Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2400194182-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Nhận HSDT từ (Xem thay đổi)
- IB2400194182-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | Trong HSMT có nêu: "Đối với các hợp đồng thuê máy, hợp đồng cung cấp vật liệu.... thì hợp đồng nguyên tắc phải đúng tên gói thầu và tên công trình đấu thầu; tên gói thầu, tên công trình phải thể hiện tại trang đầu và trang có chữ ký, đóng dấu của nhà thầu và đơn vị cung ứng" Chúng tôi nhận thấy yêu cầu trên là không chính đáng, phi lí. Thử hỏi các hợp đồng thi công xây dựng của bên mời thầu có thể hiện tên công trình vào trang có chữ ký và đóng dấu không? Đề nghị bên mời thầu bỏ yêu cầu nêu trên. tránh việc gây hạn chế nhà thầu từ những chi tiết nhỏ | Trả lời yêu cầu làm rõ của nhà thầu về hợp đồng nguyên tắc |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hạng mục nhà lớp học 2 tầng điểm trường chính | ||||
1.1 | Đào móng chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất III | 6.1324 | 100m3 | ||
1.2 | Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | 39.4474 | m3 | ||
1.3 | Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 93.783 | m3 | ||
1.4 | Bê tông cột TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 7.3744 | m3 | ||
1.5 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0.2812 | tấn | ||
1.6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 3.5587 | tấn | ||
1.7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | 3.9741 | tấn | ||
1.8 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 1.2336 | 100m2 | ||
1.9 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 1.1104 | 100m2 | ||
1.10 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, M250, đá 1x2, PCB40 | 29.7777 | m3 | ||
1.11 | Bơm bê tông thương phẩm | 123.5606 | m3 | ||
1.12 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 6.7091 | m3 | ||
1.13 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0.9956 | tấn | ||
1.14 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 1.8988 | tấn | ||
1.15 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | 1.5428 | tấn | ||
1.16 | Ván khuôn xà dầm, giằng | 3.2959 | 100m2 | ||
1.17 | Xây móng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | 63.2991 | m3 | ||
1.18 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85 | 7.6285 | 100m3 | ||
1.19 | Đất đắp mua về đắp | 108.95 | m3 | ||
1.20 | Vận chuyển đất, phạm vi ≤1km | 10.895 | 10m³/1km | ||
1.21 | Vận chuyển đất, Cự ly vận chuyển 14km tiếp theo | 10.895 | 10m³/1km | ||
1.22 | Đào móng băng rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | 4.4854 | 1m3 | ||
1.23 | Bê tông nền, M150, đá 1x2, PCB40 | 51.4045 | m3 | ||
1.24 | Đắp nền móng công trình | 11.3436 | m3 | ||
1.25 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40 | 68.107 | m2 | ||
1.26 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 82.639 | m2 | ||
1.27 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 82.639 | m2 | ||
1.28 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | 38.1672 | 1m3 | ||
1.29 | Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | 8.8446 | m3 | ||
1.30 | Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 | 11.7698 | m3 | ||
1.31 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 37.2 | m2 | ||
1.32 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 104.16 | m2 | ||
1.33 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 3.4968 | m3 | ||
1.34 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0.3472 | tấn | ||
1.35 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, nắp đan, tấm chớp | 0.2654 | 100m2 | ||
1.36 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn, trọng lượng ≤35kg | 248 | 1 cấu kiện | ||
1.37 | Bê tông nền, M150, đá 1x2, PCB40 | 10.9101 | m3 | ||
1.38 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 600x600, vữa XM M75, PCB40 | 866.1324 | m2 | ||
1.39 | Ốp chân tường, Tiết diện gạch 120x600 (ốp trong phòng và hành lang mặt ngoài trục B) | 48.2256 | m2 | ||
1.40 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch 300x300 chống trơn, vữa XM M75, PCB40 | 48.7108 | m2 | ||
1.41 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch 300x600, vữa XM M75, PCB40 | 159.616 | m2 | ||
1.42 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 187.3505 | m3 | ||
1.43 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | 27.7055 | m3 | ||
1.44 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 26.7864 | m3 | ||
1.45 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 1.8527 | m3 | ||
1.46 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | 5.3858 | m3 | ||
1.47 | Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 23.6709 | m3 | ||
1.48 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 519.7273 | m2 | ||
1.49 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 333.09 | m2 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang như sau:
- Có quan hệ với 112 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,85 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,60%, Xây lắp 93,69%, Tư vấn 2,71%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 416.482.019.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 408.929.416.416 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,81%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cái đẹp của tình anh em chân chính và hòa bình quý giá hơn kim cương, bạc hay vàng. "
Martin Luther King Jr.
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.