pháp luật;Kèm bản scan tài liệu chứng minh: 1/ Bằng cấp, chứng chỉ hoặc chứng nhận theo yêu cầu;- Ghi chú: Kinh nghiệm tối thiểu được tính từ ngày cấp văn bằng tốt nghiệp đại học và bảng kê khai kinh nghiệm của nhân sự tính đến thời điểm đóng thầu.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: NỀN, MẶT ĐƯỜNG, VỈA HÈ
BI./. PHÁT QUANG MẶT BẰNG
1Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới, mật độ cây TC/100m2: ≤5 câyTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật31,7100m2
2Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤30cm (trung bình 5m/2 gốc phí bên trái tuyến)Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật254gốc
CII./. PHÁ DỠ ĐƯỜNG NHỰA HIỆN TRẠNG
1Đào mặt đường nhựa hiện hữu bằng máy đào 0,8m3Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,273100m3
2Đào xúc sà bần bằng máy đào 1,25m3 đổ lên xeTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,273100m3
3Vận chuyển sà bần đem đổ nơi khác, ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000mTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,273100m3
DIII./. DI DỜI ỐNG NƯỚC SINH HOẠT
1Tháo dỡ và lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 60mm (chỉ tính vật tư hao hụt trong qúa trình tháo dỡ di dời, phần vật tư tính bằng 20% giá trị làm mới)Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật12,24100m
2Cung cấp khóa nước Ø60mmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật6cái
EIV./. ĐÀO ĐẮP NỀN ĐƯỜNG
1Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3-đất cấp ITheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật8,5376100m3
2Vận chuyển đất, ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp I (vận chuyển đất chổ đào lòng dư đến đắp chổ thiếu trong nội bộ công trình)Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật2,1659100m3
3Đắp đất lề đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật12,3187100m3
FV./. ĐÀO VẬN CHUYỂN ĐẤT THIẾU
1Mua đất đắp lề tại nơi khai thác (cách công trình 4km)Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật535,36m3
2Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp I (đào tại nơi khai thác đất)Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật5,3536100m3
3Vận chuyển đất từ nơi khai thác đến vị trí công trình, ô tô 5T tự đổ - đất cấp I (1km đầu)Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật5,3536100m3
4Vận chuyển đất từ nơi khai thác đến vị trí công trình, ô tô 5T tự đổ - đất cấp I (3km còn lại)Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật5,3536100m3/1km
GVI./. BƠM CÁT NỀN ĐƯỜNG
1Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤1,0kmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật8,2909100m3
2Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật6,7958100m3
HVII./. MẶT ĐƯỜNG
1Trải vải địa kỹ thuật làm nền đường R=19/20KN/mTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật18,3825100m2
2Làm móng lớp dưới bằng đá 0x4 (loại 1), dày 8cmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật1,0873100m3
3Làm móng lớp trên bằng đá 0x4 (loại 1), dày 10cmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật1,3592100m3
4Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 12cmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật13,5917100m2
5Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật34,9578100m2
IVIII./. BÓ VỈA
1Trải nilong lót móng bó vỉaTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật2,2398100m2
2Ván khuôn bê tông lót móng bó vỉaTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật1,2799100m2
3Bê tông lót móng bó vỉa, M150, đá 1x2, dày 10cmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật22,3979m3
4Ván khuôn bó vỉaTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật2,1668100m2
5Bê tông bó vỉa, M250, đá 1x2Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật36,4766m3
JIX./. BÓ NỀN
1Trải nilong lót móng bó nềnTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật1,9058100m2
2Ván khuôn bê tông lót móng bó nềnTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật1,2705100m2
3Bê tông lót móng bó nền, M150, đá 1x2, dày 10cmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật19,0575m3
4Ván khuôn bó nềnTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật3,8115100m2
5Bê tông bó nền, M200, đá 1x2Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật38,115m3
KX./. VỈA HÈ
1Trài nilong lót móng vỉa hèTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật7,6262100m2
2Bê tông lót móng vỉa hè, M200, đá 1x2, dày 10cmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật76,262m3
3Lát gạch vỉa hè, kích thước 400x400x32mm, vữa XM M75, PCB40Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật762,62m2
LXI./. ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG
1Lắp đặt cột và biển báo phản quang, tròn, ĐK70, bát giác cạnh 25cmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật4cái
2Lắp đặt cột và biển báo phản quang, tam giác cạnh 70cmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật8cái
3Cung cấp trụ biển báo D90, dày 1,5mm, sơn đỏ trắng, L=3mTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật12trụ
4Cung cấp biển báo tròn bằng tôn tráng kẽm dày 1,5mm và có màng phản quangTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật4biển
5Cung cấp biển báo tam giác bằng tôn tráng kẽm dày 1,5mm và có màng phản quangTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật8biển
6Cung cấp bu long M16x80Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật24bộ
7Cung cấp nút pít PVD D90Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật12cái
MXIII./. CỌC TIÊU
1Bê tông móng cọc tiêu, M200, đá 1x2Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật4,482m3
2Thi công cọc tiêu BTCT 0,15x0,15x1,20Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật72cái
NHẠNG MỤC: HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
OI./. ĐÀO ĐẮP CỐNG THOÁT NƯỚC
1Đào phá đường nhựa bằng máy đào 1,25m3 (cống tại vị trí 1)Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,0338100m3
2Đào móng cống Vỉa hè, cống Vượt đường bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m - Đất cấp ITheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật17,0672100m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật13,2517100m3
PII./. GỐI CỐNG VỈA HÈ D600
1Ván khuôn thép bê tông lót gối cốngTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật1,4477100m2
2Bê tông lót móng gối cống, M150, đá 1x2, dày 10cmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật26,619m3
3Sản xuất, lắp đặt cốt thép gối cống đúc sẵn, ĐK=06mmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,6912tấn
4Lắp đặt và tháo dỡ ván khuôn thép gối cống đúc sẵnTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật1,8213100m2
5Bê tông gối cống đúc sẵn, đá 1x2, mác 250Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật21,482m3
6Lắp dựng gối cống D600 (đúc sẵn)Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật467cái
QIII./. CỐNG VỈA HÈ D600
1Bốc xếp ống cống vào vị trí tập kết khi vận chuyển cống từ nơi sản xuất đến vị trí thi công bằng cần cẩuTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật1561 cấu kiện
2Lắp đặt ống bê tông đoạn ống Ø600 dài 4m (Vỉa hè)Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật1551 đoạn ống
3Lắp đặt ống bê tông đoạn ống Ø600 dài 2m (Vỉa hè)Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật11 đoạn ống
4Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, ĐK 600mmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật129mối nối
RIV./. CỐNG NGANG ĐƯỜNG
1Ván khuôn thép bê tông lót móng cống vượt đườngTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,0252100m2
2Bê tông lót móng cống vượt đường, M150, đá 1x2, dày 10cmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật1,512m3
3Lắp dựng cốt thép móng cống vượt đường, ĐK=10mmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,2148tấn
4Ván khuôn thép móng cống vượt đườngTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,0504100m2
5Bê tông móng cống vượt đường, đá 1x2, M.250Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật4,158m3
6Bốc xếp ống cống vào vị trí tập kết khi vận chuyển cống từ nơi sản xuất đến vị trí thi công bằng cần cẩuTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật41 cấu kiện
7Lắp đặt ống bê tông đoạn ống Ø600 dài 4m (0,65xHL93)Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật21 đoạn ống
8Lắp đặt ống bê tông đoạn ống Ø600 dài 3m (0,65xHL93)Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật21 đoạn ống
9Gia công, lắp dựng cốt thép mối nối cống, Fi=06mmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,0114tấn
10Ván khuôn thép mối nối cốngTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,0331100m2
11Bê tông mối nối cống, đá 1x2, M.250Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,3257m3
SV./. HỐ GA
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m - Đất cấp ITheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật5,155100m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật3,9669100m3
3Ván khuôn thép bê tông lót móng hố gaTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,1792100m2
4Bê tông lót móng hố ga, M150, đá 1x2Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật7,168m3
5Trải nilong tạo phẳng đổ bê tông đáy hố ga đúc sẵnTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,5488100m2
6Gia công và lắp đặt cốt thép đáy hố ga hố ga đúc sẵn, Fi=08mmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,049tấn
7Gia công và lắp đặt cốt thép đáy hố ga hố ga đúc sẵn, Fi=10mmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,5594tấn
8Ván khuôn thép đáy hố ga đúc sẵnTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,9946100m2
9Bêtông đáy hố ga đúc sẵn, đá 1x2, mác 250Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật14,6496m3
10Lắp đặt đáy hố ga đúc sẵn vào vị trí thiết kế bằng máyTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật28cái
11Gia công và lắp đặt cốt thép khuôn tường hố ga, Fi=06mmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,0941tấn
12Gia công và lắp đặt cốt thép khuôn tường hố ga, Fi=08mmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,2176tấn
13Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,9066tấn
14Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,9066tấn
15Cung cấp thép L80x80x6mm bịt xung quanh khuôn hố gaTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật906,64kg
16Lắp đặt và tháo dỡ ván khuôn thép tường hố gaTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật4,95100m2
17Bê tông tường hố ga, đá 1x2, mác 250 (đổ tại chổ)Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật40,9641m3
18Trải nilong lót đổ bê tông đan nắp hố gaTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,3266100m2
19Gia công, lắp đặt cốt thép đan nắp hố ga đúc sẵn, Fi=08mmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,3049tấn
20Gia công, lắp đặt cốt thép đan nắp hố ga đúc sẵn, Fi=10mmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,0272tấn
21Gia công, lắp đặt cốt thép đan nắp hố ga đúc sẵn, Fi=12mmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,0157tấn
22Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,8904tấn
23Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,8904tấn
24Cung cấp thép L80x80x6mm bịt xung quanh tấm đan nắp hố gaTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật890,4kg
25Lắp đặt và tháo dỡ ván khuôn thép đan nắp hố gaTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,0968100m2
26Bêtông đúc sẵn đan nắp hố ga, đá 1x2, mác 250Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật2,6127m3
27Lắp đặt đan nắp hố ga bằng máyTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật281cấu kiện
TVII./. HỐ THU NƯỚC ĐỔ TẠI CHỔ (24 HỐ THU THIẾT KẾ MỚI)
1Trải nilong lót móng hố thuTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,1056100m2
2Ván khuôn thép bê tông lót móng hố thu nướcTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,072100m2
3Bê tông lót móng hố thu nước, M150, đá 1x2, dày 10cmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật1,056m3
4Gia công và lắp đặt cốt thép hố thu, Fi=06mmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,0425tấn
5Gia công và lắp đặt cốt thép hố thu, Fi=08mmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,2616tấn
6Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,1742tấn
7Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,1742tấn
8Cung cấp thép L40x40x4mmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật174,24kg
9Ván khuôn thép bêtông hố thu nướcTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,7997100m2
10Bêtông hố thu nước, đá 1x2, mác 250Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật4,6038m3
11Lắp dựng hố thu nước mặt bằng gangTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,96tấn
12Cung cấp nắp gang chắn rácTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật24cái
13Lắp đặt ống nhựa PVC D168Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,768100m
14Lắp đặt Co nhựa PVC D168Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật48cái
15Cung cấp thép tấm 800x20x6mm liên kết cố định ống PVC D168 vào thành hố gaTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật36,192kg
16Cung cấp bulong M10x80 liên kết cố định ống PVC D168 vào thành hố gaTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật96bộ
UVIII./. CỬA XẢ
1Đóng cọc tràm gia cố bản đáy cửa xã bằng máy đào 0,5m3, cừ dài 4,5m, Dng>=4cm - Đất cấp I (mật độ 25 cây/m2)Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật10,2106100m
2Trải nilong lót tạo phẳngTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,069100m2
3Ván khuôn thép bê tông lót móngTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,016100m2
4Bê tông lót móng bản đáy cửa xã, M150, đá 1x2, dày 10cmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,69m3
5Ván khuôn thép bê tông bản đáy cửa xãTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,032100m2
6Bê tông bản đáy cửa xã, M250, đá 1x2, dày 20cmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật1,38m3
7Ván khuôn thép tường cửa xãTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật0,2127100m2
8Bê tông tường cửa xã, M250, đá 1x2Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật2,2117m3
VX./. VẬN CHUYỂN XÀ BẦN, ĐẤT THỪA ĐEM ĐỔ NƠI KHÁC
1Đào xúc đất dư, sà bần bằng máy đào 1,25m3 (đổ lên xe vận chuyển đi nơi khác)Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật3,2817100m3
2Vận chuyển đất, sà bần, ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000mTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật3,2817100m3
WHẠNG MỤC: HỆ THỐNG ĐÈN CHIẾU SÁNG
1Đào đường cáp bằng thủ công - Cấp đất ITheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật10,81m3
2Đắp móng đường ống bằng thủ côngTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật10,8m3
3Đào móng trụ đèn bằng thủ công - Cấp đất I (Đào 3 trụ đoạn không làm hệ thống thoát nước)Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật2,6731m3
4Đắp đất móng trụ đèn bằng thủ côngTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật1,776m3
5Bê tông lót móng trụ đèn, M150, đá 1x2, PCB40 (số lượng 24 trụ)Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật1,176m3
6Bê tông móng trụ đèn, M250, đá 1x2, PCB40Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật6m3
7Lắp dựng trụ đèn, chiều cao 6m bằng thủ côngTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật241 cột
8Lắp cần đèn D60Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật241 cần đèn
9Lắp dựng đèn Led 150W + Phụ kiệnTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật24bộ
10Làm tiếp địa cho cột điệnTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật241 bộ
11Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật41 bộ
12Rải cáp ngầm (Cáp CXV 2x16mm2 0.6/1kV)Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật7,78100m
13Lắp cửa cộtTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật24cửa
14Luồn dây từ cáp treo lên đèn (Cáp CVV 3x1.5mm2 0.6/1kV)Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật2,88100m
15Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn (Ống nhựa xoắn D16)Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật264m
16Lắp đặt Cáp đồng bọc CV 1x16mm2 0.6/1KVTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật10m
17Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt ≥2m (Tủ Composite 300x500x220)Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật11 tủ
18Lắp đặt các automat 1 pha ≤10A (MCB 2P-6A)Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật1cái
19Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A (MCB 2P-32A)Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật1cái
20Lắp đặt Công tắc đồng hồTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật1cái
21Lắp đặt Contactor 3P-32ATheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật1cái
22Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn (Ống HDPE 40/30)Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật776,5m
23Lắp đặt ống kim loại chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤80mm (Ống STK D60)Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật7m
24Bulon móng trụ M22x1000+4 LĐ (4 cây)Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật24bộ
25Đai thép sắt phi 10mmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật134,976kg
26Ốc xiết cáp 16mm2Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật48cái
27Đầu coss + Chụp nhựa + BLTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật4bộ
28Băng keo hạ thế 600VTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật10cuồn
29Đai thép cố định ống PVC vào trụ BTLTTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật3sợi
30Băng cảnh báo cáp ngầmTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật739m
31Móc định vị cáp ngầm (Sứ)Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật148cái
32Ống co nhiệt bảo vệ đầu cáp lên trụ - TủTheo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật25m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy phun nhựa đường- Công suất thiết bị phù hợp với biện pháp thi công do nhà thầu đề xuất trong phần tiêu chuẩn đánh giá kỹ thuật.Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh thiết bị thi công phải đảm bảo đủ điều kiện an toàn sử dụng theo quy định và chứng minh tất cả các thiết bị thuộc sở hữu hoặc thuê (trường hợp thuê phải cung cấp hợp đồng thuê, mướn và chứng minh các thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê).1
2Xe lu bánh thép- Trọng lượng: 06-10 tấnNhà thầu phải có tài liệu chứng minh thiết bị thi công phải đảm bảo đủ điều kiện an toàn sử dụng theo quy định và chứng minh tất cả các thiết bị thuộc sở hữu hoặc thuê (trường hợp thuê phải cung cấp hợp đồng thuê, mướn và chứng minh các thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê).1
3Xe lu rungTrọng lượng ≥ 25 tấnNhà thầu phải có tài liệu chứng minh thiết bị thi công phải đảm bảo đủ điều kiện an toàn sử dụng theo quy định và chứng minh tất cả các thiết bị thuộc sở hữu hoặc thuê (trường hợp thuê phải cung cấp hợp đồng thuê, mướn và chứng minh các thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê).1
401 Thuyền (ghe) và 01 máy bơm cát hoặc 2 ô tô tải tự đổ (tải trọng hàng hóa > 7 tấn) (vận chuyển cát san lấp)- 01 thuyền (ghe) đặt máy bơm tải trọng >= 40 tấn + máy bơm cát công suất >= 350CV hoặc 2 ô tô tải tự đổ (tải trọng hàng hóa > 7 tấn)Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh thiết bị thi công phải đảm bảo đủ điều kiện an toàn sử dụng theo quy định và chứng minh tất cả các thiết bị thuộc sở hữu hoặc thuê (trường hợp thuê phải cung cấp hợp đồng thuê, mướn và chứng minh các thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê).Ghi chú: nhà thầu tự lựa chọn phương án cung cấp cát và bố trí thiết bị thi công cho phù hợp với đề xuất kỹ thuật của nhà thầu.1
5Máy ủi- Công suất thiết bị phù hợp với biện pháp thi công do nhà thầu đề xuất trong phần tiêu chuẩn đánh giá kỹ thuật.Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh thiết bị thi công phải đảm bảo đủ điều kiện an toàn sử dụng theo quy định và chứng minh tất cả các thiết bị thuộc sở hữu hoặc thuê (trường hợp thuê phải cung cấp hợp đồng thuê, mướn và chứng minh các thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê).1
6Cần cẩu (lắp đặt cống)- Công suất ≥ 10 tấn.Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh thiết bị thi công phải đảm bảo đủ điều kiện an toàn sử dụng theo quy định và chứng minh tất cả các thiết bị thuộc sở hữu hoặc thuê (trường hợp thuê phải cung cấp hợp đồng thuê, mướn và chứng minh các thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê).1
7Máy đào- Dung tích gầu ≥ 0,5 m3.Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh thiết bị thi công phải đảm bảo đủ điều kiện an toàn sử dụng theo quy định và chứng minh tất cả các thiết bị thuộc sở hữu hoặc thuê (trường hợp thuê phải cung cấp hợp đồng thuê, mướn và chứng minh các thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê).1
8Máy thủy bìnhNhà thầu phải có Giấy chứng nhận - hiệu chuẩn còn hiệu lực và chứng minh tất cả các thiết bị thuộc sở hữu hoặc thuê (trường hợp thuê phải cung cấp hợp đồng thuê, mướn và chứng minh các thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê).1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới, mật độ cây TC/100m2: ≤5 cây
31,7 100m2 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
2 Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤30cm (trung bình 5m/2 gốc phí bên trái tuyến)
254 gốc Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
3 Đào mặt đường nhựa hiện hữu bằng máy đào 0,8m3
0,273 100m3 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
4 Đào xúc sà bần bằng máy đào 1,25m3 đổ lên xe
0,273 100m3 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
5 Vận chuyển sà bần đem đổ nơi khác, ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000m
0,273 100m3 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
6 Tháo dỡ và lắp đặt ống nhựa PVC, nối bằng p/p dán keo, dài 6m, ĐK 60mm (chỉ tính vật tư hao hụt trong qúa trình tháo dỡ di dời, phần vật tư tính bằng 20% giá trị làm mới)
12,24 100m Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
7 Cung cấp khóa nước Ø60mm
6 cái Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
8 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3-đất cấp I
8,5376 100m3 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
9 Vận chuyển đất, ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp I (vận chuyển đất chổ đào lòng dư đến đắp chổ thiếu trong nội bộ công trình)
2,1659 100m3 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
10 Đắp đất lề đường bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,9
12,3187 100m3 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
11 Mua đất đắp lề tại nơi khai thác (cách công trình 4km)
535,36 m3 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
12 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3-đất cấp I (đào tại nơi khai thác đất)
5,3536 100m3 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
13 Vận chuyển đất từ nơi khai thác đến vị trí công trình, ô tô 5T tự đổ - đất cấp I (1km đầu)
5,3536 100m3 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
14 Vận chuyển đất từ nơi khai thác đến vị trí công trình, ô tô 5T tự đổ - đất cấp I (3km còn lại)
5,3536 100m3/1km Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
15 Bơm cát san lấp mặt bằng phương tiện thủy, cự ly ≤1,0km
8,2909 100m3 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
16 Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,98
6,7958 100m3 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
17 Trải vải địa kỹ thuật làm nền đường R=19/20KN/m
18,3825 100m2 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
18 Làm móng lớp dưới bằng đá 0x4 (loại 1), dày 8cm
1,0873 100m3 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
19 Làm móng lớp trên bằng đá 0x4 (loại 1), dày 10cm
1,3592 100m3 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
20 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 12cm
13,5917 100m2 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
21 Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2
34,9578 100m2 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
22 Trải nilong lót móng bó vỉa
2,2398 100m2 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
23 Ván khuôn bê tông lót móng bó vỉa
1,2799 100m2 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
24 Bê tông lót móng bó vỉa, M150, đá 1x2, dày 10cm
22,3979 m3 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
25 Ván khuôn bó vỉa
2,1668 100m2 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
26 Bê tông bó vỉa, M250, đá 1x2
36,4766 m3 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
27 Trải nilong lót móng bó nền
1,9058 100m2 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
28 Ván khuôn bê tông lót móng bó nền
1,2705 100m2 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
29 Bê tông lót móng bó nền, M150, đá 1x2, dày 10cm
19,0575 m3 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
30 Ván khuôn bó nền
3,8115 100m2 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
31 Bê tông bó nền, M200, đá 1x2
38,115 m3 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
32 Trài nilong lót móng vỉa hè
7,6262 100m2 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
33 Bê tông lót móng vỉa hè, M200, đá 1x2, dày 10cm
76,262 m3 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
34 Lát gạch vỉa hè, kích thước 400x400x32mm, vữa XM M75, PCB40
762,62 m2 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
35 Lắp đặt cột và biển báo phản quang, tròn, ĐK70, bát giác cạnh 25cm
4 cái Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
36 Lắp đặt cột và biển báo phản quang, tam giác cạnh 70cm
8 cái Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
37 Cung cấp trụ biển báo D90, dày 1,5mm, sơn đỏ trắng, L=3m
12 trụ Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
38 Cung cấp biển báo tròn bằng tôn tráng kẽm dày 1,5mm và có màng phản quang
4 biển Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
39 Cung cấp biển báo tam giác bằng tôn tráng kẽm dày 1,5mm và có màng phản quang
8 biển Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
40 Cung cấp bu long M16x80
24 bộ Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
41 Cung cấp nút pít PVD D90
12 cái Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
42 Bê tông móng cọc tiêu, M200, đá 1x2
4,482 m3 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
43 Thi công cọc tiêu BTCT 0,15x0,15x1,20
72 cái Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
44 Đào phá đường nhựa bằng máy đào 1,25m3 (cống tại vị trí 1)
0,0338 100m3 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
45 Đào móng cống Vỉa hè, cống Vượt đường bằng máy đào 0,8m3, rộng ≤6m - Đất cấp I
17,0672 100m3 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
46 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
13,2517 100m3 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
47 Ván khuôn thép bê tông lót gối cống
1,4477 100m2 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
48 Bê tông lót móng gối cống, M150, đá 1x2, dày 10cm
26,619 m3 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
49 Sản xuất, lắp đặt cốt thép gối cống đúc sẵn, ĐK=06mm
0,6912 tấn Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật
50 Lắp đặt và tháo dỡ ván khuôn thép gối cống đúc sẵn
1,8213 100m2 Theo hồ sơ BCKTKT/ Yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án và Phát triển quỹ đất thành phố Hồng Ngự như sau:

  • Có quan hệ với 210 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,85 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 9,89%, Xây lắp 75,46%, Tư vấn 12,09%, Phi tư vấn 2,56%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.272.090.332.174 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.177.082.453.748 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,47%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Thi công nâng cấp mở rộng mặt đường, hệ thống thoát nước và chiếu sáng công cộng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Thi công nâng cấp mở rộng mặt đường, hệ thống thoát nước và chiếu sáng công cộng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 120

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hạnh phúc trường cửu nhất là thứ hạnh phúc không cần phải dựa dẫm vào ai. Chứ cảm xúc mà cứ đi tầm gửi thì cuối cùng cũng dễ lung lay và bị bỏ lại… "

Anh Khang

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8533 dự án đang đợi nhà thầu
  • 455 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 458 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24898 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38666 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây