Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình + chi phí đảm bảo ATGT

Tìm thấy: 07:49 24/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường giao thông Nga Thiện, Nga Hải, Nga Liên huyện Nga Sơn; Hạng mục: Cải tạo, nâng cấp đoạn từ Quốc lộ 10 đến Nga Liên
Gói thầu
Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình + chi phí đảm bảo ATGT
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
KHLCNT dự án: Đường giao thông Nga Thiện, Nga Hải, Nga Liên huyện Nga Sơn; Hạng mục: Cải tạo, nâng cấp đoạn tư Quốc lộ 10 đến Nga Liên
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện từ nguồn cấp quyền sử dụng đất và nguồn huy động hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 04/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
07:43 24/05/2022
đến
14:00 04/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 04/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
178.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm bảy mươi tám triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 04/06/2022 (02/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình + chi phí đảm bảo ATGT
Tên dự án là: Đường giao thông Nga Thiện, Nga Hải, Nga Liên huyện Nga Sơn; Hạng mục: Cải tạo, nâng cấp đoạn từ Quốc lộ 10 đến Nga Liên
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 08 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện từ nguồn cấp quyền sử dụng đất và nguồn huy động hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn , địa chỉ: Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn - Tên Bên mời thầu là: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty CP tư vấn thiết kế và ĐTXD Hàm Rồng (Địa chỉ: Số 170 Thành Thái, Phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá); + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và đấu thầu Hà Nội (Địa chỉ: Số 31/39 Đường Nguyễn Trung Trực, Phường Tân Sơn, Thành phố Thanh Hoá, Tỉnh Thanh Hoá)

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn , địa chỉ: Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn - Tên Bên mời thầu là: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Bản Scan nhân sự chủ chốt, hóa đơn máy móc, Báo cáo tài chính 3 năm (2019, 2020, 2021), Hợp đồng tương tự.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 178.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 50 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn - Tên Bên mời thầu là: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Nga Sơn (Địa chỉ: Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sẽ thành lập khi có yêu cầu.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Phòng Tài chính kế hoạch huyện Nga Sơn (Địa chỉ: Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá); - Báo Đấu thầu.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
08 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1có trình độ đại học trở lên, có chuyên môn được đào tạo thuộc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng có liên quan đến công trình giao thông; đáp ứng một trong hai điều kiện sau:(1) Có chứng chỉ hành nghề giám sát Thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên, còn hiệu lực;(2) Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng 01 công trình giao thông cấp III trở lên hoặc 02 công trình giao thông cấp IV (có xác nhận của chủ đầu tư)53
2cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1có trình độ đại học trở lên, có chuyên môn được đào tạo thuộc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng có liên quan đến công trình giao thông31
3cán bộ phụ trách KCS1có trình độ đại học trở lên, có chuyên môn được đào tạo thuộc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng có liên quan đến công trình giao thông31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACÔNG TÁC ĐẤT:
1Đào nền đường, vận chuyển ra bãi thảiTheo chương V, E-HSMT6.101,53m3
2Đào rãnhTheo chương V, E-HSMT1.418,38m3
3Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95 (bao gồm cả chi phí vật liệu đất đắp)Theo chương V, E-HSMT9.692,07m3
BMẶT ĐƯỜNG:
1Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 15cmTheo chương V, E-HSMT16.754,29m2
2Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 15cmTheo chương V, E-HSMT5.953,15m2
3Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2Theo chương V, E-HSMT16.754,29m2
4Cày xới mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa cũTheo chương V, E-HSMT10.357,21m2
CRÃNH CHỊU LỰC B50 (L=2,228m):
1Bê tông móng, M150, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo chương V, E-HSMT314,15m3
2Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10,5x6x22cm, vữa XM M75Theo chương V, E-HSMT441,14m3
3Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo chương V, E-HSMT209,43m3
4Bê tông mũ mố, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo chương V, E-HSMT147,05m3
5Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mmTheo chương V, E-HSMT16.331,24kg
6Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75Theo chương V, E-HSMT2.005,2m2
DTấm đan (Tấm đan không lỗ hở loại 1: 2147 cái, Tấm đan loại 2: 81 cái):
1Bê tông tấm đan đúc sẵn, M300, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo chương V, E-HSMT306,98m3
2Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mmTheo chương V, E-HSMT19.521,69kg
3Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mmTheo chương V, E-HSMT16.576,32kg
4Lắp đặt tấm đan đúc sẵnTheo chương V, E-HSMT2.228cấu kiện
EKhe lún (234 cái):
1Bê tông móng, M200, đá 1x2Theo chương V, E-HSMT22m3
2Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựaTheo chương V, E-HSMT160,76m2
FRÃNH CHỊU LỰC B100 (Chiều dài 50m):
1Bê tông móng, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo chương V, E-HSMT10,8m3
2Xây tường rãnh bằng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75, XM PCB40Theo chương V, E-HSMT28,6m3
3Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo chương V, E-HSMT7,2m3
4Bê tông mũ mố, M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo chương V, E-HSMT3,3m3
5Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mmTheo chương V, E-HSMT366,5kg
6Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75Theo chương V, E-HSMT130m2
GTấm đan rãnh chịu lực B100:
1Bê tông tấm đan đúc sẵn, M300, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo chương V, E-HSMT12,95m3
2Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mmTheo chương V, E-HSMT823kg
3Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mmTheo chương V, E-HSMT583,5kg
4Lắp đặt tấm đan đúc sẵnTheo chương V, E-HSMT50cấu kiện
HKhe lún:
1Bê tông móng, M200, đá 1x2Theo chương V, E-HSMT0,5m3
2Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựaTheo chương V, E-HSMT6,43m2
ICửa xả loại I (SL=5 cái):
1Đào móngTheo chương V, E-HSMT8,88m3
2Bê tông móng, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo chương V, E-HSMT1,41m3
3Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75Theo chương V, E-HSMT1,21m3
4Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo chương V, E-HSMT0,94m3
5Bê tông mũ mố, M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo chương V, E-HSMT0,57m3
6Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mmTheo chương V, E-HSMT63,04kg
7Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75Theo chương V, E-HSMT4,5m2
8Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75Theo chương V, E-HSMT1,56m3
9Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75Theo chương V, E-HSMT7,07m2
10Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo chương V, E-HSMT2,96m3
JTấm đan có lỗ hở loại 1 (SL=16 cái):
1Bê tông tấm đan đúc sẵn, M300, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo chương V, E-HSMT0,66m3
2Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mmTheo chương V, E-HSMT43,35kg
3Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mmTheo chương V, E-HSMT37,2kg
4Lắp đặt tấm đan đúc sẵnTheo chương V, E-HSMT5cấu kiện
KCửa xả loại II (SL=16 cái):
1Đào cửa xảTheo chương V, E-HSMT14,02m3
2Bê tông móng, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo chương V, E-HSMT4,51m3
3Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75, XM PCB40Theo chương V, E-HSMT3,86m3
4Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo chương V, E-HSMT3,01m3
5Bê tông mũ mố, M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo chương V, E-HSMT1,82m3
6Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mmTheo chương V, E-HSMT201,72kg
7Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75Theo chương V, E-HSMT14,4m2
8Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75, XM PCB40Theo chương V, E-HSMT6,23m3
9Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75Theo chương V, E-HSMT28,3m2
10Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo chương V, E-HSMT467m3
LTấm đan có lỗ hở loại 1 (SL=16 cái):
1Bê tông tấm đan đúc sẵn, M300, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo chương V, E-HSMT2,1m3
2Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mmTheo chương V, E-HSMT138,72kg
3Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mmTheo chương V, E-HSMT119,04kg
4Lắp đặt tấm đan đúc sẵnTheo chương V, E-HSMT16cấu kiện
MHỐ THU (68 CÁI):
1Bê tông móng, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo chương V, E-HSMT9,59m3
2Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75, XM PCB40Theo chương V, E-HSMT30,88m3
3Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo chương V, E-HSMT6,39m3
4Bê tông mũ mố, M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo chương V, E-HSMT4,49m3
5Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mmTheo chương V, E-HSMT498,44kg
6Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75Theo chương V, E-HSMT168,48m2
NTấm đan có lỗ hở loại 1 (SL=68 cái):
1Bê tông tấm đan đúc sẵn, M300, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo chương V, E-HSMT8,91m3
2Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mmTheo chương V, E-HSMT589,56kg
3Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mmTheo chương V, E-HSMT505,92kg
4Lắp đặt tấm đan đúc sẵnTheo chương V, E-HSMT68cấu kiện
OBÓ VỈA:
1Bê tông móng, M150, đá 1x2Theo chương V, E-HSMT16,6m3
2Láng vữa XM M75 dày 2cmTheo chương V, E-HSMT166,02m2
3Bê tông tấm đan, M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo chương V, E-HSMT27,66m3
4Lắp đặt tấm đan đúc sẵnTheo chương V, E-HSMT575cấu kiện
PCỐNG THOÁT NƯỚC:
1Đào móng cốngTheo chương V, E-HSMT303,6m3
2Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Theo chương V, E-HSMT18,73m3
3Bê tông móng, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo chương V, E-HSMT54,54m3
4Bê tông tường, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo chương V, E-HSMT45,04m3
5Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mmTheo chương V, E-HSMT559,95kg
6Bê tông mũ mố, M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo chương V, E-HSMT16,36m3
QTấm đan:
1Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mmTheo chương V, E-HSMT675,53kg
2Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mmTheo chương V, E-HSMT960,91kg
3Bê tông tấm đan đúc sẵn, M300, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo chương V, E-HSMT17,13m3
4Lắp đặt tấm đan đúc sẵnTheo chương V, E-HSMT55cấu kiện
5Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Theo chương V, E-HSMT101,2m3
6Bê tông tường đầu, tường cánh cống, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)Theo chương V, E-HSMT15,1m3
RĐẢM BẢO ATGT
1Đảm bảo ATGT trong quá trình thi côngTheo chương V, E-HSMT1toàn bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đàodung tích gầu 1
2Ô tô tải tự đổtải trọng hàng hóa ≥ 7T2
3Máy trộn bê tông dung tích ≥ 250 lít1
4Máy trộn vữa dung tích ≥ 80 lít1
5Máy lu tĩnh bánh théptải trọng >= 8 tấn1
6Máy nấu và phun tưới nhựa đường nóngHoạt động tốt1
7Đầm cócHoạt động tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường, vận chuyển ra bãi thải
6.101,53 m3 Theo chương V, E-HSMT
2 Đào rãnh
1.418,38 m3 Theo chương V, E-HSMT
3 Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95 (bao gồm cả chi phí vật liệu đất đắp)
9.692,07 m3 Theo chương V, E-HSMT
4 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 15cm
16.754,29 m2 Theo chương V, E-HSMT
5 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 15cm
5.953,15 m2 Theo chương V, E-HSMT
6 Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2
16.754,29 m2 Theo chương V, E-HSMT
7 Cày xới mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa cũ
10.357,21 m2 Theo chương V, E-HSMT
8 Bê tông móng, M150, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)
314,15 m3 Theo chương V, E-HSMT
9 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10,5x6x22cm, vữa XM M75
441,14 m3 Theo chương V, E-HSMT
10 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
209,43 m3 Theo chương V, E-HSMT
11 Bê tông mũ mố, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)
147,05 m3 Theo chương V, E-HSMT
12 Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mm
16.331,24 kg Theo chương V, E-HSMT
13 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75
2.005,2 m2 Theo chương V, E-HSMT
14 Bê tông tấm đan đúc sẵn, M300, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)
306,98 m3 Theo chương V, E-HSMT
15 Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm
19.521,69 kg Theo chương V, E-HSMT
16 Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mm
16.576,32 kg Theo chương V, E-HSMT
17 Lắp đặt tấm đan đúc sẵn
2.228 cấu kiện Theo chương V, E-HSMT
18 Bê tông móng, M200, đá 1x2
22 m3 Theo chương V, E-HSMT
19 Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựa
160,76 m2 Theo chương V, E-HSMT
20 Bê tông móng, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)
10,8 m3 Theo chương V, E-HSMT
21 Xây tường rãnh bằng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75, XM PCB40
28,6 m3 Theo chương V, E-HSMT
22 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
7,2 m3 Theo chương V, E-HSMT
23 Bê tông mũ mố, M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)
3,3 m3 Theo chương V, E-HSMT
24 Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mm
366,5 kg Theo chương V, E-HSMT
25 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75
130 m2 Theo chương V, E-HSMT
26 Bê tông tấm đan đúc sẵn, M300, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)
12,95 m3 Theo chương V, E-HSMT
27 Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm
823 kg Theo chương V, E-HSMT
28 Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mm
583,5 kg Theo chương V, E-HSMT
29 Lắp đặt tấm đan đúc sẵn
50 cấu kiện Theo chương V, E-HSMT
30 Bê tông móng, M200, đá 1x2
0,5 m3 Theo chương V, E-HSMT
31 Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựa
6,43 m2 Theo chương V, E-HSMT
32 Đào móng
8,88 m3 Theo chương V, E-HSMT
33 Bê tông móng, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)
1,41 m3 Theo chương V, E-HSMT
34 Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75
1,21 m3 Theo chương V, E-HSMT
35 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
0,94 m3 Theo chương V, E-HSMT
36 Bê tông mũ mố, M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)
0,57 m3 Theo chương V, E-HSMT
37 Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mm
63,04 kg Theo chương V, E-HSMT
38 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75
4,5 m2 Theo chương V, E-HSMT
39 Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75
1,56 m3 Theo chương V, E-HSMT
40 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75
7,07 m2 Theo chương V, E-HSMT
41 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
2,96 m3 Theo chương V, E-HSMT
42 Bê tông tấm đan đúc sẵn, M300, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)
0,66 m3 Theo chương V, E-HSMT
43 Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm
43,35 kg Theo chương V, E-HSMT
44 Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mm
37,2 kg Theo chương V, E-HSMT
45 Lắp đặt tấm đan đúc sẵn
5 cấu kiện Theo chương V, E-HSMT
46 Đào cửa xả
14,02 m3 Theo chương V, E-HSMT
47 Bê tông móng, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)
4,51 m3 Theo chương V, E-HSMT
48 Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75, XM PCB40
3,86 m3 Theo chương V, E-HSMT
49 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
3,01 m3 Theo chương V, E-HSMT
50 Bê tông mũ mố, M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn)
1,82 m3 Theo chương V, E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn như sau:

  • Có quan hệ với 193 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,52 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,56%, Xây lắp 82,78%, Tư vấn 14,29%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.448.317.365.092 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.435.161.564.047 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,91%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình + chi phí đảm bảo ATGT". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình + chi phí đảm bảo ATGT" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 116

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Điều làm tôi lo lắng là khi không thể nói rõ ràng, để thể hiện được mình thích đáng, con người quay sang hành động. Bởi vì từ vựng của hành động hạn chế chỉ riêng cho cơ thể anh ta, anh ta có khuynh hướng hành động bạo lực, mở rộng vốn từ với vũ khí khi mà đáng lẽ thứ ra nên dùng tính từ. "

Joseph Brodsky

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8488 dự án đang đợi nhà thầu
  • 368 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 383 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24762 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38433 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây