Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Toàn bộ phần chi phí xây dựng

Tìm thấy: 15:06 25/02/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, sửa chữa nhà B, C - Cơ quan Sở Công Thương Nghệ An
Gói thầu
Gói thầu số 01: Toàn bộ phần chi phí xây dựng
Bên mời thầu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, sửa chữa nhà B, C - Cơ quan Sở Công Thương Nghệ An
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh từ nguồn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
15:00 03/03/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:52 15/02/2022
đến
15:00 03/03/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 03/03/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
91.200.000 VND
Bằng chữ
Chín mươi mốt triệu hai trăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 03/03/2022 (01/07/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Sở Công Thương Nghệ An
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Toàn bộ phần chi phí xây dựng
Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa nhà B, C - Cơ quan Sở Công Thương Nghệ An
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh từ nguồn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Sở Công Thương Nghệ An , địa chỉ: Số 70, đường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: + Sở Công Thương Nghệ An; + Địa chỉ: Số 70 đường Nguyễn Thị Minh Khai, Tp. Vinh, Nghệ An; + Điện thoại: 0238 3844 970
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng số 9 - NA; Địa chỉ: Số 25A, ngõ 9, đường Phan Thái Ất, P.Hà Huy Tập, Tp Vinh, tỉnh Nghệ An; Điện thoại: 0886963999; + Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Thành Vinh Nghệ An; Địa chỉ: Số 22 đường Bờ Kênh, khối 11, Phường Hà Huy Tập, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An; Điện thoại: 0968406669.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Sở Công Thương Nghệ An , địa chỉ: Số 70, đường Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: + Sở Công Thương Nghệ An; + Địa chỉ: Số 70 đường Nguyễn Thị Minh Khai, Tp. Vinh, Nghệ An; + Điện thoại: 0238 3844 970

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Nhà thầu phải cam kết toàn bộ vật tư, thiết bị đưa vào công trình có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, có chất lượng tốt, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. Vật liệu đất đắp, cát, đá các loại… phải được cấp có thẩm quyền cấp giấy phép khai thác còn hiệu lực. + Trường hợp nhà thầu không có chức năng và phòng thí nghiệm hợp chuẩn vật liệu xây dựng, thiết bị và kiểm định xây dựng, Nhà thầu phải ký hợp đồng nguyên tắc thí nghiệm vật tư, vật liệu, kiểm định chất lượng công trình với đơn vị có năng lực kinh nghiệm hợp pháp, trình bản gốc các tài liệu hợp quy của phòng LAS; + Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng + Nộp báo cáo tài chính hoặc Báo cáo kiểm toán từ năm 2018 đến năm 2020 để chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu: + Nhà thầu có xác nhận của Cơ quan thuế về hoàn thành nghĩa vụ thuế đối với nhà nước trong Quý 4/2021 tham gia đấu thầu gói thầu này. + Nhà thầu phải kèm theo tài liệu để chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự của các nhân sự. + Lưu ý: Nhà thầu được mời thương thảo hợp đồng (trước khi ký thương thảo hợp đồng) Nhà thầu phải cung cấp tất cả các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để kiểm tra, đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT gồm: - Hồ sơ nhân sự: Bằng tốt nghiệp, chứng chỉ liên quan. - Hồ sơ chứng minh tài chính: + Báo cáo tài chính (nhà thầu đăng nhập vào hệ thống thuế điện tử và báo cáo tài chính trước sự chứng kiến của bên mời thầu) + Hóa đơn GTGT (bản gốc hoặc liên 3)lập theo khối lượng nghiệm thu của các hợp đồng tương tự do nhà thầu đã thực hiện và kê khai, đính kèm E-HSDT
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 91.200.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Sở Công Thương Nghệ An; + Địa chỉ: Số 70 đường Nguyễn Thị Minh Khai, Tp. Vinh, Nghệ An; + Điện thoại: 0238 3844 970
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + UBND tỉnh Nghệ An + Địa chỉ: Số 03 đường Trường Thi Thành phố Vinh Nghệ An; + Điện thoại: 0238 3844 522
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Sở kế hoạch và đầu tư Nghệ An + Số điện thoại: 02383 594 554 ; 0983 037 314
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu Tư Số 20 đường Trường Thi Thành phố Vinh Nghệ An + ĐT: 02383.594.554 (giờ hành chính); + ĐT: 0983.037.314; + ĐT: 02437.686.611 (báo đấu thầu)

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
12 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1≥ 10 năm tính từ ngày được cấp bằng tốt nghiệp- Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng;- Có chứng Chỉ hành nghề giám sát thi công công trình dân dụng hạng III trở lên (còn hiệu lực);- Có Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng công trường (còn hiệu lực).- Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 02 công trình cùng loại, cùng cấp (có tài liệu chứng minh).Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm ≥ 10 năm (≥ 120 tháng).- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự là đã thực hiện công việc này tại các dự án có quy mô và tính chất tương tự gói thầu đang xét ≥ 05 năm (≥ 60 tháng)).- Tài liệu chứng minh:+ Bản sao bằng tốt nghiệp đại học và các chứng chỉ liên quan (được chứng thực)+Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của cán bộ chủ chốt.Tất cả công việc thi công của công trình phải được chủ đầu tư của công trình đó xác nhận, hoặc chứng minh bằng các biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng của công trình đó105
2Cán bộ kỹ thuật thi công3≥ 10 năm tính từ ngày được cấp bằng tốt nghiệp- Tốt nghiệp Đại học trở lên,+ 01 người chuyên ngành xây dựng công trình dân dụng;+ 01 người chuyên nghành cấp thoát nước;+ 01 người chuyên nghành kỹ thuật điện;- Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 03 công trình cùng loại, cùng cấp (có tài liệu chứng minh).Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm ≥ 10 năm (≥ 120 tháng).- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự là đã thực hiện công việc này tại các dự án có quy mô và tính chất tương tự gói thầu đang xét ≥ 05 năm (≥ 60 tháng)).- Tài liệu chứng minh:+ Bản sao bằng tốt nghiệp đại học và các chứng chỉ liên quan (được chứng thực)+Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của cán bộ chủ chốt.Tất cả công việc thi công của công trình phải được chủ đầu tư của công trình đó xác nhận, hoặc chứng minh bằng các biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng của công trình đó105
3Cán bộ quản lý chất lượng công trình1≥ 05 năm (≥ 60 tháng)- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành kinh tế xây dựng công trình;- Đã trực tiếp quản lý chất lượng ít nhất 01 công trình cùng loại (có tài liệu chứng minh).- Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 03 công trình cùng loại, cùng cấp (có tài liệu chứng minh).Ghi chú:- Tổng số năm kinh nghiệm ≥ 05 năm (≥ 60 tháng).- Kinh nghiệm trong các công việc tương tự là đã thực hiện công việc này tại các dự án có quy mô và tính chất tương tự gói thầu đang xét ≥ 03 năm (≥ 36 tháng)).- Tài liệu chứng minh:+ Bản sao bằng tốt nghiệp đại học và các chứng chỉ liên quan (được chứng thực)+Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của cán bộ chủ chốt.Tất cả công việc thi công của công trình phải được chủ đầu tư của công trình đó xác nhận, hoặc chứng minh bằng các biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng của công trình đó53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ B - PHẦN PHÁ DỠ
1Vận chuyển toàn bộ bàn ghế, tủ sang nhà hội trường của các phòng làm việcYêu cầu vận chuyển sang nhà hội trường sắp xếp ngăn nắp để làm việc30Công
2Tháo dỡ cửa bằng thủ côngTheo chương V và BVTK được phê duyệt166,16m2
3Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xíTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Bộ
4Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểuTheo chương V và BVTK được phê duyệt2Bộ
5Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửaTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Bộ
6Tháo dỡ máy điều hòa cục bộTheo chương V và BVTK được phê duyệt10Cái
7Chặt cây ở sân, vận chuyển ra bãi thảiTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Cây
8Tháo tấm lợp tônTheo chương V và BVTK được phê duyệt3,1559100m2
9Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ máiTheo chương V và BVTK được phê duyệt1,603Tấn
10Phá dỡ kết cấu bê tông, bê tông tảng rờiTheo chương V và BVTK được phê duyệt9,1308m3
11Phá dỡ tường gạch chiều dày tường ≤ 22Theo chương V và BVTK được phê duyệt55,988m3
12Tháo dỡ gạch ốp tường, tường ốp nhà vệ sinhTheo chương V và BVTK được phê duyệt144,048m2
13Phá dỡ nền gạch látTheo chương V và BVTK được phê duyệt390,7132m2
14Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và BVTK được phê duyệt9,6044100m2
15Bóc vữa trát tường, cột, trụTheo chương V và BVTK được phê duyệt1.226,774m2
16Tháo dỡ đường dây điện, thiết bị điện cũTheo chương V và BVTK được phê duyệt8Công
17Đục, tháo dỡ đường ống nước vệ sinh, máiTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Công
18Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiTheo chương V và BVTK được phê duyệt116,3924m3
19Vận chuyển đất, xà bần bằng ô tô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Theo chương V và BVTK được phê duyệt1,1639100m3
20Vận chuyển xà bần ra bãi thải bằng ô tô 5 tân bán kính tạm tính là 5km tiếp theoTheo chương V và BVTK được phê duyệt1,1639100m3/1km
BNHÀ B - PHẦN CẢI TẠO
1Đào móng công trình, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp III (tính 90% khối lượng)Theo chương V và BVTK được phê duyệt1,4377100m3
2Đào móng băng, bằng thủ công, đất cấp III (tính bàng 10%)Theo chương V và BVTK được phê duyệt15,974m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo chương V và BVTK được phê duyệt12,6809m3
4Đổ bê tông bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng Theo chương V và BVTK được phê duyệt32,2824m3
5Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,9026100m2
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V và BVTK được phê duyệt0,303Tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V và BVTK được phê duyệt3,6915Tấn
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Theo chương V và BVTK được phê duyệt2,1451m3
9Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,3564100m2
10Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng chiều dày Theo chương V và BVTK được phê duyệt28,31m3
11Đổ bê tông bằng máy trộn, bê tông xà, dầm, giằng nhà, đá 1x2 mác 250 (vữa xi măng PCB40)Theo chương V và BVTK được phê duyệt1,696m3
12Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng móngTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,1509100m2
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo chương V và BVTK được phê duyệt0,629m3
14Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 (vữa xi măng PCB40)Theo chương V và BVTK được phê duyệt1,5561m3
15Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,0328100m2
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V và BVTK được phê duyệt0,1845Tấn
17Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XMPCB40 mác 100Theo chương V và BVTK được phê duyệt2,7995m3
18Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XMPCB40 mác 100Theo chương V và BVTK được phê duyệt19,3206m2
19Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công-sản xuất bằng máy trộn, bê tông tấm đan, mái hắt,lanh tô, đá 1x2, mắc 250 (vữa xi măng PCB40)Theo chương V và BVTK được phê duyệt0,63m3
20Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp tấm đan, tấm chớpTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,0336100m2
21Đắp đất công trình bằng đầm đất máy cầm tay 70kg độ chặt yêu cầu K=90Theo chương V và BVTK được phê duyệt1,368100m3
22Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Theo chương V và BVTK được phê duyệt7,7678m3
23Gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ đường kính cốt thép Theo chương V và BVTK được phê duyệt0,1684Tấn
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V và BVTK được phê duyệt0,7383Tấn
25Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép >18mm chiều cao Theo chương V và BVTK được phê duyệt1,165Tấn
26Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo chương V và BVTK được phê duyệt1,3072100m2
27Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 (vữa xi măng PCB40)Theo chương V và BVTK được phê duyệt43,1953m3
28Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máiTheo chương V và BVTK được phê duyệt3,7016100m2
29Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,9682100m2
30Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V và BVTK được phê duyệt0,3814Tấn
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V và BVTK được phê duyệt2,419Tấn
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép> 18mm chiều cao Theo chương V và BVTK được phê duyệt0,2338Tấn
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo chương V và BVTK được phê duyệt4,0307Tấn
34Khoan tạo lỗ, vệ sinh, bơm keo ramset cấy thép chờ sàn lỗ F10 theo chỉ dẫn thiết kếTheo chương V và BVTK được phê duyệt462Lỗ
35Khoan tạo lỗ, vệ sinh, bơm keo ramset cấy thép chờ sàn lỗ F16,18 theo chỉ dẫn thiết kếTheo chương V và BVTK được phê duyệt56Lỗ
36Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 250Theo chương V và BVTK được phê duyệt2,721m3
37Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô, đường kính Theo chương V và BVTK được phê duyệt0,0371Tấn
38Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô, đường kính>10mmTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,17Tấn
39Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tôTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,2098100m2
40Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo chương V và BVTK được phê duyệt44Cấu kiện
41Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Theo chương V và BVTK được phê duyệt84,1633m3
42Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Theo chương V và BVTK được phê duyệt77,4734m3
43Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XMPCB40 mác 75Theo chương V và BVTK được phê duyệt250,1763m2
44Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XMPCB40 mác 75Theo chương V và BVTK được phê duyệt1.225,4464m2
45Trát gờ chỉ, vữa XMPCB40 mác 75Theo chương V và BVTK được phê duyệt470,9m
46Trát trụ, cột lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 2cm, vữa XMPCB40 mác 75Theo chương V và BVTK được phê duyệt546,8355m2
47Công tác ốp gạch vào tường, KT gạch 300x600, gạch ceramic Đồng Tâm hoặc tương đương, vữa XMPCB40 mác 75Theo chương V và BVTK được phê duyệt157,8924m2
48Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng…Theo chương V và BVTK được phê duyệt86,4844m2
49Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300mm, gạch thạch Bàn Miền Trung hoặc tương đương, vữa XMPCB40 mác 75Theo chương V và BVTK được phê duyệt50,5968m2
50Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600mm, gạch granite Trung đô hoặc tương đương, vữa XMPCB40 mác 75Theo chương V và BVTK được phê duyệt469,768m2
51Công tác ốp gạch vào chân tường KT gạch 100x600mm, gạch granite Trung Đô hoặc tương đương, vữa XMPCB40 mác 75Theo chương V và BVTK được phê duyệt36,3m2
52Lát đá ốp cầu thang, vữa XMPCB40 mác 75Theo chương V và BVTK được phê duyệt73,5018m2
53Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột tiết diện gạch Theo chương V và BVTK được phê duyệt10,1136m2
54Bả bằng bột bả vào tường, bột bả Nisentex hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt1.475,6227m2
55Bả bằng bột bả vào cột, dầm, bột bả Nisentex hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt546,8355m2
56Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ, sơn Nisentex hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt1.225,4464m2
57Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ, sơn Nisentex hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt797,0118m2
58Vệ sinh, sơn lại trần các phòngTheo chương V và BVTK được phê duyệt467,392m2
59Trần thạch cao, tấm chống ẩmTheo chương V và BVTK được phê duyệt50,596m2
60Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Theo chương V và BVTK được phê duyệt2,0616Tấn
61Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Theo chương V và BVTK được phê duyệt2,0616Tấn
62Gia công xà gồ thép hộp 10x5x0,2Theo chương V và BVTK được phê duyệt1,7251Tấn
63Lắp dựng xà gồ thépTheo chương V và BVTK được phê duyệt1,7251Tấn
64Lợp mái che tường bằng tôn, chiều dày tôn 0,45mmTheo chương V và BVTK được phê duyệt3,3677100m2
65Vệ sinh, sơn sửa lại cửa đi Đ1Theo chương V và BVTK được phê duyệt80,5584m2
66SXLD nẹp cửa bằng gỗ lim, KT 15x60mmTheo chương V và BVTK được phê duyệt208,5m
67SXLD cửa đi mở 1 cánh, cửa nhôm hệ kính trắng 5ly (bao gồm cả phụ kiện)Theo chương V và BVTK được phê duyệt7,56m2
68SXLD cửa sổ mở trượt, cửa nhôm hệ kính trắng 5ly (bao gồm cả phụ kiện)Theo chương V và BVTK được phê duyệt56m2
69SXLD cửa sổ mở lật, cửa nhôm hệ, kính trắng 5ly (bao gồm cả phụ kiện)Theo chương V và BVTK được phê duyệt15,76m2
70SXLD vách kính cố định, khung nhôm hệ kính dày 5mmTheo chương V và BVTK được phê duyệt6,478m2
71SXLD Xuyên hoa sắt bảo vệ 12x12 đặcTheo chương V và BVTK được phê duyệt71,76m2
72SXLD lam trang trí bằng sắt hộp 50x50x2, sơn tĩnh điệnTheo chương V và BVTK được phê duyệt10,54m2
73SXLD lan can cầu thang bằng I nốcTheo chương V và BVTK được phê duyệt18,84md
74SXLD vách ngăn compact HPL 18mm, phụ kiện I nốc 304Theo chương V và BVTK được phê duyệt37,076m2
CNHÀ B - PHẦN ĐIỆN
1SXLD tủ điện âm tường, tủ sắt sơn tĩnh điện KT 350x250x150mmTheo chương V và BVTK được phê duyệt2Tủ
2Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện 63A Roman hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt1Cái
3Lắp đặt các aptomat 1 pha, cường độ dòng điện 50A Roman hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt3Cái
4Lắp đặt các aptomat 1 pha, cường độ dòng điện 40A Roman hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt2Cái
5Lắp đặt các aptomat 1 pha, cường độ dòng điện 30A Roman hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt11Cái
6Lắp đặt các loại aptomat 1 pha, cường độ dòng điện 20A Roman hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt12Cái
7Lắp đặt các loại aptomat 1 pha, cường độ dòng điện 16A Roman hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt12Cái
8Lắp đặt các loại aptomat 1 pha, cường độ dòng điện 10A Roman hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt2Cái
9Lắp đặt cáp điện CVV/PVC/CU 3x10+1x6mm2 dây Trần Phú hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt150m
10Lắp đặt cáp điện CVV/PVC/CU 2x10mm2, dây Trần Phú hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt18m
11Lắp đặt các loại cáp điện CVV/PVC/CU 2x4mm2, dây Trần Phú hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt325m
12Lắp đặt các loại cáp điện CVV/PVC/CU 2x2,5mm2, dây Trần Phú hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt1.280m
13Lắp đặt các loại cáp điện CVV/PVC/CU 2x1,5mm2, dây Trần Phú hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt930m
14Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo vệ dây dẫn đường kính 16mmTheo chương V và BVTK được phê duyệt930m
15Lắp đặt công tắc đôi ( bao gồm đế âm, mặt và hạt) ngầm tường 220V-10A, Panasonic hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt15Cái
16Lắp đặt công tắc ba (bao gồm đé âm, mặt và hạt), Panasonic hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt3Cái
17Ổ cắm điện đôi 16A/220V (bao gồm đế âm, mặt và hạt), Panasonic hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt84Cái
18Lắp đặt công tắc đơn (bao gồm đế âm, mặt và hạt) ngầm tường 220V-10A, Panasonic hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt10Cái
19Lắp đặt công tắc đảo chiều (bao gồm đế âm,mặt và hạt) ngầm tường 220V-10A, Panasonic hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt2Cái
20Đèn lốp ốp trần D200 bóng led 18W/220VTheo chương V và BVTK được phê duyệt22Bộ
21Lắp đèn cầu thang - đèn tường kiểu ánh sáng hắt led 18W/220Theo chương V và BVTK được phê duyệt1Bộ
22Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnTheo chương V và BVTK được phê duyệt14Cái
23Lắp đặt điều hòa 2 cục, loại điều hòa treo tườngTheo chương V và BVTK được phê duyệt14Máy
24Ống đồng dẫn gas/dịch d 9.5Theo chương V và BVTK được phê duyệt140m
25Ống bảo ôn bông thủy tinh đúc sẵn bọc ống d 9.5Theo chương V và BVTK được phê duyệt140m
26Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng ledTheo chương V và BVTK được phê duyệt30Bộ
27Lắp đặt quạt hút mùi KT 400x400mmTheo chương V và BVTK được phê duyệt12Cái
28Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cốTheo chương V và BVTK được phê duyệt10Bộ
29Băng keo cách điện toTheo chương V và BVTK được phê duyệt6Cuộn
30Đinh vít + nở 8Theo chương V và BVTK được phê duyệt85Cái
31Chi phí mua điều hòa treo tường 9000BTU - PanasonicTheo chương V và BVTK được phê duyệt14Máy
DNHÀ B - PHẦN CẤP NƯỚC
1Lắp đặt chậu rửa 1 vòi, Viglacera hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Bộ
2Lắp đặt vòi rửa 1 vòi Viglacera hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Bộ
3Lắp đặt chậu xí bệt Viglacera hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Bộ
4Lắp hộp đựng giấy Viglacera hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Cái
5Lắp chậu tiểu nam Viglacera hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt2Bộ
6Lắp lọc rác bằng Inốc D90Theo chương V và BVTK được phê duyệt4Cái
7Lắp dặt bể chứa nước bằng Inoc, dung tích bể 3m3Theo chương V và BVTK được phê duyệt1Bể
8Van phao điệnTheo chương V và BVTK được phê duyệt1Bộ
9Lắp đặt máy bơm cấp nước sinh hoạt Q=10m3/h; H=20mTheo chương V và BVTK được phê duyệt1Bộ
10Lắp đặt vòi tắm hương sen Viglacera hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Bộ
11Lắp đặt bình nóng lạnh 30lTheo chương V và BVTK được phê duyệt4bộ
12Lắp đặt gương soiTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Cái
13Lắp đặt kệ kínhTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Cái
14Lắp đặt giá treo khănTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Cái
15Lắp đặt hộp đựng xà phòngTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Cái
16Ống chịu nhiệt PPRD20-PN20, Tiền Phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,24100m
17Ống chịu nhiệt PPRD25-PN10, Tiền Phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,42100m
18Ống chịu nhiệt PPRD50-PN10, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,18100m
19Côn chịu nhiệt PPRD50x25 - PN10, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Cái
20Chiếch nhựa PPRD50x50 - PN10, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt2Cái
21T nhựa PPRD25 - PN10, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt20Cái
22Cút nhựa PPRD25 - PN10, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt34Cái
23T nhựa PPRD20 - PN20, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt12Cái
24Cút nhựa PPRD20 - PN20, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt12Cái
25Cút nhựa PPRD50 - PN10, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt8Cái
26Van khóa nhựa PPRD50, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt1Cái
27Van khóa nhựa PPRD25, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Cái
28Rắc co PPR D50, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt1Cái
29Đầu nối ren trong PPR D25x15, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt24Cái
30Đầu nối ren trong PPR D20x15, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt24Cái
31Đầu nối ren ngoài PPRD20, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt8Cái
32Đầu nối ren ngoài PPRD25, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt12Cái
33Măng xông PPR D25, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt16Cái
ENHÀ B - PHẦN THOÁT NƯỚC
1Ống nhựa PVC D60 - CII, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,22100m
2Ống nhựa PVC D42 - CII,Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,2100m
3Ống nhựa PVC D110 - CII, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,25100m
4Ống nhựa PVC D90 - CII, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt1,4100m
5Nút bịt D90, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Cái
6Nút bịt D110, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Cái
7Chếch nhựa PVC D90xD60, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt2Cái
8Chếch nhựa PVC D90, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Cái
9Chếch nhựa PVC D110xD60, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt2Cái
10Chếch nhựa PVC D110, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt6Cái
11Chếch nhựa PVC D60xD60, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt2Cái
12Chếch nhựa 90 độ PVC D90, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt40Cái
13T nhựa PVC D42, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt10Cái
14Côn nhựa PVC D60xD42, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt6Cái
15Cút nhựa PVC D110, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Cái
16Cút nhựa PVC D90, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt50Cái
17Lắp đặt phiễu thu đường kính 90mmTheo chương V và BVTK được phê duyệt14Cái
FNHÀ B - PHẦN CHỐNG SÉT
1Cọc chống sét bằng đồng D16mm dài 2,5mTheo chương V và BVTK được phê duyệt5Cọc
2Đóng cọc chống sét, cọc đồng D16mm có sẵnTheo chương V và BVTK được phê duyệt5Coc
3Lắp đặt kim thu sét dài 1mTheo chương V và BVTK được phê duyệt3Cái
4Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - loại dây đồng trơn D8mmTheo chương V và BVTK được phê duyệt60m
5Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây đồng D10Theo chương V và BVTK được phê duyệt25m
6Chân bật D12Theo chương V và BVTK được phê duyệt6Cái
7Ống nhựa luồn dây dẫn sétTheo chương V và BVTK được phê duyệt60m
8Đào đất rãnh đặt dây thu sétTheo chương V và BVTK được phê duyệt9m3
9Đắp cát hoàn trả mặt bằng rãnh cáp thu sétTheo chương V và BVTK được phê duyệt9m3
GNHÀ B - PHẦN ĐIỆN NHẸ
1Switch 24 port/2 port 1GBTheo chương V và BVTK được phê duyệt1Cái
2Wall plate 2 nhân + mặt + đếTheo chương V và BVTK được phê duyệt14Cái
3Đầu RJ 45Theo chương V và BVTK được phê duyệt52Cái
4Cáp mạng CAT6Theo chương V và BVTK được phê duyệt400m
5Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dâyTheo chương V và BVTK được phê duyệt20m
6Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây - Ống D18Theo chương V và BVTK được phê duyệt120m
7Lắp đặt ống nhựa dặt chìm bảo hộ dây - ống D28Theo chương V và BVTK được phê duyệt180m
8Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây - ống D40Theo chương V và BVTK được phê duyệt110m
9Đầu bọc RJ45Theo chương V và BVTK được phê duyệt52Cái
10Lạt nhựa (dây thít)Theo chương V và BVTK được phê duyệt3gói
11Lắp đặt ổ cắm điện 3 chấu cho SwitchTheo chương V và BVTK được phê duyệt1Cái
12Vòng đánh sốTheo chương V và BVTK được phê duyệt1Bộ
13Vít 8 + nở 8Theo chương V và BVTK được phê duyệt300Cái
14Patch Panel 24PortTheo chương V và BVTK được phê duyệt1Cái
15Hộp cáp (Phiến+chân đế)Theo chương V và BVTK được phê duyệt2Cái
16Nhân điện thoạiTheo chương V và BVTK được phê duyệt14Cái
17Đầu RJ 11Theo chương V và BVTK được phê duyệt42Cái
18Cáp điện thoại 2 đôiTheo chương V và BVTK được phê duyệt400m
19Cáp điện thoại 10 đôiTheo chương V và BVTK được phê duyệt40m
HNHÀ B - PHẦN PCCC
1Bảng nội qui + TL + CT PCCCTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Bảng
2Hộp đựng bình PCCCTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Hộp
3Bình bọt CO2Theo chương V và BVTK được phê duyệt8Bình
INHÀ B - PHẦN CẦU NỐI
1Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây bậc cấp vữa XM PCB40 mác 75Theo chương V và BVTK được phê duyệt2,2496m3
2Trát trụ, cột lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 2cm, vữa XMPCB40 mác 75Theo chương V và BVTK được phê duyệt47,1616m2
3Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo chương V và BVTK được phê duyệt47,1616m2
4Sơn đầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và BVTK được phê duyệt47,1616m2
5Lát đá bậc cầu thang, vữa XM PCB40 mác75Theo chương V và BVTK được phê duyệt11,8815m2
6SXLD lan can cầu thang bằng INOCTheo chương V và BVTK được phê duyệt12,262md
7Lát nền, sàn, kích thước gạch Theo chương V và BVTK được phê duyệt16,5718m2
8Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Theo chương V và BVTK được phê duyệt3,3m3
9Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Theo chương V và BVTK được phê duyệt3,3m3
10Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XMPCB40 mác 75Theo chương V và BVTK được phê duyệt30m2
JNHÀ C - PHẦN PHÁ DỠ
1Vận chuyển toàn bộ bàn ghế, tủ sang nhà hội trường củaTheo chương V và BVTK được phê duyệt30Công
2Tháo dỡ cửa bằng thủ côngTheo chương V và BVTK được phê duyệt210,18m2
3Tháo dỡ máy điều hòa cục bộTheo chương V và BVTK được phê duyệt24cái
4Tháo dỡ bình nóng lạnhTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Bộ
5Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xíTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Cái
6Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểuTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Cái
7Tháo tấm lợp tônTheo chương V và BVTK được phê duyệt4,25100m2
8Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ máiTheo chương V và BVTK được phê duyệt4,6729Tấn
9Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiTheo chương V và BVTK được phê duyệt852,4366m2
10Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Theo chương V và BVTK được phê duyệt9,4555100m2
11Phá vữa trát tường, cột, trụTheo chương V và BVTK được phê duyệt2.553,58m2
12Bốc xếp vận chuyển phế thải các loạiTheo chương V và BVTK được phê duyệt93,6934m3
13Vận chuyển đất, xà bần bằng ô tô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Theo chương V và BVTK được phê duyệt0,9369100m3
KNHÀ C - PHẦN CẢI TẠO
1Trát tường ngoài nhà, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 75Theo chương V và BVTK được phê duyệt915,746m2
2Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 75Theo chương V và BVTK được phê duyệt1.637,834m2
3Trát má cửa, cạnh tường, chỉ sê nô máivữa XM PCB40 mác 75Theo chương V và BVTK được phê duyệt693,1m
4Công tác ốp gạch vào tường, KT gạch 300x600, gạch ceramic Đồng Tâm hoặc tương đương, vữa XMPCB40 mác 75Theo chương V và BVTK được phê duyệt169,344m2
5Quét dung dịch chống thấm sàn vệ sinhTheo chương V và BVTK được phê duyệt132,1318m2
6Lát nền, sàn kích thước gạch 300x300mm gạch Thạch Bàn Miền Trung hoặc tương đương, vữa XM PCB40 mác 75Theo chương V và BVTK được phê duyệt35,3736m2
7Lát nền, sàn, kích thước gạch granite Trung Đô hoặc tương đương, vữa XM PCB40 mác 75Theo chương V và BVTK được phê duyệt816,9924m2
8Ốp chân tường, kích thước gạch 100x600mm gạch granite Trung Đô hoặc tương đương, vữa XM PCB40 mác 75Theo chương V và BVTK được phê duyệt51,32m2
9Lát đá granite cầu thang bộ, bậu ban công.., vữa XMPCB40 mác 75Theo chương V và BVTK được phê duyệt44,2925m2
10Bả bằng bột bả vào tường, bột bả Nisentex hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt2.553,58m2
11Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ, sơn Nisentex hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt1.637,834m2
12Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ, sơn Nisentex hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt915,746m2
13Sơn dầm, trần, cột, trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ, sơn Nisentex hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt561,7318m2
14Thi công trần thạch cao, tấm chống ẩm, bao gồm cả bả và hoàn thiệnTheo chương V và BVTK được phê duyệt35,3736m2
15Thi công trần thạch cao, bao gồm cả bả và hoàn thiệnTheo chương V và BVTK được phê duyệt139,8792m2
LNHÀ C - PHẦN MÁI
1Gia công xà gồ thép (tận dụng 50% xà gồ cũ)Theo chương V và BVTK được phê duyệt1,1383Tấn
2Lắp dựng xà gồ thépTheo chương V và BVTK được phê duyệt1,1383Tấn
3Lợp mái che tường bằng tôn, chiều dày tôn 0,45mmTheo chương V và BVTK được phê duyệt4,25100m2
MNHÀ C - PHẦN CỬA
1Sản xuất khung bao của bằng gỗ lim, KT khung 60x260mmTheo chương V và BVTK được phê duyệt110,1m
2Sản xuất lắp dựng nẹp cửa bằng gỗ lim, KT khung 15x60mmTheo chương V và BVTK được phê duyệt365,2m
3Lắp dựng khuôn cửa đơnTheo chương V và BVTK được phê duyệt110,1m
4Sản xuất lắp dựng cửa đi, cửa Pano khung gỗ lim kính trắng dày 5mmTheo chương V và BVTK được phê duyệt14,6432m2
5SXLD cửa đi, cửa nhôm hệ kính trắng 5ly (bao gồm cả phụ kiện)Theo chương V và BVTK được phê duyệt13,98m2
6SXLD cửa sổ, cửa Pano kính khung gỗ lim kính trắng dày 5mmTheo chương V và BVTK được phê duyệt60,58m2
7SXLD vách kính cố định, khung nhôm hệ kính dày 5mmTheo chương V và BVTK được phê duyệt9,9m2
8Vệ sinh sơn lại xuyên hoa sắt bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và BVTK được phê duyệt76,38m2
9Bản lề Inoc 08115Theo chương V và BVTK được phê duyệt40Bộ
10Chốt cửa đi D1 - Chốt Việt Tiệp 10400Theo chương V và BVTK được phê duyệt4Bộ
11Khóa Việt tiệp - Khóa tay vặnTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Bộ
12Móc cửa sổTheo chương V và BVTK được phê duyệt26Bộ
13Sơn cửa bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V và BVTK được phê duyệt329,5768m2
14Lắp dựng cửa không khuôn, có khuônTheo chương V và BVTK được phê duyệt165,9488m2
NNHÀ C - PHẦN ĐIỆN
1SXLD tủ điện âm tường, tủ sắt sơn tĩnh điện KT 400x300x150mmTheo chương V và BVTK được phê duyệt2Tủ
2SXLD tủ điện âm tường, tủ sắt sơn tĩnh điện KT 350x250x150mmTheo chương V và BVTK được phê duyệt2Tủ
3Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện 63A Roman hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt2Cái
4Lắp đặt các aptomat 1 pha, cường độ dòng điện 50A Roman hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt6Cái
5Lắp đặt các aptomat 1 pha, cường độ dòng điện 40A Roman hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt7Cái
6Lắp đặt các aptomat 1 pha, cường độ dòng điện 30A Roman hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt19Cái
7Lắp đặt các loại aptomat 1 pha, cường độ dòng điện 20A Roman hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt40Cái
8Lắp đặt các loại aptomat 1 pha, cường độ dòng điện 16A Roman hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt30Cái
9Lắp đặt các loại aptomat 1 pha, cường độ dòng điện 10A Roman hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt8Cái
10Lắp đặt cáp điện CVV/PVC/CU 3x10+1x6mm2 dây Trần Phú hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt180m
11Lắp đặt cáp điện CVV/PVC/CU 2x10mm2, dây Trần Phú hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt25m
12Lắp đặt các loại cáp điện CVV/PVC/CU 2x4mm2, dây Trần Phú hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt520m
13Lắp đặt các loại cáp điện CVV/PVC/CU 2x2,5mm2, dây Trần Phú hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt2.760m
14Lắp đặt các loại cáp điện CVV/PVC/CU 2x1,5mm2, dây Trần Phú hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt1.850m
15Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo vệ dây dẫn đường kính 16mmTheo chương V và BVTK được phê duyệt1.900m
16Lắp đặt công tắc đôi ( bao gồm đế âm, mặt và hạt) ngầm tường 220V-10A, Panasonic hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt26Cái
17Lắp đặt công tắc ba (bao gồm đé âm, mặt và hạt), Panasonic hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Cái
18Ổ cắm điện đôi 16A/220V (bao gồm đế âm, mặt và hạt), Panasonic hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt85Cái
19Lắp đặt công tắc đơn (bao gồm đế âm, mặt và hạt) ngầm tường 220V-10A, Panasonic hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt20Cái
20Lắp đặt công tắc đảo chiều (bao gồm đế âm,mặt và hạt) ngầm tường 220V-10A, Panasonic hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Cái
21Đèn lốp ốp trần D200 bóng led 18W/220VTheo chương V và BVTK được phê duyệt32Bộ
22Lắp đèn cầu thang - đèn tường kiểu ánh sáng hắt led 18W/220Theo chương V và BVTK được phê duyệt2Bộ
23SXLD bóng đèn pha chiếu sáng nhà thi đấu led 150wTheo chương V và BVTK được phê duyệt8Bộ
24Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnTheo chương V và BVTK được phê duyệt25Cái
25Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng ledTheo chương V và BVTK được phê duyệt53Bộ
26Lắp đặt quạt hút mùi KT 250x2500mmTheo chương V và BVTK được phê duyệt26Cái
27Lắp đặt điều hòa 2 cục, loại điều hòa treo tườngTheo chương V và BVTK được phê duyệt24Máy
28Ống đồng dẫn gas/dịch d 9.5Theo chương V và BVTK được phê duyệt120m
29Ống bảo ôn bông thủy tinh đúc sẵn bọc ống d 9.5Theo chương V và BVTK được phê duyệt120m
30Vệ sinh bơm ga máy điều hòa cũTheo chương V và BVTK được phê duyệt12Máy
31Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cốTheo chương V và BVTK được phê duyệt18Bộ
32Chi phí mua máy điều hòa treo tường 9000BTU - PanasonicTheo chương V và BVTK được phê duyệt14Máy
ONHÀ C - PHẦN CẤP NƯỚC
1Lắp đặt chậu rửa 1 vòi, Viglacera hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt8Bộ
2Lắp đặt vòi rửa 1 vòi Viglacera hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt8Bộ
3Lắp đặt chậu xí bệt Viglacera hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Bộ
4Lắp hộp đựng giấy Viglacera hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Cái
5Lắp chậu tiểu nam Viglacera hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Cái
6Lắp lọc rác bằng Inốc D90Theo chương V và BVTK được phê duyệt4Cái
7Lắp dặt bể chứa nước bằng Inoc, dung tích bể 3m3Theo chương V và BVTK được phê duyệt1Bể
8Van phao điệnTheo chương V và BVTK được phê duyệt1Cái
9Lắp đặt máy bơm cấp nước sinh hoạt Q=10m3/h; H=20mTheo chương V và BVTK được phê duyệt1Bộ
10Lắp đặt vòi tắm hương sen Viglacera hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Bộ
11Lắp đặt bình nóng lạnh 30lTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Bộ
12Lắp đặt gương soiTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Cái
13Lắp đặt kệ kínhTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Cái
14Lắp đặt giá treo khănTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Cái
15Lắp đặt hộp đựng xà phòngTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Cái
16Ống chịu nhiệt PPRD20-PN20, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,38100m
17Ống chịu nhiệt PPRD25-PN10, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,54100m
18Ống chịu nhiệt PPRD50-PN10, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,26100m
19Côn chịu nhiệt PPRD50x25 - PN10, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Cái
20Chiếc nhựa PPRD50x50 - PN10, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt2Cái
21T nhựa PPRD25 - PN10, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt24Cái
22Cút nhựa PPRD25 - PN10, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt48Cái
23T nhựa PPRD20 - PN20, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt12Cái
24Cút nhựa PPRD20 - PN20, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt24Cái
25Cút nhựa PPRD50 - PN10, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt12Cái
26Van khóa nhựa PPRD50, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt1Cái
27Van khóa nhựa PPRD25, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Cái
28Rắc co PPR D50, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt1Cái
29Đầu nối ren trong PPR D25x15, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt10Cái
30Đầu nối ren trong PPR D20x15, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt10Cái
31Đầu nối ren ngoài PPRD20, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt6Cái
32Đầu nối ren ngoài PPRD25, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt16Cái
33Măng xông PPR D25, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt16Cái
PNHÀ C - PHẦN THOÁT NƯỚC
1Ống nhựa PVC D60 - CII, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,4100m
2Ống nhựa PVC D42 - CII, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,28100m
3Ống nhựa PVC D110 - CII, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt0,3100m
4Ống nhựa PVC D90 - CII, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt1,6100m
5Nút bịt D90, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt3Cái
6Nút bịt D110, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt3Cái
7Chếch nhựa PVC D90xD60, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt2Cái
8Chếch nhựa PVC D90, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Cái
9Chếch nhựa PVC D110xD60, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt2Cái
10Chếch nhựa PVC D110, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt5Cái
11Chếch nhựa PVC D60xD60, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt2Cái
12Chếch nhựa 90 độ PVC D90, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt40Cái
13T nhựa PVC D42, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt10Cái
14Côn nhựa PVC D60xD42, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt7Cái
15Cút nhựa PVC D110, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Cái
16Cút nhựa PVC D90, Tiền phong hoặc tương đươngTheo chương V và BVTK được phê duyệt24Cái
17Lắp đặt phiễu thu đường kính 90mmTheo chương V và BVTK được phê duyệt20Cái
QNHÀ C - PHẦN CHỐNG SÉT
1Cọc chống sét bằng đồng D16mm dài 2,4mTheo chương V và BVTK được phê duyệt6Cọc
2Đóng cọc chống sét, cọc đồng D16mm có sẵnTheo chương V và BVTK được phê duyệt6Cọc
3Kim thu sét dài 1mTheo chương V và BVTK được phê duyệt12Cái
4Lắp đặt kim thu sét dài 1mTheo chương V và BVTK được phê duyệt12Cái
5Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - loại dây đồng trơn D8mmTheo chương V và BVTK được phê duyệt64m
6Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây đồng D10Theo chương V và BVTK được phê duyệt26m
7Chân bật D12Theo chương V và BVTK được phê duyệt30Cái
8Đào đất rãnh đặt dây thu sétTheo chương V và BVTK được phê duyệt6m3
9Đắp cát hoàn trả mặt bằng rãnh cáp thu sétTheo chương V và BVTK được phê duyệt6m3
RNHÀ C - PHẦN ĐIỆN NHẸ
1Switch 24 port/2 port 1GBTheo chương V và BVTK được phê duyệt1Cái
2Wall plate 2 nhân + mặt + đếTheo chương V và BVTK được phê duyệt23Cái
3Đầu RJ 45Theo chương V và BVTK được phê duyệt69Cái
4Cáp mạng CAT6Theo chương V và BVTK được phê duyệt700m
5Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dâyTheo chương V và BVTK được phê duyệt50m
6Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây - Ống D18Theo chương V và BVTK được phê duyệt180m
7Lắp đặt ống nhựa dặt chìm bảo hộ dây - ống D28Theo chương V và BVTK được phê duyệt260m
8Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây - ống D40Theo chương V và BVTK được phê duyệt170m
9Đầu bọc RJ45Theo chương V và BVTK được phê duyệt69Cái
10Lạt nhựa (dây thít)Theo chương V và BVTK được phê duyệt4Gói
11Lắp đặt ổ cắm điện 3 chấu cho SwitchTheo chương V và BVTK được phê duyệt1Cái
12Vòng đánh sốTheo chương V và BVTK được phê duyệt1Bộ
13Vít 8 + nở 8Theo chương V và BVTK được phê duyệt500Cái
14Patch Panel 24PortTheo chương V và BVTK được phê duyệt1Cái
15Hộp cáp (Phiến+chân đế)Theo chương V và BVTK được phê duyệt2Cái
16Nhân điện thoạiTheo chương V và BVTK được phê duyệt19Cái
17Đầu RJ 11Theo chương V và BVTK được phê duyệt57Cái
18Cáp điện thoại 2 đôiTheo chương V và BVTK được phê duyệt650m
19Cáp điện thoại 10 đôiTheo chương V và BVTK được phê duyệt50m
SNHÀ C - PHẦN PCCC
1Bảng nội qui + TL + CT PCCCTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Bảng
2Hộp đựng bình PCCCTheo chương V và BVTK được phê duyệt4Hộp
3Bình bọt CO2Theo chương V và BVTK được phê duyệt8Bình

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào >0,8m3- Hoạt động tốt, ổn địnhNhà thầu phải có đầy đủ các loại thiết bị và số lượng lớn hơn hoặc bằng mức tối thiểu theo danh mục trên.Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quanMáy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực1
2Máy đào >1,25m3- Hoạt động tốt, ổn địnhNhà thầu phải có đầy đủ các loại thiết bị và số lượng lớn hơn hoặc bằng mức tối thiểu theo danh mục trên.Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quanMáy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực1
3Ô tô tự đổ 7T- Hoạt động tốt, ổn địnhNhà thầu phải có đầy đủ các loại thiết bị và số lượng lớn hơn hoặc bằng mức tối thiểu theo danh mục trên.Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quanÔ tô phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực2
4Cẩu tự hành- Hoạt động tốt, ổn địnhNhà thầu phải có đầy đủ các loại thiết bị và số lượng lớn hơn hoặc bằng mức tối thiểu theo danh mục trên.Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quanMáy phải đăng ký, đăng kiểm hợp lệ cho từng loại đang còn hiệu lực1
5Máy cắt gạch đá 1,2 kW- Hoạt động tốt, ổn địnhNhà thầu phải có đầy đủ các loại thiết bị và số lượng lớn hơn hoặc bằng mức tối thiểu theo danh mục trên.Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan2
6Máy cắt uốn cốt thép 5kW- Hoạt động tốt, ổn địnhNhà thầu phải có đầy đủ các loại thiết bị và số lượng lớn hơn hoặc bằng mức tối thiểu theo danh mục trên.Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan2
7Máy đầm bàn 1kW- Hoạt động tốt, ổn địnhNhà thầu phải có đầy đủ các loại thiết bị và số lượng lớn hơn hoặc bằng mức tối thiểu theo danh mục trên.Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan2
8Máy đầm cóc- Hoạt động tốt, ổn địnhNhà thầu phải có đầy đủ các loại thiết bị và số lượng lớn hơn hoặc bằng mức tối thiểu theo danh mục trên.Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan1
9Máy đầm dùi 1,5kW- Hoạt động tốt, ổn địnhNhà thầu phải có đầy đủ các loại thiết bị và số lượng lớn hơn hoặc bằng mức tối thiểu theo danh mục trên.Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan2
10Máy hàn điện 23kW- Hoạt động tốt, ổn địnhNhà thầu phải có đầy đủ các loại thiết bị và số lượng lớn hơn hoặc bằng mức tối thiểu theo danh mục trên.Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan2
11Máy hàn nhiệt cầm tay- Hoạt động tốt, ổn địnhNhà thầu phải có đầy đủ các loại thiết bị và số lượng lớn hơn hoặc bằng mức tối thiểu theo danh mục trên.Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan2
12Máy khoan bê tông- Hoạt động tốt, ổn địnhNhà thầu phải có đầy đủ các loại thiết bị và số lượng lớn hơn hoặc bằng mức tối thiểu theo danh mục trên.Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan2
13Máy trộn bê tông 250 lít- Hoạt động tốt, ổn địnhNhà thầu phải có đầy đủ các loại thiết bị và số lượng lớn hơn hoặc bằng mức tối thiểu theo danh mục trên.Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan2
14Máy trộn vữa 150lít- Hoạt động tốt, ổn địnhNhà thầu phải có đầy đủ các loại thiết bị và số lượng lớn hơn hoặc bằng mức tối thiểu theo danh mục trên.Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan2
15Máy tời điện- Hoạt động tốt, ổn địnhNhà thầu phải có đầy đủ các loại thiết bị và số lượng lớn hơn hoặc bằng mức tối thiểu theo danh mục trên.Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan2
16Máy bơm nước- Hoạt động tốt, ổn địnhNhà thầu phải có đầy đủ các loại thiết bị và số lượng lớn hơn hoặc bằng mức tối thiểu theo danh mục trên.Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê hoặc hợp đồng nguyên tắc với chủ sở hữu kèm theo giấy tờ liên quan2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Công Thương Nghệ An như sau:

  • Có quan hệ với 44 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 27,27%, Xây lắp 18,18%, Tư vấn 9,09%, Phi tư vấn 45,45%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 25.420.994.785 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 25.293.138.032 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,50%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Toàn bộ phần chi phí xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Toàn bộ phần chi phí xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 98

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây