Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Đầu tư xây dựng công trình: Sửa chữa nhà làm việc 2 tầng Trụ sở Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách tỉnh 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Chứng chỉ năng lực của tổ chức xây lắp công trình đạt hạng III trở lên theo Quy định hiện hành. - Bảo lãnh dự thầu, thư bảo đảm cung cấp vốn tín dụng; Hợp đồng xây lắp tương tự, báo cáo tài chính trong 02 năm 2020, 2021. - Cam kết cung cấp vật tư của đơn vị cung ứng hoặc hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cung ứng. - Văn bằng chứng chỉ cán bộ chuyên môn phụ trách gói thầu. - Bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây: + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; - Bên mời thầu sẽ đánh giá E-HSDT theo nội dung E-HSDT và nội dung đã trả lời làm rõ (nếu có) mà Nhà thầu đã gửi cho Bên mời thầu. - Trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải chuẩn bị sẵn các tài liệu để đối chiếu, chứng minh với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT và để Bên mời thầu trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, lưu trữ theo quy định. Nếu nhà thầu không nộp các tài liệu để đối chiếu, chứng minh E-HSDT đã kê khai thì E-HSDT sẽ bị coi là không hợp lệ, không đáp ứng yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 30 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang; Địa chỉ: Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang; Địa chỉ: Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA công trình của Chủ đầu tư |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang; Địa chỉ: Phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
60 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc chuyên ngành kỹ thuật công trình xây dựng và đáp ứng các điều kiện sau:+ Đủ điều kiện làm chỉ huy trưởng công trường (Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng còn hiệu lực)+ Trong 03 năm gần nhất đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng và có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng là chỉ huy trưởng công trình.+ Là cán bộ chính thức của nhà thầu, có hợp đồng lao động không thời hạn hoặc có thời hạn với nhà thầu nhưng phải đủ để thực hiện toàn bộ gói thầu. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | Có trình độ cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc chuyên ngành kỹ thuật công trình xây dựng và đáp ứng các điều kiện sau:+ Đã là cán bộ kỹ thuật thi công hoặc trực tiếp tham gia ít nhất 01 công trình dân dụng.+ Có hợp đồng lao động không thời hạn hoặc có thời hạn với nhà thầu nhưng phải đủ để thực hiện toàn bộ gói thầu. | 2 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động vệ sinh môi trường | 1 | Có trình độ Có trình độ cao đẳng trở lên phù hợp và đáp ứng các điều kiện sau:+ Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động.+ Đã từng làm công tác phụ trách AT lao động vệ sinh môi trường tối thiểu 01 công trình. | 2 | 1 |
4 | Cán bộ phụ trách thí nghiệm | 1 | Có trình độ cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng hoặc giao thông và đáp ứng các điều kiện sau:+ Có chứng chỉ hành nghề thí nghiệm viên kiểm tra chất lượng công trình phù hợp với tính chất quy mô công trình. | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | SỬA CHỮA NHÀ LÀM VIỆC 2 TẦNG: | |||
1 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.528,9822 | m2 |
2 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 860,1748 | m2 |
3 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,8025 | m3 |
4 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 189,7949 | m2 |
5 | Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75, XM PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 126,6979 | m2 |
6 | Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75, XM PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 63,097 | m2 |
7 | Ốp tường, trụ, cột tiết diện gạch 300*600, vữa XM M75, XM PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,908 | m2 |
8 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 548,3428 | m2 |
9 | Phá dỡ nền gạch khu vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,6978 | m2 |
10 | Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 589,0406 | m2 |
11 | Lát nền, sàn tiết diện gạch 500*500, vữa XM M75, XM PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 548,3428 | m2 |
12 | Lát nền gạch chống trơn 300*300 khu vệ sinh, vữa XM M75, XM PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,6978 | m2 |
13 | Mài granitô cầu thang + lan can | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 66,0376 | m2 |
14 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,3097 | 100m2 |
15 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,6018 | 100m2 |
16 | Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 454,983 | m2 |
17 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.928,0739 | m2 |
18 | Công dọn dẹp phòng để sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | công |
19 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 325,2166 | m2 |
20 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 325,2166 | m2 |
21 | Làm trần bằng tấm ốp nhôm nhựa Alu Alcorest Ngoài Trời khổ 1.22*2.44m + khung xương + lắp dựng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,9536 | m2 |
22 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 145,714 | m2 |
23 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - gỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 412,9312 | m2 |
24 | Đánh vecni tampon vào kết cấu gỗ dạng tấm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 291,428 | m2 |
25 | Đánh vecni tampon vào kết cấu gỗ dạng thanh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 121,5032 | m2 |
26 | Lắp dựng cửa vào khuôn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 145,714 | 1m2 |
27 | Công vệ sinh cửa kính khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | công |
28 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | m2 |
29 | Vận chuyển phế thải đi đổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | chuyến |
30 | Lắp đặt đèn ống led bán nghuyệt dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng + tháo dỡ + lắp dựng x37w | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | bộ |
31 | Lắp đặt đèn ống led dài 0,6m, hộp đèn 1 bóng x10w | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17 | bộ |
32 | Lắp đặt đèn led hiên sát trần hộp vuông 220x220x18w | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | bộ |
33 | Bảng điện các phòng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | Bảng |
34 | Hộp đựng bình chữa cháy KT: 50*60*18cm + lắp dựng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | hộp |
35 | Bình chữa cháy bột 4kg BC MFZ4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bình |
36 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 4m - Đường kính 110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,06 | 100m |
37 | Phễu thu nước PVC D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
38 | Cút + chếch PVC D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | cái |
39 | Vệ sinh sê nô mái ốp gạch bằng nước tẩy chyên dụng + dọn dẹp vận chuyển vật liệu phá dỡ đổ nơi quy định | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | K.gọn |
B | SÂN BÊ TÔNG ASPHALT: | |||
1 | San gạt tạo phẳng sân | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | ca |
2 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 bù chên cos | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,5 | m3 |
3 | Công vệ sinh sân + tạo nhám để đổ bê tông asphan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | công |
4 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,8914 | 100m2 |
5 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,8914 | 100m2 |
6 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7112 | 100tấn |
7 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7112 | 100tấn |
C | RÃNH THU NƯỚC: | |||
1 | Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,3 | m3 |
2 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,5 | 1m3 |
3 | Bê tông nền, đá 1x2, vữa BT M200, XM PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,3 | m3 |
4 | Xây rãnh bằng không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, vữa XM M75, XM PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,24 | m3 |
5 | Láng rãnh không đánh mầu dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29,4 | m2 |
6 | Trát thành rãnh - Chiều dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 111,3 | m2 |
7 | Thép L40*40*4 gờ rãnh + lắp dựng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 508,2 | kg |
8 | Tấn đan nắp rãnh bằng gang KT: 1000*500*40 + lắp dựng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 105 | ck |
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,378 | 100m3 |
10 | Cạo bỏ lớp sơn cũ lan can con tiện xi măng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 88,4748 | m2 |
11 | Sơn lan can ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 88,4748 | m2 |
12 | Hộp đựng bình chữa cháy KT: 50*60*18cm + lắp dựng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | hộp |
13 | Bình chữa cháy bột 4kg BC MFZ4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bình |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt gạch đá | Còn sử dụng tốt | 1 |
2 | Máy đầm bàn | Còn sử dụng tốt | 1 |
3 | Máy lu bánh thép ≥ 10 tấn | Còn sử dụng tốt | 1 |
4 | Máy trộn bê tông 250 lít | Còn sử dụng tốt | 1 |
5 | Ô tô tự đổ ≤ 5Tấn | Còn thời hạn đăng kiểm | 1 |
6 | Máy thủy bình hoặc toàn đạc | Còn sử dụng tốt | 1 |
7 | Máy đầm cóc | Còn sử dụng tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | 1.528,9822 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | 860,1748 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm | 3,8025 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 189,7949 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Trát tường trong - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75, XM PCB30 | 126,6979 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Trát tường ngoài - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75, XM PCB30 | 63,097 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Ốp tường, trụ, cột tiết diện gạch 300*600, vữa XM M75, XM PCB30 | 19,908 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | 548,3428 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Phá dỡ nền gạch khu vệ sinh | 40,6978 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Phá dỡ nền - Nền láng vữa xi măng | 589,0406 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Lát nền, sàn tiết diện gạch 500*500, vữa XM M75, XM PCB40 | 548,3428 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Lát nền gạch chống trơn 300*300 khu vệ sinh, vữa XM M75, XM PCB30 | 40,6978 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Mài granitô cầu thang + lan can | 66,0376 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài nhà | 6,3097 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong nhà | 8,6018 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Sơn dầm, trần cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 454,983 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 1.928,0739 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Công dọn dẹp phòng để sơn | 5 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần | 325,2166 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | 325,2166 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Làm trần bằng tấm ốp nhôm nhựa Alu Alcorest Ngoài Trời khổ 1.22*2.44m + khung xương + lắp dựng | 5,9536 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 145,714 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - gỗ | 412,9312 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Đánh vecni tampon vào kết cấu gỗ dạng tấm | 291,428 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Đánh vecni tampon vào kết cấu gỗ dạng thanh | 121,5032 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Lắp dựng cửa vào khuôn | 145,714 | 1m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Công vệ sinh cửa kính khung nhôm | 15 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30 | 2 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Vận chuyển phế thải đi đổ | 5 | chuyến | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Lắp đặt đèn ống led bán nghuyệt dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng + tháo dỡ + lắp dựng x37w | 36 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Lắp đặt đèn ống led dài 0,6m, hộp đèn 1 bóng x10w | 17 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Lắp đặt đèn led hiên sát trần hộp vuông 220x220x18w | 18 | bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Bảng điện các phòng | 36 | Bảng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Hộp đựng bình chữa cháy KT: 50*60*18cm + lắp dựng | 2 | hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Bình chữa cháy bột 4kg BC MFZ4 | 6 | bình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 4m - Đường kính 110mm | 1,06 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Phễu thu nước PVC D110 | 12 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Cút + chếch PVC D110 | 33 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Vệ sinh sê nô mái ốp gạch bằng nước tẩy chyên dụng + dọn dẹp vận chuyển vật liệu phá dỡ đổ nơi quy định | 1 | K.gọn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | San gạt tạo phẳng sân | 2 | ca | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30 bù chên cos | 27,5 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Công vệ sinh sân + tạo nhám để đổ bê tông asphan | 5 | công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | 4,8914 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm | 4,8914 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ | 0,7112 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ | 0,7112 | 100tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thép | 6,3 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | 31,5 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Bê tông nền, đá 1x2, vữa BT M200, XM PCB30 | 6,3 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Xây rãnh bằng không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, vữa XM M75, XM PCB30 | 9,24 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang như sau:
- Có quan hệ với 7 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 50,00%, Xây lắp 16,67%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 33,33%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.643.387.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.598.361.681 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,24%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thành phần chủ chốt của giao tiếp trong gia đình là lắng nghe, thực sự lắng nghe. "
Zig Ziglar
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.