Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Hà Đông |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Thi công XD công trình Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp ao Phú Mỹ TDP Phú Mỹ và ao 1,2 TDP An Thắng, phường Biên Giang, quận Hà Đông Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách quận Hà Đông |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + File scan bản gốc hoặc file scan bản sao chứng thực của tất cả các tài liệu chứng minh tính hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, kỹ thuật yêu cầu tại “Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT” và Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSDT theo nội dung kê khai trên Webform của nhà thầu khi tham dự. + Bản cam kết sẵn sàng chuẩn bị tất cả các tài liệu gốc nộp cùng E-HSDT để đối chiếu khi có yêu cầu của bên mời thầu. (Ghi chú: Đối với nhà thầu trúng thầu: Nộp 01 bộ gốc + 03 bộ chụp hồ sơ dự thầu) |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 45.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Hà Đông; Địa chỉ: Số 169 đường Lê Hồng Phong, phường Hà Cầu, quận Hà Đông, Hà Nội; Số điện thoại: 02433 560 373 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hà Đông; Địa chỉ: Lô N01 trung tâm hành chính mới, phường Hà Cầu, quận Hà Đông, Hà Nội; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội; Địa chỉ: Khu liên cơ số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội; |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội; Địa chỉ: Khu liên cơ số 258 Võ Chí Công, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội; |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường => 01 người | 1 | (1) Bản sao chứng thực Bằng tốt nghiệp đại học ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị hoặc kỹ sư xây dựng cầu đường hoặc kỹ sư công nghệ kỹ thuật giao thông(2) Bản sao chứng thực chứng chỉ (chứng nhận) bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng(3) Bản sao chứng thực chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân(4) Bản sao chứng thực tài liệu đã là chỉ huy trưởng công trường của ít nhất 01 công trình giao thông cấp IV hoặc 01 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV trở lên tương tự với gói thầu đang xét (Kèm theo Xác nhận của Chủ đầu tư/đại diện Chủ đầu tư về kinh nghiệm chỉ huy trưởng công trình tương tự hoặc Có vị trí tương đương trong Biên bản nghiệm thu công trình/hạng mục công trình xây dựng hoàn thành để đưa vào sử dụng)(5) Tài liệu chứng minh nhân sự có khả năng sẵn sàng huy động cho gói thầu | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách xây dựng => 01 người | 1 | (1) Bản sao chứng thực Bằng tốt nghiệp đại học ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị hoặc kỹ sư xây dựng cầu đường hoặc kỹ sư công nghệ kỹ thuật giao thông(2) Bản sao chứng thực chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân(3) Bản sao chứng thực tài liệu đã là cán bộ kỹ thuật phụ trách xây dựng của ít nhất 01 công trình giao thông cấp IV hoặc 01 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV trở lên tương tự với gói thầu đang xét (Kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu tương đương hợp pháp khác)(4) Tài liệu chứng minh nhân sự có khả năng sẵn sàng huy động cho gói thầu | 3 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách ATLĐ&VSLĐ => 01 người | 1 | (1) Bản sao chứng thực Bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Bảo hộ lao động hoặc kỹ sư xây dựng và có chứng chỉ (chứng nhận) huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động nhóm 2 trở lên còn hiệu lực(2) Bản sao chứng thực chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân(3) Bản sao chứng thực tài liệu đã là cán bộ phụ trách ATLĐ&VSLĐ của ít nhất 01 công trình giao thông cấp IV hoặc 01 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV trở lên tương tự với gói thầu đang xét (Kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu tương đương hợp pháp khác)(4) Tài liệu chứng minh nhân sự có khả năng sẵn sàng huy động cho gói thầu | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục: Đào đắp | |||
1 | Bơm nước ao khu vực thi công, máy bơm 10cv | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 9 | ca |
2 | Nạo vét bùn đáy ao | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 9,7249 | 100m3 |
3 | Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn đặc | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 108,054 | m3 |
4 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I, nạo vét đất hữu cơ | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 0,639 | 100m3 |
5 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 6,8317 | 100m3 |
6 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 75,908 | m3 |
7 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 48 | m3 |
8 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 11,4444 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 11,4444 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 10km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp I | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 11,4444 | 100m3 |
11 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 7,5908 | 100m3 |
12 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 7,5908 | 100m3 |
13 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 10km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 7,5908 | 100m3 |
14 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 0,48 | 100m3 |
15 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 0,48 | 100m3 |
16 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 10km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 0,48 | 100m3 |
17 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 8,9077 | 100m3 |
18 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 0,9103 | 100m3 |
19 | Đất đắp đầm | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 949,5928 | m3 |
B | Hạng mục: Kè, đường xung quanh | |||
1 | Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 125,074 | 100m |
2 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 32,017 | m3 |
3 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 100 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 297,935 | m3 |
4 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày > 60cm, cao | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 374,227 | m3 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng đỉnh kè, đá 1x2, mác 200 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 65,656 | m3 |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 3,2828 | 100m2 |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 3,1187 | tấn |
8 | Thi công tầng lọc bằng đá dăm 2x4 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 0,0012 | 100m3 |
9 | Thi công tầng lọc bằng đá dăm 1x2 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 0,0012 | 100m3 |
10 | Thi công tầng lọc bằng cát | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 0,0057 | 100m3 |
11 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 0,225 | 100m |
12 | Đất sét tầng lọc ngược | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 7,45 | m3 |
13 | Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 0,0003 | 100m2 |
14 | Quét nhựa bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 67,56 | m2 |
C | Hạng mục: Bậc lên xuống+ lan can | |||
1 | Xây đá hộc, xây bậc lên xuống, vữa XM mác 100 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 5,77 | m3 |
2 | Ốp đá Granit tự nhiên mặt bệ, vữa XM mác 75 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 3,6 | m2 |
3 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch terazzo kt 300x300x30, vữa XM mác 75 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 5,04 | m2 |
4 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 0,9 | m3 |
5 | Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 3,6 | 100m |
6 | Gia công lan can Inox | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 6,9185 | tấn |
7 | Lắp dựng lan can Inox | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 736,89 | m2 |
D | Hạng mục: Đường dạo: | |||
1 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 3,4235 | 100m2 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 27,388 | m3 |
3 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch terazzo kt 300x300x30, vữa XM mác 75 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 342,35 | m2 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 5,025 | m3 |
5 | Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng 18x22x100cm, vữa XM mác 75 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 52 | m |
6 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 17,3048 | m3 |
7 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | 47,492 | m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | Tải trọng => 5T(Có đăng kiểm, đăng ký còn hiệu lực) | 1 |
2 | Máy xúc | Dung tích gầu | 1 |
3 | Máy cắt gạch đá | Có hoá đơn và sử dụng tốt | 1 |
4 | Máy đầm bàn | Có hoá đơn và sử dụng tốt | 1 |
5 | Máy đầm dùi | Có hoá đơn và sử dụng tốt | 1 |
6 | Máy cắt, uốn thép | Có hoá đơn và sử dụng tốt | 1 |
7 | Máy hàn | Có hoá đơn và sử dụng tốt | 1 |
8 | Máy trộn bê tông | Có hoá đơn và sử dụng tốt | 1 |
9 | Máy bơm nước | Có hoá đơn và sử dụng tốt | 1 |
10 | Máy thủy bình | Có hoá đơn và sử dụng tốt | 1 |
11 | Và một số loại máy móc thiết bị khác phù hợp với yêu cầu của gói thầu | Có hoá đơn và sử dụng tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bơm nước ao khu vực thi công, máy bơm 10cv | 9 | ca | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
2 | Nạo vét bùn đáy ao | 9,7249 | 100m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
3 | Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn đặc | 108,054 | m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
4 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I, nạo vét đất hữu cơ | 0,639 | 100m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
5 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 6,8317 | 100m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
6 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 75,908 | m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
7 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | 48 | m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
8 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 11,4444 | 100m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | 11,4444 | 100m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
10 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 10km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp I | 11,4444 | 100m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
11 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 7,5908 | 100m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
12 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | 7,5908 | 100m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
13 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 10km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | 7,5908 | 100m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
14 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,48 | 100m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
15 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | 0,48 | 100m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
16 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 10km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | 0,48 | 100m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
17 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 8,9077 | 100m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
18 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,9103 | 100m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
19 | Đất đắp đầm | 949,5928 | m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
20 | Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc | 125,074 | 100m | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
21 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 32,017 | m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
22 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 100 | 297,935 | m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
23 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày > 60cm, cao | 374,227 | m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
24 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng đỉnh kè, đá 1x2, mác 200 | 65,656 | m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
25 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 3,2828 | 100m2 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 3,1187 | tấn | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
27 | Thi công tầng lọc bằng đá dăm 2x4 | 0,0012 | 100m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
28 | Thi công tầng lọc bằng đá dăm 1x2 | 0,0012 | 100m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
29 | Thi công tầng lọc bằng cát | 0,0057 | 100m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
30 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mm | 0,225 | 100m | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
31 | Đất sét tầng lọc ngược | 7,45 | m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
32 | Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập | 0,0003 | 100m2 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
33 | Quét nhựa bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa | 67,56 | m2 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
34 | Xây đá hộc, xây bậc lên xuống, vữa XM mác 100 | 5,77 | m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
35 | Ốp đá Granit tự nhiên mặt bệ, vữa XM mác 75 | 3,6 | m2 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
36 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch terazzo kt 300x300x30, vữa XM mác 75 | 5,04 | m2 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
37 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 0,9 | m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
38 | Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc | 3,6 | 100m | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
39 | Gia công lan can Inox | 6,9185 | tấn | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
40 | Lắp dựng lan can Inox | 736,89 | m2 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
41 | Rải giấy dầu lớp cách ly | 3,4235 | 100m2 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
42 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | 27,388 | m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
43 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch terazzo kt 300x300x30, vữa XM mác 75 | 342,35 | m2 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
44 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 5,025 | m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
45 | Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn, bó vỉa thẳng 18x22x100cm, vữa XM mác 75 | 52 | m | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
46 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 17,3048 | m3 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt | ||
47 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 47,492 | m2 | Theo thiết kế và dự toán đã được phê duyệt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Hà Đông như sau:
- Có quan hệ với 167 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,71 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 20,14%, Xây lắp 55,40%, Tư vấn 18,71%, Phi tư vấn 4,32%, Hỗn hợp 1,44%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.597.354.248.662 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.550.204.694.950 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,82%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bạn không thể chiến thắng một cuộc chiến cũng như không thể chiến thắng động đất. "
Jeannette Rankin
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Hà Đông đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Hà Đông đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.