Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình Trường PTDTBT THCS xã Sín Chéng, huyện Si Ma Cai

Tìm thấy: 22:33 14/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường PTDTBT THCS xã Sín Chéng, huyện Si Ma Cai
Gói thầu
Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình Trường PTDTBT THCS xã Sín Chéng, huyện Si Ma Cai
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường PTDTBT THCS xã Sín Chéng, huyện Si Ma Cai
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:30 26/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:53 14/09/2022
đến
08:30 26/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 26/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
45.519.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi lăm triệu năm trăm mười chín nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 26/09/2022 (23/02/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Si Ma cai, tỉnh Lào Cai.
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình Trường PTDTBT THCS xã Sín Chéng, huyện Si Ma Cai
Tên dự án là: Trường PTDTBT THCS xã Sín Chéng, huyện Si Ma Cai
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 350 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Si Ma cai, tỉnh Lào Cai. , địa chỉ: Thôn Phố Cũ, xã Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai.
- Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai, địa chỉ tổ dân phố Phố Cũ Thị Trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai, điện thoại 02143796080
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập HSTK, dự toán: Công ty TNHH tư vấn Công Nghiệp Lào Cai, Địa chỉ: Đường D6A, tổ 13, phường Bắc Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai) - Tư vấn thẩm tra:. - Cơ quan thẩm định BCKTKT: Phòng Kinh tế & Hạ tầng huyện Si Ma Cai. + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: - Tư vấn lập E-HSMT: Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai, địa chỉ tổ dân phố Phố Cũ Thị Trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai. - Thẩm định E-HSMT: Phòng TC-KH huyện Si Ma Cai + Tư vấn đánh giá E-HSDT; Tổ chuyên gia đấu thầu Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng TC-KH huyện Si Ma Cai.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Si Ma cai, tỉnh Lào Cai. , địa chỉ: Thôn Phố Cũ, xã Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai.
- Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai, địa chỉ tổ dân phố Phố Cũ Thị Trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai, điện thoại 02143796080

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Bản Scan các văn bản, tài liệu liên quan đến tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm của nhà thầu đã kê khai tại E-HSDT; + Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức thi công xây dựng công trình về lĩnh vực xây dựng; + Bảo đảm dự thầu (bản scan); + Thỏa thuận liên danh (nếu có) (bản scan); + Tài liệu lên quan đến năng lực kinh nghiệm khi tham dự thầu gói thầu trên.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 45.519.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai, địa chỉ tổ dân phố Phố Cũ Thị Trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai, điện thoại 02143796080
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Đỗ Đình Thi. Địa chỉ tổ dân phố Phố Cũ Thị Trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai. ĐT 0914681479 Email: [email protected]
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai. Địa chỉ tổ dân phố Phố Cũ Thị Trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai. ĐT 02143.796.080.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban QLDA ĐTXD huyện Si Ma Cai. Địa chỉ tổ dân phố Phố Cũ Thị Trấn Si Ma Cai, huyện Si Ma Cai. ĐT 02143.796.080.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
350 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 4.551.982.931 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 910.396.586 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.124.258.701 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.248.517.402 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy công trường1- Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành kỹ thuật công trình Xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình xây dựng hạng III trở lên .- Có chứng nhận đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình.- Có tài liệu chứng minh đã tham gia chỉ huy trưởng trực tiếp một công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên75
2Kỹ thuật thi công công trình1- Có trình độ đại học thuộc chuyên ngành kỹ thuật công trình Xây dựng.- Có tài liệu chứng minh đã tham gia kỹ thuật thi công trực tiếp ít nhất một công trình công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên55
3Đội trưởng thi công1- Có trình độ cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành thuộc chuyên ngành kỹ thuật công trình Xây dựng.- Có tài liệu chứng minh đã tham gia chỉ huy trực tiếp một công trình công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên55
4Phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường1- Là kỹ sư công trình xây dựng, có giấy chứng nhận qua lớp đào đạo nghiệp vụ kỹ thuật an toàn lao động trong xây dựng hoặc kỹ sư bảo hộ lao động53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ LỚP HỌC 2 TẦNG - 4 PHÒNG HỌC
1Ép trước cọc BTCT, dài >4m, KT 20x20cm - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo Chương V9,6100m
2Ép trước cọc BTCT, dài >4m, KT 20x20cm - Cấp đất II (NC+M)*1.05Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,626100m
3Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo Chương V38,718m3
4Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V5,809100m2
5Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1,368tấn
6Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V6,539tấn
7Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,13tấn
8SX thép bản bịt đầu cọc dày 0.5mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,883tấn
9Lắp dựng thép bịt đầu cọcMô tả kỹ thuật theo Chương V0,883tấn
10Đập bê tông đầu cọcMô tả kỹ thuật theo Chương V0,756m3
11Nối cọc bê tông cốt thép, cọc vuông, kích thước cọc 25x25 (cm) (Điều chỉnh định mức thép tấm cho phù hợp với thiết kế (2.64*1.01=2.666kg)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1391 mối nối
12Sản xuất đầu cọc dẫn để ép âm (1 cái)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,057tấn
13Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,175100m3
14Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,327m3
15Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,575m3
16Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,544m3
17Ván khuôn cho bê tông lót móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,09100m2
18Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,04m3
19Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,521100m2
20Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,797m3
21Ván khuôn gỗ cổ móng cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,64100m2
22SXLD cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,281tấn
23SXLD cốt thép, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,229tấn
24SXLD cốt thép, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,228tấn
25Bê tông lót giằng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,355m3
26Ván khuôn cho bê tông lót giằng móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,299100m2
27Bê tông giằng móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V20,279m3
28Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, giằng móngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,571100m2
29Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,895tấn
30Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V1,91tấn
31Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,888tấn
32Xây móng gạch đặc bê tông không nung 6x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V33,981m3
33Trát chân móng dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V97,969m2
34Sơn tường chân móng không bả, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V97,969m2
35Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầuK=0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,674100m3
36Bê tông cột, đá 1x2 cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,04m3
37Ván khuôn gỗ trụ cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V1,453100m2
38SXLD cốt thép cột, trụ, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,532tấn
39SXLD cốt thép cột, trụ, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,025tấn
40Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo Chương V50,267m3
41Ghép ván khuôn gỗ sàn mái (tầng 1)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,876100m2
42Ghép ván khuôn gỗ sàn mái (tầng 2)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,443100m2
43SXLD cốt thép sàn mái, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,6tấn
44Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V22,602m3
45Ván khuôn khuôn gỗ Dầm (cos Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,311100m2
46Ván khuôn gỗ dầm (tầng 2, cos>6m)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,597100m2
47SXLD cốt thép dầm, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,167tấn
48SXLD cốt thép dầm, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,215tấn
49Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V2,875tấn
50Bê tông lanh tô tầng 1. đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,168m3
51Ghép ván khuôn gỗ lanh tô, ô văngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,596100m2
52SXLD cốt thép lanh tô, ô văng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,321tấn
53Láng sê nô dày 1,0 cm, vữa mác 75 (láng trên ô văng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,64m2
54Trát gờ chỉ, gờ móc nước vữa XM cát mịn mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,8m
55Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V2,64m2
56Xây gạch Tuynel 2 lỗ 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V23,826m3
57Xây tường thẳng bằng gạch Tuylen 2 lỗ 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V21,466m3
58Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50Mô tả kỹ thuật theo Chương V245,551m2
59Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V245,551m2
60Trát tường trong xây gạch Tuynel 2 lỗ, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50Mô tả kỹ thuật theo Chương V381,805m2
61Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V381,805m2
62Trát trụ bê tông ngoài nhà, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V62,34m2
63Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V62,34m2
64Trát trụ bê tông trong nhà, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V33,785m2
65Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V33,785m2
66Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V120,947m2
67Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V120,947m2
68Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30 ( Cos>6m)Mô tả kỹ thuật theo Chương V148,392m2
69Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ (Cos>6m)Mô tả kỹ thuật theo Chương V148,392m2
70Trát trần, vữa XM mác 75 (Cos Mô tả kỹ thuật theo Chương V187,6m2
71Trát trần, vữa XM mác 75 (Cos>6m)Mô tả kỹ thuật theo Chương V244,3m2
72Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ (Cos Mô tả kỹ thuật theo Chương V187,6m2
73Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ (Cos>6m)Mô tả kỹ thuật theo Chương V244,3m2
74Xây gạch Tuynel 2 lỗ 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,665m3
75Xây Tuynel 2 lỗ 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,536m3
76Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V90,764m2
77Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V107,505m2
78Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,826m3
79Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,107100m2
80Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,103tấn
81Sản xuất xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V1,011tấn
82Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V1,011tấn
83Sơn sắt thép các loại 3 nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V93,706m2
84Lợp mái tôn dày 0,4mmMô tả kỹ thuật theo Chương V3,018100m2
85Tôn úp nóc khổ rộng 600mm, dày 0,4mmMô tả kỹ thuật theo Chương V32,896md
86SXLD thép d14 giằng kèoMô tả kỹ thuật theo Chương V0,008tấn
87Trát gờ móc nước, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V49,3m
88Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V49,3m
89Láng sê nô có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V36,236m2
90Quét Sika chống thấm sê nô máiMô tả kỹ thuật theo Chương V40,52m2
91Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầuK=0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,906100m3
92Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót nền nhà, đá 4x6,, mác 100Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,134m3
93Lát nền, sàn bằng gạch 500x500mm, Vữa mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V369,612m2
94Xây bậc tam cấp gạch Tuynel 2 lỗ 6x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,202m3
95Đào móng bậc tam cấp, sâu Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,552m3
96Đắp cát nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo Chương V0,728m3
97Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,517m3
98Xây gạch đặc bê tông không nung 6x10,5x22, xây tam cấp, vữa XM mác 50Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,197m3
99Lát đá bậc tam cấp, Vữa mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V20,353m2
100Xây gạch Tuynel 2 lỗ 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,496m3
101Trát tường lan can ngoài nhà, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50Mô tả kỹ thuật theo Chương V57,77m2
102Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V57,77m2
103Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông giằng lan can, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,321m3
104Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,093100m2
105Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,049tấn
106Trát gờ chỉ, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V12m
107Vét rãnh rãnh thoát nước lan can 30x50Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,58m2
108ống thoát nước lan can PVC D21Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,03100m
109Gia công lan can thép đặcMô tả kỹ thuật theo Chương V0,44tấn
110Gia công lan can thép ống D76x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,061tấn
111Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V19,8661m2
112Lắp dựng lan can sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V43,026m2
113Trát má cửa, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V46,684m2
114Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V46,684m2
115Sản xuất cửa thép hộpMô tả kỹ thuật theo Chương V1,139tấn
116Sản xuất cửa thép hìnhMô tả kỹ thuật theo Chương V0,065tấn
117Sản xuất tôn ốp cửa dày 2mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,093tấn
118Sản xuất cửa sắt bằng sắt vuông đặc 10x10 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,123tấn
119Sơn sắt thép các loại 3 nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V148,706m2
120SXLD ô kính cửa, kính trắng dày 5mmMô tả kỹ thuật theo Chương V38,9
121Lắp dựng ô kính cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V38,9m2
122Nẹp nhôm U15x10x0,8mmMô tả kỹ thuật theo Chương V41,765kg
123Gioăng cao su đệm kínhMô tả kỹ thuật theo Chương V535,888m
124Vít bắt nẹp nhômMô tả kỹ thuật theo Chương V1.920cái
125Bản lề cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V246cái
126Khóa cửa điMô tả kỹ thuật theo Chương V10cái
127Chốt cửa đi + cửa sổMô tả kỹ thuật theo Chương V52cái
128Móc gió cửa sổMô tả kỹ thuật theo Chương V36cái
129Lắp dựng cửa khung sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V74,772m2
130Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 12x12 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,76tấn
131Sơn sắt thép các loại 3 nước, sơn tổng hợpMô tả kỹ thuật theo Chương V32,253m2
132Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V46,8m2
133Đào rãnh thoát nước, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,744m3
134Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II (90%)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,157100m3
135Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,055100m3
136Đắp cát nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo Chương V0,198m3
137Xây rãnh thoát nước, gạch đặc không nung vữa XM mác 50Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,428m3
138Trát láng rãnh dày 3,0 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V29,951m2
139Bê tông tấm đan đúc sẵn, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,201m3
140Ván khuôn gỗ nắp đanMô tả kỹ thuật theo Chương V0,086100m2
141Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V0,068tấn
142Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgMô tả kỹ thuật theo Chương V55cái
143Bê tông nền hè giáp rãnh SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,462m3
144Lót cát đáy nềnMô tả kỹ thuật theo Chương V1,14m3
145Lót bạt rứa chống mất nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V1,14m2
146Đào móng hố ga, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V2,313m3
147Lót cát đáy hố gaMô tả kỹ thuật theo Chương V0,13m3
148Xây gạch đặc ko nung 6x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 50Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,514m3
149Trát thành hố ga, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,309m2
150Láng đáy hố ga có đánh màu, dày 2,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,72m2
151Lấp đất móng hố ga, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,003m3
152Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V0,005tấn
153Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,09m3
154Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V0,064100m2
155Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng cần cẩu, trọng lượng >50 kgMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
156Công tác sản xuất lắp dựng thép làm lưới chắn rác, đường kính 14 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,004tấn
157Công tác sản xuất lắp dựng thép làm lưới chắn rác, đường kính 10 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,009tấn
158Lắp dựng song chắn rácMô tả kỹ thuật theo Chương V0,64m2
159Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V46,705m2
160Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,322tấn
161Cắt sàn bê tông bằng máy - Chiều dày ≤10cmMô tả kỹ thuật theo Chương V7,8m
162Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,51m3
163Trát tường sê nô bị cắt ngoài nhà dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,56m2
164Đèn túyp led gắn nổi 2x36 máng phản quangMô tả kỹ thuật theo Chương V30bộ
165Lắp đặt đèn ốp trần DLN 03L/9WMô tả kỹ thuật theo Chương V6bộ
166Quạt trần cánh nhôm 1400 + Hộp điều tốcMô tả kỹ thuật theo Chương V20cái
167Lắp đặt ổ cắm đôi 3 chấuMô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
168LĐ Aptomat loại 1 pha, 25A-6KAMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
169Lắp đặt công tắc, loại 4 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo Chương V10cái
170Lắp đặt ổ cắm đôi 3 chấuMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
171Cáp điện CU/XLPE/PVC 2x6mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V45m
172Dây dẫn điện CU/XLPE/PVC 2x4mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V15m
173Dây dẫn điện Cu/PVC 2x2.5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V260m
174Dây dẫn điện Cu/PVC 2x1.5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V550m
175Ống ruột gà tự chống cháy D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V45m
176Ống ruột gà tự chống cháy D20Mô tả kỹ thuật theo Chương V570m
177Lắp đặt hộp các loại, KT 150x150mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4hộp
178Móc treo quạt trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V20cái
179Tủ điện KT 600x400x200Mô tả kỹ thuật theo Chương V1tủ
180LĐ Aptomat loại 3 pha,A=75A-22KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
181LĐ Aptomat loại 1 pha,A=63A-10KAMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
182LĐ Aptomat loại 1 pha,A=10A-6KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
183Tủ điện KT 400x300x150Mô tả kỹ thuật theo Chương V1tủ
184LĐ Aptomat loại 1 pha,A=63A-10KAMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
185LĐ Aptomat loại 2 pha,A=10A-6KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
186Cáp điện CU/XLPE/PVC 2x16mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V150m
187Con sơn đón điệnMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
188Gia công kim thu sét D16 dài kim 1,5mMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
189Lắp đặt kim thu sét D16 dài kim 1,5mMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
190Kéo rải dây thép chống sét trên mái D10 (mạ kẽm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V32m
191Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất, D14 (mạ kẽm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V55m
192Gia công, đóng cọc tiếp địaMô tả kỹ thuật theo Chương V6cọc
193Bật đỡ dây D8 (mạ kẽm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V34cái
194Thép ốp bảo vệ dây xuống L63x63x6x2500mmMô tả kỹ thuật theo Chương V28,6Kg
195Lắp dựng thép ốp bảo vệ dây xuống L63x63x6x2500Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,029tấn
196Sơn sắt thép các loại 3 nước, sơn tổng hợpMô tả kỹ thuật theo Chương V1,26m2
197Đào đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo Chương V10,41m3
198Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V10,4m3
199Hộp kiểm tra tiếp địaMô tả kỹ thuật theo Chương V1hộp
200Lắp đặt ống nhựa PVC d=90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,98100m
201Lắp đặt tê nhựa PVC d=90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
202Lắp đặt cút nhựa 45o PVC d=90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
203Lắp đặt cút nhựa 90o PVC d=90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
204Lắp đặt măng sông nhựa PVC d=90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
205Rọ chắn rác Inox D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
206Vận chuyển Cát các loại, than xỉ lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo Chương V9,628m3
207Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,09tấn
208Vận chuyển Gỗ các loại lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo Chương V3,263m3
209Vận chuyển Gỗ các loại lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,596m3
210Vận chuyển Gỗ các loại lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo Chương V3,293m3
211Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,079tấn
212Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,021tấn
213Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,126tấn
214Vận chuyển Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..) lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,033tấn
215Vận chuyển Tấm lợp các loại lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo Chương V3,576100m2
216Vận chuyển Xi măng lên cao bằng vận thăng lồngMô tả kỹ thuật theo Chương V3,315tấn
BNHÀ BÁN TRÚ
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu >1 m, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V1,75m3
2Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,157100m3
3Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,954m3
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,353m3
5Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,104100m2
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,066tấn
7Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD >0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,737m3
8Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,092100m2
9Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,009tấn
10Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,087tấn
11Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo Chương V2,0271m3
12Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,308m3
13Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,082100m2
14Bê tông giằng móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,598m3
15Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,327100m2
16Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,085tấn
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,385tấn
18Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,436m3
19Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,079100m2
20Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,011tấn
21Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,048tấn
22Bê tông lanh tô, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,304m3
23Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V0,05100m2
24Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,028tấn
25Xây tường thẳng bằng gạch Tuynel 6x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V19,067m3
26Xây gạch Tuynel 2 lỗ 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,709m3
27Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V86,442m2
28Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V131,907m2
29Xây cột, trụ bằng gạch Tuynel 6x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,436m3
30Trát trụ cột, dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,92m2
31Trát má cửa dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,26m2
32Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V94,362m2
33Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V139,167m2
34Gia công xà gồ thép hộpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,191tấn
35Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V16,5021m2
36Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V0,191tấn
37Lợp mái tôn chống nóng, chống ồn dày 0.4mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,648100m2
38Tôn úp nóc R=0.6 dày 0.4lyMô tả kỹ thuật theo Chương V7,64md
39Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,047100m3
40Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót nền, đá 4x6, mác 100Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,682m3
41Lát nền gạch 500x500, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V50,559m2
42Sản xuất cửa thép hộpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,112tấn
43Sản xuất cửa thép tấmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,009tấn
44Sản xuất tôn ốp cửa dày 2mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,02tấn
45Sản xuất cửa sắt bằng sắt vuông đặc 10x10 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,008tấn
46Sơn sắt thép các loại 3 nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V16,031m2
47SXLD ô kính cửa, kính trắng dày 5mmMô tả kỹ thuật theo Chương V6,444
48Lắp dựng ô kính cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V6,444m2
49Nẹp nhôm U15x10x0,8mmMô tả kỹ thuật theo Chương V6,931kg
50Gioăng cao su đệm kínhMô tả kỹ thuật theo Chương V91,68m
51Vít bắt nẹp nhômMô tả kỹ thuật theo Chương V320cái
52Bản lề cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V30cái
53Khóa cửa điMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
54Chốt cửa đi + cửa sổMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
55Móc gió cửa sổMô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
56Lắp dựng cửa khung sắtMô tả kỹ thuật theo Chương V12,96m2
57Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 12x12 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,085tấn
58Sơn sắt thép các loại 3 nước, sơn tổng hợpMô tả kỹ thuật theo Chương V3,024m2
59Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V10,8m2
60Bộ đèn Tuyp Led gắn nổi 2x36wMô tả kỹ thuật theo Chương V4bộ
61Đèn gắn tường bóng Compact 11W+đuiMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
62Lắp đặt ổ cắm đôi 3 chấuMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
63Lắp đặt công tắc, loại 2 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
64Lắp đặt ổ cắm đôi 3 chấuMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
65LĐ Aptomat loại 1 pha, 32A-6KAMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
66Dây dẫn điện CU/XLPE/PVC 2x4mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V40m
67Dây dẫn điện Cu/PVC 2x2.5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V57m
68Dây dẫn điện Cu/PVC 2x1.5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V50m
69Ống ruột gà tự chống cháy D20Mô tả kỹ thuật theo Chương V70m
CNHÀ VỆ SINH
1Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,081m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,097100m3
3Cát đen lót móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,763m3
4Xây gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 50Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,76m3
5Xây gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,173m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông giằng móng, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,228m3
7Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn giằng móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,112100m2
8Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,025tấn
9Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,139tấn
10Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,061100m3
11Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,62m3
12Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,148100m2
13Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,087tấn
14Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,305m3
15Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,056100m2
16Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,019tấn
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,072tấn
18Xây gạch Tuynel 2 lỗ 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,568m3
19Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50Mô tả kỹ thuật theo Chương V59,856m2
20Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V21,174m2
21Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x450mm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V42,09m2
22Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V16,203m2
23Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,672m2
24Trát má cửa dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,124m2
25Láng mái, có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V19,837m2
26Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngMô tả kỹ thuật theo Chương V19,837m2
27Đánh màu mặt trong và mặt trên tường chắn máiMô tả kỹ thuật theo Chương V3,384m2
28Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V59,856m2
29Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V43,173m2
30Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,015100m3
31Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót nền, đá 4x6, mác 100Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,704m3
32Lát nền sàn bằng gạch chống trơn 300x300, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,405m2
33SXLD cửa nhôm hệ Việt Pháp cửa đi 1 cánh, kính mờ dày 6.38mm (giá bao gồm phụ kiện+lắp đặt hoàn thiện)Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,6m2
34Gia công cửa sắt, hoa sắt thép D8Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,015tấn
35Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V1,44m2
36Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V1,441m2
37Đèn ốp trần DLN 03L 9WMô tả kỹ thuật theo Chương V4bộ
38Lắp đặt công tắc 1 hạtMô tả kỹ thuật theo Chương V9cái
39Lắp đặt áp tô mát 1P-10AMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
40Dây CU/XPLE/PVC (2x4)mmMô tả kỹ thuật theo Chương V30m
41Dây CU/XPLE/PVC (2x2.5)mmMô tả kỹ thuật theo Chương V18m
42Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại 2x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V25m
43ống ruột gà tự chống cháy D20mmMô tả kỹ thuật theo Chương V30m
44Con sơn đón điệnMô tả kỹ thuật theo Chương V1con
45ống cấp nước PP-R D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1100m
46ống cấp nước PP-R D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2100m
47Măng sông PP-R D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
48Măng sông PP-R D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
49Van PP-R D32mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
50Van PP-R D25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
51Rắc co PP-R D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
52Rắc co PP-R D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
53Lắp đặt van phao D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
54Cút 45 độ PP-R D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
55Cút 90 độ PP-R D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
56Cút 90 độ PP-R D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V9cái
57Cút ren trong PP-R D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
58Cút ren trong PP-R D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
59Tê đều PP-R D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
60Tê đều PP-R D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V7cái
61Đầu thu PP-R D32x25Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
62Đầu ren trong bằng đồng PP-R D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
63Đầu ren ngoài bằng đồng PP-R D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
64Kép nối PP-R D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
65Kép nối PP-R D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
66Đầu bịt PPR D32Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
67Đầu bịt PPR D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
68ống nhựa Tiền Phong D110Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,33100m
69ống nhựa Tiền Phong D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,12100m
70ống nhựa Tiền Phong D48Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,05100m
71Côn thu PVC D90x48Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
72Tê chéo 1 nhánh PVC D110:Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
73Tê chéo 1 nhánh PVC D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
74Cút nhựa PVC 90 độ D110Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
75Cút nhựa PVC 90 độ D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
76Cút nhựa PVC 90 độ D48Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
77Cút nhựa PVC 45 độ D140:Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
78Cút nhựa PVC 45 độ D90:Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
79Cút nhựa PVC 45 độ D48Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
80Lắp đặt ống nhựa PVC d=90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,06100m
81Lắp đặt cút nhựa 45o PVC d=90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
82Lắp đặt cút nhựa 90o PVC d=90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
83Rọ chắn rác Inox D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
84Lắp đặt chậu LavaboMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
85Lắp đặt vòi rửa LavaboMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
86Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
87Lắp đặt giá để đồMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
88Lắp đặt xí xổm két nước treo tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
89Lắp đặt 2 vòi tắm, 1 hương senMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
90Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinhMô tả kỹ thuật theo Chương V2cáI
91Lắp đặt hộp đựng xà bôngMô tả kỹ thuật theo Chương V2cáI
92Lắp đặt vòi đồngMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
93Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bằng 1m3Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
94Lắp đặt phễu thu D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
95Đào chôn ống, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V9m3
96Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,09100m3
97Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V1,034m3
98Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,093100m3
99Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo Chương V0,247m3
100Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,023100m3
101Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,493m3
102Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,442m3
103Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,009100m2
104Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,029tấn
105Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,242m3
106Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,014100m2
107SXLD cốt thép tấm đan D Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,048tấn
108Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
109Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo Chương V4cấu kiện
110Xây gạch đặc BT k nung 6x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,98m3
111Trát thành bể xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,162m2
112Trát thành bể xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,162m2
113Quét nước ximăng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V12,162m2
114Láng nền sàn có đánh màu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,33m2
115Cút sành D100Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
116Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,286m3
117Đắp cát nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo Chương V0,055m3
118Xây gạch đặc bê tông không nung 6x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,159m3
119Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,095m3
120Xây gạch đặc bê tông không nung 6x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 50Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,327m3
121Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,31m2
122Quét vôi 3 nước trắng5,31m2
123Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 150Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,16m3
124Ván khuôn bệMô tả kỹ thuật theo Chương V0,009100m2
125Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,067m3
126Ván khuôn gỗ tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V0,003100m2
127Cốt thép tấm đan D Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,003tấn
128Lắp dựng tấm đan bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
129ống nhựa PP-R D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,07100m
130Máy bơm tăng áp GP-250 JXK công suất 250W- 220V, Hđẩy =15-20MMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
131Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại 2x4mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V15m
132Ống ruột gà tự chống cháy D20Mô tả kỹ thuật theo Chương V15m
133Áp tô mát 25AMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
134Van khóa D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
135Van 1 chiều D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
136Tê nhựa PP-R D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
137LĐ cút nhựa 90o d=25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
138LĐ cút nhựa 45o d=25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
139Măng sông PP-R D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
140Măng sông ren trong PP-R D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
141Măng sông ren ngoài PP-R D25Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
142Đào đất đặt dường ống, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,84m3
143Đắp đất móng đường ống, đường cống, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,84m3
144Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V1,842100m3
145Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V1,842100m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổtải trọng ≥ 5T Hoạt động tốt2
2Máy đàodung tích gầu ≥0,8 m3. Hoạt động tốt.1
3Máy trộn bê tôngdung tích 250 lít Hoạt động tốt.2
4Máy hàn điệncông suất ≥ 18 KW Hoạt động tốt.2
5Máy đầm đất cầm taycông suất ≥ 70kg Hoạt động tốt2
6Máy đầm dùi, đầm bàncông suất ≥ 1,5 KW Hoạt động tốt2
7Máy tờicông suất ≥ 5 KW Hoạt động tốt2
8Máy cắt uốn thépcông suất ≥ 5 KW Hoạt động tốt2
9Máy ép cọccông suất ≥ 150T Hoạt động tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Ép trước cọc BTCT, dài >4m, KT 20x20cm - Cấp đất II
9,6 100m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Ép trước cọc BTCT, dài >4m, KT 20x20cm - Cấp đất II (NC+M)*1.05
0,626 100m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250
38,718 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn cọc, cột
5,809 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm
1,368 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm
6,539 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mm
0,13 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 SX thép bản bịt đầu cọc dày 0.5mm
0,883 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Lắp dựng thép bịt đầu cọc
0,883 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Đập bê tông đầu cọc
0,756 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Nối cọc bê tông cốt thép, cọc vuông, kích thước cọc 25x25 (cm) (Điều chỉnh định mức thép tấm cho phù hợp với thiết kế (2.64*1.01=2.666kg)
139 1 mối nối Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Sản xuất đầu cọc dẫn để ép âm (1 cái)
0,057 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Đào móng công trình, chiều rộng móng
1,175 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Đào móng băng, rộng
4,327 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng
5,575 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng
2,544 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Ván khuôn cho bê tông lót móng
0,09 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
12,04 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,521 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
4,797 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Ván khuôn gỗ cổ móng cột
0,64 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 SXLD cốt thép móng, đường kính
0,281 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 SXLD cốt thép, đường kính
0,229 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 SXLD cốt thép, đường kính
1,228 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Bê tông lót giằng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
5,355 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Ván khuôn cho bê tông lót giằng móng
0,299 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Bê tông giằng móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
20,279 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, giằng móng
1,571 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,895 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
1,91 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
0,888 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Xây móng gạch đặc bê tông không nung 6x10,5x22, xây móng, chiều dày
33,981 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Trát chân móng dày 1,5 cm, vữa XM mác 75
97,969 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Sơn tường chân móng không bả, 1 nước lót, 2 nước phủ
97,969 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay, độ chặt yêu cầuK=0,90
0,674 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Bê tông cột, đá 1x2 cao
9,04 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Ván khuôn gỗ trụ cột
1,453 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 SXLD cốt thép cột, trụ, đường kính
0,532 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 SXLD cốt thép cột, trụ, đường kính
2,025 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250
50,267 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Ghép ván khuôn gỗ sàn mái (tầng 1)
1,876 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Ghép ván khuôn gỗ sàn mái (tầng 2)
2,443 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 SXLD cốt thép sàn mái, đường kính
4,6 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
22,602 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Ván khuôn khuôn gỗ Dầm (cos
1,311 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Ván khuôn gỗ dầm (tầng 2, cos>6m)
1,597 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 SXLD cốt thép dầm, đường kính
1,167 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 SXLD cốt thép dầm, đường kính
1,215 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
2,875 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Bê tông lanh tô tầng 1. đá 1x2, mác 200
3,168 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Si Ma cai, tỉnh Lào Cai như sau:

  • Có quan hệ với 47 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,12 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 92,93%, Tư vấn 7,07%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 170.971.940.211 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 170.722.938.505 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,15%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình Trường PTDTBT THCS xã Sín Chéng, huyện Si Ma Cai". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Thi công xây dựng công trình Trường PTDTBT THCS xã Sín Chéng, huyện Si Ma Cai" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 42

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Có một ngày, tôi chèo con thuyền mỏi mệt quay về, tự nói với chính mình, không cần giả bộ trẻ trung, chờ đợi một cuộc tương phùng. Và sau đó, bình yên sống trong căn nhà cũ nhỏ xinh, ngồi dưới khung cửa sổ an nhàn, lấy nước xuân hãm một bình trà mới, ngâm hết thảy những thế sự tháng năm trong đó. Rồi sau lại tin rằng, uống cạn ly trà này, một cuộc sống mới sẽ lại bắt đầu từ đây. "

Bạch Lạc Mai

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1156 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1874 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38640 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây