Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Thi công xây dựng, mua sắm và lắp đặt thiết bị công trình

Tìm thấy: 09:47 15/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng nhà văn hóa thôn 8, xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm
Gói thầu
Gói thầu số 01: Thi công xây dựng, mua sắm và lắp đặt thiết bị công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng nhà văn hóa thôn 8, xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:30 26/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:41 15/09/2022
đến
08:30 26/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 26/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 26/09/2022 (25/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công xây dựng, mua sắm và lắp đặt thiết bị công trình
Tên dự án là: Xây dựng nhà văn hóa thôn 8, xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm , địa chỉ: Số 2, đường Cổ Bi, huyện Gia Lâm, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm. Số 3, đường Thuận An, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP.Hà Nội. Điện thoại: 0243 8276015
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng: Viện Quy hoạch và kiến trúc đô thị + Tư vấn thẩm tra báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty cổ phần Hợp Lợi + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Nhật Việt + Tư vấn thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng và quản lý dự án Lâm Giang

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm , địa chỉ: Số 2, đường Cổ Bi, huyện Gia Lâm, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm. Số 3, đường Thuận An, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP.Hà Nội. Điện thoại: 0243 8276015

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Các tài liệu chứng minh về tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm của nhà thầu. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng do Cục quản lý hoạt động xây dựng Bộ Xây dựng cấp hoặc Sở Xây dựng địa phương cấp, lĩnh vực - Thi công công trình dân dụng hạng III trở lên. (Trường hợp trúng thầu nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trước khi được trao hợp đồng) - Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc (bản cứng) các tài liệu của E-HSDT để sẵn sàng làm rõ, đối chiếu khi bên mời thầu yêu cầu. Nếu nhà thầu không xuất trình được các tài liệu trên theo yêu cầu của Bên mời thầu để làm rõ, đối chiếu thì E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm. Số 3, đường Thuận An, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP.Hà Nội. Điện thoại: 0243 8276015
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Gia Lâm. Số 1, đường Thuận An, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP.Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm. Số 3, đường Thuận An, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP.Hà Nội. Điện thoại: 0243 8276015
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm. Số 3, đường Thuận An, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, TP.Hà Nội. Điện thoại: 0243 8276015

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.490.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.298.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
+ Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công công trình dân dụng có hạng mục xây lắp, thiết bị. + Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu: BBNT hoàn thành công việc hoặc xác nhận của CĐT đối với các hợp đồng đã hoàn thành; Hồ sơ thanh toán đối với các hợp đồng đã hoàn thành phần lớn (hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng) hoặc các tài liệu khác; tài liệu chứng minh cấp, loại công trình.
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 9.000.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng/xây dựng dân dụng công nghiệp/kỹ thuật xây dựng công trình- Trình độ: Đại học trở lên- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực; hoặc tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là chỉ huy trưởng ít nhất 1 công trình dân dụng cấp III trở lên hoặc 2 công trình dân dụng cấp IV có tương tự như gói thầu.- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, chứng chỉ đào tạo chỉ huy trưởng, chứng chỉ hành nghề theo quy định hoặc tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm (hợp đồng thi công và các tài liệu chứng minh công trình đã hoàn thành, loại và cấp công trình; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng hoặc giấy xác nhận của Chủ đầu tư hoặc tài liệu khác tương đương trong đó có tên chỉ huy trưởng), chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước.Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định theo bảng kê khai theo Mẫu số 11C (có kèm theo tài liệu chứng minh).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh phải bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận.53
2Các cán bộ kỹ thuật4+ Kỹ sư xây dựng dân dụng: 01 người+ Kỹ sư cấp, thoát nước: 01 người+ Kỹ sư điện: 01 người+ Cán bộ phụ trách ATLĐ + VSMT có chứng chỉ đào tạo an toàn lao động và vệ sinh lao động còn hiệu lực hoặc kỹ sư bảo hộ lao động: 1 người- Trình độ: Đại học trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất ít nhất 1 công trình dân dụng cấp III trở lên hoặc 2 công trình dân dụng cấp IV tương tự như gói thầu.- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm.Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm được tính từ thời điểm tốt nghiệp đại học đến thời điểm đóng thầu.- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định theo bảng kê khai theo Mẫu số 11C (có kèm theo tài liệu chứng minh).- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh phải bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: PHẦN KẾT CẤU
BCỌC
1Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT35,965m3
2Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cộtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,99100m2
3Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp ITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT5,725100m
4Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,413m3
5Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,001100m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi 4km, đất cấp IVTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,001100m3
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV (x2km)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,001100m3
8Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,066tấn
9Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4,038tấn
10Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,172tấn
11Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT44mối nối
12Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,51tấn
13Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,51tấn
CMÓNG (Móng nằm trong KL san nền => không tính đào đắp)
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT6,308m3
2Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT30,616m3
3Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,782100m2
4Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,311100m2
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,591tấn
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,546tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,955tấn
8Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT14,176m3
9Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT6,51m3
10Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,022100m3
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,302m3
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,203m3
13Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,167100m2
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,221tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,118tấn
16Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,618m3
17Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,036100m2
18Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,045tấn
19Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT11 cấu kiện
20Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT11 cấu kiện
21Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT81 cấu kiện
22Xây gạch không nung 6,0x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4,168m3
23Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT25,427m2
24Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT14m2
25Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,994m2
26Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4,205m2
27Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4,664m3
28Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT9,168m3
29Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,872100m2
30Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,358tấn
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,66tấn
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,536tấn
33Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT25,198m3
34Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,883100m2
35Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,7100m2
36Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,868tấn
37Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,153tấn
38Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,777tấn
39Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT49,458m3
40Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,527100m2
41Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT5,481tấn
42Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT32,758m3
43Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,501100m2
44Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,169tấn
45Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,377tấn
46Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,93m3
47Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,288100m2
48Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,33tấn
49Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,088tấn
50Gia công giằng mái thép hộp mạ kẽmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,118tấn
51Lắp dựng giằng thép liên kết bằng bu lôngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,118tấn
52Gia công hệ khung dànTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,147tấn
53Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dànTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,147tấn
54Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT15,636m2
55Bu lông neo M16Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT14cái
56Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,182m3
57Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,017100m2
58Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,003tấn
59Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,015tấn
DHẠNG MỤC: PHẦN KIẾN TRÚC
1Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x13x39)cm, chiều cao Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT81,409m3
2Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều cao Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT14,366m3
3Xây tường thẳng gạch bê tông (10,5x6,5x22)cm, chiều cao Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,477m3
4Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,741m3
5Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT440,979m2
6Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT432,697m2
7Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT192,749m2
8Căng lưới thép thủy tinh ô 5x5mm gia cố tường gạch không nungTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT112,32m2
9Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT180,81m2
10Trát trần, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT224,414m2
11Trát gờ móc nước, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT67,8m
12Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT830,284m2
13Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT641,365m2
14Chữ Inox vàng dày 2.5cm, kích thước chữ 330x400x25/chữTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT12chữ
15Kẻ mạch rộng 20mm, sau 10mm cách đều 900mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT243,08md
16Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT270,678m2
17Lát gạch chống nóng bằng gạch 600x200x100mm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT160,38m2
18Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT246,894m2
19Mái kính cường lực 12mm liên kết keo dán kính trên khung thép (bao gồm keo dán, nhân công, phụ kiện đồng bộ...)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT10,14m2
20Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,362m3
21Lát đá granit bậc cầu thangTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT25,519m2
22Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ nhóm 3 D60, sơn màu cánh dánTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT11,75m
23Gia công lan can thépTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,24tấn
24Lắp dựng lan can sắtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT9,765m2
25Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT9,68m2
26Thang sắt lên máiTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1bộ
27Móc khóaTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1bộ
28Nắp tôn che lỗ thông trên máiTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1bộ
29Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,101m3
30Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,84m2
31Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,84m2
32Gia công lan canTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,245tấn
33Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT9,921m2
34Lắp dựng lan can sắtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT10,076m2
35Lát nền, sàn, Gạch granit chống trơn 600x600mm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT8,574m2
36Lát nền, sàn, Gạch granit chống trơn 600x600mm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT8,65m2
37Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, Gạch ceramic 300x600 mm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT32,76m2
38Lát đá mặt bệ lavabo , vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,55m2
39Giá đỡ bàn đá Khung thép V30x30x3; V30x30x1.4; a=500Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2bộ
40Gương soi chống mốc dày 5mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,53m2
41Vách ngăn Compact dày 12mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT6,296m2
42Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,572100m3
43Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT15,429m3
44Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,928m3
45Lát nền, sàn, Gạch granit 600x600mm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT267,326m2
46Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch granit 100x600mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT9,282m2
47Thi công mặt sàn gỗ, ván gỗ MDF 25mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT24,27m2
48Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,138m3
49Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT6,938m2
50Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao, khung xương chìmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT128,286m2
51Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT128,286m2
52Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT128,286m2
53Cửa đi khung thép, kính trong an toàn dày 6,38ly, phụ kiện đồng bộTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT40,12m2
54Khuôn cửa bằng thépTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT51,56md
55Khóa cửa tay gạtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2bộ
56Bộ trùy Inox 304,then cài và khóa cửa InoxTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT5bộ
57Cửa đi 1 cánh khung nhôm, kính trong an toàn dày 6,38ly, phụ kiện đồng bộTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,256m2
58Cửa sổ 2 cánh mở trượt khung nhôm, kính trong an toàn dày 6,38ly, phụ kiện đồng bộTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT42,394m2
59Cửa sổ mở hất khung nhôm, kính trong an toàn dày 6,38ly, phụ kiện đồng bộTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT5,773m2
60Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT91,543m2
61Vách kính khung nhôm, kính trong an toàn dày 6,38ly, phụ kiện đồng bộTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT23,194m2
62Vách kính khung nhôm trong nhàTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT23,194m2
63Gia công cửa sắt, hoa sắt đặcTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,99tấn
64Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT36,01m2
65Lắp dựng hoa sắt cửaTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT214,8m2
66Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,72m2
67Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,72m2
68Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT13,505m2
69Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (Tận dụng cát san nền)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,026100m3
70Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,467m3
71Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,52m2
72Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,52m2
73Lát gạch Terazzo 400x400mm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT15,112m2
74Lan can INOX 304 ống D60x3Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT11,2m2
75Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT6,056100m2
76Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong, chiều cao 3,6mTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,086100m2
EHẠNG MỤC: PHẦN ĐIỆN TRONG NHÀ
1Vỏ tủ điện gắn nổi 300x500x160mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1hộp
2MCCB-80A-2P-10KATheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
3Đèn báo phaTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
4Cầu chì 5ATheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
5MCB-63A-2P-10KATheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
6MCB-32A-2P-10KATheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
7MCB-10A-1P-6KATheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
8MCB-6A-1P-6KATheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
9Tủ điện âm tường mặt nhựa loại 8 modulTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1hộp
10MCB-32A-2P-10KATheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
11MCB-16A-1P-6KATheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
12MCB-10A-1P-6KATheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
13Tủ điện âm tường mặt nhựa loại 12-14 modulTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1hộp
14MCB-63A-2P-10KATheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
15MCB-16A-1P-6KATheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT7cái
16MCB-10A-1P-6KATheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
17Ổ cắm điện đôi 3 chấu 10A, lắp âm tường + đế âm + mặtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT23cái
18Quạt trần sải cánh 1,4m (Quạt + hộp số + móc treo)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT18cái
19Đèn Led Tube đơn 1x18W, dài 1.2mTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1bộ
20Đèn Led Tube đôi 2x18W, dài 1.2mTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT20bộ
21Đèn máng âm trần 600x1200mm - Led T8 3x18WTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT12bộ
22Đèn LED ốp trần 220V/1x9WTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT9bộ
23Quạt thông gió gắn tường 20WTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
24Công tắc đơn 1 chiều (hạt+mặt+đế)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT5cái
25Công tắc đôi 1 chiều (hạt+mặt+đế)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3cái
26Công tắc ba 1 chiều (hạt+mặt+đế)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
27Công tắc đơn 2 chiều (hạt+mặt+đế)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
28Dây điện CU/XLPE/PVC(2x16) mm2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT15m
29Dây điện CU/XLPE/PVC(2x6) mm2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT10m
30Dây điện CU/XLPE/PVC 1x16mm2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT15m
31Dây điện CU/XLPE/PVC 1x6mm2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT10m
32Dây điện CU/PVC 1x2.5mm2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT504m
33Dây tiếp đất CU/PVC 1x2.5mm2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT252m
34Dây điện CU/PVC 1x1.5mm2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1.218m
35Ống PVC D40Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT25m
36Ống PVC D20Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT252m
37Ống PVC D16Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT620m
38Kim thu sét thép D16, L=1000m mạ kẽmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT6cái
39Băng tiếp đất thép dẹt 40x4mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT6mét
40Cọc thép L63x63x6x2500mm mạ kẽmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3cọc
41Dây thu thoát sét D10 mạ kẽmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT80m
42Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,65m3
43Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầuK=0,90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0165100m3
FHẠNG MỤC: PHẦN CẤP THOÁT NƯỚC TRONG NHÀ
1Ống cấp nước lạnh PPR PN10 D32Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,29100m
2Ống cấp nước lạnh PPR PN10 D25Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,21100m
3Ống cấp nước lạnh PPR PN10 D20Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,02100m
4Cút PPR D20Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
5Cút PPR D25Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT14cái
6Cút PPR D32Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT6cái
7Cút PPR chuyển bậc D25/20Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
8Tê PPR D32Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
9Tê PPR D25/20Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4cái
10Côn PPR D32/25Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
11Van 2 chiều D32Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
12Cút ren trong PPR D20Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3cái
13Tê thép 15Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
14Kép thép 15Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
15Van phao cơ D25Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
16Rọ hút máy bơm D25Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
17Ống thoát nước Upvc class 2 D110Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,06100m
18Ống thoát nước Upvc class 2 D90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,1100m
19Ống thoát nước Upvc class 2 D60Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,12100m
20Ống thoát nước Upvc class 2 D42Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,03100m
21Cút 135 PVC D110Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT6cái
22Cút 135 PVC D90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
23Cút 135 PVC D42Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4cái
24Cút PVC D42Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3cái
25Cút PVC D90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
26Tê PVC D110Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
27Tê PVC D90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
28Tê 135 PVC D110/110Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
29Tê 135 PVC D110/90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3cái
30Côn PVC D110/42Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
31Côn PVC D90/42Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
32Ống thoát nước Upvc class 2 D110Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,14100m
33Ống thoát nước Upvc class 2 D90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,6100m
34Ống thoát nước Upvc class 2 D60Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,03100m
35Cút 90 PVC D90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4cái
36Cút 135 PVC D110Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
37Cút 135 PVC D90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT6cái
38Tê 135 PVC D110Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
39Tê 135 PVC D90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
40Phễu thu mưa D90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
41Cầu chắn rác Inox D90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4cái
42LavaboTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2bộ
43Vòi lavaboTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2bộ
44Xí bệtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2bộ
45Vòi xịtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
46Tiểu treo+Van xả tiểu người lớnTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1bộ
47Phễu thu ngăn mùi D90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
48Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1bể
GHẠNG MỤC: SAN NỀN
1Đắp cát công trình bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT16,274100m3
2Mua cát đen tôn nềnTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1.985,379m3
3Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp ITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,001100m3
4Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,857100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,857100m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp ITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,857100m3
7Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,833100m3
HHẠNG MỤC: THOÁT NƯỚC TỔNG THỂ
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,347m3
2Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,04100m2
3Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4,096m3
4Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT13,864m2
5Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,45m2
6Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,645m3
7Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,039100m2
8Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,097tấn
9Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT51 cấu kiện
10Bộ nắp hố thu composit kt 380x680mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT5cái
11Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT51 cấu kiện
12Đế cống D400Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT89cái
13Lắp đặt đế cống D400Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT89cái
14Ống cống D400Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT74md
15Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2,5m, đường kính Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT30đoạn ống
16Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 400mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT29mối nối
17Ống uPVC class 2 - D=160Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,11100m
18Nối góc 45 PVC D160Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
19Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,195m3
20Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,007100m2
21Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,386m3
22Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,22m2
23Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,25m2
24Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,088m3
25Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,004100m2
26Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,008tấn
27Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT11 cấu kiện
IHẠNG MỤC: ĐIỆN TỔNG THỂ
1Cáp nhôm vặn xoắn AL/PVC (2x35)mm2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,86100m
2Móc treo cáp ốp cộtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT10cái
3Kẹp xiết néo cápTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT6cái
4Ghíp cáp 2 BulongTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
5Cáp ngầm CU/XLPE/PVC (2x25)mm2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,36100m
6Ống HDPE D50/40Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,32100m
7Cáp ngầm CU/XLPE/PVC (2x2,5)mm2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,8100m
8Ống HDPE D32/25Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,72100m
9Dây CU/PVC (1x1.5)mm2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT60m
10Ống PVC luồn dây D16Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT30m
11Đèn pha Led 1x100W/220V găn tườngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3bộ
12Cột đèn thép mạ kẽm cao 8m, dày 3mm, liền cầnTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cột
13Bộ đèn đường ngoài trời 100WTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2bộ
14Lắp đặt tiếp địa cho cột điệnTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2bộ
15Dây lên đèn CU/PVC/PVC 3x1.5mm2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,18100m
16Dây thép D10Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,4m
17Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,28m3
18Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,064100m2
19Khung móng M24x675Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2bộ
20Ống HDPE D32/25Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,8100m
21Bảng điện Bakelit 200x80x10mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2bảng
22MCB-1P-10A-6kaTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
23Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,576m3
24Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,232100m3
25Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,258100m3
JHẠNG MỤC: SÂN VƯỜN - BỒN HOA
1Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 150Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT113,9m3
2Rải nilon lớp cách lyTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1.139m2
3Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch Terazzo 400x400, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT912m2
4Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT227m2
5Láng granitô nền sàn dày 30mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT227m2
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT8,971m3
7Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT23,965m3
8Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT85,44m2
9Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT85,44m2
10Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT55,536m2
11Cây sao đen: D=13-15cm; H>=5m, trọn gói mua cây và trồng câyTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT7cây
12Muống hoa đào: D=10-12cm; H>=5m, trọn gói mua cây và trồng câyTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT6cây
13Cây ban: D=10-12cm; H>=3m, trọn gói mua cây và trồng câyTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT7cây
14Cây chuỗi ngọc , cao 300mm, rộng 200mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT72,68m2
15Đào xúc đất bằng thủ công, đất cấp ITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT114,36m3
KTHIẾT BỊ
1Máy bơm SH: Q=2m3/h; H=25mTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
LThiết bị trong nhà văn hóa
1Bục tượng đài
Kích thước: Rộng 800 - sâu 600 - cao 1200
Bục tượng chất liệu gỗ công nghiệp
Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
2Tượng bác Tượng Bác bán thân cao 70 cm Chất liệu: thạch cao trắngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
3Bục phát biểu Kích thước: Rộng 800 - sâu 600 - cao 1200 Bục phát biểu được làm bằng gỗ công nghiệp sơn PUTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
4Sao vàng, búa liềm Vật liệu bằng mica 1 bộ gồm: 1 sao vàng, 1 búa liềm kích thước 45cmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1bộ
5Biển khẩu hiệu Đảng Biển alu nền đỏ, chữ xước đồng "Đảng Cộng sản Việt Nam quang vinh" "Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam muôn năm" KT: 6000x500mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
6Phông sân khấu Phông nhung trên sân khấu (gồm phông xanh và đỏ) Chiều cao: 2,8mTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT8,1md
7Ghế hội trường Ghế gấp, chân sơn + kích thước: 456x450x830 mm + Chất liệu: Mặt ngồi và tựa lưng: đệm mút bọc giả da Khung ghế: thép phi 22.2 sơn màu + Ghế gồm 4 chân, 2 chân sau gắn vào 2 chân trước, tạo thành hình chữ Y ngược.Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT150cái
8Bàn làm việc Bàn sắt, vân gỗ L1200xW500xH750Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT8cái
9Amply Bộ khuếch đại công suất mới nhất, nhỏ gọn và thiết kế vững chắc, kết cấu nguyên khối, giai điệu hoàn hảo, hiệu suất tuyệt vời, mạch độc nhất, phụ tải điện để đáp ứng yêu cầu chuyên môn khác nhau. Âm ly công suất Output power 8Ω: 500Wx2 Output Power 4Ω : 750Wx2 Bridge Output power 8Ω: 1500W Độ nhạy ngõ vào: 1.4V/32dB/26dB Đáp tuyến tần số: (20Hz~20KHz)±0.5dB Ti lệ S/N: lOOdB Độ méo tiếng: 300 Chức năng bảo vệ: Tự động làm mát Nguồn điện cung cấp: 110~120@220~240AC Trọng lượng: 17KgTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1bộ
10Vang số (mixer) - Khả năng triệt nhiễu tạp âm tuyệt đối - Áp dụng 3 chế độ chống hú, công nghệ chống ồn chuyên nghiệp cho âm thanh luôn sạch, trong không xảy ra hú rít, tạp âm tiêu cực. Kết nối, tích hợp nhiều nguồn vào âm thanh như Bluetooth, TV, đầu karaoke …cho người dùng thưởng thức nhiều ứng dụng giải trí mới mẻ, hấp dẫn. - AC: 220v/50HzTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1bộ
11Loa hội trường Trở kháng: 8 Ohm Độ nhạy: 92 dB/W/m Dải tần: 40Hz - 20KHz Kiểu dáng : loa Ngang Kiểu loa: 3 đường tiếng Loa Bass: 25cm X 1 Loa Mid Loa Treble: 8cm X 2 Công suất liên tục:... Công suất tối đa:450WTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
12Micro có dâyTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
13Micro không dây Khoảng cách kênh 250KHz Ổn định tần số ± 0,005% Phạm vi hoạt động 100dB Độ lệch đỉnh ± 45KHz Dải tần số: 600 - 900MHz Đáp ứng tần số: 40Hz - 20KHzTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1bộ
14Tủ rack 12U Kích thước: Cao 700 * Rộng 550 * Sâu 600 (mm) - Cánh trước: Cửa đột lỗ lưới hoặc dạng mica - Tải trọng: 40kg - Vật liệu: Tôn mạ kẽm dày lmm- l,5mm - Di chuyển: 04 Bánh xe điều hướng, xoay 360 độ - Phụ kiện: 01 Quạt hút gió công suất 24w, Ổ cắm nguồn 3 chấu đa năngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1tủ
15Tivi 49 inchTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
16Ống luồn dây D20Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT50m
17Cáp loa 2x1.5mm2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT50m
MThiết bị thể thao ngoài nhà văn hóa
1Tay vai đôiTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
2Lưng bụng Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 50 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1.8m x 2.2m - DxRxC: 142x123x61Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
3Đi bộ trên không - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 47 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 90kg - Diện tích phù hợp: 1.6m x 2m - DxRxC: 106x52x148Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
4Đạp xe ­ Vật liệu chính: Thép ống D114x3, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 45 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105kg - Diện tích phù hợp: 1.1m x 1.7m - DxRxC: 100x54x117Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
5Xà Đơn 3 Hướng Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 03 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 61 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 90kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích lắp đặt phù hợp: Đường kính: 2.4m - Đường kính: 182 x Cao 228Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực2
2Máy đàoCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực1
3Máy ép cọcCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn1
4Máy toàn đạc hoặc thủy bìnhCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/tem kiểm định còn hiệu lực1
5Máy trộn bê tông > 250lCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn1
6Máy trộn vữa > 80lCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn1
7Đầm cócCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
8Đầm dùiCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
9Đầm bànCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
10Máy bơm nướcCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn1
11Máy phát điệnCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn1
12Máy hàn điệnCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
13Máy hàn nhiệtCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
14Máy khoan cầm tayCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
15Máy cắt uốn thépCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
16Máy cắt gạch đáCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
17Hệ thống giàn giáo, cốt pha (m2)Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn500

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250
35,965 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
2 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột
2,99 100m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
3 Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I
5,725 100m Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
4 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
1,413 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
5 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
0,001 100m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
6 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo trong phạm vi 4km, đất cấp IV
0,001 100m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
7 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV (x2km)
0,001 100m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
8 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm
1,066 tấn Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
9 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm
4,038 tấn Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
10 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mm
0,172 tấn Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
11 Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm
44 mối nối Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
12 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
0,51 tấn Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
13 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
0,51 tấn Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
14 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
6,308 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
15 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng
30,616 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
16 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột
0,782 100m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
17 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
1,311 100m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
18 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,591 tấn Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
19 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
1,546 tấn Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
20 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
0,955 tấn Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
21 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
14,176 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
22 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
6,51 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
23 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,022 100m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
24 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
1,302 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
25 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
3,203 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
26 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột
0,167 100m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
27 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,221 tấn Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
28 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,118 tấn Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
29 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200
0,618 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
30 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,036 100m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
31 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,045 tấn Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
32 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng
1 1 cấu kiện Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
33 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng
1 1 cấu kiện Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
34 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu
8 1 cấu kiện Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
35 Xây gạch không nung 6,0x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75
4,168 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
36 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75
25,427 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
37 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
14 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
38 Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75
3,994 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
39 Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75
4,205 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
40 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột
4,664 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
41 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao
9,168 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
42 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao
1,872 100m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
43 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,358 tấn Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
44 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,66 tấn Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
45 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
1,536 tấn Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
46 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250
25,198 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
47 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
1,883 100m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
48 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao
0,7 100m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
49 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,868 tấn Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
50 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
2,153 tấn Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm như sau:

  • Có quan hệ với 390 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,31 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 7,58%, Xây lắp 64,82%, Tư vấn 23,59%, Phi tư vấn 1,53%, Hỗn hợp 2,30%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 8.618.805.347.082 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 7.980.787.138.166 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,40%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Thi công xây dựng, mua sắm và lắp đặt thiết bị công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Thi công xây dựng, mua sắm và lắp đặt thiết bị công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 84

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây