Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Thi công xây lắp

Tìm thấy: 17:22 02/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp kết hợp đường giao thông trục sông Chanh, xã Khánh Hòa - Khánh An, huyện Yên Khánh
Gói thầu
Gói thầu số 01: Thi công xây lắp
Chủ đầu tư
- Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. Địa chỉ: Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. Điện thoại: 02293.841.231
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trinh: Cải tạo, nâng cấp kết hợp đường giao thông trục sông Chanh, xã Khánh Hòa - Khánh An, huyện Yên Khánh
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh và ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá điều chỉnh
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 23/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:17 02/07/2022
đến
09:00 23/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 23/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
809.000.000 VND
Bằng chữ
Tám trăm lẻ chín triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 23/07/2022 (20/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công xây lắp
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp kết hợp đường giao thông trục sông Chanh, xã Khánh Hòa - Khánh An, huyện Yên Khánh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 18 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh và ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh , địa chỉ: Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. Địa chỉ: Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. Điện thoại: 02293.841.231
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu khả thi: Công ty TNHH tư vấn xây dựng và thương mại Hoa Lư. + Tư vấn khảo sát, lập thiết kế BVTC- Dự toán: Công ty TNHH tư vấn xây dựng và thương mại Hoa Lư. + Đơn vị lập E-HSMT: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Khánh. + Đơn vị đánh giá E-HSDT: Tổ chuyên gia đấu thầu do UBND huyện Yên Khánh quyết định thành lập.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh , địa chỉ: Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. Địa chỉ: Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. Điện thoại: 02293.841.231

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 809.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. Địa chỉ: Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. Điện thoại: 02293.841.231
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. Địa chỉ: Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. Điện thoại: 02293.841.231
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. Địa chỉ: Khu phố 1, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình. - Địa chỉ: Số 08, đường Lê Hồng Phong, P.Vân Giang, TP.Ninh Bình - Điện thoại: 02293.871156; Fax: 02293.873381

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
18 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Có trình độ tốt nghiệp đại học trở lên với chuyên ngành hoặc ngành đào tạo lĩnh vực kỹ thuật về công trình thủy lợi; Có chứng chỉ hành nghề giám sát hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng của ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng lĩnh vực trở lên.- Tổng số năm kinh nghiệm: Tính từ năm tốt nghiệp ghi trên bằng đại học.- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Kê khai thời gian làm chỉ huy trưởng loại công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn.- Có đầy đủ tài liệu chứng minh khi bên mời thầu yêu cầu.53
2cán bộ kỹ thuật thi công1Có trình độ tốt nghiệp đại học trở lên có chuyên ngành hoặc ngành đào tạo kỹ thuật về loại công trình giao thông; đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên.- Tổng số năm kinh nghiệm: Tính từ năm tốt nghiệp ghi trên bằng đại học.- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Kê khai thời gian trực tiếp tham gia thi công công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn.- Có đầy đủ tài liệu chứng minh khi bên mời thầu yêu cầu.32
3cán bộ kỹ thuật thi công1Có trình độ tốt nghiệp đại học trở lên có chuyên ngành hoặc ngành đào tạo kỹ thuật về loại công trình thủy lợi; đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên.- Tổng số năm kinh nghiệm: Tính từ năm tốt nghiệp ghi trên bằng đại học.- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Kê khai thời gian trực tiếp tham gia thi công công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn.- Có đầy đủ tài liệu chứng minh khi bên mời thầu yêu cầu.32
4Cán bộ quản lý giá thành1Có trình độ tốt nghiệp đại học trở lên có chuyên ngành hoặc ngành đào tạo về lĩnh vực kinh tế xây dựng hoặc tài chính hoặc kế toán, kiểm toán.- Tổng số năm kinh nghiệm: Tính từ năm tốt nghiệp ghi trên bằng đại học.- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Kê khai thời gian trực tiếp tham gia quản lý giá thành các công trình.- Có đầy đủ tài liệu chứng minh khi bên mời thầu yêu cầu.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APhần tuyến
1Mua đất để đắpChi tiết theo chương V3.433,9628m3
2Đắp nền đường , độ chặt Y/C K = 0,85Chi tiết theo chương V32,0931100m3
3Đào xúc đất - Cấp đất IChi tiết theo chương V32,0931100m3
4Đào san đất - Cấp đất IChi tiết theo chương V272,9532100m3
5Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤10m - Cấp đất IChi tiết theo chương V56,7995100m3
6Đào móng , chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IChi tiết theo chương V95,2781100m3
7Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IChi tiết theo chương V37,2403100m3
8Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IChi tiết theo chương V329,7527100m3
9Vận chuyển đất 2,25km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IChi tiết theo chương V329,7527100m3/1km
10San đất bãi thảiChi tiết theo chương V329,7527100m3
11Đắp đất , độ chặt Y/C K = 0,90Chi tiết theo chương V63,9191100m3
12Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,9Chi tiết theo chương V529,8358100m3
13Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95Chi tiết theo chương V129,2261100m3
14Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Chi tiết theo chương V25,9896100m3
15Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày pháChi tiết theo chương V159,06100m2
16Mua đất để đắpChi tiết theo chương V70.434,3671m3
17Đóng cọc tre, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất IChi tiết theo chương V4.035,6735100m
18Rải đá dăm lót (4x6) thi công kèChi tiết theo chương V651,59951m3
19Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40Chi tiết theo chương V2.606,398m3
20Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB40Chi tiết theo chương V4.636,9762m3
21Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựaChi tiết theo chương V500,9133m2
22Ống nhựa thoát nước ĐK 42cmChi tiết theo chương V3.500,725m
23Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Chi tiết theo chương V175,914m3
24Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chi tiết theo chương V1.011,6659m3
25Ván khuôn móng dàiChi tiết theo chương V84,0582100m2
26Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChi tiết theo chương V13,543tấn
27Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChi tiết theo chương V57,4417tấn
28Xếp đá khan có chít mạch, mái dốc thẳng, vữa XM M75, PCB40Chi tiết theo chương V2.960,6983m3
29Rải đá dăm lót (2x4) thi công kè bằng thủ côngChi tiết theo chương V974,02271m3
30Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựaChi tiết theo chương V274,1326m2
31Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M350, đá 2x4, PCB40Chi tiết theo chương V5.161,5949m3
32Rải giấy dầu lớp cách lyChi tiết theo chương V234,4566100m2
33Thi công lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng, tỷ lệ xi măng 5% bằng trạm trộn 50m3/hChi tiết theo chương V46,8034100m3
34Vận chuyển cấp phối đá dăm gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ bằng ô tô tự đổ, cự ly 4,0kmChi tiết theo chương V40,953100m3
35Ván khuôn thép mặt đường bê tôngChi tiết theo chương V29,1238100m2
36Thi công khe coChi tiết theo chương V2.661,0257m
37Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4Chi tiết theo chương V354,803410m
38Thi công khe giãnChi tiết theo chương V443,5043m
39Sản xuất thanh truyền lực khe co, khe giãnChi tiết theo chương V30,8485tấn
40Thi công khe dọcChi tiết theo chương V4.233,45m
41Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChi tiết theo chương V16,5072tấn
42Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênChi tiết theo chương V7,6202100m3
43Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2Chi tiết theo chương V63,5018100m2
44Thi công cọc tiêu BTCT 0,12x0,12x1,025Chi tiết theo chương V424cái
45Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 90cmChi tiết theo chương V7cái
46Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển vuông 60x60cmChi tiết theo chương V3cái
47Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D90, bát giác cạnh 25cmChi tiết theo chương V4cái
48Sơn phân tuyến đường bằng máyChi tiết theo chương V211,6725m2
49Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mmChi tiết theo chương V59,4m2
50Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mmChi tiết theo chương V29,7m2
51Tấm hộ lan tôn sóng dài 2330m dày 3mmChi tiết theo chương V59tấm
52Cột thép D141,3x4,5x2050mm + Nắp đậyChi tiết theo chương V63cột
53Bu lông M16x35Chi tiết theo chương V630cái
54Bu lông M18x180Chi tiết theo chương V63cái
55Bản đệm 300x70x5Chi tiết theo chương V63cái
56Tiêu phản quangChi tiết theo chương V63cái
57Tấm đầu, đuôi uống congChi tiết theo chương V8cái
BPhần công trình trên tuyến
1Đóng cọc tre, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất IChi tiết theo chương V223,5312100m
2Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Chi tiết theo chương V21,104m3
3Bê tông móng, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Chi tiết theo chương V128,272m3
4Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chi tiết theo chương V2,196m3
5Bê tông cột, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chi tiết theo chương V1,344m3
6Bê tông ống cống, bê tông M300, đá 1x2, PCB40Chi tiết theo chương V27,632m3
7Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bản đáy cốngChi tiết theo chương V2,04100m2
8Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khácChi tiết theo chương V5,5264100m2
9Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChi tiết theo chương V0,2468100m2
10Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtChi tiết theo chương V0,2688100m2
11Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgChi tiết theo chương V801cấu kiện
12Xây cống cuốn cong bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Chi tiết theo chương V7,3814m3
13Gia công, lắp đặt cốt thép ống cống, ống buy, ĐK ≤18mmChi tiết theo chương V0,3602tấn
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChi tiết theo chương V0,2206tấn
15Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mChi tiết theo chương V0,2667tấn
16Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựaChi tiết theo chương V23,6m2
17Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40Chi tiết theo chương V73,346m3
18Xây tường cánh, đầu cầu bằng đá hộc, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB40Chi tiết theo chương V86,3012m3
19Xây mặt bằng bằng đá hộc, vữa XM M75, PCB40Chi tiết theo chương V39m3
20Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa XM M75, PCB40Chi tiết theo chương V78,3071m3
21Rải đá dăm lót (4x6) thi công kèChi tiết theo chương V26,84681m3
22Rải đá dăm lót (2x4) thi công kèChi tiết theo chương V26,10231m3
23Bê tông mái bờ kênh mương dày ≤20cm, bê tông M150, đá 1x2, PCB40Chi tiết theo chương V9,3408m3
24Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Chi tiết theo chương V4,184m3
25Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵnChi tiết theo chương V1,056m3
26Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpChi tiết theo chương V0,1056100m2
27Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnChi tiết theo chương V0,1255tấn
28Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤50kg/1 cấu kiệnChi tiết theo chương V0,4577tấn
29Vít nâng V1Chi tiết theo chương V3bộ
30Mua đất để đắpChi tiết theo chương V6.154,1561m3
31Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,85Chi tiết theo chương V28,6441100m3
32Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,9Chi tiết theo chương V21,2131100m3
33Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênChi tiết theo chương V1,931100m3
34Đào móng , chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IChi tiết theo chương V7,246100m3
35Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIChi tiết theo chương V7,1703100m3
36Đóng cọc tre, dài ≤2,5m - Cấp đất IChi tiết theo chương V50,816100m
37Phên nứaChi tiết theo chương V428,8m2
38San đầm đất , độ chặt Y/C K = 0,85Chi tiết theo chương V9,3503100m3
39Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Chi tiết theo chương V2,9149100m3
40Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,9Chi tiết theo chương V11,6188100m3
41Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IChi tiết theo chương V1,3854100m3
42Đắp đất đê, đập, kênh mương, dung trọng ≤1,75T/m3Chi tiết theo chương V6,7826100m3
43Đào xúc đất- Cấp đất IChi tiết theo chương V61,1385100m3
44Đóng cọc tre, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất IChi tiết theo chương V172,2825100m
45Bê tông lót móng, chiều rộng >250cm, M100, đá 2x4, PCB30Chi tiết theo chương V20,598m3
46Bê tông móng, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chi tiết theo chương V66,675m3
47Bê tông móng, rộng >250cm, M150, đá 2x4, PCB40Chi tiết theo chương V41,265m3
48Bê tông tường - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chi tiết theo chương V79,9464m3
49Bê tông sàn mái, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chi tiết theo chương V21,4223m3
50Bê tông cột, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chi tiết theo chương V1,752m3
51Bê tông xà dầm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chi tiết theo chương V2,928m3
52Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Chi tiết theo chương V0,144m3
53Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChi tiết theo chương V3,15tấn
54Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChi tiết theo chương V6,3041tấn
55Lắp dựng cốt thép tường, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mChi tiết theo chương V0,0622tấn
56Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mChi tiết theo chương V2,0162tấn
57Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChi tiết theo chương V0,1027tấn
58Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChi tiết theo chương V0,0398tấn
59Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChi tiết theo chương V0,3371tấn
60Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChi tiết theo chương V0,0374tấn
61Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChi tiết theo chương V0,535tấn
62Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bản đáy công trình thủy lợi (ván khuôn thép)Chi tiết theo chương V1,0542100m2
63Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép tường cánh, tường biên, cột chống bằng giáo ống, chiều cao tường ≤ 30mChi tiết theo chương V4,3341100m2
64Ván khuôn gỗ sàn máiChi tiết theo chương V0,9258100m2
65Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtChi tiết theo chương V0,3408100m2
66Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChi tiết theo chương V0,3696100m2
67Bê tông móng SX, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chi tiết theo chương V58,725m3
68Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChi tiết theo chương V0,2501100m2
69Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChi tiết theo chương V6,1382tấn
70Nilon lót đáy bản dẫnChi tiết theo chương V112,5m2
71Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiChi tiết theo chương V1,0085100m3
72Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựaChi tiết theo chương V9,57m2
73Gia công lan canChi tiết theo chương V0,4458tấn
74Lắp dựng lan can sắtChi tiết theo chương V11,88m2
75Sơn cầu sắt, sơn 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn màuChi tiết theo chương V11,88m2
76Ống Thép D102mmChi tiết theo chương V213,84kg
77Ống thép D83mmChi tiết theo chương V172,458kg
78Bu lông neo U-M22x640 cả êcuChi tiết theo chương V36cái
79Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40Chi tiết theo chương V2,46m3
80Rải đá dăm lót (4x6) thi công kè bằng thủ côngChi tiết theo chương V0,451m3
81Xây tường cánh, đầu cầu bằng đá hộc, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB40Chi tiết theo chương V7,29m3
82Xây mặt bằng bằng đá hộc, vữa XM M75, PCB40Chi tiết theo chương V18,855m3
83Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa XM M75, PCB40Chi tiết theo chương V50,1287m3
84Rải đá dăm lót (4x6) thi công kè Chi tiết theo chương V6,2851m3
85Rải đá dăm lót (2x4) thi công kè Chi tiết theo chương V16,70951m3
86Gia công hệ khung dànChi tiết theo chương V3,0864tấn
87Lắp sàn thao tácChi tiết theo chương V3,0864tấn
88Mua và lắp đặt vít chìmChi tiết theo chương V144cái
89Mua và lắp đặt cao su tấm dày 14 mmChi tiết theo chương V1,2m2
90Mua và lắp đặt cao su củ tỏi P45Chi tiết theo chương V17,4m
91Mua và lắp đặt bu lông M40 x 250Chi tiết theo chương V3bộ
92Vít nâng V5Chi tiết theo chương V3bộ
93Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤200kg/1 cấu kiệnChi tiết theo chương V1,3659tấn
94Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤200kg/1 cấu kiệnChi tiết theo chương V1,3659tấn
95ống thép ĐK 50mm mạ kẽmChi tiết theo chương V250,473kg
96Bu lông M16 x 150Chi tiết theo chương V42cái
97Lắp dựng lan can sắtChi tiết theo chương V25,2m2
98Gia công thang sắtChi tiết theo chương V0,5228tấn
99Lắp sàn thao tácChi tiết theo chương V0,5228tấn
100Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChi tiết theo chương V158,221m2
101Phá dỡ Kết cấu bê tôngChi tiết theo chương V86,3336m3
102Phá dỡ kết cấu gạchChi tiết theo chương V10,875m3
103Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyểnChi tiết theo chương V0,9721100m3
104Vận chuyển đá hỗn hợp, ô tô tự đổ trong phạm vi ≤1000mChi tiết theo chương V0,9721100m3
105Vận chuyển đá hỗn hợp bằng ô tô tự đổ tiếp 2.25km trong phạm vi ≤5kmChi tiết theo chương V0,9721100m3/1km
106Đóng cọc tre, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất IChi tiết theo chương V71,7788100m
107Bê tông lót móng, chiều rộng >250cm, M100, đá 2x4, PCB30Chi tiết theo chương V8,538m3
108Bê tông móng, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chi tiết theo chương V28,2625m3
109Bê tông móng, rộng >250cm, M150, đá 2x4, PCB40Chi tiết theo chương V17,4275m3
110Bê tông tường - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chi tiết theo chương V32,4075m3
111Bê tông sàn mái, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chi tiết theo chương V9,6893m3
112Bê tông cột, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chi tiết theo chương V0,584m3
113Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chi tiết theo chương V0,976m3
114Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Chi tiết theo chương V0,048m3
115Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChi tiết theo chương V1,3488tấn
116Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChi tiết theo chương V2,5465tấn
117Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mChi tiết theo chương V0,8542tấn
118Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChi tiết theo chương V0,0342tấn
119Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChi tiết theo chương V0,0133tấn
120Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChi tiết theo chương V0,1124tấn
121Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChi tiết theo chương V0,0125tấn
122Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChi tiết theo chương V0,173tấn
123Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bản đáy cốngChi tiết theo chương V0,4068100m2
124Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép tường cánh, tường biên, cột chống bằng giáo ống, chiều cao tường ≤ 30mChi tiết theo chương V1,7689100m2
125Ván khuôn gỗ sàn máiChi tiết theo chương V0,3823100m2
126Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtChi tiết theo chương V0,1136100m2
127Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChi tiết theo chương V0,1232100m2
128Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựaChi tiết theo chương V3,27m2
129Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40Chi tiết theo chương V2,46m3
130Xây tường cánh, đầu cầu bằng đá hộc, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB40Chi tiết theo chương V2,7075m3
131Xây mặt bằng bằng đá hộc, vữa XM M75, PCB40Chi tiết theo chương V14,721m3
132Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa XM M75, PCB40Chi tiết theo chương V78,6266m3
133Rải đá dăm lót (4x6) thi công kèChi tiết theo chương V4,9071m3
134Rải đá dăm lót (2x4) thi công kèChi tiết theo chương V26,20891m3
135Gia công hệ khung dànChi tiết theo chương V1,0288tấn
136Lắp sàn thao tácChi tiết theo chương V1,0288tấn
137Mua và lắp đặt vít chìmChi tiết theo chương V48cái
138Mua và lắp đặt cao su tấm dày 14 mmChi tiết theo chương V0,4m2
139Mua và lắp đặt cao su củ tỏi P45Chi tiết theo chương V5,8m
140Mua và lắp đặt bu lông M40 x 250Chi tiết theo chương V1bộ
141Vít nâng V5Chi tiết theo chương V1bộ
142Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤200kg/1 cấu kiệnChi tiết theo chương V0,4553tấn
143Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤200kg/1 cấu kiệnChi tiết theo chương V0,4553tấn
144ống thép ĐK 50mm mạ kẽmChi tiết theo chương V83,491kg
145Bu lông M16 x 150Chi tiết theo chương V14cái
146Lắp dựng lan can sắtChi tiết theo chương V8,4m2
147Gia công thang sắtChi tiết theo chương V0,1743tấn
148Lắp sàn thao tácChi tiết theo chương V0,1743tấn
149Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChi tiết theo chương V48,111m2
150Phá dỡ kết cấu bê tôngChi tiết theo chương V28,7779m3
151Phá dỡ kết cấu gạchChi tiết theo chương V3,625m3
152Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyểnChi tiết theo chương V0,324100m3
153Vận chuyển đá hỗn hợp, ô tô tự đổ trong phạm vi ≤1000mChi tiết theo chương V0,324100m3
154Vận chuyển đá hỗn hợp bằng ô tô tự đổ tiếp 2,25km trong phạm vi ≤5kmChi tiết theo chương V0,324100m3/1km
155Mua đất để đắpChi tiết theo chương V3.126,953m3
156Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,85Chi tiết theo chương V11,9698100m3
157Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,9Chi tiết theo chương V13,2926100m3
158Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênChi tiết theo chương V1,1924100m3
159Đào móng, chiều rộng móng ≤10m - Cấp đất IChi tiết theo chương V4,4862100m3
160Đào móng, chiều rộng móng ≤10m - Cấp đất IIChi tiết theo chương V7,1925100m3
161Đóng cọc tre, dài ≤2,5m - Cấp đất IChi tiết theo chương V28,204100m
162Phên nứaChi tiết theo chương V237,7m2
163San đầm đất, độ chặt Y/C K = 0,85Chi tiết theo chương V6,6021100m3
164Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Chi tiết theo chương V1,4777100m3
165Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,9Chi tiết theo chương V6,6114100m3
166Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IChi tiết theo chương V1,4199100m3
167Đắp đất đê, đập, kênh mương, dung trọng ≤1,75T/m3Chi tiết theo chương V4,8517100m3
168Đào xúc đất - Cấp đất IChi tiết theo chương V33,0569100m3
169Bê tông cọc, cột, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵnChi tiết theo chương V86,373m3
170Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmChi tiết theo chương V2,9106tấn
171Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmChi tiết theo chương V12,8318tấn
172Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mmChi tiết theo chương V1,6052tấn
173Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤50kg/1 cấu kiệnChi tiết theo chương V1,0912tấn
174Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtChi tiết theo chương V8,9019100m2
175Ép trước cọc BTCT, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 30x30cm - Cấp đất IChi tiết theo chương V10,08100m
176Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thépChi tiết theo chương V5,67m3
177Bê tông lót móng, chiều rộng >250cm, M100, đá 2x4, PCB30Chi tiết theo chương V19,458m3
178Bê tông móng, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chi tiết theo chương V85,44m3
179Bê tông móng, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chi tiết theo chương V30,96m3
180Bê tông tường - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chi tiết theo chương V126,093m3
181Bê tông sàn mái, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chi tiết theo chương V25,245m3
182Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChi tiết theo chương V5,8925tấn
183Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChi tiết theo chương V7,0103tấn
184Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mChi tiết theo chương V3,3551tấn
185Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bản đáy cốngChi tiết theo chương V1,3284100m2
186Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép tường cánh, tường biên, cột chống bằng giáo ống, chiều cao tường ≤ 30mChi tiết theo chương V4,9626100m2
187Ván khuôn gỗ sàn máiChi tiết theo chương V1,2504100m2
188Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựaChi tiết theo chương V26,064m2
189Bê tông móng, rộng >250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chi tiết theo chương V60,75m3
190Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChi tiết theo chương V6,3038tấn
191Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChi tiết theo chương V0,4988100m2
192Nilon lót đáy bản dẫnChi tiết theo chương V112,5m2
193Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiChi tiết theo chương V0,5711100m3
194Gia công kết cấu thép lan can cầu đường bộ dàn kínChi tiết theo chương V0,7074tấn
195Lắp dựng lan can sắtChi tiết theo chương V0,7074m2
196Sơn cầu sắt, sơn 1 lớp chống gỉ, 2 lớp sơn màuChi tiết theo chương V44,64m2
197Ống Thép D102mmChi tiết theo chương V401,76kg
198Ống thép D83mmChi tiết theo chương V324,012kg
199Bu lông neo U-M22x640 cả êcuChi tiết theo chương V48cái
200Đóng cọc tre, chiều dài cọc ≤2,5m - Cấp đất IChi tiết theo chương V89,5968100m
201Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40Chi tiết theo chương V28,224m3
202Xây mặt bằng bằng đá hộc, vữa XM M75, PCB40Chi tiết theo chương V46,8m3
203Rải đá dăm lót (4x6) thi công kèChi tiết theo chương V22,6561m3
204Đóng cọc tre, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất IChi tiết theo chương V71,4375100m
205Rải đá dăm lót (4x6) thi công kèChi tiết theo chương V9,5251m3
206Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40Chi tiết theo chương V38,1m3
207Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB40Chi tiết theo chương V67,9626m3
208Ống nhựa thoát nước ĐK 42cmChi tiết theo chương V50,235m
209Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Chi tiết theo chương V3,7643m3
210Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chi tiết theo chương V18,9394m3
211Ván khuôn móng dàiChi tiết theo chương V2,0561100m2
212Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChi tiết theo chương V0,2852tấn
213Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChi tiết theo chương V1,2098tấn
214Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc, vữa XM M75, PCB40Chi tiết theo chương V65,9193m3
215Rải đá dăm lót (2x4) thi công kèChi tiết theo chương V21,97321m3
216Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M350, đá 2x4, PCB40Chi tiết theo chương V52,5455m3
217Rải giấy dầu lớp cách lyChi tiết theo chương V2,3885100m2
218Thi công lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng, tỷ lệ xi măng 5% bằng trạm trộn 50m3/hChi tiết theo chương V0,43100m3
219Vận chuyển cấp phối đá dăm gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ bằng ô tô tự đổ, cự ly 4,0kmChi tiết theo chương V0,3763100m3
220Ván khuôn thép mặt đường bê tôngChi tiết theo chương V0,1779100m2
221Thi công khe coChi tiết theo chương V35,1m
222Thi công khe dọcChi tiết theo chương V32,45m
223Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênChi tiết theo chương V0,0187100m3
224Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2Chi tiết theo chương V0,312100m2
225Thi công cọc tiêu BTCT 0,12x0,12x1,025Chi tiết theo chương V28cái
226Mua đất để đắpChi tiết theo chương V1.230,1462m3
227Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,85Chi tiết theo chương V8,2594100m3
228Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,9Chi tiết theo chương V1,7756100m3
229Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênChi tiết theo chương V0,0213100m3
230Đào móng, chiều rộng móng ≤20m - Cấp đất IChi tiết theo chương V10,5289100m3
231Đóng cọc tre, dài ≤2,5m - Cấp đất IChi tiết theo chương V19,2100m
232Phên nứaChi tiết theo chương V162m2
233San đầm đất, độ chặt Y/C K = 0,85Chi tiết theo chương V2,7425100m3
234Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Chi tiết theo chương V2,3472100m3
235Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,9Chi tiết theo chương V6,337100m3
236Đào xúc đất - Cấp đất IChi tiết theo chương V12,4035100m3
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh0%
2Chi phí dự phòng trượt giá0%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Đầm bànĐầm bàn công suất ≥ 1,0 kW3
2Đầm cóc hoặc đầm đất cầm tayĐầm cóc hoặc đầm đất cầm tay3
3Đầm dùiĐầm dùi công suất ≥ 1,5kW3
4Máy đào có thể tích gầuMáy đào có thể tích gầu ≥ 0,5 m32
5Máy đào có thể tích gầuMáy đào có thể tích gầu ≥ 0,8 m32
6Máy lu rungMáy lu rung trọng lượng ≥8,5T3
7Máy lu tĩnhMáy lu tĩnh trọng lượng ≥ 8,5T3
8Máy ủiMáy ủi công suất ≥ 110 CV2
9Máy trộn bê tôngMáy trộn bê tông thể tích trộn ≥ 250L3
10Máy trộn vữaMáy trộn vữa thể tích trộn≥ 80L3
11Ô tổ tự đổÔ tổ tự đổ tải trọng thùng ≥ 10T2
12Ô tô tưới nướcÔ tô tưới nước thể tích chứa ≥ 5,0 m31
13Máy hànMáy hàn công suất ≥ 23kw2
14Cần cẩu hoặc ô tô có gắn cẩu hoặc cần trụcCần cẩu hoặc ô tô có gắn cẩu hoặc cần trục3
15Máy rải cấp phối đá dămMáy rải cấp phối đá dăm1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Mua đất để đắp
3.433,9628 m3 Chi tiết theo chương V
2 Đắp nền đường , độ chặt Y/C K = 0,85
32,0931 100m3 Chi tiết theo chương V
3 Đào xúc đất - Cấp đất I
32,0931 100m3 Chi tiết theo chương V
4 Đào san đất - Cấp đất I
272,9532 100m3 Chi tiết theo chương V
5 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤10m - Cấp đất I
56,7995 100m3 Chi tiết theo chương V
6 Đào móng , chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I
95,2781 100m3 Chi tiết theo chương V
7 Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất I
37,2403 100m3 Chi tiết theo chương V
8 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I
329,7527 100m3 Chi tiết theo chương V
9 Vận chuyển đất 2,25km tiếp theo bằng ô tô tự đổ, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất I
329,7527 100m3/1km Chi tiết theo chương V
10 San đất bãi thải
329,7527 100m3 Chi tiết theo chương V
11 Đắp đất , độ chặt Y/C K = 0,90
63,9191 100m3 Chi tiết theo chương V
12 Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,9
529,8358 100m3 Chi tiết theo chương V
13 Đắp nền đường, độ chặt Y/C K = 0,95
129,2261 100m3 Chi tiết theo chương V
14 Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90
25,9896 100m3 Chi tiết theo chương V
15 Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá
159,06 100m2 Chi tiết theo chương V
16 Mua đất để đắp
70.434,3671 m3 Chi tiết theo chương V
17 Đóng cọc tre, chiều dài cọc >2,5m - Cấp đất I
4.035,6735 100m Chi tiết theo chương V
18 Rải đá dăm lót (4x6) thi công kè
651,5995 1m3 Chi tiết theo chương V
19 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40
2.606,398 m3 Chi tiết theo chương V
20 Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày >60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB40
4.636,9762 m3 Chi tiết theo chương V
21 Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựa
500,9133 m2 Chi tiết theo chương V
22 Ống nhựa thoát nước ĐK 42cm
3.500,725 m Chi tiết theo chương V
23 Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30
175,914 m3 Chi tiết theo chương V
24 Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
1.011,6659 m3 Chi tiết theo chương V
25 Ván khuôn móng dài
84,0582 100m2 Chi tiết theo chương V
26 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
13,543 tấn Chi tiết theo chương V
27 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
57,4417 tấn Chi tiết theo chương V
28 Xếp đá khan có chít mạch, mái dốc thẳng, vữa XM M75, PCB40
2.960,6983 m3 Chi tiết theo chương V
29 Rải đá dăm lót (2x4) thi công kè bằng thủ công
974,0227 1m3 Chi tiết theo chương V
30 Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu 2 lớp giấy 3 lớp nhựa
274,1326 m2 Chi tiết theo chương V
31 Bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M350, đá 2x4, PCB40
5.161,5949 m3 Chi tiết theo chương V
32 Rải giấy dầu lớp cách ly
234,4566 100m2 Chi tiết theo chương V
33 Thi công lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng, tỷ lệ xi măng 5% bằng trạm trộn 50m3/h
46,8034 100m3 Chi tiết theo chương V
34 Vận chuyển cấp phối đá dăm gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ bằng ô tô tự đổ, cự ly 4,0km
40,953 100m3 Chi tiết theo chương V
35 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
29,1238 100m2 Chi tiết theo chương V
36 Thi công khe co
2.661,0257 m Chi tiết theo chương V
37 Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4
354,8034 10m Chi tiết theo chương V
38 Thi công khe giãn
443,5043 m Chi tiết theo chương V
39 Sản xuất thanh truyền lực khe co, khe giãn
30,8485 tấn Chi tiết theo chương V
40 Thi công khe dọc
4.233,45 m Chi tiết theo chương V
41 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
16,5072 tấn Chi tiết theo chương V
42 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
7,6202 100m3 Chi tiết theo chương V
43 Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2
63,5018 100m2 Chi tiết theo chương V
44 Thi công cọc tiêu BTCT 0,12x0,12x1,025
424 cái Chi tiết theo chương V
45 Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 90cm
7 cái Chi tiết theo chương V
46 Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển vuông 60x60cm
3 cái Chi tiết theo chương V
47 Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tròn D90, bát giác cạnh 25cm
4 cái Chi tiết theo chương V
48 Sơn phân tuyến đường bằng máy
211,6725 m2 Chi tiết theo chương V
49 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 6mm
59,4 m2 Chi tiết theo chương V
50 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày sơn 2mm
29,7 m2 Chi tiết theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh như sau:

  • Có quan hệ với 152 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,43 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,94%, Xây lắp 85,45%, Tư vấn 12,68%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0,94%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.419.098.008.023 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.411.980.767.839 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,50%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Thi công xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Thi công xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 205

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Sự thịnh vượng là người bảo vệ tốt nhất cho nguyên tắc. "

Mark Twain

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8546 dự án đang đợi nhà thầu
  • 421 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 435 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24873 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38647 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây