Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220477187-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220477187-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn Xây dựng VBT |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công xây lắp công trình Tên dự án là: Khoa khám bệnh - Bệnh viện Phổi Hưng Yên Thời gian thực hiện hợp đồng là : 540 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: a) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập do cơ quan có thẩm quyền cấp (Scan bản gốc hoặc bản sao công chứng) - Nhà thầu có thể đính kèm chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (yêu cầu năng lực tối thiểu thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên), trong E-HSDT. Trường hợp nhà thầu không đính kèm, nhà thầu vẫn được tiếp tục xem xét, đánh giá và được xét duyệt trúng thầu. Trường hợp nhà thầu trúng thầu, nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình trước khi trao hợp đồng. b) Tài liệu về năng lực, kinh nghiệm: - Về năng lực tài chính Nhà thầu Scan bản chụp Báo cáo tài chính năm 2019, 2020, 2021 và bản sao công chứng một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính 2021; + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính 2021; + Báo cáo kiểm toán năm 2019, 2020, 2021. - Về Hợp đồng tương tự: Scan Hợp đồng tương tự bản gốc hoặc bản sao công chứng kèm theo Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng đối với công trình đã hoàn thành hoặc tài liệu thanh toán, khối lượng hoàn thành được CĐT xác nhận đối với công trình chưa hoàn thành. - Về nhân sự chủ chốt: Scan bản gốc hoặc bản sao công chứng bằng cấp, chứng chỉ của nhân sự chủ chốt theo yêu cầu của E-HSMT. - Về máy móc, thiết bị phục vụ thi công: Scan bản gốc hoặc bản sao các tài liệu chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị phục vụ thi công. Các tài liệu được cung cấp dưới dạng bản chụp và trong hồ sơ dự thầu nhà thầu phải cam kết trong trường hợp được mời thương thảo hợp đồng sẽ cung cấp các tài liệu này dưới hình thức chứng thực bản sao từ bản chính hoặc cung cấp bản chính để đối chiếu trong giai đoạn thương thảo hợp đồng. Nếu nhà thầu không đáp ứng được các yêu cầu nêu trên đây thì hồ sơ dự thầu của nhà thầu đó sẽ bị loại. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 190.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện Phổi Hưng Yên – Địa chỉ: Đường Phạm Bạch Hổ, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; điện thoại: 0221 3865 012 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Hưng Yên – Số 10 đường Chùa Chuông, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; số điện thoại: 02213.863.823, Fax: 03213.863.932 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư, số 8 đường Chùa Chuông, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. Điện thoại: 02213.863.456, Fax: 03213.550.834. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư, số 8 đường Chùa Chuông, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. Điện thoại: 02213.863.456, Fax: 03213.550.834. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
540 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.726.560.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 21.286.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 4(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Là hợp đồng công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên có tính chất tương tự theo nội dung phạm vi công việc tại chương V trong vòng 04 năm trở lại đây (từ ngày 01/01/2018 đến thời điểm đóng thầu). * Ghi chú: - Trường hợp nhà thầu có 02 hợp đồng là thi công xây dựng công trình dân dụng, cấp IV, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là ≥8.940.300.000 VND thì được đánh giá là 1 hợp đồng tương tự. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 8.940.300.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.940.300.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.940.300.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.940.300.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Yê cầu có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên nghành Xây dựng Dân dụng & CN hoặc Xây dựng công trình; Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng dân dụng hạng III (còn hiệu lực) hoặc đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV trở lên, bản kê kinh nghiệm thi công các công trình tương tự. | 5 | 5 |
2 | Cán bộ giám sát nội bộ nhà thầu | 1 | Yêu cầu cung cấp các tài liệu chứng minh: Bản sao chứng thực bằng Đại học hoặc Cao đẳng chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & CN hoặc Xây dựng công trình, bản kê kinh nghiệm thi công các công trình tương tự). | 3 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công | 1 | Yêu cầu cung cấp các tài liệu chứng minh: Bản sao chứng thực bằng Đại học chuyên ngành xây dựng Dân dụng & công nghiệp hoặc kỹ sư xây dựng công trình, bản kê kinh nghiệm thi công các công trình tương tự | 3 | 3 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công lắp đặt hệ thống điện | 1 | Yêu cầu cung cấp các tài liệu chứng minh: Bản sao chứng thực bằng Đại học chuyên ngành điện (điện, hệ thống điện), bản kê kinh nghiệm thi công các công trình tương tự | 3 | 3 |
5 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công lắp đặt hệ thống nước | 1 | Yêu cầu cung cấp các tài liệu chứng minh: Bản sao chứng thực bằng Đại học chuyên ngành chuyên ngành cấp thoát nước, bản kê kinh nghiệm thi công các công trình tương tự | 3 | 3 |
6 | Cán bộ phụ trách An toàn lao động | 1 | Yêu cầu cung cấp các tài liệu chứng minh: Bản sao chứng thực bằng Đại học hoặc Cao đẳng, bản kê kinh nghiệm thi công các công trình tương tự | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục I: Nhà khoa khám bệnh (phần xây dựng) | |||
1 | SXLD ván khuôn bê tông cọc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,745 | 100m2 |
2 | SXLD cốt thép cọc ĐK | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,817 | tấn |
3 | SXLD cốt thép cọc ĐK | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,669 | tấn |
4 | SXLD cốt thép cọc ĐK >18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,279 | tấn |
5 | SX CK thép đặt sẵn trong bê tông, KL | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,213 | tấn |
6 | LD C/K thép đặt sẵn trong bê tông, KL | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,213 | tấn |
7 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 215,194 | m3 |
8 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T - Bốc xếp lên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 537,985 | 1 cấu kiện |
9 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T - Bốc xếp xuống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 215,194 | 1 cấu kiện |
10 | Ép trước cọc BTCT >4m, KT 25x25cm, đ.C1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,3 | 100m |
11 | Ép âm cọc BTCT, dài >4m, KT 25x25cm, đất C1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5 | 100m |
12 | Nối cọc vuông, KT 25x25cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 381 | 1 mối nối |
13 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,238 | m3 |
14 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi ≥4km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,238 | m3 |
15 | Diễn tính khối lượng đào móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 166,172 | m3 |
16 | Đào móng chiều rộng móng ≤10m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,496 | 100m3 |
17 | Đào móng băng rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,617 | 1m3 |
18 | GCLD ván khuôn cho bê tông lót móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,599 | 100m2 |
19 | Bê tông lót móng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,412 | m3 |
20 | GCLD ván khuôn cho bê tông móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,396 | 100m2 |
21 | GCLD cốt thép móng, ĐK | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,929 | tấn |
22 | GCLD cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,099 | tấn |
23 | GCLD cốt thép móng, ĐK >18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,719 | tấn |
24 | Bê tông móng, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 77,476 | m3 |
25 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,352 | 100m2 |
26 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,061 | tấn |
27 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,554 | tấn |
28 | Bê tông cột TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,356 | m3 |
29 | Xây tường móng bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,415 | m3 |
30 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,021 | 100m2 |
31 | Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,476 | m3 |
32 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,516 | 100m2 |
33 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,388 | tấn |
34 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,053 | tấn |
35 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,049 | tấn |
36 | Bê tông xà dầm, giằng nhà bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,654 | m3 |
37 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 71,284 | m3 |
38 | Vận chuyển đất trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,949 | 100m3/1km |
39 | Diễn tính khối lượng đắp cát tôn nền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 225,956 | m3 |
40 | Đắp cát công trình độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,034 | 100m3 |
41 | Đắp nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,596 | m3 |
42 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,644 | 100m2 |
43 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,176 | tấn |
44 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,821 | tấn |
45 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,593 | tấn |
46 | Bê tông cột TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,697 | m3 |
47 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,164 | 100m2 |
48 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,71 | tấn |
49 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,793 | tấn |
50 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,188 | tấn |
51 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 59,87 | m3 |
52 | Ván khuôn sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,028 | 100m2 |
53 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,984 | tấn |
54 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái M250, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 141,492 | m3 |
55 | Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn phạm vi ≤4km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,176 | 100m3 |
56 | Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,826 | 100m2 |
57 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,251 | tấn |
58 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4 | tấn |
59 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,391 | m3 |
60 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 283,169 | m3 |
61 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M25, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,586 | m3 |
62 | Xây cột, trụ bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 63,479 | m3 |
63 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,024 | 100m2 |
64 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,003 | tấn |
65 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,018 | tấn |
66 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,439 | m3 |
67 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,256 | 100m2 |
68 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6 | tấn |
69 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2 - PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,013 | m3 |
70 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19 | cái |
71 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 104,576 | m2 |
72 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 104,576 | m2 |
73 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26,834 | m3 |
74 | Xây tường thu hồi bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,149 | m3 |
75 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,217 | 100m2 |
76 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,167 | tấn |
77 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,094 | tấn |
78 | Bê tông xà dầm, giằng nhà bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,189 | m3 |
79 | Sản xuất xà gồ thép U100x48x3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,233 | tấn |
80 | Lắp dựng xà gồ thép U100x48x3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,233 | tấn |
81 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 189,606 | 1m2 |
82 | Quét dung dịch Sika chống thấm mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 285,163 | m2 |
83 | Láng sê nô có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 285,163 | m2 |
84 | Lợp tôn màu xanh rêu dày 0,4mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,688 | 100m2 |
85 | Tôn úp nóc, ốp sườn khổ 300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,07 | md |
86 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,05 | 100m2 |
87 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,024 | tấn |
88 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2 - PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,848 | m3 |
89 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
90 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,007 | m3 |
91 | Gia công lan can | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,106 | tấn |
92 | Sơn tĩnh điện lan can | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.106 | kg |
93 | Lắp dựng lan can sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 73,345 | m2 |
94 | Ván khuôn cầu thang thường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,675 | 100m2 |
95 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,829 | tấn |
96 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,199 | tấn |
97 | Bê tông cầu thang thường, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,747 | m3 |
98 | Xây bậc thang bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm chiều cao ≤28m, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,1 | m3 |
99 | Trát lót bậc, dày 2cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 63,864 | m2 |
100 | Láng granitô cầu thang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 63,864 | m2 |
101 | Trát granitô mũi bậc, vữa XM cát mịn M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100,8 | m |
102 | SXLD trụ gỗ lim sơn pu màu cánh gián (thân trụ 200x200 giật cấp 150x150 và 120x120 cao 1,45m gờ chỉ vét xung quanh 4 mặt) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | trụ |
103 | Gia công lan can | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,19 | tấn |
104 | Sơn tĩnh điện lan can cầu thang trong nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 190 | kg |
105 | Lắp dựng lan can sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,74 | m2 |
106 | Tay vịn lan can gỗ chò chỉ sơn PU màu cánh dán | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,95 | m |
107 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67,5 | m2 |
108 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 65,75 | m2 |
109 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,67 | 1m3 |
110 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,029 | 100m2 |
111 | Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,911 | m3 |
112 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,128 | 100m2 |
113 | Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2 | m3 |
114 | Khung móng M20x120x90x500 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
115 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm - Chiều dày >33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,511 | m3 |
116 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,908 | m3 |
117 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,016 | 100m2 |
118 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,005 | tấn |
119 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,027 | tấn |
120 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,168 | m3 |
121 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,89 | m3 |
122 | Vận chuyển đất trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,038 | 100m3/1km |
123 | Đắp nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,155 | m3 |
124 | Gia công thang sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,839 | tấn |
125 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,839 | tấn |
126 | Gia công lan can | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,693 | tấn |
127 | Sơn tĩnh điện cầu thang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5.532,63 | kg |
128 | Lắp dựng lan can sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,84 | m2 |
129 | Đào móng băng, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,535 | 1m3 |
130 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,512 | m3 |
131 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,026 | 100m2 |
132 | Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,851 | m3 |
133 | Xây móng bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,237 | m3 |
134 | Xây móng bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,677 | m3 |
135 | Tôn nền ram dốc bằng cát tưới nước đầm chặt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,056 | m3 |
136 | Bê tông nền M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,259 | m3 |
137 | Trát lót vệt dốc dày 2cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,679 | m2 |
138 | Láng granitô tam cấp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,679 | m2 |
139 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,073 | m2 |
140 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,073 | m2 |
141 | Gia công lan can vệt dốc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,136 | tấn |
142 | Lắp dựng lan can vệt dốc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,692 | m2 |
143 | Sơn tĩnh điện lan can tay vịn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 136 | kg |
144 | GCLD ván khuôn cho bê tông lót bậc tam cấp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,03 | 100m2 |
145 | Bê tông lót móng, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,42 | m3 |
146 | Xây bậc bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,9 | m3 |
147 | Trát lót bậc, dày 2cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,352 | m2 |
148 | Láng granitô tam cấp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,352 | m2 |
149 | Trát granitô mũi bậc, vữa XM cát mịn M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72,6 | m |
150 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,855 | m3 |
151 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,973 | m2 |
152 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,14 | m |
153 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,973 | m2 |
154 | Rải lớp nilon chống mất nước nền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,81 | 100m2 |
155 | Bê tông lót nền, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,1 | m3 |
156 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,554 | m2 |
157 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,764 | m3 |
158 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,839 | m2 |
159 | Lát nền, sàn gạch chống trơn nhà vệ sinh KT-300x300mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 59,273 | m2 |
160 | Ốp tường WC bằng gạch ceramic KT 300x450 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 197,529 | m2 |
161 | Lát nền, sàn gạch ceramic KT 600x600 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.074,724 | m2 |
162 | GCLD vách compac HPL dày 12 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36,86 | m2 |
163 | Dấu chữ thập bằng đồng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
164 | Chữ đồng cao 400 dày 50 màu vàng gương (KHOA KHÁM BỆNH) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | chữ |
165 | Trát trần, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.353,574 | m2 |
166 | Trát xà dầm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 189,459 | m2 |
167 | Trát má cửa, lam ngang, dày 1,5cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 110,73 | m2 |
168 | Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.044,223 | m2 |
169 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.553,612 | m2 |
170 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 503,25 | m2 |
171 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 390,18 | m |
172 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3.697,986 | m2 |
173 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.056,862 | m2 |
174 | Cửa đi 2 cánh khung nhôm hệ mở quay cửa EU450 hoặc tương đương), thanh nhôm dày 1,2mm kính an toàn dày 6,38mm, phụ kiện kim khí đi kèm đồng bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 108 | m2 |
175 | Cửa đi 1 cánh khung nhôm hệ mở quay (cửa EU450 hoặc tương đương), thanh nhôm dày 1,2mm kính an toàn dày 6,38mm, phụ kiện kim khí đi kèm đồng bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,96 | m2 |
176 | Cửa sổ mở (EU4400 hoặc tương đương), kính trắng dày 6,38mm, độ dày thanh nhôm 1,2mm, phụ kiện đồng bộ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 73,44 | m2 |
177 | Vách kính khung nhôm hệ (EU80 hoặc tương đương), kính trắng dày 10,38mm, độ dày thanh nhôm 1,5-2,0mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,104 | m2 |
178 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,434 | tấn |
179 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 71,28 | m2 |
180 | Sơn tĩnh điện hoa sắt cửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.434 | kg |
181 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,776 | 100m2 |
182 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,41 | 1m3 |
183 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,984 | m3 |
184 | GCLD ván khuôn cho bê tông đáy bể | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,04 | 100m2 |
185 | Bê tông lót móng, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,806 | m3 |
186 | GCLD cốt thép đáy móng, ĐK | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,114 | tấn |
187 | GCLD cốt thép đáy móng, ĐK | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,061 | tấn |
188 | Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,035 | m3 |
189 | Xây bể chứa bằng gạch đặc không nung XMCL 6x10x21cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,002 | m3 |
190 | GCLD ván khuôn cho bê tông nắp đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,036 | 100m2 |
191 | SXLD cốt thép tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,043 | tấn |
192 | Bê tông tấm đan M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,688 | m3 |
193 | Trát tường bể dày 2cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,942 | m2 |
194 | Láng sàn bể có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,312 | m2 |
195 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | 1cấu kiện |
196 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,982 | 1m3 |
197 | Ván khuôn lót móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,036 | 100m2 |
198 | Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,056 | m3 |
199 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,224 | 100m2 |
200 | Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,6 | m3 |
201 | Đắp nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,326 | m3 |
202 | Khung móng M200X90X500 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
203 | Gia công cột bằng thép hình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,372 | tấn |
204 | Lắp cột thép các loại | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,372 | tấn |
205 | Gia công hệ khung dàn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,213 | tấn |
206 | Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,213 | tấn |
207 | Sơn tĩnh điện khung thép tiền chế | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7.585 | kg |
208 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,191 | tấn |
209 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,191 | tấn |
210 | Lợp mái che bằng tấm Polycarbonate dày 10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,463 | 100m2 |
211 | Gia công lan can | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,143 | tấn |
212 | Sơn tĩnh điện lan can sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 143 | kg |
213 | Lắp dựng lan can sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23,396 | m2 |
B | Hạng mục II: Phần Sân, đường xung quanh: | |||
1 | Rải nilon lót nền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,374 | 100m2 |
2 | Bê tông nền, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,504 | m3 |
3 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,45 | 10m |
4 | Đệm cát vàng nền vỉa hè | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,885 | m3 |
5 | Lát vỉa hè gạch lục giác tự chèn dày 4,5cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 117,7 | m2 |
6 | Bê tông lót bó vỉa hè, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,513 | m3 |
7 | Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 23x26x100cm, vữa XM M75, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58,18 | m |
8 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44,19 | 1m3 |
9 | GCLD ván khuôn cho bê tông lót móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,205 | 100m2 |
10 | Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,17 | m3 |
11 | Xây tường thẳng bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,508 | m3 |
12 | Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung XMCL 6x10x21cm - dày ≤33cm, cao ≤6m, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,982 | m3 |
13 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67,229 | m2 |
14 | Láng lòng rãnh dày 2cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,843 | m2 |
15 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,73 | m3 |
16 | GCLD ván khuôn cho bê tông tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2 | 100m2 |
17 | GCLD cốt thép cho bê tông tấm đan, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,185 | tấn |
18 | Bê tông tấm đan M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,435 | m3 |
19 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 94 | 1cấu kiện |
20 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 300mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,12 | 100m |
C | Hạng mục III: Phần điện, hần điều hoà, mạng - thoại, âm thanh và chống sét: | |||
1 | Bộ đèn đôi: Máng đèn đôi 40/36x2, bóng đèn Led 120/20W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 66 | bộ |
2 | Đèn gắn tường bóng Led 30W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
3 | Đèn Led ốp trần vuông 23x23/18W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39 | bộ |
4 | Quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31 | cái |
5 | Quạt hút gắn tường 30w | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29 | cái |
6 | Ổ cắm đơn 2 chấu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cái |
7 | Ổ cắm đôi 2 chấu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 117 | cái |
8 | Vỏ tủ điện KT: 800x600x250mm+ phụ kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1 tủ |
9 | Vỏ tủ điện KT: 600x400x250mm+ phụ kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1 tủ |
10 | Vỏ tủ điện KT: 600x400x180mm+ phụ kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | 1 tủ |
11 | Hộp tủ aptomat tép nhựa âm tường 4 modul | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | hộp |
12 | Hộp tủ aptomat tép nhựa âm tường 6 modul | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21 | hộp |
13 | Hộp tủ aptomat tép nhựa âm tường 8 modul | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | hộp |
14 | Hộp tủ aptomat tép nhựa âm tường 10 modul | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | hộp |
15 | Hộp nối 110x110x50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | hộp |
16 | Đế âm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 165 | cái |
17 | Hộp box chia ngả D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 167 | hộp |
18 | Aptomat khối 3 cực 150A- 30kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
19 | Aptomat khối 3 cực 100A- 22kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
20 | Aptomat khối 3 cực 40A- 18kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
21 | Aptomat tép 1 cực 10A- 6kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51 | cái |
22 | Aptomat tép 2 cực 16A-6kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26 | cái |
23 | Aptomat tép 2 cực 20A-6kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | cái |
24 | Aptomat tép 2 cực 25A-6kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
25 | Aptomat tép 2 cực 32A-6kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
26 | Aptomat tép 2 cực 40A-6kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
27 | Aptomat khối 2 cực 75A- 35kA | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
28 | Công tắc 1 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
29 | Công tắc 2 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
30 | Công tắc 3 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21 | cái |
31 | Công tắc 4 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
32 | Công tắc 5 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
33 | Công tắc 6 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
34 | Công tắc đơn đảo chiều | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
35 | Dây tiếp địa CV 1x1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 757 | m |
36 | Dây tiếp địa CV 1x2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 644 | m |
37 | Dây tiếp địa CV 1x6mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2 | m |
38 | Dây tiếp địa CV 1x10mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 193 | m |
39 | Dây tiếp địa CV 1x16mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,5 | m |
40 | Dây CVV 2x1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.520 | m |
41 | Dây CVV 2x2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 475 | m |
42 | Dây CVV 2x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 67 | m |
43 | Dây CVV 3x1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44 | m |
44 | Dây CXV 2x2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 282 | m |
45 | Dây CXV 2x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 543 | m |
46 | Dây CXV 2x6mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38 | m |
47 | Dây CXV 2x16mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 177 | m |
48 | Dây CXV 4x16mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,6 | m |
49 | Dây CXV (3x25+1x16)mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,5 | m |
50 | Dây CXV (3x50+1x35)mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 62 | m |
51 | Ống nhựa luồn dây PVC D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.230 | m |
52 | Ống nhựa luồn dây PVC D25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 510 | m |
53 | Ống nhựa luồn dây PVC D32 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 170 | m |
54 | Ống nhựa luồn dây PVC D40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2 | m |
55 | Ống nhựa gân xoắn HDPE D85/65 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 59 | m |
56 | Điều hòa 1 chiều 12000 BTU (tương đương Điều hòa 1 chiều 12000BTU Daikin FTKA35VAVMV) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23 | bộ |
57 | Điều hòa 1 chiều 18000 BTU (tương đương Điều hòa 1 chiều 18000BTU Daikin FTKA50UAVMV) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
58 | Điều hòa 1 chiều 24000 BTU (tương đương Điều hòa 1 chiều 24000BTU Daikin FTKC60UVMV) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
59 | Lắp đặt điều hoà 1 chiều 12000 BTU/h | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23 | máy |
60 | Lắp đặt điều hoà 1 chiều 18000 BTU/h | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | máy |
61 | Lắp đặt điều hoà 1 chiều 24000 BTU/h | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | máy |
62 | Lắp đặt ống đồng dẫn ga nối bằng phương pháp hàn; đoạn ống dài 2m - Đường kính 6,4mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,98 | 100m |
63 | Lắp đặt ống đồng dẫn ga nối bằng phương pháp hàn; đoạn ống dài 2m - Đường kính 12,7mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,91 | 100m |
64 | Lắp đặt ống đồng dẫn ga nối bằng phương pháp hàn; đoạn ống dài 2m - Đường kính 15,9mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,07 | 100m |
65 | Bảo ôn ống đồng, ống cách nhiệt xốp - Đường kính 6,4mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,98 | 100m |
66 | Bảo ôn ống đồng, ống cách nhiệt xốp - Đường kính 12,7mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,91 | 100m |
67 | Bảo ôn ống đồng, ống cách nhiệt xốp - Đường kính 15,9mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,07 | 100m |
68 | Ống thoát nước ngưng u.PVC D27 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,392 | 100m |
69 | Bảo ôn ống nước ngưng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,392 | 100m |
70 | Măng sông u.PVC D27 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44 | cái |
71 | Cút u.PVC D27 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | cái |
72 | Tê u.PVC D27 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17 | cái |
73 | Nút bịt u.PVC D27 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28 | cái |
74 | Tủ rack 32U | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
75 | Tủ rack 10U | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
76 | ODF 4FO | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
77 | Switch 8 port | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
78 | Switch 12 port | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
79 | Switch 16 port | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
80 | Hộp đấu dây thoại IDF 10 Pair | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
81 | Hộp đấu dây thoại IDF 20 Pair | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
82 | Hộp đấu dây thoại MDF 30 Pair | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
83 | Tổng đài PABX 6 trung kế -32 máy nhánh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
84 | Bộ phát Wifi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | bộ |
85 | Ổ cắm 1 mạng- 1 thoại âm tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19 | bộ |
86 | Ổ cắm 1 thoại âm tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | bộ |
87 | Đế âm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cái |
88 | Dây mạng Cat 6 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 510 | m |
89 | Dây thoại Cat 3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 501 | m |
90 | Cáp thoại 30 đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m |
91 | Ống nhựa luồn dây PVC D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 552 | m |
92 | Âm ly 240w | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
93 | Loa hộp gắn tường 15w | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
94 | Hộp box chia ngả D16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | hộp |
95 | Dây điện CV 1x1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 390 | m |
96 | Ống nhựa luồn dây PVC D16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 190 | m |
97 | Dây dẫn thép D10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 78 | m |
98 | Dây dẫn thép D12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | m |
99 | Thép hình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,6305 | kg |
100 | Nậm sứ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
101 | Lắp đặt kim thu sét, dài 1m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
102 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,1883 | 1m2 |
103 | Cọc tiếp địa V63x63x6x2500 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cọc |
104 | Ống nhựa luồn dây PVC D25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | m |
105 | Hoá chất giảm điện trở GEM | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | 11,3kg/bao |
106 | Dây tiếp địa CV 1x35mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | m |
107 | Thép hình | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,42 | kg |
108 | Cọc tiếp địa V63x63x6x2500 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cọc |
109 | Ống nhựa luồn dây PVC D25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | m |
110 | Hoá chất giảm điện trở GEM | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 11,3kg/bao |
D | Hạng mục IV: Phần cấp, thoát nước, Thiết bị vệ sinh và Thoát nước mái: | |||
1 | Ống ppr DN20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,176 | 100m |
2 | Ống ppr DN25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,836 | 100m |
3 | Ống ppr DN32 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,275 | 100m |
4 | Ống ppr DN40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,04 | 100m |
5 | Ống ppr DN50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,078 | 100m |
6 | Van khóa ppr DN25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
7 | Van khóa ppr DN32 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
8 | Van khóa ppr DN50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
9 | Cút ppr DN25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cái |
10 | Cút ppr DN32 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
11 | Cút ppr DN50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
12 | Cút ppr ren trong D20/15 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | cái |
13 | Cút ppr ren trong D32/15 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
14 | Tê ppr D32 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
15 | Tê thu ppr D32/20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | cái |
16 | Tê thu ppr D40/32 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
17 | Tê thu ppr D50/32 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
18 | Tê ppr ren trong D32/15 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
19 | Côn thu ppr D40/32 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
20 | Côn thu ppr D50/40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
21 | Zacco ppr D25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
22 | Zacco ppr D50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
23 | Vòi rửa đồng D15 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
24 | Tê ren ngoài D15 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
25 | Phao cơ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
26 | Bồn nhựa ngang chứa nước 2m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
27 | Băng tan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | cuộn |
28 | Ống nhựa u.PVC D48mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,284 | 100m |
29 | Ống nhựa u.PVC D60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,453 | 100m |
30 | Ống nhựa u.PVC D75mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,485 | 100m |
31 | Ống nhựa u.PVC D90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,12 | 100m |
32 | Ống nhựa u.PVC D110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,19 | 100m |
33 | Cút u.PVC D48 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | cái |
34 | Cút u.PVC D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cái |
35 | Cút u.PVC D75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
36 | Cút u.PVC D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
37 | Cút u.PVC D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
38 | Chếch u.PVC D48 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
39 | Chếch u.PVC D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
40 | Chếch u.PVC D75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
41 | Chếch u.PVC D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
42 | Chếch u.PVC D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
43 | Tê u.PVC D48 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
44 | Tê u.PVC D75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
45 | Tê u.PVC D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
46 | Tê thu u.PVC D60/48 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
47 | Côn thu D60/48 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
48 | Côn thu D75/48 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
49 | Côn thu D90/60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
50 | Côn thu D110/75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
51 | Côn thu D110/60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
52 | Y u.PVC D75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
53 | Y thu u.PVC D75/48 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
54 | Y thu u.PVC D75/60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
55 | Y thu u.PVC D90/75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
56 | Y u.PVC D110 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
57 | Keo gắn ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5 | kg |
58 | Xí bệt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
59 | Xịt xí | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
60 | Chậu rửa tay | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
61 | Vòi chậu rửa tay | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
62 | Dây cấp nước chậu rửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
63 | Xi phông chậu rửa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
64 | Tiểu nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
65 | Vòi nhấn xả tiểu nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
66 | Ống cấp nước tiểu nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
67 | Xi phông tiểu nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
68 | Tiểu nữ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
69 | Xi phông tiểu nữ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
70 | Gương soi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
71 | Lắp đặt kệ kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
72 | Lô nhựa đựng giấy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
73 | Hộp đựng xà phòng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
74 | Thoát sàn inox 120x 120mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
75 | Dây cấp nước xí bệt + tiểu nữ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | bộ |
76 | Vòi rửa tiểu nữ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | bộ |
77 | Ống nhựa u.PVC D90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,452 | 100m |
78 | Chếch u.PVC D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44 | cái |
79 | Cút u.PVC D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
80 | Cầu chắn rác D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
81 | Đai ôm D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 66 | cái |
E | Hạng mục V: Phần PCCC và Trạm bơm: | |||
1 | Tủ trung tâm báo cháy 5 kênh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | tủ |
2 | Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1 trung tâm |
3 | Đầu báo khói | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2 | 10 đầu |
4 | Chuông báo cháy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4 | 5 chuông |
5 | Đèn báo cháy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4 | 5 đèn |
6 | Nút nhấn báo cháy khẩn cấp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4 | 5 nút |
7 | Vỏ tổ hợp chuông, đèn, nút nhấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | hộp |
8 | Hộp kỹ thuật đấu dây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | hộp |
9 | Điện trở cuối kênh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
10 | Dây CVV 2x0,75mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 250 | m |
11 | Dây nguồn CVV 2x0,75mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 133 | m |
12 | Dây cáp tín hiệu 10x2x0,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 85 | m |
13 | Hộp box chia ngả D16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | hộp |
14 | Ống nhựa luồn dây PVC D16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 383 | m |
15 | Ống nhựa HDPE D50/40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 82 | m |
16 | Đèn chiếu sáng sự cố | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | cái |
17 | Đèn chỉ nối thoát nạn exit | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cái |
18 | Dây điện CVV 2x1mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 180 | m |
19 | Ổ cắm đơn 2 chấu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43 | cái |
20 | Đế âm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43 | cái |
21 | Ống nhựa luồn dây PVC D16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 160 | m |
22 | Tủ đựng lăng phun, vòi chữa cháy KT: 650x600x300mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | tủ |
23 | Cuộn vòi D65 dài 20m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cuộn |
24 | Lăng phun D65/18 hợp kim nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
25 | Tủ đựng họng nước, lăng phun, vòi chữa cháy KT: 600x500x180mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | tủ |
26 | Cuộn vòi D50 dài 20m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | cuộn |
27 | Lăng phun D50/13 hợp kim nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
28 | Van góc chữa cháy D50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
29 | Hộp đựng bình chữa cháy xách tay KT: 600x550x180mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | hộp |
30 | Bình chữa cháy bột MFZL8 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | bình |
31 | Bình chữa cháy khí MT3-3kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | bình |
32 | Nội quy, tiêu lệnh pccc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | bộ |
33 | Ống thép tráng kẽm DN50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,055 | 100m |
34 | Ống thép tráng kẽm DN65 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,275 | 100m |
35 | Ống thép tráng kẽm DN100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,08 | 100m |
36 | Cút tráng kẽm DN50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
37 | Cút tráng kẽm DN100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
38 | Côn thu mạ kẽm DN65/50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
39 | Tê thu mạ kẽm DN65/50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
40 | Tê thu mạ kẽm DN100/65 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
41 | Tê thép mạ kẽm DN100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
42 | Mặt bích DN100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cặp bích |
43 | Trụ chữa cháy ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
44 | Trụ cấp nước chữa cháy D100 hai họng D65 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
45 | Hộp đựng thiết bị phá dỡ KT: 600x1200x180mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | hộp |
46 | Búa phá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
47 | Xà beng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
48 | Cưa tay bằng sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
49 | Kìm cộng lực | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
50 | Sơn ống PCCC | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 134,5883 | 1m2 |
51 | Cắt đường nhựa asphalt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,4 | 10m |
52 | Đào đất đi ống cấp nước pccc - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,15 | 1m3 |
53 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,29 | m3 |
54 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0156 | 100m3 |
55 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,208 | 100m2 |
56 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,208 | 100m2 |
57 | Tủ điều khiển bơm pccc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | tủ |
58 | Máy bơm cứu hoả động cơ điện Q= 17,5 l/s; H= 60mcn (bơm Versar: VCM 50-250 hoặc tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
59 | Máy bơm cứu hoả động cơ Diezel Q= 17,5l/s; H= 60mcn (bơm Versar: VE 50-250 hoặc tương đương) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
60 | Cáp CXV (3x35+1x16)mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | m |
61 | Ống nhựa luồn dây PVC D40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | m |
62 | Tank nước mồi 500 lít inox | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
63 | Rọ hút nước DN100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
64 | Van chặn DN100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
65 | Van chặn DN32 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
66 | Khớp nối mềm cao su DN100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
67 | Van 1 chiều DN100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
68 | Van 1 chiều DN32 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
69 | Công tắc áp lực | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
70 | Đồng hồ đo áp lực | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
71 | Cút thép mạ kẽm DN100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
72 | Cút thép mạ kẽm DN32 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
73 | Tê thép mạ kẽm DN100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
74 | Mặt bích DN100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cặp bích |
75 | Mặt bích đặc DN100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cặp bích |
76 | Côn thu DN100/65 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
77 | Côn thu DN100/50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
78 | Ống thép tráng kẽm DN100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,19 | 100m |
79 | Ống thép tráng kẽm DN32 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,06 | 100m |
80 | Ống thép tráng kẽm DN25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,04 | 100m |
81 | Zaco thép DN32 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
82 | Sơn ống PCCC | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,8829 | 1m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy cắt uốn cốt thép | Thiết bị còn hoạt động tốt. Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu và kèm theo hóa đơn mua máy (nếu thiết bị thuộc quyền sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng nguyên tắc cho cụ thể gói thầu này và kèm theo hóa đơn mua máy với đơn vị cho thuê (nếu đi thuê) | 1 |
2 | Máy hàn điện | Thiết bị còn hoạt động tốt. Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu và kèm theo hóa đơn mua máy (nếu thiết bị thuộc quyền sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng nguyên tắc cho cụ thể gói thầu này và kèm theo hóa đơn mua máy với đơn vị cho thuê (nếu đi thuê) | 1 |
3 | Máy đầm dùi | Thiết bị còn hoạt động tốt. Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu và kèm theo hóa đơn mua máy (nếu thiết bị thuộc quyền sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng nguyên tắc cho cụ thể gói thầu này và kèm theo hóa đơn mua máy với đơn vị cho thuê (nếu đi thuê) | 1 |
4 | Máy trộn bê tông, trộn vữa | Thiết bị còn hoạt động tốt. Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu và kèm theo hóa đơn mua máy (nếu thiết bị thuộc quyền sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng nguyên tắc cho cụ thể gói thầu này và kèm theo hóa đơn mua máy với đơn vị cho thuê (nếu đi thuê) | 2 |
5 | Máy đầm bàn | Thiết bị còn hoạt động tốt. Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu và kèm theo hóa đơn mua máy (nếu thiết bị thuộc quyền sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng nguyên tắc cho cụ thể gói thầu này và kèm theo hóa đơn mua máy với đơn vị cho thuê (nếu đi thuê) | 1 |
6 | Máy khoan cầm tay | Thiết bị còn hoạt động tốt. Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu và kèm theo hóa đơn mua máy (nếu thiết bị thuộc quyền sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng nguyên tắc cho cụ thể gói thầu này và kèm theo hóa đơn mua máy với đơn vị cho thuê (nếu đi thuê) | 1 |
7 | Xe tự đổ ≥5tấn | Thiết bị còn hoạt động tốt. Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu và kèm theo hóa đơn mua máy hoặc đăng kiểm hoặc đăng ký (nếu thiết bị thuộc quyền sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng nguyên tắc cho cụ thể gói thầu này và kèm theo hóa đơn mua máy hoặc đăng kiểm hoặc đăng ký với đơn vị cho thuê (nếu đi thuê) | 1 |
8 | Máy đầm cóc | Thiết bị còn hoạt động tốt. Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu và kèm theo hóa đơn mua máy (nếu thiết bị thuộc quyền sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng nguyên tắc cho cụ thể gói thầu này và kèm theo hóa đơn mua máy với đơn vị cho thuê (nếu đi thuê) | 1 |
9 | Máy đào | Thiết bị còn hoạt động tốt. Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu và kèm theo hóa đơn mua máy hoặc đăng kiểm hoặc đăng ký (nếu thiết bị thuộc quyền sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng nguyên tắc cho cụ thể gói thầu này và kèm theo hóa đơn mua máy hoặc đăng kiểm hoặc đăng ký với đơn vị cho thuê (nếu đi thuê) | 1 |
10 | Máy ép cọc | Thiết bị còn hoạt động tốt. Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu và kèm theo hóa đơn mua máy hoặc đăng kiểm hoặc đăng ký (nếu thiết bị thuộc quyền sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng nguyên tắc cho cụ thể gói thầu này và kèm theo hóa đơn mua máy hoặc đăng kiểm hoặc đăng ký với đơn vị cho thuê (nếu đi thuê) | 1 |
11 | Cần cẩu ≥10T | Thiết bị còn hoạt động tốt. Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu và kèm theo hóa đơn mua máy hoặc đăng kiểm hoặc đăng ký (nếu thiết bị thuộc quyền sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng nguyên tắc cho cụ thể gói thầu này và kèm theo hóa đơn mua máy hoặc đăng kiểm hoặc đăng ký với đơn vị cho thuê (nếu đi thuê) | 1 |
12 | Xe bơm bê tông tự hành | Thiết bị còn hoạt động tốt. Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu và kèm theo hóa đơn mua máy hoặc đăng kiểm hoặc đăng ký (nếu thiết bị thuộc quyền sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng nguyên tắc cho cụ thể gói thầu này và kèm theo hóa đơn mua máy hoặc đăng kiểm hoặc đăng ký với đơn vị cho thuê (nếu đi thuê) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | SXLD ván khuôn bê tông cọc | 25,745 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | SXLD cốt thép cọc ĐK | 6,817 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | SXLD cốt thép cọc ĐK | 22,669 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | SXLD cốt thép cọc ĐK >18mm | 0,279 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | SX CK thép đặt sẵn trong bê tông, KL | 7,213 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | LD C/K thép đặt sẵn trong bê tông, KL | 7,213 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn | 215,194 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T - Bốc xếp lên | 537,985 | 1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T - Bốc xếp xuống | 215,194 | 1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Ép trước cọc BTCT >4m, KT 25x25cm, đ.C1 | 34,3 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Ép âm cọc BTCT, dài >4m, KT 25x25cm, đất C1 | 0,5 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Nối cọc vuông, KT 25x25cm | 381 | 1 mối nối | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép | 3,238 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi ≥4km | 3,238 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Diễn tính khối lượng đào móng | 166,172 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Đào móng chiều rộng móng ≤10m - Cấp đất II | 1,496 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Đào móng băng rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | 16,617 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | GCLD ván khuôn cho bê tông lót móng | 0,599 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Bê tông lót móng, rộng | 17,412 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | GCLD ván khuôn cho bê tông móng | 3,396 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | GCLD cốt thép móng, ĐK | 0,929 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | GCLD cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 1,099 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | GCLD cốt thép móng, ĐK >18mm | 4,719 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Bê tông móng, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 77,476 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 0,352 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,061 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 1,554 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Bê tông cột TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | 2,356 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Xây tường móng bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75 | 25,415 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,021 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | 0,476 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,516 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,388 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 0,053 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 0,049 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Bê tông xà dầm, giằng nhà bê tông M200, đá 1x2, PCB30 | 7,654 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | 71,284 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Vận chuyển đất trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | 0,949 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Diễn tính khối lượng đắp cát tôn nền | 225,956 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Đắp cát công trình độ chặt Y/C K = 0,90 | 2,034 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Đắp nền móng công trình | 22,596 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 5,644 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 1,176 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 2,821 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 5,593 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Bê tông cột TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40 | 38,697 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Ván khuôn xà dầm, giằng | 7,164 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 1,71 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 8,793 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 2,188 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG VBT như sau:
- Có quan hệ với 86 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,44 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,62%, Xây lắp 88,82%, Tư vấn 6,21%, Phi tư vấn 0,62%, Hỗn hợp 3,73%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 302.965.274.701 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 301.209.945.009 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,58%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Giết gà doạ khỉ. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH tư vấn Xây dựng VBT đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH tư vấn Xây dựng VBT đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.