Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng

Tìm thấy: 12:30 06/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà lớp học 4 tầng, trường tiểu học Vệ An, thành phố Bắc Ninh
Gói thầu
Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kê hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Nhà lớp học 4 tầng, trường tiểu học Vệ An, thành phố Bắc Ninh
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn đầu tư công ngân sách phường
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
13:45 16/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
12:23 06/09/2022
đến
13:45 16/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
13:45 16/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
130.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm ba mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 16/09/2022 (14/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG VỆ AN
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng
Tên dự án là: Nhà lớp học 4 tầng, trường tiểu học Vệ An, thành phố Bắc Ninh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 270 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn đầu tư công ngân sách phường
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG VỆ AN , địa chỉ: Phường Vệ An, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân phường Vệ An. Địa chỉ: Phường Vệ An, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Lập thiết kế bản vẽ thi công, dự toán: Công ty TNHH kiến trúc và nội thất Lim. Địa chỉ: Số 9, đường Nguyên Phi Ỷ Lan, khu phố Dương Lôi, phường Tân Hồng, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh. + Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công, dự toán: Trung tâm kiểm định chất lượng và kinh tế xây dựng. Địa chỉ: Số 106, đường Huyền Quang, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. + Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công: Phòng Quản lý đô thị thành phố Bắc Ninh. Địa chỉ: Số 217, đường Ngô Gia Tự, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. + Lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH xây dựng và thương mại Ngọc Giang. Địa chỉ: Thôn Lộ Bao, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh. + Thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần đầu tư ACT Group. Địa chỉ: Số 18, đường Trần Nguyên Hãn, phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG VỆ AN , địa chỉ: Phường Vệ An, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân phường Vệ An. Địa chỉ: Phường Vệ An, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập đơn vị. 2. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong đó có lĩnh vực thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực (Trường hợp không nộp kèm cùng E-HSDT thì trước khi trao hợp đồng nhà thầu phải nộp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng này để làm cơ sở xét duyệt trúng thầu) 3. Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ PCCC trong đó có lĩnh vực thi công, lắp đặt hệ thống phòng cháy và chữa cháy (Chỉ áp dụng với nhà thầu chính, không áp dụng với nhà thầu phụ). 4. Xác nhận của Cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đến hết tháng Quý II/2022 (nếu tham gia với tư cách nhà thầu liên danh thì từng thành viên liên danh phải đáp ứng yêu cầu). Lưu ý: Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu gốc, các tài liệu có liên quan, Bằng cấp, chứng minh thư nhân dân/căn cước công dân để phục vụ việc xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 130.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân phường Vệ An. Địa chỉ: Phường Vệ An, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân phường Vệ An. Địa chỉ: Phường Vệ An, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh, số 6 đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Điện thoại: 0222.3822.569 - Fax: 0222.3825.777
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không áp dụng

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
270 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 14.700.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.934.038.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là công trình dân dụng tối thiểu cấp III. Nếu nhà thầu thi công PCCC với tư cách là nhà thầu liên danh thì chỉ cần cung cấp hợp đồng thi công hạng mục PCCC công trình dân dụng cấp III trở lên đáp ứng theo yêu cầu và các tài liệu kèm theo quy định trong E-HSMT. (Kèm theo tài liệu để chứng minh cho hợp đồng tương tự là bản gốc hoặc bản sao chứng thực: Hợp đồng thi công; Biên bản nghiệm thu bàn giao công trình, hạng mục công trình hoặc xác nhận của chủ đầu tư về việc đã hoàn thành ≥ 80% khối lượng theo hợp đồng; Quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hoặc các tài liệu có tính chất tương đương khác để chứng minh quy mô, cấp và loại công trình). Đối với trường hợp nhà thầu tham gia với tư cách nhà thầu phụ thì bổ sung thêm xác nhận của Chủ đầu tư công trình/dự án về việc đã tham gia thực hiện hợp đồng, kèm theo các tài liệu nêu trên để chứng minh.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 6.900.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công dân dụng tối thiểu hạng III còn hiệu lực hoặc đã là kỹ thuật thi công của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV có tính chất tương tự như gói thầu đang xét (được xác nhận bởi chủ đầu tư dự án).- Đã là Chỉ huy trưởng của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV có tính chất tương tự như gói thầu đang xét (được xác nhận bởi chủ đấu tư dự án).Có kèm theo đầy đủ bản gốc hoặc bản sao chứng thực:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ hành nghề giám sát (nếu có);+ Quyết định thành lập ban chỉ huy công trường và được xác nhận của Chủ đầu tư dự án cho kinh nghiệm Chỉ huy trưởng nhân sự đó.+ Hợp đồng thi công xây dựng công trình có sự tham gia của nhân sự chủ chốt đó.+ Tài liệu chứng minh cấp, loại công trình.Lưu ý: Nhân sự của nhà thầu không được kiêm nhiệm từ 02 vị trí trở lên cho công trình này42
2Cán bộ kỹ thuật thi công phần phòng cháy chữa cháy1- Là kỹ sư chuyên ngành phòng cháy chữa cháy hoặc xây dựng hoặc điện hoặc cấp thoát nước...- Đã là chỉ huy trưởng hoặc kỹ thuật thi công và lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV.Có kèm theo đầy đủ bản gốc hoặc bản sao chứng thực:+ Có chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy đáp ứng 1 trong 2 tiêu chí sau:● Có chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy trong đó có lĩnh vực bồi dưỡng chỉ huy trưởng thi công về phòng cháy và chữa cháy.● Có chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy trong đó có lĩnh vực tư vấn giám sát về phòng cháy và chữa cháy.+ Bằng tốt nghiệp đại học.+ Quyết định thành lập ban chỉ huy công trường và được xác nhận của Chủ đầu tư.+ Hợp đồng thi công xây dựng công trình có sự tham gia của nhân sự chủ chốt đó để chứng minh năng lực kinh nghiệm.+ Tài liệu chứng minh loại, cấp công trình.Lưu ý: Nhân sự của nhà thầu không được kiêm nhiệm từ 02 vị trí trở lên cho công trình này.32
3Cán bộ kỹ thuật thi công phần xây dựng1- Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Đã là kỹ thuật thi công của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV có tính chất tương tự như gói thầu đang xét.Có kèm theo đầy đủ bản gốc hoặc bản sao chứng thực:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Quyết định thành lập ban chỉ huy công trường và được xác nhận của Chủ đầu tư.+ Hợp đồng thi công xây dựng công trình có sự tham gia của nhân sự chủ chốt đó để chứng minh năng lực kinh nghiệm.+ Tài liệu chứng minh loại, cấp công trình.Lưu ý: Nhân sự của nhà thầu không được kiêm nhiệm từ 02 vị trí trở lên cho công trình này.32
4Cán bộ kỹ thuật thi công phần trắc đạc1- Là kỹ sư chuyên ngành trắc địa.- Đã là kỹ thuật thi công phần trắc địa của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV có tính chất tương tự như gói thầu đang xét.Có kèm theo đầy đủ bản gốc hoặc bản sao chứng thực:+ Bằng tốt nghiệp đại học.+ Quyết định thành lập ban chỉ huy công trường và được xác nhận của Chủ đầu tư dự án cho nhân sự đó.+ Hợp đồng thi công xây dựng công trình có sự tham gia của nhân sự chủ chốt đó.+ Tài liệu chứng minh loại, cấp công trình.Lưu ý: Nhân sự của nhà thầu không được kiêm nhiệm từ 02 vị trí trở lên cho công trình này.32
5Cán bộ kỹ thuật thi công phần điện1- Là kỹ sư chuyên ngành điện.- Đã là kỹ thuật thi công phần điện của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV có tính chất tương tự như gói thầu đang xét.Có kèm theo đầy đủ bản gốc hoặc bản sao chứng thực:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Quyết định thành lập ban chỉ huy công trường và được xác nhận của Chủ đầu tư.+ Hợp đồng thi công xây dựng công trình có sự tham gia của nhân sự chủ chốt đó để chứng minh năng lực kinh nghiệm.+ Tài liệu chứng minh loại, cấp công trình.Lưu ý: Nhân sự của nhà thầu không được kiêm nhiệm từ 02 vị trí trở lên cho công trình này.32
6Cán bộ kỹ thuật thi công phần cấp thoát nước1- Là kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước.- Đã là kỹ thuật thi công phần cấp thoát nước của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV có tính chất tương tự như gói thầu đang xét.Có kèm theo đầy đủ bản gốc hoặc bản sao chứng thực:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Quyết định thành lập ban chỉ huy công trường và được xác nhận của Chủ đầu tư.+ Hợp đồng thi công xây dựng công trình có sự tham gia của nhân sự chủ chốt đó để chứng minh năng lực kinh nghiệm.+ Tài liệu chứng minh loại, cấp công trình.Lưu ý: Nhân sự của nhà thầu không được kiêm nhiệm từ 02 vị trí trở lên cho công trình này.32
7Cán bộ thi công phần phòng chống mối1- Tốt nghiệp đại học trở lên.- Có chứng chỉ (chứng nhận) kỹ thuật phòng chống mối hoặc đã hoàn thành khóa đào tạo về phòng trừ mối và côn trùng gây hại cho công trình xây dựng- Đã là kỹ thuật thi công phần phòng chống mối của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV có tính chất tương tự như gói thầu đang xét.Có kèm theo đầy đủ bản gốc hoặc bản sao chứng thực:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ (chứng nhận) phòng chống mối đáp ứng yêu cầu.+ Quyết định thành lập ban chỉ huy công trường và được xác nhận của Chủ đầu tư.+ Hợp đồng thi công xây dựng công trình có sự tham gia của nhân sự chủ chốt đó để chứng minh năng lực kinh nghiệm.+ Tài liệu chứng minh loại, cấp công trình.Lưu ý: Nhân sự của nhà thầu không được kiêm nhiệm từ 02 vị trí trở lên cho công trình này.32
8Cán bộ phụ trách hồ sơ thanh quyết toán1- Là kỹ sư kinh tế xây dựng.- Có chứng chỉ định giá hạng III trở lên còn hiệu lực.- Đã là phụ trách hồ sơ thanh quyết toán của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV có tính chất tương tự như gói thầu đang xét.Có kèm theo đầy đủ bản gốc hoặc bản sao chứng thực:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ định giá.+ Quyết định thành lập ban chỉ huy công trường và được xác nhận của Chủ đầu tư.+ Hợp đồng thi công xây dựng công trình có sự tham gia của nhân sự chủ chốt đó để chứng minh năng lực kinh nghiệm.+ Tài liệu chứng minh loại, cấp công trình.Lưu ý: Nhân sự của nhà thầu không được kiêm nhiệm từ 02 vị trí trở lên cho công trình này.32
9Cán bộ phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên.- Đã là cán bộ phụ trách về an toàn vệ sinh lao động của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV có tính chất tương tự như gói thầu đang xét.Có kèm theo đầy đủ bản gốc hoặc bản sao chứng thực:+ Bằng tốt nghiệp đại học.+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ về an toàn lao động vệ sinh môi trường nhóm II trở lên còn hiệu lực.+ Quyết định thành lập ban chỉ huy công trường và được xác nhận của Chủ đầu tư dự án cho nhân sự đó.+ Hợp đồng thi công xây dựng công trình có sự tham gia của nhân sự chủ chốt đó.+ Tài liệu chứng minh loại, cấp công trình.Lưu ý: Nhân sự của nhà thầu không được kiêm nhiệm từ 02 vị trí trở lên cho công trình này.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục 1: Phá dỡ nhà hiệu bộ, khu vệ sinh cũ
1Tháo dỡ cửaChương V E-HSMT77,3728m2
2Tháo dỡ khuôn cửa đơnChương V E-HSMT253,3m
3Tháo dỡ mái tôn, chiều cao ≤6mChương V E-HSMT279,217m2
4Tháo dỡ kết cấu sắt thép, chiều cao ≤6mChương V E-HSMT0,402tấn
5Phá dỡ kết cấu bê tôngChương V E-HSMT190,69m3
6Phá dỡ kết cấu gạchChương V E-HSMT141,475m3
7Đào xúc phế thảiChương V E-HSMT3,3216100m3
8Vận chuyển phế thải, phạm vi ≤1000mChương V E-HSMT3,3216100m3
9Vận chuyển phế thải 1km tiếp theo, trong phạm vi ≤5kmChương V E-HSMT3,3216100m3
BHạng mục 2: Nhà lớp học phần xây dựng
1Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, cọcChương V E-HSMT13,5358100m2
2Thép tấm 210x100x6mm làm bản mã đầu cọcChương V E-HSMT2.097,669kg
3Thép tấm 160x150x6mm làm bản mã nối cọcChương V E-HSMT899,0919kg
4Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnChương V E-HSMT1,9978tấn
5Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiệnChương V E-HSMT1,9978tấn
6Bê tông cọc, cột, bê tông M300, đá 1x2, PCB40Chương V E-HSMT113,222m3
7Gia công, lắp đặt cốt thép cọc, ĐK 6mmChương V E-HSMT4,8177tấn
8Gia công, lắp đặt cốt thép cọc, ĐK 14mmChương V E-HSMT0,8787tấn
9Gia công, lắp đặt cốt thép cọc, ĐK 18mmChương V E-HSMT14,5137tấn
10Gia công, lắp đặt cốt thép cọc, ĐK 22mmChương V E-HSMT0,1313tấn
11Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cmChương V E-HSMT2021moi noi
12Ép trước cọc BTCT, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất IChương V E-HSMT18,18100m
13Ép âm cọc BTCT, chiều dài đoạn cọc ≤4m, KT 25x25cm - Cấp đất IChương V E-HSMT0,606100m
14Cọc dẫn ép âmChương V E-HSMT1cái
15Đập đầu cọc bê tông các loại - Trên cạnChương V E-HSMT2,525m3
16Vận chuyển phế thải, phạm vi ≤1000mChương V E-HSMT0,0253100m3
17Vận chuyển phế thải 1km tiếp theo, trong phạm vi ≤5kmChương V E-HSMT0,025100m3
18Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIChương V E-HSMT1,1102100m3
19Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIChương V E-HSMT48,89761m3
20Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất IIChương V E-HSMT13,54081m3
21Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V E-HSMT1,3768100m2
22Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V E-HSMT2,323100m2
23Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB40Chương V E-HSMT12,195m3
24Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 6-8mmChương V E-HSMT0,3785tấn
25Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mmChương V E-HSMT1,7311tấn
26Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 12mmChương V E-HSMT1,6461tấn
27Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 14mmChương V E-HSMT0,3704tấn
28Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 16mmChương V E-HSMT1,2344tấn
29Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 18mmChương V E-HSMT1,1034tấn
30Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 20mmChương V E-HSMT2,4843tấn
31Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, M300, đá 1x2, PCB40Chương V E-HSMT69,558m3
32Xây móng bằng gạch xi măng 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40Chương V E-HSMT27,154m3
33Xây móng bằng gạch xi măng 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB40Chương V E-HSMT4,98m3
34Đắp đất hoàn trả, độ chặt Y/C K = 0,90 (Đất tận dụng)Chương V E-HSMT0,719100m3
35Đắp đất tôn nền, độ chặt Y/C K = 0,90 (Đất tận dụng)Chương V E-HSMT0,561100m3
36Vận chuyển đất, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIChương V E-HSMT0,294100m3
37Vận chuyển đất 1km tiếp theo, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIChương V E-HSMT0,294100m3
38Bê tông nền bằng bê tông thương phẩm, M100, đá 4x6, PCB40Chương V E-HSMT22,785m3
39Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIChương V E-HSMT0,236100m3
40Đắp đất hoàn trả, độ chặt Y/C K = 0,95 (Đất tận dụng)Chương V E-HSMT0,031100m3
41Ván khuôn lót móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V E-HSMT0,015100m2
42Bê tông lót móng, rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB40Chương V E-HSMT1,344m3
43Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V E-HSMT0,028100m2
44Bê tông móng, rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V E-HSMT2,4m3
45Xây bể chứa bằng gạch xi măng 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40Chương V E-HSMT4,626m3
46Trát tường trong, dày 2,0cm, Vữa XM M75, XM PCB40Chương V E-HSMT28,069m2
47Láng đáy bể dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Chương V E-HSMT8,644m2
48Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, nắp đanChương V E-HSMT0,082100m2
49Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D8mmChương V E-HSMT0,03tấn
50Gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan D10mmChương V E-HSMT0,0678tấn
51Bê tông tấm đan, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương V E-HSMT0,144m3
52Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kgChương V E-HSMT101 c/k
53Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT4,791100m2
54Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT7,461100m2
55Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT13,665100m2
56Ván khuôn cầu thang thườngChương V E-HSMT0,91100m2
57Ván khuôn lanh tôChương V E-HSMT1,014100m2
58Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 8mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT1,199tấn
59Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 18mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT4,835tấn
60Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 20mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT2,1633tấn
61Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 8mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT2,379tấn
62Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 12mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT0,2647tấn
63Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 16mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT2,8782tấn
64Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 18mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT2,0133tấn
65Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK 20mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT5,1921tấn
66Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK 10mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT12,8057tấn
67Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK 8mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT0,1071tấn
68Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK 10mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT1,0931tấn
69Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK 16mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT0,0358tấn
70Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK 18mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT0,3193tấn
71Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK 20mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT0,1916tấn
72Lắp dựng cốt thép lanh tô, ĐK 6mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT0,1411tấn
73Lắp dựng cốt thép lanh tô, ĐK 10mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT0,1953tấn
74Lắp dựng cốt thép lanh tô, ĐK 12mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT0,0155tấn
75Lắp dựng cốt thép lanh tô, ĐK 14mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT0,638tấn
76Lắp dựng cốt thép giằng thu hồi, ĐK 8mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT0,0964tấn
77Lắp dựng cốt thép giằng thu hồi, ĐK 12mm, chiều cao ≤28mChương V E-HSMT0,2647tấn
78Bê tông cột, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M300, đá 1x2, PCB40Chương V E-HSMT33,669m3
79Bê tông xà dầm, giằng, M300, đá 1x2, PCB40Chương V E-HSMT57,365m3
80Bê tông sàn mái, M300, đá 1x2, PCB40Chương V E-HSMT181,043m3
81Bê tông cầu thang thường, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương V E-HSMT21,894m3
82Bê tông lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương V E-HSMT7,134m3
83Xây tường thẳng bằng gạch xi măng 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Chương V E-HSMT240,018m3
84Xây tường thẳng bằng gạch xi măng 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Chương V E-HSMT7,326m3
85Xây cột, trụ bằng gạch xi măng 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Chương V E-HSMT9,073m3
86Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch xi măng 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M50, PCB40Chương V E-HSMT2,673m3
87Thép hộp 50x100x2 làm xà gồ thépChương V E-HSMT1.277,0298kg
88Thép tấm dày 6mm làm xà gồ thépChương V E-HSMT225,981kg
89Gia công xà gồ thépChương V E-HSMT1,467tấn
90Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT91,5071m2
91Lắp dựng xà gồ thépChương V E-HSMT1,467tấn
92Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ dày 0.45mmChương V E-HSMT2,417100m2
93Tôn úp nóc khổ rộng 600mm dày 0.45mmChương V E-HSMT39m
94Thi công chống thấm khe co sàn giữa công trình mới đấu nối với hành lang hiện trạng, khe rộng 2.5cm (trọn gói bao gồm VL + NC lắp đặt)Chương V E-HSMT6,675m
95Thi công chống thấm khe giữa công trình mới và công trình hiện trạng, khe rộng 2.5cm (trọn gói bao gồm VL + NC lắp đặt)Chương V E-HSMT10,77m
96Căng lưới thép gia cố tường gạch bê tôngChương V E-HSMT412,664m2
97Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Chương V E-HSMT650,08m2
98Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Chương V E-HSMT1.708,303m2
99Trát trần, vữa XM M75, PCB40Chương V E-HSMT1.224,932m2
100Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Chương V E-HSMT207,54m2
101Trát trụ cột, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V E-HSMT241,885m2
102Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT800,962m2
103Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT3.231,775m2
104Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M50, XM PCB40Chương V E-HSMT22,465m2
105Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột gạch thẻ 60x240mmChương V E-HSMT22,465m2
106Ốp tường trụ, cột gạch Ceramic 300x600mm, vữa XM M75, PCB40Chương V E-HSMT314,946m2
107Lát nền, sàn gạch Ceramic 300x300mm, vữa XM M75, PCB40Chương V E-HSMT126,868m2
108Chống thấm bằng màng khò nóng dày 3mm(Bao gồm cả công hoàn thiện)Chương V E-HSMT113,591m2
109Lát nền, sàn gạch Granite 600x600mm, vữa XM M75, PCB40 (M*1.2)Chương V E-HSMT834,863m2
110Lát gạch lá nem 300x300mm, vữa XM M75, PCB40Chương V E-HSMT97,818m2
111Láng sê nô dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Chương V E-HSMT66,091m2
112Chống thấm bằng màng khò nóng dày 3mm (Bao gồm cả công hoàn thiện)Chương V E-HSMT184,259m2
113Láng vữa tự chảy không co dày 1cm, vữa XM M75, PCB40Chương V E-HSMT66,091m2
114Xử lý chống thấm Vữa tự chảy không co dày 1cmChương V E-HSMT66,091m2
115Chống thấm cổ ống thoát nước máiChương V E-HSMT50vị trí
116Lát đá granito đúc sẵn bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40Chương V E-HSMT76,914m2
117Hệ trần 600x600, độ dày nhôm 0,6mmChương V E-HSMT126,868m2
118Vách ngăn CompactChương V E-HSMT132,768m2
119Inox 304 làm lan can cầu thang, đường dốcChương V E-HSMT533,431kg
120Inox 304 làm lan can hành langChương V E-HSMT293,819kg
121Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤50mChương V E-HSMT6,917100m2
122Cửa đi mở quay kết hợp Vách kính dùng kính trắng 6,38mm (chưa bao gồm phụ kiện)Chương V E-HSMT116,91m2
123Bộ phụ kiện cửa đi 2 cánh đồng bộ - khóa đơn điểm + bản lề 3D (hoặc 4D) móc chốt đồng bộChương V E-HSMT24bộ
124Bộ phụ kiện cửa đi 1 cánh đồng bộ - khóa đơn điểm + bản lề 3D (hoặc 4D) móc chốt đồng bộChương V E-HSMT9bộ
125Cửa sổ lùa dùng kính trắng 6,38mm (chưa bao gồm phụ kiện)Chương V E-HSMT73,705m2
126Phụ kiện cửa sổ 2 cánh mở lùa đồng bộ - sò + bánh xe móc chốt đồng bộChương V E-HSMT48bộ
127Cửa sổ mở quay 1 hoặc 2 cánh kết hợp Vách kính dùng kính trắng 6,38mm (chưa bao gồm phụ kiện)Chương V E-HSMT66,263m2
128Bộ phụ kiện cửa sổ 1 cánh mở quay, mở hất Kinlong đồng bộ - tay cài + bản lề AChương V E-HSMT48bộ
129Cửa sổ lật 1 hoặc 2 cánh dùng kính trắng 6,38mm (chưa bao gồm phụ kiện),Chương V E-HSMT25,374m2
130Bộ phụ kiện cửa sổ 2 cánh mở quay, mở hất đồng bộ - tay cài + bản lề AChương V E-HSMT8bộ
131Bộ phụ kiện cửa sổ 1 cánh mở quay, mở hất đồng bộ - tay cài + bản lề AChương V E-HSMT18bộ
132Vách kính cố định có chia đố ngang, dọc dùng toàn bộ kính trắng 6,38mmChương V E-HSMT73,246m2
133Inox 304 làm hoa cửaChương V E-HSMT486,622kg
134Đào móng băng, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIChương V E-HSMT3,7571m3
135Đắp đất hoàn trả, độ chặt Y/C K = 0,90 (Đất tận dụng)Chương V E-HSMT0,0125100m3
136Đắp đất tôn nền đường dốc, độ chặt Y/C K = 0,85 (Đất tận dụng)Chương V E-HSMT0,0175100m3
137Ván khuôn lót móng băng, móng bè, bệ máyChương V E-HSMT0,047100m2
138Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB40Chương V E-HSMT1,675m3
139Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB40Chương V E-HSMT0,227m3
140Xây móng bằng gạch xi măng 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB40Chương V E-HSMT3,933m3
141Xây móng bằng gạch xi măng 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40Chương V E-HSMT0,386m3
142Lát đá granito đúc sẵn bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40Chương V E-HSMT16,065m2
143Láng granitô nền sàn mặt đường dốcChương V E-HSMT6,48m2
144Xẻ rãnh chống trượt cho đường dốcChương V E-HSMT0,54100m
145Thép hộp 50x100x2mm làm lam chắn nắngChương V E-HSMT282,487kg
146Thép hộp 50x100x1.5mm làm lam chắn nắngChương V E-HSMT2.085,8635kg
147Thép bản mã 90x140x10mm làm lam chắn nắngChương V E-HSMT37,388kg
148Bulong D8 dài 10cm làm lam chắn nắngChương V E-HSMT216cái
149Gia công hệ lam chắn nắngChương V E-HSMT2,3584tấn
150Lắp dựng kết cấu thép hệ lam chắn nắngChương V E-HSMT2,3584tấn
151Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT191,76361m2
152Lát đá mặt bệ các loại màu tối, vữa XM M75, PCB40Chương V E-HSMT5,2m2
153Lát đá mặt bệ các loại màu trắng, vữa XM M75, PCB40Chương V E-HSMT1,04m2
154Inox 304 40x40x1.2mm làm giá đỡ bàn đá lavaboChương V E-HSMT74,7881kg
CHạng mục 3: Nhà lớp học - Phần cấp điện, chiếu sáng, cấp thoát nước
1Lắp đặt tủ điện tầng 600x400x180mmChương V E-HSMT1cái
2Lắp đặt tủ điện tầng 450x350x150mmChương V E-HSMT3cái
3Lắp đặt các automat MCCB 3P 100A/22kAChương V E-HSMT1cái
4Lắp đặt các automat MCCB 3P 40A/10kAChương V E-HSMT2cái
5Lắp đặt các automat MCCB 3P 32A/10kAChương V E-HSMT4cái
6Lắp đặt các automat MCB 2P 32A/10kAChương V E-HSMT22cái
7Lắp đặt các automat MCB 2P 25A/10kAChương V E-HSMT6cái
8Lắp đặt các automat MCB 1P 20A/4.5kAChương V E-HSMT38cái
9Lắp đặt các automat chống rò RCBO 2P 20A/4.5kAChương V E-HSMT1cái
10Cầu chì 3x2AChương V E-HSMT1cái
11Đèn báo phaChương V E-HSMT1cái
12Lắp đặt đồng hồ Vôn kế 500V/ACChương V E-HSMT1cái
13Lắp đặt đồng hồ Ampe 50/5AChương V E-HSMT1cái
14Lắp đặt tủ điện phòng 6-8 aptomatChương V E-HSMT14cái
15Lắp đặt đèn Led downlight 1x9W-D110Chương V E-HSMT64bộ
16Lắp đặt đèn Led ốp trần tròn 1x18W-D220Chương V E-HSMT37bộ
17Lắp đặt đèn Led 1.2m-2x18W+hộp chóa tán quang D300x1200Chương V E-HSMT72bộ
18Lắp đặt đèn Led chiếu sáng bảng BD CSBA 120/18WChương V E-HSMT18bộ
19Lắp đặt quạt trần sải cánh 1.4m+hộp số 1x80WChương V E-HSMT48cái
20Lắp đặt quạt thông gió ốp tường 1x30W-KT 250x250Chương V E-HSMT8cái
21Lắp đặt công tắc 1 hạtChương V E-HSMT5cái
22Lắp đặt công tắc 2 hạtChương V E-HSMT10cái
23Lắp đặt công tắc 3 hạtChương V E-HSMT9cái
24Lắp đặt công tắc 1 hạt xoay chiềuChương V E-HSMT6cái
25Lắp đặt ổ cắm đôi 3 chấu 16AChương V E-HSMT68cái
26Lắp đặt đế âmChương V E-HSMT98cái
27Lắp đặt hộp đấu dây 80x80x50Chương V E-HSMT14cái
28Lắp đặt dây Cu/PVC 1x1,5mm2Chương V E-HSMT3.840m
29Lắp đặt dây Cu/PVC 1x2,5mm2Chương V E-HSMT1.580m
30Lắp đặt dây tiếp địa Cu/PVC 1x2,5mm2Chương V E-HSMT790m
31Lắp đặt dây tiếp địa Cu/PVC 1x4mm2Chương V E-HSMT75m
32Lắp đặt dây tiếp địa Cu/PVC 1x6mm2Chương V E-HSMT275m
33Lắp đặt dây tiếp địa Cu/PVC 1x10mm2Chương V E-HSMT15m
34Lắp đặt dây Cu/PVC/PVC 2x4mm2Chương V E-HSMT65m
35Lắp đặt dây Cu/PVC/PVC 2x6mm2Chương V E-HSMT260m
36Lắp đặt dây Cu/XLPE/PVC 4x6mm2Chương V E-HSMT15m
37Lắp đặt dây Cu/XLPE/PVC 4x10mm2Chương V E-HSMT15m
38Lắp đặt ống nhựa chìm luồn dây D16mmChương V E-HSMT1.740m
39Lắp đặt ống nhựa nổi luồn dây D16mmChương V E-HSMT180m
40Lắp đặt ống nhựa chìm luồn dây D20mmChương V E-HSMT790m
41Lắp đặt ống nhựa chìm luồn dây D25mmChương V E-HSMT325m
42Lắp đặt ống nhựa chìm luồn dây D32mmChương V E-HSMT15m
43Lắp đặt ống nhựa chìm luồn dây D40mmChương V E-HSMT15m
44Lắp đặt hộp chia 2 ngả D16 thẳngChương V E-HSMT144hộp
45Lắp đặt măng sông ống SP D16mmChương V E-HSMT480cái
46Lắp đặt măng sông ống SP D20mmChương V E-HSMT198cái
47Lắp đặt măng sông ống SP D25mmChương V E-HSMT93cái
48Lắp đặt măng sông ống SP D32mmChương V E-HSMT4cái
49Lắp đặt măng sông ống SP D40mmChương V E-HSMT4cái
50Đào móng rãnh cáp, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIChương V E-HSMT0,308100m3
51Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE D50/40mmChương V E-HSMT1,15100 m
52Rải cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x25mm2Chương V E-HSMT1,2100m
53Lưới báo hiệu cáp ngầm khổ 0,3mChương V E-HSMT110m
54Đắp đất hoàn trả, độ chặt Y/C K = 0,90 (Đất tận dụng)Chương V E-HSMT0,308100m3
55Đào móng tiếp địa, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIChương V E-HSMT0,017100m3
56Đắp đất hoàn trả, độ chặt Y/C K = 0,90 (Đất tận dụng)Chương V E-HSMT0,017100m3
57Đóng cọc tiếp địa đồng D16 dài 2.4mChương V E-HSMT4cọc
58Băng đồng dẹt 25x3Chương V E-HSMT6m
59Lắp đặt dây tiếp địa Cu/PVC 1x25mm2Chương V E-HSMT12m
60Lắp đặt hộp kiểm tra điện trởChương V E-HSMT1hộp
61Kiểm tra điện trở bãi cọc tiếp đấtChương V E-HSMT1lần
62Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIChương V E-HSMT0,098100m3
63Đắp đất hoàn trả, độ chặt Y/C K = 0,90 (Đất tận dụng)Chương V E-HSMT0,098100m3
64Lắp đặt kim thu sét D16 dài 1mChương V E-HSMT5cái
65Thanh tiếp địa thép dẹt mạ kẽm 25x4Chương V E-HSMT35m
66Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất 25x4Chương V E-HSMT35m
67Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =10mmChương V E-HSMT95m
68Đóng cọc chống sét mạ kẽm L63x63x6, L=2.5mChương V E-HSMT10cọc
69Lắp đặt ống nhựa chìm luồn dây D21mmChương V E-HSMT36m
70Lắp đặt hộp kiểm tra điện trởChương V E-HSMT2hộp
71Đại ôm omegaChương V E-HSMT20cái
72Kiểm tra điện trở bãi cọc tiếp đấtChương V E-HSMT1lần
73Lắp đặt ống PPR D50mmChương V E-HSMT0,2100m
74Lắp đặt ống PPR D40mmChương V E-HSMT0,12100m
75Lắp đặt ống PPR D32mmChương V E-HSMT0,4100m
76Lắp đặt ống PPR D25mmChương V E-HSMT1,4100m
77Lắp đặt ống HDPE D25mmChương V E-HSMT1100m
78Lắp đặt cút PPR D50mmChương V E-HSMT2cái
79Lắp đặt côn thu PPR D50/40mmChương V E-HSMT1cái
80Lắp đặt cút 45 độ PPR D50mmChương V E-HSMT3cái
81Lắp đặt côn thu PPR D40/32mmChương V E-HSMT2cái
82Lắp đặt cút 90 độ PPR D32mmChương V E-HSMT20cái
83Lắp đặt côn thu PPR D32/25mmChương V E-HSMT20cái
84Lắp đặt cút 90 độ PPR D25mmChương V E-HSMT41cái
85Lắp đặt cút 90 độ ren trong PPR D25/20mmChương V E-HSMT92cái
86Lắp đặt tê PPR D50mmChương V E-HSMT7cái
87Lắp đặt tê PPR D40mmChương V E-HSMT2cái
88Lắp đặt tê PPR D32mmChương V E-HSMT16cái
89Lắp đặt tê thu PPR D32/32/25mmChương V E-HSMT16cái
90Lắp đặt tê thu PPR D25/25/25mmChương V E-HSMT58cái
91Lắp đặt van khóa đồng D50mmChương V E-HSMT2cái
92Lắp đặt van khóa đồng D32mmChương V E-HSMT4cái
93Lắp đặt van khóa đồng D25mmChương V E-HSMT1cái
94Lắp đặt rắc co PPR D50mmChương V E-HSMT2cái
95Lắp đặt rắc co PPR D25mmChương V E-HSMT2cái
96Lắp đặt van phao cơ D25mmChương V E-HSMT1cái
97Lắp đặt van phao điện D25mmChương V E-HSMT1cái
98Lắp đặt ống PVC D125mmChương V E-HSMT0,12100m
99Lắp đặt ống PVC D110mmChương V E-HSMT1,1100m
100Lắp đặt ống PVC D90mmChương V E-HSMT1100m
101Lắp đặt ống PVC D60mmChương V E-HSMT0,5100m
102Lắp đặt ống PVC D42mmChương V E-HSMT0,58100m
103Lắp đặt Y kiểm tra D110mmChương V E-HSMT6cái
104Lắp đặt Y PVC D110mmChương V E-HSMT55cái
105Lắp đặt Y PVC D110/110/60mmChương V E-HSMT3cái
106Lắp đặt Y PVC D90mmChương V E-HSMT18cái
107Lắp đặt Y PVC D60mmChương V E-HSMT3cái
108Lắp đặt tê thu PVC D90/90/42mmChương V E-HSMT34cái
109Lắp đặt tê PVC D90mmChương V E-HSMT4cái
110Lắp đặt tê PVC D60mmChương V E-HSMT3cái
111Lắp đặt côn thu PVC D125/110mmChương V E-HSMT2cái
112Lắp đặt côn thu PVC D110/90mmChương V E-HSMT4cái
113Lắp đặt cút PVC D125mmChương V E-HSMT2cái
114Lắp đặt cút 45 độ PVC D110mmChương V E-HSMT52cái
115Lắp đặt cút PVC D90mmChương V E-HSMT17cái
116Lắp đặt cút 45 độ PVC D90mmChương V E-HSMT30cái
117Lắp đặt cút PVC D60mmChương V E-HSMT8cái
118Lắp đặt cút 45 độ PVC D42mmChương V E-HSMT34cái
119Lắp đặt cút 90 độ PVC D42mmChương V E-HSMT34cái
120Lắp đặt ống PVC D90mm thoátChương V E-HSMT1,55100m
121Lắp đặt cút 90 độ PVC D90mmChương V E-HSMT10cái
122Lắp đặt cút 45 độ PVC D90mmChương V E-HSMT18cái
123Lắp đặt rọ chắn rác D90mmChương V E-HSMT9cái
124Lắp đặt xí bệt+vòi xịtChương V E-HSMT21bộ
125Lắp đặt chậu rửa 1 vòi lavabo+xiphong D34Chương V E-HSMT16bộ
126Lắp đặt gương soiChương V E-HSMT16cái
127Lắp đặt hộp đựng xà phòngChương V E-HSMT16cái
128Lắp đặt chậu tiểu namChương V E-HSMT18bộ
129Lắp đặt chậu tiểu nữChương V E-HSMT15bộ
130Lắp đặt bể nước Inox 2,5m3Chương V E-HSMT2bể
131Lắp đặt vòi nước D25Chương V E-HSMT8bộ
132Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương senChương V E-HSMT1bộ
133Lắp đặt phễu thu sàn D90mmChương V E-HSMT18cái
DHạng mục 4: Nhà lớp học - Phần điện nhẹ
1Lắp đặt tủ điện 400x300x150mmChương V E-HSMT1cái
2Lắp đặt tủ điện 350x250x180mmChương V E-HSMT3cái
3Lắp đặt ống nhựa chìm luồn dây D16mmChương V E-HSMT40m
4Lắp đặt dây Cu/PVC/PVC 2x1.5mm2Chương V E-HSMT40m
5Cáp mạng UTP CAT 6-4 PAIRChương V E-HSMT440m
6Lắp đặt dây cáp đồng DTP, UTP CAT 6 Chương V E-HSMT4410 m
7Ổ cắm mạng RJ45 CAT 6Chương V E-HSMT14cái
8Lắp đặt ổ cắm chìmChương V E-HSMT14Ổ cắm
9Lắp đặt ống nhựa chìm luồn dây D16mmChương V E-HSMT435m
10Modem máy tínhChương V E-HSMT1bộ
11Bộ chia mạng Switch 8 PortChương V E-HSMT2bộ
12Bộ chia mạng Switch 4 PortChương V E-HSMT2bộ
13Đầu phát wifi 4 dâu bắn tườngChương V E-HSMT4bộ
EHạng mục 5: Nhà lớp học - Phần chống mối
1Đào móng băng, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIChương V E-HSMT44,0521m3
2Phòng mối bằng hàng rào bên ngoài bằng thuốc 1.8%, tỷ lệ 15 lít/m3Chương V E-HSMT21,9m3
3Phòng mối bằng hàng rào bên trong bằng thuốc 1.8%, tỷ lệ 15 lít/m3Chương V E-HSMT22,152m3
4Phòng mối mặt nền nhà bằng thuốc 1.8%, tỷ lệ 3 lít/m2Chương V E-HSMT200m2
FHạng mục 6: Thang sắt thoát hiểm
1Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIChương V E-HSMT0,065100m3
2Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V E-HSMT0,115100m2
3Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB40Chương V E-HSMT0,758m3
4Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 6mmChương V E-HSMT0,0088tấn
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 12mmChương V E-HSMT0,0493tấn
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 16mmChương V E-HSMT0,0284tấn
7Bê tông móng, rộng ≤250cm, M300, đá 1x2, PCB40Chương V E-HSMT1,855m3
8Đắp đất hoàn trả, độ chặt Y/C K = 0,85 (Đất tận dụng)Chương V E-HSMT0,039100m3
9Mua bulong neo M22x700Chương V E-HSMT8cái
10Mua thép tấm dày 12mm làm bản mã đầu cộtChương V E-HSMT71,215kg
11Mua thép tấm dày 2-16mm sản xuất thang sắtChương V E-HSMT3.634,4448kg
12Mua thép chữ U200x76x5.2mm sản xuất thang sắtChương V E-HSMT1.507,6684kg
13Mua thép tấm nhám, chống trượt dày 2mm sản xuất thang sắtChương V E-HSMT321,4575kg
14Mua thép hộp 100x50x2mm sản xuất thang sắtChương V E-HSMT281,0712kg
15Gia công thang sắtChương V E-HSMT5,582tấn
16Lắp dựng kết cấu thang sắtChương V E-HSMT5,582tấn
17Mua thép hộp dày 1.2mm sản xuất lan can thang sắtChương V E-HSMT1.675,645kg
18Gia công lan can sắtChương V E-HSMT1,6428tấn
19Lắp dựng lan can sắtChương V E-HSMT121,329m2
20Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V E-HSMT489,7041m2
GHạng mục 7: Phòng cháy chữa cháy
1Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháyChương V E-HSMT11trungtam
2Lắp đặt thiết bị đầu báo và đầu báo cháyChương V E-HSMT2,310 đầu
3Lắp đặt chuông báo cháyChương V E-HSMT1,65 chuông
4Lắp đặt đèn báo cháyChương V E-HSMT1,65 đèn
5Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấpChương V E-HSMT1,65 nút
6Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x0.75mm2Chương V E-HSMT600m
7Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn D20mmChương V E-HSMT600m
8Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2Chương V E-HSMT300m
9Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn D20mmChương V E-HSMT300m
10Lắp đặt các automat 1 pha 10AChương V E-HSMT4cái
11Lắp đặt đèn sự cốChương V E-HSMT3,25 đèn
12Lắp đặt đèn thoát hiểmChương V E-HSMT4,85 đèn
13Lắp đặt các automat 1 pha 200AChương V E-HSMT1cái
14Lắp đặt đồng hồ đo áp lựcChương V E-HSMT1cái
15Lắp đặt van mặt bích 2 chiều D100mmChương V E-HSMT2cái
16Lắp đặt van mặt bích 1 chiều D100mmChương V E-HSMT2cái
17Lắp đặt van ren D25mmChương V E-HSMT4cái
18Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 100mmChương V E-HSMT4cái
19Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 100mmChương V E-HSMT4cái
20Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x16mm2Chương V E-HSMT30m
21Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m D100mmChương V E-HSMT1,2100m
22Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m D60mmChương V E-HSMT0,5100m
23Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m D50mmChương V E-HSMT0,18100m
24Thử áp lực đường ống gang, thép - Đường kính 100mmChương V E-HSMT2,58100m
25Lắp đặt côn thép tráng kẽm nối bằng p/p hàn D100mmChương V E-HSMT6cái
26Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng p/p hàn D100mmChương V E-HSMT10cái
27Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng p/p hàn D60mmChương V E-HSMT4cái
28Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng p/p hàn D50mmChương V E-HSMT4cái
29Lắp đặt cút thép tráng kẽm nối bằng p/p hàn D25mmChương V E-HSMT4cái
30Lắp đặt tê thép tráng kẽm nối bằng p/p hàn D100mmChương V E-HSMT6cái
31Lắp bích thép rỗng D00mmChương V E-HSMT16cặp
32Lắp đặt hộp đựng bình chữa cháy trong nhà KT 500x600x200mmChương V E-HSMT8hộp
33Cuộn vòi chữa cháy 20m D50 + khớpChương V E-HSMT8cuộn
34Khớp nối ren trong D50mmChương V E-HSMT8cái
35Khớp nối ren ngoài D50mmChương V E-HSMT8cái
36Lăng chữa cháy D50Chương V E-HSMT8cái
37Lắp đặt trụ cứu hoả ngoài nhà 3 cửa D100mmChương V E-HSMT1cái
38Lắp đặt họng tiếp nước cứu hoả ngoài nhà D100mmChương V E-HSMT1cái
39Bình bọt ABC - MFZL4 4 kgChương V E-HSMT24bình
40Bình chữa cháy CO2 MT3 3kgChương V E-HSMT12bình

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy thủy bình (có giấy chứng nhận hoặc giấy hiệu chuẩn còn hiệu lực tối thiểu sau thời điểm đóng thầu)Sử dụng tốt và sẵn sàng huy động1
2Máy toàn đạc điện tử (có giấy chứng nhận hoặc giấy hiệu chuẩn còn hiệu lực tối thiểu sau thời điểm đóng thầu)Sử dụng tốt và sẵn sàng huy động1
3Máy ép cọc bê tông cốt thép có lực ép ≥ 80T (có giấy kiểm định còn hiệu lực tối thiểu sau thời điểm đóng thầu)Sử dụng tốt và sẵn sàng huy động1
4Máy đào ≥ 0,5 m3 (có giấy kiểm định còn hiệu lực tối thiểu sau thời điểm đóng thầu)Sử dụng tốt và sẵn sàng huy động1
5Ô tô tự đổ có tải trọng hàng hóa ≥ 7T (có giấy kiểm định còn hiệu lực tối thiểu sau thời điểm đóng thầu)Sử dụng tốt và sẵn sàng huy động1
6Máy trộn bê tôngSử dụng tốt và sẵn sàng huy động1
7Máy trộn vữaSử dụng tốt và sẵn sàng huy động1
8Máy đầm bànSử dụng tốt và sẵn sàng huy động1
9Máy đầm dùiSử dụng tốt và sẵn sàng huy động1
10Máy đầm cócSử dụng tốt và sẵn sàng huy động1
11Máy cắt uốn thépSử dụng tốt và sẵn sàng huy động1
12Máy hànSử dụng tốt và sẵn sàng huy động1
13Máy khoan bê tôngSử dụng tốt và sẵn sàng huy động1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ cửa
77,3728 m2 Chương V E-HSMT
2 Tháo dỡ khuôn cửa đơn
253,3 m Chương V E-HSMT
3 Tháo dỡ mái tôn, chiều cao ≤6m
279,217 m2 Chương V E-HSMT
4 Tháo dỡ kết cấu sắt thép, chiều cao ≤6m
0,402 tấn Chương V E-HSMT
5 Phá dỡ kết cấu bê tông
190,69 m3 Chương V E-HSMT
6 Phá dỡ kết cấu gạch
141,475 m3 Chương V E-HSMT
7 Đào xúc phế thải
3,3216 100m3 Chương V E-HSMT
8 Vận chuyển phế thải, phạm vi ≤1000m
3,3216 100m3 Chương V E-HSMT
9 Vận chuyển phế thải 1km tiếp theo, trong phạm vi ≤5km
3,3216 100m3 Chương V E-HSMT
10 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, cọc
13,5358 100m2 Chương V E-HSMT
11 Thép tấm 210x100x6mm làm bản mã đầu cọc
2.097,669 kg Chương V E-HSMT
12 Thép tấm 160x150x6mm làm bản mã nối cọc
899,0919 kg Chương V E-HSMT
13 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện
1,9978 tấn Chương V E-HSMT
14 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤10kg/1 cấu kiện
1,9978 tấn Chương V E-HSMT
15 Bê tông cọc, cột, bê tông M300, đá 1x2, PCB40
113,222 m3 Chương V E-HSMT
16 Gia công, lắp đặt cốt thép cọc, ĐK 6mm
4,8177 tấn Chương V E-HSMT
17 Gia công, lắp đặt cốt thép cọc, ĐK 14mm
0,8787 tấn Chương V E-HSMT
18 Gia công, lắp đặt cốt thép cọc, ĐK 18mm
14,5137 tấn Chương V E-HSMT
19 Gia công, lắp đặt cốt thép cọc, ĐK 22mm
0,1313 tấn Chương V E-HSMT
20 Nối cọc vuông bê tông cốt thép, KT 25x25cm
202 1moi noi Chương V E-HSMT
21 Ép trước cọc BTCT, chiều dài đoạn cọc >4m, KT 25x25cm - Cấp đất I
18,18 100m Chương V E-HSMT
22 Ép âm cọc BTCT, chiều dài đoạn cọc ≤4m, KT 25x25cm - Cấp đất I
0,606 100m Chương V E-HSMT
23 Cọc dẫn ép âm
1 cái Chương V E-HSMT
24 Đập đầu cọc bê tông các loại - Trên cạn
2,525 m3 Chương V E-HSMT
25 Vận chuyển phế thải, phạm vi ≤1000m
0,0253 100m3 Chương V E-HSMT
26 Vận chuyển phế thải 1km tiếp theo, trong phạm vi ≤5km
0,025 100m3 Chương V E-HSMT
27 Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
1,1102 100m3 Chương V E-HSMT
28 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất II
48,8976 1m3 Chương V E-HSMT
29 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng ≤1m, sâu >1m - Cấp đất II
13,5408 1m3 Chương V E-HSMT
30 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
1,3768 100m2 Chương V E-HSMT
31 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
2,323 100m2 Chương V E-HSMT
32 Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB40
12,195 m3 Chương V E-HSMT
33 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 6-8mm
0,3785 tấn Chương V E-HSMT
34 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 10mm
1,7311 tấn Chương V E-HSMT
35 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 12mm
1,6461 tấn Chương V E-HSMT
36 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 14mm
0,3704 tấn Chương V E-HSMT
37 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 16mm
1,2344 tấn Chương V E-HSMT
38 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 18mm
1,1034 tấn Chương V E-HSMT
39 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK 20mm
2,4843 tấn Chương V E-HSMT
40 Bê tông móng, chiều rộng ≤250cm, M300, đá 1x2, PCB40
69,558 m3 Chương V E-HSMT
41 Xây móng bằng gạch xi măng 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M50, PCB40
27,154 m3 Chương V E-HSMT
42 Xây móng bằng gạch xi măng 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M50, PCB40
4,98 m3 Chương V E-HSMT
43 Đắp đất hoàn trả, độ chặt Y/C K = 0,90 (Đất tận dụng)
0,719 100m3 Chương V E-HSMT
44 Đắp đất tôn nền, độ chặt Y/C K = 0,90 (Đất tận dụng)
0,561 100m3 Chương V E-HSMT
45 Vận chuyển đất, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
0,294 100m3 Chương V E-HSMT
46 Vận chuyển đất 1km tiếp theo, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II
0,294 100m3 Chương V E-HSMT
47 Bê tông nền bằng bê tông thương phẩm, M100, đá 4x6, PCB40
22,785 m3 Chương V E-HSMT
48 Đào móng, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
0,236 100m3 Chương V E-HSMT
49 Đắp đất hoàn trả, độ chặt Y/C K = 0,95 (Đất tận dụng)
0,031 100m3 Chương V E-HSMT
50 Ván khuôn lót móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,015 100m2 Chương V E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG VỆ AN như sau:

  • Có quan hệ với 2 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 9.780.129.903 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 9.535.580.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,50%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 118

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Cách mạng là những thời kỳ lịch sử khi mà cá nhân đóng vai trò quan trọng nhất. "

Norman Mailer

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1156 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1870 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38636 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây