Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Thi công xây dựng (bao gồm: vỉa hè, mương thoát nước, cây xanh, hệ thống điện)

Tìm thấy: 17:19 09/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Chỉnh trang trung tâm huyện Ia Pa
Gói thầu
Gói thầu số 01: Thi công xây dựng (bao gồm: vỉa hè, mương thoát nước, cây xanh, hệ thống điện)
Chủ đầu tư
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Pa. Địa chỉ: Số 07 Hùng Vương - Trung tâm huyện Ia Pa - Tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 0269.3.365.089
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Chỉnh trang trung tâm huyện Ia Pa
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Sự nghiệp kiến thiết thị chính năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:15 16/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:10 09/09/2022
đến
17:15 16/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:15 16/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
34.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi bốn triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 16/09/2022 (14/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công xây dựng (bao gồm: vỉa hè, mương thoát nước, cây xanh, hệ thống điện)
Tên dự án là: Chỉnh trang trung tâm huyện Ia Pa
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sự nghiệp kiến thiết thị chính năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai , địa chỉ: Số 07 đường Hùng Vương, trung tâm huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Pa. Địa chỉ: Số 07 Hùng Vương - Trung tâm huyện Ia Pa - Tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 0269.3.365.089
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần Quang Minh Phát – Gia Lai + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn thiết kế xây dựng Ngân Phát – Gia Lai. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Ia Pa. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH MTV TCD Đại Nam. + Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần Quang Minh Phát Gia Lai.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai , địa chỉ: Số 07 đường Hùng Vương, trung tâm huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Pa. Địa chỉ: Số 07 Hùng Vương - Trung tâm huyện Ia Pa - Tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 0269.3.365.089

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
(1). Đăng ký kinh doanh được phép hoạt động theo quy định của Pháp luật, trong đó có chức năng hoạt động trong lĩnh vực xây dựng thuộc gói thầu đang xét. (2). Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng theo quy định của pháp luật (nếu có). (3). Báo cáo tài chính 2019, 2020, 2021 và tài liệu quy định tại Mẫu số 13A và Văn bản xác nhận của cơ quan thuế v/v nhà thầu đã hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế năm 2021 trước thời điểm đóng thầu (bắt buộc) để chứng minh tình hình tài chính lành mạnh. (4). Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính phù hợp Mẫu số 14,15. (5). Tài liệu chứng minh kinh nghiệm: Hợp đồng tương tự và các tài liệu kèm theo chứng minh các yếu tố tương tự và giá trị, khối lượng hoàn thành: Biên bản nghiệm thu/ Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc các tài liệu tương đương khác để chứng minh. (6). Tài liệu của nhân sự: Nhà thầu cung cấp tài liệu của nhân sự theo yêu cầu của E-HSMT (Mẫu số 04A) bao gồm: Bản sao chứng thực các tài liệu chứng minh trình độ, năng lực, kinh nghiệm vị trí nhân sự chủ chốt đề xuất. Trường hợp sử dụng nhân sự thuê ngoài thì phải chứng minh sự khả thi khả năng huy động nhân sự. Trường hợp cần xác minh, đối chiếu Bên mời thầu sẽ yêu cầu cung cấp tài liệu gốc về năng lực và kinh nghiệm. (7). Tài liệu chứng minh khả năng huy động thiết bị thi công Mẫu số 04B: - Thuộc sở hữu nhà thầu: Hợp đồng mua bán hoặc Hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu chứng minh sở hữu khác như: Đăng ký, đăng kiểm, Giấy kiểm định (với thiết bị yêu cầu phải có đăng ký, đăng kiểm). - Hợp đồng cho thuê + Tài liệu chứng minh sở hữu khác như: Đăng ký, đăng kiểm, Giấy kiểm định (với thiết bị yêu cầu phải có đăng ký, đăng kiểm).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 34.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Pa. Địa chỉ: Số 07 Hùng Vương - Trung tâm huyện Ia Pa - Tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 0269.3.365.089
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Ia Pa. Địa chỉ: Số 04 Quang Trung - Trung tâm huyện Ia Pa - Tỉnh Gia Lai;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Ia Pa. Địa chỉ: Đường Quang Trung - Trung tâm huyện Ia Pa - Tỉnh Gia Lai; Điện thoại: 0269.3.365.097.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai. Địa chỉ: 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai. SĐT: 02693. 824 414; Fax: 02693. 823 808

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.400.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 680.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong vòng 03 năm 2019, 2020, 2021 (tính đến thời điểm đóng thầu) bao gồm các hạng mục cụ thể như sau: - Công trình tương tự quy mô với gói thầu đang xét bao gồm các hạng mục chính: Thi công vỉa hè + Mương thoát nước + Cây xanh + Hệ thống điện. Số lượng hợp đồng bằng 01 hoặc khác 01, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.600.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.600.000.000 VND - Trường hợp liên danh giá trị hợp đồng tương tự của từng thành viên trong liên danh tương ứng với tỷ lệ giá trị công việc đảm nhận; Từng thành viên liên danh đều phải đáp ứng các yêu cầu khác của hợp đồng tương tự (yêu cầu về cấp công trình và loại công trình) - Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. - Nhà thầu phải chuẩn bị các tài liệu sau đây để cung cấp khi Bên mời thầu có yêu cầu: + Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; + Hợp đồng tương tự có phụ lục bảng giá; + Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng; + Tài liệu chứng minh cấp, loại công trình hoặc các hồ sơ liên quan khác (như quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc kết quả thẩm định,...). (toàn bộ được sao y chứng thực trong vòng 06 tháng gần nhất tính đến thời điểm đóng thầu).
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.600.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kỹ sư dân dụng hoặc kỹ sư hạ tầng kỹ thuật;+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động vệ sinh lao động còn hiệu lực;+ Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự quy mô với gói thầu đang xét (Có xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình)52
2Cán bộ kỹ thuật tại hiện trường2- 01 Cán bộ kỹ thuật tại hiện trường tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kỹ sư dân dụng hoặc kỹ sư hạ tầng kỹ thuật, đã làm kỹ thuật ít nhất 01 công trình tương tự quy mô với gói thầu đang xét;- 01 Cán bộ kỹ thuật tại hiện trường tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kỹ sư điện, đã làm kỹ thuật ít nhất 01 công trình điện tương tự quy mô với gói thầu đang xét;- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Có xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình52
3Cán bộ lập hồ sơ quản lý chất lượng, thanh quyết toán công trình1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kỹ sư xây dựng, ngành kế toán hoặc kinh tế xây dựng;- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Đã tham gia ít nhất 01 công trình tương tự quy mô với gói thầu đang xét (có xác nhận của chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình)31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AI. Sửa chữa quảng trường
1Đào kết cấu cũ vỉa hèMô tả kỹ thuật theo Chương V27,9721 m3
2V/C xà bần đổ xa 1 Km đầu tiên ĐL1Mô tả kỹ thuật theo Chương V27,9721 m3/km
3VC xà bần đổ xa (0.3Km ĐL1+0.7 Km ĐL4) tiếp theoMô tả kỹ thuật theo Chương V27,9721 m3/km
4Đào khuôn vỉa hè đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo Chương V21,56171 m3
5Đắp đất công trình = đầm đất cầm tay 70kg. Độ chặt yêu cầu K=0.90 (trả lại hố đào)Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,23771 m3
6Ván khuônMô tả kỹ thuật theo Chương V58,2751 m2
7Bê tông bó vỉa đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,85081 m3
8Đệm VXM M100 dày 1cmMô tả kỹ thuật theo Chương V46,62m2
9Đá bazan loại vuông KT(20x40x100)cmMô tả kỹ thuật theo Chương V18,54311 m3
10LĐ bó vỉa đá bazan đoạn thẳng KT(20x40x100)cmMô tả kỹ thuật theo Chương V147,551 m
11LĐ bó vỉa đá bazan đoạn cong KT(20x40x50)cmMô tả kỹ thuật theo Chương V85,551 m
12Đào kết cấu cũ vỉa hè (dày 6cm) phần bỏ điMô tả kỹ thuật theo Chương V56,9791 m3
13V/C xà bần đổ xa 1 Km đầu tiên ĐL1Mô tả kỹ thuật theo Chương V56,9791 m3/km
14VC xà bần đổ xa (0.3Km ĐL1+0.7 Km ĐL4) tiếp theoMô tả kỹ thuật theo Chương V56,9791 m3/km
15Đào khuôn vỉa hè đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo Chương V35,85331 m3
16VC đất đổ xa 1Km đầu tiên ĐL1Mô tả kỹ thuật theo Chương V35,85331m3/km
17VC đất đổ xa (0.3Km ĐL1+0.7 Km ĐL4) tiếp theoMô tả kỹ thuật theo Chương V35,85331m3/km
18Đệm VXM M100 dày 2cmMô tả kỹ thuật theo Chương V949,651 m2
19Lát gạch zic zăc vỉa hè KT(11x22x6)cmMô tả kỹ thuật theo Chương V949,651 m2
20Vệ sinh thành bồn hoaMô tả kỹ thuật theo Chương V173,04m2
21Sơn 2 lớp thành bồn hoaMô tả kỹ thuật theo Chương V173,041m2
22Bộ khung trang trí treo trụ mẫu Tây Nguyên Vui Hội (02 mặt) KT: (1.525 x 2.110)mmMô tả kỹ thuật theo Chương V11 Bộ
23Bộ khung trang trí treo trụ mẫu Hoa Văn (02 mặt) KT: (1.950 x 1.265)mmMô tả kỹ thuật theo Chương V121 Bộ
24Trồng mới cây cau trắng quả đỏ, cao 1mMô tả kỹ thuật theo Chương V5Cây
25Trồng mới cây Hồng Lộc cao 1mMô tả kỹ thuật theo Chương V6Cây
26Trồng mới cây ngâu hoa vàng tạo hình tháp, cao 70cm - 1mMô tả kỹ thuật theo Chương V3Cây
27Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng Xe bồnMô tả kỹ thuật theo Chương V141cây/90n
28Trồng cây Chuỗi NgọcMô tả kỹ thuật theo Chương V331m2
29Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ...Xe bồnMô tả kỹ thuật theo Chương V331 m2/th
30Luồn dây từ cáp lên đèn CVV 2x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1711m
31Lắp dựng cột đèn chiếu sáng: chân đế pine+ thân nhôm đúc kẻ sọc D108 (cao 3,5m, bao gồm cả cửa cột), chùm tay cột đèn CH04-5 bóngMô tả kỹ thuật theo Chương V191 Cột
32Lắp đặt đèn cầu trong có tháp D400+đèn led 20w LDTTSV-DTD400/20W (1 trụ 5 bóng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V951 bộ
33Lắp cửa cột (cửa cột đã tính ở cột đèn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V19cửa
34Cần đèn 3, thép mạ kẽm nhúng nóng D60, dày 3mm và thép tấm, cao 2m, vươn 1,5mMô tả kỹ thuật theo Chương V11 Cái
35Lắp đặt đèn Led 100W (Thương hiệu: Eurolite Lighting)Mô tả kỹ thuật theo Chương V81 bộ
BII. Sửa chữa vỉa hè trước (trụ sở huyện ủy & UBMTTQ Việt Nam)
1Đào bỏ kết cấu bó vỉa, đan rãnh cũMô tả kỹ thuật theo Chương V32,93831 m3
2V/C xà bần đổ xa 1 Km đầu tiên ĐL1Mô tả kỹ thuật theo Chương V32,93831 m3/km
3VC xà bần đổ xa (0.3Km ĐL1+0.7 Km ĐL4) tiếp theoMô tả kỹ thuật theo Chương V32,93831 m3/km
4Ván khuônMô tả kỹ thuật theo Chương V44,51131 m2
5Bê tông bó vỉa đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V23,74991 m3
6Đệm VXM M100 dày 1cmMô tả kỹ thuật theo Chương V76,305m2
7Đá bazan (bó vỉa dạng vát chéo)Mô tả kỹ thuật theo Chương V254,351 m
8LĐ bó vỉa đá bazan đoạn thẳng (Smc=0,028625m2)Mô tả kỹ thuật theo Chương V173,981 m
9LĐ bó vỉa đá bazan đoạn cong (Smc=0,028625m2)Mô tả kỹ thuật theo Chương V80,371 m
10Chặt cây d=20cmMô tả kỹ thuật theo Chương V1Cây
11Đào gốc cây d=20cmMô tả kỹ thuật theo Chương V1Gốc
12Chặt cây d=40cmMô tả kỹ thuật theo Chương V1Cây
13Đào gốc cây d=40cmMô tả kỹ thuật theo Chương V1Gốc
14Chặt cây d=50cmMô tả kỹ thuật theo Chương V10Cây
15Đào gốc cây d=50cmMô tả kỹ thuật theo Chương V10Gốc
16Chặt cây d=70cmMô tả kỹ thuật theo Chương V1Cây
17Đào gốc cây d=70cmMô tả kỹ thuật theo Chương V1Gốc
18Chặt cây d>70cmMô tả kỹ thuật theo Chương V2Cây
19Đào gốc cây d>70cmMô tả kỹ thuật theo Chương V2Gốc
20Đào bỏ kết cấu vỉa hè cũMô tả kỹ thuật theo Chương V49,26561 m3
21V/C xà bần đổ xa 1 Km đầu tiên ĐL1Mô tả kỹ thuật theo Chương V49,26561 m3/km
22VC xà bần đổ xa (0.3Km ĐL1+1.2 Km ĐL4) tiếp theoMô tả kỹ thuật theo Chương V49,26561 m3/km
23Đào khuôn vỉa hè đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo Chương V236,79091 m3
24VC đất đổ xa 1Km đầu tiên ĐL1Mô tả kỹ thuật theo Chương V236,79091m3/km
25VC đất đổ xa (0.3Km ĐL1+0.7 Km ĐL4) tiếp theoMô tả kỹ thuật theo Chương V236,79091m3/km
26Giấy dầu cách lyMô tả kỹ thuật theo Chương V1.401,291 m2
27Bê tông đá 2x4M150Mô tả kỹ thuật theo Chương V140,1291 m3
28Đệm VXM M100 dày 2cmMô tả kỹ thuật theo Chương V1.550,131 m2
29Lát gạch Block màu đỏ KT(30x30x5)cmMô tả kỹ thuật theo Chương V1.550,131 m2
30Ván khuônMô tả kỹ thuật theo Chương V24,21 m2
31Bê tông đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,211 m3
32Sơn 2 lớp thành hố trồng câyMô tả kỹ thuật theo Chương V10,121m2
33Trồng mới cây giáng hươngMô tả kỹ thuật theo Chương V11Cây
34Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng Xe bồnMô tả kỹ thuật theo Chương V111cây/90n
35Trục vớt tấm đan cũ Pck Mô tả kỹ thuật theo Chương V315Cái
36Trục vớt tấm đan cũ Pck>100KgMô tả kỹ thuật theo Chương V81 c/kiện
37Đập hạ gối mương bê tông cũMô tả kỹ thuật theo Chương V9,8524m3
38V/C xà bần đổ xa 1 Km đầu tiên ĐL1Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,85241 m3/km
39VC xà bần đổ xa (0.3Km ĐL1+0.7 Km ĐL4) tiếp theoMô tả kỹ thuật theo Chương V9,85241 m3/km
40Nạo vét đất bồi lấp lòng mươngMô tả kỹ thuật theo Chương V13,231 m3
41VC đất đổ xa 1Km đầu tiên ĐL1Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,231m3/km
42VC đất đổ xa (0.3Km ĐL1+0.7 Km ĐL4) tiếp theoMô tả kỹ thuật theo Chương V13,231m3/km
43Gia công c.thép gối đan CB240-T D Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3883Tấn
44Ván khuôn gối mươngMô tả kỹ thuật theo Chương V115,921 m2
45Bê tông gối mương đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,2841 m3
46Cốt thép tấm đan CB240-T D Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,32221 tấn
47Cốt thép tấm đan CB300-V D=12mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,49861 tấn
48Ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V23,3281 m2
49Bê tông tấm đan đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,1841 m3
50LĐ tấm đan Pck Mô tả kỹ thuật theo Chương V234Cái
51V/C xà bần đổ xa 1 Km đầu tiên ĐL1Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,6061 m3/km
52VC xà bần đổ xa (0.3Km ĐL1+0.7 Km ĐL4) tiếp theoMô tả kỹ thuật theo Chương V4,6061 m3/km
53Gia công c.thép gối đan CB240-T D Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0906Tấn
54Ván khuôn gối gaMô tả kỹ thuật theo Chương V10,3041 m2
55Bê tông gối ga đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,1621 m3
56Cốt thép tấm đan CB300-V D=12mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,02231 tấn
57Ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V1,8721 m2
58Bê tông tấm đan đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,81121 m3
59LĐ tấm đan Pck>100KgMô tả kỹ thuật theo Chương V81 c/kiện
CIII. Sửa chữa đảo giao thông ngã ba đường Hùng Vương qua cầu Ia Kdăm
1Đào bỏ kết cấu bó vỉa, đan rãnh cũMô tả kỹ thuật theo Chương V7,04971 m3
2V/C xà bần đổ xa 1 Km đầu tiên ĐL1Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,04971 m3/km
3VC xà bần đổ xa (0.3Km ĐL1+0.7 Km ĐL4) tiếp theoMô tả kỹ thuật theo Chương V7,04971 m3/km
4Ván khuônMô tả kỹ thuật theo Chương V16,58761 m2
5Bê tông móng đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,98521 m3
6Đệm VXM M100 dày 1cmMô tả kỹ thuật theo Chương V15,666m2
7Đá bazan loại vuông KT(50x20x45)cmMô tả kỹ thuật theo Chương V7,01451 m3
8LĐ bó vỉa đá bazan đoạn cong KT(50x20x45)cmMô tả kỹ thuật theo Chương V74,811 m
9LĐ bó vỉa đá bazan đoạn cong KT(30x20x45)cmMô tả kỹ thuật theo Chương V3,521 m
10Đắp đất hố trồng cây (đất hữu cơ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V23,0361 m3
11Trồng mới cây cau lùm cao 1mMô tả kỹ thuật theo Chương V6Cây
12Trồng cây trang thái cao (30-40)cmMô tả kỹ thuật theo Chương V241 cây
13Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng Xe bồnMô tả kỹ thuật theo Chương V301cây/90n
14Trồng cỏ đậuMô tả kỹ thuật theo Chương V177,21 m2
15Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ...Xe bồnMô tả kỹ thuật theo Chương V177,21 m2/th
16Hoa văn trang trí đảo giao thông nhựa mica ốp 2 mặt, + đèn Led elip chạy dọc (Bao gồm cả hoàn thiện và lắp đặt)Mô tả kỹ thuật theo Chương V101 Cái
17Đào móng cột đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,6481 m3
18Bê tông lót đá 4x6 M50Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1081 m3
19Bê tông móng đá 1x2 M200Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3751 m3
20Bộ khung bu lông móng M16x340x340x55-4 mạ kẽm + phụ kiện cho móng trụ điệnMô tả kỹ thuật theo Chương V31 Bộ
21Lắp dựng cột đèn chiếu sáng: chân đế pine+ thân nhôm đúc kẻ sọc D108 (cao 3,5m, bao gồm cả cửa cột), chùm tay cột đèn CH04-5 bóngMô tả kỹ thuật theo Chương V31 Cột
22Lắp đặt đèn cầu trong có tháp D400+đèn led 20w LDTTSV-DTD400/20W (1 trụ 5 bóng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V151 bộ
23Lắp cửa cột (cửa cột đã tính ở cột đèn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V31 Kg
24Đào đất đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,9m3
25Đắp đất nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo Chương V0,9m3
26Lắp đặt ống nhựa dưới mương đất bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V24,3m
27Đóng cọc tiếp địa V63x63x6, L=3mMô tả kỹ thuật theo Chương V3cọc
28Dây hàn liên kết tiếp điện D14, sắt sơn nhủ đồngMô tả kỹ thuật theo Chương V12m
29Tai bắt tiếp địa mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
30Dây nối tiếp địa D12, sắt sơn nhủ đồngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,5m
31Luồn dây từ cáp lên đèn CVV 2x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V51,3m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt bê tông 1.5KWThiết bị sử dụng tốt sẵn sàng huy động cho gói thầu1
2Máy cắt uốn thép 5KWThiết bị sử dụng tốt sẵn sàng huy động cho gói thầu1
3Máy khoan bê tông cầm tayThiết bị sử dụng tốt sẵn sàng huy động cho gói thầu1
4Máy hàn xoay chiềuThiết bị sử dụng tốt sẵn sàng huy động cho gói thầu1
5Máy trộn bê tông ≥ 250LThiết bị sử dụng tốt sẵn sàng huy động cho gói thầu3
6Ô tô tự đổ ≥ 12TKèm giấy kiểm định còn hiệu lực1
7Máy lu bánh thép ≥ 10TKèm giấy kiểm định còn hiệu lực1
8Ô tô tưới nước ≥ 5m3Kèm giấy kiểm định còn hiệu lực1
9Máy ủi ≥ 110CVKèm giấy kiểm định còn hiệu lực1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào kết cấu cũ vỉa hè
27,972 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 V/C xà bần đổ xa 1 Km đầu tiên ĐL1
27,972 1 m3/km Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 VC xà bần đổ xa (0.3Km ĐL1+0.7 Km ĐL4) tiếp theo
27,972 1 m3/km Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Đào khuôn vỉa hè đất cấp 3
21,5617 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Đắp đất công trình = đầm đất cầm tay 70kg. Độ chặt yêu cầu K=0.90 (trả lại hố đào)
12,2377 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Ván khuôn
58,275 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Bê tông bó vỉa đá 1x2 M200
15,8508 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Đệm VXM M100 dày 1cm
46,62 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Đá bazan loại vuông KT(20x40x100)cm
18,5431 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 LĐ bó vỉa đá bazan đoạn thẳng KT(20x40x100)cm
147,55 1 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 LĐ bó vỉa đá bazan đoạn cong KT(20x40x50)cm
85,55 1 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Đào kết cấu cũ vỉa hè (dày 6cm) phần bỏ đi
56,979 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 V/C xà bần đổ xa 1 Km đầu tiên ĐL1
56,979 1 m3/km Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 VC xà bần đổ xa (0.3Km ĐL1+0.7 Km ĐL4) tiếp theo
56,979 1 m3/km Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Đào khuôn vỉa hè đất cấp 3
35,8533 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 VC đất đổ xa 1Km đầu tiên ĐL1
35,8533 1m3/km Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 VC đất đổ xa (0.3Km ĐL1+0.7 Km ĐL4) tiếp theo
35,8533 1m3/km Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Đệm VXM M100 dày 2cm
949,65 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Lát gạch zic zăc vỉa hè KT(11x22x6)cm
949,65 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Vệ sinh thành bồn hoa
173,04 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Sơn 2 lớp thành bồn hoa
173,04 1m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Bộ khung trang trí treo trụ mẫu Tây Nguyên Vui Hội (02 mặt) KT: (1.525 x 2.110)mm
1 1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Bộ khung trang trí treo trụ mẫu Hoa Văn (02 mặt) KT: (1.950 x 1.265)mm
12 1 Bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Trồng mới cây cau trắng quả đỏ, cao 1m
5 Cây Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Trồng mới cây Hồng Lộc cao 1m
6 Cây Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Trồng mới cây ngâu hoa vàng tạo hình tháp, cao 70cm - 1m
3 Cây Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng Xe bồn
14 1cây/90n Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Trồng cây Chuỗi Ngọc
33 1m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ...Xe bồn
33 1 m2/th Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Luồn dây từ cáp lên đèn CVV 2x2,5mm2
171 1m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Lắp dựng cột đèn chiếu sáng: chân đế pine+ thân nhôm đúc kẻ sọc D108 (cao 3,5m, bao gồm cả cửa cột), chùm tay cột đèn CH04-5 bóng
19 1 Cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Lắp đặt đèn cầu trong có tháp D400+đèn led 20w LDTTSV-DTD400/20W (1 trụ 5 bóng)
95 1 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Lắp cửa cột (cửa cột đã tính ở cột đèn)
19 cửa Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Cần đèn 3, thép mạ kẽm nhúng nóng D60, dày 3mm và thép tấm, cao 2m, vươn 1,5m
1 1 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Lắp đặt đèn Led 100W (Thương hiệu: Eurolite Lighting)
8 1 bộ Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Đào bỏ kết cấu bó vỉa, đan rãnh cũ
32,9383 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 V/C xà bần đổ xa 1 Km đầu tiên ĐL1
32,9383 1 m3/km Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 VC xà bần đổ xa (0.3Km ĐL1+0.7 Km ĐL4) tiếp theo
32,9383 1 m3/km Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Ván khuôn
44,5113 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Bê tông bó vỉa đá 1x2 M200
23,7499 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Đệm VXM M100 dày 1cm
76,305 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Đá bazan (bó vỉa dạng vát chéo)
254,35 1 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 LĐ bó vỉa đá bazan đoạn thẳng (Smc=0,028625m2)
173,98 1 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 LĐ bó vỉa đá bazan đoạn cong (Smc=0,028625m2)
80,37 1 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Chặt cây d=20cm
1 Cây Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Đào gốc cây d=20cm
1 Gốc Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Chặt cây d=40cm
1 Cây Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Đào gốc cây d=40cm
1 Gốc Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Chặt cây d=50cm
10 Cây Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Đào gốc cây d=50cm
10 Gốc Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai như sau:

  • Có quan hệ với 58 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,81 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 80,00%, Tư vấn 20,00%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 286.546.179.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 276.827.645.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,39%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Thi công xây dựng (bao gồm: vỉa hè, mương thoát nước, cây xanh, hệ thống điện)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Thi công xây dựng (bao gồm: vỉa hè, mương thoát nước, cây xanh, hệ thống điện)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 88

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Người ta thường nói gộp chung khoa học và kiến thức. Đây là một ý kiến sai lệch. Khoa học không chỉ là kiến thức mà còn là ý thức, cũng chính là bản lĩnh vận dụng kiến thức. "

Kleiloyev (Nga)

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8521 dự án đang đợi nhà thầu
  • 148 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 159 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23685 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37142 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây