Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01 Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 16:59 01/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường THTHCS Tụ Nhân, huyện Hoàng Su Phì. Hạng mục: Sửa chữa nhà 02 tầng 09 gian
Gói thầu
Gói thầu số 01 Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường THTHCS Tụ Nhân, huyện Hoàng Su Phì. Hạng mục: Sửa chữa nhà 02 tầng 09 gian
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Kinh phí sự nghiệp giáo dục năm 2022 và các nguồn vốn hợp pháp khác các năm tiếp theo
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 12/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:54 01/08/2022
đến
10:00 12/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 12/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
17.000.000 VND
Bằng chữ
Mười bảy triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 12/08/2022 (10/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH 1TV xây dựng Hoàng Lâu
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01 Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Trường THTHCS Tụ Nhân, huyện Hoàng Su Phì. Hạng mục: Sửa chữa nhà 02 tầng 09 gian
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 09 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kinh phí sự nghiệp giáo dục năm 2022 và các nguồn vốn hợp pháp khác các năm tiếp theo
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH 1TV xây dựng Hoàng Lâu , địa chỉ: Tổ 16, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- Chủ đầu tư: UBND huyện Hoàng Su Phì (Ban QLDA ĐTXD). Địa chỉ: Thị trấn Vinh Quang, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn khảo sát, thiết kế - lập BC KTKT: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng Nam Thắng. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế hạ tầng huyện Hoàng Su Phì. + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH MTV xây dựng Hoàng Lâu; + Đơn vị thẩm định HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng tài chính kế hoạch huyện Hoàng Su Phì

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH 1TV xây dựng Hoàng Lâu , địa chỉ: Tổ 16, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
- Chủ đầu tư: UBND huyện Hoàng Su Phì (Ban QLDA ĐTXD). Địa chỉ: Thị trấn Vinh Quang, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu đính kèm theo file scan các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm, kỹ thuật và các tài liệu có liên quan khác trên hệ thống khi tham dự thầu để Bên mời thầu có cơ sở dữ liệu trong quá trình đánh giá E-HSDT
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 17.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Hoàng Su Phì (Ban QLDA ĐTXD). Địa chỉ: Thị trấn Vinh Quang, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Lý Văn Hưng – P.Giám đốc; Ban quản lý dự án ĐTXD huyện. Địa chỉ: Thị trấn Vinh Quang, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang. Địa chỉ: Phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang. Điện thoại: 02193862850.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ông Lý Văn Hưng – P.Giám đốc; Ban quản lý dự án ĐTXD huyện. Địa chỉ: Thị trấn Vinh Quang, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
09 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.500.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 501.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Nhà thầu phải nộp Bản sao được Công chứng/chứng thực các tài liệu chứng minh về các hợp đồng tương tự như sau: + Hợp đồng xây lắp kèm theo Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc Biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng hoặc hóa đơn GTGT (đối với công trình đã hoàn thành); Biên bản có xác nhận của chủ đầu tư đã thực hiện ≥ 80% khối lượng hợp đồng hoặc hồ sơ thanh toán đạt ≥ 80% khối lượng hợp đồng (đối với công trình chưa hoàn thành). + Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc để đối chiếu theo yêu cầu của Bên mời thầu (Nếu có) Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu này Phải thỏa mãn yêu cầu (tương ứng với phần công việc đảm nhận)
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.170.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.340.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Trình độ từ đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc công nghệ kỹ thuật xây dựng. - Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình xây dựng dân dụng hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực. - Có giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường. Đã hoàn thành vai trò chỉ huy trưởng ít nhất 01 Công trình xây dựng. (Tài liệu cần nộp: Bản sao phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng. Bằng tốt nghiệp Đại học; chứng chỉ hành nghề; hợp đồng lao động; tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự như: Có tên trong văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu tương đương về việc xác nhận thực hiện các công việc tương tự).Đối với nhà thầu liên danh phải bố trí Chỉ huy trưởng cho từng thành viên trong liên danh tương ứng với phần công việc đảm nhận trong liên danh. Trong trường hợp cần thiết Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu xuất trình bản gốc các tài liệu trên để đối chiếu.53
2Cán bộ kỹ thuật2Hai cán bộ kỹ thuật. Trình độ từ đại học trở lên. Trong đó: Một cán bộ chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc công nghệ kỹ thuật xây dựng. - Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình xây dựng dân dụng và một cán bộ kỹ thuật chuyên ngành điện. – Có chứng chỉ giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện. Đã hoàn thành vai trò là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 Công trình dân dụng. (Tài liệu cần nộp: Bản sao phải được chứng thực bởi cơ quan chức năng. Bằng tốt nghiệp; chứng chỉ; hợp đồng lao động; tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong công việc tương tự như: Có tên trong văn bản xác nhận của chủ đầu tư hoặc tài liệu tương đương về việc xác nhận thực hiện các công việc tương tự). Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự tương ứng với phần công việc đảm nhận và có tài liệu chứng minh nhân sự bố trí cho phần công việc đảm nhận trong liên danh. Trong trường hợp cần thiết Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu xuất trình bản gốc các tài liệu trên để đối chiếu.53
3Lực lượng công nhân kỹ thuật10Bố trí lực lượng công nhân kỹ thuật phù hợp với tính chất kỹ thuật, khối lượng thi công của gói thầu. Đầy đủ chuyên ngành phù hợp liên quan đến công trình dân dụng.- Tài liệu cần nộp: Bản sao văn bằng chứng chỉ, bảng kê khai lý lịch chuyên môn. Trong trường hợp cần thiết Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu xuất trình bản gốc các tài liệu trên để đối chiếu.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục: Sửa chữa nhà 02 tầng 09 gian.
1Tháo dỡ tấm lợp - Fibrô xi măngTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt3,1296100m2
2Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao ≤28mTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt3,1296m3
3Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cmTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt36,392m3
4Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt5,472m3
5Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên máiTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt354,68m2
6Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt490,7m2
7Phá dỡ mặt bậc GranitoTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt22,72m2
8Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tayTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt9,168m3
9Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa cănTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt1,8692m3
10Phá lớp vữa trát tường, cột, trụTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt789,902m2
11Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt41,56m2
12Tháo dỡ cửa bằng thủ côngTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt133,92m2
13Phá dỡ hoa sắt cửa sổ, lan canTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt92,14m2
14Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T - Chiều dày lớp bóc ≤3cmTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt16,7684100m2
15Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt599,66m2
16Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt781,6m2
17Tháo dỡ hệ thống điệnTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt1CT
18Tháo dỡ hệ thống kim thu sét và dây dẫn theo máiTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt1CT
19Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt3,8976100m2
20Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6mTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt5,216100m2
21Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt1,0404tấn
22Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt1,0404tấn
23Gia công xà gồ thépTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,7142tấn
24Lắp dựng xà gồ thépTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,7142tấn
25Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt3,5083100m2
26Tấm úp nócTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt50m
27Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt354,68m2
28Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,2435tấn
29Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,3776100m2
30Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt2,176m3
31Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 15x20x30cm - Chiều dày 15cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt18,08m3
32Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 15x20x30cm - Chiều dày 15cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, XM PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt3,216m3
33Xây tường thẳng gạch bê tông 10x6x21cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt15,0913m3
34Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt243,8m2
35Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt384,2m2
36Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt127,56m2
37Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt188,26m2
38Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt26,575m2
39Đắp chi tiết trụ cộtTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt10bộ
40Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M75, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt480,98m2
41Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt22,72m2
42Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt9,99m2
43Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt127,84m2
44Cửa đi Inox 304, kính 6,38lyTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt50,88m2
45Phụ kiện cửa điTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt16bộ
46Cửa sổ nhôm Việt Pháp, kính 6,38ly (Hệ 4400)Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt76,96m2
47Phụ kiện cửa sổ nhôm Việt Pháp (Hệ 4400)Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt32bộ
48Lắp dựng hoa sắt cửaTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt127,84m2
49Hoa sắt mua thẳng (Cửa sổ)Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt76,96m2
50Hoa sắt mua thẳng (Cửa đi)Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt50,88m2
51Lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiềnTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt11,4m2
52Vách kính khung nhôm Việt Pháp (Hệ 4400)Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt11,4m2
53Lắp dựng lan can sắtTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt23,84m2
54Hoa sắt mua thẳng (Lan can)Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt23,84m2
55Bả bằng bột bả vào tườngTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt1.267,84m2
56Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt997,155m2
57Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt1.475,9m2
58Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt789,095m2
59Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt354,68m2
60Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mmTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,68100m
61Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p măng sông - Đường kính 100mmTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt16cái
62Bốc xếp lên gạch xây các loại bằng thủ côngTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt0,32481000v
63Bốc xếp Cát các loại, than xỉ, gạch vỡTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt3,9591m3
64Bốc xếp xi măng đóng bao các loạiTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt1,3005tấn
65Bốc xếp sắt thép các loạiTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt1,8057tấn
66Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 25mm2Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt100m
67Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt70m
68Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt480m
69Lắp đặt công tắc 3 hạtTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt16cái
70Lắp đặt công tắc 1 hạtTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt2cái
71Lắp đặt ổ cắm đôiTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt24cái
72Lắp đặt các automat 1 pha ≤100ATheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt1cái
73Lắp đặt các automat 1 pha ≤50ATheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt18cái
74Tủ điện vỏ tônTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt1cái
75Lắp đặt quạt trầnTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt16cái
76Lắp đặt đèn thường có chụpTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt48bộ
77Lắp đặt đèn sát trần có chụpTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt6bộ
78Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt16hộp
79Cáp treo thép đầu vàoTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt100m
80Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mmTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt550m
81Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mmTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt145m
82Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1,5mTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt5cái
83Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1mTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt12cái
84Kim chống sét 1,5 m mua thẳngTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt5cái
85Kim thu sét 1,0m mua thẳngTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt12cái
86Cọc đỡ thép D8; L = 250Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt240cái
87Ống sứ cách điện cao ápTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt4cái
88Bình phòng hoả Co2 MFZ4; 4kgTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt4bình
89Hộp định bìnhTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt2hộp
90Quả hồ lôTheo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt5quả

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy hàn điện 23kW≥23KW1
2Máy đầm bàn 1kW≥ 1kW1
3Máy đầm dùi 1,5kW≥ 1,5kW1
4Máy trộn vữa 150lit≥150L1
5Máy khoan bê tông 0,62kW≥0,62kW1
6Máy trộn bê tông 250lit≥250lit1
7Máy cắt uốn cốt thép 5kW≥5kw1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ tấm lợp - Fibrô xi măng
3,1296 100m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
2 Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao ≤28m
3,1296 m3 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
3 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm
36,392 m3 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
4 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm
5,472 m3 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
5 Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên mái
354,68 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
6 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại
490,7 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
7 Phá dỡ mặt bậc Granito
22,72 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
8 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tay
9,168 m3 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
9 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn
1,8692 m3 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
10 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
789,902 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
11 Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần
41,56 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
12 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
133,92 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
13 Phá dỡ hoa sắt cửa sổ, lan can
92,14 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
14 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T - Chiều dày lớp bóc ≤3cm
16,7684 100m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
15 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột
599,66 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
16 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần
781,6 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
17 Tháo dỡ hệ thống điện
1 CT Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
18 Tháo dỡ hệ thống kim thu sét và dây dẫn theo mái
1 CT Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
19 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m
3,8976 100m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
20 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m
5,216 100m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
21 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m
1,0404 tấn Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
22 Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m
1,0404 tấn Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
23 Gia công xà gồ thép
0,7142 tấn Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
24 Lắp dựng xà gồ thép
0,7142 tấn Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
25 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ
3,5083 100m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
26 Tấm úp nóc
50 m Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
27 Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M100, PCB30
354,68 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
28 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,2435 tấn Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
29 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,3776 100m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
30 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
2,176 m3 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
31 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 15x20x30cm - Chiều dày 15cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB30
18,08 m3 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
32 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 15x20x30cm - Chiều dày 15cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, XM PCB30
3,216 m3 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
33 Xây tường thẳng gạch bê tông 10x6x21cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB30
15,0913 m3 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
34 Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30
243,8 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
35 Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30
384,2 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
36 Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30
127,56 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
37 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2cm, vữa XM M75, PCB30
188,26 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
38 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30
26,575 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
39 Đắp chi tiết trụ cột
10 bộ Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
40 Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,25m2, vữa XM M75, PCB30
480,98 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
41 Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB30
22,72 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
42 Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30
9,99 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
43 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm
127,84 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
44 Cửa đi Inox 304, kính 6,38ly
50,88 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
45 Phụ kiện cửa đi
16 bộ Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
46 Cửa sổ nhôm Việt Pháp, kính 6,38ly (Hệ 4400)
76,96 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
47 Phụ kiện cửa sổ nhôm Việt Pháp (Hệ 4400)
32 bộ Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
48 Lắp dựng hoa sắt cửa
127,84 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
49 Hoa sắt mua thẳng (Cửa sổ)
76,96 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt
50 Hoa sắt mua thẳng (Cửa đi)
50,88 m2 Theo quy định của hồ sơ TK BVTC dược duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH 1TV xây dựng Hoàng Lâu như sau:

  • Có quan hệ với 29 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,25 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 96.889.060.745 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 94.395.245.042 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,57%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01 Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01 Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 103

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chúng ta lần đầu tiên hiểu cái chết khi nó chạm tay lên người chúng ta yêu thương. "

Madame De Stael

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 7879 dự án đang đợi nhà thầu
  • 413 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 712 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23801 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37547 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây