Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 07:59 10/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Bảo dưỡng sửa chữa khu hành chính huyện Châu Thành
Gói thầu
Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Bảo dưỡng, sửa chữa Khu hành chính huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn sự nghiệp kinh tế
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 20/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
07:54 10/05/2022
đến
08:00 20/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 20/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
125.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/05/2022 (17/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Châu Thành
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Bảo dưỡng sửa chữa khu hành chính huyện Châu Thành
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 330 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn sự nghiệp kinh tế
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Châu Thành , địa chỉ: Khu hành huyện Châu Thành, ấp Xây Cáp, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
- Chủ đầu tư: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Châu Thành; Địa chỉ: ấp Xây Cáp, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng. Điện thoại: 02993834565
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư Xây dựng HIHD. Địa chỉ: số 83, đường Kênh Xáng, phường 8, Tp.Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng; + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Đạt Hưng Phát. Địa chỉ: Số 209, Dương Minh Quan, Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trắng; + Tư vấn lập, đánh giá E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn kiểm định Thuận Phát. Địa chỉ: Số 199 Dương Minh Quan, Phường 3, Thành phố Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng; + Tư vấn thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư Xây dựng HIHD. Địa chỉ: số 83, đường Kênh Xáng, phường 8, Tp.Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Châu Thành , địa chỉ: Khu hành huyện Châu Thành, ấp Xây Cáp, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
- Chủ đầu tư: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Châu Thành; Địa chỉ: ấp Xây Cáp, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng. Điện thoại: 02993834565

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư, quyết định thành lập, hoặc giấy đăng ký hoạt động hợp pháp do cơ quan có thẩm quyền cấp; Văn bản của cơ quan thuế xác nhận không nợ thuế đến hết tháng 12 năm 2021; 2. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự của nhà thầu, bao gồm: - Văn bản hợp đồng kèm theo bảng khối lượng; - Biên bản nghiệm thu bàn giao và đưa vào sử dụng công trình hoặc Hồ sơ thanh toán, trường hợp hợp đồng đang thực hiện thì phải có xác nhận của Chủ đầu tư về việc nhà thầu đã hoàn thành phần lớn hợp đồng. Nếu nhà thầu là thầu phụ thì phải cung cấp thêm các tài liệu dưới đây: - Văn bản hợp đồng (kèm bản khối lượng) và biên bản nghiệm thu bàn giao và đưa vào sử dụng giữa nhà thầu chính và chủ đầu tư; - Văn bản của chủ đầu tư xác nhận nhà thầu là thầu phụ. 3. Tài liệu chứng minh khả năng huy động, năng lực và kinh nghiệm của các nhân sự dự kiến huy động, bao gồm: - Các tài liệu theo quy định ở Mục 2 nêu trên; - Văn bản xác nhận của chủ đầu tư/biên bản nghiệm thu bàn giao và đưa vào sử dụng có thể hiện tên của nhân sự; - Các tài liệu khác chứng minh nhân sự có tham gia thực hiện gói thầu (khi có yêu cầu): Hồ sơ chất lượng, bản vẽ hoàn công, nhật ký thi công công trình; - Trong trường hợp cần thiết, Bên mời thầu có thể mời trực tiếp các nhân sự do nhà thầu dự kiến bố trí đến làm việc để chứng minh khả năng huy động nhân sự. 4. Tài liệu chứng minh về thiết bị, bao gồm: - Hóa đơn mua bán/giấy đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực ít nhất đến thời điểm đóng thầu; - Hợp đồng thuê (nếu đi thuê) và tài liệu chứng minh việc sở hữu thiết bị của bên cho thuê. - Các tài liệu khác theo quy định của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 125.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Châu Thành; Địa chỉ: ấp Xây Cáp, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng. Điện thoại: 02993834565
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Châu Thành, ấp Xây Cáp, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Sóc Trăng. Địa chỉ: Số 21B, đường Trần Hưng Đạo, Phường 2, TP Sóc Trăng. Điện thoại: 0299 3822333.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Sóc Trăng. Địa chỉ: Số 21B, đường Trần Hưng Đạo, Phường 2, TP Sóc Trăng. Điện thoại: 0299 3822333.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
330 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Nhân sự dự kiến bố trí phải đáp ứng tất cả các yêu cầu dưới đây (Nhà thầu phải nộp đầy đủ tài liệu chứng minh bằng cách Scan lên hệ thống và xuất trình khi được mời đến thương thảo hợp đồng):(1) Có trình độ đại học trở lên với các chuyên ngành xây dựng dân dụng/ kỹ thuật công nghệ xây dựng/ kỹ thuật công trình;(2) Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng từ hạng III trở lên;(3) Có chứng chỉ/chứng nhận An toàn lao động – vệ sinh lao động; Đã được đào tạo hoặc bồi dưỡng về nghiệp vụ Chỉ huy trưởng công trình (kèm tài liệu chứng minh)(4) Có bản cam kết cá nhân của nhân sự là sẽ tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu;(5) Có bản cam kết cá nhân của nhân sự là sẽ sẵn sàng có mặt để phỏng vấn nhân sự trong quá trình làm rõ Hồ sơ dự thầu hoặc bước thương thảo hợp đồng nhằm chứng minh khả năng huy động nhân sự của đơn vị dự thầu;(6) Có Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;(7) Đã từng là chỉ huy trưởng thi công ít nhất một (01) công trình tương tự theo quy định tại tiêu chí đánh giá 3 (Mẫu số 03) mục 2.1 chương III của E-HSMT.53
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần hoàn thiện, kiến trúc1Nhân sự dự kiến bố trí phải đáp ứng tất cả các yêu cầu dưới đây (Nhà thầu phải nộp đầy đủ tài liệu chứng minh bằng cách Scan lên hệ thống và xuất trình khi được mời đến thương thảo hợp đồng):(1) Có trình độ đại học trở lên với chuyên ngành kiến trúc;(2) Có bản cam kết cá nhân của nhân sự là sẽ tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu;(3) Có bản cam kết cá nhân của nhân sự là sẽ sẵn sàng có mặt để phỏng vấn nhân sự trong quá trình làm rõ Hồ sơ dự thầu hoặc bước thương thảo hợp đồng nhằm chứng minh khả năng huy động nhân sự của đơn vị dự thầu;(4) Có Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;(5) Đã từng tham gia thi công ít nhất một (01) công trình tương tự theo quy định tại tiêu chí đánh giá 3 (Mẫu số 03) mục 2.1 chương III của E-HSMT.32
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách Quản lý chất lượng công trình1Nhân sự dự kiến bố trí phải đáp ứng tất cả các yêu cầu dưới đây (Nhà thầu phải nộp đầy đủ tài liệu chứng minh bằng cách Scan lên hệ thống và xuất trình khi được mời đến thương thảo hợp đồng):(1) Có trình độ đại học trở lên với chuyên ngành xây dựng dân dụng/ kỹ thuật công nghệ xây dựng/ kỹ thuật công trình;(2) Có bản cam kết cá nhân của nhân sự là sẽ tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu(3) Có bản cam kết cá nhân của nhân sự là sẽ sẵn sàng có mặt để phỏng vấn nhân sự trong quá trình làm rõ Hồ sơ dự thầu hoặc bước thương thảo hợp đồng nhằm chứng minh khả năng huy động nhân sự của đơn vị dự thầu;(4) Có Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;(5) Đã từng tham gia thi công ít nhất một (01) công trình tương tự theo quy định tại tiêu chí đánh giá 3 (Mẫu số 03) mục 2.1 chương III của E-HSMT.32
4Cán bộ kỹ thuật phụ trắc đạc, định vị công trình1Nhân sự dự kiến bố trí phải đáp ứng tất cả các yêu cầu dưới đây (Nhà thầu phải nộp đầy đủ tài liệu chứng minh bằng cách Scan lên hệ thống và xuất trình khi được mời đến thương thảo hợp đồng):(1) Có trình độ đại học trở lên với chuyên ngành trắc địa/trắc đạc;(2) Có bản cam kết cá nhân của nhân sự là sẽ tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu;(3) Có bản cam kết cá nhân của nhân sự là sẽ sẵn sàng có mặt để phỏng vấn nhân sự trong quá trình làm rõ Hồ sơ dự thầu hoặc bước thương thảo hợp đồng nhằm chứng minh khả năng huy động nhân sự của đơn vị dự thầu;(4) Có Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;(5) Đã từng tham gia thi công ít nhất một (01) công trình tương tự theo quy định tại mục 3, Mẫu số 03, chương IV của E-HSMT.32
5Cán bộ kỹ thuật phụ trách kiểm tra, thí nghiệm,quản lý chất lượng vật liệu công trình1Nhân sự dự kiến bố trí phải đáp ứng tất cả các yêu cầu dưới đây (Nhà thầu phải nộp đầy đủ tài liệu chứng minh bằng cách Scan lên hệ thống và xuất trình khi được mời đến thương thảo hợp đồng):(1) Có trình độ đại học trở lên với chuyên ngành kỹ thuật vật liệu xây dựng;(2) Có bản cam kết cá nhân của nhân sự là sẽ tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu(3) Có bản cam kết cá nhân của nhân sự là sẽ sẵn sàng có mặt để phỏng vấn nhân sự trong quá trình làm rõ hồ sơ dự thầu hoặc bước thương thảo hợp đồng nhằm chứng minh khả năng huy động nhân sự của đơn vị dự thầu và sẽ tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu;(4) Có Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;(5) Đã từng tham gia thi công ít nhất một (01) công trình tương tự theo quy định tại tiêu chí đánh giá 3 (Mẫu số 03) mục 2.1 chương III của E-HSMT.32
6Cán bộ kỹ thuật phụ trách An toàn lao động1Nhân sự dự kiến bố trí phải đáp ứng tất cả các yêu cầu dưới đây (Nhà thầu phải nộp đầy đủ tài liệu chứng minh bằng cách Scan lên hệ thống và xuất trình khi được mời đến thương thảo hợp đồng):(1) Có trình độ đại học trở lên với chuyên ngành Bảo hộ lao động/An toàn lao động;(2) Có bản cam kết cá nhân của nhân sự là sẽ tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu(3) Có bản cam kết cá nhân của nhân sự là sẽ sẵn sàng có mặt để phỏng vấn nhân sự trong quá trình làm rõ hồ sơ dự thầu hoặc bước thương thảo hợp đồng nhằm chứng minh khả năng huy động nhân sự của đơn vị dự thầu và sẽ tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu;(4) Có Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;(5) Đã từng tham gia thi công ít nhất một (01) công trình tương tự theo quy định tại tiêu chí đánh giá 3 (Mẫu số 03) mục 2.1 chương III của E-HSMT.32
7Cán bộ kỹ thuật phụ trách PCCC- vệ sinh môi trường tại công trình1Nhân sự dự kiến bố trí phải đáp ứng tất cả các yêu cầu dưới đây (Nhà thầu phải nộp đầy đủ tài liệu chứng minh bằng cách Scan lên hệ thống và xuất trình khi được mời đến thương thảo hợp đồng):(1) Có trình độ đại học trở lên với chuyên ngành môi trường/ Phòng cháy chữa cháy;(2) Có bản cam kết cá nhân của nhân sự là sẽ tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu(3) Có bản cam kết cá nhân của nhân sự là sẽ sẵn sàng có mặt để phỏng vấn nhân sự trong quá trình làm rõ hồ sơ dự thầu hoặc bước thương thảo hợp đồng nhằm chứng minh khả năng huy động nhân sự của đơn vị dự thầu và sẽ tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu;(4) Có Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;(5) Đã từng tham gia thi công ở ít nhất một (01) công trình tương tự theo quy định tại tiêu chí đánh giá 3 (Mẫu số 03) mục 2.1 chương III của E-HSMT32
8Cán bộ kỹ thuật phụ trách lập hồ sơ hoàn công thanh, quyết toán công trình1Nhân sự dự kiến bố trí phải đáp ứng tất cả các yêu cầu dưới đây (Nhà thầu phải nộp đầy đủ tài liệu chứng minh bằng cách Scan lên hệ thống và xuất trình khi được mời đến thương thảo hợp đồng):(1) Có trình độ đại học trở lên với chuyên ngành kinh tế xây dựng;(2) Có chứng chỉ định giá xây dựng hạng III trở lên;(3) Có bản cam kết của nhân sự là sẽ tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu;(4) Có bản cam kết cá nhân của nhân sự là sẽ sẵn sàng có mặt để phỏng vấn nhân sự trong quá trình làm rõ Hồ sơ dự thầu hoặc bước thương thảo hợp đồng nhằm chứng minh khả năng huy động nhân sự của đơn vị dự thầu;(5) Có Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;(6) Đã từng tham gia vị trí thi công ít nhất một (01) công trình tương tự theo quy định tại tiêu chí đánh giá 3 (Mẫu số 03) mục 2.1 chương III của E-HSMT.32
9Cán bộ kỹ thuật phụ trách phần điện1Nhân sự dự kiến bố trí phải đáp ứng tất cả các yêu cầu dưới đây (Nhà thầu phải nộp đầy đủ tài liệu chứng minh bằng cách Scan lên hệ thống và xuất trình khi được mời đến thương thảo hợp đồng):(1) Có trình độ đại học trở lên với chuyên ngành điện/ kỹ thuật điện/ điện dân dụng công nghiệp;(2) Có bản cam kết của nhân sự là sẽ tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu;(3) Có bản cam kết cá nhân của nhân sự là sẽ sẵn sàng có mặt để phỏng vấn nhân sự trong quá trình làm rõ Hồ sơ dự thầu hoặc bước thương thảo hợp đồng nhằm chứng minh khả năng huy động nhân sự của đơn vị dự thầu;(4) Có Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;(5) Đã từng tham gia thi công này ít nhất một (01) công trình tương tự theo quy định tại tiêu chí đánh giá 3 (Mẫu số 03) mục 2.1 chương III của E-HSMT.32
10Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần đường nối và thảm nhựa phần hồ 02 bên sảnh chính1Nhân sự dự kiến bố trí phải đáp ứng tất cả các yêu cầu dưới đây (Nhà thầu phải nộp đầy đủ tài liệu chứng minh bằng cách Scan lên hệ thống và xuất trình khi được mời đến thương thảo hợp đồng):(1) Có trình độ đại học trở lên với chuyên ngành công trình giao thông/kỹ thuật xây dựng công trình/xây dựng dân dụng;(2) Có bản cam kết của nhân sự là sẽ tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu;(3) Có bản cam kết cá nhân của nhân sự là sẽ sẵn sàng có mặt để phỏng vấn nhân sự trong quá trình làm rõ Hồ sơ dự thầu hoặc bước thương thảo hợp đồng nhằm chứng minh khả năng huy động nhân sự của đơn vị dự thầu;(4) Có Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;(5) Đã từng tham gia thi công ít nhất một (01) công trình giao thông có hạng mục thảm nhựa/láng nhựa mặt đường với giá trị hợp đồng ≥123.000.000 VND31
11Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công trồng cây xanh1Nhân sự dự kiến bố trí phải đáp ứng tất cả các yêu cầu dưới đây (Nhà thầu phải nộp đầy đủ tài liệu chứng minh bằng cách Scan lên hệ thống và xuất trình khi được mời đến thương thảo hợp đồng):(1) Có trình độ đại học trở lên với chuyên ngành ngành Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên hoặc Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan;(2) Có bản cam kết của nhân sự là sẽ tham gia thực hiện gói thầu nếu nhà thầu trúng thầu;(3) Có bản cam kết cá nhân của nhân sự là sẽ sẵn sàng có mặt để phỏng vấn nhân sự trong quá trình làm rõ Hồ sơ dự thầu hoặc bước thương thảo hợp đồng nhằm chứng minh khả năng huy động nhân sự của đơn vị dự thầu;(4) Có Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;(5) Đã từng tham gia thi công ít nhất một (01) công trình trồng mới/cải tạo chăm sóc cây xanh với giá trị hợp đồng ≥56.000.000 VND31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục: Cải tạo khối hành chính
1Đục mở tường làm cửa. loại tường xây gạch chiều dày ≤22cmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật6,95m2
2Xây tường thẳng bằng gạch ống 9x9x19cm - Chiều dày ≤30cm. chiều cao ≤28m. vữa XM M75. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật1,251m3
3Trát tường trong dày 1.5cm. vữa XM M75. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật6,95m2
4Trát tường ngoài dày 1.5cm. vữa XM M75. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật6,95m2
5Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt tường ngoài nhàChương V.Yêu cầu về kỹ thuật3.005,3227m2
6Cạo bỏ lớp vôi. sơn cũ trên bề mặt - xà dầm. trầnChương V.Yêu cầu về kỹ thuật831,218m2
7Chà nhám. vệ sinh bề mặt tường trong nhàChương V.Yêu cầu về kỹ thuật7.045,2097m2
8Thi công ốp tấm nhựa nano giả gỗChương V.Yêu cầu về kỹ thuật279,036m2
9Đục nhám tường để ốp đá chẻChương V.Yêu cầu về kỹ thuật192,3m2
10Ốp tường đá chẻ chân tường bó nền. vữa XM M75. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật192,3m2
11Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàChương V.Yêu cầu về kỹ thuật3.005,3227m2
12Bả bằng bột bả vào cột. dầm. trần ngoài nhàChương V.Yêu cầu về kỹ thuật831,218m2
13Bả bằng bột bả vào tường trong nhàChương V.Yêu cầu về kỹ thuật6,95m2
14Sơn dầm. trần. tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V.Yêu cầu về kỹ thuật3.836,5407m2
15Sơn dầm. trần. tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V.Yêu cầu về kỹ thuật6,95m2
16Sơn dầm. trần. tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V.Yêu cầu về kỹ thuật7.045,2097m2
17Tháo dỡ các cấu kiện ốp alu hiện trạngChương V.Yêu cầu về kỹ thuật285,4002m2
18Tấm alu. dày tấm 4mm. dày nhôm 0.2mm (VL+NC)Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật254,5212m2
19Lát đá granite tự nhiên (VL+NC)Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật52,2319m2
20Cung cấp bảng led chữ chạy sảnh chờChương V.Yêu cầu về kỹ thuật5,84m2
21Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1.5kwChương V.Yêu cầu về kỹ thuật68,1395m3
22Phá dỡ nền lát gạch ceramic hiện trạngChương V.Yêu cầu về kỹ thuật869,9548m2
23Sản xuất. lắp dựng cốt thép nền. đường kính cốt thép ≤10mmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật2,8985tấn
24Lót tấm ni lôngChương V.Yêu cầu về kỹ thuật6,6923100m2
25Bê tông nền SX bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. M200. đá 1x2. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật52,415m3
26Xây móng bằng gạch thẻ 4.5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm. vữa XM M75. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật7m3
27Lát nền bằng gạch bóng kiếng 800x1200. vữa XM M75. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật1.397,6048m2
28Làm trần nhựa nano vân gỗ lam sóng. khung Vĩnh Tường (VL+NC)Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật90,75m2
29Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1.5kwChương V.Yêu cầu về kỹ thuật12,2132m3
30Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1.5kwChương V.Yêu cầu về kỹ thuật3,2m3
31Đào móng cột. trụ. hố kiểm tra bằng thủ công. rộng >1m. sâu >1m - Cấp đất IChương V.Yêu cầu về kỹ thuật16,05121m3
32Đắp nền móng công trình bằng thủ côngChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,768m3
33Bê tông lót móng SX bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. rộng ≤250cm. M150. đá 4x6. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,768m3
34Lắp dựng cốt thép móng. ĐK ≤18mmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,0692tấn
35Ván khuôn móng cột - Móng vuông. chữ nhậtChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,0336100m2
36Bê tông móng SX bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. rộng ≤250cm. M200. đá 1x2. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật1,67m3
37Lắp dựng cốt thép cột. trụ. ĐK ≤10mm. chiều cao ≤6mChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,0037tấn
38Lắp dựng cốt thép cột. trụ. ĐK ≤18mm. chiều cao ≤6mChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,0218tấn
39Ván khuôn cột - Cột vuông. chữ nhậtChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,0288100m2
40Bê tông cột SX bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. TD ≤0.1m2. chiều cao ≤6m. M200. đá 1x2. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,144m3
41Lắp dựng cốt thép xà dầm. giằng. ĐK ≤10mm. chiều cao ≤6mChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,0589tấn
42Lắp dựng cốt thép xà dầm. giằng. ĐK ≤18mm. chiều cao ≤6mChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,2889tấn
43Ván khuôn gỗ xà dầm. giằngChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,1352100m2
44Bê tông xà dầm. giằng nhà SX bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. chiều cao ≤6m. M200. đá 1x2. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật2,2841m3
45Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg. độ chặt Y/C K = 0.85Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật16,0512100m3
46Sản xuất. lắp dựng cốt thép nền. đường kính cốt thép ≤10mmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,6309tấn
47Ván khuôn gỗ đan tam cấpChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,2158100m2
48Lót tấm ni lôngChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,9395100m2
49Bê tông nền SX bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. M200. đá 1x2. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật11,3785m3
50Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4.5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm. chiều cao ≤6m. vữa XM M75. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,918m3
51Trát tường bó nền dày 1.5cm. vữa XM M75. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật10,2m2
52Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4.5x9x19cm. chiều cao ≤6m. vữa XM M75. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật2,4048m3
53Lát đá granite tự nhiên (VL+NC)Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật125,056m2
54Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤20mmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật321 lỗ khoan
55Cấy thép vào bê tông hiện trạng bằng sikadur 371Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật1kg
56Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1.5kwChương V.Yêu cầu về kỹ thuật5,07m3
57Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1.5kwChương V.Yêu cầu về kỹ thuật1,6896m3
58Lắp dựng cốt thép xà dầm. giằng. ĐK ≤10mm. chiều cao ≤6mChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,0289tấn
59Lắp dựng cốt thép xà dầm. giằng. ĐK ≤18mm. chiều cao ≤6mChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,0852tấn
60Ván khuôn gỗ xà dầm. giằngChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,0768100m2
61Bê tông xà dầm. giằng nhà SX bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. chiều cao ≤6m. M200. đá 1x2. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,768m3
62Sản xuất. lắp dựng cốt thép nền. đường kính cốt thép ≤10mmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,3189tấn
63Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg. độ chặt Y/C K = 0.90Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,0255100m3
64Lót tấm ni lôngChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,5256100m2
65Bê tông nền SX bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. M200. đá 1x2. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật5,256m3
66Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4.5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm. chiều cao ≤6m. vữa XM M75. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật2,5344m3
67Trát tường bó nền dày 1.5cm. vữa XM M75. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật28,16m2
68Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4.5x9x19cm. chiều cao ≤6m. vữa XM M75. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,6336m3
69Lát đá granite tự nhiên (VL+NC)Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật58,544m2
70Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤20mmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật241 lỗ khoan
71Cấy thép vào bê tông hiện trạng bằng sikadur 371Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật1kg
72Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1.5kwChương V.Yêu cầu về kỹ thuật1,82m3
73Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1.5kwChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,69m3
74Lắp dựng cốt thép xà dầm. giằng. ĐK ≤10mm. chiều cao ≤6mChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,0171tấn
75Lắp dựng cốt thép xà dầm. giằng. ĐK ≤18mm. chiều cao ≤6mChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,0676tấn
76Ván khuôn gỗ xà dầm. giằngChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,06100m2
77Bê tông xà dầm. giằng nhà SX bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. chiều cao ≤6m. M200. đá 1x2. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,6m3
78Sản xuất. lắp dựng cốt thép nền. đường kính cốt thép ≤10mmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,1581tấn
79Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg. độ chặt Y/C K = 0.90Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,0145100m3
80Lót tấm ni lôngChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,14100m2
81Bê tông nền SX bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. M200. đá 1x2. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật2,6m3
82Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4.5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm. chiều cao ≤6m. vữa XM M75. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,99m3
83Trát tường bó nền dày 1.5cm. vữa XM M75. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật11m2
84Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4.5x9x19cm. chiều cao ≤6m. vữa XM M75. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,72m3
85Lát đá granite tự nhiên (VL+NC)Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật32,8m2
86Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤20mmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật161 lỗ khoan
87Cấy thép vào bê tông hiện trạng bằng sikadur 371Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,5kg
88Tháo dỡ vách ngăn nhôm kínhChương V.Yêu cầu về kỹ thuật42,845m2
89Tháo dỡ cửa bằng thủ côngChương V.Yêu cầu về kỹ thuật917,28m2
90Lắp dựng cửa tự động kính cường lực (Đ1)12 ly diện tích 6.3x3.8 ( VT+NC+ phụ kiện đi kèm như khóa bản lề + tai nắm...)Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật1m2
91Lắp dựng cửa đi nhôm xinfa kính dày 8mmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật423,376m2
92Lắp dựng cửa sổ nhôm xinfa kính dày 5mmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật450,84m2
93Lắp dựng lam chắn nắng Austrong 132S. dày 0.6mmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật75,84m2
94Cung cấp lam chắn nắng Austrong 132S. dày 0.6mmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật38,4m2
95Thay mới Biểu tượng Quốc huy Inox 304 vàng đồng bóng gương. dày 0.8mmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật1cái
96Chữ inox mạ màu vàng đồngChương V.Yêu cầu về kỹ thuật5,643m2
97Tháo dỡ lan can cầu thangChương V.Yêu cầu về kỹ thuật104,76m2
98Lắp dựng lan can kính cường lực dày 12mm. khung inoxChương V.Yêu cầu về kỹ thuật116,4m2
99Lắp đặt thay đèn led ống đôi dài 1.2mChương V.Yêu cầu về kỹ thuật47bộ
100Cung cấp cây phát tài núi cao 1.5m + chậu D800Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật6cây
101Gia công lam nắng bằng thép U45x80x7.5x5.5mmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,2469tấn
102Gia công lam nắng bằng thép hộp 40x40x1.2mm mạ kẽmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,2112tấn
103Gia công lam nắng bằng thép ống D27x1.5mm mạ kẽmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,0483tấn
104Gia công lam nắng bằng thép hộp 40x80x1.4mm mạ kẽmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,0824tấn
105Gia công lam nắng bằng thép L100x50x6mmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,014tấn
106Gia công bản mã bằng thép tấmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,0032tấn
107Lắp dựng giằng thép bu lôngChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,592tấn
108Cung cấp bu lông M16x300Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật41cái
109Cung cấp bu lông M12x60Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật41cái
110Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V.Yêu cầu về kỹ thuật45,95681m2
111Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1.5kwChương V.Yêu cầu về kỹ thuật2,3529m3
112Lót tấm ni lông đổ bê tông nềnChương V.Yêu cầu về kỹ thuật23,529100m2
113Sản xuất. lắp dựng cốt thép mặt đường. đường kính cốt thép ≤10mmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,0696tấn
114Bê tông nền SX bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. M200. đá 1x2. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật2,3529m3
115Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1.5kwChương V.Yêu cầu về kỹ thuật12,9616m3
116Phá dỡ nền - Nền bê tông. không cốt thépChương V.Yêu cầu về kỹ thuật11,68m3
117Thi công móng cấp phối đá dăm loại 2Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,3504100m3
118Thi công móng cấp phối đá dăm loại 1Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,3504100m3
119Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19. R19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật1,168100m2
120Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12.5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật1,168100m2
121Đắp nền móng công trình bằng thủ côngChương V.Yêu cầu về kỹ thuật13,403m3
122Lát gạch vỉa hè. vữa XM M75. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật134,03m2
123Ván khuôn bó vỉaChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,0388100m2
124Bê tông bó vỉa. M200. đá 1x2. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,612m3
125Cắt mặt đường bê tông AsphanChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,8100m
126Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt bằng máy càoChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,4100m2
127Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1.5kwChương V.Yêu cầu về kỹ thuật21,2m3
128Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải. bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất IIChương V.Yêu cầu về kỹ thuật241m3
129Trồng cây cẩm lai đk gốc 10cmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật10cây
130Lắp dựng. tháo dỡ dàn giáo ngoài. chiều cao ≤16mChương V.Yêu cầu về kỹ thuật37,905100m2
BHạng mục: Cải tạo hội trường
1Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt cộtChương V.Yêu cầu về kỹ thuật233,8m2
2Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt - xà dầm. trầnChương V.Yêu cầu về kỹ thuật419,36m2
3Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt tường ngoài nhàChương V.Yêu cầu về kỹ thuật825,5385m2
4Chà nhám vệ sinh tường cũChương V.Yêu cầu về kỹ thuật697,512m2
5Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt trầnChương V.Yêu cầu về kỹ thuật50,92m2
6Thi công ốp lambri nhựa chân tườngChương V.Yêu cầu về kỹ thuật165,288m2
7Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàChương V.Yêu cầu về kỹ thuật825,5385m2
8Bả bằng bột bả vào cột. dầm. trần ngoài nhàChương V.Yêu cầu về kỹ thuật653,16m2
9Bả bằng bột bả vào cột. dầm. trần trong nhàChương V.Yêu cầu về kỹ thuật50,92m2
10Sơn dầm. trần. tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V.Yêu cầu về kỹ thuật1.478,6985m2
11Sơn dầm. trần. tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V.Yêu cầu về kỹ thuật50,92m2
12Sơn dầm. trần. tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V.Yêu cầu về kỹ thuật697,512m2
13Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt tường ngoài nhàChương V.Yêu cầu về kỹ thuật45,2m2
14Phung sơn gai tường (VL+NC)Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật45,2m2
15Chữ inox mạ màu vàng đồngChương V.Yêu cầu về kỹ thuật2,5461m2
16Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên máiChương V.Yêu cầu về kỹ thuật489,64m2
17Quét nước xi măng 2 nướcChương V.Yêu cầu về kỹ thuật489,64m2
18Láng sê nô. sàn mái. dày 3cm. vữa XM M75. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật489,64m2
19Quét chống thấm mái. sê nô bằng dung dịch chống thấm Kova CT-11AChương V.Yêu cầu về kỹ thuật514,68m2
20Phá dỡ lớp đá mài tam cấpChương V.Yêu cầu về kỹ thuật44,65m2
21Lát đá granite bậc cấp (VL+NC)Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật44,65m2
22Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công. chiều cao ≤28mChương V.Yêu cầu về kỹ thuật701,291m2
23Lợp mái bằng tôn sóng vuông mạ màu dày 5demChương V.Yêu cầu về kỹ thuật7,0129100m2
24Tháo dỡ cửa bằng thủ côngChương V.Yêu cầu về kỹ thuật25,92m2
25Vệ sinh cửa đi. cửa sổChương V.Yêu cầu về kỹ thuật278,76m2
26Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1.5kwChương V.Yêu cầu về kỹ thuật11,544m3
27Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1.5kwChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,7875m3
28Đào móng băng bằng thủ công. rộng ≤3m. sâu ≤2m - Cấp đất IIChương V.Yêu cầu về kỹ thuật50,58561m3
29Đắp nền móng công trình bằng thủ côngChương V.Yêu cầu về kỹ thuật2,432m3
30Bê tông lót móng SX bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. rộng ≤250cm. M150. đá 4x6. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật2,432m3
31Lắp dựng cốt thép móng. ĐK ≤10mmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,0195tấn
32Lắp dựng cốt thép móng. ĐK ≤18mmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,3291tấn
33Ván khuôn móngChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,1012100m2
34Bê tông móng SX bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. rộng ≤250cm. M200. đá 1x2. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật6,564m3
35Lắp dựng cốt thép cột. trụ. ĐK ≤10mm. chiều cao ≤6mChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,0118tấn
36Lắp dựng cốt thép cột. trụ. ĐK ≤18mm. chiều cao ≤6mChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,1065tấn
37Ván khuôn cột - Cột vuông. chữ nhậtChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,1123100m2
38Bê tông cột SX bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. TD ≤0.1m2. chiều cao ≤6m. M200. đá 1x2. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,5616m3
39Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg. độ chặt Y/C K = 0.85Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,3916100m3
40Lắp dựng cốt thép xà dầm. giằng. ĐK ≤10mm. chiều cao ≤6mChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,1251tấn
41Lắp dựng cốt thép xà dầm. giằng. ĐK ≤18mm. chiều cao ≤6mChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,9276tấn
42Ván khuôn gỗ xà dầm. giằngChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,6078100m2
43Bê tông xà dầm. giằng nhà SX bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. chiều cao ≤6m. M200. đá 1x2. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật5,152m3
44Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4.5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm. chiều cao ≤6m. vữa XM M75. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật1,7912m3
45Xây tường thẳng bằng gạch ống 9x9x19cm - Chiều dày ≤10cm. chiều cao ≤6m. vữa XM M75. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,9504m3
46Trát tường trong dày 1.5cm. vữa XM M75. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật33,954m2
47Bả bằng bột bả vào tường trongChương V.Yêu cầu về kỹ thuật22,7328m2
48Sơn dầm. trần. tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V.Yêu cầu về kỹ thuật22,7328m2
49Ốp tường trụ. cột - Tiết diện gạch 300x600. vữa XM M75. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật7,224m2
50Lắp dựng cốt thép sàn mái. ĐK ≤10mm. chiều cao ≤28mChương V.Yêu cầu về kỹ thuật1,0532tấn
51Lót tấm ni lôngChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,3192100m2
52Ván khuôn gỗ cầu thang thườngChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,308100m2
53Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. bê tông M200. đá 1x2. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật6,272m3
54Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4.5x9x19cm. chiều cao ≤6m. vữa XM M75. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật9,8554m3
55Lát nền bằng gạch bóng kiếng 800x1200. vữa XM M75. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật74,42m2
56Lát đá granite bậc cấp (VL+NC)Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật44,0696m2
57Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤20mmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật241 lỗ khoan
58Cấy thép vào bê tông hiện trạng bằng sikadur 371Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật1kg
59Làm trần nhựa nano vân gỗ lam sóng. khung Vĩnh Tường (VL+NC)Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật332,88m2
60Lắp dựng. tháo dỡ dàn giáo ngoài. chiều cao ≤16mChương V.Yêu cầu về kỹ thuật7,412100m2
CHạng mục: Cải tạo nhà ăn
1Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt cộtChương V.Yêu cầu về kỹ thuật159,44m2
2Cạo bỏ lớp vô cũ trên bề mặt - sê nôChương V.Yêu cầu về kỹ thuật196,3076m2
3Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt tường ngoài nhàChương V.Yêu cầu về kỹ thuật472,3314m2
4Trà nhám bề mặt tường trong nhàChương V.Yêu cầu về kỹ thuật412,6025m2
5Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt trầnChương V.Yêu cầu về kỹ thuật72,03m2
6Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàChương V.Yêu cầu về kỹ thuật460,4805m2
7Bả bằng bột bả vào cột. dầm. trần ngoài nhàChương V.Yêu cầu về kỹ thuật355,7476m2
8Bả bằng bột bả vào cột. dầm. trần trong nhàChương V.Yêu cầu về kỹ thuật72,03m2
9Sơn dầm. trần. tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V.Yêu cầu về kỹ thuật816,2281m2
10Sơn dầm. trần. tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V.Yêu cầu về kỹ thuật240,1m2
11Sơn dầm. trần. tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V.Yêu cầu về kỹ thuật412,6025m2
12Phung sơn gai tường (VL+NC)Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật11,8509m2
13Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên máiChương V.Yêu cầu về kỹ thuật350,46m2
14Láng sê nô. sàn mái. dày 3cm. vữa XM M75. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật350,46m2
15Quét chống thấm mái. sê nô bằng dung dịch chống thấm Kova CT-11AChương V.Yêu cầu về kỹ thuật371,8m2
16Phá dỡ lớp đá mài tam cấpChương V.Yêu cầu về kỹ thuật34,1185m2
17Lát đá granite bậc tam cấp. vữa XM M50. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật34,1185m2
18Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công. chiều cao ≤28mChương V.Yêu cầu về kỹ thuật298,9615m2
19Lợp mái bằng tôn sóng vuông mạ màu dày 5demChương V.Yêu cầu về kỹ thuật2,9896100m2
20Lợp úp nốc bằng tôn phẳng dày 5demChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,7944100m2
21Vệ sinh cửa đi. cửa sổChương V.Yêu cầu về kỹ thuật273,2m2
22Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1.5kwChương V.Yêu cầu về kỹ thuật19,3158m3
23Sản xuất. lắp dựng cốt thép nền. đường kính cốt thép ≤10mmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,3389tấn
24Lót tấm ni lôngChương V.Yêu cầu về kỹ thuật1,4858100m2
25Bê tông nền SX bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. M200. đá 1x2. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật14,8583m3
26Lát nền bằng gạch bóng kiếng 800x800. vữa XM M75. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật148,5834m2
27Lắp dựng. tháo dỡ dàn giáo ngoài. chiều cao ≤16mChương V.Yêu cầu về kỹ thuật5,9983100m2
DHạng mục : Khối các đoàn thể
1Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt cộtChương V.Yêu cầu về kỹ thuật238,46m2
2Cạo bỏ lớp vô cũ trên bề mặt - sê nôChương V.Yêu cầu về kỹ thuật187,62m2
3Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt tường ngoài nhàChương V.Yêu cầu về kỹ thuật226,8m2
4Chà nhám. vệ sinh mặt tường trong nhàChương V.Yêu cầu về kỹ thuật1.090,87m2
5Cạo bỏ lớp sơn cũ trần trong nhàChương V.Yêu cầu về kỹ thuật256,3143m2
6Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàChương V.Yêu cầu về kỹ thuật226,8m2
7Bả bằng bột bả vào cột. dầm. trần ngoài nhàChương V.Yêu cầu về kỹ thuật426,08m2
8Bả bằng bột bả vào cột. dầm. trần trong nhàChương V.Yêu cầu về kỹ thuật256,3143m2
9Sơn dầm. trần. tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V.Yêu cầu về kỹ thuật652,88m2
10Sơn dầm. trần. tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V.Yêu cầu về kỹ thuật253,0743m2
11Sơn dầm. trần. tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V.Yêu cầu về kỹ thuật1.090,87m2
12Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên máiChương V.Yêu cầu về kỹ thuật113,72m2
13Quét nước xi măng 2 nướcChương V.Yêu cầu về kỹ thuật113,72m2
14Láng sê nô. sàn mái. dày 3cm. vữa XM M75. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật113,72m2
15Quét chống thấm mái. sê nô bằng dung dịch chống thấm Kova CT-11AChương V.Yêu cầu về kỹ thuật113,72m2
16Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công. chiều cao ≤28mChương V.Yêu cầu về kỹ thuật284,826m2
17Lợp mái bằng tôn sóng vuông mạ màu dày 5demChương V.Yêu cầu về kỹ thuật2,8483100m2
18Lợp úp nốc bằng tôn phẳng dày 5demChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,2628100m2
19Vệ sinh cửa đi. cửa sổChương V.Yêu cầu về kỹ thuật431,82m2
20Thay ron + keo kínhChương V.Yêu cầu về kỹ thuật1lần
21Lắp dựng. tháo dỡ dàn giáo ngoài. chiều cao ≤16mChương V.Yêu cầu về kỹ thuật6,9125100m2
22Tháo dỡ bệ xíChương V.Yêu cầu về kỹ thuật4bộ
23Tháo dỡ chậu rửaChương V.Yêu cầu về kỹ thuật8bộ
24Tháo dỡ chậu tiểuChương V.Yêu cầu về kỹ thuật4bộ
25Lắp đặt xí bệtChương V.Yêu cầu về kỹ thuật4bộ
26Lắp đặt vòi rửa vệ sinhChương V.Yêu cầu về kỹ thuật4cái
27Lắp đặt lavaboChương V.Yêu cầu về kỹ thuật8bộ
28Lắp đặt vòi xả lavaboChương V.Yêu cầu về kỹ thuật8bộ
29Lắp đặt chậu tiểu nam + bộ xảChương V.Yêu cầu về kỹ thuật4bộ
EHạng mục: Khối các đơn vị sự nghiệp
1Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt cộtChương V.Yêu cầu về kỹ thuật238,46m2
2Cạo bỏ lớp vô cũ trên bề mặt - sê nôChương V.Yêu cầu về kỹ thuật187,62m2
3Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt tường ngoài nhàChương V.Yêu cầu về kỹ thuật226,8m2
4Chà nhám. vệ sinh mặt tường trong nhàChương V.Yêu cầu về kỹ thuật1.090,87m2
5Cạo bỏ lớp sơn cũ trần trong nhàChương V.Yêu cầu về kỹ thuật256,3143m2
6Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàChương V.Yêu cầu về kỹ thuật226,8m2
7Bả bằng bột bả vào cột. dầm. trần ngoài nhàChương V.Yêu cầu về kỹ thuật426,08m2
8Bả bằng bột bả vào cột. dầm. trần trong nhàChương V.Yêu cầu về kỹ thuật256,3143m2
9Sơn dầm. trần. tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V.Yêu cầu về kỹ thuật652,88m2
10Sơn dầm. trần. tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V.Yêu cầu về kỹ thuật253,0743m2
11Sơn dầm. trần. tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V.Yêu cầu về kỹ thuật1.090,87m2
12Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên máiChương V.Yêu cầu về kỹ thuật113,72m2
13Quét nước xi măng 2 nướcChương V.Yêu cầu về kỹ thuật113,72m2
14Láng sê nô. sàn mái. dày 3cm. vữa XM M75. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật113,72m2
15Quét chống thấm mái. sê nô bằng dung dịch chống thấm Kova CT-11AChương V.Yêu cầu về kỹ thuật113,72m2
16Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công. chiều cao ≤28mChương V.Yêu cầu về kỹ thuật284,826m2
17Lợp mái bằng tôn sóng vuông mạ màu dày 5demChương V.Yêu cầu về kỹ thuật2,8483100m2
18Lợp úp nốc bằng tôn phẳng dày 5demChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,2628100m2
19Vệ sinh cửa đi. cửa sổChương V.Yêu cầu về kỹ thuật431,82m2
20Thay ron + keo kínhChương V.Yêu cầu về kỹ thuật1lần
21Lắp dựng. tháo dỡ dàn giáo ngoài. chiều cao ≤16mChương V.Yêu cầu về kỹ thuật6,9125100m2
22Tháo dỡ bệ xíChương V.Yêu cầu về kỹ thuật4bộ
23Tháo dỡ chậu rửaChương V.Yêu cầu về kỹ thuật8bộ
24Tháo dỡ chậu tiểuChương V.Yêu cầu về kỹ thuật4bộ
25Lắp đặt xí bệtChương V.Yêu cầu về kỹ thuật4bộ
26Lắp đặt vòi rửa vệ sinhChương V.Yêu cầu về kỹ thuật4cái
27Lắp đặt lavaboChương V.Yêu cầu về kỹ thuật8bộ
28Lắp đặt vòi xả lavaboChương V.Yêu cầu về kỹ thuật8bộ
29Lắp đặt chậu tiểu nam + bộ xảChương V.Yêu cầu về kỹ thuật4bộ
FHạng mục: Nhà xe (2CK)
1Phá dỡ nền gạch xi măngChương V.Yêu cầu về kỹ thuật351,78m2
2Đào móng cột. trụ. hố kiểm tra bằng thủ công. rộng >1m. sâu >1m - Cấp đất IChương V.Yêu cầu về kỹ thuật55,441m3
3Đóng cọc tràm Fi 8-10cm. dài 4.5m bằng thủ công - Cấp đất IChương V.Yêu cầu về kỹ thuật34,56100m
4Vét bùn đầu cừ bằng thủ côngChương V.Yêu cầu về kỹ thuật4,032m3
5Đắp cát đệm đầu cừ bằng thủ côngChương V.Yêu cầu về kỹ thuật4,032m3
6Bê tông lót móng SX bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. rộng ≤250cm. M150. đá 4x6. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật4,032m3
7Lắp dựng cốt thép móng. ĐK ≤10mmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,373tấn
8Lắp dựng cốt thép móng. ĐK ≤18mmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,297tấn
9Ván khuôn móngChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,1344100m2
10Bê tông móng SX bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. rộng ≤250cm. M250. đá 1x2. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật7,204m3
11Ván khuôn cột - Cột vuông. chữ nhậtChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,444100m2
12Bê tông cột SX bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. TD ≤0.1m2. chiều cao ≤6m. M250. đá 1x2. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật4,44m3
13Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg. độ chặt Y/C K = 0.85Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,3573100m3
14Gia công khung nhà xe bằng thép ống mạ kẽmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật2,1077tấn
15Gia công khung nhà xe bằng thép tấmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,3567tấn
16Lắp dựng khung nhà xeChương V.Yêu cầu về kỹ thuật2,4644tấn
17Cung cấp bu lông móng M20x500(5.6)Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật128cái
18Gia công xà gồ thép C100*50*15*2mm mạ kẽmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật1,5914tấn
19Lắp dựng xà gồ thépChương V.Yêu cầu về kỹ thuật1,5914tấn
20Cung cấp bu lông M12*35Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật704cái
21Lợp mái bằng tôn sóng vuông mạ màu dày 0.5mmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật3,6433100m2
22Máng xói inox 304 dày 1mmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật48md
23Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V.Yêu cầu về kỹ thuật122,44441m2
24Đắp nền móng công trình bằng thủ côngChương V.Yêu cầu về kỹ thuật35,178m3
25Lót tấm ni lông đổ bê tông nềnChương V.Yêu cầu về kỹ thuật3,5178100m2
26Sản xuất. lắp dựng cốt thép nền. đường kính cốt thép ≤10mmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật1,0336tấn
27Bê tông nền SX bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. M250. đá 1x2. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật35,178m3
28Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát. nối bằng p/p dán keo. đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,4100m
29Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật16cái
30Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật16cái
GHạng mục: Đường nối khối 01 cửa và khối sự nghiệp
1Đào móng cột. trụ. hố kiểm tra bằng thủ công. rộng ≤1m. sâu ≤1m - Cấp đất IChương V.Yêu cầu về kỹ thuật2,1781m3
2Bê tông móng SX bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. rộng ≤250cm. M250. đá 1x2. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,99m3
3Xây tường thẳng bằng gạch ống 9x9x19cm - Chiều dày ≤10cm. chiều cao ≤6m. vữa XM M75. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật1,0098m3
4Trát tường ngoài dày 1.5cm. vữa XM M75. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật17,82m2
5Đắp nền móng công trình bằng thủ côngChương V.Yêu cầu về kỹ thuật4,95m3
6Lót tấm ni lông đổ bê tôngChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,495100m2
7Sản xuất. lắp dựng cốt thép mặt đường. đường kính cốt thép ≤10mmChương V.Yêu cầu về kỹ thuật0,2344tấn
8Bê tông nền SX bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. M250. đá 1x2. PCB40Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật11,88m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần trục ≥15 tấnThiết bị phải đảm bảo hoạt động bình thường khi huy động sử dụng. Nếu thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì kèm theo giấy đăng ký hoặc hóa đơn mua bán hoặc giấy kiểm định thiết bị còn hiệu lực ít nhất đến thời điểm đóng thầu. Nếu thiết bị thuê thì ngoài các tài liệu trên nhà thầu còn phải kèm hợp đồng nguyên tắc với bên cho thuê.1
2Cần cẩu ≥10 tấnThiết bị phải đảm bảo hoạt động bình thường khi huy động sử dụng. Nếu thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì kèm theo giấy đăng ký hoặc hóa đơn mua bán hoặc giấy kiểm định thiết bị còn hiệu lực ít nhất đến thời điểm đóng thầu. Nếu thiết bị thuê thì ngoài các tài liệu trên nhà thầu còn phải kèm hợp đồng nguyên tắc với bên cho thuê.1
3Xe ô tô tải ≥ 5 tấnThiết bị phải đảm bảo hoạt động bình thường khi huy động sử dụng. Nếu thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì kèm theo giấy đăng ký hoặc hóa đơn mua bán hoặc giấy kiểm định thiết bị còn hiệu lực ít nhất đến thời điểm đóng thầu. Nếu thiết bị thuê thì ngoài các tài liệu trên nhà thầu còn phải kèm hợp đồng nguyên tắc với bên cho thuê.2
4Máy thủy bình (để đo chênh cao và truyền dẫn cao độ)Thiết bị phải đảm bảo hoạt động bình thường khi huy động sử dụng. Nếu thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì kèm theo giấy đăng ký hoặc hóa đơn mua bán hoặc giấy kiểm định thiết bị còn hiệu lực ít nhất đến thời điểm đóng thầu. Nếu thiết bị thuê thì ngoài các tài liệu trên nhà thầu còn phải kèm hợp đồng nguyên tắc với bên cho thuê.1
5Máy trộn bê tông ≥ 250LThiết bị phải đảm bảo hoạt động bình thường khi huy động sử dụng Nếu thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì kèm hóa đơn mua thiết bị. Nếu thiết bị thuê thì ngoài tài liệu trên nhà thầu còn phải kèm hợp đồng nguyên tắc với bên cho thuê5
6Máy đầm dùiThiết bị phải đảm bảo hoạt động bình thường khi huy động sử dụng Nếu thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì kèm hóa đơn mua thiết bị. Nếu thiết bị thuê thì ngoài tài liệu trên nhà thầu còn phải kèm hợp đồng nguyên tắc với bên cho thuê4
7Máy đầm bànThiết bị phải đảm bảo hoạt động bình thường khi huy động sử dụng Nếu thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì kèm hóa đơn mua thiết bị. Nếu thiết bị thuê thì ngoài tài liệu trên nhà thầu còn phải kèm hợp đồng nguyên tắc với bên cho thuê4
8Máy cắt thép, uốn thépThiết bị phải đảm bảo hoạt động bình thường khi huy động sử dụng Nếu thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì kèm hóa đơn mua thiết bị. Nếu thiết bị thuê thì ngoài tài liệu trên nhà thầu còn phải kèm hợp đồng nguyên tắc với bên cho thuê2
9Máy hànThiết bị phải đảm bảo hoạt động bình thường khi huy động sử dụng Nếu thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì kèm hóa đơn mua thiết bị. Nếu thiết bị thuê thì ngoài tài liệu trên nhà thầu còn phải kèm hợp đồng nguyên tắc với bên cho thuê2
10Máy khoan bê tông 1,5kWThiết bị phải đảm bảo hoạt động bình thường khi huy động sử dụng Nếu thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì kèm hóa đơn mua thiết bị. Nếu thiết bị thuê thì ngoài tài liệu trên nhà thầu còn phải kèm hợp đồng nguyên tắc với bên cho thuê1
11Máy đầm cócThiết bị phải đảm bảo hoạt động bình thường khi huy động sử dụng Nếu thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì kèm hóa đơn mua thiết bị. Nếu thiết bị thuê thì ngoài tài liệu trên nhà thầu còn phải kèm hợp đồng nguyên tắc với bên cho thuê1
12Dàn giáo (01 bộ gồm 02 khung 02 thanh chéo)Thiết bị phải đảm bảo hoạt động bình thường khi huy động sử dụng Nếu thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì kèm hóa đơn mua thiết bị. Nếu thiết bị thuê thì ngoài tài liệu trên nhà thầu còn phải kèm hợp đồng nguyên tắc với bên cho thuê200
13Máy phát điệnThiết bị phải đảm bảo hoạt động bình thường khi huy động sử dụng Nếu thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì kèm hóa đơn mua thiết bị. Nếu thiết bị thuê thì ngoài tài liệu trên nhà thầu còn phải kèm hợp đồng nguyên tắc với bên cho thuê1
14Máy khuấy bả sơnThiết bị phải đảm bảo hoạt động bình thường khi huy động sử dụng Nếu thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì kèm hóa đơn mua thiết bị. Nếu thiết bị thuê thì ngoài tài liệu trên nhà thầu còn phải kèm hợp đồng nguyên tắc với bên cho thuê1
15Máy cắt gạchThiết bị phải đảm bảo hoạt động bình thường khi huy động sử dụng Nếu thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì kèm hóa đơn mua thiết bị. Nếu thiết bị thuê thì ngoài tài liệu trên nhà thầu còn phải kèm hợp đồng nguyên tắc với bên cho thuê2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đục mở tường làm cửa. loại tường xây gạch chiều dày ≤22cm
6,95 m2 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
2 Xây tường thẳng bằng gạch ống 9x9x19cm - Chiều dày ≤30cm. chiều cao ≤28m. vữa XM M75. PCB40
1,251 m3 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
3 Trát tường trong dày 1.5cm. vữa XM M75. PCB40
6,95 m2 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
4 Trát tường ngoài dày 1.5cm. vữa XM M75. PCB40
6,95 m2 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
5 Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt tường ngoài nhà
3.005,3227 m2 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
6 Cạo bỏ lớp vôi. sơn cũ trên bề mặt - xà dầm. trần
831,218 m2 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
7 Chà nhám. vệ sinh bề mặt tường trong nhà
7.045,2097 m2 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
8 Thi công ốp tấm nhựa nano giả gỗ
279,036 m2 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
9 Đục nhám tường để ốp đá chẻ
192,3 m2 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
10 Ốp tường đá chẻ chân tường bó nền. vữa XM M75. PCB40
192,3 m2 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
11 Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà
3.005,3227 m2 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
12 Bả bằng bột bả vào cột. dầm. trần ngoài nhà
831,218 m2 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
13 Bả bằng bột bả vào tường trong nhà
6,95 m2 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
14 Sơn dầm. trần. tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
3.836,5407 m2 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
15 Sơn dầm. trần. tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
6,95 m2 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
16 Sơn dầm. trần. tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
7.045,2097 m2 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
17 Tháo dỡ các cấu kiện ốp alu hiện trạng
285,4002 m2 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
18 Tấm alu. dày tấm 4mm. dày nhôm 0.2mm (VL+NC)
254,5212 m2 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
19 Lát đá granite tự nhiên (VL+NC)
52,2319 m2 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
20 Cung cấp bảng led chữ chạy sảnh chờ
5,84 m2 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
21 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1.5kw
68,1395 m3 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
22 Phá dỡ nền lát gạch ceramic hiện trạng
869,9548 m2 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
23 Sản xuất. lắp dựng cốt thép nền. đường kính cốt thép ≤10mm
2,8985 tấn Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
24 Lót tấm ni lông
6,6923 100m2 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
25 Bê tông nền SX bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. M200. đá 1x2. PCB40
52,415 m3 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
26 Xây móng bằng gạch thẻ 4.5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm. vữa XM M75. PCB40
7 m3 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
27 Lát nền bằng gạch bóng kiếng 800x1200. vữa XM M75. PCB40
1.397,6048 m2 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
28 Làm trần nhựa nano vân gỗ lam sóng. khung Vĩnh Tường (VL+NC)
90,75 m2 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
29 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1.5kw
12,2132 m3 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
30 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1.5kw
3,2 m3 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
31 Đào móng cột. trụ. hố kiểm tra bằng thủ công. rộng >1m. sâu >1m - Cấp đất I
16,0512 1m3 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
32 Đắp nền móng công trình bằng thủ công
0,768 m3 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
33 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. rộng ≤250cm. M150. đá 4x6. PCB40
0,768 m3 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
34 Lắp dựng cốt thép móng. ĐK ≤18mm
0,0692 tấn Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
35 Ván khuôn móng cột - Móng vuông. chữ nhật
0,0336 100m2 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
36 Bê tông móng SX bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. rộng ≤250cm. M200. đá 1x2. PCB40
1,67 m3 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
37 Lắp dựng cốt thép cột. trụ. ĐK ≤10mm. chiều cao ≤6m
0,0037 tấn Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
38 Lắp dựng cốt thép cột. trụ. ĐK ≤18mm. chiều cao ≤6m
0,0218 tấn Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
39 Ván khuôn cột - Cột vuông. chữ nhật
0,0288 100m2 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
40 Bê tông cột SX bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. TD ≤0.1m2. chiều cao ≤6m. M200. đá 1x2. PCB40
0,144 m3 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
41 Lắp dựng cốt thép xà dầm. giằng. ĐK ≤10mm. chiều cao ≤6m
0,0589 tấn Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
42 Lắp dựng cốt thép xà dầm. giằng. ĐK ≤18mm. chiều cao ≤6m
0,2889 tấn Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
43 Ván khuôn gỗ xà dầm. giằng
0,1352 100m2 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
44 Bê tông xà dầm. giằng nhà SX bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. chiều cao ≤6m. M200. đá 1x2. PCB40
2,2841 m3 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
45 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg. độ chặt Y/C K = 0.85
16,0512 100m3 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
46 Sản xuất. lắp dựng cốt thép nền. đường kính cốt thép ≤10mm
0,6309 tấn Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
47 Ván khuôn gỗ đan tam cấp
0,2158 100m2 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
48 Lót tấm ni lông
0,9395 100m2 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
49 Bê tông nền SX bằng máy trộn. đổ bằng thủ công. M200. đá 1x2. PCB40
11,3785 m3 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật
50 Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4.5x9x19cm - Chiều dày ≤30cm. chiều cao ≤6m. vữa XM M75. PCB40
0,918 m3 Chương V.Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Châu Thành như sau:

  • Có quan hệ với 38 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,43 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 21,43%, Xây lắp 50,00%, Tư vấn 14,29%, Phi tư vấn 14,28%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 49.383.853.195 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 47.834.203.988 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,14%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 144

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Nhìn chung, tình yêu đến với tốc độ của ánh sáng; sự chia tay đến với tốc độ của âm thanh. "

Joseph Brodsky

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8485 dự án đang đợi nhà thầu
  • 253 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 266 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24460 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38016 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây