Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 17:27 05/03/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Hạ tầng khu dân cư phía Đông đường Chi nhánh điện, Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn; Hạng mục: Đường giao thông, vỉa hè, rãnh thoát nước và hệ thống nước sạch (Tuyến 03 đoạn từ Km0+124- Km0+256m, Tuyến 04 đoạn từ km0+155- km0+287 và hoàn thiện tuyến đường số 10)
Gói thầu
Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Hạ tầng khu dân cư phía Đông đường Chi nhánh điện, Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn; Hạng mục: Đường giao thông, vỉa hè, rãnh thoát nước và hệ thống nước sạch (Tuyến 03 đoạn từ Km0+124- Km0+256m, Tuyến 04 đoạn từ km0+155- km0+287 và hoàn thiện tuyến đường số 10)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn đấu giá cấp quyền sử dụng đất trước phân chia tỷ lệ
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 16/03/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:22 05/03/2022
đến
14:00 16/03/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 16/03/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
120.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 16/03/2022 (14/07/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân thị trấn Nga Sơn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Hạ tầng khu dân cư phía Đông đường Chi nhánh điện, Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn; Hạng mục: Đường giao thông, vỉa hè, rãnh thoát nước và hệ thống nước sạch (Tuyến 03 đoạn từ Km0+124- Km0+256m, Tuyến 04 đoạn từ km0+155- km0+287 và hoàn thiện tuyến đường số 10)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 3 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn đấu giá cấp quyền sử dụng đất trước phân chia tỷ lệ
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân thị trấn Nga Sơn , địa chỉ: Công sở thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư, Bên mời thầu: UBND thị trấn Nga Sơn (Địa chỉ: Công sở Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty CP Hưng Đạo Nga Thủy (Địa chỉ: Thôn Hưng Đạo, Xã Nga Thủy, Huyện Nga Sơn, Tỉnh Thanh Hoá); + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và đấu thầu Hà Nội (Địa chỉ: Số 31/39 Đường Nguyễn Trung Trực, Phường Tân Sơn, Thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá)

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân thị trấn Nga Sơn , địa chỉ: Công sở thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư, Bên mời thầu: UBND thị trấn Nga Sơn (Địa chỉ: Công sở Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 120.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 50 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư, Bên mời thầu: UBND thị trấn Nga Sơn (Địa chỉ: Công sở Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND thị trấn Nga Sơn (Địa chỉ: Công sở thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sẽ thành lập khi có yêu cầu
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Phòng Kinh tế hạ tầng – UBND huyện Nga Sơn (Địa chỉ: Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá); - Báo Đấu thầu

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
3 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1chỉ huy trưởng công trường1Là kỹ sư hạ tầng kỹ thuật hoặc kỹ sư xây dựng cầu đường, đáp ứng một trong các điều kiện sau:(1) Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (hoặc công trình giao thông) Hạng III trở lên, còn hiệu lực; hoặc:(2) Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng 01 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III trở lên hoặc 02 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV trở lên52
2cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1là kỹ sư xây dựng cầu đường hoặc hạ tầng kỹ thuật31
3cán bộ phụ trách KCS1là kỹ sư xây dựng cầu đường hoặc hạ tầng kỹ thuật31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN ĐƯỜNG:
1Đào đất, vận chuyển ra bãi thải
Báo cáo KTKT được duyệt
4.362,79m3
2Đắp nền, độ chặt Y/C K = 0,95 (bao gồm cả chi phí vật liệu đất đắp) Báo cáo KTKT được duyệt 7.054,32m3
3Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,98 (bao gồm cả chi phí vật liệu đất đắp) Báo cáo KTKT được duyệt 1.683,81m3
BMẶT ĐƯỜNG:
1Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
Báo cáo KTKT được duyệt
505,14m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới Báo cáo KTKT được duyệt 606,17m3
3Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 Báo cáo KTKT được duyệt 3.172,48m2
4Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 Báo cáo KTKT được duyệt 3.172,48m2
CVỈA HÈ, CÂY XANH, ĐAN RÃNH:
1Bê tông nền vỉa hè M150, đá 1x2
Báo cáo KTKT được duyệt
159,97m3
2Lát gạch xi măng, vữa XM M75 Báo cáo KTKT được duyệt 2.144,09m2
3Bê tông móng bó vỉa M150, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) Báo cáo KTKT được duyệt 16,92m3
4Bê tông bó vỉa đúc sẵn M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) Báo cáo KTKT được duyệt 28,6m3
5Vữa đệm bó vỉa, dày 2cm, vữa XM M75 Báo cáo KTKT được duyệt 169,12m2
6Lắp đặt bó vỉa đúc sẵn Báo cáo KTKT được duyệt 1.116viên
7Bê tông móng khóa hè, M150, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) Báo cáo KTKT được duyệt 13,15m3
8Xây tường khóa hè gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75 Báo cáo KTKT được duyệt 13,47m3
9Trát tường khóa hè dày 1,5cm, vữa XM M75 Báo cáo KTKT được duyệt 157,1m2
10Đào móng khóa hè Báo cáo KTKT được duyệt 31,55m3
11Đắp đất móng khóa hè, độ chặt Y/C K = 0,95 Báo cáo KTKT được duyệt 11,67m3
12Bê tông lót móng hố trồng cây M100, đá 4x6 (bao gồm chi phí ván khuôn) Báo cáo KTKT được duyệt 4,07m3
13Xây tường hố trồng cây gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75 Báo cáo KTKT được duyệt 4,17m3
14Trát tường ngoài hố trồng cây dày 1,5cm, vữa XM M75 Báo cáo KTKT được duyệt 40,66m2
15Đào móng hố trồng cây Báo cáo KTKT được duyệt 38,07m3
16Mua đất màu trồng cây Báo cáo KTKT được duyệt 38,79m3
17Trồng cây Giáng Hương, Đường kính thân = (20-25)cm, cao >3m; chăm sóc cây đến khi sống Báo cáo KTKT được duyệt 47cây
18Bê tông đan rãnh M250, đá 1x2 Báo cáo KTKT được duyệt 9,76m3
DRÃNH THƯỜNG B500
1Đào rãnh, vận chuyển đất thừa điều phối đắp nền đường
Báo cáo KTKT được duyệt
881,5m3
2Đắp trả rãnh bằng đất tận dụng, độ chặt Y/C K = 0,95 Báo cáo KTKT được duyệt 387,16m3
3Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 Báo cáo KTKT được duyệt 73,34m3
4Bê tông móng rãnh, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) Báo cáo KTKT được duyệt 92,83m3
5Xây tường rãnh bằng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75 Báo cáo KTKT được duyệt 141,19m3
6Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 Báo cáo KTKT được duyệt 1.283,52m2
7Láng vữa lòng rãnh, dày 2cm, vữa XM M100 Báo cáo KTKT được duyệt 286,5m2
8Bê tông mũ mố M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) Báo cáo KTKT được duyệt 24,7m3
9Gia công, lắp đặt cốt thép ĐK ≤10mm Báo cáo KTKT được duyệt 1.925,28kg
10Gia công, lắp đặt cốt thép ĐK >10mm Báo cáo KTKT được duyệt 3.684,39kg
11Bê tông tấm đan đúc sẵn M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) Báo cáo KTKT được duyệt 48,13m3
12Lắp đặt tấm đan đúc sẵn Báo cáo KTKT được duyệt 573tấm
ERÃNH CHỊU LỰC B500
1Đào rãnh, vận chuyển đất thừa điều phối đắp nền đường
Báo cáo KTKT được duyệt
32,4m3
2Đắp trả rãnh bằng đất tận dụng, độ chặt Y/C K = 0,95 Báo cáo KTKT được duyệt 16,2m3
3Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 Báo cáo KTKT được duyệt 1,62m3
4Bê tông thân rãnh M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) Báo cáo KTKT được duyệt 7,06m3
5Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mm Báo cáo KTKT được duyệt 82,39kg
6Bê tông mũ mố M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) Báo cáo KTKT được duyệt 0,54m3
7Gia công, lắp đặt cốt thép ĐK ≤10mm Báo cáo KTKT được duyệt 243,07kg
8Gia công, lắp đặt cốt thép ĐK >10mm Báo cáo KTKT được duyệt 130,94kg
9Bê tông tấm đan đúc sẵn M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) Báo cáo KTKT được duyệt 2,69m3
10Lắp đặt tấm đan đúc sẵn Báo cáo KTKT được duyệt 18tấm
FHỐ THU CAC LOẠI
1Đào móng hố thu, vận chuyển đất thừa điều phối đắp nền đường
Báo cáo KTKT được duyệt
255,56m3
2Đắp trả hố thu bằng đất tận dụng, độ chặt Y/C K = 0,95 Báo cáo KTKT được duyệt 144,93m3
3Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 Báo cáo KTKT được duyệt 9,51m3
4Bê tông móng hố thu M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) Báo cáo KTKT được duyệt 11,23m3
5Xây tường hố thu bằng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75 Báo cáo KTKT được duyệt 25,22m3
6Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 Báo cáo KTKT được duyệt 223,52m2
7Láng nền hố thu, dày 2cm, vữa XM M75 Báo cáo KTKT được duyệt 30m2
8Gia công, lắp đặt cốt thép hố thu, ĐK >18mm Báo cáo KTKT được duyệt 101,12kg
9Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mm Báo cáo KTKT được duyệt 803,7kg
10Bê tông mũ mố M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) Báo cáo KTKT được duyệt 6,55m3
11Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm Báo cáo KTKT được duyệt 101,4kg
12Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mm Báo cáo KTKT được duyệt 282,3kg
13Bê tông tấm đan đúc sẵn M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) Báo cáo KTKT được duyệt 4,32m3
14Lắp đặt tấm đan đúc sẵn Báo cáo KTKT được duyệt 60tấm
GBó vỉa cửa thu nước:
1Bê tông móng bó vỉa, M150, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)
Báo cáo KTKT được duyệt
0,78m3
2Gia công, lắp đặt cốt thép bó vỉa, ĐK ≤10mm Báo cáo KTKT được duyệt 83,1kg
3Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK >10mm Báo cáo KTKT được duyệt 112,8kg
4Bê tông bó vỉa cửa thu đúc sẵn, M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) Báo cáo KTKT được duyệt 1,14m3
5Vữa đệm bó vỉa, dày 2cm, vữa XM M100 Báo cáo KTKT được duyệt 7,8m2
6Lắp đặt bó vỉa đúc sẵn Báo cáo KTKT được duyệt 30viên
HThu gom nước thải các hộ dân:
1Lắp đặt ống nhựa PVC, đường kính 125mm
Báo cáo KTKT được duyệt
144m
2Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 110mm Báo cáo KTKT được duyệt 48cái
3Lắp đặt côn, cút nhựa - Đường kính 100mm Báo cáo KTKT được duyệt 48cái
ICẤP NƯỚC SINH HOẠT VÀ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY:
JTUYẾN ỐNG:
1Lắp đặt ống thép đen - Đường kính 150mm
Báo cáo KTKT được duyệt
14m
2Lắp đặt ống thép đen - Đường kính 80mm Báo cáo KTKT được duyệt 11m
3Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 110mm Báo cáo KTKT được duyệt 245m
4Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính ống 50mm Báo cáo KTKT được duyệt 327m
5Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 50mm Báo cáo KTKT được duyệt 4cái
6Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 110mm Báo cáo KTKT được duyệt 6cái
7Lắp đặt côn, cút nhựa - Đường kính 100mm Báo cáo KTKT được duyệt 2cái
8Lắp đặt côn, cút nhựa - Đường kính 50mm Báo cáo KTKT được duyệt 3cái
9Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 100mm Báo cáo KTKT được duyệt 2cái
10Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 50mm Báo cáo KTKT được duyệt 4cái
11Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 100mm Báo cáo KTKT được duyệt 245m
12Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 50mm Báo cáo KTKT được duyệt 327m
13Khử trùng ống nước - Đường kính 100mm Báo cáo KTKT được duyệt 527m
14Nước thử áp lực+ thau xả Báo cáo KTKT được duyệt 36,25m3
KHỐ ĐỒNG HỒ D100:
1Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 100mm
Báo cáo KTKT được duyệt
3cái
2Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 100mm Báo cáo KTKT được duyệt 3cái
3Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 110mm Báo cáo KTKT được duyệt 3bộ
4Lắp bích thép - Đường kính 100mm Báo cáo KTKT được duyệt 1,5cặp
LVAN REN D40:
1Lắp đặt van ren - Đường kính 40mm
Báo cáo KTKT được duyệt
2cái
2Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 50mm Báo cáo KTKT được duyệt 4cái
3Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm - Đường kính 40mm Báo cáo KTKT được duyệt 2cái
4Lắp đặt kép thép đường kính 40mm Báo cáo KTKT được duyệt 2cái
MĐẤU NỐI HỘ GIA ĐÌNH
1Lắp đai khởi thuỷ - Đường kính 100mm
Báo cáo KTKT được duyệt
9cái
2Lắp đai khởi thuỷ - Đường kính 60mm Báo cáo KTKT được duyệt 33cái
3Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 20mm Báo cáo KTKT được duyệt 42cái
4Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng p/p măng sông - Đường kính 20mm Báo cáo KTKT được duyệt 42cái
5Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 20mm Báo cáo KTKT được duyệt 42cái
6Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính ống 20mm Báo cáo KTKT được duyệt 42m
7Băng tan Báo cáo KTKT được duyệt 42cuộn
8Nước thau xả Báo cáo KTKT được duyệt 4,2m3
9Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 20mm Báo cáo KTKT được duyệt 42m
NTRỤ CỨU HỎA:
1Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 110mm
Báo cáo KTKT được duyệt
4m
2Lắp đặt họng cứu hoả ĐK 100mm Báo cáo KTKT được duyệt 2m
3Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 100mm Báo cáo KTKT được duyệt 2cái
4Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 100mm Báo cáo KTKT được duyệt 2cái
5Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 110mm Báo cáo KTKT được duyệt 2bộ
6Lắp bích thép - Đường kính 100mm Báo cáo KTKT được duyệt 1cặp
7Lắp đặt BU - Đường kính 100mm Báo cáo KTKT được duyệt 2cái
OĐÀO ĐẮP TUYẾN ỐNG DN110; DN50:
1Đào đất tuyến ống
Báo cáo KTKT được duyệt
157,93m3
2Đắp móng đường ống bằng thủ công Báo cáo KTKT được duyệt 56,9m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 Báo cáo KTKT được duyệt 98,29m3
4Lắp đặt lưới cảnh báo Báo cáo KTKT được duyệt 171,6m2
PĐÀO ĐẮP ĐẤU NỐI HỘ GIA ĐÌNH:
1Đào đất
Báo cáo KTKT được duyệt
8,6m3
2Đắp đất Báo cáo KTKT được duyệt 8,6m3
QHỐ VAN TI CHÌM DN40 (2 hố):
1Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2
Báo cáo KTKT được duyệt
0,05m3
2Bê tông bệ máy, M250, đá 1x2 Báo cáo KTKT được duyệt 0,18m3
3Bu lông êcu M16x20. Báo cáo KTKT được duyệt 4cái
4Nắp gang chụp van Báo cáo KTKT được duyệt 2cái
5Lắp đặt ống nhựa PVC - Đường kính 100mm Báo cáo KTKT được duyệt 1m
RHỐ VAN CHẶN DN100 BB (3 hố):
1Đào móng
Báo cáo KTKT được duyệt
8,31m3
2Bê tông móng, M250, đá 1x2 Báo cáo KTKT được duyệt 0,69m3
3Bê tông tấm đan đúc sẵn, M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) Báo cáo KTKT được duyệt 0,61m3
4Bê tông bệ máy, M250, đá 1x2, PCB40 (bao gồm chi phí ván khuôn) Báo cáo KTKT được duyệt 0,02m3
5Lắp dựng cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm Báo cáo KTKT được duyệt 37,8kg
6Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông Báo cáo KTKT được duyệt 255,03kg
7Xây tường bằng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75 Báo cáo KTKT được duyệt 1,94m3
8Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 Báo cáo KTKT được duyệt 11,23m2
9Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 Báo cáo KTKT được duyệt 7,68m2
10Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 Báo cáo KTKT được duyệt 5,82m3
11Lắp các loại CKBT đúc sẵn Báo cáo KTKT được duyệt 6tấm
SGỐI ĐỠ TÊ D110 (6 cái ):
1Đào móng
Báo cáo KTKT được duyệt
3,97m3
2Bê tông lót móng, M150, đá 4x6 Báo cáo KTKT được duyệt0,34m3
3Bê tông gối đỡ, M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) Báo cáo KTKT được duyệt 0,44m3
4Bu lông êcu M16x20. Báo cáo KTKT được duyệt 32Cái
5Đai thép giữ ống D100(.450x6x4mm) Báo cáo KTKT được duyệt 16Cái
6Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 Báo cáo KTKT được duyệt 5,51m3
TGỐI ĐỠ CÚT D110 (2 cái ):
1Đào móng
Báo cáo KTKT được duyệt
0,96m3
2Bê tông lót móng, M150, đá 4x6 Báo cáo KTKT được duyệt 0,13m3
3Bê tông gối đỡ, M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) Báo cáo KTKT được duyệt 0,23m3
4Bu lông êcu M16x20. Báo cáo KTKT được duyệt 4Cái
5Đai thép giữ ống D100 (450x6x4mm) Báo cáo KTKT được duyệt 2Cái
6Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 Báo cáo KTKT được duyệt 0,6m3
USAN NỀN, SÂN ĐƯỜNG NỘI BỘ
1Đào đất nền, vận chuyển ra bãi thải
Báo cáo KTKT được duyệt
2.181m3
2San đầm đất, độ chặt Y/C K = 0,90 (bao gồm cả chi phí vật liệu đất đắp) Báo cáo KTKT được duyệt 9.272,43m3
3Bê tông nền đường, M150, đá 1x2 Báo cáo KTKT được duyệt 729,83m3
VCẤP ĐIỆN:
WPhần điện thiết bị:
1Cáp hạ thế Cu/XLPE/DSTA/PVC 4x10 mm2
Báo cáo KTKT được duyệt
10m
2Kéo rải và lắp cố định đường cáp ngầm Báo cáo KTKT được duyệt 10m
3Cáp hạ thế Cu/XLPE/DSTA/PVC 4x4 mm2 Báo cáo KTKT được duyệt 150m
4Kéo rải và lắp cố định đường cáp ngầm Báo cáo KTKT được duyệt 150m
5Cáp hạ thế Cu/XLPE/DSTA/PVC 2x6 mm2 Báo cáo KTKT được duyệt 2.000m
6Kéo rải và lắp cố định đường cáp ngầm Báo cáo KTKT được duyệt 2.000m
7Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp, đk <=100mm Báo cáo KTKT được duyệt 1.700m
8Sứ báo hiệu cáp ngầm Báo cáo KTKT được duyệt 55cái
9Tủ điện điều khiển hệ thống chiếu sáng 1200x600x350, 100A Báo cáo KTKT được duyệt 1tủ
XTiếp địa tủ điện, ổ cắm máy bơn
1Dây nối đất thép dẹt 40x4
Báo cáo KTKT được duyệt
2,5m
2Gia công, đóng cọc chống sét Báo cáo KTKT được duyệt 6cọc
3Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =10mm Báo cáo KTKT được duyệt 15m
4Hộp kiểm tra tiếp địa Báo cáo KTKT được duyệt 1bộ
5Lắp đặt ổ cắm đôi cắm điện máy bơm Báo cáo KTKT được duyệt 6cái
YPhần xây dựng:
ZHào cáp chôn dây 600x800x400
1Đào móng
Báo cáo KTKT được duyệt
680m3
2Bảo vệ cáp ngầm, rải cát đệm Báo cáo KTKT được duyệt 306m3
3Rải băng báo hiệu cáp Báo cáo KTKT được duyệt 1.700m
4Bảo vệ cáp ngầm, rải lưới ni lông Báo cáo KTKT được duyệt 850m2
5Bảo vệ cáp ngầm, xếp gạch Báo cáo KTKT được duyệt 13.600viên
6Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 Báo cáo KTKT được duyệt 374m3
AAMóng tủ điện chiếu sáng
1Đào móng
Báo cáo KTKT được duyệt
0,5m3
2Bê tông móng, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) Báo cáo KTKT được duyệt 0,48m3
3ống nhựa xoắn fi 65/50 Báo cáo KTKT được duyệt 8m
4Trát trụ cột, dày 1,5cm, vữa XM M75 Báo cáo KTKT được duyệt 1,05m2
5Khung móng M16x650 Báo cáo KTKT được duyệt 1bộ
ABTiếp địa tủ điện
1Đào rãnh tiếp địa
Báo cáo KTKT được duyệt
0,8m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 Báo cáo KTKT được duyệt 0,27m3
ACCẤP NƯỚC:
ADPhần công nghệ:
1Lắp đặt ống nhựa HDPE ĐK 110, PN 10, PE100
Báo cáo KTKT được duyệt
80m
2Lắp đặt tê nhựa HDPE ĐK 110, PN 10, PE100 Báo cáo KTKT được duyệt 6cái
3Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách ≤100mm Báo cáo KTKT được duyệt 1cái
4Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 100mm Báo cáo KTKT được duyệt 1cái
5Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 110mm Báo cáo KTKT được duyệt 1cái
6Lắp đặt côn thu HDPE D110/32 Báo cáo KTKT được duyệt 32cái
7Lắp đặt côn thu HDPE D32/25 Báo cáo KTKT được duyệt 6cái
8Lắp đặt van khóa 1 chiều HDPE D25 Báo cáo KTKT được duyệt 6cái
9Lắp đặt ống HDPE D32, PN10, PE100 Báo cáo KTKT được duyệt 120m
10Lắp đặt ống HDPE D25, PN10, PE100 Báo cáo KTKT được duyệt 770m
11Lắp đặt HDPE D20, PN10, PE100 Báo cáo KTKT được duyệt 80m
12Lắp đặt đầu béc đồng xoay 360 độ (D= 6-8mm) Báo cáo KTKT được duyệt 80cái
13Lắp đặt cút HDPE D25 Báo cáo KTKT được duyệt 60cái
14Lắp đặt tê HDPE D25 Báo cáo KTKT được duyệt 60cái
15Lắp nút bịt HDPE D25 Báo cáo KTKT được duyệt 20cái
16Lắp đặt máy bơm công suất 3800W/H=40m Báo cáo KTKT được duyệt 6cái
AEPhần xây dựng:
AF1-Rãnh thoát nước:
1Đào rãnh
Báo cáo KTKT được duyệt
101,15m3
2Bê tông lót móng, M100, đá 4x6 Báo cáo KTKT được duyệt 25,29m3
3Xây tường bằng gạch bê tông 10,5x6x22cm, vữa XM M75 Báo cáo KTKT được duyệt 46,36m3
4Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 Báo cáo KTKT được duyệt 210,72m2
5Láng nền rãnh, dày 2cm, vữa XM M100 Báo cáo KTKT được duyệt 105,36m2
6Bê tông mũ mố rãnh, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) Báo cáo KTKT được duyệt 7,73m3
7Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m Báo cáo KTKT được duyệt 154,5kg
8Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m Báo cáo KTKT được duyệt 386,3kg
9Nắp rãnh (thép lập là 40x4) Báo cáo KTKT được duyệt 439cái
AG2-Rãnh đường ống cấp nước:
1Đào đất đường ống cấp nước
Báo cáo KTKT được duyệt
420m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 Báo cáo KTKT được duyệt 420m3
AH3- Hố máy bơm
1Đào móng hố máy bơm
Báo cáo KTKT được duyệt
1,79m3
2Bê tông lót móng, M100, đá 4x6 Báo cáo KTKT được duyệt 0,45m3
3Xây tường hố máy bơm bằng gạch bê tông 10,5x6x22cm, vữa XM M75 Báo cáo KTKT được duyệt 0,79m3
4Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 Báo cáo KTKT được duyệt 18,24m2
5Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75 Báo cáo KTKT được duyệt 2,07m2
6Nắp tôn đậy hố bơm dày 0,3mm Báo cáo KTKT được duyệt 6nắp

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đàoHoạt động tốt1
2Máy trộn bê tông≥ 250 lít1
3Máy đầm dùiHoạt động tốt1
4Máy đầm bànHoạt động tốt1
5Ô tô vận chuyểnxe tải tự đổ, tải trọng hàng hoá ≥ 7T2
6Máy ủiHoạt động tốt1
7Máy nấu nhựa và phun tưới nhựa đườngHoạt động tốt1
8Máy đầm cócHoạt động tốt1
9Máy lu tĩnh bánh thép≥ 8T1
10Máy lu rung≥ 9T1
11Máy sanHoạt động tốt1
12Máy trộn vữa≥ 80 lít1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân thị trấn Nga Sơn như sau:

  • Có quan hệ với 19 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,29 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 182.251.696.353 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 181.853.024.152 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,22%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 244

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Bủn xỉn quá tất hao phí lớn – Tích trữ nhiều tất có mất mát to, cẩn thận thì không lo, nhẫn nại thì không nhục, tĩnh dưỡng thì thường được yên, tùng tiệm thì thường được đủ. Người lái buôn gian dối thì dối loạn thị trường. Người nông phu lười thì làm hỏng ruộng đất. Người phụ trách tàn bạo làm nhiễu loạn cả nước. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8550 dự án đang đợi nhà thầu
  • 412 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 432 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24872 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38638 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây