Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Thi công xây dựng

Tìm thấy: 09:42 06/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp đường Đặng Tiến Đông và đường Phan Bội Châu thuộc tổ dân phố 7, phường Tây Sơn
Gói thầu
Gói thầu số 01: Thi công xây dựng
Chủ đầu tư
UBND phường Tây Sơn; Địa chỉ: Phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Cải tạo, nâng cấp đường Đặng Tiến Đông và đường Phan Bội Châu thuộc tổ dân phố 7, phường Tây Sơn
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022 là 11,4 tỷ đồng. Số vốn còn thiếu bố trí trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 17/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:36 06/09/2022
đến
08:00 17/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 17/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
180.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm tám mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 17/09/2022 (15/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công xây dựng
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường Đặng Tiến Đông và đường Phan Bội Châu thuộc tổ dân phố 7, phường Tây Sơn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 27 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022 là 11,4 tỷ đồng. Số vốn còn thiếu bố trí trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp , địa chỉ: Phường Tây Sơn, Thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
- Chủ đầu tư: UBND phường Tây Sơn; Địa chỉ: Phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn khảo sát, lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Công ty TNHH dịch vụ xây dựng và thương mại Xuân Hằng; Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH phát triển xây dựng và thương mại Hưng Thành

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp , địa chỉ: Phường Tây Sơn, Thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
- Chủ đầu tư: UBND phường Tây Sơn; Địa chỉ: Phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Báo cáo tài chính 03 năm 2019, 2020, 2021 đã được kiểm toán độc lập hoặc xác nhận thuế của cơ quan thuế hết năm tài chính 2021. + Các tài liệu khác chứng minh năng lực, kinh nghiệm và kỹ thuật như E-HSMT yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 180.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND phường Tây Sơn; Địa chỉ: Phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND phường Tây Sơn; Địa chỉ: Phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH phát triển xây dựng và thương mại Hưng Thành; Địa chỉ: Số 04, Ngõ 469, Đường Lê Thái Tổ, Phường Nam Thành, Thành phố Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không có.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
27 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.564.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.427.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Là hợp đồng thi công xây dựng công trình giao thông
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 9.000.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1+ Tốt nghiệp đại học trở lên ngành công trình giao thông.+ Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực bằng cấp, chứng chỉ giám sát thi công xây dựng công trình giao thông còn hiệu lực hoặc tài liệu chứng minh đã trực tiếp đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình giao thông có xác nhận của chủ đầu tư.33
2Cán bộ kỹ thuật thi công2+ Tốt nghiệp đại học trở lên ngành công trình giao thông+ Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực bằng cấp, tài liệu chứng minh đã làm cán bộ kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình giao thông có xác nhận của chủ đầu tư.22
3Cán bộ phụ trách an toàn lao động1+ Tốt nghiệp cao đẳng trở lên thuộc khối ngành kỹ thuật.+ Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực bằng cấp, tài liệu chứng minh đã làm cán bộ phụ trách an toàn lao động ít nhất 01 công trình giao thông có xác nhận của chủ đầu tư.22
4Cán bộ phụ trách trắc đạc1+ Tốt nghiệp cao đẳng trở lên ngành trắc địa+ Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực bằng cấp, tài liệu chứng minh đã làm cán bộ phụ trách trắc đạc ít nhất 01 công trình giao thông có xác nhận của chủ đầu tư.22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ASỬA CHỮA MẶT ĐƯỜNG LOẠI 1 (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG)
1Cắt mặt đường hiện cóTheo yêu cầu của HSTK, HSMT6,5310m
2Phá kết cấu mặt đường hiện cóTheo yêu cầu của HSTK, HSMT86,16m3
3Đào khuôn đườngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,7755100m3
4Lớp cấp phối đá dăm loại 2 dày 18cm sau lu lènTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,7755100m3
5Rải giấy dầu lớp cách lyTheo yêu cầu của HSTK, HSMT4,3081100m2
6Bê tông mặt đường M300, đá 1x2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT86,16m3
7Xúc KL phá dỡ lên phương tiện vận chuyểnTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,8616100m3
8Vận chuyển phế thải đổ điTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,8616100m3
BSỬA CHỮA MẶT ĐƯỜNG LOẠI 2 (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG)
1Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT2,923100m2
2Rải thảm mặt đường đá dăm đen, chiều dày đã lèn ép 6cmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT2,923100m2
CNỀN + MẶT ĐƯỜNG (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG)
1Đào đất KTH, đào cấp - đất C1Theo yêu cầu của HSTK, HSMT8,3052100m3
2Đào nền, đào khuôn đường, đất C3Theo yêu cầu của HSTK, HSMT11,5533100m3
3Đào rãnh, đất C3Theo yêu cầu của HSTK, HSMT21,0078100m3
4Đắp mang rãnh, K95Theo yêu cầu của HSTK, HSMT8,7675100m3
5Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95Theo yêu cầu của HSTK, HSMT9,4713100m3
6Cày xới nền đường hiện cóTheo yêu cầu của HSTK, HSMT13,6569100m2
7Lu lèn nền đường đã cày xớiTheo yêu cầu của HSTK, HSMT13,6569100m2
8Vận chuyển đất C1 đổ điTheo yêu cầu của HSTK, HSMT8,305100m3
9Vận chuyển C3 đổ điTheo yêu cầu của HSTK, HSMT9,4572100m3
10Lớp BTN C12.5 dày TB 7cmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT59,871100m2
11Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT59,871100m2
12Bù vênh đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 2cmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT33,9418100m2
13Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT33,9418100m2
14Bê tông mặt đường M300, đá 1x2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT239,93m3
15Ván khuôn mặt đường bê tôngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT1,1382100m2
16Rải giấy dầu lớp cách lyTheo yêu cầu của HSTK, HSMT11,7456100m2
17Lớp cấp phối đá dăm loại 2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT2,4622100m3
18Cắt khe mặt đườngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT27,0910m
19Matit chèn kheTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,39m3
20Gỗ đệm khe dãnTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,15m3
21Vải địa kỹ thuật cốt sợi thủy tinh rộng 1.0m loại 50kN/mTheo yêu cầu của HSTK, HSMT13,1077100m2
DVUỐT NỐI ĐƯỜNG GIAO (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG)
1Lớp BTN C12.5 dày TB 7cmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT8,6172100m2
2Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT8,6172100m2
3Bê tông mặt đường M300, đá 1x2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT30,27m3
EAN TOÀN GIAO THÔNG (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG)
1Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm, màu trắngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT160,1m2
2Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm, màu vàngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT22,72m2
3Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mm, màu vàng ( Hệ số sơn lót = 1, hệ số định mức = 2)Theo yêu cầu của HSTK, HSMT108m2
4Biển báo phản quang tam giác cạnh 70cmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT2cái
5Cột biển báo D90, L=3.1mTheo yêu cầu của HSTK, HSMT2cái
6Lắp đặt cột và biển báoTheo yêu cầu của HSTK, HSMT2cái
7Bê tông móng M150, đá 2x4Theo yêu cầu của HSTK, HSMT0,25m3
8Đào móng cột biển báo, đất C3Theo yêu cầu của HSTK, HSMT0,3251m3
9Đắp trả hố đào móng cột biển báoTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,075m3
FPHÁ DỠ VỈA HÈ HIỆN CÓ (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG)
1Tháo dỡ gạch lát hè hiện có, xếp gọn để tận dụngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT2.971,94m2
2Phá BTXM hè, bó vỉa hiện cóTheo yêu cầu của HSTK, HSMT159,69m3
3Xúc KL phá dỡ lên phương tiện vận chuyểnTheo yêu cầu của HSTK, HSMT1,5969100m3
4Vận chuyển phế thải đổ điTheo yêu cầu của HSTK, HSMT1,5969100m3
GBÓ VỈA THÔNG THƯỜNG BTXM M250 (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG)
1Bê tông bó vỉa M250 đá 1x2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT58,7m3
2Ván khuôn bó vỉaTheo yêu cầu của HSTK, HSMT8,1886100m2
3Lắp đặt bó vỉa các loại, VXM M75Theo yêu cầu của HSTK, HSMT1.040,75m
HBÓ VỈA HÀM ẾCH BTCT M250 (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG)
1Bê tông bó vỉa M250 đá 1x2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT1,92m3
2Cốt thép bó vỉa hàm ếch, ĐK Theo yêu cầu của HSTK, HSMT0,1567tấn
3Ván khuôn bó vỉa hàm ếchTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,352100m2
4Lắp đặt bó vỉa các loại, VXM M75Theo yêu cầu của HSTK, HSMT40m
5Bê tông viên chèn đáy hàm ếch M150Theo yêu cầu của HSTK, HSMT0,49m3
6Ván khuôn viên chèn đáy hàm ếchTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,1304100m2
7Lắp đặt viên BTXM chèn đáy hàm ếchTheo yêu cầu của HSTK, HSMT40m
8Gia công Song chán rácTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,1615tấn
9Sơn chống rỉ lưới chắn rácTheo yêu cầu của HSTK, HSMT7,281m2
10Lắp lưới chắn rácTheo yêu cầu của HSTK, HSMT3,64m2
IĐAN RÃNH, MÓNG BÓ VỈA ĐAN RÃNH (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG)
1Bê tông đan rãnh M200 đá 1x2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT6,75m3
2Ván khuôn đan rãnhTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,5404100m2
3Bê tông móng bó vỉa, đan rãnh M100, đá 4x6Theo yêu cầu của HSTK, HSMT76,33m3
4Ván khuôn móngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT2,9158100m2
5Đa dăm đệmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT30,02m3
JBỒN CÂY (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG)
1Xây bồn cây gạch không nung, VXM M75Theo yêu cầu của HSTK, HSMT7,25m3
2Trát VXM M75 dày 1.5cmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT31,69m2
3Bê tông móng M100, đá 4x6Theo yêu cầu của HSTK, HSMT4,22m3
4Ván khuôn móngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,2635100m2
KBÓ HÈ (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG)
1Bê tông móng M100, đá 4x6Theo yêu cầu của HSTK, HSMT14,44m3
2Ván khuôn móngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT1,0696100m2
3Xây bó hè gạch không nung, VXM M75Theo yêu cầu của HSTK, HSMT29,41m3
LKẾT CẤU VỈA HÈ (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG)
1Lát hè gạch Block tự chènTheo yêu cầu của HSTK, HSMT1.260,29m2
2Cát đệm dày 2cm - Cát xâyTheo yêu cầu của HSTK, HSMT84,64m3
3Bê tông nền hè dày 7cm, M150, đá 1x2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT254,65m3
4Đá mạt đệm dày 3cmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT109,14m3
MCỐNG HỘP BXH=(0.6x0.6)m VÍ TRÍ QUA ĐƯỜNG (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG)
1Bê tông ống cống M250, đá 1x2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT78,1m3
2Cốt thép ống cống, ĐK Theo yêu cầu của HSTK, HSMT8,0133tấn
3Ván khuôn ống cống ( Luân chuyển 50%)Theo yêu cầu của HSTK, HSMT7,5076100m2
4Lắp đặt ống cốngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT2741 đoạn ống
5Mối nối cống VXM M100Theo yêu cầu của HSTK, HSMT272mối nối
6Bê tông móng M150, đá 1x2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT37m3
7Ván khuôn móngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,822100m2
8Đá dăm đệmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT24,66m3
9Cắt mặt đường hiện cóTheo yêu cầu của HSTK, HSMT29,5610m
10Phá kết cấu mặt đường hiện cóTheo yêu cầu của HSTK, HSMT56,16m3
11Xúc KL phá dỡ lên phương tiện vận chuyểnTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,5616100m3
12Vận chuyển phế thải đổ điTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,5616100m3
13Hoàn trả mặt đường đào cống M300, đá 1x2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT56,16m3
NRÃNH XÂY GẠCH B600 (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG)
1Bê tông tấm nắp rãnh M250, đá 1x2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT79,95m3
2Cốt thép tấm nắp, Đk Theo yêu cầu của HSTK, HSMT7,2462tấn
3Ván khuôn tấm nắp rãnhTheo yêu cầu của HSTK, HSMT5,1719100m2
4Lắp đặt tấm nắp rãnhTheo yêu cầu của HSTK, HSMT1.6451cấu kiện
5Bê tông xà mố M200, đá 1x2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT57,89m3
6Cốt thép xà mố, ĐK Theo yêu cầu của HSTK, HSMT4,008tấn
7Ván khuôn xà mốTheo yêu cầu của HSTK, HSMT7,2365100m2
8Xây rãnh gạch không nung, VXM M75Theo yêu cầu của HSTK, HSMT286,54m3
9Trát lòng trong VXM M75 dày 1.5cmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT1.302,45m2
10Bê tông móng M150, đá 1x2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT152,95m3
11Ván khuôn móngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT2,467100m2
12Đá dăm đệmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT101,97m3
13Nắp ga gang đúc B125, D90cmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT46cái
14Bê tông xà mố M250, đá 1x2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT10m3
15Cốt thép xà mố, Đk Theo yêu cầu của HSTK, HSMT1,8844tấn
16Ván khuôn xà mốTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,7897100m2
17Lắp đặt xà mốTheo yêu cầu của HSTK, HSMT46cái
18Xây hố ga gạch không nung VXM M75Theo yêu cầu của HSTK, HSMT45m3
19Trát thành ga dày TB 1.5cm, VXM M75Theo yêu cầu của HSTK, HSMT175,63m2
20Bê tông móng M150, đá 1x2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT18,56m3
21Ván khuôn móngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,4526100m2
22Đá dăm đệmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT12,37m3
23Bê tông cống dẫn M250, đá 1x2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT0,61m3
24Cốt thép cống dẫn, ĐK Theo yêu cầu của HSTK, HSMT0,0786tấn
25Ván khuôn cống dẫnTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,156100m2
26Lắp đặt cống dẫnTheo yêu cầu của HSTK, HSMT131cấu kiện
27Bê tông móng M150, đá 2x4Theo yêu cầu của HSTK, HSMT0,65m3
28Ván khuôn móngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,013100m2
29Đá dăm đệmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,65m3
OĐIỆN CHIẾU SÁNG (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG)
1Bóng cao áp Led 80WTheo yêu cầu của HSTK, HSMT7bộ
2Lắp cần đèn D60, chiều dài cần đèn ≤2,8mTheo yêu cầu của HSTK, HSMT71 cần đèn
3Kéo dây cáp trên lưới đèn chiếu sáng, cáp Φ =6 - 50mm2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT3,434100m
4Phụ kiện lắp đặt cần đèn, dây cápTheo yêu cầu của HSTK, HSMT7Bộ
PDI CHUYỂN CỘT ĐIỆN, CỘT ĐÔI (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG)
1Đào móng cột điện, đất C3Theo yêu cầu của HSTK, HSMT0,0436100m3
2Đắp trả hố đào móng, k95Theo yêu cầu của HSTK, HSMT0,0212100m3
3Bê tông lót M100, đá 4x6Theo yêu cầu của HSTK, HSMT0,22m3
4Bê tông móng M200 đá 1x2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT2,02m3
5Cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,0173tấn
6Ván khuôn móng cộtTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,0624100m2
7Nhổ và di chuyển cột điện vào vị trí mớiTheo yêu cầu của HSTK, HSMT2Cột
8Làm tiếp địa cho cột điệnTheo yêu cầu của HSTK, HSMT21 bộ
QDI CHUYỂN ĐƯỜNG CẤP NƯỚC SINH HOẠT (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG)
1Đào mương đặt ốngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT2,1356100m3
2Lắp đặt đường ống cấp nướcTheo yêu cầu của HSTK, HSMT10,05100 m
3Đắp lấp hố đào mương đặt ốngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT122,21m3
RDI CHUYỂN CÂY (ĐƯỜNG ĐẶNG TIẾN ĐÔNG)
1Cắt gọn cây trước khi đánh bầuTheo yêu cầu của HSTK, HSMT24cây
2Đánh bầu cây kích thước bầu 0.6x0.6mTheo yêu cầu của HSTK, HSMT24cây
3Đào hố trồng cây, hố Theo yêu cầu của HSTK, HSMT24hố
4Trồng cây xanh- kích thước bầu 0,6x0,6x0,6mTheo yêu cầu của HSTK, HSMT24cây
SSỬA CHỮA MẶT ĐƯỜNG HỎNG LOẠI 1 (ĐƯỜNG PHAN BỘI CHÂU)
1Cắt mặt đường hiện cóTheo yêu cầu của HSTK, HSMT6,30710m
2Phá kết cấu mặt đường hiện cóTheo yêu cầu của HSTK, HSMT12,47m3
3Đào khuôn đườngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,1122100m3
4Lớp cấp phối đá dăm loại 2 dày 18cm sau lu lènTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,1122100m3
5Rải giấy dầu lớp cách lyTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,6234100m2
6Bê tông mặt đường M300, đá 1x2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT12,47m3
7Xúc KL phá dỡ lên phương tiện vận chuyểnTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,1247100m3
8Vận chuyển phế thải đổ điTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,1247100m3
TNỀN + MẶT ĐƯỜNG (ĐƯỜNG PHAN BỘI CHÂU)
1Phá kết cấu mặt đường hiện cóTheo yêu cầu của HSTK, HSMT126,39m3
2Đào khuôn đường, đất C3Theo yêu cầu của HSTK, HSMT1,3452100m3
3Cày xới nền đường hiện cóTheo yêu cầu của HSTK, HSMT6,4206100m2
4Lu lèn nền đường đã cày xớiTheo yêu cầu của HSTK, HSMT6,4206100m2
5Xúc KL phá dỡ lên phương tiện vận chuyểnTheo yêu cầu của HSTK, HSMT1,2639100m3
6Vận chuyển phế thải đổ điTheo yêu cầu của HSTK, HSMT1,2639100m3
7Lớp BTN C12.5 dày TB 7cmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT47,5474100m2
8Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT47,5474100m2
9Bù vênh đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 3cmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT27,6598100m2
10Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT27,6598100m2
11Bê tông mặt đường M300, đá 1x2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT129,47m3
12Rải giấy dầu lớp cách lyTheo yêu cầu của HSTK, HSMT6,1859100m2
13Lớp cấp phối đá dăm loại 2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT1,1546100m3
14Cắt khe mặt đườngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT18,87710m
15Matit chèn kheTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,12m3
16Gỗ đệm khe dãnTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,21m3
17Vải địa kỹ thuật cốt sợi thủy tinh rộng 1.0m loại 50kN/mTheo yêu cầu của HSTK, HSMT6,7335100m2
UVUỐT NỐI ĐƯỜNG GIAO (ĐƯỜNG PHAN BỘI CHÂU)
1Lớp BTN C12.5 dày TB 7cmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT6,6624100m2
2Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT6,6624100m2
VAN TOÀN GIAO THÔNG (ĐƯỜNG PHAN BỘI CHÂU)
1Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mm, màu vàng ( Hệ số sơn lót = 1, hệ số định mức = 2)Theo yêu cầu của HSTK, HSMT59,99m2
2Biển báo phản quang tam giác cạnh 70cmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT2cái
3Biển báo phản quang vuông cạnh 70cmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT1cái
4Cột biển báo D90, L=3.1mTheo yêu cầu của HSTK, HSMT3cái
5Lắp đặt cột và biển báoTheo yêu cầu của HSTK, HSMT3cái
6Bê tông móng M150, đá 2x4Theo yêu cầu của HSTK, HSMT0,375m3
7Đào móng cột biển báo, đất C3Theo yêu cầu của HSTK, HSMT0,48751m3
8Đắp trả hố đào móng cột biển báoTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,113m3
WMẶT ĐƯỜNG (NGÕ 29)
1Lớp BTN C12.5 dày TB 7cmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT28,6105100m2
2Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT28,6105100m2
3Bù vênh đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 3cmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT16,2061100m2
4Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT16,2061100m2
5Vải địa kỹ thuật cốt sợi thủy tinh rộng 1.0m loại 50kN/mTheo yêu cầu của HSTK, HSMT2,3884100m2
XVUỐT NỐI ĐƯỜNG GIAO (NGÕ 29)
1Lớp BTN C12.5 dày TB 7cmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT2,3415100m2
2Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2Theo yêu cầu của HSTK, HSMT2,3415100m2
YAN TOÀN GIAO THÔNG (NGÕ 29)
1Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm, màu trắngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT116,89m2
2Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm, màu vàngTheo yêu cầu của HSTK, HSMT15,63m2
3Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mm, màu vàng ( Hệ số sơn lót = 1, hệ số định mức = 2)Theo yêu cầu của HSTK, HSMT56,11m2
4Biển báo phản quang tam giác cạnh 70cmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT5cái
5Biển báo phản quang vuông cạnh 70cmTheo yêu cầu của HSTK, HSMT1cái
6Cột biển báo D90, L=3.1mTheo yêu cầu của HSTK, HSMT4cái
7Cột biển báo D90, L=4.0mTheo yêu cầu của HSTK, HSMT1cái
8Lắp đặt cột và biển báoTheo yêu cầu của HSTK, HSMT5cái
9Bê tông móng M150, đá 2x4Theo yêu cầu của HSTK, HSMT0,625m3
10Đào móng cột biển báo, đất C3Theo yêu cầu của HSTK, HSMT0,81251m3
11Đắp trả hố đào móng cột biển báoTheo yêu cầu của HSTK, HSMT0,188m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Đầm bàn có công suất ≥1KwSẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc kèm theo2
2Đầm dùi có công suất ≥1,5KwSẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc kèm theo2
3Máy trộn bê tông có thể tích thùng trộn ≥250LSẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc kèm theo2
4Máy trộn vữa có thể tích thùng trộn ≥80LSẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc kèm theo2
5Đầm cóc có trọng lượng máy ≥70KgSẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc kèm theo2
6Máy hàn có công suất ≥23KwSẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc kèm theo2
7Máy đào có thể tích gầu ≥0,5m3Sẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc kèm theo2
8Ô tô tự đổ có tải trọng hàng hóa ≥7TSẵn sàng huy động, có đăng kiểm còn hiệu lực kèm theo1
9Lu bánh thép có trọng lượng ≥10TSẵn sàng huy động, có kiểm định chất lượng còn hiệu lực kèm theo1
10Lu rung có lực rung ≥25TSẵn sàng huy động, có kiểm định chất lượng còn hiệu lực kèm theo1
11Máy ủi có công suất ≥110CvSẵn sàng huy động, có kiểm định chất lượng còn hiệu lực kèm theo1
12Lu bánh hơi có trọng lượng ≥16TSẵn sàng huy động, có kiểm định chất lượng còn hiệu lực kèm theo1
13Máy rải bê tông nhựaSẵn sàng huy động, có kiểm định chất lượng còn hiệu lực kèm theo1
14Thiết bị tưới nhựaSẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc kèm theo1
15Máy nén khíSẵn sàng huy động, có tài liệu chứng minh nguồn gốc kèm theo1
16Cần trục có sức nâng ≥6TSẵn sàng huy động, có kiểm định chất lượng còn hiệu lực kèm theo1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cắt mặt đường hiện có
6,53 10m Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
2 Phá kết cấu mặt đường hiện có
86,16 m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
3 Đào khuôn đường
0,7755 100m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
4 Lớp cấp phối đá dăm loại 2 dày 18cm sau lu lèn
0,7755 100m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
5 Rải giấy dầu lớp cách ly
4,3081 100m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
6 Bê tông mặt đường M300, đá 1x2
86,16 m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
7 Xúc KL phá dỡ lên phương tiện vận chuyển
0,8616 100m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
8 Vận chuyển phế thải đổ đi
0,8616 100m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
9 Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2
2,923 100m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
10 Rải thảm mặt đường đá dăm đen, chiều dày đã lèn ép 6cm
2,923 100m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
11 Đào đất KTH, đào cấp - đất C1
8,3052 100m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
12 Đào nền, đào khuôn đường, đất C3
11,5533 100m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
13 Đào rãnh, đất C3
21,0078 100m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
14 Đắp mang rãnh, K95
8,7675 100m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
15 Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95
9,4713 100m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
16 Cày xới nền đường hiện có
13,6569 100m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
17 Lu lèn nền đường đã cày xới
13,6569 100m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
18 Vận chuyển đất C1 đổ đi
8,305 100m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
19 Vận chuyển C3 đổ đi
9,4572 100m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
20 Lớp BTN C12.5 dày TB 7cm
59,871 100m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
21 Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2
59,871 100m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
22 Bù vênh đường bê tông nhựa (Loại C19, R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 2cm
33,9418 100m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
23 Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2
33,9418 100m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
24 Bê tông mặt đường M300, đá 1x2
239,93 m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
25 Ván khuôn mặt đường bê tông
1,1382 100m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
26 Rải giấy dầu lớp cách ly
11,7456 100m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
27 Lớp cấp phối đá dăm loại 2
2,4622 100m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
28 Cắt khe mặt đường
27,09 10m Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
29 Matit chèn khe
0,39 m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
30 Gỗ đệm khe dãn
0,15 m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
31 Vải địa kỹ thuật cốt sợi thủy tinh rộng 1.0m loại 50kN/m
13,1077 100m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
32 Lớp BTN C12.5 dày TB 7cm
8,6172 100m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
33 Tưới lớp dính bám mặt đường, nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2
8,6172 100m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
34 Bê tông mặt đường M300, đá 1x2
30,27 m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
35 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm, màu trắng
160,1 m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
36 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm, màu vàng
22,72 m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
37 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mm, màu vàng ( Hệ số sơn lót = 1, hệ số định mức = 2)
108 m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
38 Biển báo phản quang tam giác cạnh 70cm
2 cái Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
39 Cột biển báo D90, L=3.1m
2 cái Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
40 Lắp đặt cột và biển báo
2 cái Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
41 Bê tông móng M150, đá 2x4
0,25 m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
42 Đào móng cột biển báo, đất C3
0,325 1m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
43 Đắp trả hố đào móng cột biển báo
0,075 m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
44 Tháo dỡ gạch lát hè hiện có, xếp gọn để tận dụng
2.971,94 m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
45 Phá BTXM hè, bó vỉa hiện có
159,69 m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
46 Xúc KL phá dỡ lên phương tiện vận chuyển
1,5969 100m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
47 Vận chuyển phế thải đổ đi
1,5969 100m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
48 Bê tông bó vỉa M250 đá 1x2
58,7 m3 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
49 Ván khuôn bó vỉa
8,1886 100m2 Theo yêu cầu của HSTK, HSMT
50 Lắp đặt bó vỉa các loại, VXM M75
1.040,75 m Theo yêu cầu của HSTK, HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp như sau:

  • Có quan hệ với 39 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,07 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 90,48%, Tư vấn 9,52%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 105.083.546.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 104.522.700.860 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,53%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 132

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây