Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | 1/ Trong hồ sơ Thiết kế bản vẽ thi công được duyệt thông số bộ đèn led chiếu sáng đường phố 150W được đính kèm trong E-HSMT có thể hiện rõ về mẫu mã, hình dáng, kích thước, thông số bộ đèn. Trong đó có thể hiện thể hiện “ Kích thước bộ đèn led tùy chọn”, vậy còn hình dáng của bộ đèn thì như thế nào?. (Hình vẽ kèm theo văn bản)
Với mong muốn tham gia dự thầu gói thầu trên, nhà thầu chúng tôi xin được hỏi là chúng tôi đề xuất sử dụng bộ đèn có thông số giống như trong E-HSMT yêu cầu nhưng khác về kiểu dáng, kích thước của bộ đèn thì có được không?
2/ Về máy móc thiết bị thi công chủ yếu Bền mời thầu yêu cầu “Máy đào 0,4m3”.
Việc yêu cầu máy móc chính xác thông số như vậy sẽ gây hạn chế nhà thầu tham gia đấu thầu, Vì không phải nhà thầu nào cũng có máy đào có thông chính xác “Máy đào 0,4m3”, vì vậy Nhà thầu cung cấp máy đào có Gầu nằm trong khoảng 0,4m3
| |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
45 | Khung Boulon móng trụ M24x1500 + tán + londen | 62 | bộ | ||
46 | Khung Boulon móng trụ M24x1800 + tán + londen | 5 | bộ | ||
47 | Khung Boulon móng trụ M24x2200 + tán + londen | 6 | bộ | ||
48 | Khung Boulon móng tủ điện M16x750 + tán + londen | 6 | bộ | ||
49 | Dây đai cùm ống nhựa + khóa đai D60 | 12 | cái | ||
50 | Co Ống nhựa PVC D60 | 12 | cái | ||
51 | Colier thép dẹt 30x3, D40 + tắc kê thép nở M10x80, mạ kẽm | 436 | bộ | ||
52 | Cùm kẹp ống D49: Thép dẹt 40x3, D200 + Móc treo ống D49 | 40 | bộ | ||
53 | Cọc mốc cảnh báo cáp ngầm, loại sứ D120 | 9 | cái | ||
54 | XÂY DỰNG ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ ĐẤU NỐI TBA - HẠ THẾ - TBA | - | |||
55 | ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ 12,7kV ĐẤU NỐI TBA | - | |||
56 | Đào đất hố móng trụ điện bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤ 6m, đất cấp I | 0.18 | 100 m3 | ||
57 | Đào đất hố móng trụ điện bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤ 6m, đất cấp II | 0.515 | 100 m3 | ||
58 | Đắp đất móng trụ điện bằng thủ công (0,247m3/Móng trụ 12m, bê tông trụ đơn + 0,43m3/Móng trụ 12m, bê tông trụ đôi) | 15.159 | m3 | ||
59 | Bê tông móng trụ M200, trụ BTLT12m (1,27m3/Móng trụ 12m, bê tông trụ đơn + 1,41m3/móng trụ 12 đôi) | 66.73 | m3 | ||
60 | Đào đất rãnh tiếp địa lặp lại, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp I: 0.5*0.8*8m* vị trí | 0.08 | 100 m3 | ||
61 | Đào đất rãnh tiếp địa lặp lại, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II: 0.5*0.8*8m* vị trí | 0.24 | 100 m3 | ||
62 | Đắp đất rãnh tiếp địa, bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | 0.32 | 100 m3 | ||
63 | ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ 0,23kV ĐẤU NỐI TỦ ĐIỆN | - | |||
64 | Đào đất hố móng trụ điện bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤ 6m, đất cấp I | 0.007 | 100 m3 | ||
65 | Đào đất hố móng trụ điện bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤ 6m, đất cấp II | 0.015 | 100 m3 | ||
66 | Đắp đất móng trụ điện bằng thủ công (0,125m3/ móng trụ 8,5m đôi) | 0.25 | m3 | ||
67 | Bê tông móng trụ M200 (0,78m3/móng) | 1.56 | m3 | ||
68 | TRẠM BIẾN ÁP 15kVA -12,7/0,23kV | - | |||
69 | Đào đất rãnh tiếp địa lặp lại, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp I: 0.5*0.2*4m*23 cọc x 3 trạm | 0.276 | 100 m3 | ||
70 | Đào đất rãnh tiếp địa lặp lại, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II: 0.5*0.6*4m*23 cọc x 3 trạm | 0.828 | 100 m3 | ||
71 | Đắp đất rãnh tiếp địa, bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | 1.104 | 100 m3 | ||
72 | LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ ĐẤU NỐI TBA - HẠ THẾ - TBA | - | |||
73 | ĐƯỜNG DÂY TRUNG THẾ 12,7kV ĐẤU NỐI TBA | - | |||
74 | Dựng cột bê tông bằng cần cẩu kết hợp thủ công, trụ BTLT12m, lực kéo đầu trụ 540kgf, K = 2 | 65 | cột | ||
75 | Lắp đặt thép cho cột đỡ, Đà V75 x 75 x 8ly x 2,0m 3 ốp lệch + thanh chống đà V63x6x2,1m | 1 | bộ | ||
76 | Lắp đặt thép cho cột đỡ, Đà V75 x 75 x 8ly x 0,8m 1 ốp lệch + thanh chống đà L50x50x5 dài 0,7m | 2 | bộ | ||
77 | Lắp đặt xà composite 75x75x6x0,81m + thanh chống | 6 | bộ | ||
78 | Lắp đặt LBFCO 27kV-100A | 3 | bộ (1 pha) | ||
79 | Lắp đặt sứ đứng 24KV (DR600) | 0.5 | 10 cái | ||
80 | Lắp đặt sứ đỉnh 24KV (DR600) | 5.4 | 10 cái | ||
81 | Lắp đặt khung sắt 1 sứ 3mm + sứ ống chỉ | 59 | bộ | ||
82 | Lắp đặt cách điện polymer/composite/silicon néo đơn cho dây dẫn, cấp điện áp ≤ 35kV, chiều cao lắp ≤ 20m | 16 | bộ cách điện | ||
83 | Lắp đặt dây dẫn xuống thiết bị, dây đồng CXV 24kV 25mm2 | 9 | m | ||
84 | Kéo rải căng dây lấy độ võng bằng thủ công kết hợp cơ giới, dây AC50mm2 /1000) | 2.011 | km | ||
85 | Kéo rải căng dây lấy độ võng bằng thủ công kết hợp cơ giới, dây nhôm lõi thép ACXH50mm2/1000) | 2.011 | km | ||
86 | Đóng cọc, kẹp tiếp địa sắt D16x2400, mạ đồng, đất cấp II | 3 | 10 cọc | ||
87 | Lắp dựng tiếp địa lặp lại hạ thế cáp đồng trần C25 (4,5kg/bộ x bộ) | 20.089 | 10 m | ||
88 | Đánh số cột bê tông ly tâm: dán Đề can biển báo trụ và biển báo nguy hiểm | 5.1 | 10 cột | ||
89 | Boulon D16-L250 - VRS (nhúng nóng) | 6 | cái | ||
90 | Boulon D16-L500 - VRS (nhúng nóng) | 14 | cái | ||
91 | Boulon D16-L550 - VRS (nhúng nóng) | 14 | cái | ||
92 | Boulon D16-L650 - VRS (nhúng nóng) | 14 | cái | ||
93 | Boulon D16-L750 - VRS (nhúng nóng) | 14 | cái | ||
94 | Boulon D16-250 (nhúng nóng) | 148 | cái |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng huyện Đức Trọng như sau:
- Có quan hệ với 173 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,96 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,71%, Xây lắp 79,71%, Tư vấn 10,51%, Phi tư vấn 5,07%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.918.465.836.856 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.876.964.041.167 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,16%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Không gì đẹp bằng nụ cười khi đôi mắt e lệ nhìn xuống. "
Victor Hugo
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng huyện Đức Trọng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng huyện Đức Trọng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.