Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân thị trấn Nga Sơn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Hạ tầng khu dân cư phía Đông đường Chi nhánh điện, Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn; Hạng mục: Đường giao thông, vỉa hè, rãnh thoát nước và hệ thống nước sạch (Tuyến 03 đoạn từ Km0+124- Km0+256m, Tuyến 04 đoạn từ km0+155- km0+287 và hoàn thiện tuyến đường số 10) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 3 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn đấu giá cấp quyền sử dụng đất trước phân chia tỷ lệ |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 120.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 50 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư, Bên mời thầu: UBND thị trấn Nga Sơn (Địa chỉ: Công sở Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND thị trấn Nga Sơn (Địa chỉ: Công sở thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sẽ thành lập khi có yêu cầu |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Phòng Kinh tế hạ tầng – UBND huyện Nga Sơn (Địa chỉ: Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá); - Báo Đấu thầu |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
3 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | chỉ huy trưởng công trường | 1 | Là kỹ sư hạ tầng kỹ thuật hoặc kỹ sư xây dựng cầu đường, đáp ứng một trong các điều kiện sau:(1) Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (hoặc công trình giao thông) Hạng III trở lên, còn hiệu lực; hoặc:(2) Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng 01 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III trở lên hoặc 02 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV trở lên | 5 | 2 |
2 | cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 1 | là kỹ sư xây dựng cầu đường hoặc hạ tầng kỹ thuật | 3 | 1 |
3 | cán bộ phụ trách KCS | 1 | là kỹ sư xây dựng cầu đường hoặc hạ tầng kỹ thuật | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN ĐƯỜNG: | |||
1 | Đào đất, vận chuyển ra bãi thải | Báo cáo KTKT được duyệt | 4.362,79 | m3 |
2 | Đắp nền, độ chặt Y/C K = 0,95 (bao gồm cả chi phí vật liệu đất đắp) | Báo cáo KTKT được duyệt | 7.054,32 | m3 |
3 | Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,98 (bao gồm cả chi phí vật liệu đất đắp) | Báo cáo KTKT được duyệt | 1.683,81 | m3 |
B | MẶT ĐƯỜNG: | |||
1 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Báo cáo KTKT được duyệt | 505,14 | m3 |
2 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Báo cáo KTKT được duyệt | 606,17 | m3 |
3 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Báo cáo KTKT được duyệt | 3.172,48 | m2 |
4 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | Báo cáo KTKT được duyệt | 3.172,48 | m2 |
C | VỈA HÈ, CÂY XANH, ĐAN RÃNH: | |||
1 | Bê tông nền vỉa hè M150, đá 1x2 | Báo cáo KTKT được duyệt | 159,97 | m3 |
2 | Lát gạch xi măng, vữa XM M75 | Báo cáo KTKT được duyệt | 2.144,09 | m2 |
3 | Bê tông móng bó vỉa M150, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Báo cáo KTKT được duyệt | 16,92 | m3 |
4 | Bê tông bó vỉa đúc sẵn M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Báo cáo KTKT được duyệt | 28,6 | m3 |
5 | Vữa đệm bó vỉa, dày 2cm, vữa XM M75 | Báo cáo KTKT được duyệt | 169,12 | m2 |
6 | Lắp đặt bó vỉa đúc sẵn | Báo cáo KTKT được duyệt | 1.116 | viên |
7 | Bê tông móng khóa hè, M150, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Báo cáo KTKT được duyệt | 13,15 | m3 |
8 | Xây tường khóa hè gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75 | Báo cáo KTKT được duyệt | 13,47 | m3 |
9 | Trát tường khóa hè dày 1,5cm, vữa XM M75 | Báo cáo KTKT được duyệt | 157,1 | m2 |
10 | Đào móng khóa hè | Báo cáo KTKT được duyệt | 31,55 | m3 |
11 | Đắp đất móng khóa hè, độ chặt Y/C K = 0,95 | Báo cáo KTKT được duyệt | 11,67 | m3 |
12 | Bê tông lót móng hố trồng cây M100, đá 4x6 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Báo cáo KTKT được duyệt | 4,07 | m3 |
13 | Xây tường hố trồng cây gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75 | Báo cáo KTKT được duyệt | 4,17 | m3 |
14 | Trát tường ngoài hố trồng cây dày 1,5cm, vữa XM M75 | Báo cáo KTKT được duyệt | 40,66 | m2 |
15 | Đào móng hố trồng cây | Báo cáo KTKT được duyệt | 38,07 | m3 |
16 | Mua đất màu trồng cây | Báo cáo KTKT được duyệt | 38,79 | m3 |
17 | Trồng cây Giáng Hương, Đường kính thân = (20-25)cm, cao >3m; chăm sóc cây đến khi sống | Báo cáo KTKT được duyệt | 47 | cây |
18 | Bê tông đan rãnh M250, đá 1x2 | Báo cáo KTKT được duyệt | 9,76 | m3 |
D | RÃNH THƯỜNG B500 | |||
1 | Đào rãnh, vận chuyển đất thừa điều phối đắp nền đường | Báo cáo KTKT được duyệt | 881,5 | m3 |
2 | Đắp trả rãnh bằng đất tận dụng, độ chặt Y/C K = 0,95 | Báo cáo KTKT được duyệt | 387,16 | m3 |
3 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Báo cáo KTKT được duyệt | 73,34 | m3 |
4 | Bê tông móng rãnh, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Báo cáo KTKT được duyệt | 92,83 | m3 |
5 | Xây tường rãnh bằng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75 | Báo cáo KTKT được duyệt | 141,19 | m3 |
6 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | Báo cáo KTKT được duyệt | 1.283,52 | m2 |
7 | Láng vữa lòng rãnh, dày 2cm, vữa XM M100 | Báo cáo KTKT được duyệt | 286,5 | m2 |
8 | Bê tông mũ mố M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Báo cáo KTKT được duyệt | 24,7 | m3 |
9 | Gia công, lắp đặt cốt thép ĐK ≤10mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 1.925,28 | kg |
10 | Gia công, lắp đặt cốt thép ĐK >10mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 3.684,39 | kg |
11 | Bê tông tấm đan đúc sẵn M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Báo cáo KTKT được duyệt | 48,13 | m3 |
12 | Lắp đặt tấm đan đúc sẵn | Báo cáo KTKT được duyệt | 573 | tấm |
E | RÃNH CHỊU LỰC B500 | |||
1 | Đào rãnh, vận chuyển đất thừa điều phối đắp nền đường | Báo cáo KTKT được duyệt | 32,4 | m3 |
2 | Đắp trả rãnh bằng đất tận dụng, độ chặt Y/C K = 0,95 | Báo cáo KTKT được duyệt | 16,2 | m3 |
3 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Báo cáo KTKT được duyệt | 1,62 | m3 |
4 | Bê tông thân rãnh M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Báo cáo KTKT được duyệt | 7,06 | m3 |
5 | Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 82,39 | kg |
6 | Bê tông mũ mố M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Báo cáo KTKT được duyệt | 0,54 | m3 |
7 | Gia công, lắp đặt cốt thép ĐK ≤10mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 243,07 | kg |
8 | Gia công, lắp đặt cốt thép ĐK >10mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 130,94 | kg |
9 | Bê tông tấm đan đúc sẵn M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Báo cáo KTKT được duyệt | 2,69 | m3 |
10 | Lắp đặt tấm đan đúc sẵn | Báo cáo KTKT được duyệt | 18 | tấm |
F | HỐ THU CAC LOẠI | |||
1 | Đào móng hố thu, vận chuyển đất thừa điều phối đắp nền đường | Báo cáo KTKT được duyệt | 255,56 | m3 |
2 | Đắp trả hố thu bằng đất tận dụng, độ chặt Y/C K = 0,95 | Báo cáo KTKT được duyệt | 144,93 | m3 |
3 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Báo cáo KTKT được duyệt | 9,51 | m3 |
4 | Bê tông móng hố thu M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Báo cáo KTKT được duyệt | 11,23 | m3 |
5 | Xây tường hố thu bằng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75 | Báo cáo KTKT được duyệt | 25,22 | m3 |
6 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | Báo cáo KTKT được duyệt | 223,52 | m2 |
7 | Láng nền hố thu, dày 2cm, vữa XM M75 | Báo cáo KTKT được duyệt | 30 | m2 |
8 | Gia công, lắp đặt cốt thép hố thu, ĐK >18mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 101,12 | kg |
9 | Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 803,7 | kg |
10 | Bê tông mũ mố M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Báo cáo KTKT được duyệt | 6,55 | m3 |
11 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 101,4 | kg |
12 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 282,3 | kg |
13 | Bê tông tấm đan đúc sẵn M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Báo cáo KTKT được duyệt | 4,32 | m3 |
14 | Lắp đặt tấm đan đúc sẵn | Báo cáo KTKT được duyệt | 60 | tấm |
G | Bó vỉa cửa thu nước: | |||
1 | Bê tông móng bó vỉa, M150, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Báo cáo KTKT được duyệt | 0,78 | m3 |
2 | Gia công, lắp đặt cốt thép bó vỉa, ĐK ≤10mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 83,1 | kg |
3 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 112,8 | kg |
4 | Bê tông bó vỉa cửa thu đúc sẵn, M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Báo cáo KTKT được duyệt | 1,14 | m3 |
5 | Vữa đệm bó vỉa, dày 2cm, vữa XM M100 | Báo cáo KTKT được duyệt | 7,8 | m2 |
6 | Lắp đặt bó vỉa đúc sẵn | Báo cáo KTKT được duyệt | 30 | viên |
H | Thu gom nước thải các hộ dân: | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính 125mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 144 | m |
2 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 110mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 48 | cái |
3 | Lắp đặt côn, cút nhựa - Đường kính 100mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 48 | cái |
I | CẤP NƯỚC SINH HOẠT VÀ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY: | |||
J | TUYẾN ỐNG: | |||
1 | Lắp đặt ống thép đen - Đường kính 150mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 14 | m |
2 | Lắp đặt ống thép đen - Đường kính 80mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 11 | m |
3 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 110mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 245 | m |
4 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính ống 50mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 327 | m |
5 | Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 50mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 4 | cái |
6 | Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 110mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 6 | cái |
7 | Lắp đặt côn, cút nhựa - Đường kính 100mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 2 | cái |
8 | Lắp đặt côn, cút nhựa - Đường kính 50mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 3 | cái |
9 | Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 100mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 2 | cái |
10 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 50mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 4 | cái |
11 | Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 100mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 245 | m |
12 | Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 50mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 327 | m |
13 | Khử trùng ống nước - Đường kính 100mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 527 | m |
14 | Nước thử áp lực+ thau xả | Báo cáo KTKT được duyệt | 36,25 | m3 |
K | HỐ ĐỒNG HỒ D100: | |||
1 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 100mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 3 | cái |
2 | Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 100mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 3 | cái |
3 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 110mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 3 | bộ |
4 | Lắp bích thép - Đường kính 100mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 1,5 | cặp |
L | VAN REN D40: | |||
1 | Lắp đặt van ren - Đường kính 40mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 2 | cái |
2 | Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 50mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 4 | cái |
3 | Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm - Đường kính 40mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 2 | cái |
4 | Lắp đặt kép thép đường kính 40mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 2 | cái |
M | ĐẤU NỐI HỘ GIA ĐÌNH | |||
1 | Lắp đai khởi thuỷ - Đường kính 100mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 9 | cái |
2 | Lắp đai khởi thuỷ - Đường kính 60mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 33 | cái |
3 | Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 20mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 42 | cái |
4 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p măng sông - Đường kính 20mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 42 | cái |
5 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 20mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 42 | cái |
6 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính ống 20mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 42 | m |
7 | Băng tan | Báo cáo KTKT được duyệt | 42 | cuộn |
8 | Nước thau xả | Báo cáo KTKT được duyệt | 4,2 | m3 |
9 | Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 20mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 42 | m |
N | TRỤ CỨU HỎA: | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 110mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 4 | m |
2 | Lắp đặt họng cứu hoả ĐK 100mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 2 | m |
3 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 100mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 2 | cái |
4 | Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 100mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 2 | cái |
5 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 110mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 2 | bộ |
6 | Lắp bích thép - Đường kính 100mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 1 | cặp |
7 | Lắp đặt BU - Đường kính 100mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 2 | cái |
O | ĐÀO ĐẮP TUYẾN ỐNG DN110; DN50: | |||
1 | Đào đất tuyến ống | Báo cáo KTKT được duyệt | 157,93 | m3 |
2 | Đắp móng đường ống bằng thủ công | Báo cáo KTKT được duyệt | 56,9 | m3 |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Báo cáo KTKT được duyệt | 98,29 | m3 |
4 | Lắp đặt lưới cảnh báo | Báo cáo KTKT được duyệt | 171,6 | m2 |
P | ĐÀO ĐẮP ĐẤU NỐI HỘ GIA ĐÌNH: | |||
1 | Đào đất | Báo cáo KTKT được duyệt | 8,6 | m3 |
2 | Đắp đất | Báo cáo KTKT được duyệt | 8,6 | m3 |
Q | HỐ VAN TI CHÌM DN40 (2 hố): | |||
1 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2 | Báo cáo KTKT được duyệt | 0,05 | m3 |
2 | Bê tông bệ máy, M250, đá 1x2 | Báo cáo KTKT được duyệt | 0,18 | m3 |
3 | Bu lông êcu M16x20. | Báo cáo KTKT được duyệt | 4 | cái |
4 | Nắp gang chụp van | Báo cáo KTKT được duyệt | 2 | cái |
5 | Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 100mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 1 | m |
R | HỐ VAN CHẶN DN100 BB (3 hố): | |||
1 | Đào móng | Báo cáo KTKT được duyệt | 8,31 | m3 |
2 | Bê tông móng, M250, đá 1x2 | Báo cáo KTKT được duyệt | 0,69 | m3 |
3 | Bê tông tấm đan đúc sẵn, M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Báo cáo KTKT được duyệt | 0,61 | m3 |
4 | Bê tông bệ máy, M250, đá 1x2, PCB40 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Báo cáo KTKT được duyệt | 0,02 | m3 |
5 | Lắp dựng cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 37,8 | kg |
6 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông | Báo cáo KTKT được duyệt | 255,03 | kg |
7 | Xây tường bằng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75 | Báo cáo KTKT được duyệt | 1,94 | m3 |
8 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | Báo cáo KTKT được duyệt | 11,23 | m2 |
9 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | Báo cáo KTKT được duyệt | 7,68 | m2 |
10 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Báo cáo KTKT được duyệt | 5,82 | m3 |
11 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn | Báo cáo KTKT được duyệt | 6 | tấm |
S | GỐI ĐỠ TÊ D110 (6 cái ): | |||
1 | Đào móng | Báo cáo KTKT được duyệt | 3,97 | m3 |
2 | Bê tông lót móng, M150, đá 4x6 | Báo cáo KTKT được duyệt | 0,34 | m3 |
3 | Bê tông gối đỡ, M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Báo cáo KTKT được duyệt | 0,44 | m3 |
4 | Bu lông êcu M16x20. | Báo cáo KTKT được duyệt | 32 | Cái |
5 | Đai thép giữ ống D100(.450x6x4mm) | Báo cáo KTKT được duyệt | 16 | Cái |
6 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Báo cáo KTKT được duyệt | 5,51 | m3 |
T | GỐI ĐỠ CÚT D110 (2 cái ): | |||
1 | Đào móng | Báo cáo KTKT được duyệt | 0,96 | m3 |
2 | Bê tông lót móng, M150, đá 4x6 | Báo cáo KTKT được duyệt | 0,13 | m3 |
3 | Bê tông gối đỡ, M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Báo cáo KTKT được duyệt | 0,23 | m3 |
4 | Bu lông êcu M16x20. | Báo cáo KTKT được duyệt | 4 | Cái |
5 | Đai thép giữ ống D100 (450x6x4mm) | Báo cáo KTKT được duyệt | 2 | Cái |
6 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Báo cáo KTKT được duyệt | 0,6 | m3 |
U | SAN NỀN, SÂN ĐƯỜNG NỘI BỘ | |||
1 | Đào đất nền, vận chuyển ra bãi thải | Báo cáo KTKT được duyệt | 2.181 | m3 |
2 | San đầm đất, độ chặt Y/C K = 0,90 (bao gồm cả chi phí vật liệu đất đắp) | Báo cáo KTKT được duyệt | 9.272,43 | m3 |
3 | Bê tông nền đường, M150, đá 1x2 | Báo cáo KTKT được duyệt | 729,83 | m3 |
V | CẤP ĐIỆN: | |||
W | Phần điện thiết bị: | |||
1 | Cáp hạ thế Cu/XLPE/DSTA/PVC 4x10 mm2 | Báo cáo KTKT được duyệt | 10 | m |
2 | Kéo rải và lắp cố định đường cáp ngầm | Báo cáo KTKT được duyệt | 10 | m |
3 | Cáp hạ thế Cu/XLPE/DSTA/PVC 4x4 mm2 | Báo cáo KTKT được duyệt | 150 | m |
4 | Kéo rải và lắp cố định đường cáp ngầm | Báo cáo KTKT được duyệt | 150 | m |
5 | Cáp hạ thế Cu/XLPE/DSTA/PVC 2x6 mm2 | Báo cáo KTKT được duyệt | 2.000 | m |
6 | Kéo rải và lắp cố định đường cáp ngầm | Báo cáo KTKT được duyệt | 2.000 | m |
7 | Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đk <=100mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 1.700 | m |
8 | Sứ báo hiệu cáp ngầm | Báo cáo KTKT được duyệt | 55 | cái |
9 | Tủ điện điều khiển hệ thống chiếu sáng 1200x600x350, 100A | Báo cáo KTKT được duyệt | 1 | tủ |
X | Tiếp địa tủ điện, ổ cắm máy bơn | |||
1 | Dây nối đất thép dẹt 40x4 | Báo cáo KTKT được duyệt | 2,5 | m |
2 | Gia công, đóng cọc chống sét | Báo cáo KTKT được duyệt | 6 | cọc |
3 | Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =10mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 15 | m |
4 | Hộp kiểm tra tiếp địa | Báo cáo KTKT được duyệt | 1 | bộ |
5 | Lắp đặt ổ cắm đôi cắm điện máy bơm | Báo cáo KTKT được duyệt | 6 | cái |
Y | Phần xây dựng: | |||
Z | Hào cáp chôn dây 600x800x400 | |||
1 | Đào móng | Báo cáo KTKT được duyệt | 680 | m3 |
2 | Bảo vệ cáp ngầm, rải cát đệm | Báo cáo KTKT được duyệt | 306 | m3 |
3 | Rải băng báo hiệu cáp | Báo cáo KTKT được duyệt | 1.700 | m |
4 | Bảo vệ cáp ngầm, rải lưới ni lông | Báo cáo KTKT được duyệt | 850 | m2 |
5 | Bảo vệ cáp ngầm, xếp gạch | Báo cáo KTKT được duyệt | 13.600 | viên |
6 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Báo cáo KTKT được duyệt | 374 | m3 |
AA | Móng tủ điện chiếu sáng | |||
1 | Đào móng | Báo cáo KTKT được duyệt | 0,5 | m3 |
2 | Bê tông móng, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Báo cáo KTKT được duyệt | 0,48 | m3 |
3 | ống nhựa xoắn fi 65/50 | Báo cáo KTKT được duyệt | 8 | m |
4 | Trát trụ cột, dày 1,5cm, vữa XM M75 | Báo cáo KTKT được duyệt | 1,05 | m2 |
5 | Khung móng M16x650 | Báo cáo KTKT được duyệt | 1 | bộ |
AB | Tiếp địa tủ điện | |||
1 | Đào rãnh tiếp địa | Báo cáo KTKT được duyệt | 0,8 | m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Báo cáo KTKT được duyệt | 0,27 | m3 |
AC | CẤP NƯỚC: | |||
AD | Phần công nghệ: | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa HDPE ĐK 110, PN 10, PE100 | Báo cáo KTKT được duyệt | 80 | m |
2 | Lắp đặt tê nhựa HDPE ĐK 110, PN 10, PE100 | Báo cáo KTKT được duyệt | 6 | cái |
3 | Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách ≤100mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 1 | cái |
4 | Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 100mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 1 | cái |
5 | Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 110mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 1 | cái |
6 | Lắp đặt côn thu HDPE D110/32 | Báo cáo KTKT được duyệt | 32 | cái |
7 | Lắp đặt côn thu HDPE D32/25 | Báo cáo KTKT được duyệt | 6 | cái |
8 | Lắp đặt van khóa 1 chiều HDPE D25 | Báo cáo KTKT được duyệt | 6 | cái |
9 | Lắp đặt ống HDPE D32, PN10, PE100 | Báo cáo KTKT được duyệt | 120 | m |
10 | Lắp đặt ống HDPE D25, PN10, PE100 | Báo cáo KTKT được duyệt | 770 | m |
11 | Lắp đặt HDPE D20, PN10, PE100 | Báo cáo KTKT được duyệt | 80 | m |
12 | Lắp đặt đầu béc đồng xoay 360 độ (D= 6-8mm) | Báo cáo KTKT được duyệt | 80 | cái |
13 | Lắp đặt cút HDPE D25 | Báo cáo KTKT được duyệt | 60 | cái |
14 | Lắp đặt tê HDPE D25 | Báo cáo KTKT được duyệt | 60 | cái |
15 | Lắp nút bịt HDPE D25 | Báo cáo KTKT được duyệt | 20 | cái |
16 | Lắp đặt máy bơm công suất 3800W/H=40m | Báo cáo KTKT được duyệt | 6 | cái |
AE | Phần xây dựng: | |||
AF | 1-Rãnh thoát nước: | |||
1 | Đào rãnh | Báo cáo KTKT được duyệt | 101,15 | m3 |
2 | Bê tông lót móng, M100, đá 4x6 | Báo cáo KTKT được duyệt | 25,29 | m3 |
3 | Xây tường bằng gạch bê tông 10,5x6x22cm, vữa XM M75 | Báo cáo KTKT được duyệt | 46,36 | m3 |
4 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 | Báo cáo KTKT được duyệt | 210,72 | m2 |
5 | Láng nền rãnh, dày 2cm, vữa XM M100 | Báo cáo KTKT được duyệt | 105,36 | m2 |
6 | Bê tông mũ mố rãnh, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Báo cáo KTKT được duyệt | 7,73 | m3 |
7 | Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Báo cáo KTKT được duyệt | 154,5 | kg |
8 | Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Báo cáo KTKT được duyệt | 386,3 | kg |
9 | Nắp rãnh (thép lập là 40x4) | Báo cáo KTKT được duyệt | 439 | cái |
AG | 2-Rãnh đường ống cấp nước: | |||
1 | Đào đất đường ống cấp nước | Báo cáo KTKT được duyệt | 420 | m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Báo cáo KTKT được duyệt | 420 | m3 |
AH | 3- Hố máy bơm | |||
1 | Đào móng hố máy bơm | Báo cáo KTKT được duyệt | 1,79 | m3 |
2 | Bê tông lót móng, M100, đá 4x6 | Báo cáo KTKT được duyệt | 0,45 | m3 |
3 | Xây tường hố máy bơm bằng gạch bê tông 10,5x6x22cm, vữa XM M75 | Báo cáo KTKT được duyệt | 0,79 | m3 |
4 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 | Báo cáo KTKT được duyệt | 18,24 | m2 |
5 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75 | Báo cáo KTKT được duyệt | 2,07 | m2 |
6 | Nắp tôn đậy hố bơm dày 0,3mm | Báo cáo KTKT được duyệt | 6 | nắp |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | Hoạt động tốt | 1 |
2 | Máy trộn bê tông | ≥ 250 lít | 1 |
3 | Máy đầm dùi | Hoạt động tốt | 1 |
4 | Máy đầm bàn | Hoạt động tốt | 1 |
5 | Ô tô vận chuyển | xe tải tự đổ, tải trọng hàng hoá ≥ 7T | 2 |
6 | Máy ủi | Hoạt động tốt | 1 |
7 | Máy nấu nhựa và phun tưới nhựa đường | Hoạt động tốt | 1 |
8 | Máy đầm cóc | Hoạt động tốt | 1 |
9 | Máy lu tĩnh bánh thép | ≥ 8T | 1 |
10 | Máy lu rung | ≥ 9T | 1 |
11 | Máy san | Hoạt động tốt | 1 |
12 | Máy trộn vữa | ≥ 80 lít | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân thị trấn Nga Sơn như sau:
- Có quan hệ với 19 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,29 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 182.251.696.353 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 181.853.024.152 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,22%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bủn xỉn quá tất hao phí lớn – Tích trữ nhiều tất có mất mát to, cẩn thận thì không lo, nhẫn nại thì không nhục, tĩnh dưỡng thì thường được yên, tùng tiệm thì thường được đủ. Người lái buôn gian dối thì dối loạn thị trường. Người nông phu lười thì làm hỏng ruộng đất. Người phụ trách tàn bạo làm nhiễu loạn cả nước. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ủy ban nhân dân thị trấn Nga Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ủy ban nhân dân thị trấn Nga Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.