Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng công trình

Tìm thấy: 18:28 14/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường trục liên thôn Hoàng Xá đi Đỗ Hà, xã Khánh Hà, huyện Thường Tín, TP Hà Nội
Gói thầu
Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng công trình
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đường trục liên thôn Hoàng Xá đi Đỗ Hà, xã Khánh Hà, huyện Thường Tín, TP Hà Nội
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã và nguồn hỗ trợ hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 25/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
18:17 14/06/2022
đến
09:00 25/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 25/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
32.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi hai triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/06/2022 (23/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: UBND xã Khánh Hà
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng công trình
Tên dự án là: Đường trục liên thôn Hoàng Xá đi Đỗ Hà, xã Khánh Hà, huyện Thường Tín, TP Hà Nội
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã và nguồn hỗ trợ hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: UBND xã Khánh Hà , địa chỉ: Xã Khánh Hà, huyện Thường Tín, TP Hà Nội
- Chủ đầu tư: UBND xã Khánh Hà. Địa chỉ: xã Khánh Hà, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty CP Tư vấn xây dựng và phát triển thương mại Hà Nội. Địa chỉ: Thôn Đồng Trì, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội + Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: - Phòng quản lý đô thị huyện Thường Tín Địa chỉ: TT Thường Tín, huyện Thường Tín, TP Hà Nội + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty CP Tư vấn phát triển xây dựng Trường Xuân. Địa chỉ: Thôn 3, xã Vạn Phúc, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội + Thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả đánh giá E-HSDT: Công ty CP Tư vấn xây dựng và phát triển thương mại Hà Nội. Địa chỉ: Thôn Đồng Trì, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: UBND xã Khánh Hà , địa chỉ: Xã Khánh Hà, huyện Thường Tín, TP Hà Nội
- Chủ đầu tư: UBND xã Khánh Hà. Địa chỉ: xã Khánh Hà, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
a) Chứng minh tư cách hợp lệ: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp; - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lĩnh vực thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên, trường hợp nhà thầu không đính kèm chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, thì nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình trước khi được mời vào thương thảo b) Chứng minh năng lực và kinh nghiệm: - Về năng lực tài chính: + Báo cáo tài chính 03 năm từ 2019 đến 2021 kèm theo một trong số các tài liệu sau: - Biên bản kiểm tra quyết toán thuế - Tờ khai tự quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai - Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đến thời điểm 31/03/2022 đến thời điểm đóng thầu; - Báo cáo kiểm toán (nếu có); + Bảo đảm dự thầu; + Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính cho gói thầu; - Về kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự: + Phải đính kèm các tài liệu để chứng minh như: Bản gốc hoặc bản chụp có chứng thực các Hợp đồng kinh tế; BBNT hạng mục, giai đoạn đối với các gói thầu đang thi công; BBNT bàn giao đưa vào sử dụng hoặc BB thanh lý hoặc quyết toán đối với các gói thầu đã hoàn thành và các tài liệu có liên quan khác đến các hợp đồng đã kê khai trong E-HSDT. c) Chứng minh năng lực kỹ thuật: - Đối với nhân sự chủ chốt: + Bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm, tài liệu chứng minh khả năng đáp ứng của các nhân sự như yêu cầu của E-HSDT. - Đối với thiết bị chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu: + Tài liệu chứng minh thiết bị thi công như: hóa đơn hợp lệ, hợp đồng mua bán, nếu thiết bị nào không thuộc sở hữu nhà thầu thì phải có hợp đồng thuê và đơn vị được thuê phải có tài liệu chứng minh sở hữu. (Trường hợp cần thiết, Bên mời thầu yêu cầu và nhà thầu phải có trách nhiệm cung cấp bản gốc các tài liệu để chứng minh tính hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm thực hiện hợp đồng, năng lực, kinh nghiệm nhân sự tham gia gói thầu).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 32.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Khánh Hà. Địa chỉ: xã Khánh Hà, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của chủ đầu tư: UBND xã Khánh Hà Địa chỉ: xã Khánh Hà, huyện Thường Tín, TP Hà Nội - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: UBND huyện Thường Tín Địa chỉ: TT Thường Tín, huyện Thường Tín, TP Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội. Địa chỉ: Số 258 Võ Chí Công, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
240 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng Công trình1- Kỹ sư một trong các chuyên ngành: Cầu đường; cầu – đường bộ; xây dựng giao thông và đáp ứng được các yêu cầu dưới đây:- Có > 05 năm kinh nghiệm (tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đến thời điểm đóng thầu);- Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự > 03 năm (Tính từ thời điểm nhân sự đảm nhận vị trí Chỉ huy trưởng đến thời điểm đóng thầu phù hợp với kê khai Webform trên hệ thống);- Có bằng cấp chuyên môn phù hợp với yêu cầu trên;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông còn hiệu lực;- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự cho gói thầu- Kinh nghiệm đã làm chỉ huy trưởng: Đã làm chỉ huy trưởng công trường thi công xây dựng ít nhất 01 công trình giao thông. Tài liệu chứng minh là Hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản bàn giao đưa vào sử dụng và một trong các tài liệu sau có tên nhân sự để chứng minh:+ Biên bản nghiệm thu giai đoạn hoặc hạng mục công việc;+ Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc;+ Xác nhận của Chủ đầu tư về việc nhân sự đã tham gia và vai trò của nhân sự trong gói thầu;+ Tài liệu khác chứng minh được năng lực, kinh nghiệm của nhân sự theo yêu cầu trên- Có cam kết có xác nhận của Nhà thầu không đồng thời làm chỉ huy trưởng công trường tại công trường, công trình hoặc gói thầu khác53
2Cán bộ Kỹ thuật thi công tại hiện trường3Phải đáp ứng tối thiểu bố trí các cán bộ kỹ thuật sau đây:- Kỹ sư giao thông: 01 người- Kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước: 01 người- Kỹ sư trắc địa/trắc đạc: 01 ngườivà mỗi người phải đáp ứng được các yêu cầu sau đây:- Tốt nghiệp đại học trở lên, có bằng cấp chuyên môn phù hợp với yêu cầu;- Có > 05 năm kinh nghiệm (tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đến thời điểm đóng thầu);- Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự > 03 năm (tính từ thời điểm nhân sự làm cán bộ kỹ thuật đến thời điểm đóng thầu phù hợp với kê khai Webform trên hệ thống);- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự cho gói thầu- Kinh nghiệm đã tham gia công trình tương tự: Đã tham gia kỹ thuật thi công xây dựng ít nhất 01 công trình giao thông. Tài liệu chứng minh là Hợp đồng kinh tế, Quyết định thành lập Ban chỉ huy công trình và một trong các tài liệu sau để chứng minh cho hợp đồng:+ Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng;+ Xác nhận của Chủ đầu tư về việc nhà thầu đã hoàn thành gói thầu;53
3Kỹ sư phụ trách ATLĐ, VSMT1Tốt nghiệp đại học chuyên ngành: Bảo hộ lao động hoặc kỹ sư ngành xây dựng và đáp ứng được các yêu cầu dưới đây:- Tốt nghiệp đại học trở lên, có bằng cấp chuyên môn phù hợp với yêu cầu;- Có > 03 năm kinh nghiệm (tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đến thời điểm đóng thầu);- Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự > 02 năm (tính từ thời điểm nhân sự đã làm cán bộ kỹ thuật đến thời điểm đóng thầu phù hợp với kê khai Webform trên hệ thống);+ Có chứng chỉ an toàn lao động hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực;+ Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự cho gói thầu+ Đã tham gia phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường ít nhất 01 công trình giao thông. Tài liệu chứng minh là Hợp đồng kinh tế, Quyết định thành lập Ban chỉ huy công trình và một trong các tài liệu sau chứng minh hợp đồng:+ Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng;+ Biên bản nghiệm thu quyết toán hoặc thanh lý hợp đồng;+ Xác nhận của Chủ đầu tư về việc nhà thầu đã hoàn thành gói thầu;32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN ĐƯỜNG
1Cắt khe 1x4 đường lăn, sân đỗTheo chương V20,79410m
2Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép, bằng búa cănTheo chương V102,83
3Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, bằng thủ côngTheo chương V6,102
4Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết, bằng máy đào, phạm vi 30m, đất cấp ITheo chương V0,549100m³
5Đào xúc đất bằng thủ công để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết, đất cấp ITheo chương V18,877
6Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết, bằng máy đào, phạm vi 30m, đất cấp ITheo chương V1,699100m³
7Đào xúc đất bằng thủ công để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết, đất cấp IITheo chương V18,2
8Đào nền đường, bằng thủ công, đất cấp IITheo chương V12,726
9Đào nền đường bằng máy đào, đất cấp IITheo chương V1,145100m³
10Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V1,885100m³
11Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo chương V0,038100m³
12Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo chương V0,344100m³
13Mua đất đồi K95Theo chương V43,211ĐVT
14Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mTheo chương V352,62
15Vận chuyển phế thải tiếp 1000mTheo chương V352,62
BMẶT ĐƯỜNG
1Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C≤12,5), chiều dày đã lèn ép 7cmTheo chương V19,683100m²
2Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2Theo chương V19,683100m²
3Thi công móng cấp phối đá dăm, lớp trênTheo chương V5,694100m³
4Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn thép cho bê tông đổ tại chỗ, mặt đường bê tôngTheo chương V0,62100m²
5Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày ≤25cm đá 2x4, vữa bê tông mác 250Theo chương V227,01
6Quét 1 lớp nhựa bitum và dán 1 lớp giấy dầuTheo chương V562,22
CHỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
1Đào móng băng, bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m, đất cấp IITheo chương V21,576
2Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào, đất cấp IITheo chương V1,942100m³
3Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo chương V0,756100m³
4Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mTheo chương V172,71
5Vận chuyển phế thải tiếp 1000mTheo chương V172,71
DRÃNH, GA XÂY MỚI
1Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo chương V0,229100m³
2Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng băng, bệ máyTheo chương V0,733100m²
3Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V33,3
4Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75Theo chương V62,11
5Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V282,42
6Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V94
7Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo chương V2,064100m²
8Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo chương V1,097tấn
9Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo chương V17,17
10Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo chương V1,024100m²
11Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn đúc sẵnTheo chương V2,277tấn
12Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo chương V18,48
13Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng >50kg bằng cẩuTheo chương V238cấu kiện
14Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ, bằng thủ côngTheo chương V11,44
15Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo chương V0,229100m²
16Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo chương V0,062tấn
17Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo chương V0,91
18Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo chương V0,102100m²
19Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn đúc sẵnTheo chương V0,282tấn
20Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo chương V27,98
21Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng >50kg bằng cẩuTheo chương V26cấu kiện
22Thi công lớp đá đệm móng, loại đá dmax ≤6Theo chương V0,31
23Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhậtTheo chương V0,052100m²
24Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo chương V0,47
25Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75Theo chương V0,55
26Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V5,51
27Thi công lớp đá đệm móng, loại đá dmax ≤6Theo chương V0,87
28Xây móng bằng đá hộc, chiều dày ≤60cm, vữa XM mác 100Theo chương V4,35
29Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM mác 100Theo chương V6,12
EKÈ ĐÁ HỘC, LÁT MÁI TALUY
1Đào móng băng, bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m, đất cấp IITheo chương V17,361
2Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào 1,25m3, đất cấp IITheo chương V1,562100m³
3Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V0,276100m³
4Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V0,54100m³
5Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 2,5 tấnTheo chương V91,97
6Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 2,5 tấnTheo chương V91,97
7Đóng cọc tre, bằng thủ công, chiều dài cọc ≤2,5m, đất cấp ITheo chương V40,287100m
8Thi công lớp đá đệm móng, loại đá dmax ≤6Theo chương V10,11
9Xây móng bằng đá hộc, chiều dày ≤60cm, vữa XM mác 100Theo chương V42,19
10Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM mác 100Theo chương V59,72
11Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều dày ≤60cm, chiều cao >2m, vữa XM mác 100Theo chương V8,03
12Quét nhựa bitum và dán bao tải, dán 1 lớp bao tải, quét 2 lớp nhựaTheo chương V10,99
13Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mmTheo chương V0,07100m
14Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trìnhTheo chương V0,016100m²
15Đóng cọc tre, bằng thủ công, chiều dài cọc ≤2,5m, đất cấp ITheo chương V5,52100m
16Đắp bờ kênh mương, bằng thủ công, dung trọng ≤1,45 T/m3Theo chương V46
17Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết, bằng máy đào 1,25m3, phạm vi 30m, đất cấp IITheo chương V0,46100m³
18Phên lứa bờ vây chăn đấtTheo chương V184ĐVT
19Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều dày ≤60cm, chiều cao >2m, vữa XM mác 100Theo chương V78,53
20Thi công lớp đá đệm móng, loại đá dmax ≤6Theo chương V26,18
21Quét nhựa bitum và dán bao tải, dán 1 lớp bao tải, quét 2 lớp nhựaTheo chương V6,4
22Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ mái bờ kênh mươngTheo chương V0,276100m²
23Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mương cáp, rãnh nước đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo chương V3,57
24Đào móng băng, bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m, đất cấp IITheo chương V2,79
25Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V0,006100m³
26Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V0,009100m³
27Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 2,5 tấnTheo chương V1,24
28Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 2,5 tấnTheo chương V1,24
29Thi công lớp đá đệm móng, loại đá dmax ≤6Theo chương V2,14
30Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM mác 100Theo chương V9,2
FAN TOÀN GIAO THÔNG
1Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ tường thẳng dày ≤45cmTheo chương V0,277100m²
2Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày ≤45cm, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V2,52
3Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại, 1 nước lót 2 nước phủTheo chương V34,441m²
GDỌN DẸP CHUẨN BỊ MẶT BẰNG
1Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo chương V3
2Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo chương V4,27
3Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mTheo chương V7,27
4Vận chuyển phế thải tiếp 1000mTheo chương V7,27
HTRUNG CHUYỂN VẬT LIỆU
1Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết, phạm vi 30m, đất cấp IITheo chương V4,142100m³
2Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đàoTheo chương V13,844100m³
3Bốc lên các vật liệu khác bằng thủ công, gạch xây các loạiTheo chương V34,4631000viên
4Bốc lên các vật liệu khác bằng thủ công, xi măng baoTheo chương V158,211tấn
5Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000mTheo chương V1.955,82

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào dung tích gầu ≥ 0,5 m3Còn sử dụng tốt, có giấy kiểm định đi kèm1
2Ô tô tự đổ, tải trọng hàng hóa ≥5TCòn sử dụng tốt, có đăng ký, đăng kiểm đi kèm1
3Máy lu bánh sắtCòn sử dụng tốt, có giấy kiểm định đi kèm1
4Máy lu rungCòn sử dụng tốt, có giấy kiểm định đi kèm1
5Máy rải BTNCòn sử dụng tốt, có giấy kiểm định đi kèm1
6Máy lu bánh hơiCòn sử dụng tốt, có giấy kiểm định đi kèm1
7Máy cắt bê tôngCòn sử dụng tốt1
8Máy đầm cócCòn sử dụng tốt2
9Máy đầm bànCòn sử dụng tốt2
10Máy đầm dùi ≥1,5kWCòn sử dụng tốt2
11Máy trộn bê tông ≥250lCòn sử dụng tốt2
12Máy trộn vữa ≥ 80lCòn sử dụng tốt2
13Máy hàn ≥23kWCòn sử dụng tốt1
14Máy toàn đạc hoặc máy thủy bìnhCòn sử dụng tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cắt khe 1x4 đường lăn, sân đỗ
20,794 10m Theo chương V
2 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép, bằng búa căn
102,83 Theo chương V
3 Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, bằng thủ công
6,102 Theo chương V
4 Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết, bằng máy đào, phạm vi 30m, đất cấp I
0,549 100m³ Theo chương V
5 Đào xúc đất bằng thủ công để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết, đất cấp I
18,877 Theo chương V
6 Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết, bằng máy đào, phạm vi 30m, đất cấp I
1,699 100m³ Theo chương V
7 Đào xúc đất bằng thủ công để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết, đất cấp II
18,2 Theo chương V
8 Đào nền đường, bằng thủ công, đất cấp II
12,726 Theo chương V
9 Đào nền đường bằng máy đào, đất cấp II
1,145 100m³ Theo chương V
10 Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
1,885 100m³ Theo chương V
11 Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,038 100m³ Theo chương V
12 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,344 100m³ Theo chương V
13 Mua đất đồi K95
43,211 ĐVT Theo chương V
14 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m
352,62 Theo chương V
15 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m
352,62 Theo chương V
16 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C≤12,5), chiều dày đã lèn ép 7cm
19,683 100m² Theo chương V
17 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2
19,683 100m² Theo chương V
18 Thi công móng cấp phối đá dăm, lớp trên
5,694 100m³ Theo chương V
19 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn thép cho bê tông đổ tại chỗ, mặt đường bê tông
0,62 100m² Theo chương V
20 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày ≤25cm đá 2x4, vữa bê tông mác 250
227,01 Theo chương V
21 Quét 1 lớp nhựa bitum và dán 1 lớp giấy dầu
562,22 Theo chương V
22 Đào móng băng, bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m, đất cấp II
21,576 Theo chương V
23 Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào, đất cấp II
1,942 100m³ Theo chương V
24 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,756 100m³ Theo chương V
25 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m
172,71 Theo chương V
26 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m
172,71 Theo chương V
27 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,229 100m³ Theo chương V
28 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng băng, bệ máy
0,733 100m² Theo chương V
29 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200
33,3 Theo chương V
30 Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75
62,11 Theo chương V
31 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
282,42 Theo chương V
32 Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75
94 Theo chương V
33 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
2,064 100m² Theo chương V
34 Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m
1,097 tấn Theo chương V
35 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250
17,17 Theo chương V
36 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
1,024 100m² Theo chương V
37 Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn đúc sẵn
2,277 tấn Theo chương V
38 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 250
18,48 Theo chương V
39 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng >50kg bằng cẩu
238 cấu kiện Theo chương V
40 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ, bằng thủ công
11,44 Theo chương V
41 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,229 100m² Theo chương V
42 Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,062 tấn Theo chương V
43 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250
0,91 Theo chương V
44 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,102 100m² Theo chương V
45 Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn đúc sẵn
0,282 tấn Theo chương V
46 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 250
27,98 Theo chương V
47 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng >50kg bằng cẩu
26 cấu kiện Theo chương V
48 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá dmax ≤6
0,31 Theo chương V
49 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhật
0,052 100m² Theo chương V
50 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150
0,47 Theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND xã Khánh Hà như sau:

  • Có quan hệ với 15 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,28 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,00%, Xây lắp 92,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 56.219.969.429 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 56.067.334.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,27%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 89

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Không bao giờ quá muộn cho sự lãng mạn. "

Ingrid Bergman

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8546 dự án đang đợi nhà thầu
  • 421 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 435 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24872 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38647 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây