Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình + chi phí đảm bảo ATGT Tên dự án là: Đường giao thông Nga Thiện, Nga Hải, Nga Liên huyện Nga Sơn; Hạng mục: Cải tạo, nâng cấp đoạn từ Quốc lộ 10 đến Nga Liên Thời gian thực hiện hợp đồng là : 08 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện từ nguồn cấp quyền sử dụng đất và nguồn huy động hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bản Scan nhân sự chủ chốt, hóa đơn máy móc, Báo cáo tài chính 3 năm (2019, 2020, 2021), Hợp đồng tương tự. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 178.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 50 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn - Tên Bên mời thầu là: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Nga Sơn (Địa chỉ: Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sẽ thành lập khi có yêu cầu. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Phòng Tài chính kế hoạch huyện Nga Sơn (Địa chỉ: Thị trấn Nga Sơn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hoá); - Báo Đấu thầu. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
08 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | có trình độ đại học trở lên, có chuyên môn được đào tạo thuộc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng có liên quan đến công trình giao thông; đáp ứng một trong hai điều kiện sau:(1) Có chứng chỉ hành nghề giám sát Thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên, còn hiệu lực;(2) Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng 01 công trình giao thông cấp III trở lên hoặc 02 công trình giao thông cấp IV (có xác nhận của chủ đầu tư) | 5 | 3 |
2 | cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 1 | có trình độ đại học trở lên, có chuyên môn được đào tạo thuộc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng có liên quan đến công trình giao thông | 3 | 1 |
3 | cán bộ phụ trách KCS | 1 | có trình độ đại học trở lên, có chuyên môn được đào tạo thuộc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng có liên quan đến công trình giao thông | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | CÔNG TÁC ĐẤT: | |||
1 | Đào nền đường, vận chuyển ra bãi thải | Theo chương V, E-HSMT | 6.101,53 | m3 |
2 | Đào rãnh | Theo chương V, E-HSMT | 1.418,38 | m3 |
3 | Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95 (bao gồm cả chi phí vật liệu đất đắp) | Theo chương V, E-HSMT | 9.692,07 | m3 |
B | MẶT ĐƯỜNG: | |||
1 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 15cm | Theo chương V, E-HSMT | 16.754,29 | m2 |
2 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 15cm | Theo chương V, E-HSMT | 5.953,15 | m2 |
3 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | Theo chương V, E-HSMT | 16.754,29 | m2 |
4 | Cày xới mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa cũ | Theo chương V, E-HSMT | 10.357,21 | m2 |
C | RÃNH CHỊU LỰC B50 (L=2,228m): | |||
1 | Bê tông móng, M150, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo chương V, E-HSMT | 314,15 | m3 |
2 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10,5x6x22cm, vữa XM M75 | Theo chương V, E-HSMT | 441,14 | m3 |
3 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Theo chương V, E-HSMT | 209,43 | m3 |
4 | Bê tông mũ mố, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo chương V, E-HSMT | 147,05 | m3 |
5 | Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mm | Theo chương V, E-HSMT | 16.331,24 | kg |
6 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo chương V, E-HSMT | 2.005,2 | m2 |
D | Tấm đan (Tấm đan không lỗ hở loại 1: 2147 cái, Tấm đan loại 2: 81 cái): | |||
1 | Bê tông tấm đan đúc sẵn, M300, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo chương V, E-HSMT | 306,98 | m3 |
2 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | Theo chương V, E-HSMT | 19.521,69 | kg |
3 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mm | Theo chương V, E-HSMT | 16.576,32 | kg |
4 | Lắp đặt tấm đan đúc sẵn | Theo chương V, E-HSMT | 2.228 | cấu kiện |
E | Khe lún (234 cái): | |||
1 | Bê tông móng, M200, đá 1x2 | Theo chương V, E-HSMT | 22 | m3 |
2 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | Theo chương V, E-HSMT | 160,76 | m2 |
F | RÃNH CHỊU LỰC B100 (Chiều dài 50m): | |||
1 | Bê tông móng, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo chương V, E-HSMT | 10,8 | m3 |
2 | Xây tường rãnh bằng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75, XM PCB40 | Theo chương V, E-HSMT | 28,6 | m3 |
3 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Theo chương V, E-HSMT | 7,2 | m3 |
4 | Bê tông mũ mố, M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo chương V, E-HSMT | 3,3 | m3 |
5 | Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mm | Theo chương V, E-HSMT | 366,5 | kg |
6 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo chương V, E-HSMT | 130 | m2 |
G | Tấm đan rãnh chịu lực B100: | |||
1 | Bê tông tấm đan đúc sẵn, M300, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo chương V, E-HSMT | 12,95 | m3 |
2 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | Theo chương V, E-HSMT | 823 | kg |
3 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mm | Theo chương V, E-HSMT | 583,5 | kg |
4 | Lắp đặt tấm đan đúc sẵn | Theo chương V, E-HSMT | 50 | cấu kiện |
H | Khe lún: | |||
1 | Bê tông móng, M200, đá 1x2 | Theo chương V, E-HSMT | 0,5 | m3 |
2 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | Theo chương V, E-HSMT | 6,43 | m2 |
I | Cửa xả loại I (SL=5 cái): | |||
1 | Đào móng | Theo chương V, E-HSMT | 8,88 | m3 |
2 | Bê tông móng, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo chương V, E-HSMT | 1,41 | m3 |
3 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75 | Theo chương V, E-HSMT | 1,21 | m3 |
4 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Theo chương V, E-HSMT | 0,94 | m3 |
5 | Bê tông mũ mố, M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo chương V, E-HSMT | 0,57 | m3 |
6 | Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mm | Theo chương V, E-HSMT | 63,04 | kg |
7 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo chương V, E-HSMT | 4,5 | m2 |
8 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75 | Theo chương V, E-HSMT | 1,56 | m3 |
9 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo chương V, E-HSMT | 7,07 | m2 |
10 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo chương V, E-HSMT | 2,96 | m3 |
J | Tấm đan có lỗ hở loại 1 (SL=16 cái): | |||
1 | Bê tông tấm đan đúc sẵn, M300, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo chương V, E-HSMT | 0,66 | m3 |
2 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | Theo chương V, E-HSMT | 43,35 | kg |
3 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mm | Theo chương V, E-HSMT | 37,2 | kg |
4 | Lắp đặt tấm đan đúc sẵn | Theo chương V, E-HSMT | 5 | cấu kiện |
K | Cửa xả loại II (SL=16 cái): | |||
1 | Đào cửa xả | Theo chương V, E-HSMT | 14,02 | m3 |
2 | Bê tông móng, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo chương V, E-HSMT | 4,51 | m3 |
3 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75, XM PCB40 | Theo chương V, E-HSMT | 3,86 | m3 |
4 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Theo chương V, E-HSMT | 3,01 | m3 |
5 | Bê tông mũ mố, M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo chương V, E-HSMT | 1,82 | m3 |
6 | Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mm | Theo chương V, E-HSMT | 201,72 | kg |
7 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo chương V, E-HSMT | 14,4 | m2 |
8 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75, XM PCB40 | Theo chương V, E-HSMT | 6,23 | m3 |
9 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo chương V, E-HSMT | 28,3 | m2 |
10 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo chương V, E-HSMT | 467 | m3 |
L | Tấm đan có lỗ hở loại 1 (SL=16 cái): | |||
1 | Bê tông tấm đan đúc sẵn, M300, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo chương V, E-HSMT | 2,1 | m3 |
2 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | Theo chương V, E-HSMT | 138,72 | kg |
3 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mm | Theo chương V, E-HSMT | 119,04 | kg |
4 | Lắp đặt tấm đan đúc sẵn | Theo chương V, E-HSMT | 16 | cấu kiện |
M | HỐ THU (68 CÁI): | |||
1 | Bê tông móng, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo chương V, E-HSMT | 9,59 | m3 |
2 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75, XM PCB40 | Theo chương V, E-HSMT | 30,88 | m3 |
3 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Theo chương V, E-HSMT | 6,39 | m3 |
4 | Bê tông mũ mố, M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo chương V, E-HSMT | 4,49 | m3 |
5 | Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mm | Theo chương V, E-HSMT | 498,44 | kg |
6 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo chương V, E-HSMT | 168,48 | m2 |
N | Tấm đan có lỗ hở loại 1 (SL=68 cái): | |||
1 | Bê tông tấm đan đúc sẵn, M300, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo chương V, E-HSMT | 8,91 | m3 |
2 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | Theo chương V, E-HSMT | 589,56 | kg |
3 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mm | Theo chương V, E-HSMT | 505,92 | kg |
4 | Lắp đặt tấm đan đúc sẵn | Theo chương V, E-HSMT | 68 | cấu kiện |
O | BÓ VỈA: | |||
1 | Bê tông móng, M150, đá 1x2 | Theo chương V, E-HSMT | 16,6 | m3 |
2 | Láng vữa XM M75 dày 2cm | Theo chương V, E-HSMT | 166,02 | m2 |
3 | Bê tông tấm đan, M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo chương V, E-HSMT | 27,66 | m3 |
4 | Lắp đặt tấm đan đúc sẵn | Theo chương V, E-HSMT | 575 | cấu kiện |
P | CỐNG THOÁT NƯỚC: | |||
1 | Đào móng cống | Theo chương V, E-HSMT | 303,6 | m3 |
2 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Theo chương V, E-HSMT | 18,73 | m3 |
3 | Bê tông móng, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo chương V, E-HSMT | 54,54 | m3 |
4 | Bê tông tường, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo chương V, E-HSMT | 45,04 | m3 |
5 | Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mm | Theo chương V, E-HSMT | 559,95 | kg |
6 | Bê tông mũ mố, M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo chương V, E-HSMT | 16,36 | m3 |
Q | Tấm đan: | |||
1 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | Theo chương V, E-HSMT | 675,53 | kg |
2 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mm | Theo chương V, E-HSMT | 960,91 | kg |
3 | Bê tông tấm đan đúc sẵn, M300, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo chương V, E-HSMT | 17,13 | m3 |
4 | Lắp đặt tấm đan đúc sẵn | Theo chương V, E-HSMT | 55 | cấu kiện |
5 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo chương V, E-HSMT | 101,2 | m3 |
6 | Bê tông tường đầu, tường cánh cống, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | Theo chương V, E-HSMT | 15,1 | m3 |
R | ĐẢM BẢO ATGT | |||
1 | Đảm bảo ATGT trong quá trình thi công | Theo chương V, E-HSMT | 1 | toàn bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | dung tích gầu | 1 |
2 | Ô tô tải tự đổ | tải trọng hàng hóa ≥ 7T | 2 |
3 | Máy trộn bê tông | dung tích ≥ 250 lít | 1 |
4 | Máy trộn vữa | dung tích ≥ 80 lít | 1 |
5 | Máy lu tĩnh bánh thép | tải trọng >= 8 tấn | 1 |
6 | Máy nấu và phun tưới nhựa đường nóng | Hoạt động tốt | 1 |
7 | Đầm cóc | Hoạt động tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào nền đường, vận chuyển ra bãi thải | 6.101,53 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
2 | Đào rãnh | 1.418,38 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
3 | Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95 (bao gồm cả chi phí vật liệu đất đắp) | 9.692,07 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
4 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 15cm | 16.754,29 | m2 | Theo chương V, E-HSMT | ||
5 | Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 15cm | 5.953,15 | m2 | Theo chương V, E-HSMT | ||
6 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 | 16.754,29 | m2 | Theo chương V, E-HSMT | ||
7 | Cày xới mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa cũ | 10.357,21 | m2 | Theo chương V, E-HSMT | ||
8 | Bê tông móng, M150, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | 314,15 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
9 | Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10,5x6x22cm, vữa XM M75 | 441,14 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
10 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | 209,43 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
11 | Bê tông mũ mố, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | 147,05 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
12 | Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mm | 16.331,24 | kg | Theo chương V, E-HSMT | ||
13 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | 2.005,2 | m2 | Theo chương V, E-HSMT | ||
14 | Bê tông tấm đan đúc sẵn, M300, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | 306,98 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
15 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | 19.521,69 | kg | Theo chương V, E-HSMT | ||
16 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mm | 16.576,32 | kg | Theo chương V, E-HSMT | ||
17 | Lắp đặt tấm đan đúc sẵn | 2.228 | cấu kiện | Theo chương V, E-HSMT | ||
18 | Bê tông móng, M200, đá 1x2 | 22 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
19 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | 160,76 | m2 | Theo chương V, E-HSMT | ||
20 | Bê tông móng, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | 10,8 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
21 | Xây tường rãnh bằng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75, XM PCB40 | 28,6 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
22 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | 7,2 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
23 | Bê tông mũ mố, M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | 3,3 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
24 | Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mm | 366,5 | kg | Theo chương V, E-HSMT | ||
25 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | 130 | m2 | Theo chương V, E-HSMT | ||
26 | Bê tông tấm đan đúc sẵn, M300, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | 12,95 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
27 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | 823 | kg | Theo chương V, E-HSMT | ||
28 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mm | 583,5 | kg | Theo chương V, E-HSMT | ||
29 | Lắp đặt tấm đan đúc sẵn | 50 | cấu kiện | Theo chương V, E-HSMT | ||
30 | Bê tông móng, M200, đá 1x2 | 0,5 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
31 | Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | 6,43 | m2 | Theo chương V, E-HSMT | ||
32 | Đào móng | 8,88 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
33 | Bê tông móng, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | 1,41 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
34 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75 | 1,21 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
35 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | 0,94 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
36 | Bê tông mũ mố, M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | 0,57 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
37 | Lắp dựng cốt thép mũ mố, ĐK ≤10mm | 63,04 | kg | Theo chương V, E-HSMT | ||
38 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75 | 4,5 | m2 | Theo chương V, E-HSMT | ||
39 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75 | 1,56 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
40 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | 7,07 | m2 | Theo chương V, E-HSMT | ||
41 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 2,96 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
42 | Bê tông tấm đan đúc sẵn, M300, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | 0,66 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
43 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK ≤10mm | 43,35 | kg | Theo chương V, E-HSMT | ||
44 | Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan, ĐK >10mm | 37,2 | kg | Theo chương V, E-HSMT | ||
45 | Lắp đặt tấm đan đúc sẵn | 5 | cấu kiện | Theo chương V, E-HSMT | ||
46 | Đào cửa xả | 14,02 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
47 | Bê tông móng, M200, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | 4,51 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
48 | Xây tường thẳng gạch bê tông 10,5x6x22cm vữa XM M75, XM PCB40 | 3,86 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
49 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | 3,01 | m3 | Theo chương V, E-HSMT | ||
50 | Bê tông mũ mố, M250, đá 1x2 (bao gồm chi phí ván khuôn) | 1,82 | m3 | Theo chương V, E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn như sau:
- Có quan hệ với 193 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,52 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,56%, Xây lắp 82,78%, Tư vấn 14,29%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.448.317.365.092 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.435.161.564.047 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,91%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Điều làm tôi lo lắng là khi không thể nói rõ ràng, để thể hiện được mình thích đáng, con người quay sang hành động. Bởi vì từ vựng của hành động hạn chế chỉ riêng cho cơ thể anh ta, anh ta có khuynh hướng hành động bạo lực, mở rộng vốn từ với vũ khí khi mà đáng lẽ thứ ra nên dùng tính từ. "
Joseph Brodsky
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.