Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công xây dựng, mua sắm và lắp đặt thiết bị công trình Tên dự án là: Xây dựng nhà văn hóa thôn 8, xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Các tài liệu chứng minh về tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm của nhà thầu. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do Cục quản lý hoạt động xây dựng Bộ Xây dựng cấp hoặc Sở Xây dựng địa phương cấp, lĩnh vực - Thi công công trình dân dụng hạng III trở lên. (Trường hợp trúng thầu nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trước khi được trao hợp đồng) - Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc (bản cứng) các tài liệu của E-HSDT để sẵn sàng làm rõ, đối chiếu khi bên mời thầu yêu cầu. Nếu nhà thầu không xuất trình được các tài liệu trên theo yêu cầu của Bên mời thầu để làm rõ, đối chiếu thì E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm. Số 3, đường Thuận An, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP.Hà Nội. Điện thoại: 0243 8276015 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Gia Lâm. Số 1, đường Thuận An, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP.Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm. Số 3, đường Thuận An, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP.Hà Nội. Điện thoại: 0243 8276015 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm. Số 3, đường Thuận An, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP.Hà Nội. Điện thoại: 0243 8276015 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.490.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.298.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): + Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công công trình dân dụng có hạng mục xây lắp, thiết bị. + Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu: BBNT hoàn thành công việc hoặc xác nhận của CĐT đối với các hợp đồng đã hoàn thành; Hồ sơ thanh toán đối với các hợp đồng đã hoàn thành phần lớn (hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng) hoặc các tài liệu khác; tài liệu chứng minh cấp, loại công trình. Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 9.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.000.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 9.000.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng/xây dựng dân dụng công nghiệp/kỹ thuật xây dựng công trình- Trình độ: Đại học trở lên- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực; hoặc tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là chỉ huy trưởng ít nhất 1 công trình dân dụng cấp III trở lên hoặc 2 công trình dân dụng cấp IV có tương tự như gói thầu.- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, chứng chỉ đào tạo chỉ huy trưởng, chứng chỉ hành nghề theo quy định hoặc tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm (hợp đồng thi công và các tài liệu chứng minh công trình đã hoàn thành, loại và cấp công trình; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng hoặc giấy xác nhận của Chủ đầu tư hoặc tài liệu khác tương đương trong đó có tên chỉ huy trưởng), chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước.Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định theo bảng kê khai theo Mẫu số 11C (có kèm theo tài liệu chứng minh).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh phải bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận. | 5 | 3 |
2 | Các cán bộ kỹ thuật | 4 | + Kỹ sư xây dựng dân dụng: 01 người+ Kỹ sư cấp, thoát nước: 01 người+ Kỹ sư điện: 01 người+ Cán bộ phụ trách ATLĐ + VSMT có chứng chỉ đào tạo an toàn lao động và vệ sinh lao động còn hiệu lực hoặc kỹ sư bảo hộ lao động: 1 người- Trình độ: Đại học trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất ít nhất 1 công trình dân dụng cấp III trở lên hoặc 2 công trình dân dụng cấp IV tương tự như gói thầu.- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm.Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định theo bảng kê khai theo Mẫu số 11C (có kèm theo tài liệu chứng minh).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh phải bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: PHẦN KẾT CẤU | |||
B | CỌC | |||
1 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 35,965 | m3 |
2 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,99 | 100m2 |
3 | Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 5,725 | 100m |
4 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,413 | m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,001 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi 4km, đất cấp IV | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,001 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV (x2km) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,001 | 100m3 |
8 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,066 | tấn |
9 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4,038 | tấn |
10 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,172 | tấn |
11 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 44 | mối nối |
12 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,51 | tấn |
13 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,51 | tấn |
C | MÓNG (Móng nằm trong KL san nền => không tính đào đắp) | |||
1 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6,308 | m3 |
2 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 30,616 | m3 |
3 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,782 | 100m2 |
4 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,311 | 100m2 |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,591 | tấn |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,546 | tấn |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,955 | tấn |
8 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 14,176 | m3 |
9 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6,51 | m3 |
10 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,022 | 100m3 |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,302 | m3 |
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,203 | m3 |
13 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,167 | 100m2 |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,221 | tấn |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,118 | tấn |
16 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,618 | m3 |
17 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,036 | 100m2 |
18 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,045 | tấn |
19 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | 1 cấu kiện |
20 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | 1 cấu kiện |
21 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 8 | 1 cấu kiện |
22 | Xây gạch không nung 6,0x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4,168 | m3 |
23 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 25,427 | m2 |
24 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 14 | m2 |
25 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,994 | m2 |
26 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4,205 | m2 |
27 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4,664 | m3 |
28 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 9,168 | m3 |
29 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,872 | 100m2 |
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,358 | tấn |
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,66 | tấn |
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,536 | tấn |
33 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 25,198 | m3 |
34 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,883 | 100m2 |
35 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,7 | 100m2 |
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,868 | tấn |
37 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,153 | tấn |
38 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,777 | tấn |
39 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 49,458 | m3 |
40 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,527 | 100m2 |
41 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 5,481 | tấn |
42 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 32,758 | m3 |
43 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,501 | 100m2 |
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,169 | tấn |
45 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,377 | tấn |
46 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,93 | m3 |
47 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,288 | 100m2 |
48 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,33 | tấn |
49 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,088 | tấn |
50 | Gia công giằng mái thép hộp mạ kẽm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,118 | tấn |
51 | Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lông | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,118 | tấn |
52 | Gia công hệ khung dàn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,147 | tấn |
53 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,147 | tấn |
54 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 15,636 | m2 |
55 | Bu lông neo M16 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 14 | cái |
56 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,182 | m3 |
57 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,017 | 100m2 |
58 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,003 | tấn |
59 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,015 | tấn |
D | HẠNG MỤC: PHẦN KIẾN TRÚC | |||
1 | Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x13x39)cm, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 81,409 | m3 |
2 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 14,366 | m3 |
3 | Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x6,5x22)cm, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,477 | m3 |
4 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,741 | m3 |
5 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 440,979 | m2 |
6 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 432,697 | m2 |
7 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 192,749 | m2 |
8 | Căng lưới thép thủy tinh ô 5x5mm gia cố tường gạch không nung | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 112,32 | m2 |
9 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 180,81 | m2 |
10 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 224,414 | m2 |
11 | Trát gờ móc nước, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 67,8 | m |
12 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 830,284 | m2 |
13 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 641,365 | m2 |
14 | Chữ Inox vàng dày 2.5cm, kích thước chữ 330x400x25/chữ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 12 | chữ |
15 | Kẻ mạch rộng 20mm, sau 10mm cách đều 900mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 243,08 | md |
16 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 270,678 | m2 |
17 | Lát gạch chống nóng bằng gạch 600x200x100mm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 160,38 | m2 |
18 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 246,894 | m2 |
19 | Mái kính cường lực 12mm liên kết keo dán kính trên khung thép (bao gồm keo dán, nhân công, phụ kiện đồng bộ...) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 10,14 | m2 |
20 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,362 | m3 |
21 | Lát đá granit bậc cầu thang | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 25,519 | m2 |
22 | Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ nhóm 3 D60, sơn màu cánh dán | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 11,75 | m |
23 | Gia công lan can thép | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,24 | tấn |
24 | Lắp dựng lan can sắt | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 9,765 | m2 |
25 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 9,68 | m2 |
26 | Thang sắt lên mái | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
27 | Móc khóa | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
28 | Nắp tôn che lỗ thông trên mái | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
29 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,101 | m3 |
30 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,84 | m2 |
31 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,84 | m2 |
32 | Gia công lan can | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,245 | tấn |
33 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 9,921 | m2 |
34 | Lắp dựng lan can sắt | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 10,076 | m2 |
35 | Lát nền, sàn, Gạch granit chống trơn 600x600mm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 8,574 | m2 |
36 | Lát nền, sàn, Gạch granit chống trơn 600x600mm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 8,65 | m2 |
37 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, Gạch ceramic 300x600 mm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 32,76 | m2 |
38 | Lát đá mặt bệ lavabo , vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,55 | m2 |
39 | Giá đỡ bàn đá Khung thép V30x30x3; V30x30x1.4; a=500 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | bộ |
40 | Gương soi chống mốc dày 5mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,53 | m2 |
41 | Vách ngăn Compact dày 12mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6,296 | m2 |
42 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,572 | 100m3 |
43 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 15,429 | m3 |
44 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,928 | m3 |
45 | Lát nền, sàn, Gạch granit 600x600mm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 267,326 | m2 |
46 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch granit 100x600mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 9,282 | m2 |
47 | Thi công mặt sàn gỗ, ván gỗ MDF 25mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 24,27 | m2 |
48 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,138 | m3 |
49 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6,938 | m2 |
50 | Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao, khung xương chìm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 128,286 | m2 |
51 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 128,286 | m2 |
52 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 128,286 | m2 |
53 | Cửa đi khung thép, kính trong an toàn dày 6,38ly, phụ kiện đồng bộ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 40,12 | m2 |
54 | Khuôn cửa bằng thép | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 51,56 | md |
55 | Khóa cửa tay gạt | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | bộ |
56 | Bộ trùy Inox 304,then cài và khóa cửa Inox | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 5 | bộ |
57 | Cửa đi 1 cánh khung nhôm, kính trong an toàn dày 6,38ly, phụ kiện đồng bộ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,256 | m2 |
58 | Cửa sổ 2 cánh mở trượt khung nhôm, kính trong an toàn dày 6,38ly, phụ kiện đồng bộ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 42,394 | m2 |
59 | Cửa sổ mở hất khung nhôm, kính trong an toàn dày 6,38ly, phụ kiện đồng bộ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 5,773 | m2 |
60 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 91,543 | m2 |
61 | Vách kính khung nhôm, kính trong an toàn dày 6,38ly, phụ kiện đồng bộ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 23,194 | m2 |
62 | Vách kính khung nhôm trong nhà | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 23,194 | m2 |
63 | Gia công cửa sắt, hoa sắt đặc | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,99 | tấn |
64 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 36,01 | m2 |
65 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 214,8 | m2 |
66 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,72 | m2 |
67 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,72 | m2 |
68 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 13,505 | m2 |
69 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (Tận dụng cát san nền) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,026 | 100m3 |
70 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,467 | m3 |
71 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,52 | m2 |
72 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,52 | m2 |
73 | Lát gạch Terazzo 400x400mm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 15,112 | m2 |
74 | Lan can INOX 304 ống D60x3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 11,2 | m2 |
75 | Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6,056 | 100m2 |
76 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong, chiều cao 3,6m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,086 | 100m2 |
E | HẠNG MỤC: PHẦN ĐIỆN TRONG NHÀ | |||
1 | Vỏ tủ điện gắn nổi 300x500x160mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | hộp |
2 | MCCB-80A-2P-10KA | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
3 | Đèn báo pha | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
4 | Cầu chì 5A | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
5 | MCB-63A-2P-10KA | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
6 | MCB-32A-2P-10KA | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
7 | MCB-10A-1P-6KA | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
8 | MCB-6A-1P-6KA | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
9 | Tủ điện âm tường mặt nhựa loại 8 modul | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | hộp |
10 | MCB-32A-2P-10KA | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
11 | MCB-16A-1P-6KA | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
12 | MCB-10A-1P-6KA | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
13 | Tủ điện âm tường mặt nhựa loại 12-14 modul | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | hộp |
14 | MCB-63A-2P-10KA | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
15 | MCB-16A-1P-6KA | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 7 | cái |
16 | MCB-10A-1P-6KA | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
17 | Ổ cắm điện đôi 3 chấu 10A, lắp âm tường + đế âm + mặt | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 23 | cái |
18 | Quạt trần sải cánh 1,4m (Quạt + hộp số + móc treo) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 18 | cái |
19 | Đèn Led Tube đơn 1x18W, dài 1.2m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
20 | Đèn Led Tube đôi 2x18W, dài 1.2m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 20 | bộ |
21 | Đèn máng âm trần 600x1200mm - Led T8 3x18W | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 12 | bộ |
22 | Đèn LED ốp trần 220V/1x9W | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 9 | bộ |
23 | Quạt thông gió gắn tường 20W | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
24 | Công tắc đơn 1 chiều (hạt+mặt+đế) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 5 | cái |
25 | Công tắc đôi 1 chiều (hạt+mặt+đế) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3 | cái |
26 | Công tắc ba 1 chiều (hạt+mặt+đế) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
27 | Công tắc đơn 2 chiều (hạt+mặt+đế) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
28 | Dây điện CU/XLPE/PVC(2x16) mm2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 15 | m |
29 | Dây điện CU/XLPE/PVC(2x6) mm2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 10 | m |
30 | Dây điện CU/XLPE/PVC 1x16mm2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 15 | m |
31 | Dây điện CU/XLPE/PVC 1x6mm2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 10 | m |
32 | Dây điện CU/PVC 1x2.5mm2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 504 | m |
33 | Dây tiếp đất CU/PVC 1x2.5mm2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 252 | m |
34 | Dây điện CU/PVC 1x1.5mm2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1.218 | m |
35 | Ống PVC D40 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 25 | m |
36 | Ống PVC D20 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 252 | m |
37 | Ống PVC D16 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 620 | m |
38 | Kim thu sét thép D16, L=1000m mạ kẽm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6 | cái |
39 | Băng tiếp đất thép dẹt 40x4mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6 | mét |
40 | Cọc thép L63x63x6x2500mm mạ kẽm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3 | cọc |
41 | Dây thu thoát sét D10 mạ kẽm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 80 | m |
42 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,65 | m3 |
43 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0165 | 100m3 |
F | HẠNG MỤC: PHẦN CẤP THOÁT NƯỚC TRONG NHÀ | |||
1 | Ống cấp nước lạnh PPR PN10 D32 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,29 | 100m |
2 | Ống cấp nước lạnh PPR PN10 D25 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,21 | 100m |
3 | Ống cấp nước lạnh PPR PN10 D20 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,02 | 100m |
4 | Cút PPR D20 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
5 | Cút PPR D25 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 14 | cái |
6 | Cút PPR D32 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6 | cái |
7 | Cút PPR chuyển bậc D25/20 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
8 | Tê PPR D32 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
9 | Tê PPR D25/20 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4 | cái |
10 | Côn PPR D32/25 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
11 | Van 2 chiều D32 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
12 | Cút ren trong PPR D20 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3 | cái |
13 | Tê thép 15 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
14 | Kép thép 15 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
15 | Van phao cơ D25 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
16 | Rọ hút máy bơm D25 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
17 | Ống thoát nước Upvc class 2 D110 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,06 | 100m |
18 | Ống thoát nước Upvc class 2 D90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,1 | 100m |
19 | Ống thoát nước Upvc class 2 D60 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,12 | 100m |
20 | Ống thoát nước Upvc class 2 D42 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,03 | 100m |
21 | Cút 135 PVC D110 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6 | cái |
22 | Cút 135 PVC D90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
23 | Cút 135 PVC D42 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4 | cái |
24 | Cút PVC D42 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3 | cái |
25 | Cút PVC D90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
26 | Tê PVC D110 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
27 | Tê PVC D90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
28 | Tê 135 PVC D110/110 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
29 | Tê 135 PVC D110/90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3 | cái |
30 | Côn PVC D110/42 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
31 | Côn PVC D90/42 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
32 | Ống thoát nước Upvc class 2 D110 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,14 | 100m |
33 | Ống thoát nước Upvc class 2 D90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,6 | 100m |
34 | Ống thoát nước Upvc class 2 D60 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,03 | 100m |
35 | Cút 90 PVC D90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4 | cái |
36 | Cút 135 PVC D110 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
37 | Cút 135 PVC D90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6 | cái |
38 | Tê 135 PVC D110 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
39 | Tê 135 PVC D90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
40 | Phễu thu mưa D90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
41 | Cầu chắn rác Inox D90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4 | cái |
42 | Lavabo | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | bộ |
43 | Vòi lavabo | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | bộ |
44 | Xí bệt | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | bộ |
45 | Vòi xịt | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
46 | Tiểu treo+Van xả tiểu người lớn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
47 | Phễu thu ngăn mùi D90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
48 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | bể |
G | HẠNG MỤC: SAN NỀN | |||
1 | Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 16,274 | 100m3 |
2 | Mua cát đen tôn nền | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1.985,379 | m3 |
3 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,001 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,857 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,857 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp I | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,857 | 100m3 |
7 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,833 | 100m3 |
H | HẠNG MỤC: THOÁT NƯỚC TỔNG THỂ | |||
1 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,347 | m3 |
2 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,04 | 100m2 |
3 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4,096 | m3 |
4 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 13,864 | m2 |
5 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,45 | m2 |
6 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,645 | m3 |
7 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,039 | 100m2 |
8 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,097 | tấn |
9 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 5 | 1 cấu kiện |
10 | Bộ nắp hố thu composit kt 380x680mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 5 | cái |
11 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 5 | 1 cấu kiện |
12 | Đế cống D400 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 89 | cái |
13 | Lắp đặt đế cống D400 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 89 | cái |
14 | Ống cống D400 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 74 | md |
15 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 30 | đoạn ống |
16 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 400mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 29 | mối nối |
17 | Ống uPVC class 2 - D=160 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,11 | 100m |
18 | Nối góc 45 PVC D160 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,195 | m3 |
20 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,007 | 100m2 |
21 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,386 | m3 |
22 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,22 | m2 |
23 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,25 | m2 |
24 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,088 | m3 |
25 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,004 | 100m2 |
26 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,008 | tấn |
27 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | 1 cấu kiện |
I | HẠNG MỤC: ĐIỆN TỔNG THỂ | |||
1 | Cáp nhôm vặn xoắn AL/PVC (2x35)mm2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,86 | 100m |
2 | Móc treo cáp ốp cột | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 10 | cái |
3 | Kẹp xiết néo cáp | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6 | cái |
4 | Ghíp cáp 2 Bulong | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
5 | Cáp ngầm CU/XLPE/PVC (2x25)mm2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,36 | 100m |
6 | Ống HDPE D50/40 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,32 | 100m |
7 | Cáp ngầm CU/XLPE/PVC (2x2,5)mm2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,8 | 100m |
8 | Ống HDPE D32/25 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,72 | 100m |
9 | Dây CU/PVC (1x1.5)mm2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 60 | m |
10 | Ống PVC luồn dây D16 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 30 | m |
11 | Đèn pha Led 1x100W/220V găn tường | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3 | bộ |
12 | Cột đèn thép mạ kẽm cao 8m, dày 3mm, liền cần | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cột |
13 | Bộ đèn đường ngoài trời 100W | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | bộ |
14 | Lắp đặt tiếp địa cho cột điện | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | bộ |
15 | Dây lên đèn CU/PVC/PVC 3x1.5mm2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,18 | 100m |
16 | Dây thép D10 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,4 | m |
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,28 | m3 |
18 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,064 | 100m2 |
19 | Khung móng M24x675 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | bộ |
20 | Ống HDPE D32/25 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,8 | 100m |
21 | Bảng điện Bakelit 200x80x10mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | bảng |
22 | MCB-1P-10A-6ka | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
23 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,576 | m3 |
24 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,232 | 100m3 |
25 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,258 | 100m3 |
J | HẠNG MỤC: SÂN VƯỜN - BỒN HOA | |||
1 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 113,9 | m3 |
2 | Rải nilon lớp cách ly | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1.139 | m2 |
3 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch Terazzo 400x400, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 912 | m2 |
4 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 227 | m2 |
5 | Láng granitô nền sàn dày 30mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 227 | m2 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 8,971 | m3 |
7 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 23,965 | m3 |
8 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 85,44 | m2 |
9 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 85,44 | m2 |
10 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 55,536 | m2 |
11 | Cây sao đen: D=13-15cm; H>=5m, trọn gói mua cây và trồng cây | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 7 | cây |
12 | Muống hoa đào: D=10-12cm; H>=5m, trọn gói mua cây và trồng cây | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6 | cây |
13 | Cây ban: D=10-12cm; H>=3m, trọn gói mua cây và trồng cây | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 7 | cây |
14 | Cây chuỗi ngọc , cao 300mm, rộng 200mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 72,68 | m2 |
15 | Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp I | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 114,36 | m3 |
K | THIẾT BỊ | |||
1 | Máy bơm SH: Q=2m3/h; H=25m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
L | Thiết bị trong nhà văn hóa | |||
1 | Bục tượng đài Kích thước: Rộng 800 - sâu 600 - cao 1200 Bục tượng chất liệu gỗ công nghiệp | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
2 | Tượng bác Tượng Bác bán thân cao 70 cm Chất liệu: thạch cao trắng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
3 | Bục phát biểu Kích thước: Rộng 800 - sâu 600 - cao 1200 Bục phát biểu được làm bằng gỗ công nghiệp sơn PU | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
4 | Sao vàng, búa liềm Vật liệu bằng mica 1 bộ gồm: 1 sao vàng, 1 búa liềm kích thước 45cm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
5 | Biển khẩu hiệu Đảng Biển alu nền đỏ, chữ xước đồng "Đảng Cộng sản Việt Nam quang vinh" "Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam muôn năm" KT: 6000x500mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
6 | Phông sân khấu Phông nhung trên sân khấu (gồm phông xanh và đỏ) Chiều cao: 2,8m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 8,1 | md |
7 | Ghế hội trường Ghế gấp, chân sơn + kích thước: 456x450x830 mm + Chất liệu: Mặt ngồi và tựa lưng: đệm mút bọc giả da Khung ghế: thép phi 22.2 sơn màu + Ghế gồm 4 chân, 2 chân sau gắn vào 2 chân trước, tạo thành hình chữ Y ngược. | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 150 | cái |
8 | Bàn làm việc Bàn sắt, vân gỗ L1200xW500xH750 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 8 | cái |
9 | Amply Bộ khuếch đại công suất mới nhất, nhỏ gọn và thiết kế vững chắc, kết cấu nguyên khối, giai điệu hoàn hảo, hiệu suất tuyệt vời, mạch độc nhất, phụ tải điện để đáp ứng yêu cầu chuyên môn khác nhau. Âm ly công suất Output power 8Ω: 500Wx2 Output Power 4Ω : 750Wx2 Bridge Output power 8Ω: 1500W Độ nhạy ngõ vào: 1.4V/32dB/26dB Đáp tuyến tần số: (20Hz~20KHz)±0.5dB Ti lệ S/N: lOOdB Độ méo tiếng: 300 Chức năng bảo vệ: Tự động làm mát Nguồn điện cung cấp: 110~120@220~240AC Trọng lượng: 17Kg | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
10 | Vang số (mixer) - Khả năng triệt nhiễu tạp âm tuyệt đối - Áp dụng 3 chế độ chống hú, công nghệ chống ồn chuyên nghiệp cho âm thanh luôn sạch, trong không xảy ra hú rít, tạp âm tiêu cực. Kết nối, tích hợp nhiều nguồn vào âm thanh như Bluetooth, TV, đầu karaoke …cho người dùng thưởng thức nhiều ứng dụng giải trí mới mẻ, hấp dẫn. - AC: 220v/50Hz | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
11 | Loa hội trường Trở kháng: 8 Ohm Độ nhạy: 92 dB/W/m Dải tần: 40Hz - 20KHz Kiểu dáng : loa Ngang Kiểu loa: 3 đường tiếng Loa Bass: 25cm X 1 Loa Mid Loa Treble: 8cm X 2 Công suất liên tục:... Công suất tối đa:450W | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
12 | Micro có dây | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
13 | Micro không dây Khoảng cách kênh 250KHz Ổn định tần số ± 0,005% Phạm vi hoạt động 100dB Độ lệch đỉnh ± 45KHz Dải tần số: 600 - 900MHz Đáp ứng tần số: 40Hz - 20KHz | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
14 | Tủ rack 12U Kích thước: Cao 700 * Rộng 550 * Sâu 600 (mm) - Cánh trước: Cửa đột lỗ lưới hoặc dạng mica - Tải trọng: 40kg - Vật liệu: Tôn mạ kẽm dày lmm- l,5mm - Di chuyển: 04 Bánh xe điều hướng, xoay 360 độ - Phụ kiện: 01 Quạt hút gió công suất 24w, Ổ cắm nguồn 3 chấu đa năng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | tủ |
15 | Tivi 49 inch | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
16 | Ống luồn dây D20 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 50 | m |
17 | Cáp loa 2x1.5mm2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 50 | m |
M | Thiết bị thể thao ngoài nhà văn hóa | |||
1 | Tay vai đôi | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
2 | Lưng bụng Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 50 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m - DxRxC: 142x123x61 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
3 | Đi bộ trên không - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 47 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 90kg - Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m - DxRxC: 106x52x148 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
4 | Đạp xe Vật liệu chính: Thép ống D114x3, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 45 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105kg - Diện tích phù hợp: 1.1m x 1.7m - DxRxC: 100x54x117 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
5 | Xà Đơn 3 Hướng Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 03 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 61 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 90kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích lắp đặt phù hợp: Đường kính: 2.4m - Đường kính: 182 x Cao 228 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực | 2 |
2 | Máy đào | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực | 1 |
3 | Máy ép cọc | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 1 |
4 | Máy toàn đạc hoặc thủy bình | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/tem kiểm định còn hiệu lực | 1 |
5 | Máy trộn bê tông > 250l | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 1 |
6 | Máy trộn vữa > 80l | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 1 |
7 | Đầm cóc | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
8 | Đầm dùi | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
9 | Đầm bàn | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
10 | Máy bơm nước | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 1 |
11 | Máy phát điện | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 1 |
12 | Máy hàn điện | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
13 | Máy hàn nhiệt | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
14 | Máy khoan cầm tay | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
15 | Máy cắt uốn thép | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
16 | Máy cắt gạch đá | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
17 | Hệ thống giàn giáo, cốt pha (m2) | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 500 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 | 35,965 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
2 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | 2,99 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
3 | Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I | 5,725 | 100m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
4 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 1,413 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
5 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 0,001 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi 4km, đất cấp IV | 0,001 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV (x2km) | 0,001 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
8 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | 1,066 | tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
9 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | 4,038 | tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
10 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mm | 0,172 | tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
11 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm | 44 | mối nối | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
12 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 0,51 | tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
13 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 0,51 | tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 6,308 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
15 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | 30,616 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
16 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | 0,782 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
17 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | 1,311 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,591 | tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 1,546 | tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | 0,955 | tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
21 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 14,176 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
22 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 6,51 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
23 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,022 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
24 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 1,302 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
25 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 3,203 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
26 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | 0,167 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,221 | tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,118 | tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
29 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | 0,618 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
30 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,036 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
31 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,045 | tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
32 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 1 | 1 cấu kiện | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
33 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 1 | 1 cấu kiện | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
34 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | 8 | 1 cấu kiện | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
35 | Xây gạch không nung 6,0x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75 | 4,168 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
36 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 25,427 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
37 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 14 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
38 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | 3,994 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
39 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | 4,205 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
40 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột | 4,664 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
41 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao | 9,168 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
42 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | 1,872 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
43 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,358 | tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,66 | tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
45 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 1,536 | tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
46 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 | 25,198 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
47 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | 1,883 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
48 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | 0,7 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
49 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,868 | tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
50 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 2,153 | tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm như sau:
- Có quan hệ với 390 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,31 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 7,58%, Xây lắp 64,82%, Tư vấn 23,59%, Phi tư vấn 1,53%, Hỗn hợp 2,30%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 8.618.805.347.082 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 7.980.787.138.166 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,40%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sau này, đã có rất nhiều người con gái hỏi tôi rằng, tôi có nhớ họ không? Tôi trả lời: Tôi sẽ nhớ về họ. Nhưng người mà tôi nhớ nhất trong đời, lạilà người không bao giờ hỏi tôi điều đó”… "
Renato
Sự kiện ngoài nước: Tướng quân Phrunde sinh ngày 2-2-1885 tại Cộng hoà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.