Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 09:11 06/04/2022

Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 08:00 Ngày 15/04/2022

Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 16:00 ngày 17/04/2022 đến 16:00 ngày 21/04/2022
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 16:00 ngày 17/04/2022 đến 16:00 ngày 21/04/2022
Lý do lùi thời hạn:
Gia hạn thời gian mở thầu theo kế hoạch công tác của Bên mời thầu

Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Hạ tầng khu dân cư phía Đông đường Chi nhánh điện, Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn; Hạng mục: Đường giao thông, vỉa hè, rãnh thoát nước và hệ thống nước sạch (Tuyến 04 đoạn từ Km0+287 đến Km0+474 và hoàn thiện tuyến đường số 07, 08, 09)
Gói thầu
Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Hạ tầng khu dân cư phía Đông đường Chi nhánh điện, Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn; Hạng mục: Đường giao thông, vỉa hè, rãnh thoát nước và hệ thống nước sạch (Tuyến 04 đoạn từ Km0+287 đến Km0+474 và hoàn thiện tuyến đường số 07, 08, 09)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn đấu giá quyền sử dụng đất tại MBQH chi tiết 1/500 được phê duyệt tại Quyết định số 2271/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND huyện Nga Sơn
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 21/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:58 06/04/2022
đến
16:00 21/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 21/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
190.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm chín mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 21/04/2022 (19/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân thị trấn Nga Sơn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Hạ tầng khu dân cư phía Đông đường Chi nhánh điện, Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn; Hạng mục: Đường giao thông, vỉa hè, rãnh thoát nước và hệ thống nước sạch (Tuyến 04 đoạn từ Km0+287 đến Km0+474 và hoàn thiện tuyến đường số 07, 08, 09)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn đấu giá quyền sử dụng đất tại MBQH chi tiết 1/500 được phê duyệt tại Quyết định số 2271/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND huyện Nga Sơn
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân thị trấn Nga Sơn , địa chỉ: Công sở thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư, Bên mời thầu: UBND thị trấn Nga Sơn (Địa chỉ: Công sở Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty CP Hưng Đạo Nga Thủy (Địa chỉ: Thôn Hưng Đạo, Xã Nga Thủy, Huyện Nga Sơn, Tỉnh Thanh Hoá); + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và đấu thầu Hà Nội (Địa chỉ: Số 31/39 Đường Nguyễn Trung Trực, Phường Tân Sơn, Thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá)

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân thị trấn Nga Sơn , địa chỉ: Công sở thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư, Bên mời thầu: UBND thị trấn Nga Sơn (Địa chỉ: Công sở Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 190.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 50 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư, Bên mời thầu: UBND thị trấn Nga Sơn (Địa chỉ: Công sở Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND thị trấn Nga Sơn (Địa chỉ: Công sở thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sẽ thành lập khi có yêu cầu
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Phòng Kinh tế hạ tầng – UBND huyện Nga Sơn (Địa chỉ: Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá); - Báo Đấu thầu

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
6 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 203.651.690.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 4.073.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 4(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là hợp đồng thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV trở lên; mỗi hợp đồng phải có đầy đủ các hạng mục sau: Đường giao thông (móng cấp phối đá dăm, mặt đường láng nhựa); rãnh thoát nước; lát gạch vỉa hè; trồng cây xanh. * Hợp đồng hoàn thành phần lớn là hợp đồng đã hoàn thành ít nhất 80% giá trị hợp đồng. * Hợp đồng tương tự trong vòng 04 năm trở lại đây được hiểu là hợp đồng hoàn thành hoặc hoàn thành phần lớn sau ngày 01/01/2018. * Đối với hợp đồng nhà thầu tham gia dự thầu với tư cách là nhà thầu phụ thì phải có xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 9.503.745.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 19.007.490.000 VND.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1chỉ huy trưởng công trường1Là kỹ sư hạ tầng kỹ thuật hoặc kỹ sư xây dựng cầu đường, đáp ứng một trong các điều kiện sau:(1) Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (hoặc công trình giao thông) Hạng III trở lên, còn hiệu lực; hoặc:(2) Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng 01 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III trở lên hoặc 02 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV trở lên52
2cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1là kỹ sư xây dựng cầu đường hoặc hạ tầng kỹ thuật31
3cán bộ phụ trách KCS1là kỹ sư xây dựng cầu đường hoặc hạ tầng kỹ thuật31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN ĐƯỜNG:
1Đào nền, vận chuyển ra bãi thảiTheo Báo cáo KTKT được duyệt5.997,29m3
2Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95 (bao gồm chi phí vật liệu đắp)Theo Báo cáo KTKT được duyệt9.201,66m3
3Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,98 (bao gồm chi phí vật liệu đắp)Theo Báo cáo KTKT được duyệt2.222,7m3
BMẶT ĐƯỜNG:
1Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTheo Báo cáo KTKT được duyệt666,82m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo Báo cáo KTKT được duyệt800,18m3
3Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Theo Báo cáo KTKT được duyệt4.183,54m2
4Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2Theo Báo cáo KTKT được duyệt4.183,54m2
CVỈA HÈ, CÂY XANH:
DLát hè:
1Bê tông nền vỉa hè M150, đá 1x2Theo Báo cáo KTKT được duyệt216,31m3
2Lát gạch xi măng, vữa XM M75Theo Báo cáo KTKT được duyệt2.837,61m2
EBó vỉa các loại:
1Bê tông móng bó vỉa, M100, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo Báo cáo KTKT được duyệt22,7m3
2Bê tông bó vỉa đúc sẵn M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo Báo cáo KTKT được duyệt38,39m3
3Vữa đệm dày 2cm, vữa XM M75Theo Báo cáo KTKT được duyệt226,98m2
4Lắp đặt bó vỉaTheo Báo cáo KTKT được duyệt1.035cấu kiện
FKhóa hè:
1Bê tông móng khóa hè, M150, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo Báo cáo KTKT được duyệt16,68m3
2Xây khóa hè bằng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75Theo Báo cáo KTKT được duyệt17,09m3
3Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75Theo Báo cáo KTKT được duyệt199,36m2
4Đào móng khóa hèTheo Báo cáo KTKT được duyệt40,04m3
5Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo Báo cáo KTKT được duyệt14,81m3
GCây xanh, hố trồng cây:
1Bê tông lót móng M100, đá 4x6 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo Báo cáo KTKT được duyệt6,23m3
2Xây hố trồng cây bằng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75Theo Báo cáo KTKT được duyệt6,38m3
3Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75Theo Báo cáo KTKT được duyệt62,29m2
4Đào móng hố trồng câyTheo Báo cáo KTKT được duyệt58,32m3
5Mua đất màu trồng câyTheo Báo cáo KTKT được duyệt53,71m3
6Trồng và chăm sóc cây Giáng Hương, đường kính thân cây 20-25cm, cao >3mTheo Báo cáo KTKT được duyệt72cây
HĐan rãnh:
1Bê tông đan rãnh M250, đá 1x2Theo Báo cáo KTKT được duyệt13,09m3
IRÃNH THƯỜNG B500
JĐào đắp:
1Đào rãnh thoát nước, vận chuyển đất thừa đi đắp nền đườngTheo Báo cáo KTKT được duyệt1.199,208m3
2Đắp đất tận dụng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo Báo cáo KTKT được duyệt517,601m3
KMóng rãnh:
1Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo Báo cáo KTKT được duyệt101,62m3
2Bê tông móng, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo Báo cáo KTKT được duyệt129,1m3
LThân rãnh:
1Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75Theo Báo cáo KTKT được duyệt181,07m3
2Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75Theo Báo cáo KTKT được duyệt1.642,7m2
3Láng nền rãnh, dày 2cm, vữa XM M100Theo Báo cáo KTKT được duyệt409,41m2
MMũ mố:
1Bê tông mũ mố M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo Báo cáo KTKT được duyệt66m3
NTấm đan:
1Gia công, lắp đặt cốt thép ĐK ≤10mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt2.671,87kg
2Gia công, lắp đặt cốt thép ĐK >10mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt5.186,88kg
3Bê tông tấm đan M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo Báo cáo KTKT được duyệt67,8m3
4Lắp đặt tấm đan đúc sẵnTheo Báo cáo KTKT được duyệt778cấu kiện
ORÃNH CHỊU LỰC B500
PĐào đắp:
1Đào rãnh, vận chuyển đất thừa đi đắp nền đườngTheo Báo cáo KTKT được duyệt32,4m3
2Đắp đất tận dụng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo Báo cáo KTKT được duyệt16,2m3
QMóng rãnh:
1Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo Báo cáo KTKT được duyệt1,62m3
RThân rãnh:
1Bê tông thân rãnh M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo Báo cáo KTKT được duyệt7,056m3
SMũ mố:
1Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt82,389kg
2Bê tông mũ mố M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo Báo cáo KTKT được duyệt0,54m3
TTấm đan:
1Gia công, lắp đặt cốt thép ĐK ≤10mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt243,07kg
2Gia công, lắp đặt cốt thép ĐK >10mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt130,944kg
3Bê tông tấm đan đúc sẵn M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo Báo cáo KTKT được duyệt2,689m3
4Lắp đặt tấm đan đúc sẵnTheo Báo cáo KTKT được duyệt18cấu kiện
UHỐ THU CAC LOẠI
VĐào đắp:
1Đào móng hố thu, vận chuyển đất thừa đi đắp nềnTheo Báo cáo KTKT được duyệt280,92m3
2Đắp đất tận dụng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo Báo cáo KTKT được duyệt178,46m3
WMóng hố thu:
1Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo Báo cáo KTKT được duyệt12,27m3
2Bê tông móng hố thu M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo Báo cáo KTKT được duyệt14,53m3
XThân hố thu:
1Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75Theo Báo cáo KTKT được duyệt31,21m3
2Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75Theo Báo cáo KTKT được duyệt285,15m2
3Láng nền hố thu, dày 2cm, vữa XM M75Theo Báo cáo KTKT được duyệt39,32m2
4Gia công, lắp đặt cốt thép, ĐK >18mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt139,04kg
YMũ mố:
1Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt1.051,17kg
2Bê tông mũ mố, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo Báo cáo KTKT được duyệt8,02m3
ZTấm đan:
1Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt130,09kg
2Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt292,81kg
3Bê tông tấm đan M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo Báo cáo KTKT được duyệt6,75m3
4Lắp đặt tấm đan đúc sẵnTheo Báo cáo KTKT được duyệt76cấu kiện
AABó vỉa cửa thu nước:
1Bê tông móng M150, đá 1x2 (bao gồm chi phi ván khuôn)Theo Báo cáo KTKT được duyệt0,988m3
2Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt105,26kg
3Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt142,88kg
4Bê tông tấm đan, M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo Báo cáo KTKT được duyệt1,44m3
5Láng nền, dày 2cm, vữa XM M100, PCB40Theo Báo cáo KTKT được duyệt9,88m2
6Lắp đặt cấu kiện bó vỉa bê tông đúc sẵnTheo Báo cáo KTKT được duyệt38cấu kiện
ABThu gom nước thải các hộ dân:
1Lắp đặt ống nhựa PVC, Đường kính 125mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt159m
2Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 110mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt53cái
3Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p măng sông - Đường kính 100mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt53cái
ACSÂN ĐƯỜNG NỘI BỘ:
1Lát xanh hoa cương 400x400x30, VXM M75Theo Báo cáo KTKT được duyệt4.678,8m2
2Lát đá Granit nâu anh quốc, vữa XM M75Theo Báo cáo KTKT được duyệt186,7m2
ADBó vỉa bồn hoa:
1Đào móng băngTheo Báo cáo KTKT được duyệt95,92m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo Báo cáo KTKT được duyệt31,973m3
3Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Theo Báo cáo KTKT được duyệt47,96m3
4Bó vỉa đá bồn hoa KT 120x300x1000Theo Báo cáo KTKT được duyệt2.180m
5Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, panen bằng máyTheo Báo cáo KTKT được duyệt2.180cái
AEBồn hoa:
1Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công (Tận dụng đất đào để trồng hoa)Theo Báo cáo KTKT được duyệt2.239,15m3
2Trồng cây Nga My (D= 15 cm, H = 120-150 cm)Theo Báo cáo KTKT được duyệt16bụi
3Trồng cây Xoài (D = 20cm)Theo Báo cáo KTKT được duyệt16cây
4Trồng cây Bàng Đài Loan (D 25cm)Theo Báo cáo KTKT được duyệt12cây
5Trồng cây Chuỗi Ngọc (H=40cm)Theo Báo cáo KTKT được duyệt1.017,6m2
6Trồng cây Mắt Nai (H=30cm)Theo Báo cáo KTKT được duyệt2.640m2
7Trồng cây Cô tòng lá đốm (H=30 cm)Theo Báo cáo KTKT được duyệt136m2
8Cỏ NhậtTheo Báo cáo KTKT được duyệt1.797,2m2
AFCẤP ĐIỆN, ĐIỆN CHIẾU SÁNG:
AGPhần điện thiết bị:
1Lắp đặt đèn chùm loại 4 bóngTheo Báo cáo KTKT được duyệt140bộ
2Lắp bảng điện cửa cộtTheo Báo cáo KTKT được duyệt140bảng
3Lắp cửa cộtTheo Báo cáo KTKT được duyệt140cửa
4Luồn dây từ cáp ngầm lên đènTheo Báo cáo KTKT được duyệt700m
5Dây nối đất thép dẹt 40x4Theo Báo cáo KTKT được duyệt210m
6Gia công, đóng cọc chống sétTheo Báo cáo KTKT được duyệt140cọc
7Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =10mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt210m
AHPhần xây dựng:
AIMóng cột đèn chiếu sáng
1Khung móng M24x300x300x675Theo Báo cáo KTKT được duyệt140khung
2Đào móng cột đènTheo Báo cáo KTKT được duyệt113,4m3
3Bê tông móng cột đèn, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo Báo cáo KTKT được duyệt89,6m3
4Lắp đặt ống nhựa PVC đường kính 60mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt112m
5Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo Báo cáo KTKT được duyệt37,8m3
AJTiếp địa cột đèn
1Đào rãnh tiếp địaTheo Báo cáo KTKT được duyệt67,2m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo Báo cáo KTKT được duyệt22,4m3
AKCẤP NƯỚC SINH HOẠT VÀ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY:
ALPHẦN CÔNG NGHỆ:
AMTUYẾN ỐNG:
1Lắp đặt ống thép đen đường kính 150mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt14m
2Lắp đặt ống thép đen đường kính 80mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt10m
3Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 110mm, chiều dày 8,1mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt252m
4Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính ống 50mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt225m
5Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 50mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt4cái
6Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 110mm, chiều dày 8,1mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt2cái
7Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 110mm, chiều dày 8,1mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt4cái
8Lắp đặt côn, cút nhựa đường kính 100mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt1cái
9Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 110mm, chiều dày 8,1mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt1cái
10Lắp đặt côn, cút nhựa đường kính 50mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt4cái
11Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 100mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt2cái
12Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 50mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt3cái
13Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 100mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt252m
14Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 50mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt225m
15Khử trùng ống nước - Đường kính 100mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt477m
16Nước thử áp lực+ thau xảTheo Báo cáo KTKT được duyệt36,173m3
ANHỐ VAN:
AOHỐ ĐỒNG HỒ D100:
1Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 100mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt1cái
2Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 100mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt1cái
3Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 110mm chiều dày 6,6mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt1bộ
4Lắp bích thép - Đường kính 100mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt0,5cặp bích
APVAN REN D40:
1Lắp đặt van ren - Đường kính 40mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt2cái
2Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 50mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt4cái
3Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 40mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt2cái
4Lắp đặt kép thép đường kính 40mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt2cái
AQĐẤU NỐI HỘ GIA ĐÌNH (48 hộ):
1Lắp đai khởi thuỷ - Đường kính 100mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt29cái
2Lắp đai khởi thuỷ - Đường kính 60mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt19cái
3Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 20mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt29cái
4Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 20mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt19cái
5Lắp đặt côn, cút nhựa đường kính 20mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt48cái
6Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 20mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt48cái
7Lắp đặt ống nhựa HDPE, đường kính ống 20mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt48m
8Băng tanTheo Báo cáo KTKT được duyệt48cuộn
9Nước thau xảTheo Báo cáo KTKT được duyệt4,8m3
10Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 20mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt48m
ARTRỤ CỨU HỎA:
1Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 110mm, chiều dày 8,1mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt6m
2Lắp đặt họng cứu hoả ĐK 100mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt3cái
3Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 100mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt3cái
4Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 100mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt3cái
5Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 110mm chiều dày 8,1mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt3bộ
6Lắp bích thép - Đường kính 100mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt1,5cặp bích
7Lắp đặt BU - Đường kính 100mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt3cái
ASPHẦN XÂY DỰNG:
ATĐÀO ĐẮP TUYẾN ỐNG DN110; DN50:
1Đào tuyến ốngTheo Báo cáo KTKT được duyệt142,875m3
2Đắp móng đường ống bằng thủ côngTheo Báo cáo KTKT được duyệt50,874m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo Báo cáo KTKT được duyệt89,325m3
4Lắp đặt lưới cảnh báoTheo Báo cáo KTKT được duyệt143,1m2
AUĐÀO ĐẮP ĐẤU NỐI HỘ GIA ĐÌNH:
1Đào đường ốngTheo Báo cáo KTKT được duyệt8,995m3
2Đắp đất đường ống bằng thủ côngTheo Báo cáo KTKT được duyệt8,995m3
AVHỐ VAN:
AWHỐ VAN TI CHÌM DN40 (2 hố):
1Bê tông tấm đan, M250, đá 1x2Theo Báo cáo KTKT được duyệt0,054m3
2Bê tông hố van, M250, đá 1x2Theo Báo cáo KTKT được duyệt0,18m3
3Bu lông êcu M16x20.Theo Báo cáo KTKT được duyệt6cai
4Nắp gang chụp vanTheo Báo cáo KTKT được duyệt3cai
5Lắp đặt ống nhựa PVC đường kính 100mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt1m
AXHỐ VAN CHẶN DN100 BB (1 hố):
1Đào móngTheo Báo cáo KTKT được duyệt2,768m3
2Bê tông M250, đá 1x2Theo Báo cáo KTKT được duyệt0,229m3
3Bê tông tấm đan M250, đá 1x2 đúc sẵn (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo Báo cáo KTKT được duyệt0,205m3
4Bê tông M250, đá 1x2Theo Báo cáo KTKT được duyệt0,008m3
5Lắp dựng cốt thép, ĐK ≤10mmTheo Báo cáo KTKT được duyệt12,6kg
6Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤20kg/1 cấu kiệnTheo Báo cáo KTKT được duyệt85,01kg
7Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75, XM PCB40Theo Báo cáo KTKT được duyệt0,646m3
8Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo Báo cáo KTKT được duyệt3,744m2
9Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Theo Báo cáo KTKT được duyệt2,56m2
10Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo Báo cáo KTKT được duyệt1,94m3
11Lắp tấm đan đúc sẵnTheo Báo cáo KTKT được duyệt2cấu kiện
AYGỐI ĐỠ:
AZGỐI ĐỠ TÊ D110 (6 cái ):
1Đào móng gối đỡTheo Báo cáo KTKT được duyệt3,966m3
2Bê tông lót móng, M150, đá 4x6Theo Báo cáo KTKT được duyệt0,338m3
3Bê tông gối đỡ, M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo Báo cáo KTKT được duyệt0,437m3
4Bu lông êcu M16x20.Theo Báo cáo KTKT được duyệt32Cái
5Đai thép giữ ống D100(.450x6x4mm)Theo Báo cáo KTKT được duyệt16Cái
6Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo Báo cáo KTKT được duyệt5,51m3
BAGỐI ĐỠ CÚT D110 (01 cái ):
1Đào móng gối đỡTheo Báo cáo KTKT được duyệt0,481m3
2Bê tông lót móng, M100, đá 4x6Theo Báo cáo KTKT được duyệt0,064m3
3Bê tông gối đỡ, M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo Báo cáo KTKT được duyệt0,117m3
4Bu lông êcu M16x20.Theo Báo cáo KTKT được duyệt4Cái
5Đai thép giữ ống D100 (450x6x4mm)Theo Báo cáo KTKT được duyệt2Cái
6Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Theo Báo cáo KTKT được duyệt0,3m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đàoHoạt động tốt1
2Máy trộn bê tông≥ 250 lít1
3Máy đầm dùiHoạt động tốt1
4Máy đầm bànHoạt động tốt1
5Ô tô vận chuyểnxe tải tự đổ, tải trọng hàng hoá ≥ 7T2
6Máy ủiHoạt động tốt1
7Máy nấu nhựa và phun tưới nhựa đườngHoạt động tốt1
8Máy đầm cócHoạt động tốt1
9Máy lu tĩnh bánh thép≥ 8T1
10Máy lu rung≥ 9T1
11Máy sanHoạt động tốt1
12Máy trộn vữa≥ 80 lít1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền, vận chuyển ra bãi thải
5.997,29 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
2 Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95 (bao gồm chi phí vật liệu đắp)
9.201,66 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
3 Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,98 (bao gồm chi phí vật liệu đắp)
2.222,7 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
4 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
666,82 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
5 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
800,18 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
6 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
4.183,54 m2 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
7 Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2
4.183,54 m2 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
8 Bê tông nền vỉa hè M150, đá 1x2
216,31 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
9 Lát gạch xi măng, vữa XM M75
2.837,61 m2 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
10 Bê tông móng bó vỉa, M100, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)
22,7 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
11 Bê tông bó vỉa đúc sẵn M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)
38,39 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
12 Vữa đệm dày 2cm, vữa XM M75
226,98 m2 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
13 Lắp đặt bó vỉa
1.035 cấu kiện Theo Báo cáo KTKT được duyệt
14 Bê tông móng khóa hè, M150, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)
16,68 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
15 Xây khóa hè bằng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75
17,09 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
16 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75
199,36 m2 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
17 Đào móng khóa hè
40,04 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
18 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
14,81 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
19 Bê tông lót móng M100, đá 4x6 (bao gồm chi phí ván khuôn)
6,23 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
20 Xây hố trồng cây bằng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75
6,38 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
21 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75
62,29 m2 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
22 Đào móng hố trồng cây
58,32 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
23 Mua đất màu trồng cây
53,71 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
24 Trồng và chăm sóc cây Giáng Hương, đường kính thân cây 20-25cm, cao >3m
72 cây Theo Báo cáo KTKT được duyệt
25 Bê tông đan rãnh M250, đá 1x2
13,09 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
26 Đào rãnh thoát nước, vận chuyển đất thừa đi đắp nền đường
1.199,208 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
27 Đắp đất tận dụng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
517,601 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
28 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
101,62 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
29 Bê tông móng, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)
129,1 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
30 Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75
181,07 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
31 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75
1.642,7 m2 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
32 Láng nền rãnh, dày 2cm, vữa XM M100
409,41 m2 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
33 Bê tông mũ mố M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)
66 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
34 Gia công, lắp đặt cốt thép ĐK ≤10mm
2.671,87 kg Theo Báo cáo KTKT được duyệt
35 Gia công, lắp đặt cốt thép ĐK >10mm
5.186,88 kg Theo Báo cáo KTKT được duyệt
36 Bê tông tấm đan M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)
67,8 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
37 Lắp đặt tấm đan đúc sẵn
778 cấu kiện Theo Báo cáo KTKT được duyệt
38 Đào rãnh, vận chuyển đất thừa đi đắp nền đường
32,4 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
39 Đắp đất tận dụng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
16,2 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
40 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
1,62 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
41 Bê tông thân rãnh M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)
7,056 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
42 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
82,389 kg Theo Báo cáo KTKT được duyệt
43 Bê tông mũ mố M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)
0,54 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
44 Gia công, lắp đặt cốt thép ĐK ≤10mm
243,07 kg Theo Báo cáo KTKT được duyệt
45 Gia công, lắp đặt cốt thép ĐK >10mm
130,944 kg Theo Báo cáo KTKT được duyệt
46 Bê tông tấm đan đúc sẵn M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)
2,689 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
47 Lắp đặt tấm đan đúc sẵn
18 cấu kiện Theo Báo cáo KTKT được duyệt
48 Đào móng hố thu, vận chuyển đất thừa đi đắp nền
280,92 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
49 Đắp đất tận dụng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
178,46 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt
50 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
12,27 m3 Theo Báo cáo KTKT được duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân thị trấn Nga Sơn như sau:

  • Có quan hệ với 19 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,29 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 182.251.696.353 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 181.853.024.152 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,22%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 198

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Người mà không học khác gì mò mẫm trong đêm. "

Tục ngữ Việt Nam

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8550 dự án đang đợi nhà thầu
  • 412 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 432 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24872 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38637 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây