Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 11:54 09/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đoạn từ cầu Voi đi Quốc lộ 32 xã Tân Phú, huyện Tân Sơn
Gói thầu
Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
KHLCNT công trình: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đoạn từ cầu Voi đi Quốc lộ 32 xã Tân Phú, huyện Tân Sơn
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách nhà nước và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 20/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:49 09/06/2022
đến
09:00 20/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 20/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
132.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm ba mươi hai triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/06/2022 (18/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Tân Sơn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đoạn từ cầu Voi đi Quốc lộ 32 xã Tân Phú, huyện Tân Sơn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách nhà nước và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Tân Sơn , địa chỉ: Khu 8, xã Tân Phú, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
- Chủ đầu tư: Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực huyện Tân Sơn - Địa chỉ: Khu 8, Xã Tân Phú, Huyện Tân Sơn, Phú Thọ
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Cụ thể như sau: + Tư vấn khảo sát, thiết kế: Công ty cổ phần XD Trường Thịnh; + Tư vấn thẩm tra thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần xây dựng Hậu Hoàng + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần xây dựng Hậu Hoàng.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Tân Sơn , địa chỉ: Khu 8, xã Tân Phú, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
- Chủ đầu tư: Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực huyện Tân Sơn - Địa chỉ: Khu 8, Xã Tân Phú, Huyện Tân Sơn, Phú Thọ

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, được thi công xây dựng công trình: Công trình giao thông/ giao thông đường bộ/ cầu đường bộ; - Quyết định thành lập doanh nghiệp (Nếu có). - Nhà thầu cung cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình Công trình giao thông/ giao thông đường bộ/ cầu- đường bộ hạng III trở lên còn hiệu lực (Trong trường hợp là nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh phải có năng lực đảm bảo điều kiện hoạt động xây dựng; Trường hợp nhà thầu chưa đính kèm Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong E-HSDT, nhà thầu phải cung cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động trong quá trình thương thảo hợp đồng)
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 132.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực huyện Tân Sơn - Địa chỉ: Khu 8, Xã Tân Phú, Huyện Tân Sơn, Phú Thọ
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Tân Sơn - Địa chỉ: Xã Tân Phú, Huyện Tân Sơn, Phú Thọ; Số điện thoại: (0210).3875.830-Fax: 0210.3615016;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1+ Trình độ đại học trở lên; chuyên ngành xây dựng cầu đường hoặc đường bộ hoặc kỹ thuật công trình;+ Đáp ứng điều kiện hành nghề chỉ huy trưởng công trường đối với công trình giao thông đường bộ hạng III trở lên (theo quy định tại Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ), Cụ thể: Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ hạng III hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình giao thông đường bộ cấp III hoặc 02 công trình giao thông đường bộ cấp IV trở lên (Có Văn bản xác nhận kinh nghiệm của Chủ đầu tư chứng minh)+ Đã có kinh nghiệm làm Chỉ huy trưởng thi công 01 công trình giao thông đường bộ có kết cấu mặt đường bê tông nhựa nóng (Có Quyết định phân công nhiệm vụ hoặc Văn bản xác nhận của chủ đầu tư chứng minh hoặc tài liệu khác tương đương)31
2Cán bộ kỹ thuật hiện trường phụ trách hạng mục giao thông1+ Trình độ đại học trở lên; chuyên ngành xây dựng cầu đường hoặc đường bộ hoặc kỹ thuật công trình;+ Đã có kinh nghiệm làm Cán bộ kỹ thuật thi công 01 công trình giao thông đường bộ có kết cấu mặt đường bê tông nhựa nóng (Có Quyết định phân công nhiệm vụ hoặc Văn bản xác nhận của chủ đầu tư chứng minh hoặc tài liệu khác tương đương)21
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động và vệ sinh môi trường1+ Trình độ đại học trở lên; Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực.+ Đã có kinh nghiệm làm Cán bộ phụ trách an toàn lao động 01 công trình giao thông đường bộ (Có Quyết định phân công nhiệm vụ hoặc Văn bản xác nhận của chủ đầu tư chứng minh hoặc tài liệu khác tương đương)21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN ĐƯỜNG:
1Đào nền đường - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật chương V25,7562100m3
2Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95Theo yêu cầu kỹ thuật chương V13,1081100m3
3Xáo xới nền đường - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật chương V14,1934100m3
4Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,98Theo yêu cầu kỹ thuật chương V14,1934100m3
5Vét bùn - Cấp đất ITheo yêu cầu kỹ thuật chương V1,2018100m3
6Đánh cấp - Cấp đất IITheo yêu cầu kỹ thuật chương V1,8078100m3
7Vét hữu cơ - Cấp đất IITheo yêu cầu kỹ thuật chương V3,9118100m3
8Đào khuôn - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật chương V27,0424100m3
9Đào rãnh - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,2214100m3
10Vận chuyển đất tận dụng đào đem đắp, phạm vi ≤300m - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật chương V14,8122100m3
11Vận chuyển bùn, hữu cơ đổ đi , cự ly trung bình 3,0Km - Cấp đất ITheo yêu cầu kỹ thuật chương V6,1253100m3
12Vận chuyển đất thừa đổ đi cự ly trung bình 3,0Km - Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật chương V14,038100m3
13Trồng cỏTheo yêu cầu kỹ thuật chương V5,5247100m2
BMẶT ĐƯỜNG:
1Bù vênh mặt đường cũ bằng CPĐD L1 - kết cấu loại 1Theo yêu cầu kỹ thuật chương V4,1355100m3
2Móng CPĐD L1 dày 18cm - kết cấu loại 1Theo yêu cầu kỹ thuật chương V5,3722100m3
3Tưới thấm bám, lượng nhũ tương 1,0kg/m2 - kết cấu loại 1Theo yêu cầu kỹ thuật chương V29,8458100m2
4Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm - kết cấu loại 1Theo yêu cầu kỹ thuật chương V29,8458100m2
5Thi công móng CPĐD loại 2 dày 32cm - kết cấu loại 2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V15,1414100m3
6Móng CPĐD Loại 1 dày 18cm - kết cấu loại 2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V8,517100m3
7Tưới thấm bám, lượng nhũ tương 1,0kg/m2 - kết cấu loại 2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V47,3168100m2
8Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm - kết cấu loại 2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V47,3168100m2
9Tưới dính bám, lượng nhũ tương 0.5kg/m2 - kết cấu loại 3Theo yêu cầu kỹ thuật chương V9,1906100m2
10Bù vênh mặt đường bê tông nhựa (Loại C19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép TB 6,3cm - kết cấu loại 3Theo yêu cầu kỹ thuật chương V9,1906100m2
11Tưới dính bám, lượng nhũ tương 0.5kg/m2 - kết cấu loại 3Theo yêu cầu kỹ thuật chương V9,1906100m2
12Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm - kết cấu loại 3Theo yêu cầu kỹ thuật chương V9,1906100m2
13Tưới dính bám, lượng nhũ tương 0.5kg/m2 (Vuốt lối rẽ)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V2,2100m2
14Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm (Vuốt lối rẽ)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V2,2100m2
CHÈ PHỐ
1Bê tông lót móng, M150, đá 2x4Theo yêu cầu kỹ thuật chương V549m3
2Vữa đệm, dày 2cm, vữa XM M100Theo yêu cầu kỹ thuật chương V6.621m2
3Lát gạch Terrazzo, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật chương V6.621m2
4Bê tông viên vỉa, bê tông M200, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V56,61m3
5Lớp đệm vữa dày 2cm, vữa XM M100Theo yêu cầu kỹ thuật chương V321,73m2
6Bê tông móng, M150, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V44,54m3
7Ván khuôn bê tông viên vỉa+ móngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V13,4492100m2
8Lắp đặt viên vỉa KT26x23x100cmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1.167m
9Lắp đặt viên vỉa KT26x23x25cmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V282m
10Vữa đệm, dày 2cm, vữa XM M100Theo yêu cầu kỹ thuật chương V371,25m2
11Bê tông tấm đan rãnh tam giác, bê tông M200, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V22,28m3
12Ván khuôn đổ bê tông đan rãnh tam giácTheo yêu cầu kỹ thuật chương V4,851100m2
13Lắp tấm đan rãnhTheo yêu cầu kỹ thuật chương V2.4751 cấu kiện
14Gạch chỉ xây cố định hè phố, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật chương V35,72m3
15Gạch chỉ xây ô trồng cây, vữa XM M75Theo yêu cầu kỹ thuật chương V7,02m3
DHỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
1Phá dỡ kết cấu gạch xây thành rãnh cũTheo yêu cầu kỹ thuật chương V40,46m3
2Vận chuyển phế thải đổ đi, cự ly trung bình 3,0KmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,4046100m3
3Bê tông mũ tường rãnh, M200, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V35,52m3
4Ván khuôn thép đổ bê tông mũ tường rãnhTheo yêu cầu kỹ thuật chương V4,0464100m2
5Tháo dỡ tấm bảnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V5621cấu kiện
6Lắp đặt tấm bảnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V5621cấu kiện
7Nạo vét lòng rãnh cũ - Cấp đất ITheo yêu cầu kỹ thuật chương V1,0116100m3
8Đá dăm 4x6 đệm móng gaTheo yêu cầu kỹ thuật chương V12,31m3
9Bê tông móng ga + móng hố đặt tấm chắn rác, M200, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V17,17m3
10Bê tông thân hố ga + thành rãnh + hố đặt tấm chắn rác, M200, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V29,98m3
11Lắp đặt tấm bảnTheo yêu cầu kỹ thuật chương V621cấu kiện
12Bê tông tấm bản, bê tông M250, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V10,85m3
13Bê tông cổ ga, lưới chắn rác, M200, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V8,28m3
14Bê tông tấm sàn, bê tông M250, đá 1x2Theo yêu cầu kỹ thuật chương V4,31m3
15Nắp ga bằng composite trên hè 12,5TTheo yêu cầu kỹ thuật chương V31bộ
16Tấm chắn rác bằng composite dưới đường 25TTheo yêu cầu kỹ thuật chương V31bộ
17Ván khuôn thép đổ BT hố ga các loạiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V8,4196100m2
18Cốt thép hố ga F6-10mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1,5531tấn
19Cốt thép hố ga F>10mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,8048tấn
20Cốt thép hố ga F>18mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,3667tấn
21Phá dỡ kết cấu gạch xây cũTheo yêu cầu kỹ thuật chương V17,36m3
22Phá dỡ kết cấu bê tông đáy rãnh cũTheo yêu cầu kỹ thuật chương V7,44m3
23Đắp trả bằng CPĐD loại 1Theo yêu cầu kỹ thuật chương V0,0775100m3
24Đào đất xây hố ga, Cấp đất IIITheo yêu cầu kỹ thuật chương V2,79100m3
25Đắp đất trả hố móng, độ chặt Y/C K = 0,95Theo yêu cầu kỹ thuật chương V1,86100m3
26Vận chuyển phế thải đổ đi cự ly trung bình 2,0KmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V0,248100m3
EAN TOÀN GIAO THÔNG
1Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Biển chữ nhật KT(1x1,6)mTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1cái
2Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Biển tam giác cạnh 70cmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V11cái
3Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Biển tròn D70Theo yêu cầu kỹ thuật chương V11cái
4Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V474,66m2
5Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mmTheo yêu cầu kỹ thuật chương V19,52m2
FDI CHUYỂN CỘT ĐIỆN HẠ THẾ
1Di chuyển cột điện hạ thếTheo yêu cầu kỹ thuật chương V9cột
2Di chuyển đường ống thủy lợiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V1khoản
3Xây hoàn trả tường ràoTheo yêu cầu kỹ thuật chương V200m
GĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG
1Nhân công 3.0/7 đảm bảo giao thôngTheo yêu cầu kỹ thuật chương V120Công
2Biển báo hình chữ nhật (công trường đang thi công)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V2Cái
3Đèn xoay cảnh báo buổi tốiTheo yêu cầu kỹ thuật chương V15Cái
4Cuộn rào chắn (Nhựa PP phản quang)Theo yêu cầu kỹ thuật chương V15Cuộn
5Cọc tiêu nhựa mềm PVCTheo yêu cầu kỹ thuật chương V10Cọc

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổTải trọng 7 tấn trở lên; Vận hành tốt3
2Máy đàoDung tích gầu 0,8 m3 trở lên; Vận hành tốt2
3Máy luTrọng lượng bản thân 6 tấn trở lên; Vận hành tốt2
4Máy lu rungLực rung 25 tấn trở lên; Vận hành tốt1
5Máy lu bánh hơiTrọng lượng tĩnh từ 16 tấn trở lên ; Vận hành tốt1
6Máy ủiVận hành tốt1
7Máy rải bê tông nhựaVận hành tốt1
8Máy rải cấp phối đá dămVận hành tốt1
9Máy cắt uốn thépVận hành tốt1
10Máy trộn bê tôngVận hành tốt2
11Máy đầm đất cầm tay (đầm cóc)Vận hành tốt2
12Máy đầm bànVận hành tốt2
13Máy đầm dùiVận hành tốt2
14Máy hànVận hành tốt2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường - Cấp đất III
25,7562 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
2 Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95
13,1081 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
3 Xáo xới nền đường - Cấp đất III
14,1934 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
4 Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,98
14,1934 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
5 Vét bùn - Cấp đất I
1,2018 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
6 Đánh cấp - Cấp đất II
1,8078 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
7 Vét hữu cơ - Cấp đất II
3,9118 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
8 Đào khuôn - Cấp đất III
27,0424 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
9 Đào rãnh - Cấp đất III
0,2214 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
10 Vận chuyển đất tận dụng đào đem đắp, phạm vi ≤300m - Cấp đất III
14,8122 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
11 Vận chuyển bùn, hữu cơ đổ đi , cự ly trung bình 3,0Km - Cấp đất I
6,1253 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
12 Vận chuyển đất thừa đổ đi cự ly trung bình 3,0Km - Cấp đất III
14,038 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
13 Trồng cỏ
5,5247 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
14 Bù vênh mặt đường cũ bằng CPĐD L1 - kết cấu loại 1
4,1355 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
15 Móng CPĐD L1 dày 18cm - kết cấu loại 1
5,3722 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
16 Tưới thấm bám, lượng nhũ tương 1,0kg/m2 - kết cấu loại 1
29,8458 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
17 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm - kết cấu loại 1
29,8458 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
18 Thi công móng CPĐD loại 2 dày 32cm - kết cấu loại 2
15,1414 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
19 Móng CPĐD Loại 1 dày 18cm - kết cấu loại 2
8,517 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
20 Tưới thấm bám, lượng nhũ tương 1,0kg/m2 - kết cấu loại 2
47,3168 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
21 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm - kết cấu loại 2
47,3168 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
22 Tưới dính bám, lượng nhũ tương 0.5kg/m2 - kết cấu loại 3
9,1906 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
23 Bù vênh mặt đường bê tông nhựa (Loại C19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép TB 6,3cm - kết cấu loại 3
9,1906 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
24 Tưới dính bám, lượng nhũ tương 0.5kg/m2 - kết cấu loại 3
9,1906 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
25 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm - kết cấu loại 3
9,1906 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
26 Tưới dính bám, lượng nhũ tương 0.5kg/m2 (Vuốt lối rẽ)
2,2 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
27 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm (Vuốt lối rẽ)
2,2 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
28 Bê tông lót móng, M150, đá 2x4
549 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
29 Vữa đệm, dày 2cm, vữa XM M100
6.621 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
30 Lát gạch Terrazzo, vữa XM M75
6.621 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
31 Bê tông viên vỉa, bê tông M200, đá 1x2
56,61 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
32 Lớp đệm vữa dày 2cm, vữa XM M100
321,73 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
33 Bê tông móng, M150, đá 1x2
44,54 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
34 Ván khuôn bê tông viên vỉa+ móng
13,4492 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
35 Lắp đặt viên vỉa KT26x23x100cm
1.167 m Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
36 Lắp đặt viên vỉa KT26x23x25cm
282 m Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
37 Vữa đệm, dày 2cm, vữa XM M100
371,25 m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
38 Bê tông tấm đan rãnh tam giác, bê tông M200, đá 1x2
22,28 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
39 Ván khuôn đổ bê tông đan rãnh tam giác
4,851 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
40 Lắp tấm đan rãnh
2.475 1 cấu kiện Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
41 Gạch chỉ xây cố định hè phố, vữa XM M75
35,72 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
42 Gạch chỉ xây ô trồng cây, vữa XM M75
7,02 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
43 Phá dỡ kết cấu gạch xây thành rãnh cũ
40,46 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
44 Vận chuyển phế thải đổ đi, cự ly trung bình 3,0Km
0,4046 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
45 Bê tông mũ tường rãnh, M200, đá 1x2
35,52 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
46 Ván khuôn thép đổ bê tông mũ tường rãnh
4,0464 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
47 Tháo dỡ tấm bản
562 1cấu kiện Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
48 Lắp đặt tấm bản
562 1cấu kiện Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
49 Nạo vét lòng rãnh cũ - Cấp đất I
1,0116 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V
50 Đá dăm 4x6 đệm móng ga
12,31 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Tân Sơn như sau:

  • Có quan hệ với 53 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,02 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,80%, Xây lắp 89,86%, Tư vấn 4,34%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 494.082.585.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 492.925.969.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,23%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 78

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Bạn biết một khoảng khắc là quan trọng khi nó khiến tâm trí bạn tê dại trước cái đẹp. "

Friedrich Nietzsche

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8465 dự án đang đợi nhà thầu
  • 540 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 558 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24932 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38746 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây