Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 15:52 07/06/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng tràn liên hợp suối Nủa Km4+150 (tuyến nhánh) thay thế tràn cũ bị hư hỏng đường Cành Nàng - Lũng Cao (ĐT.521B)
Gói thầu
Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 42 đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, TP Thanh Hóa)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng tràn liên hợp suối Nủa Km4+150 (tuyến nhánh) thay thế tràn cũ bị hư hỏng đường Cành Nàng - Lũng Cao (ĐT.521B)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn chi SNKT trong dự toán ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
17:00 10/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:59 31/05/2022
đến
17:00 10/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 10/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
40.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 10/06/2022 (08/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý bảo trì công trình giao thông và điều hành hoạt động vận tải hành khách công cộng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Xây dựng tràn liên hợp suối Nủa Km4+150 (tuyến nhánh) thay thế tràn cũ bị hư hỏng đường Cành Nàng - Lũng Cao (ĐT.521B)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn chi SNKT trong dự toán ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý bảo trì công trình giao thông và điều hành hoạt động vận tải hành khách công cộng , địa chỉ: Số 13, đường Hạc Thành, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 42 đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, TP Thanh Hóa)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn khảo sát, lập BC KTKT: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Thanh Hoa + Đơn vị lập E-HSMT: Trung tâm tư vấn KHCN Cầu đường Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 42 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, TP.Thanh Hóa)

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý bảo trì công trình giao thông và điều hành hoạt động vận tải hành khách công cộng , địa chỉ: Số 13, đường Hạc Thành, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 42 đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, TP Thanh Hóa)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Chứng chỉ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên - Tài liệu chứng minh nhà thầu là doanh nghiệp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 50 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 42 đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, TP Thanh Hóa)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Giám đốc Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa, địa chỉ số 42 đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, TP Thanh Hóa, điện thoại: 02373.825.360; Fax: 02373.855.129
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý bảo trì công trình giao thông và Điều hành hoạt động vận tải hành khách công cộng - Địa chỉ: Số 13 đường Hạc Thành, phường Điện Biên, TP Thanh Hóa; Số điện thoại: 02373.711.542; Số fax: 02373.852.753
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (Địa chỉ: 45B Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa; Số điện thoại: 0237 3852 366).

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1chỉ huy trưởng công trường1kỹ sư xây dựng cầu đường, có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình giao thông còn hiệu lực; đã làm chỉ huy trưởng thi công công trình cầu bê tông cốt thép.51
2cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1kỹ sư xây dựng cầu đường, đã tham gia thi công công trình cầu bê tông cốt thép.31
3cán bộ phụ trách KCS1kỹ sư xây dựng cầu đường31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AKẾT CẤU PHẦN TRÊN
1Bê tông dầm bản 30MPaChi tiết có E-HSMT kèm theo50,08m3
2Cốt thép thường dầm cầu d Chi tiết có E-HSMT kèm theo4,1269kg
3Cốt thép thường dầm cầu d> 18mmChi tiết có E-HSMT kèm theo7,193kg
4Lớp phòng nước mặt cầuChi tiết có E-HSMT kèm theo114,8m2
5Bê tông mặt cầu 30MPaChi tiết có E-HSMT kèm theo22,55m3
6Cốt thép mặt cầu d>10mmChi tiết có E-HSMT kèm theo4,4024tấn
7Bê tông gờ chắn bánh 25MPaChi tiết có E-HSMT kèm theo11,39m3
8Cốt thép gờ chắn bánh, lan can d Chi tiết có E-HSMT kèm theo1,1288tấn
9Ống nhựa PVC d100mmChi tiết có E-HSMT kèm theo42,72m
10Ống thoát nước bằng thép đúc D150Chi tiết có E-HSMT kèm theo215,51kg
11Sản xuất kết cấu thép lan can cầuChi tiết có E-HSMT kèm theo1,2449tấn
12Lưới chắn rác bằng thépChi tiết có E-HSMT kèm theo9,54kg
13Thép bản sản xuất đai thép liên kết ống thoát nướcChi tiết có E-HSMT kèm theo4,27kg
14Ván khuônChi tiết có E-HSMT kèm theo0,2267100m2
15Bulong M12Chi tiết có E-HSMT kèm theo8bộ
16Quét sơn 2 lớp gờ chắn bánh trên nhịpChi tiết có E-HSMT kèm theo64,08m2
17Lắp đặt khe co giãn dạng rayChi tiết có E-HSMT kèm theo14,8m
18Cốt thép d Chi tiết có E-HSMT kèm theo0,1575tấn
19Thép tấmChi tiết có E-HSMT kèm theo1,88kg
20Bulong neo D12Chi tiết có E-HSMT kèm theo16bộ
21Đường hànChi tiết có E-HSMT kèm theo3,19210m
22Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤18mm, chiều sâu khoan ≤10cmChi tiết có E-HSMT kèm theo16lỗ
23Keo Epoxy quét đầu dầmChi tiết có E-HSMT kèm theo6,4m2
24Cốt thép d Chi tiết có E-HSMT kèm theo0,0345tấn
25Cắt BTXMChi tiết có E-HSMT kèm theo4,210m
26Cào bóc BTXM bằng máy đào 1,25m3Chi tiết có E-HSMT kèm theo0,0059100m3
27Quét Sikadur-732Chi tiết có E-HSMT kèm theo5,6m2
28Vữa SIKAGROUT 214-11Chi tiết có E-HSMT kèm theo0,39m3
BKẾT CẤU PHẦN DƯỚI
1Bê tông mố, trụ cầu 30MPaChi tiết có E-HSMT kèm theo251,7196m3
2Bê tông mũ trụ cầu 30MPaChi tiết có E-HSMT kèm theo10,5387m3
3Cốt thép mố trụ cầu d Chi tiết có E-HSMT kèm theo9,1704tấn
4Cốt thép mố trụ cầu d> 18mmChi tiết có E-HSMT kèm theo5,6273tấn
5Bê tông bản dẫn sau mố 25MPaChi tiết có E-HSMT kèm theo28,9536m3
6Đá dăm đệmChi tiết có E-HSMT kèm theo6,6816m4
7Cốt thép d Chi tiết có E-HSMT kèm theo0,0031tấn
8Cốt thép d Chi tiết có E-HSMT kèm theo2,1082tấn
9Cốt thép d>18mmChi tiết có E-HSMT kèm theo0,823tấn
10Đay tẩm nhựaChi tiết có E-HSMT kèm theo6,6816m2
11Ống nhựa PVC D32Chi tiết có E-HSMT kèm theo8,4m
12Thanh lý cầu cũ kết cấu BTCTChi tiết có E-HSMT kèm theo55,5m3
13Đào san mặt bằng thi côngChi tiết có E-HSMT kèm theo1,056100m3
14Đắp đất tạo mặt bằng bằng máy, K = 0,85Chi tiết có E-HSMT kèm theo1,9872100m3
15Đào đất thi công hố móng thủ công, đất C3Chi tiết có E-HSMT kèm theo10,31m3
16Đào đất thi công hố móng bằng máy, đất C3Chi tiết có E-HSMT kèm theo2,224100m3
17Đắp hoàn thiện hố móng bằng máy lu bánh thép 16T, Y/C K = 0,90Chi tiết có E-HSMT kèm theo0,502100m3
18Đắp hoàn thiện hố móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, K = 0,95Chi tiết có E-HSMT kèm theo0,552100m3
19Đắp hoàn thiện sau lưng mố bằng máy lu bánh thép 16T, K = 0,98Chi tiết có E-HSMT kèm theo0,318100m3
20Sản xuất thép hình, thép bản, hệ đà giáo thi côngChi tiết có E-HSMT kèm theo4,3tấn
21Lắp dựng, tháo dỡ thép hình, thép bản, hệ đà giáo thi côngChi tiết có E-HSMT kèm theo4,3tấn
22Lắp đăt dầmChi tiết có E-HSMT kèm theo16dầm
CCÔNG TÁC PHỤ TRỢ, ĐƯỜNG ĐẦU CẦU
TRÊN MỐ, ĐƯỜNG CÔNG VỤ
1Đào đất móng tường chắn bằng máy, đất C2Chi tiết có E-HSMT kèm theo0,9011100m3
2Đắp trả tưởng chắn + tứ nón bằng đầm đất cầm tay 70kg, K = 0,95Chi tiết có E-HSMT kèm theo0,7511100m3
3Bê tông móng tường chắn 15MPaChi tiết có E-HSMT kèm theo9,46m3
4Bê tông tường chắn 15MPaChi tiết có E-HSMT kèm theo9,52m3
5Bê tông gia cố mái, bậc lên xuống 20MPaChi tiết có E-HSMT kèm theo27,832m3
6Vữa xi măng M100 dày 2cmChi tiết có E-HSMT kèm theo70,0815m2
7Biển tên cầuChi tiết có E-HSMT kèm theo2cái
8Lan can tôn sóngChi tiết có E-HSMT kèm theo119m
DĐƯỜNG ĐẦU CẦU
1Vét hữu cơ bằng máyChi tiết có E-HSMT kèm theo0,8589100m3
2Đào khuôn đường bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIChi tiết có E-HSMT kèm theo0,3007100m3
3Đào rãnh bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIChi tiết có E-HSMT kèm theo0,0101100m3
4Đắp nền, K = 0,95Chi tiết có E-HSMT kèm theo12,3676100m3
5Đắp đá thải hoàn thiện sau lưng mốChi tiết có E-HSMT kèm theo2,0311100m3
6Láng nhựa mặt đường 2 lớp dày 2,5cm, T/C nhựa 3,0kg/m2Chi tiết có E-HSMT kèm theo8,0268100m2
7Móng đá 4x6 chèn đá dăm lớp trên, chiều dày 15cmChi tiết có E-HSMT kèm theo7,9634100m2
8Móng đá dăm nước lớp dưới dày 30cmChi tiết có E-HSMT kèm theo7,1999100m2
9Bê tông vuốt nối đường ngang M200Chi tiết có E-HSMT kèm theo14,4m3
10Rãnh thoát nước dọc tuyếnChi tiết có E-HSMT kèm theo3m
11Tấm đanChi tiết có E-HSMT kèm theo3cái
12Cửa xảChi tiết có E-HSMT kèm theo1vị trí
EĐảm bảo giao thông
1Đảm bảo giao thôngChi tiết có E-HSMT kèm theo1Toàn bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đàohoạt động bình thường1
2Máy ủihoạt động bình thường1
3Cần cẩuhoạt động bình thường2
4Lu bánh lốp≥ 16T; hoạt động bình thường1
5Lu bánh thép≥ 8,5T; hoạt động bình thường2
6Máy trộn bê tông 250Lhoạt động bình thường2
7Thiết bị phun tưới nhựa đườnghoạt động bình thường1
8Ô tô vận chuyển≥7T; hoạt động bình thường2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Bê tông dầm bản 30MPa
50,08 m3 Chi tiết có E-HSMT kèm theo
2 Cốt thép thường dầm cầu d
4,1269 kg Chi tiết có E-HSMT kèm theo
3 Cốt thép thường dầm cầu d> 18mm
7,193 kg Chi tiết có E-HSMT kèm theo
4 Lớp phòng nước mặt cầu
114,8 m2 Chi tiết có E-HSMT kèm theo
5 Bê tông mặt cầu 30MPa
22,55 m3 Chi tiết có E-HSMT kèm theo
6 Cốt thép mặt cầu d>10mm
4,4024 tấn Chi tiết có E-HSMT kèm theo
7 Bê tông gờ chắn bánh 25MPa
11,39 m3 Chi tiết có E-HSMT kèm theo
8 Cốt thép gờ chắn bánh, lan can d
1,1288 tấn Chi tiết có E-HSMT kèm theo
9 Ống nhựa PVC d100mm
42,72 m Chi tiết có E-HSMT kèm theo
10 Ống thoát nước bằng thép đúc D150
215,51 kg Chi tiết có E-HSMT kèm theo
11 Sản xuất kết cấu thép lan can cầu
1,2449 tấn Chi tiết có E-HSMT kèm theo
12 Lưới chắn rác bằng thép
9,54 kg Chi tiết có E-HSMT kèm theo
13 Thép bản sản xuất đai thép liên kết ống thoát nước
4,27 kg Chi tiết có E-HSMT kèm theo
14 Ván khuôn
0,2267 100m2 Chi tiết có E-HSMT kèm theo
15 Bulong M12
8 bộ Chi tiết có E-HSMT kèm theo
16 Quét sơn 2 lớp gờ chắn bánh trên nhịp
64,08 m2 Chi tiết có E-HSMT kèm theo
17 Lắp đặt khe co giãn dạng ray
14,8 m Chi tiết có E-HSMT kèm theo
18 Cốt thép d
0,1575 tấn Chi tiết có E-HSMT kèm theo
19 Thép tấm
1,88 kg Chi tiết có E-HSMT kèm theo
20 Bulong neo D12
16 bộ Chi tiết có E-HSMT kèm theo
21 Đường hàn
3,192 10m Chi tiết có E-HSMT kèm theo
22 Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤18mm, chiều sâu khoan ≤10cm
16 lỗ Chi tiết có E-HSMT kèm theo
23 Keo Epoxy quét đầu dầm
6,4 m2 Chi tiết có E-HSMT kèm theo
24 Cốt thép d
0,0345 tấn Chi tiết có E-HSMT kèm theo
25 Cắt BTXM
4,2 10m Chi tiết có E-HSMT kèm theo
26 Cào bóc BTXM bằng máy đào 1,25m3
0,0059 100m3 Chi tiết có E-HSMT kèm theo
27 Quét Sikadur-732
5,6 m2 Chi tiết có E-HSMT kèm theo
28 Vữa SIKAGROUT 214-11
0,39 m3 Chi tiết có E-HSMT kèm theo
29 Bê tông mố, trụ cầu 30MPa
251,7196 m3 Chi tiết có E-HSMT kèm theo
30 Bê tông mũ trụ cầu 30MPa
10,5387 m3 Chi tiết có E-HSMT kèm theo
31 Cốt thép mố trụ cầu d
9,1704 tấn Chi tiết có E-HSMT kèm theo
32 Cốt thép mố trụ cầu d> 18mm
5,6273 tấn Chi tiết có E-HSMT kèm theo
33 Bê tông bản dẫn sau mố 25MPa
28,9536 m3 Chi tiết có E-HSMT kèm theo
34 Đá dăm đệm
6,6816 m4 Chi tiết có E-HSMT kèm theo
35 Cốt thép d
0,0031 tấn Chi tiết có E-HSMT kèm theo
36 Cốt thép d
2,1082 tấn Chi tiết có E-HSMT kèm theo
37 Cốt thép d>18mm
0,823 tấn Chi tiết có E-HSMT kèm theo
38 Đay tẩm nhựa
6,6816 m2 Chi tiết có E-HSMT kèm theo
39 Ống nhựa PVC D32
8,4 m Chi tiết có E-HSMT kèm theo
40 Thanh lý cầu cũ kết cấu BTCT
55,5 m3 Chi tiết có E-HSMT kèm theo
41 Đào san mặt bằng thi công
1,056 100m3 Chi tiết có E-HSMT kèm theo
42 Đắp đất tạo mặt bằng bằng máy, K = 0,85
1,9872 100m3 Chi tiết có E-HSMT kèm theo
43 Đào đất thi công hố móng thủ công, đất C3
10,3 1m3 Chi tiết có E-HSMT kèm theo
44 Đào đất thi công hố móng bằng máy, đất C3
2,224 100m3 Chi tiết có E-HSMT kèm theo
45 Đắp hoàn thiện hố móng bằng máy lu bánh thép 16T, Y/C K = 0,90
0,502 100m3 Chi tiết có E-HSMT kèm theo
46 Đắp hoàn thiện hố móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, K = 0,95
0,552 100m3 Chi tiết có E-HSMT kèm theo
47 Đắp hoàn thiện sau lưng mố bằng máy lu bánh thép 16T, K = 0,98
0,318 100m3 Chi tiết có E-HSMT kèm theo
48 Sản xuất thép hình, thép bản, hệ đà giáo thi công
4,3 tấn Chi tiết có E-HSMT kèm theo
49 Lắp dựng, tháo dỡ thép hình, thép bản, hệ đà giáo thi công
4,3 tấn Chi tiết có E-HSMT kèm theo
50 Lắp đăt dầm
16 dầm Chi tiết có E-HSMT kèm theo

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý bảo trì công trình giao thông và điều hành hoạt động vận tải hành khách công cộng như sau:

  • Có quan hệ với 67 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,23 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,96%, Xây lắp 94,23%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 4,81%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 346.348.386.615 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 345.740.981.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,18%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 83

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây