Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01 thi công xây dựng

Tìm thấy: 09:18 19/10/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ dốc Gốc Vải khu Bãi Giác đi khu Đồng Măng, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập
Gói thầu
Gói thầu số 01 thi công xây dựng
Chủ đầu tư
- Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Yên Lập. - Địa chỉ: Khu Tân An 2, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu công trình: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ dốc Gốc Vải khu Bãi Giác đi khu Đồng Măng, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh hỗ trợ, ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác, Chủ đầu tư cung cấp 420,65 tấn xi măng PC30 tại chân công trình.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:30 29/10/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:07 19/10/2019
đến
09:30 29/10/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:30 29/10/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
100.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 29/10/2019 (26/02/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Lập
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01 thi công xây dựng
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ dốc Gốc Vải khu Bãi Giác đi khu Đồng Măng, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh hỗ trợ, ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác, Chủ đầu tư cung cấp 420,65 tấn xi măng PC30 tại chân công trình.
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Lập , địa chỉ: Thị trấn Yên Lập huyện Yên Lập tỉnh Phú Thọ
- Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Yên Lập. - Địa chỉ: Khu Tân An 2, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế xây dựng giao thông Phú Thọ; + Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tang huyện Yên Lập + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá HSDT: Công ty TNHH Minh thẩm; + Thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Yên Lập.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Lập , địa chỉ: Thị trấn Yên Lập huyện Yên Lập tỉnh Phú Thọ
- Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Yên Lập. - Địa chỉ: Khu Tân An 2, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên. Đối với nhà thầu liên danh từng thành viên trong liên danh đều phải đáp ứng yêu cầu này
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 100.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Yên Lập. - Địa chỉ: Khu Tân An 2, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Yên Lập. - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Yên Lập. - Số điện thoại: 02103870134 .
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.050.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 20.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 15.000.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình giao thông
Loại công trình: Đường nông thôn
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1có trình độ kỹ sư chuyên ngành cầu đường bộ trở lên.Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình xây dựng hạng III hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên (có xác nhận của Chủ đầu tư)52
2Cán bộ kỹ thuật hiện trường2có trình độ cao đẳng chuyên ngành cầu đường bộ trở lên.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục 1: Hạng mục chung
1Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V1Khoản
2Chi phí công việc không xác định được khối lượng thiết kếMô tả kỹ thuật theo chương V1Khoản
BHạng mục 2: Xây lắp
1Đắp đất nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V502,3m3
2Đào nền đường, đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V23,4189100m3
3Đào khuôn đường, đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V34,8764100m3
4Đào cấp, đất C2Mô tả kỹ thuật theo chương V1,1601100m3
5Đào hữu cơ, đất C2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3501100m3
6Đào rãnh, đất C2Mô tả kỹ thuật theo chương V10,0964100m3
7Bê tông rãnh nước, M150, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V774,12m3
8Ván khuôn rãnhMô tả kỹ thuật theo chương V10,8951100m2
9Vận chuyển đất,cự ly TB 1,0Km, đất C2Mô tả kỹ thuật theo chương V12,4053100m3
10Vận chuyển đất,cự ly TB 1,0Km, đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V52,6193100m3
11Bê tông mặt đường dày Mô tả kỹ thuật theo chương V1.910,6712m3
12Vải bạt chống mất nước khi đổ bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V10.614,84m2
13Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới đường làm mớiMô tả kỹ thuật theo chương V16,9837100m3
14Ván khuôn thép mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V12,6987100m2
15Bê tông mái, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V15,31m3
16Bê tông sân, M150, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V13,87m3
17Bê tông chân khay M150, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V19,48m3
18Bê tông rãnh M150, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V27m3
19Lớp đệm cátMô tả kỹ thuật theo chương V2,6m3
20Làm lớp đá đệm móng sân cống, ĐK đá Dmax Mô tả kỹ thuật theo chương V6,84m3
21Ván khuôn gỗ móngMô tả kỹ thuật theo chương V2,135100m2
22Đào móng, đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V0,335100m3
23Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,135100m3
24Sản xuất bê tông tấm bản, đá 1x2, M250Mô tả kỹ thuật theo chương V2,64m3
25Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm bản ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0691tấn
26Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm bản, ĐK >10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1458tấn
27Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép đổ bê tông tấm bảnMô tả kỹ thuật theo chương V1,2033100m2
28Lắp đặt tấm bản bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V13cái
29Cát đệm toàn bộMô tả kỹ thuật theo chương V3,24m3
30Bê tông gia cố lòng cống, móng cống, sân cống, chân khay, M150, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V2,5m3
31Bê tông tường đầu, tường cánh cống, M150, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V25,16m3
32Bê tông mũ tường cống + khớp nối, M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V2,71m3
33Lắp dựng cốt thép mũ tường cống, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0664tấn
34Bê tông bảo vệ bản, M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9m3
35Đào móng cống, đất C3Mô tả kỹ thuật theo chương V0,543100m3
36Đắp đất quanh cống, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3796100m3
37Phá dỡ khối xây đá cũMô tả kỹ thuật theo chương V8,5m3
CHạng mục 3: Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòngĐơn giá của chi phí dự phòng tính bằng 7,64% *(A+B)1Khoản

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy lucó hoá đơn mua bán thiết bị2
2Máy nén khícó hoá đơn mua bán thiết bị1
3Máy đàocó hoá đơn mua bán thiết bị2
4Máy ủicó hoá đơn mua bán thiết bị1
5Máy sancó hoá đơn mua bán thiết bị1
6Đầm cóccó hoá đơn mua bán thiết bị1
7Đầm bàncó hoá đơn mua bán thiết bị4
8Đầm dùicó hoá đơn mua bán thiết bị4
9Ô tô tự đổcó đăng ký, đăng kiểm4
10Ô tô tưới nước5m3 trở lên1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
1 Khoản  Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Chi phí công việc không xác định được khối lượng thiết kế
1 Khoản  Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đắp đất nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95
502,3 m3  Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đào nền đường, đất C3
23,4189 100m3  Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Đào khuôn đường, đất C3
34,8764 100m3  Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Đào cấp, đất C2
1,1601 100m3  Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đào hữu cơ, đất C2
0,3501 100m3  Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đào rãnh, đất C2
10,0964 100m3  Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Bê tông rãnh nước, M150, đá 1x2
774,12 m3  Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Ván khuôn rãnh
10,8951 100m2  Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Vận chuyển đất,cự ly TB 1,0Km, đất C2
12,4053 100m3  Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Vận chuyển đất,cự ly TB 1,0Km, đất C3
52,6193 100m3  Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Bê tông mặt đường dày
1.910,6712 m3  Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Vải bạt chống mất nước khi đổ bê tông
10.614,84 m2  Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới đường làm mới
16,9837 100m3  Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
12,6987 100m2  Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Bê tông mái, M200, đá 1x2
15,31 m3  Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Bê tông sân, M150, đá 2x4
13,87 m3  Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Bê tông chân khay M150, đá 2x4
19,48 m3  Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Bê tông rãnh M150, đá 1x2
27 m3  Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Lớp đệm cát
2,6 m3  Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Làm lớp đá đệm móng sân cống, ĐK đá Dmax
6,84 m3  Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Ván khuôn gỗ móng
2,135 100m2  Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Đào móng, đất C3
0,335 100m3  Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,95
0,135 100m3  Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Sản xuất bê tông tấm bản, đá 1x2, M250
2,64 m3  Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm bản ĐK
0,0691 tấn  Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm bản, ĐK >10mm
0,1458 tấn  Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép đổ bê tông tấm bản
1,2033 100m2  Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Lắp đặt tấm bản bằng máy
13 cái  Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Cát đệm toàn bộ
3,24 m3  Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Bê tông gia cố lòng cống, móng cống, sân cống, chân khay, M150, đá 2x4
2,5 m3  Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Bê tông tường đầu, tường cánh cống, M150, đá 2x4
25,16 m3  Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Bê tông mũ tường cống + khớp nối, M250, đá 1x2
2,71 m3  Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Lắp dựng cốt thép mũ tường cống, ĐK
0,0664 tấn  Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Bê tông bảo vệ bản, M250, đá 1x2
0,9 m3  Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Đào móng cống, đất C3
0,543 100m3  Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Đắp đất quanh cống, độ chặt Y/C K = 0,95
0,3796 100m3  Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Phá dỡ khối xây đá cũ
8,5 m3  Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Chi phí dự phòng
1 Khoản Đơn giá của chi phí dự phòng tính bằng 7,64% *(A+B)

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Lập như sau:

  • Có quan hệ với 111 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,32 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,17%, Xây lắp 92,76%, Tư vấn 3,62%, Phi tư vấn 0,45%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.414.813.607.100 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.399.894.635.276 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,05%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01 thi công xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01 thi công xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 131

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Đừng bao giờ chọn bạn mà không thấu hiểu tường tận, và đừng bao giờ mất bạn chỉ vì một hiểu nhầm nhỏ. "

Khuyết Danh

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8463 dự án đang đợi nhà thầu
  • 828 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 977 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25142 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39113 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây