Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Thi công xây lắp công trình

Tìm thấy: 16:43 09/05/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Khoa khám bệnh - Bệnh viện Phổi Hưng Yên
Gói thầu
Gói thầu số 01: Thi công xây lắp công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Khoa khám bệnh - Bệnh viện Phổi Hưng Yên
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 20/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:45 09/05/2022
đến
09:00 20/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 20/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
190.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm chín mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/05/2022 (17/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn Xây dựng VBT
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công xây lắp công trình
Tên dự án là: Khoa khám bệnh - Bệnh viện Phổi Hưng Yên
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 540 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn Xây dựng VBT , địa chỉ: Thôn Tiên Cầu xã Hiệp Cường huyện Kim Động tỉnh Hưng Yên
- Chủ đầu tư: Bệnh viện Phổi Hưng Yên – Địa chỉ: Đường Phạm Bạch Hổ, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; điện thoại: 0221 3865 012
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Nice Works – Địa chỉ: Thôn Tiên Cầu, xã Hiệp Cường, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên. Tư vấn thẩm tra thiết kế và dự toán xây dựng công trình: Công ty TNHH tư vấn đầu tư xây dựng Thành Hưng – Địa chỉ: Số 27, ngõ 2 Tây Thành, Phường Quang Trung, thành phố Hưng yên, tỉnh Hưng Yên. + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH tư vấn xây dựng VBT (địa chỉ: thôn Tiên Cầu, xã Hiệp Cường, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên). Thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH tư vấn đầu tư xây dựng Hoàng Đức – Địa chỉ: Xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên. + Tư vấn đánh giá E-HSDT; Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH tư vấn xây dựng VBT (địa chỉ: thôn Tiên Cầu, xã Hiệp Cường, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên). Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH tư vấn đầu tư xây dựng Hoàng Đức – Địa chỉ: Xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên. Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với1: Bệnh viện Phổi Hưng Yên – Địa chỉ: Đường Phạm Bạch Hổ, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH tư vấn Xây dựng VBT , địa chỉ: Thôn Tiên Cầu xã Hiệp Cường huyện Kim Động tỉnh Hưng Yên
- Chủ đầu tư: Bệnh viện Phổi Hưng Yên – Địa chỉ: Đường Phạm Bạch Hổ, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; điện thoại: 0221 3865 012

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
a) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập do cơ quan có thẩm quyền cấp (Scan bản gốc hoặc bản sao công chứng) - Nhà thầu có thể đính kèm chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (yêu cầu năng lực tối thiểu thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên), trong E-HSDT. Trường hợp nhà thầu không đính kèm, nhà thầu vẫn được tiếp tục xem xét, đánh giá và được xét duyệt trúng thầu. Trường hợp nhà thầu trúng thầu, nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình trước khi trao hợp đồng. b) Tài liệu về năng lực, kinh nghiệm: - Về năng lực tài chính Nhà thầu Scan bản chụp Báo cáo tài chính năm 2019, 2020, 2021 và bản sao công chứng một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính 2021; + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính 2021; + Báo cáo kiểm toán năm 2019, 2020, 2021. - Về Hợp đồng tương tự: Scan Hợp đồng tương tự bản gốc hoặc bản sao công chứng kèm theo Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng đối với công trình đã hoàn thành hoặc tài liệu thanh toán, khối lượng hoàn thành được CĐT xác nhận đối với công trình chưa hoàn thành. - Về nhân sự chủ chốt: Scan bản gốc hoặc bản sao công chứng bằng cấp, chứng chỉ của nhân sự chủ chốt theo yêu cầu của E-HSMT. - Về máy móc, thiết bị phục vụ thi công: Scan bản gốc hoặc bản sao các tài liệu chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị phục vụ thi công. Các tài liệu được cung cấp dưới dạng bản chụp và trong hồ sơ dự thầu nhà thầu phải cam kết trong trường hợp được mời thương thảo hợp đồng sẽ cung cấp các tài liệu này dưới hình thức chứng thực bản sao từ bản chính hoặc cung cấp bản chính để đối chiếu trong giai đoạn thương thảo hợp đồng. Nếu nhà thầu không đáp ứng được các yêu cầu nêu trên đây thì hồ sơ dự thầu của nhà thầu đó sẽ bị loại.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 190.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện Phổi Hưng Yên – Địa chỉ: Đường Phạm Bạch Hổ, phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; điện thoại: 0221 3865 012
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Hưng Yên – Số 10 đường Chùa Chuông, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; số điện thoại: 02213.863.823, Fax: 03213.863.932
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư, số 8 đường Chùa Chuông, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. Điện thoại: 02213.863.456, Fax: 03213.550.834.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư, số 8 đường Chùa Chuông, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. Điện thoại: 02213.863.456, Fax: 03213.550.834.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
540 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.726.560.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 21.286.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 4(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Là hợp đồng công trình xây dựng dân dụng cấp III trở lên có tính chất tương tự theo nội dung phạm vi công việc tại chương V trong vòng 04 năm trở lại đây (từ ngày 01/01/2018 đến thời điểm đóng thầu). * Ghi chú: - Trường hợp nhà thầu có 02 hợp đồng là thi công xây dựng công trình dân dụng, cấp IV, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là ≥8.940.300.000 VND thì được đánh giá là 1 hợp đồng tương tự.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 8.940.300.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Yê cầu có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên nghành Xây dựng Dân dụng & CN hoặc Xây dựng công trình; Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng dân dụng hạng III (còn hiệu lực) hoặc đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV trở lên, bản kê kinh nghiệm thi công các công trình tương tự.55
2Cán bộ giám sát nội bộ nhà thầu1Yêu cầu cung cấp các tài liệu chứng minh: Bản sao chứng thực bằng Đại học hoặc Cao đẳng chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & CN hoặc Xây dựng công trình, bản kê kinh nghiệm thi công các công trình tương tự).33
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công1Yêu cầu cung cấp các tài liệu chứng minh: Bản sao chứng thực bằng Đại học chuyên ngành xây dựng Dân dụng & công nghiệp hoặc kỹ sư xây dựng công trình, bản kê kinh nghiệm thi công các công trình tương tự33
4Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công lắp đặt hệ thống điện1Yêu cầu cung cấp các tài liệu chứng minh: Bản sao chứng thực bằng Đại học chuyên ngành điện (điện, hệ thống điện), bản kê kinh nghiệm thi công các công trình tương tự33
5Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công lắp đặt hệ thống nước1Yêu cầu cung cấp các tài liệu chứng minh: Bản sao chứng thực bằng Đại học chuyên ngành chuyên ngành cấp thoát nước, bản kê kinh nghiệm thi công các công trình tương tự33
6Cán bộ phụ trách An toàn lao động1Yêu cầu cung cấp các tài liệu chứng minh: Bản sao chứng thực bằng Đại học hoặc Cao đẳng, bản kê kinh nghiệm thi công các công trình tương tự33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục I: Nhà khoa khám bệnh (phần xây dựng)
1SXLD ván khuôn bê tông cọcMô tả kỹ thuật theo chương V25,745100m2
2SXLD cốt thép cọc ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V6,817tấn
3SXLD cốt thép cọc ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V22,669tấn
4SXLD cốt thép cọc ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,279tấn
5SX CK thép đặt sẵn trong bê tông, KL Mô tả kỹ thuật theo chương V7,213tấn
6LD C/K thép đặt sẵn trong bê tông, KL Mô tả kỹ thuật theo chương V7,213tấn
7Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V215,194m3
8Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T - Bốc xếp lênMô tả kỹ thuật theo chương V537,9851 cấu kiện
9Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T - Bốc xếp xuốngMô tả kỹ thuật theo chương V215,1941 cấu kiện
10Ép trước cọc BTCT >4m, KT 25x25cm, đ.C1Mô tả kỹ thuật theo chương V34,3100m
11Ép âm cọc BTCT, dài >4m, KT 25x25cm, đất C1Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5100m
12Nối cọc vuông, KT 25x25cmMô tả kỹ thuật theo chương V3811 mối nối
13Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V3,238m3
14Vận chuyển phế thải trong phạm vi ≥4kmMô tả kỹ thuật theo chương V3,238m3
15Diễn tính khối lượng đào móngMô tả kỹ thuật theo chương V166,172m3
16Đào móng chiều rộng móng ≤10m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V1,496100m3
17Đào móng băng rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V16,6171m3
18GCLD ván khuôn cho bê tông lót móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,599100m2
19Bê tông lót móng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V17,412m3
20GCLD ván khuôn cho bê tông móngMô tả kỹ thuật theo chương V3,396100m2
21GCLD cốt thép móng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,929tấn
22GCLD cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,099tấn
23GCLD cốt thép móng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V4,719tấn
24Bê tông móng, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V77,476m3
25Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,352100m2
26Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,061tấn
27Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1,554tấn
28Bê tông cột TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,356m3
29Xây tường móng bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V25,415m3
30Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,021100m2
31Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,476m3
32Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,516100m2
33Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,388tấn
34Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,053tấn
35Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,049tấn
36Bê tông xà dầm, giằng nhà bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V7,654m3
37Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V71,284m3
38Vận chuyển đất trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,949100m3/1km
39Diễn tính khối lượng đắp cát tôn nềnMô tả kỹ thuật theo chương V225,956m3
40Đắp cát công trình độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V2,034100m3
41Đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V22,596m3
42Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V5,644100m2
43Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1,176tấn
44Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V2,821tấn
45Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V5,593tấn
46Bê tông cột TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V38,697m3
47Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V7,164100m2
48Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V1,71tấn
49Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V8,793tấn
50Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V2,188tấn
51Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V59,87m3
52Ván khuôn sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V13,028100m2
53Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V18,984tấn
54Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V141,492m3
55Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn phạm vi ≤4kmMô tả kỹ thuật theo chương V3,176100m3
56Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,826100m2
57Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,251tấn
58Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,4tấn
59Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V5,391m3
60Xây tường thẳng bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V283,169m3
61Xây tường thẳng bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M25, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,586m3
62Xây cột, trụ bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V63,479m3
63Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,024100m2
64Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,003tấn
65Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,018tấn
66Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,439m3
67Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,256100m2
68Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,6tấn
69Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2 - PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V4,013m3
70Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V19cái
71Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V104,576m2
72Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V104,576m2
73Xây tường thẳng bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V26,834m3
74Xây tường thu hồi bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V15,149m3
75Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,217100m2
76Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,167tấn
77Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,094tấn
78Bê tông xà dầm, giằng nhà bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,189m3
79Sản xuất xà gồ thép U100x48x3Mô tả kỹ thuật theo chương V2,233tấn
80Lắp dựng xà gồ thép U100x48x3Mô tả kỹ thuật theo chương V2,233tấn
81Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V189,6061m2
82Quét dung dịch Sika chống thấm máiMô tả kỹ thuật theo chương V285,163m2
83Láng sê nô có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V285,163m2
84Lợp tôn màu xanh rêu dày 0,4mmMô tả kỹ thuật theo chương V4,688100m2
85Tôn úp nóc, ốp sườn khổ 300Mô tả kỹ thuật theo chương V40,07md
86Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,05100m2
87Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,024tấn
88Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2 - PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,848m3
89Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
90Xây tường thẳng bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V16,007m3
91Gia công lan canMô tả kỹ thuật theo chương V1,106tấn
92Sơn tĩnh điện lan canMô tả kỹ thuật theo chương V1.106kg
93Lắp dựng lan can sắtMô tả kỹ thuật theo chương V73,345m2
94Ván khuôn cầu thang thườngMô tả kỹ thuật theo chương V0,675100m2
95Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,829tấn
96Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,199tấn
97Bê tông cầu thang thường, bê tông M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V5,747m3
98Xây bậc thang bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm chiều cao ≤28m, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V2,1m3
99Trát lót bậc, dày 2cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V63,864m2
100Láng granitô cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V63,864m2
101Trát granitô mũi bậc, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo chương V100,8m
102SXLD trụ gỗ lim sơn pu màu cánh gián (thân trụ 200x200 giật cấp 150x150 và 120x120 cao 1,45m gờ chỉ vét xung quanh 4 mặt)Mô tả kỹ thuật theo chương V1trụ
103Gia công lan canMô tả kỹ thuật theo chương V0,19tấn
104Sơn tĩnh điện lan can cầu thang trong nhàMô tả kỹ thuật theo chương V190kg
105Lắp dựng lan can sắtMô tả kỹ thuật theo chương V22,74m2
106Tay vịn lan can gỗ chò chỉ sơn PU màu cánh dánMô tả kỹ thuật theo chương V18,95m
107Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V67,5m2
108Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V65,75m2
109Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V5,671m3
110Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,029100m2
111Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,911m3
112Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,128100m2
113Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V3,2m3
114Khung móng M20x120x90x500Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
115Xây tường thẳng bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm - Chiều dày >33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,511m3
116Xây tường thẳng bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,908m3
117Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,016100m2
118Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,005tấn
119Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,027tấn
120Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,168m3
121Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V1,89m3
122Vận chuyển đất trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,038100m3/1km
123Đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V3,155m3
124Gia công thang sắtMô tả kỹ thuật theo chương V4,839tấn
125Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạnMô tả kỹ thuật theo chương V4,839tấn
126Gia công lan canMô tả kỹ thuật theo chương V0,693tấn
127Sơn tĩnh điện cầu thangMô tả kỹ thuật theo chương V5.532,63kg
128Lắp dựng lan can sắtMô tả kỹ thuật theo chương V51,84m2
129Đào móng băng, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V4,5351m3
130Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V1,512m3
131Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo chương V0,026100m2
132Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,851m3
133Xây móng bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,237m3
134Xây móng bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V2,677m3
135Tôn nền ram dốc bằng cát tưới nước đầm chặtMô tả kỹ thuật theo chương V4,056m3
136Bê tông nền M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,259m3
137Trát lót vệt dốc dày 2cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V13,679m2
138Láng granitô tam cấpMô tả kỹ thuật theo chương V13,679m2
139Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V10,073m2
140Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V10,073m2
141Gia công lan can vệt dốcMô tả kỹ thuật theo chương V0,136tấn
142Lắp dựng lan can vệt dốcMô tả kỹ thuật theo chương V10,692m2
143Sơn tĩnh điện lan can tay vịnMô tả kỹ thuật theo chương V136kg
144GCLD ván khuôn cho bê tông lót bậc tam cấpMô tả kỹ thuật theo chương V0,03100m2
145Bê tông lót móng, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V2,42m3
146Xây bậc bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V5,9m3
147Trát lót bậc, dày 2cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V27,352m2
148Láng granitô tam cấpMô tả kỹ thuật theo chương V27,352m2
149Trát granitô mũi bậc, vữa XM cát mịn M75Mô tả kỹ thuật theo chương V72,6m
150Xây tường thẳng bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V0,855m3
151Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V7,973m2
152Trát gờ chỉ, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V16,14m
153Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V7,973m2
154Rải lớp nilon chống mất nước nềnMô tả kỹ thuật theo chương V3,81100m2
155Bê tông lót nền, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V38,1m3
156Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngMô tả kỹ thuật theo chương V43,554m2
157Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V5,764m3
158Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V35,839m2
159Lát nền, sàn gạch chống trơn nhà vệ sinh KT-300x300mmMô tả kỹ thuật theo chương V59,273m2
160Ốp tường WC bằng gạch ceramic KT 300x450Mô tả kỹ thuật theo chương V197,529m2
161Lát nền, sàn gạch ceramic KT 600x600Mô tả kỹ thuật theo chương V1.074,724m2
162GCLD vách compac HPL dày 12Mô tả kỹ thuật theo chương V36,86m2
163Dấu chữ thập bằng đồngMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
164Chữ đồng cao 400 dày 50 màu vàng gương (KHOA KHÁM BỆNH)Mô tả kỹ thuật theo chương V12chữ
165Trát trần, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V1.353,574m2
166Trát xà dầm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V189,459m2
167Trát má cửa, lam ngang, dày 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V110,73m2
168Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V2.044,223m2
169Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V1.553,612m2
170Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V503,25m2
171Trát gờ chỉ, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V390,18m
172Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V3.697,986m2
173Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V2.056,862m2
174Cửa đi 2 cánh khung nhôm hệ mở quay cửa EU450 hoặc tương đương), thanh nhôm dày 1,2mm kính an toàn dày 6,38mm, phụ kiện kim khí đi kèm đồng bộMô tả kỹ thuật theo chương V108m2
175Cửa đi 1 cánh khung nhôm hệ mở quay (cửa EU450 hoặc tương đương), thanh nhôm dày 1,2mm kính an toàn dày 6,38mm, phụ kiện kim khí đi kèm đồng bộMô tả kỹ thuật theo chương V12,96m2
176Cửa sổ mở (EU4400 hoặc tương đương), kính trắng dày 6,38mm, độ dày thanh nhôm 1,2mm, phụ kiện đồng bộMô tả kỹ thuật theo chương V73,44m2
177Vách kính khung nhôm hệ (EU80 hoặc tương đương), kính trắng dày 10,38mm, độ dày thanh nhôm 1,5-2,0mmMô tả kỹ thuật theo chương V19,104m2
178Gia công cửa sắt, hoa sắtMô tả kỹ thuật theo chương V1,434tấn
179Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V71,28m2
180Sơn tĩnh điện hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V1.434kg
181Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mMô tả kỹ thuật theo chương V15,776100m2
182Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V15,411m3
183Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V5,984m3
184GCLD ván khuôn cho bê tông đáy bểMô tả kỹ thuật theo chương V0,04100m2
185Bê tông lót móng, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,806m3
186GCLD cốt thép đáy móng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,114tấn
187GCLD cốt thép đáy móng, ĐK Mô tả kỹ thuật theo chương V0,061tấn
188Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,035m3
189Xây bể chứa bằng gạch đặc không nung XMCL 6x10x21cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V3,002m3
190GCLD ván khuôn cho bê tông nắp đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,036100m2
191SXLD cốt thép tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,043tấn
192Bê tông tấm đan M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V0,688m3
193Trát tường bể dày 2cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V33,942m2
194Láng sàn bể có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V4,312m2
195Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kgMô tả kỹ thuật theo chương V81cấu kiện
196Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V10,9821m3
197Ván khuôn lót móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,036100m2
198Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,056m3
199Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,224100m2
200Bê tông lót móng, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V5,6m3
201Đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V4,326m3
202Khung móng M200X90X500Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
203Gia công cột bằng thép hìnhMô tả kỹ thuật theo chương V4,372tấn
204Lắp cột thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V4,372tấn
205Gia công hệ khung dànMô tả kỹ thuật theo chương V3,213tấn
206Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạnMô tả kỹ thuật theo chương V3,213tấn
207Sơn tĩnh điện khung thép tiền chếMô tả kỹ thuật theo chương V7.585kg
208Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,191tấn
209Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,191tấn
210Lợp mái che bằng tấm Polycarbonate dày 10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,463100m2
211Gia công lan canMô tả kỹ thuật theo chương V0,143tấn
212Sơn tĩnh điện lan can sắtMô tả kỹ thuật theo chương V143kg
213Lắp dựng lan can sắtMô tả kỹ thuật theo chương V23,396m2
BHạng mục II: Phần Sân, đường xung quanh:
1Rải nilon lót nềnMô tả kỹ thuật theo chương V4,374100m2
2Bê tông nền, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V38,504m3
3Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V4,4510m
4Đệm cát vàng nền vỉa hèMô tả kỹ thuật theo chương V5,885m3
5Lát vỉa hè gạch lục giác tự chèn dày 4,5cmMô tả kỹ thuật theo chương V117,7m2
6Bê tông lót bó vỉa hè, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V1,513m3
7Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn 23x26x100cm, vữa XM M75, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V58,18m
8Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V44,191m3
9GCLD ván khuôn cho bê tông lót móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,205100m2
10Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V7,17m3
11Xây tường thẳng bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V6,508m3
12Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung XMCL 6x10x21cm - dày ≤33cm, cao ≤6m, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V2,982m3
13Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V67,229m2
14Láng lòng rãnh dày 2cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V27,843m2
15Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V14,73m3
16GCLD ván khuôn cho bê tông tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,2100m2
17GCLD cốt thép cho bê tông tấm đan, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,185tấn
18Bê tông tấm đan M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V3,435m3
19Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgMô tả kỹ thuật theo chương V941cấu kiện
20Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 300mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m
CHạng mục III: Phần điện, hần điều hoà, mạng - thoại, âm thanh và chống sét:
1Bộ đèn đôi: Máng đèn đôi 40/36x2, bóng đèn Led 120/20WMô tả kỹ thuật theo chương V66bộ
2Đèn gắn tường bóng Led 30WMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
3Đèn Led ốp trần vuông 23x23/18WMô tả kỹ thuật theo chương V39bộ
4Quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V31cái
5Quạt hút gắn tường 30wMô tả kỹ thuật theo chương V29cái
6Ổ cắm đơn 2 chấuMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
7Ổ cắm đôi 2 chấuMô tả kỹ thuật theo chương V117cái
8Vỏ tủ điện KT: 800x600x250mm+ phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V11 tủ
9Vỏ tủ điện KT: 600x400x250mm+ phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V11 tủ
10Vỏ tủ điện KT: 600x400x180mm+ phụ kiệnMô tả kỹ thuật theo chương V21 tủ
11Hộp tủ aptomat tép nhựa âm tường 4 modulMô tả kỹ thuật theo chương V3hộp
12Hộp tủ aptomat tép nhựa âm tường 6 modulMô tả kỹ thuật theo chương V21hộp
13Hộp tủ aptomat tép nhựa âm tường 8 modulMô tả kỹ thuật theo chương V2hộp
14Hộp tủ aptomat tép nhựa âm tường 10 modulMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
15Hộp nối 110x110x50mmMô tả kỹ thuật theo chương V30hộp
16Đế âmMô tả kỹ thuật theo chương V165cái
17Hộp box chia ngả D20Mô tả kỹ thuật theo chương V167hộp
18Aptomat khối 3 cực 150A- 30kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
19Aptomat khối 3 cực 100A- 22kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
20Aptomat khối 3 cực 40A- 18kAMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
21Aptomat tép 1 cực 10A- 6kAMô tả kỹ thuật theo chương V51cái
22Aptomat tép 2 cực 16A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V26cái
23Aptomat tép 2 cực 20A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V48cái
24Aptomat tép 2 cực 25A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
25Aptomat tép 2 cực 32A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
26Aptomat tép 2 cực 40A-6kAMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
27Aptomat khối 2 cực 75A- 35kAMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
28Công tắc 1 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
29Công tắc 2 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
30Công tắc 3 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V21cái
31Công tắc 4 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
32Công tắc 5 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
33Công tắc 6 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
34Công tắc đơn đảo chiềuMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
35Dây tiếp địa CV 1x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V757m
36Dây tiếp địa CV 1x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V644m
37Dây tiếp địa CV 1x6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V3,2m
38Dây tiếp địa CV 1x10mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V193m
39Dây tiếp địa CV 1x16mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V5,5m
40Dây CVV 2x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1.520m
41Dây CVV 2x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V475m
42Dây CVV 2x4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V67m
43Dây CVV 3x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V44m
44Dây CXV 2x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V282m
45Dây CXV 2x4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V543m
46Dây CXV 2x6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V38m
47Dây CXV 2x16mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V177m
48Dây CXV 4x16mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V15,6m
49Dây CXV (3x25+1x16)mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V5,5m
50Dây CXV (3x50+1x35)mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V62m
51Ống nhựa luồn dây PVC D20Mô tả kỹ thuật theo chương V2.230m
52Ống nhựa luồn dây PVC D25Mô tả kỹ thuật theo chương V510m
53Ống nhựa luồn dây PVC D32Mô tả kỹ thuật theo chương V170m
54Ống nhựa luồn dây PVC D40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,2m
55Ống nhựa gân xoắn HDPE D85/65Mô tả kỹ thuật theo chương V59m
56Điều hòa 1 chiều 12000 BTU (tương đương Điều hòa 1 chiều 12000BTU Daikin FTKA35VAVMV)Mô tả kỹ thuật theo chương V23bộ
57Điều hòa 1 chiều 18000 BTU (tương đương Điều hòa 1 chiều 18000BTU Daikin FTKA50UAVMV)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
58Điều hòa 1 chiều 24000 BTU (tương đương Điều hòa 1 chiều 24000BTU Daikin FTKC60UVMV)Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
59Lắp đặt điều hoà 1 chiều 12000 BTU/hMô tả kỹ thuật theo chương V23máy
60Lắp đặt điều hoà 1 chiều 18000 BTU/hMô tả kỹ thuật theo chương V3máy
61Lắp đặt điều hoà 1 chiều 24000 BTU/hMô tả kỹ thuật theo chương V2máy
62Lắp đặt ống đồng dẫn ga nối bằng phương pháp hàn; đoạn ống dài 2m - Đường kính 6,4mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,98100m
63Lắp đặt ống đồng dẫn ga nối bằng phương pháp hàn; đoạn ống dài 2m - Đường kính 12,7mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,91100m
64Lắp đặt ống đồng dẫn ga nối bằng phương pháp hàn; đoạn ống dài 2m - Đường kính 15,9mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,07100m
65Bảo ôn ống đồng, ống cách nhiệt xốp - Đường kính 6,4mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,98100m
66Bảo ôn ống đồng, ống cách nhiệt xốp - Đường kính 12,7mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,91100m
67Bảo ôn ống đồng, ống cách nhiệt xốp - Đường kính 15,9mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,07100m
68Ống thoát nước ngưng u.PVC D27Mô tả kỹ thuật theo chương V1,392100m
69Bảo ôn ống nước ngưngMô tả kỹ thuật theo chương V1,392100m
70Măng sông u.PVC D27Mô tả kỹ thuật theo chương V44cái
71Cút u.PVC D27Mô tả kỹ thuật theo chương V22cái
72Tê u.PVC D27Mô tả kỹ thuật theo chương V17cái
73Nút bịt u.PVC D27Mô tả kỹ thuật theo chương V28cái
74Tủ rack 32UMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
75Tủ rack 10UMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
76ODF 4FOMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
77Switch 8 portMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
78Switch 12 portMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
79Switch 16 portMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
80Hộp đấu dây thoại IDF 10 PairMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
81Hộp đấu dây thoại IDF 20 PairMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
82Hộp đấu dây thoại MDF 30 PairMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
83Tổng đài PABX 6 trung kế -32 máy nhánhMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
84Bộ phát WifiMô tả kỹ thuật theo chương V7bộ
85Ổ cắm 1 mạng- 1 thoại âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V19bộ
86Ổ cắm 1 thoại âm tườngMô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
87Đế âmMô tả kỹ thuật theo chương V24cái
88Dây mạng Cat 6Mô tả kỹ thuật theo chương V510m
89Dây thoại Cat 3Mô tả kỹ thuật theo chương V501m
90Cáp thoại 30 đôiMô tả kỹ thuật theo chương V50m
91Ống nhựa luồn dây PVC D20Mô tả kỹ thuật theo chương V552m
92Âm ly 240wMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
93Loa hộp gắn tường 15wMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
94Hộp box chia ngả D16Mô tả kỹ thuật theo chương V16hộp
95Dây điện CV 1x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V390m
96Ống nhựa luồn dây PVC D16Mô tả kỹ thuật theo chương V190m
97Dây dẫn thép D10mmMô tả kỹ thuật theo chương V78m
98Dây dẫn thép D12mmMô tả kỹ thuật theo chương V20m
99Thép hìnhMô tả kỹ thuật theo chương V14,6305kg
100Nậm sứMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
101Lắp đặt kim thu sét, dài 1mMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
102Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V4,18831m2
103Cọc tiếp địa V63x63x6x2500Mô tả kỹ thuật theo chương V6cọc
104Ống nhựa luồn dây PVC D25Mô tả kỹ thuật theo chương V4m
105Hoá chất giảm điện trở GEMMô tả kỹ thuật theo chương V211,3kg/bao
106Dây tiếp địa CV 1x35mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V14m
107Thép hìnhMô tả kỹ thuật theo chương V9,42kg
108Cọc tiếp địa V63x63x6x2500Mô tả kỹ thuật theo chương V4cọc
109Ống nhựa luồn dây PVC D25Mô tả kỹ thuật theo chương V2m
110Hoá chất giảm điện trở GEMMô tả kỹ thuật theo chương V111,3kg/bao
DHạng mục IV: Phần cấp, thoát nước, Thiết bị vệ sinh và Thoát nước mái:
1Ống ppr DN20Mô tả kỹ thuật theo chương V0,176100m
2Ống ppr DN25Mô tả kỹ thuật theo chương V0,836100m
3Ống ppr DN32Mô tả kỹ thuật theo chương V0,275100m
4Ống ppr DN40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,04100m
5Ống ppr DN50Mô tả kỹ thuật theo chương V0,078100m
6Van khóa ppr DN25Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
7Van khóa ppr DN32Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
8Van khóa ppr DN50Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
9Cút ppr DN25Mô tả kỹ thuật theo chương V7cái
10Cút ppr DN32Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
11Cút ppr DN50Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
12Cút ppr ren trong D20/15Mô tả kỹ thuật theo chương V30cái
13Cút ppr ren trong D32/15Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
14Tê ppr D32Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
15Tê thu ppr D32/20Mô tả kỹ thuật theo chương V30cái
16Tê thu ppr D40/32Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
17Tê thu ppr D50/32Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
18Tê ppr ren trong D32/15Mô tả kỹ thuật theo chương V9cái
19Côn thu ppr D40/32Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
20Côn thu ppr D50/40Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
21Zacco ppr D25Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
22Zacco ppr D50Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
23Vòi rửa đồng D15Mô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
24Tê ren ngoài D15Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
25Phao cơMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
26Bồn nhựa ngang chứa nước 2m3Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
27Băng tanMô tả kỹ thuật theo chương V30cuộn
28Ống nhựa u.PVC D48mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,284100m
29Ống nhựa u.PVC D60mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,453100m
30Ống nhựa u.PVC D75mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,485100m
31Ống nhựa u.PVC D90mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m
32Ống nhựa u.PVC D110mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,19100m
33Cút u.PVC D48Mô tả kỹ thuật theo chương V48cái
34Cút u.PVC D60Mô tả kỹ thuật theo chương V7cái
35Cút u.PVC D75Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
36Cút u.PVC D90Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
37Cút u.PVC D110Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
38Chếch u.PVC D48Mô tả kỹ thuật theo chương V9cái
39Chếch u.PVC D60Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
40Chếch u.PVC D75Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
41Chếch u.PVC D90Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
42Chếch u.PVC D110Mô tả kỹ thuật theo chương V11cái
43Tê u.PVC D48Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
44Tê u.PVC D75Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
45Tê u.PVC D110Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
46Tê thu u.PVC D60/48Mô tả kỹ thuật theo chương V9cái
47Côn thu D60/48Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
48Côn thu D75/48Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
49Côn thu D90/60Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
50Côn thu D110/75Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
51Côn thu D110/60Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
52Y u.PVC D75Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
53Y thu u.PVC D75/48Mô tả kỹ thuật theo chương V9cái
54Y thu u.PVC D75/60Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
55Y thu u.PVC D90/75Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
56Y u.PVC D110Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
57Keo gắn ốngMô tả kỹ thuật theo chương V0,5kg
58Xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
59Xịt xíMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
60Chậu rửa tayMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
61Vòi chậu rửa tayMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
62Dây cấp nước chậu rửaMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
63Xi phông chậu rửaMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
64Tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
65Vòi nhấn xả tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
66Ống cấp nước tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
67Xi phông tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
68Tiểu nữMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
69Xi phông tiểu nữMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
70Gương soiMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
71Lắp đặt kệ kínhMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
72Lô nhựa đựng giấyMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
73Hộp đựng xà phòngMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
74Thoát sàn inox 120x 120mmMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
75Dây cấp nước xí bệt + tiểu nữMô tả kỹ thuật theo chương V18bộ
76Vòi rửa tiểu nữMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
77Ống nhựa u.PVC D90mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,452100m
78Chếch u.PVC D90Mô tả kỹ thuật theo chương V44cái
79Cút u.PVC D90Mô tả kỹ thuật theo chương V11cái
80Cầu chắn rác D90Mô tả kỹ thuật theo chương V11cái
81Đai ôm D90Mô tả kỹ thuật theo chương V66cái
EHạng mục V: Phần PCCC và Trạm bơm:
1Tủ trung tâm báo cháy 5 kênhMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
2Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháyMô tả kỹ thuật theo chương V11 trung tâm
3Đầu báo khóiMô tả kỹ thuật theo chương V3,210 đầu
4Chuông báo cháyMô tả kỹ thuật theo chương V1,45 chuông
5Đèn báo cháyMô tả kỹ thuật theo chương V1,45 đèn
6Nút nhấn báo cháy khẩn cấpMô tả kỹ thuật theo chương V1,45 nút
7Vỏ tổ hợp chuông, đèn, nút nhấnMô tả kỹ thuật theo chương V7hộp
8Hộp kỹ thuật đấu dâyMô tả kỹ thuật theo chương V3hộp
9Điện trở cuối kênhMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
10Dây CVV 2x0,75mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V250m
11Dây nguồn CVV 2x0,75mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V133m
12Dây cáp tín hiệu 10x2x0,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V85m
13Hộp box chia ngả D16Mô tả kỹ thuật theo chương V32hộp
14Ống nhựa luồn dây PVC D16Mô tả kỹ thuật theo chương V383m
15Ống nhựa HDPE D50/40Mô tả kỹ thuật theo chương V82m
16Đèn chiếu sáng sự cốMô tả kỹ thuật theo chương V36cái
17Đèn chỉ nối thoát nạn exitMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
18Dây điện CVV 2x1mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V180m
19Ổ cắm đơn 2 chấuMô tả kỹ thuật theo chương V43cái
20Đế âmMô tả kỹ thuật theo chương V43cái
21Ống nhựa luồn dây PVC D16Mô tả kỹ thuật theo chương V160m
22Tủ đựng lăng phun, vòi chữa cháy KT: 650x600x300mmMô tả kỹ thuật theo chương V2tủ
23Cuộn vòi D65 dài 20mMô tả kỹ thuật theo chương V4cuộn
24Lăng phun D65/18 hợp kim nhômMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
25Tủ đựng họng nước, lăng phun, vòi chữa cháy KT: 600x500x180mmMô tả kỹ thuật theo chương V9tủ
26Cuộn vòi D50 dài 20mMô tả kỹ thuật theo chương V18cuộn
27Lăng phun D50/13 hợp kim nhômMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
28Van góc chữa cháy D50Mô tả kỹ thuật theo chương V9cái
29Hộp đựng bình chữa cháy xách tay KT: 600x550x180mmMô tả kỹ thuật theo chương V15hộp
30Bình chữa cháy bột MFZL8Mô tả kỹ thuật theo chương V30bình
31Bình chữa cháy khí MT3-3kgMô tả kỹ thuật theo chương V15bình
32Nội quy, tiêu lệnh pcccMô tả kỹ thuật theo chương V9bộ
33Ống thép tráng kẽm DN50Mô tả kỹ thuật theo chương V0,055100m
34Ống thép tráng kẽm DN65Mô tả kỹ thuật theo chương V0,275100m
35Ống thép tráng kẽm DN100Mô tả kỹ thuật theo chương V4,08100m
36Cút tráng kẽm DN50Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
37Cút tráng kẽm DN100Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
38Côn thu mạ kẽm DN65/50Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
39Tê thu mạ kẽm DN65/50Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
40Tê thu mạ kẽm DN100/65Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
41Tê thép mạ kẽm DN100Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
42Mặt bích DN100Mô tả kỹ thuật theo chương V2cặp bích
43Trụ chữa cháy ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
44Trụ cấp nước chữa cháy D100 hai họng D65Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
45Hộp đựng thiết bị phá dỡ KT: 600x1200x180mmMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
46Búa pháMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
47Xà bengMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
48Cưa tay bằng sắtMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
49Kìm cộng lựcMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
50Sơn ống PCCCMô tả kỹ thuật theo chương V134,58831m2
51Cắt đường nhựa asphaltMô tả kỹ thuật theo chương V10,410m
52Đào đất đi ống cấp nước pccc - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V10,151m3
53Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V7,29m3
54Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênMô tả kỹ thuật theo chương V0,0156100m3
55Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,208100m2
56Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,208100m2
57Tủ điều khiển bơm pcccMô tả kỹ thuật theo chương V1tủ
58Máy bơm cứu hoả động cơ điện Q= 17,5 l/s; H= 60mcn (bơm Versar: VCM 50-250 hoặc tương đương)Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
59Máy bơm cứu hoả động cơ Diezel Q= 17,5l/s; H= 60mcn (bơm Versar: VE 50-250 hoặc tương đương)Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
60Cáp CXV (3x35+1x16)mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V7m
61Ống nhựa luồn dây PVC D40Mô tả kỹ thuật theo chương V7m
62Tank nước mồi 500 lít inoxMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
63Rọ hút nước DN100Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
64Van chặn DN100Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
65Van chặn DN32Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
66Khớp nối mềm cao su DN100Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
67Van 1 chiều DN100Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
68Van 1 chiều DN32Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
69Công tắc áp lựcMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
70Đồng hồ đo áp lựcMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
71Cút thép mạ kẽm DN100Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
72Cút thép mạ kẽm DN32Mô tả kỹ thuật theo chương V10cái
73Tê thép mạ kẽm DN100Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
74Mặt bích DN100Mô tả kỹ thuật theo chương V11cặp bích
75Mặt bích đặc DN100Mô tả kỹ thuật theo chương V1cặp bích
76Côn thu DN100/65Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
77Côn thu DN100/50Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
78Ống thép tráng kẽm DN100Mô tả kỹ thuật theo chương V0,19100m
79Ống thép tráng kẽm DN32Mô tả kỹ thuật theo chương V0,06100m
80Ống thép tráng kẽm DN25Mô tả kỹ thuật theo chương V0,04100m
81Zaco thép DN32Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
82Sơn ống PCCCMô tả kỹ thuật theo chương V6,88291m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt uốn cốt thépThiết bị còn hoạt động tốt. Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu và kèm theo hóa đơn mua máy (nếu thiết bị thuộc quyền sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng nguyên tắc cho cụ thể gói thầu này và kèm theo hóa đơn mua máy với đơn vị cho thuê (nếu đi thuê)1
2Máy hàn điệnThiết bị còn hoạt động tốt. Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu và kèm theo hóa đơn mua máy (nếu thiết bị thuộc quyền sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng nguyên tắc cho cụ thể gói thầu này và kèm theo hóa đơn mua máy với đơn vị cho thuê (nếu đi thuê)1
3Máy đầm dùiThiết bị còn hoạt động tốt. Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu và kèm theo hóa đơn mua máy (nếu thiết bị thuộc quyền sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng nguyên tắc cho cụ thể gói thầu này và kèm theo hóa đơn mua máy với đơn vị cho thuê (nếu đi thuê)1
4Máy trộn bê tông, trộn vữaThiết bị còn hoạt động tốt. Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu và kèm theo hóa đơn mua máy (nếu thiết bị thuộc quyền sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng nguyên tắc cho cụ thể gói thầu này và kèm theo hóa đơn mua máy với đơn vị cho thuê (nếu đi thuê)2
5Máy đầm bànThiết bị còn hoạt động tốt. Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu và kèm theo hóa đơn mua máy (nếu thiết bị thuộc quyền sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng nguyên tắc cho cụ thể gói thầu này và kèm theo hóa đơn mua máy với đơn vị cho thuê (nếu đi thuê)1
6Máy khoan cầm tayThiết bị còn hoạt động tốt. Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu và kèm theo hóa đơn mua máy (nếu thiết bị thuộc quyền sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng nguyên tắc cho cụ thể gói thầu này và kèm theo hóa đơn mua máy với đơn vị cho thuê (nếu đi thuê)1
7Xe tự đổ ≥5tấnThiết bị còn hoạt động tốt. Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu và kèm theo hóa đơn mua máy hoặc đăng kiểm hoặc đăng ký (nếu thiết bị thuộc quyền sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng nguyên tắc cho cụ thể gói thầu này và kèm theo hóa đơn mua máy hoặc đăng kiểm hoặc đăng ký với đơn vị cho thuê (nếu đi thuê)1
8Máy đầm cócThiết bị còn hoạt động tốt. Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu và kèm theo hóa đơn mua máy (nếu thiết bị thuộc quyền sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng nguyên tắc cho cụ thể gói thầu này và kèm theo hóa đơn mua máy với đơn vị cho thuê (nếu đi thuê)1
9Máy đàoThiết bị còn hoạt động tốt. Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu và kèm theo hóa đơn mua máy hoặc đăng kiểm hoặc đăng ký (nếu thiết bị thuộc quyền sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng nguyên tắc cho cụ thể gói thầu này và kèm theo hóa đơn mua máy hoặc đăng kiểm hoặc đăng ký với đơn vị cho thuê (nếu đi thuê)1
10Máy ép cọcThiết bị còn hoạt động tốt. Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu và kèm theo hóa đơn mua máy hoặc đăng kiểm hoặc đăng ký (nếu thiết bị thuộc quyền sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng nguyên tắc cho cụ thể gói thầu này và kèm theo hóa đơn mua máy hoặc đăng kiểm hoặc đăng ký với đơn vị cho thuê (nếu đi thuê)1
11Cần cẩu ≥10TThiết bị còn hoạt động tốt. Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu và kèm theo hóa đơn mua máy hoặc đăng kiểm hoặc đăng ký (nếu thiết bị thuộc quyền sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng nguyên tắc cho cụ thể gói thầu này và kèm theo hóa đơn mua máy hoặc đăng kiểm hoặc đăng ký với đơn vị cho thuê (nếu đi thuê)1
12Xe bơm bê tông tự hànhThiết bị còn hoạt động tốt. Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu và kèm theo hóa đơn mua máy hoặc đăng kiểm hoặc đăng ký (nếu thiết bị thuộc quyền sở hữu của nhà thầu) hoặc hợp đồng nguyên tắc cho cụ thể gói thầu này và kèm theo hóa đơn mua máy hoặc đăng kiểm hoặc đăng ký với đơn vị cho thuê (nếu đi thuê)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 SXLD ván khuôn bê tông cọc
25,745 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 SXLD cốt thép cọc ĐK
6,817 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 SXLD cốt thép cọc ĐK
22,669 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 SXLD cốt thép cọc ĐK >18mm
0,279 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 SX CK thép đặt sẵn trong bê tông, KL
7,213 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 LD C/K thép đặt sẵn trong bê tông, KL
7,213 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Bê tông cọc, cột, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn
215,194 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T - Bốc xếp lên
537,985 1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn có trọng lượng P≤1T - Bốc xếp xuống
215,194 1 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Ép trước cọc BTCT >4m, KT 25x25cm, đ.C1
34,3 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Ép âm cọc BTCT, dài >4m, KT 25x25cm, đất C1
0,5 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Nối cọc vuông, KT 25x25cm
381 1 mối nối Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép
3,238 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Vận chuyển phế thải trong phạm vi ≥4km
3,238 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Diễn tính khối lượng đào móng
166,172 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Đào móng chiều rộng móng ≤10m - Cấp đất II
1,496 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Đào móng băng rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II
16,617 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 GCLD ván khuôn cho bê tông lót móng
0,599 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Bê tông lót móng, rộng
17,412 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 GCLD ván khuôn cho bê tông móng
3,396 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 GCLD cốt thép móng, ĐK
0,929 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 GCLD cốt thép móng, ĐK ≤18mm
1,099 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 GCLD cốt thép móng, ĐK >18mm
4,719 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Bê tông móng, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
77,476 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
0,352 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,061 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
1,554 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Bê tông cột TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40
2,356 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Xây tường móng bằng gạch không nung XMCL 6x10x21cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75
25,415 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,021 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
0,476 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Ván khuôn xà dầm, giằng
0,516 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,388 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
0,053 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
0,049 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Bê tông xà dầm, giằng nhà bê tông M200, đá 1x2, PCB30
7,654 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Đắp đất nền móng công trình, nền đường
71,284 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Vận chuyển đất trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II
0,949 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Diễn tính khối lượng đắp cát tôn nền
225,956 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Đắp cát công trình độ chặt Y/C K = 0,90
2,034 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Đắp nền móng công trình
22,596 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
5,644 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
1,176 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
2,821 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
5,593 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Bê tông cột TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, máy bơm BT tự hành, M250, đá 1x2, PCB40
38,697 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Ván khuôn xà dầm, giằng
7,164 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
1,71 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
8,793 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
2,188 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG VBT như sau:

  • Có quan hệ với 86 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,44 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,62%, Xây lắp 88,82%, Tư vấn 6,21%, Phi tư vấn 0,62%, Hỗn hợp 3,73%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 302.965.274.701 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 301.209.945.009 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,58%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Thi công xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Thi công xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 92

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Giết gà doạ khỉ. "

Khuyết Danh

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 412 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 430 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24869 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38635 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây