Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công xây dựng Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường Đặng Tiến Đông và đường Phan Bội Châu thuộc tổ dân phố 7, phường Tây Sơn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 27 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022 là 11,4 tỷ đồng. Số vốn còn thiếu bố trí trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Báo cáo tài chính 03 năm 2019, 2020, 2021 đã được kiểm toán độc lập hoặc xác nhận thuế của cơ quan thuế hết năm tài chính 2021. + Các tài liệu khác chứng minh năng lực, kinh nghiệm và kỹ thuật như E-HSMT yêu cầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 180.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND phường Tây Sơn; Địa chỉ: Phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND phường Tây Sơn; Địa chỉ: Phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH phát triển xây dựng và thương mại Hưng Thành; Địa chỉ: Số 04, Ngõ 469, Đường Lê Thái Tổ, Phường Nam Thành, Thành phố Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
27 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.564.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.427.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Là hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 9.000.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.000.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 9.000.000.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | + Tốt nghiệp đại học trở lên ngành công trình giao thông.+ Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực bằng cấp, chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình giao thông còn hiệu lực hoặc tài liệu chứng minh đã trực tiếp đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình giao thông có xác nhận của chủ đầu tư. | 3 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 2 | + Tốt nghiệp đại học trở lên ngành công trình giao thông+ Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực bằng cấp, tài liệu chứng minh đã làm cán bộ kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình giao thông có xác nhận của chủ đầu tư. | 2 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | + Tốt nghiệp cao đẳng trở lên thuộc khối ngành kỹ thuật.+ Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực bằng cấp, tài liệu chứng minh đã làm cán bộ phụ trách an toàn lao động ít nhất 01 công trình giao thông có xác nhận của chủ đầu tư. | 2 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách trắc đạc | 1 | + Tốt nghiệp cao đẳng trở lên ngành trắc địa+ Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực bằng cấp, tài liệu chứng minh đã làm cán bộ phụ trách trắc đạc ít nhất 01 công trình giao thông có xác nhận của chủ đầu tư. | 2 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | SỬA CHỮA MẶT ĐƯỜNG LOẠI 1 (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG) | |||
1 | Cắt mặt đường hiện có | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 6,53 | 10m |
2 | Phá kết cấu mặt đường hiện có | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 86,16 | m3 |
3 | Đào khuôn đường | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,7755 | 100m3 |
4 | Lớp cấp phối đá dăm loại 2 dày 18cm sau lu lèn | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,7755 | 100m3 |
5 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 4,3081 | 100m2 |
6 | Bê tông mặt đường M300, đá 1x2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 86,16 | m3 |
7 | Xúc KL phá dỡ lên phương tiện vận chuyển | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,8616 | 100m3 |
8 | Vận chuyển phế thải đổ đi | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,8616 | 100m3 |
B | SỬA CHỮA MẶT ĐƯỜNG LOẠI 2 (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG) | |||
1 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 2,923 | 100m2 |
2 | Rải thảm mặt đường đá dăm đen, chiều dày đã lèn ép 6cm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 2,923 | 100m2 |
C | NỀN + MẶT ĐƯỜNG (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG) | |||
1 | Đào đất KTH, đào cấp - đất C1 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 8,3052 | 100m3 |
2 | Đào nền, đào khuôn đường, đất C3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 11,5533 | 100m3 |
3 | Đào rãnh, đất C3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 21,0078 | 100m3 |
4 | Đắp mang rãnh, K95 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 8,7675 | 100m3 |
5 | Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 9,4713 | 100m3 |
6 | Cày xới nền đường hiện có | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 13,6569 | 100m2 |
7 | Lu lèn nền đường đã cày xới | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 13,6569 | 100m2 |
8 | Vận chuyển đất C1 đổ đi | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 8,305 | 100m3 |
9 | Vận chuyển C3 đổ đi | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 9,4572 | 100m3 |
10 | Lớp BTN C12.5 dày TB 7cm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 59,871 | 100m2 |
11 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 59,871 | 100m2 |
12 | Bù vênh đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 2cm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 33,9418 | 100m2 |
13 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 33,9418 | 100m2 |
14 | Bê tông mặt đường M300, đá 1x2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 239,93 | m3 |
15 | Ván khuôn mặt đường bê tông | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1,1382 | 100m2 |
16 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 11,7456 | 100m2 |
17 | Lớp cấp phối đá dăm loại 2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 2,4622 | 100m3 |
18 | Cắt khe mặt đường | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 27,09 | 10m |
19 | Matit chèn khe | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,39 | m3 |
20 | Gỗ đệm khe dãn | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,15 | m3 |
21 | Vải địa kỹ thuật cốt sợi thủy tinh rộng 1.0m loại 50kN/m | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 13,1077 | 100m2 |
D | VUỐT NỐI ĐƯỜNG GIAO (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG) | |||
1 | Lớp BTN C12.5 dày TB 7cm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 8,6172 | 100m2 |
2 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 8,6172 | 100m2 |
3 | Bê tông mặt đường M300, đá 1x2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 30,27 | m3 |
E | AN TOÀN GIAO THÔNG (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG) | |||
1 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm, màu trắng | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 160,1 | m2 |
2 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm, màu vàng | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 22,72 | m2 |
3 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mm, màu vàng ( Hệ số sơn lót = 1, hệ số định mức = 2) | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 108 | m2 |
4 | Biển báo phản quang tam giác cạnh 70cm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 2 | cái |
5 | Cột biển báo D90, L=3.1m | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 2 | cái |
6 | Lắp đặt cột và biển báo | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 2 | cái |
7 | Bê tông móng M150, đá 2x4 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,25 | m3 |
8 | Đào móng cột biển báo, đất C3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,325 | 1m3 |
9 | Đắp trả hố đào móng cột biển báo | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,075 | m3 |
F | PHÁ DỠ VỈA HÈ HIỆN CÓ (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG) | |||
1 | Tháo dỡ gạch lát hè hiện có, xếp gọn để tận dụng | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 2.971,94 | m2 |
2 | Phá BTXM hè, bó vỉa hiện có | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 159,69 | m3 |
3 | Xúc KL phá dỡ lên phương tiện vận chuyển | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1,5969 | 100m3 |
4 | Vận chuyển phế thải đổ đi | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1,5969 | 100m3 |
G | BÓ VỈA THÔNG THƯỜNG BTXM M250 (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG) | |||
1 | Bê tông bó vỉa M250 đá 1x2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 58,7 | m3 |
2 | Ván khuôn bó vỉa | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 8,1886 | 100m2 |
3 | Lắp đặt bó vỉa các loại, VXM M75 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1.040,75 | m |
H | BÓ VỈA HÀM ẾCH BTCT M250 (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG) | |||
1 | Bê tông bó vỉa M250 đá 1x2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1,92 | m3 |
2 | Cốt thép bó vỉa hàm ếch, ĐK | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,1567 | tấn |
3 | Ván khuôn bó vỉa hàm ếch | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,352 | 100m2 |
4 | Lắp đặt bó vỉa các loại, VXM M75 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 40 | m |
5 | Bê tông viên chèn đáy hàm ếch M150 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,49 | m3 |
6 | Ván khuôn viên chèn đáy hàm ếch | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,1304 | 100m2 |
7 | Lắp đặt viên BTXM chèn đáy hàm ếch | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 40 | m |
8 | Gia công Song chán rác | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,1615 | tấn |
9 | Sơn chống rỉ lưới chắn rác | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 7,28 | 1m2 |
10 | Lắp lưới chắn rác | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 3,64 | m2 |
I | ĐAN RÃNH, MÓNG BÓ VỈA ĐAN RÃNH (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG) | |||
1 | Bê tông đan rãnh M200 đá 1x2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 6,75 | m3 |
2 | Ván khuôn đan rãnh | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,5404 | 100m2 |
3 | Bê tông móng bó vỉa, đan rãnh M100, đá 4x6 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 76,33 | m3 |
4 | Ván khuôn móng | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 2,9158 | 100m2 |
5 | Đa dăm đệm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 30,02 | m3 |
J | BỒN CÂY (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG) | |||
1 | Xây bồn cây gạch không nung, VXM M75 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 7,25 | m3 |
2 | Trát VXM M75 dày 1.5cm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 31,69 | m2 |
3 | Bê tông móng M100, đá 4x6 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 4,22 | m3 |
4 | Ván khuôn móng | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,2635 | 100m2 |
K | BÓ HÈ (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG) | |||
1 | Bê tông móng M100, đá 4x6 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 14,44 | m3 |
2 | Ván khuôn móng | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1,0696 | 100m2 |
3 | Xây bó hè gạch không nung, VXM M75 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 29,41 | m3 |
L | KẾT CẤU VỈA HÈ (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG) | |||
1 | Lát hè gạch Block tự chèn | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1.260,29 | m2 |
2 | Cát đệm dày 2cm - Cát xây | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 84,64 | m3 |
3 | Bê tông nền hè dày 7cm, M150, đá 1x2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 254,65 | m3 |
4 | Đá mạt đệm dày 3cm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 109,14 | m3 |
M | CỐNG HỘP BXH=(0.6x0.6)m VÍ TRÍ QUA ĐƯỜNG (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG) | |||
1 | Bê tông ống cống M250, đá 1x2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 78,1 | m3 |
2 | Cốt thép ống cống, ĐK | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 8,0133 | tấn |
3 | Ván khuôn ống cống ( Luân chuyển 50%) | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 7,5076 | 100m2 |
4 | Lắp đặt ống cống | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 274 | 1 đoạn ống |
5 | Mối nối cống VXM M100 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 272 | mối nối |
6 | Bê tông móng M150, đá 1x2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 37 | m3 |
7 | Ván khuôn móng | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,822 | 100m2 |
8 | Đá dăm đệm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 24,66 | m3 |
9 | Cắt mặt đường hiện có | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 29,56 | 10m |
10 | Phá kết cấu mặt đường hiện có | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 56,16 | m3 |
11 | Xúc KL phá dỡ lên phương tiện vận chuyển | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,5616 | 100m3 |
12 | Vận chuyển phế thải đổ đi | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,5616 | 100m3 |
13 | Hoàn trả mặt đường đào cống M300, đá 1x2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 56,16 | m3 |
N | RÃNH XÂY GẠCH B600 (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG) | |||
1 | Bê tông tấm nắp rãnh M250, đá 1x2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 79,95 | m3 |
2 | Cốt thép tấm nắp, Đk | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 7,2462 | tấn |
3 | Ván khuôn tấm nắp rãnh | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 5,1719 | 100m2 |
4 | Lắp đặt tấm nắp rãnh | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1.645 | 1cấu kiện |
5 | Bê tông xà mố M200, đá 1x2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 57,89 | m3 |
6 | Cốt thép xà mố, ĐK | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 4,008 | tấn |
7 | Ván khuôn xà mố | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 7,2365 | 100m2 |
8 | Xây rãnh gạch không nung, VXM M75 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 286,54 | m3 |
9 | Trát lòng trong VXM M75 dày 1.5cm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1.302,45 | m2 |
10 | Bê tông móng M150, đá 1x2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 152,95 | m3 |
11 | Ván khuôn móng | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 2,467 | 100m2 |
12 | Đá dăm đệm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 101,97 | m3 |
13 | Nắp ga gang đúc B125, D90cm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 46 | cái |
14 | Bê tông xà mố M250, đá 1x2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 10 | m3 |
15 | Cốt thép xà mố, Đk | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1,8844 | tấn |
16 | Ván khuôn xà mố | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,7897 | 100m2 |
17 | Lắp đặt xà mố | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 46 | cái |
18 | Xây hố ga gạch không nung VXM M75 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 45 | m3 |
19 | Trát thành ga dày TB 1.5cm, VXM M75 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 175,63 | m2 |
20 | Bê tông móng M150, đá 1x2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 18,56 | m3 |
21 | Ván khuôn móng | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,4526 | 100m2 |
22 | Đá dăm đệm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 12,37 | m3 |
23 | Bê tông cống dẫn M250, đá 1x2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,61 | m3 |
24 | Cốt thép cống dẫn, ĐK | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,0786 | tấn |
25 | Ván khuôn cống dẫn | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,156 | 100m2 |
26 | Lắp đặt cống dẫn | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 13 | 1cấu kiện |
27 | Bê tông móng M150, đá 2x4 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,65 | m3 |
28 | Ván khuôn móng | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,013 | 100m2 |
29 | Đá dăm đệm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,65 | m3 |
O | ĐIỆN CHIẾU SÁNG (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG) | |||
1 | Bóng cao áp Led 80W | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 7 | bộ |
2 | Lắp cần đèn D60, chiều dài cần đèn ≤2,8m | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 7 | 1 cần đèn |
3 | Kéo dây cáp trên lưới đèn chiếu sáng, cáp Φ =6 - 50mm2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 3,434 | 100m |
4 | Phụ kiện lắp đặt cần đèn, dây cáp | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 7 | Bộ |
P | DI CHUYỂN CỘT ĐIỆN, CỘT ĐÔI (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG) | |||
1 | Đào móng cột điện, đất C3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,0436 | 100m3 |
2 | Đắp trả hố đào móng, k95 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,0212 | 100m3 |
3 | Bê tông lót M100, đá 4x6 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,22 | m3 |
4 | Bê tông móng M200 đá 1x2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 2,02 | m3 |
5 | Cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,0173 | tấn |
6 | Ván khuôn móng cột | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,0624 | 100m2 |
7 | Nhổ và di chuyển cột điện vào vị trí mới | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 2 | Cột |
8 | Làm tiếp địa cho cột điện | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 2 | 1 bộ |
Q | DI CHUYỂN ĐƯỜNG CẤP NƯỚC SINH HOẠT (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG) | |||
1 | Đào mương đặt ống | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 2,1356 | 100m3 |
2 | Lắp đặt đường ống cấp nước | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 10,05 | 100 m |
3 | Đắp lấp hố đào mương đặt ống | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 122,21 | m3 |
R | DI CHUYỂN CÂY (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG) | |||
1 | Cắt gọn cây trước khi đánh bầu | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 24 | cây |
2 | Đánh bầu cây kích thước bầu 0.6x0.6m | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 24 | cây |
3 | Đào hố trồng cây, hố | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 24 | hố |
4 | Trồng cây xanh- kích thước bầu 0,6x0,6x0,6m | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 24 | cây |
S | SỬA CHỮA MẶT ĐƯỜNG HỎNG LOẠI 1 (ĐƯỜNG PHAN BỘI CHÂU) | |||
1 | Cắt mặt đường hiện có | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 6,307 | 10m |
2 | Phá kết cấu mặt đường hiện có | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 12,47 | m3 |
3 | Đào khuôn đường | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,1122 | 100m3 |
4 | Lớp cấp phối đá dăm loại 2 dày 18cm sau lu lèn | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,1122 | 100m3 |
5 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,6234 | 100m2 |
6 | Bê tông mặt đường M300, đá 1x2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 12,47 | m3 |
7 | Xúc KL phá dỡ lên phương tiện vận chuyển | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,1247 | 100m3 |
8 | Vận chuyển phế thải đổ đi | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,1247 | 100m3 |
T | NỀN + MẶT ĐƯỜNG (ĐƯỜNG PHAN BỘI CHÂU) | |||
1 | Phá kết cấu mặt đường hiện có | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 126,39 | m3 |
2 | Đào khuôn đường, đất C3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1,3452 | 100m3 |
3 | Cày xới nền đường hiện có | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 6,4206 | 100m2 |
4 | Lu lèn nền đường đã cày xới | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 6,4206 | 100m2 |
5 | Xúc KL phá dỡ lên phương tiện vận chuyển | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1,2639 | 100m3 |
6 | Vận chuyển phế thải đổ đi | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1,2639 | 100m3 |
7 | Lớp BTN C12.5 dày TB 7cm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 47,5474 | 100m2 |
8 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 47,5474 | 100m2 |
9 | Bù vênh đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 3cm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 27,6598 | 100m2 |
10 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 27,6598 | 100m2 |
11 | Bê tông mặt đường M300, đá 1x2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 129,47 | m3 |
12 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 6,1859 | 100m2 |
13 | Lớp cấp phối đá dăm loại 2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1,1546 | 100m3 |
14 | Cắt khe mặt đường | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 18,877 | 10m |
15 | Matit chèn khe | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,12 | m3 |
16 | Gỗ đệm khe dãn | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,21 | m3 |
17 | Vải địa kỹ thuật cốt sợi thủy tinh rộng 1.0m loại 50kN/m | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 6,7335 | 100m2 |
U | VUỐT NỐI ĐƯỜNG GIAO (ĐƯỜNG PHAN BỘI CHÂU) | |||
1 | Lớp BTN C12.5 dày TB 7cm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 6,6624 | 100m2 |
2 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 6,6624 | 100m2 |
V | AN TOÀN GIAO THÔNG (ĐƯỜNG PHAN BỘI CHÂU) | |||
1 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mm, màu vàng ( Hệ số sơn lót = 1, hệ số định mức = 2) | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 59,99 | m2 |
2 | Biển báo phản quang tam giác cạnh 70cm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 2 | cái |
3 | Biển báo phản quang vuông cạnh 70cm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1 | cái |
4 | Cột biển báo D90, L=3.1m | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 3 | cái |
5 | Lắp đặt cột và biển báo | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 3 | cái |
6 | Bê tông móng M150, đá 2x4 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,375 | m3 |
7 | Đào móng cột biển báo, đất C3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,4875 | 1m3 |
8 | Đắp trả hố đào móng cột biển báo | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,113 | m3 |
W | MẶT ĐƯỜNG (NGÕ 29) | |||
1 | Lớp BTN C12.5 dày TB 7cm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 28,6105 | 100m2 |
2 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 28,6105 | 100m2 |
3 | Bù vênh đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 3cm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 16,2061 | 100m2 |
4 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 16,2061 | 100m2 |
5 | Vải địa kỹ thuật cốt sợi thủy tinh rộng 1.0m loại 50kN/m | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 2,3884 | 100m2 |
X | VUỐT NỐI ĐƯỜNG GIAO (NGÕ 29) | |||
1 | Lớp BTN C12.5 dày TB 7cm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 2,3415 | 100m2 |
2 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 2,3415 | 100m2 |
Y | AN TOÀN GIAO THÔNG (NGÕ 29) | |||
1 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm, màu trắng | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 116,89 | m2 |
2 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm, màu vàng | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 15,63 | m2 |
3 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mm, màu vàng ( Hệ số sơn lót = 1, hệ số định mức = 2) | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 56,11 | m2 |
4 | Biển báo phản quang tam giác cạnh 70cm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 5 | cái |
5 | Biển báo phản quang vuông cạnh 70cm | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1 | cái |
6 | Cột biển báo D90, L=3.1m | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 4 | cái |
7 | Cột biển báo D90, L=4.0m | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 1 | cái |
8 | Lắp đặt cột và biển báo | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 5 | cái |
9 | Bê tông móng M150, đá 2x4 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,625 | m3 |
10 | Đào móng cột biển báo, đất C3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,8125 | 1m3 |
11 | Đắp trả hố đào móng cột biển báo | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | 0,188 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Đầm bàn có công suất ≥1Kw | Sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc kèm theo | 2 |
2 | Đầm dùi có công suất ≥1,5Kw | Sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc kèm theo | 2 |
3 | Máy trộn bê tông có thể tích thùng trộn ≥250L | Sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc kèm theo | 2 |
4 | Máy trộn vữa có thể tích thùng trộn ≥80L | Sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc kèm theo | 2 |
5 | Đầm cóc có trọng lượng máy ≥70Kg | Sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc kèm theo | 2 |
6 | Máy hàn có công suất ≥23Kw | Sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc kèm theo | 2 |
7 | Máy đào có thể tích gầu ≥0,5m3 | Sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc kèm theo | 2 |
8 | Ô tô tự đổ có tải trọng hàng hóa ≥7T | Sẵn sàng huy động, có đăng kiểm còn hiệu lực kèm theo | 1 |
9 | Lu bánh thép có trọng lượng ≥10T | Sẵn sàng huy động, có kiểm định chất lượng còn hiệu lực kèm theo | 1 |
10 | Lu rung có lực rung ≥25T | Sẵn sàng huy động, có kiểm định chất lượng còn hiệu lực kèm theo | 1 |
11 | Máy ủi có công suất ≥110Cv | Sẵn sàng huy động, có kiểm định chất lượng còn hiệu lực kèm theo | 1 |
12 | Lu bánh hơi có trọng lượng ≥16T | Sẵn sàng huy động, có kiểm định chất lượng còn hiệu lực kèm theo | 1 |
13 | Máy rải bê tông nhựa | Sẵn sàng huy động, có kiểm định chất lượng còn hiệu lực kèm theo | 1 |
14 | Thiết bị tưới nhựa | Sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc kèm theo | 1 |
15 | Máy nén khí | Sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc kèm theo | 1 |
16 | Cần trục có sức nâng ≥6T | Sẵn sàng huy động, có kiểm định chất lượng còn hiệu lực kèm theo | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cắt mặt đường hiện có | 6,53 | 10m | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
2 | Phá kết cấu mặt đường hiện có | 86,16 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
3 | Đào khuôn đường | 0,7755 | 100m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
4 | Lớp cấp phối đá dăm loại 2 dày 18cm sau lu lèn | 0,7755 | 100m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
5 | Rải giấy dầu lớp cách ly | 4,3081 | 100m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
6 | Bê tông mặt đường M300, đá 1x2 | 86,16 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
7 | Xúc KL phá dỡ lên phương tiện vận chuyển | 0,8616 | 100m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
8 | Vận chuyển phế thải đổ đi | 0,8616 | 100m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
9 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | 2,923 | 100m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
10 | Rải thảm mặt đường đá dăm đen, chiều dày đã lèn ép 6cm | 2,923 | 100m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
11 | Đào đất KTH, đào cấp - đất C1 | 8,3052 | 100m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
12 | Đào nền, đào khuôn đường, đất C3 | 11,5533 | 100m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
13 | Đào rãnh, đất C3 | 21,0078 | 100m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
14 | Đắp mang rãnh, K95 | 8,7675 | 100m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
15 | Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95 | 9,4713 | 100m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
16 | Cày xới nền đường hiện có | 13,6569 | 100m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
17 | Lu lèn nền đường đã cày xới | 13,6569 | 100m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
18 | Vận chuyển đất C1 đổ đi | 8,305 | 100m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
19 | Vận chuyển C3 đổ đi | 9,4572 | 100m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
20 | Lớp BTN C12.5 dày TB 7cm | 59,871 | 100m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
21 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | 59,871 | 100m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
22 | Bù vênh đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 2cm | 33,9418 | 100m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
23 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | 33,9418 | 100m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
24 | Bê tông mặt đường M300, đá 1x2 | 239,93 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
25 | Ván khuôn mặt đường bê tông | 1,1382 | 100m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
26 | Rải giấy dầu lớp cách ly | 11,7456 | 100m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
27 | Lớp cấp phối đá dăm loại 2 | 2,4622 | 100m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
28 | Cắt khe mặt đường | 27,09 | 10m | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
29 | Matit chèn khe | 0,39 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
30 | Gỗ đệm khe dãn | 0,15 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
31 | Vải địa kỹ thuật cốt sợi thủy tinh rộng 1.0m loại 50kN/m | 13,1077 | 100m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
32 | Lớp BTN C12.5 dày TB 7cm | 8,6172 | 100m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
33 | Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | 8,6172 | 100m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
34 | Bê tông mặt đường M300, đá 1x2 | 30,27 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
35 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm, màu trắng | 160,1 | m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
36 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm, màu vàng | 22,72 | m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
37 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mm, màu vàng ( Hệ số sơn lót = 1, hệ số định mức = 2) | 108 | m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
38 | Biển báo phản quang tam giác cạnh 70cm | 2 | cái | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
39 | Cột biển báo D90, L=3.1m | 2 | cái | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
40 | Lắp đặt cột và biển báo | 2 | cái | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
41 | Bê tông móng M150, đá 2x4 | 0,25 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
42 | Đào móng cột biển báo, đất C3 | 0,325 | 1m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
43 | Đắp trả hố đào móng cột biển báo | 0,075 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
44 | Tháo dỡ gạch lát hè hiện có, xếp gọn để tận dụng | 2.971,94 | m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
45 | Phá BTXM hè, bó vỉa hiện có | 159,69 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
46 | Xúc KL phá dỡ lên phương tiện vận chuyển | 1,5969 | 100m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
47 | Vận chuyển phế thải đổ đi | 1,5969 | 100m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
48 | Bê tông bó vỉa M250 đá 1x2 | 58,7 | m3 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
49 | Ván khuôn bó vỉa | 8,1886 | 100m2 | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT | ||
50 | Lắp đặt bó vỉa các loại, VXM M75 | 1.040,75 | m | Theo yêu cầu của HSTK, HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp như sau:
- Có quan hệ với 39 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,07 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 90,48%, Tư vấn 9,52%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 105.083.546.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 104.522.700.860 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,53%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Yêu một người, là ban cho người ấy quyền năng làm mình đau. Nhớ một người, là tự tước đi của mình niềm vui không ràng buộc. Nhưng anh yêu, em vẫn nói rằng em yêu anh đây! "
Vũ Quỳnh Hương
Sự kiện trong nước: Cao Thắng sinh năm 1864 quê ở xã Sơn Lễ, huyện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ủy ban nhân dân phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ủy ban nhân dân phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.