Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Toàn bộ chi phí xây dựng công trình

Tìm thấy: 14:19 14/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp, sửa chữa đường trục chính và cầu Mương Đà - Trung - Thuận, xã Thuận Sơn, huyện Đô Lương
Gói thầu
Gói thầu số 01: Toàn bộ chi phí xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cấp, sửa chữa đường trục chính và cầu Mương Đà - Trung - Thuận, xã Thuận Sơn, huyện Đô Lương
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách cấp trên hỗ trợ, ngân sách xã Thuận Sơn và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:00 24/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:09 14/09/2022
đến
17:00 24/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 24/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
60.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/09/2022 (22/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần cầu cảng Miền Trung
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Toàn bộ chi phí xây dựng công trình
Tên dự án là: Nâng cấp, sửa chữa đường trục chính và cầu Mương Đà - Trung - Thuận, xã Thuận Sơn, huyện Đô Lương
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 8 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách cấp trên hỗ trợ, ngân sách xã Thuận Sơn và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần cầu cảng Miền Trung , địa chỉ: Số 82 đường Thịnh Vượng, xóm 20, xã Nghi Phú, thành phố Vinh, Nghệ An
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Thuận Sơn (Bên thụ hưởng bảo đảm dự thầu); Địa chỉ: Xã Thuận Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn thiết kế, lập dự toán: Công ty CP cầu cảng Miền Trung – Địa chỉ: Số 82 Thịnh Vượng, xóm 20, xã Nghi Phú, Tp Vinh, Nghệ An; - Cơ quan thẩm định thiết kế - dự toán: UBND huyện Đô Lương; Địa chỉ: Trong khuôn viên UBND huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An; - Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty CP cầu cảng Miền Trung – Địa chỉ: Số 82 Thịnh Vượng, xóm 20, xã Nghi Phú, Tp Vinh, Nghệ An; - Cơ quan thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần xây dựng An Việt Hưng; Địa chỉ: Số 34, đường D1, khu 92 lô, khối 3 phường Trung Đô, thành phố Vinh tỉnh Nghệ An;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần cầu cảng Miền Trung , địa chỉ: Số 82 đường Thịnh Vượng, xóm 20, xã Nghi Phú, thành phố Vinh, Nghệ An
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Thuận Sơn (Bên thụ hưởng bảo đảm dự thầu); Địa chỉ: Xã Thuận Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy chứng nhận năng lực hoạt động xây dựng có nội dung thi công công trình giao thông từ hạng III trở lên; - Báo cáo tài chính 03 năm gần đây (2019, 2020, 2021). - Nhà thầu phải nộp kèm theo một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế trong 03 năm tài chính gần đây (2018, 2019, 2020). + Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế GTGT và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai. + Báo cáo tài chính đã được kiểm toán 03 năm gần đây (2018, 2019, 2020) bao gồm kiểm toán nhà nước hoặc kiểm toán độc lập; + Báo cáo tài chính đã được cơ quan quản lý thuế xác nhận. + Xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế của Cơ quan quản lý thuế đến hết năm 2021.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Thuận Sơn (Bên thụ hưởng bảo đảm dự thầu); Địa chỉ: Xã Thuận Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Thuận Sơn. Địa chỉ: Xã Thuận Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần Cầu Cảng Miền Trung. Địa chỉ: Số 82 đường Thịnh Vượng, xóm 20 xã Nghi Phú, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Đô Lương. Địa chỉ: Thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
8 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.704.659.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.740.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công công trình giao thông cấp IV, trong đó có hạng mục mặt đường bê tông nhựa hoặc láng nhựa và có hạng mục cầu dầm bản, có giá trị hợp đồng tối thiểu là 4.062.174.200 đồng; Hoặc có 01 hợp đồng thi công công trình giao thông cấp IV, trong đó có hạng mục mặt đường bê tông nhựa hoặc láng nhựa, có giá trị hợp đồng tối thiểu là 4.062.174.200 đồng và có 01 hợp đồng thi công công trình giao thông có hạng mục cầu dầm bản.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 4.062.174.200 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng cầu đường.- Có chứng chỉ hành nghề Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình xây dựng cầu đường hạng III trở lên còn hiệu lực- Có tối thiểu ≥ 02 năm kinh nghiệm làm chỉ huy trưởng công trình xây dựng cầu đường.- Đã từng làm chỉ huy trưởng hoàn thành ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét52
2Kỹ thuật thi công1- Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng cầu đường.- Có tối thiểu ≥ 02 năm kinh nghiệm làm cán bộ kỹ thuật thi công công trình xây dựng cầu đường.- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật thi công hoàn thành ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét32
3Cán bộ phụ trách thanh toán1- Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc xây dựng công trình.- Có tối thiểu ≥ 02 năm kinh nghiệm làm cán bộ phụ trách thanh toán.- Đã từng làm cán bộ phụ trách thanh toán hoàn thành ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét32
4Cán bộ phụ trách ATLĐ và VSMT1- Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng cầu đường.- Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn vệ sinh lao động.- Có tối thiểu ≥ 02 năm kinh nghiệm làm cán bộ phụ trách ATLĐ và VSMT.- Đã từng làm cán bộ phụ trách công tác ATLĐ VSMT hoàn thành ít nhất 01 công trình tương tự với gói thầu đang xét32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN ĐƯỜNG
BNỀN ĐƯỜNG
1Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2721100m3
2Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V13,3345100m3
3Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V14,2992m3
4Đào nền đường bằng máy - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo chương V7,0066100m3
5Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V10,6584m3
6Đào nền đường bằng máy - Cấp đất IMô tả kỹ thuật theo chương V5,2226100m3
CMẶT ĐƯỜNG
1Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V53,9355100m2
2Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 12cmMô tả kỹ thuật theo chương V36,1779100m2
3Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 15cmMô tả kỹ thuật theo chương V17,7576100m2
4Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 15cmMô tả kỹ thuật theo chương V17,7576100m2
5Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 8cmMô tả kỹ thuật theo chương V36,1779100m2
6Đá hộc ghép vỉaMô tả kỹ thuật theo chương V204,7698m3
DVUỐT GIAO ĐƯỜNG QL46A
1Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7137100m2
2Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 15cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,7137100m2
3Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 15cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,7137100m2
EVUỐT NỐI ĐƯỜNG DÂN SINH
1Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V19,7865m3
2Nilong bạt xác rắn ngăn cáchMô tả kỹ thuật theo chương V131,91m2
3Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V1,3191100m2
4Ván khuôn thép mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V0,081100m2
FMƯƠNG DỌC B=0,5M
1Đào rãnh thoát nước đất cấp 2 bằng nhân côngMô tả kỹ thuật theo chương V18,041m3
2Đào đất rãnh thoát nước đất cấp 2 bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V3,4278100m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V2,0792100m3
4Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V18,5m3
5Bê tông thân mương M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V39,33m3
6Bê tông đáy mương M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V24,66m3
7Bê tông tấm đan M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V22,61m3
8Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V2,9985tấn
9Cốt thép tấm đan D Mô tả kỹ thuật theo chương V1,9895tấn
10Cốt thép tấm đan D>10Mô tả kỹ thuật theo chương V1,153tấn
11Ván khuôn mươngMô tả kỹ thuật theo chương V5,8601100m2
12Ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V2,4479100m2
13Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V200cấu kiện
GAN TOÀN GIAO THÔNG
1Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
HPHẦN CẦU
IKẾT CẤU PHẦN TRÊN
1Bê tông dầm bản M300Mô tả kỹ thuật theo chương V34,7247m3
2Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ D Mô tả kỹ thuật theo chương V160,4273kg
3Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ D Mô tả kỹ thuật theo chương V1.210,8235kg
4Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ D >18 mmMô tả kỹ thuật theo chương V3.836,063kg
5Ván khuôn thép dầm cầu đổ tại chỗMô tả kỹ thuật theo chương V106,8m2
6Sản xuất ống tạo lỗMô tả kỹ thuật theo chương V2,5747tấn
7Lắp đặt ống tạo lỗMô tả kỹ thuật theo chương V2,5747tấn
8Vữa xi măng M100Mô tả kỹ thuật theo chương V0,014m3
9Bê tông bản mặt cầu M300Mô tả kỹ thuật theo chương V5,76m3
10Cốt thép mặt cầu đổ tại chỗ D Mô tả kỹ thuật theo chương V313,0422kg
11Ván khuôn thép mặt cầu đổ tại chỗMô tả kỹ thuật theo chương V0,96m2
12Lớp phòng nướcMô tả kỹ thuật theo chương V72m2
13Bê tông gờ lan can đổ tại chỗ M300Mô tả kỹ thuật theo chương V4,5205m3
14Cốt thép gờ lan can đổ tại chỗ D Mô tả kỹ thuật theo chương V409,487kg
15Ván khuôn thép gờ lan can đổ tại chỗMô tả kỹ thuật theo chương V0,96m2
16Gia công lan can mã kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V0,8113Tấn
17Lắp dựng lan can mã kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V17,08m2
18Bu lông neoMô tả kỹ thuật theo chương V36cái
19Máng tôn mã kẽm 2*560*6000mmMô tả kỹ thuật theo chương V6,72m2
20Nhựa đườngMô tả kỹ thuật theo chương V0,024m3
21Vữa không co ngótMô tả kỹ thuật theo chương V0,84m3
22Bu lông M8Mô tả kỹ thuật theo chương V120Cái
23Hố thu và ống thoát nước mặt cầuMô tả kỹ thuật theo chương V4Bộ
JKẾT CẤU PHẦN DƯỚI
1Bê tông móng, mố trụ trên cạn M300Mô tả kỹ thuật theo chương V153,6624m3
2Cốt thép móng mố, mũ mố, mố cầu trên cạn đổ tại chỗ D Mô tả kỹ thuật theo chương V23,2486kg
3Cốt thép móng mố, mũ mố, mố cầu trên cạn đổ tại chỗ D Mô tả kỹ thuật theo chương V4.896,3864kg
4Cốt thép móng mố, mũ mố, mố cầu trên cạn đổ tại chỗ D >18 mmMô tả kỹ thuật theo chương V5.983,846kg
5Bê tông đệm M100Mô tả kỹ thuật theo chương V6,048m3
6Ván khuôn thép mố trụ cầu trên cạnMô tả kỹ thuật theo chương V250,111m2
7Chốt neo dầm bằng thép mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V0,058Tấn
8Quét nhựa đường 2 lớpMô tả kỹ thuật theo chương V144,612m2
9Tấm đệm đàn hồi dày 2 cmMô tả kỹ thuật theo chương V11,2m2
10Đóng cọc tre trên cạn (ngập đất)Mô tả kỹ thuật theo chương V3.500m
11Bê tông bản quá độ đổ tại chỗ M250Mô tả kỹ thuật theo chương V25,4492m3
12Bê tông đệm M100Mô tả kỹ thuật theo chương V5,7667m3
13Cốt thép đổ tại chỗ D Mô tả kỹ thuật theo chương V33,8788kg
14Cốt thép đổ tại chỗ D Mô tả kỹ thuật theo chương V2.349,4868kg
15Ván khuôn thép đổ tại chỗMô tả kỹ thuật theo chương V16,884m2
16Giấy dầu tạo phẳngMô tả kỹ thuật theo chương V3,576m2
17Ma titsMô tả kỹ thuật theo chương V0,0954m3
KGIA CỐ MÁI KÊNH
1Bê tông chân khay đổ tại chỗ M150Mô tả kỹ thuật theo chương V20,164m3
2Đá hộc xây vữa M100Mô tả kỹ thuật theo chương V82,2255m3
3Ván khuôn thép đổ tại chỗMô tả kỹ thuật theo chương V68,6752m2
4Rải đá dăm 4 x 6 đệm móngMô tả kỹ thuật theo chương V30,1764m3
LBIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG
MTHI CÔNG MỐ
1Đào móng đất cấp 2Mô tả kỹ thuật theo chương V1.265,0757m3
2Đắp đất công trình bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V1.112,7197m3
3Bê tông đệm M100Mô tả kỹ thuật theo chương V6,048m3
4Gia công hệ khung dàn (không tính VL chính)Mô tả kỹ thuật theo chương V11Tấn
5Khấu hao hệ khung giàn UYKM phục vụ thi công (1,5%*1 tháng+5%)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,43Tấn
6Lắp dựng kết cấu thép phục vụ thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V22Tấn
7Tháo dỡ kết cấu thép phục vụ thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V22Tấn
NTHI CÔNG KẾT CẤU NHỊP
1Gỗ phục vụ thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V3,8035m3
2Gia công hệ khung dàn (không tính VL chính)Mô tả kỹ thuật theo chương V11,1047Tấn
3Khấu hao hệ khung giàn UYKM phục vụ thi công (1,5%*1 tháng+5%)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,7218Tấn
4Lắp dựng kết cấu thép phục vụ thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V11,1047Tấn
5Tháo dỡ kết cấu thép phục vụ thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V11,1047Tấn
6Rải đá dăm 4 x 6 đệm móngMô tả kỹ thuật theo chương V14,93m3
7Ván khuôn thép đổ tại chỗMô tả kỹ thuật theo chương V71,14m2
OĐƯỜNG CÔNG VỤ, CỐNG TẠM
1Đào đất hữu cơ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V91,72m3
2Đào khuôn, nền đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo chương V12,4m3
3Đào rãnh thoát nước đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo chương V11,41m3
4Đắp nền đường K95Mô tả kỹ thuật theo chương V437,09m3
5CPĐD loại IIMô tả kỹ thuật theo chương V184,26m3
6Rải đá dăm 4 x 6 đệm móngMô tả kỹ thuật theo chương V20,02m3
7Bê tông ống cống đúc sẵn M200Mô tả kỹ thuật theo chương V11,55m3
8Cốt thép ống cống đúc sẵn D Mô tả kỹ thuật theo chương V1.226,28kg
9Ván khuôn thép ống cống đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V228,0796m2
10Lắp đặt cấu kiện BT đúc sẵn trọng lượng > 50Kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V33cái
PĐẮP ĐÊ QUAI
1Đắp đất nền đường K90 bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V130,5m3
2Đào thanh thải đất cấp 2Mô tả kỹ thuật theo chương V130,5m3
QPHÁ DỠ CẦU CŨ
1Phá dỡ bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V74,7546m3
2Phá dỡ kết cấu gạch, đáMô tả kỹ thuật theo chương V30,4219m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổTải trọng cho phép tham gia giao thông ≥ 7T3
2Máy đàoDung tích gàu ≥ 0,8m32
3Máy ủiCông suất ≥ 108 CV1
4Lu tĩnh bánh thépTải trọng 6 - 10 tấn2
5Lu tĩnh bánh thépTải trọng ≥ 12 tấn1
6Lu rungLực rung ≥ 25 tấn1
7Máy trộn bê tôngDung tích bồn trộn ≥ 250L2
8Máy trộn vữaDung tích bồn trộn ≥ 80L1
9Máy đầm dùiCông suất ≥1,5kW2
10Máy đầm cócTrọng lượng ≥ 60Kg1
11Máy cắt uốn thépCông suất ≥1,5kW1
12Thiết bị nấu tưới nhựaPhù hợp với tính chất công việc1
13Máy nén khíPhù hợp với tính chất công việc1
14Máy hànCông suất ≥ 10 kVA1
15Máy bơm nướcCông suất ≥ 1 kW2
16Máy thủy bìnhPhù hợp với tính chất công việc1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95
0,2721 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T, máy ủi 110CV, độ chặt Y/C K = 0,95
13,3345 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất II
14,2992 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đào nền đường bằng máy - Cấp đất II
7,0066 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Đào nền đường bằng thủ công - Cấp đất I
10,6584 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Đào nền đường bằng máy - Cấp đất I
5,2226 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2
53,9355 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 12cm
36,1779 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 15cm
17,7576 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 15cm
17,7576 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 8cm
36,1779 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Đá hộc ghép vỉa
204,7698 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2
0,7137 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 15cm
0,7137 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp dưới, mặt đường đã lèn ép 15cm
0,7137 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày mặt đường ≤25cm, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
19,7865 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Nilong bạt xác rắn ngăn cách
131,91 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 10cm
1,3191 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
0,081 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Đào rãnh thoát nước đất cấp 2 bằng nhân công
18,041 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Đào đất rãnh thoát nước đất cấp 2 bằng máy
3,4278 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
2,0792 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30
18,5 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Bê tông thân mương M200 đá 1x2
39,33 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Bê tông đáy mương M200 đá 1x2
24,66 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Bê tông tấm đan M250 đá 1x2
22,61 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
2,9985 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Cốt thép tấm đan D
1,9895 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Cốt thép tấm đan D>10
1,153 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Ván khuôn mương
5,8601 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Ván khuôn tấm đan
2,4479 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu
200 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm
2 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Bê tông dầm bản M300
34,7247 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ D
160,4273 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ D
1.210,8235 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ D >18 mm
3.836,063 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Ván khuôn thép dầm cầu đổ tại chỗ
106,8 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Sản xuất ống tạo lỗ
2,5747 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Lắp đặt ống tạo lỗ
2,5747 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Vữa xi măng M100
0,014 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Bê tông bản mặt cầu M300
5,76 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Cốt thép mặt cầu đổ tại chỗ D
313,0422 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Ván khuôn thép mặt cầu đổ tại chỗ
0,96 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Lớp phòng nước
72 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Bê tông gờ lan can đổ tại chỗ M300
4,5205 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Cốt thép gờ lan can đổ tại chỗ D
409,487 kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Ván khuôn thép gờ lan can đổ tại chỗ
0,96 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Gia công lan can mã kẽm
0,8113 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Lắp dựng lan can mã kẽm
17,08 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần cầu cảng Miền Trung như sau:

  • Có quan hệ với 22 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,09 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 128.358.165.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 127.388.212.592 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,76%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Toàn bộ chi phí xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Toàn bộ chi phí xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 74

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Ít người thực sự nhìn với đôi mắt của mình và cảm nhận bằng trái tim mình. "

Albert Einstein

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 8163 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1002 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1642 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24239 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38411 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây