Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Thủy điện Đồng Nai 5-TKV |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công xây dựng hàng rào bảo vệ công trình Nhà máy Thủy điện Đồng Nai 5 Tên dự án là: Dự án xây dựng hàng rào bảo vệ công trình Nhà máy Thủy điện Đồng Nai 5 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn chủ sở hữu và vốn vay |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao có chứng thực); - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công xây dựng công trình Dân dụng. - Quyết định bổ nhiệm Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc giấy ủy quyền (nếu có). -Các báo cáo tài chính của công ty đã được kiểm toán độc lập tối thiểu 03 năm gần nhất (từ năm 2019 – 2021). + Trường hợp doanh nghiệp không có báo cáo tài chính đã kiểm toán thì nhà thầu phải nộp báo cáo tài chính tối thiểu 03 năm gần nhất (từ năm 2019-2021) có đầy đủ thuyết minh báo cáo tài chính đã nộp cho cơ quan thuế và có xác nhận của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ thuế với nhà nước của năm liền trước năm 2012 hoặc bản xác nhận đã kê khai thuế điện tử và chứng từ thanh toán thuế cho năm 2021. + Trường hợp doanh nghiệp thành lập không đủ 03 năm thì nộp các báo cáo tài chính từ thời điểm thành lập đến hết năm 2021 đã nộp cho cơ quan thuế và có xác nhận của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ thuế với Nhà nước của năm 2021 hoặc bản xác nhận đã kê khai thuế điện tử và chứng từ thanh toán thuế cho năm 2021. + Tài liệu chứng minh về số lao động tham gia đóng bảo hiểm xã hội của nhà thầu trong năm 2021 có xác nhận của cơ quan Bảo hiểm xã hội. -Bảng chào kỹ thuật/ bảng đề xuất kỹ thuật. Các tài liệu hồ sơ theo quy định E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 68.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Tên chủ đầu tư: Công ty thủy điện Đồng Nai 5-TKV; + Địa chỉ: Số 10, đường Hoàng Văn Thụ, phường 1, Tp Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng. + Số điện thoại: 02633. 976 888; + Email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Ông Nguyễn Xuân Quỳnh – Chức vụ: Giám đốc. + Địa chỉ: Số 10, đường Hoàng Văn Thụ, phường 1, Tp Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng. + Số điện thoại: 02633. 976 888. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch Đầu tư –Vật tư, Tổ chuyên gia đấu thầu, Công ty thuỷ điện Đồng Nai 5 – TKV, số 10, đường Hoàng Văn Thụ, Phường 1, TP. Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng; số điện thoại: 02633976888 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Phòng Kế hoạch Đầu tư – Vật tư + Địa chỉ: Số 10, đường Hoàng Văn Thụ, phường 1, Tp Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng. + Số điện thoại: 02633. 976 888. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.806.453.321 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.361.290.664 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): -Hợp đồng tương tự là Hợp đồng thi công xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo công trình dân dụng hoặc công nghiệp có hạng mục: Xây dựng hàng rào, tường rào. -Hồ sơ hợp đồng tương tự bao gồm: Hợp đồng, phụ lục hợp đồng để chứng minh nội dung thực hiện, Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình, biên bản thanh lý hợp đồng đối với hợp đồng hoàn thành (nếu có), hóa đơn các đợt thanh toán của hợp đồng. Bản gốc hoặc bản sao y có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền (trừ hóa đơn). Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.176.344.883 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.352.689.766 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.176.344.883 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.176.344.883 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.352.689.766 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Có trình độ chuyên môn kỹ sư chuyên ngành xây dựng; Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng tối thiểu hạng III trở lên. Có chứng chỉ huấn luyện an toàn vệ sinh lao động nhóm I còn hiệu lực.-Đã từng đảm nhiệm chức vụ chỉ huy trưởng tại ít nhất 02 công trình có tính chất tương tự với gói thầu đang xét.Nhà thầu phải đính kèm bản bản sao có chứng thực các bằng cấp chứng chỉ liên quan của nhân sự | 7 | 4 |
2 | Giám sát kỹ thuật - an toàn | 2 | Có trình độ chuyên môn kỹ sư chuyên ngành xây dựng; Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng tối thiểu hạng III trở lên; Có chứng chỉ huấn luyện an toàn vệ sinh lao động nhóm 2 còn hiệu lực.-Đã từng đảm nhiệm chức vụ giám sát tại ít nhất 02 công trình có tính chất tương tự với gói thầu đang xét.Nhà thầu phải đính kèm bản bản sao có chứng thực các bằng cấp chứng chỉ liên quan của nhân sự. | 7 | 4 |
3 | Đội trưởng thi công | 2 | Có trình độ chuyên môn kỹ sư chuyên ngành xây dựng; Có chứng chỉ huấn luyện an toàn vệ sinh lao động nhóm 2 còn hiệu lực.Nhà thầu phải đính kèm bản bản sao có chứng thực các bằng cấp chứng chỉ liên quan của nhân sự. | 5 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | I. Phần tạo mặt bằng thi công | |||
1 | Công tác phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công, rừng loại I, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng: 0 cây | Phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công Quán triệt, quản lý công nhân thi công không xâm phạm đến môi trường rừng, không vi phạm các quy định pháp luật về rừng. | 42,025 | 100m2 |
B | II. Phần xây dựng hàng rào | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤ 1m, sâu ≤ 1m, đất cấp III (đất nguyên thổ) | Nhà thầu tiến hành định vị vị trí (tọa độ), cao độ theo bản vẽ thiết kế đồng thời báo cáo với Chủ đầu tư, và kỹ sư giám sát xem xét sau đó tiến hành thi công. Đáp ứng Chương V của E-HSMT, tuân thủ BVTC được duyệt | 314,944 | m3 |
2 | Bê tông lót móng chiều rộng ≤ 250cm vữa Mác 150 PCB40 đá 4x6, độ sụt 2-4 cm | Cấp phối (Xi măng, cát, đá) phải đúng theo thiết kế – cấp phối được nhà thầu xây dựng, kiểm tra, thí nghiệm vật liệu. Đáp ứng Chương V của E-HSMT, tuân thủ BVTC được duyệt. | 44,992 | m3 |
3 | Bê tông móng chiều rộng ≤ 250cm vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2, độ sụt 2-4 cm | Cấp phối (Xi măng, cát, đá) phải đúng theo thiết kế – cấp phối được nhà thầu xây dựng, kiểm tra, thí nghiệm vật liệu. Đáp ứng Chương V của E-HSMT, tuân thủ BVTC được duyệt | 197,191 | m3 |
4 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Đúng hình dạng, kích thước hình học theo thiết kế, ván khuôn phải được nghiệm thu trước khi đổ bê tông. Đáp ứng Chương V của E-HSMT | 11,811 | 100m2 |
5 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột vữa Mác 200 PCB40 đá 1x2, độ sụt 2-4 cm | Cấp phối (Xi măng, cát, đá) phải đúng theo thiết kế – cấp phối được nhà thầu xây dựng, kiểm tra, thí nghiệm vật liệu. TCVN 4453:1995 Về kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Đáp ứng Chương V của E-HSMT, tuân thủ BVTC được duyệt. | 39,544 | m3 |
6 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤ 10mm, chiều cao ≤ 6m | Đúng chủng loại, hình dạng, kích thước theo thiết kế, cốt thép phải được nghiệm thu trước khi tiến hành các công việc tiếp theo. Đáp ứng Chương V của E-HSMT, tuân thủ BVTC được duyệt | 4,171 | Tấn |
7 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤ 18mm, chiều cao ≤ 6m | Đúng chủng loại, hình dạng, kích thước theo thiết kế, cốt thép phải được nghiệm thu trước khi tiến hành các công việc tiếp theo. Đáp ứng Chương V của E-HSMT, tuân thủ BVTC được duyệt | 0,655 | Tấn |
8 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Đúng hình dạng, kích thước hình học theo thiết kế, ván khuôn phải được nghiệm thu trước khi đổ bê tông. Đáp ứng Chương V của E-HSMT, tuân thủ BVTC được duyệt | 5,273 | 100m2 |
9 | Gia công cấu kiện sắt thép, hàng rào lưới thép | Đúng chủng loại, hình dạng, kích thước theo thiết kế và phải được nghiệm thu trước khi tiến hành các công việc tiếp theo, tuân thủ BVTC được duyệt Đáp ứng Chương V của E-HSMT | 3.596,13 | m2 |
10 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, sơn 1 nước lót, 2 nước phủ | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, sơn 1 nước lót, 2 nước phủ, tuân thủ BVTC được duyệt | 1.399,757 | m2 |
11 | Lắp cột bê tông đúc sẵn bằng thủ công | Lắp cột bê tông đúc sẵn bằng thủ công (đơn vị tính: cấu kiện), tuân thủ BVTC được duyệt | 703 | c.kiện |
12 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công, tuân thủ BVTC được duyệt | 63,27 | m3 |
13 | Lắp dựng cấu kiện sắt thép,khung lưới rào B 40 | Lắp dựng cấu kiện sắt thép,khung lưới rào B 40 , tuân thủ BVTC được duyệt | 3.596,13 | m2 |
14 | Vận chuyển cát các loại bằng thủ công 10m khởi điểm | Vận chuyển cát các loại bằng thủ công 10m khởi điểm | 151,882 | m3 |
15 | Vận chuyển cát các loại bằng thủ công 10m tiếp theo | Vận chuyển cát các loại bằng thủ công 10m tiếp theo | 151,882 | m3 |
16 | Vận chuyển sỏi, đá dăm các loại bằng thủ công 10m khởi điểm | Vận chuyển sỏi, đá dăm các loại bằng thủ công 10m khởi điểm | 249,494 | m3 |
17 | Vận chuyển sỏi, đá dăm các loại bằng thủ công 10m tiếp theo | Vận chuyển sỏi, đá dăm các loại bằng thủ công 10m tiếp theo | 249,494 | m3 |
18 | Vận chuyển xi măng bao bằng thủ công 10m khởi điểm | Vận chuyển xi măng bao bằng thủ công 10m khởi điểm | 80,134 | Tấn |
19 | Vận chuyển xi măng bao bằng thủ công 10m tiếp theo | Vận chuyển xi măng bao bằng thủ công 10m tiếp theo | 80,134 | Tấn |
20 | Vận chuyển sắt, thép các loại bằng thủ công 10m khởi điểm | Vận chuyển sắt, thép các loại bằng thủ công 10m khởi điểm | 38,561 | Tấn |
21 | Vận chuyển sắt, thép các loại bằng thủ công 10m tiếp theo | Vận chuyển sắt, thép các loại bằng thủ công 10m tiếp theo | 38,561 | Tấn |
C | III. Chi phí bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng | |||
1 | Chi phí bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng | Theo thông tư số 329/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 119/2015/NĐ-CP ngày 13/11/2015 của Chính phủ quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng. | 1 | gói |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt uốn cốt thép | - công suất: 5kW- Nhà thầu phải đính kèm các tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc bên cho thuê: Hóa đơn tài chính đối với trường hợp thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu. Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê (hóa đơn tài chính). Tất cả đều phải là bản sao y chứng thực. | 2 |
2 | Máy đầm bê tông, đầm bàn | - công suất: 1kW- Nhà thầu phải đính kèm các tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc bên cho thuê: Hóa đơn tài chính đối với trường hợp thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu. Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê (hóa đơn tài chính). Tất cả đều phải là bản sao y chứng thực. | 2 |
3 | Máy đầm bê tông, dầm dùi | - công suất: 1,5kW- Nhà thầu phải đính kèm các tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc bên cho thuê: Hóa đơn tài chính đối với trường hợp thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu. Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê (hóa đơn tài chính). Tất cả đều phải là bản sao y chứng thực. | 2 |
4 | Máy hàn xoay chiều | - công suất: 23kW- Nhà thầu phải đính kèm các tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc bên cho thuê: Hóa đơn tài chính đối với trường hợp thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu. Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê (hóa đơn tài chính). Tất cả đều phải là bản sao y chứng thực. | 2 |
5 | Máy trộn bê tông | - dung tích: 250 lít- Nhà thầu phải đính kèm các tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc bên cho thuê: Hóa đơn tài chính đối với trường hợp thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu. Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm hợp đồng thuê thiết bị và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê (hóa đơn tài chính). Tất cả đều phải là bản sao y chứng thực. | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Công tác phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công, rừng loại I, mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng: 0 cây | 42,025 | 100m2 | Phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công Quán triệt, quản lý công nhân thi công không xâm phạm đến môi trường rừng, không vi phạm các quy định pháp luật về rừng. | ||
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤ 1m, sâu ≤ 1m, đất cấp III (đất nguyên thổ) | 314,944 | m3 | Nhà thầu tiến hành định vị vị trí (tọa độ), cao độ theo bản vẽ thiết kế đồng thời báo cáo với Chủ đầu tư, và kỹ sư giám sát xem xét sau đó tiến hành thi công. Đáp ứng Chương V của E-HSMT, tuân thủ BVTC được duyệt | ||
3 | Bê tông lót móng chiều rộng ≤ 250cm vữa Mác 150 PCB40 đá 4x6, độ sụt 2-4 cm | 44,992 | m3 | Cấp phối (Xi măng, cát, đá) phải đúng theo thiết kế – cấp phối được nhà thầu xây dựng, kiểm tra, thí nghiệm vật liệu. Đáp ứng Chương V của E-HSMT, tuân thủ BVTC được duyệt. | ||
4 | Bê tông móng chiều rộng ≤ 250cm vữa Mác 250 PCB40 đá 1x2, độ sụt 2-4 cm | 197,191 | m3 | Cấp phối (Xi măng, cát, đá) phải đúng theo thiết kế – cấp phối được nhà thầu xây dựng, kiểm tra, thí nghiệm vật liệu. Đáp ứng Chương V của E-HSMT, tuân thủ BVTC được duyệt | ||
5 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 11,811 | 100m2 | Đúng hình dạng, kích thước hình học theo thiết kế, ván khuôn phải được nghiệm thu trước khi đổ bê tông. Đáp ứng Chương V của E-HSMT | ||
6 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột vữa Mác 200 PCB40 đá 1x2, độ sụt 2-4 cm | 39,544 | m3 | Cấp phối (Xi măng, cát, đá) phải đúng theo thiết kế – cấp phối được nhà thầu xây dựng, kiểm tra, thí nghiệm vật liệu. TCVN 4453:1995 Về kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Đáp ứng Chương V của E-HSMT, tuân thủ BVTC được duyệt. | ||
7 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤ 10mm, chiều cao ≤ 6m | 4,171 | Tấn | Đúng chủng loại, hình dạng, kích thước theo thiết kế, cốt thép phải được nghiệm thu trước khi tiến hành các công việc tiếp theo. Đáp ứng Chương V của E-HSMT, tuân thủ BVTC được duyệt | ||
8 | Công tác gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤ 18mm, chiều cao ≤ 6m | 0,655 | Tấn | Đúng chủng loại, hình dạng, kích thước theo thiết kế, cốt thép phải được nghiệm thu trước khi tiến hành các công việc tiếp theo. Đáp ứng Chương V của E-HSMT, tuân thủ BVTC được duyệt | ||
9 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 5,273 | 100m2 | Đúng hình dạng, kích thước hình học theo thiết kế, ván khuôn phải được nghiệm thu trước khi đổ bê tông. Đáp ứng Chương V của E-HSMT, tuân thủ BVTC được duyệt | ||
10 | Gia công cấu kiện sắt thép, hàng rào lưới thép | 3.596,13 | m2 | Đúng chủng loại, hình dạng, kích thước theo thiết kế và phải được nghiệm thu trước khi tiến hành các công việc tiếp theo, tuân thủ BVTC được duyệt Đáp ứng Chương V của E-HSMT | ||
11 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, sơn 1 nước lót, 2 nước phủ | 1.399,757 | m2 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, sơn 1 nước lót, 2 nước phủ, tuân thủ BVTC được duyệt | ||
12 | Lắp cột bê tông đúc sẵn bằng thủ công | 703 | c.kiện | Lắp cột bê tông đúc sẵn bằng thủ công (đơn vị tính: cấu kiện), tuân thủ BVTC được duyệt | ||
13 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | 63,27 | m3 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công, tuân thủ BVTC được duyệt | ||
14 | Lắp dựng cấu kiện sắt thép,khung lưới rào B 40 | 3.596,13 | m2 | Lắp dựng cấu kiện sắt thép,khung lưới rào B 40 , tuân thủ BVTC được duyệt | ||
15 | Vận chuyển cát các loại bằng thủ công 10m khởi điểm | 151,882 | m3 | Vận chuyển cát các loại bằng thủ công 10m khởi điểm | ||
16 | Vận chuyển cát các loại bằng thủ công 10m tiếp theo | 151,882 | m3 | Vận chuyển cát các loại bằng thủ công 10m tiếp theo | ||
17 | Vận chuyển sỏi, đá dăm các loại bằng thủ công 10m khởi điểm | 249,494 | m3 | Vận chuyển sỏi, đá dăm các loại bằng thủ công 10m khởi điểm | ||
18 | Vận chuyển sỏi, đá dăm các loại bằng thủ công 10m tiếp theo | 249,494 | m3 | Vận chuyển sỏi, đá dăm các loại bằng thủ công 10m tiếp theo | ||
19 | Vận chuyển xi măng bao bằng thủ công 10m khởi điểm | 80,134 | Tấn | Vận chuyển xi măng bao bằng thủ công 10m khởi điểm | ||
20 | Vận chuyển xi măng bao bằng thủ công 10m tiếp theo | 80,134 | Tấn | Vận chuyển xi măng bao bằng thủ công 10m tiếp theo | ||
21 | Vận chuyển sắt, thép các loại bằng thủ công 10m khởi điểm | 38,561 | Tấn | Vận chuyển sắt, thép các loại bằng thủ công 10m khởi điểm | ||
22 | Vận chuyển sắt, thép các loại bằng thủ công 10m tiếp theo | 38,561 | Tấn | Vận chuyển sắt, thép các loại bằng thủ công 10m tiếp theo | ||
23 | Chi phí bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng | 1 | gói | Theo thông tư số 329/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 119/2015/NĐ-CP ngày 13/11/2015 của Chính phủ quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Thủy điện Đồng Nai 5 - TKV như sau:
- Có quan hệ với 101 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,76 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 32,93%, Xây lắp 45,12%, Tư vấn 3,66%, Phi tư vấn 18,29%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 102.145.648.755 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 97.935.819.630 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,12%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đó là thái độ chân chính – coi mọi thứ đều có ý nghĩa, thậm chí cả những điều ít quan trọng hơn, chứng tỏ mọi thứ, thậm chí cả những vấn đề lớn lao hơn của cuộc sống. "
Umberto Eco
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Thủy điện Đồng Nai 5-TKV đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Thủy điện Đồng Nai 5-TKV đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.