Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Tân Sơn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT đoạn từ cầu Voi đi Quốc lộ 32 xã Tân Phú, huyện Tân Sơn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách nhà nước và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, được thi công xây dựng công trình: Công trình giao thông/ giao thông đường bộ/ cầu đường bộ; - Quyết định thành lập doanh nghiệp (Nếu có). - Nhà thầu cung cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động thi công xây dựng công trình Công trình giao thông/ giao thông đường bộ/ cầu- đường bộ hạng III trở lên còn hiệu lực (Trong trường hợp là nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh phải có năng lực đảm bảo điều kiện hoạt động xây dựng; Trường hợp nhà thầu chưa đính kèm Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong E-HSDT, nhà thầu phải cung cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động trong quá trình thương thảo hợp đồng) |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 132.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu vực huyện Tân Sơn - Địa chỉ: Khu 8, Xã Tân Phú, Huyện Tân Sơn, Phú Thọ -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Tân Sơn - Địa chỉ: Xã Tân Phú, Huyện Tân Sơn, Phú Thọ; Số điện thoại: (0210).3875.830-Fax: 0210.3615016; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | + Trình độ đại học trở lên; chuyên ngành xây dựng cầu đường hoặc đường bộ hoặc kỹ thuật công trình;+ Đáp ứng điều kiện hành nghề chỉ huy trưởng công trường đối với công trình giao thông đường bộ hạng III trở lên (theo quy định tại Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ), Cụ thể: Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ hạng III hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình giao thông đường bộ cấp III hoặc 02 công trình giao thông đường bộ cấp IV trở lên (Có Văn bản xác nhận kinh nghiệm của Chủ đầu tư chứng minh)+ Đã có kinh nghiệm làm Chỉ huy trưởng thi công 01 công trình giao thông đường bộ có kết cấu mặt đường bê tông nhựa nóng (Có Quyết định phân công nhiệm vụ hoặc Văn bản xác nhận của chủ đầu tư chứng minh hoặc tài liệu khác tương đương) | 3 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật hiện trường phụ trách hạng mục giao thông | 1 | + Trình độ đại học trở lên; chuyên ngành xây dựng cầu đường hoặc đường bộ hoặc kỹ thuật công trình;+ Đã có kinh nghiệm làm Cán bộ kỹ thuật thi công 01 công trình giao thông đường bộ có kết cấu mặt đường bê tông nhựa nóng (Có Quyết định phân công nhiệm vụ hoặc Văn bản xác nhận của chủ đầu tư chứng minh hoặc tài liệu khác tương đương) | 2 | 1 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động và vệ sinh môi trường | 1 | + Trình độ đại học trở lên; Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực.+ Đã có kinh nghiệm làm Cán bộ phụ trách an toàn lao động 01 công trình giao thông đường bộ (Có Quyết định phân công nhiệm vụ hoặc Văn bản xác nhận của chủ đầu tư chứng minh hoặc tài liệu khác tương đương) | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN ĐƯỜNG: | |||
1 | Đào nền đường - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 25,7562 | 100m3 |
2 | Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 13,1081 | 100m3 |
3 | Xáo xới nền đường - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 14,1934 | 100m3 |
4 | Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,98 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 14,1934 | 100m3 |
5 | Vét bùn - Cấp đất I | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,2018 | 100m3 |
6 | Đánh cấp - Cấp đất II | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,8078 | 100m3 |
7 | Vét hữu cơ - Cấp đất II | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 3,9118 | 100m3 |
8 | Đào khuôn - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 27,0424 | 100m3 |
9 | Đào rãnh - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,2214 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đất tận dụng đào đem đắp, phạm vi ≤300m - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 14,8122 | 100m3 |
11 | Vận chuyển bùn, hữu cơ đổ đi , cự ly trung bình 3,0Km - Cấp đất I | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 6,1253 | 100m3 |
12 | Vận chuyển đất thừa đổ đi cự ly trung bình 3,0Km - Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 14,038 | 100m3 |
13 | Trồng cỏ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 5,5247 | 100m2 |
B | MẶT ĐƯỜNG: | |||
1 | Bù vênh mặt đường cũ bằng CPĐD L1 - kết cấu loại 1 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4,1355 | 100m3 |
2 | Móng CPĐD L1 dày 18cm - kết cấu loại 1 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 5,3722 | 100m3 |
3 | Tưới thấm bám, lượng nhũ tương 1,0kg/m2 - kết cấu loại 1 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 29,8458 | 100m2 |
4 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm - kết cấu loại 1 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 29,8458 | 100m2 |
5 | Thi công móng CPĐD loại 2 dày 32cm - kết cấu loại 2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 15,1414 | 100m3 |
6 | Móng CPĐD Loại 1 dày 18cm - kết cấu loại 2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 8,517 | 100m3 |
7 | Tưới thấm bám, lượng nhũ tương 1,0kg/m2 - kết cấu loại 2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 47,3168 | 100m2 |
8 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm - kết cấu loại 2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 47,3168 | 100m2 |
9 | Tưới dính bám, lượng nhũ tương 0.5kg/m2 - kết cấu loại 3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 9,1906 | 100m2 |
10 | Bù vênh mặt đường bê tông nhựa (Loại C19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép TB 6,3cm - kết cấu loại 3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 9,1906 | 100m2 |
11 | Tưới dính bám, lượng nhũ tương 0.5kg/m2 - kết cấu loại 3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 9,1906 | 100m2 |
12 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm - kết cấu loại 3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 9,1906 | 100m2 |
13 | Tưới dính bám, lượng nhũ tương 0.5kg/m2 (Vuốt lối rẽ) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2,2 | 100m2 |
14 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm (Vuốt lối rẽ) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2,2 | 100m2 |
C | HÈ PHỐ | |||
1 | Bê tông lót móng, M150, đá 2x4 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 549 | m3 |
2 | Vữa đệm, dày 2cm, vữa XM M100 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 6.621 | m2 |
3 | Lát gạch Terrazzo, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 6.621 | m2 |
4 | Bê tông viên vỉa, bê tông M200, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 56,61 | m3 |
5 | Lớp đệm vữa dày 2cm, vữa XM M100 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 321,73 | m2 |
6 | Bê tông móng, M150, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 44,54 | m3 |
7 | Ván khuôn bê tông viên vỉa+ móng | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 13,4492 | 100m2 |
8 | Lắp đặt viên vỉa KT26x23x100cm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1.167 | m |
9 | Lắp đặt viên vỉa KT26x23x25cm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 282 | m |
10 | Vữa đệm, dày 2cm, vữa XM M100 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 371,25 | m2 |
11 | Bê tông tấm đan rãnh tam giác, bê tông M200, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 22,28 | m3 |
12 | Ván khuôn đổ bê tông đan rãnh tam giác | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4,851 | 100m2 |
13 | Lắp tấm đan rãnh | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2.475 | 1 cấu kiện |
14 | Gạch chỉ xây cố định hè phố, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 35,72 | m3 |
15 | Gạch chỉ xây ô trồng cây, vữa XM M75 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 7,02 | m3 |
D | HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC | |||
1 | Phá dỡ kết cấu gạch xây thành rãnh cũ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 40,46 | m3 |
2 | Vận chuyển phế thải đổ đi, cự ly trung bình 3,0Km | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,4046 | 100m3 |
3 | Bê tông mũ tường rãnh, M200, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 35,52 | m3 |
4 | Ván khuôn thép đổ bê tông mũ tường rãnh | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4,0464 | 100m2 |
5 | Tháo dỡ tấm bản | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 562 | 1cấu kiện |
6 | Lắp đặt tấm bản | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 562 | 1cấu kiện |
7 | Nạo vét lòng rãnh cũ - Cấp đất I | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,0116 | 100m3 |
8 | Đá dăm 4x6 đệm móng ga | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 12,31 | m3 |
9 | Bê tông móng ga + móng hố đặt tấm chắn rác, M200, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 17,17 | m3 |
10 | Bê tông thân hố ga + thành rãnh + hố đặt tấm chắn rác, M200, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 29,98 | m3 |
11 | Lắp đặt tấm bản | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 62 | 1cấu kiện |
12 | Bê tông tấm bản, bê tông M250, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 10,85 | m3 |
13 | Bê tông cổ ga, lưới chắn rác, M200, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 8,28 | m3 |
14 | Bê tông tấm sàn, bê tông M250, đá 1x2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 4,31 | m3 |
15 | Nắp ga bằng composite trên hè 12,5T | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 31 | bộ |
16 | Tấm chắn rác bằng composite dưới đường 25T | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 31 | bộ |
17 | Ván khuôn thép đổ BT hố ga các loại | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 8,4196 | 100m2 |
18 | Cốt thép hố ga F6-10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,5531 | tấn |
19 | Cốt thép hố ga F>10mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,8048 | tấn |
20 | Cốt thép hố ga F>18mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,3667 | tấn |
21 | Phá dỡ kết cấu gạch xây cũ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 17,36 | m3 |
22 | Phá dỡ kết cấu bê tông đáy rãnh cũ | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 7,44 | m3 |
23 | Đắp trả bằng CPĐD loại 1 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,0775 | 100m3 |
24 | Đào đất xây hố ga, Cấp đất III | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2,79 | 100m3 |
25 | Đắp đất trả hố móng, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1,86 | 100m3 |
26 | Vận chuyển phế thải đổ đi cự ly trung bình 2,0Km | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 0,248 | 100m3 |
E | AN TOÀN GIAO THÔNG | |||
1 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Biển chữ nhật KT(1x1,6)m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | cái |
2 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Biển tam giác cạnh 70cm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 11 | cái |
3 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Biển tròn D70 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 11 | cái |
4 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 474,66 | m2 |
5 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mm | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 19,52 | m2 |
F | DI CHUYỂN CỘT ĐIỆN HẠ THẾ | |||
1 | Di chuyển cột điện hạ thế | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 9 | cột |
2 | Di chuyển đường ống thủy lợi | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 1 | khoản |
3 | Xây hoàn trả tường rào | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 200 | m |
G | ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG | |||
1 | Nhân công 3.0/7 đảm bảo giao thông | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 120 | Công |
2 | Biển báo hình chữ nhật (công trường đang thi công) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 2 | Cái |
3 | Đèn xoay cảnh báo buổi tối | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 15 | Cái |
4 | Cuộn rào chắn (Nhựa PP phản quang) | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 15 | Cuộn |
5 | Cọc tiêu nhựa mềm PVC | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | 10 | Cọc |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | Tải trọng 7 tấn trở lên; Vận hành tốt | 3 |
2 | Máy đào | Dung tích gầu 0,8 m3 trở lên; Vận hành tốt | 2 |
3 | Máy lu | Trọng lượng bản thân 6 tấn trở lên; Vận hành tốt | 2 |
4 | Máy lu rung | Lực rung 25 tấn trở lên; Vận hành tốt | 1 |
5 | Máy lu bánh hơi | Trọng lượng tĩnh từ 16 tấn trở lên ; Vận hành tốt | 1 |
6 | Máy ủi | Vận hành tốt | 1 |
7 | Máy rải bê tông nhựa | Vận hành tốt | 1 |
8 | Máy rải cấp phối đá dăm | Vận hành tốt | 1 |
9 | Máy cắt uốn thép | Vận hành tốt | 1 |
10 | Máy trộn bê tông | Vận hành tốt | 2 |
11 | Máy đầm đất cầm tay (đầm cóc) | Vận hành tốt | 2 |
12 | Máy đầm bàn | Vận hành tốt | 2 |
13 | Máy đầm dùi | Vận hành tốt | 2 |
14 | Máy hàn | Vận hành tốt | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào nền đường - Cấp đất III | 25,7562 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
2 | Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95 | 13,1081 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
3 | Xáo xới nền đường - Cấp đất III | 14,1934 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
4 | Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,98 | 14,1934 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
5 | Vét bùn - Cấp đất I | 1,2018 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
6 | Đánh cấp - Cấp đất II | 1,8078 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
7 | Vét hữu cơ - Cấp đất II | 3,9118 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
8 | Đào khuôn - Cấp đất III | 27,0424 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
9 | Đào rãnh - Cấp đất III | 0,2214 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
10 | Vận chuyển đất tận dụng đào đem đắp, phạm vi ≤300m - Cấp đất III | 14,8122 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
11 | Vận chuyển bùn, hữu cơ đổ đi , cự ly trung bình 3,0Km - Cấp đất I | 6,1253 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
12 | Vận chuyển đất thừa đổ đi cự ly trung bình 3,0Km - Cấp đất III | 14,038 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
13 | Trồng cỏ | 5,5247 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
14 | Bù vênh mặt đường cũ bằng CPĐD L1 - kết cấu loại 1 | 4,1355 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
15 | Móng CPĐD L1 dày 18cm - kết cấu loại 1 | 5,3722 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
16 | Tưới thấm bám, lượng nhũ tương 1,0kg/m2 - kết cấu loại 1 | 29,8458 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
17 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm - kết cấu loại 1 | 29,8458 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
18 | Thi công móng CPĐD loại 2 dày 32cm - kết cấu loại 2 | 15,1414 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
19 | Móng CPĐD Loại 1 dày 18cm - kết cấu loại 2 | 8,517 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
20 | Tưới thấm bám, lượng nhũ tương 1,0kg/m2 - kết cấu loại 2 | 47,3168 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
21 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm - kết cấu loại 2 | 47,3168 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
22 | Tưới dính bám, lượng nhũ tương 0.5kg/m2 - kết cấu loại 3 | 9,1906 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
23 | Bù vênh mặt đường bê tông nhựa (Loại C19) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép TB 6,3cm - kết cấu loại 3 | 9,1906 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
24 | Tưới dính bám, lượng nhũ tương 0.5kg/m2 - kết cấu loại 3 | 9,1906 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
25 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm - kết cấu loại 3 | 9,1906 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
26 | Tưới dính bám, lượng nhũ tương 0.5kg/m2 (Vuốt lối rẽ) | 2,2 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
27 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm (Vuốt lối rẽ) | 2,2 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
28 | Bê tông lót móng, M150, đá 2x4 | 549 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
29 | Vữa đệm, dày 2cm, vữa XM M100 | 6.621 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
30 | Lát gạch Terrazzo, vữa XM M75 | 6.621 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
31 | Bê tông viên vỉa, bê tông M200, đá 1x2 | 56,61 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
32 | Lớp đệm vữa dày 2cm, vữa XM M100 | 321,73 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
33 | Bê tông móng, M150, đá 1x2 | 44,54 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
34 | Ván khuôn bê tông viên vỉa+ móng | 13,4492 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
35 | Lắp đặt viên vỉa KT26x23x100cm | 1.167 | m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
36 | Lắp đặt viên vỉa KT26x23x25cm | 282 | m | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
37 | Vữa đệm, dày 2cm, vữa XM M100 | 371,25 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
38 | Bê tông tấm đan rãnh tam giác, bê tông M200, đá 1x2 | 22,28 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
39 | Ván khuôn đổ bê tông đan rãnh tam giác | 4,851 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
40 | Lắp tấm đan rãnh | 2.475 | 1 cấu kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
41 | Gạch chỉ xây cố định hè phố, vữa XM M75 | 35,72 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
42 | Gạch chỉ xây ô trồng cây, vữa XM M75 | 7,02 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
43 | Phá dỡ kết cấu gạch xây thành rãnh cũ | 40,46 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
44 | Vận chuyển phế thải đổ đi, cự ly trung bình 3,0Km | 0,4046 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
45 | Bê tông mũ tường rãnh, M200, đá 1x2 | 35,52 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
46 | Ván khuôn thép đổ bê tông mũ tường rãnh | 4,0464 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
47 | Tháo dỡ tấm bản | 562 | 1cấu kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
48 | Lắp đặt tấm bản | 562 | 1cấu kiện | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
49 | Nạo vét lòng rãnh cũ - Cấp đất I | 1,0116 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V | ||
50 | Đá dăm 4x6 đệm móng ga | 12,31 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Tân Sơn như sau:
- Có quan hệ với 53 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,02 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,80%, Xây lắp 89,86%, Tư vấn 4,34%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 494.082.585.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 492.925.969.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,23%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bạn biết một khoảng khắc là quan trọng khi nó khiến tâm trí bạn tê dại trước cái đẹp. "
Friedrich Nietzsche
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Tân Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Tân Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.