Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- IB2300011147-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Nhận HSDT từ, Địa điểm nhận hồ sơ (Xem thay đổi)
- IB2300011147-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | Làm rõ phần nhân sự chủ chốt Tại chương 3, mục 2.2: Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật: - Theo yêu cầu E-HSMT “Cán bộ phụ trách thi công phần xây dựng”, tuy nhiên yêu cầu về Chứng chỉ/trình độ chuyên môn: Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành Điện, Hệ thống điện hoặc Điện công nghiệp. | 1. Làm rõ phần nhân sự chủ chốt tại Chương 3, Mục 2.2: Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật: “Theo yêu cầu E-HSMT Cán bộ phụ trách thi công phần xây dựng, tuy nhiên yêu cầu về Chứng chỉ/trình độ chuyên môn: Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành Điện, Hệ thống điện hoặc Điện công nghiệp”. Nội dung này Bên mời thầu làm rõ như sau: “Cán bộ phụ trách thi công phần xây dựng”: Xây dựng là từ chuyên môn chung trong hoạt động xây dựng, trong đó có ngành xây lắp điện. Gói thầu này thuộc loại công trình công nghiệp/năng lượng, khối lượng công việc phần xây dựng chuyên ngành điện chiếm tỷ trọng lớn nên đòi hỏi cán bộ phụ trách thi công xây dựng phải có trình độ chuyên môn về chuyên ngành Điện, Hệ thống điện hoặc Điện công nghiệp để đáp ứng phạm vi công việc của gói thầu. Do đó trong E-HSMT qui định: Cán bộ phụ trách thi công phần xây dựng phải có Chứng chỉ, trình độ chuyên môn để thực hiện gói thầu: “Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành Điện, Hệ thống điện hoặc Điện công nghiệp” là phù hợp với các yêu cầu nêu trên. |
Yêu cầu về kỹ thuật | 1.Theo yêu cầu của Hồ sơ mời thầu: Tại trạm biến 4.1XDM: Ghép nối tủ LBS-14 và LBS-15 vào tủ LBS -13 hiện hữu. Để thuận tiện cho việc ghép nối tủ LBS-14, LBS-15 vào tủ LBS-13 hiện hữu Kính đề nghị Chủ Đầu tư Cung cấp thông số kỹ thuật và loại tủ LBS-13 hiện hữu. 2. Làm rõ thông số kỹ thuật được nêu tại - Chương V, mục 4.7.2.5: Thông số kỹ thuật tủ RMU lắp mới: 1..1Theo file hồ sơ mời thầu tại “chương V- Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật – Mục 4.7.2.5 – Tủ RMU 630A-24kV lắp mới có thông số kỹ thuật như sau:” - Hạng mục số 2, 3,11, 12, 25, 31,32 đang đề cập đến tủ Máy cắt & bảo vệ thông qua protection relay. Đây là thông số kỹ thuật của DM1-A (ngăn VCB). Bản vẽ, BOQ: Bản vẽ & BOQ đề cập: IM (LBS không fuse) & QM (LSB có fuse) 1.2:Theo file hồ sơ tại “chương V- Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật – Mục 4.7.2.5 – Tủ RMU 630A-24kV lắp mới có thông số kỹ thuật như sau:” - Hạng mục số 29 đang yêu cầu "Số chu kỳ thao tác đóng cắt (C-O) ở dòng điện định mức mà không cần bảo trì 10.000 lần". Đây là thông số kỹ thuật của DM1-A (ngăn VCB). Bản vẽ, BOQ:Ngăn LBS (IM) và LBS có Fuse (QM) --> Standard NCC 1000 lần | 2. “Theo yêu cầu của E-HSMT: Tại trạm biến 4.1XDM: Ghép nối tủ LBS-14 và LBS-15 vào tủ LBS -13 hiện hữu. Để thuận tiện cho việc ghép nối tủ LBS-14, LBS-15 vào tủ LBS-13 hiện hữu, Kính đề nghị Chủ Đầu tư Cung cấp thông số kỹ thuật và loại tủ LBS-13 hiện hữu”. Nội dung này Bên mời thầu làm rõ như sau: Tủ hiện hữu là dòng tủ với các thông số: + Dòng sản phẩm: SM6 + Bảo vệ hồ quang: AFLR + Thương hiệu: Schneider Electric + Xuất xứ: Indonesia + Điện áp định mức: 24kV + Khả năng cắt ngắn mạch: 25kA/1s 3. “Làm rõ thông số kỹ thuật được nêu tại - Chương V, mục 4.7.2.5: Thông số kỹ thuật tủ RMU lắp mới: STT Nhà thầu yêu cầu làm rõ E-HSMT Bên mời thầu làm rõ E-HSMT Chương V – Yêu Cầu kỹ thuật: Bản vẽ, BOQ 1 Theo file hồ sơ mời thầu tại “chương V- Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật – Mục 4.7.2.5 – Tủ RMU 630A-24kV lắp mới có thông số kỹ thuật như sau:” - Hạng mục số 2, 3,11, 12, 25, 31,32 đang đề cập đến tủ Máy cắt & bảo vệ thông qua protection relay. Đây là thông số kỹ thuật của DM1-A (ngăn VCB). Bản vẽ & BOQ đề cập: IM (LBS không fuse) & QM (LSB có fuse) Áp dụng tủ Dao cắt tải (LBS) không cầu chì (tủ SM6-IM) Áp dụng tủ Dao cắt tải (LBS) kết hợp cầu chì bảo vệ (tủ SM6-QM). * Xem quy định về vật liệu thiết bị chuyên ngành điện trong Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công. 2 - Theo file hồ sơ tại “chương V- Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật – Mục 4.7.2.5 – Tủ RMU 630A-24kV lắp mới có thông số kỹ thuật như sau:” - Hạng mục số 29 đang yêu cầu "Số chu kỳ thao tác đóng cắt (C-O) ở dòng điện định mức mà không cần bảo trì 10.000 lần". Đây là thông số kỹ thuật của DM1-A (ngăn VCB). Ngăn LBS (IM) và LBS có Fuse (QM) --> Standard NCC 1000 lần - Áp dụng quy định tủ Dao cắt tải (SM6-IM) và tủ Dao cắt tải kết hợp cầu chì bảo vệ (SM6-QM) theo nhà sản xuất quy định: 1000 lần. * Xem quy định về vật liệu thiết bị chuyên ngành điện trong Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công. |
STT | Tên từng phần/lô | Giá từng phần lô (VND) | Dự toán (VND) | Số tiền bảo đảm (VND) | Thời gian thực hiện |
---|---|---|---|---|---|
1 | Gói thầu số 01: Thi công xây lắp và cung cấp lắp đặt thiết bị - công trình: Di dời Trạm phát điện số 4 về Trạm phát điện số 4.1 (XDM) tại cảng Tân Cảng Cát Lái | 12.600.472.298 | 12.600.472.298 | 180.000.000 | 120 ngày |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thi công tháo dỡ đầu cáp trung thế cấp vào 4 MBA | 32 | đầu cáp | ||
2 | Thi công tháo dỡ máy cắt trung thế RMU 3 ngăn lộ RM6-IDI | 4 | bộ | ||
3 | Thi công tháo đầu cáp xuất hạ thế vào tủ ACB MBA | 112 | đầu cáp | ||
4 | Thi công tháo dỡ vỏ nhà trạm compact cũ | 4 | bộ | ||
5 | Thi công tháo máy biến áp hiện hữu | 4 | máy | ||
6 | Thi công tháo dỡ đầu cáp hạ thế đi các giàn lạnh | 280 | đầu cáp | ||
7 | Thi công tháo dỡ các ACB, vệ sinh bảo dưỡng, sử dụng lại. | 23 | cái | ||
8 | Thu hồi cáp xuất hạ thế MBA-ACB | 9.6 | 100m | ||
9 | Thi công phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | 61.56 | m3 | ||
10 | Thi công đào móng công trình, đất cấp III | 0.616 | 100m3 | ||
11 | Vận chuyển đất đi đổ | 0.615 | 100m3 | ||
12 | Cung cấp, gia công lắp dựng cốt thép, đường kính cốt thép <= 10mm | 0.867 | tấn | ||
13 | Cung cấp, gia công lắp dựng cốt thép, đường kính cốt thép <= 18mm | 4.361 | tấn | ||
14 | Cung cấp, thi công Bê tông đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 49.1 | m3 | ||
15 | Cung cấp, thi công Bê tông đá 4x6, vữa bê tông mác 150 | 11.2 | m3 | ||
16 | Cung cấp, thi công Ván khuôn | 2.506 | 100m2 | ||
17 | Thi công phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | 1.8 | m3 | ||
18 | Thi công đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, đất cấp III | 1.2 | m3 | ||
19 | Cung cấp, thi công Bê tông đá 4x6, vữa bê tông mác 150 | 0.6 | m3 | ||
20 | Cung cấp, thi công Ván khuôn | 0.256 | 100m2 | ||
21 | Cung cấp, thi công Bê tông đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 10.147 | m3 | ||
22 | Cung cấp, thi công lắp dựng cốt thép đường kính cốt thép <= 10mm | 0.014 | tấn | ||
23 | Cung cấp, thi công, lắp dựng cột thép hình | 2.961 | tấn | ||
24 | Cung cấp, thi công, lắp dựng lan can | 0.877 | tấn | ||
25 | Cung cấp, thi công Sơn sắt thép 1 nước lót, 1 nước phủ | 117.52 | m2 | ||
26 | Cung cấp, thi công Sơn sắt thép 1 nước lót, 2 nước phủ | 117.52 | m2 | ||
27 | Cung cấp, thi công Bê tông đá 4x6, vữa bê tông mác 150 | 1.7 | m3 | ||
28 | Cung cấp, thi công Ván khuôn | 0.299 | 100m2 | ||
29 | Cung cấp, thi công Bê tông đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 7.25 | m3 | ||
30 | Cung cấp, thi công Rải dây tiếp địa | 16 | 10m | ||
31 | Cung cấp, thi công Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2,5m xuống đất cấp III | 4 | 10cọc | ||
32 | Thi công Bóc gạch, chọn và xếp vào palett | 504 | m2 | ||
33 | Cung cấp Palett gỗ (kích thước 1x1,2) | 42 | cái | ||
34 | Thi công Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | 319.2 | m3 | ||
35 | Vận chuyển đất đi đổ bằng ôtô | 3.192 | 100m3 | ||
36 | Cung cấp, thi công Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp đường kính D=130/100mm | 11.64 | 100m | ||
37 | Cung cấp, thi công Kéo rải và lắp cố định Cáp CXV/SE/DSTA 3*50mm2-24kV | 10.64 | 100m | ||
38 | Cung cấp, thi công Đắp cát công trình | 117.6 | m3 | ||
39 | Cung cấp, thi công móng cấp phối đá dăm | 1.008 | 100m3 | ||
40 | Cung cấp, thi công Băng cảnh báo cáp ngầm trung thế | 1.68 | 100m2 | ||
41 | Cung cấp, thi công Bảo vệ đường cáp ngầm bằng Xếp gạch chỉ | 10.08 | 1000viên | ||
42 | Cung cấp, thi công Bê tông đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 126 | m3 | ||
43 | Cung cấp, thi công Lắp đặt mốc báo hiệu cáp ngầm trung thế | 42 | cái | ||
44 | Cung cấp, thi công Đắp cát công trình | 15.12 | m3 | ||
45 | Thi công Lát gạch xi măng tự chèn dày 8cm M450, vật liệu tận dụng | 403.2 | m2 | ||
46 | Cung cấp, thi công Lát gạch xi măng tự chèn dày 8cm M450 | 100.8 | m2 | ||
47 | Cung cấp, thi công Lắp đặt máy cắt RMU 630A 24kV 25/1s SM6 DE-IM | 2 | bộ | ||
48 | Cung cấp, thi công Lắp đặt máy cắt RMU 200A 24kV 25/1s SM6 DE-QM | 6 | bộ | ||
49 | Thi công Lắp đặt máy biến áp 3P-2000kVA-22/0.4kV, sử dụng lại | 4 | máy | ||
50 | Thi công Lắp đặt tủ RMU 3 ngăn lộ, sử dụng lại | 4 | bộ |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TỔNG CÔNG TY TÂN CẢNG SÀI GÒN như sau:
- Có quan hệ với 193 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,91 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 41,33%, Xây lắp 45,33%, Tư vấn 10,67%, Phi tư vấn 2,67%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.985.447.254.009 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.863.474.899.827 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,14%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trách nhiệm của bạn là đảm bảo rằng những cảm xúc tích cực cấu thành ảnh hưởng chi phối trong tâm trí bạn. "
Napoleon Hill
Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TỔNG CÔNG TY TÂN CẢNG SÀI GÒN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TỔNG CÔNG TY TÂN CẢNG SÀI GÒN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.