Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: UBND xã Khánh Hà |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng công trình Tên dự án là: Đường trục liên thôn Hoàng Xá đi Đỗ Hà, xã Khánh Hà, huyện Thường Tín, TP Hà Nội Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã và nguồn hỗ trợ hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: a) Chứng minh tư cách hợp lệ: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp; - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lĩnh vực thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên, trường hợp nhà thầu không đính kèm chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng, thì nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình trước khi được mời vào thương thảo b) Chứng minh năng lực và kinh nghiệm: - Về năng lực tài chính: + Báo cáo tài chính 03 năm từ 2019 đến 2021 kèm theo một trong số các tài liệu sau: - Biên bản kiểm tra quyết toán thuế - Tờ khai tự quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai - Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đến thời điểm 31/03/2022 đến thời điểm đóng thầu; - Báo cáo kiểm toán (nếu có); + Bảo đảm dự thầu; + Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính cho gói thầu; - Về kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự: + Phải đính kèm các tài liệu để chứng minh như: Bản gốc hoặc bản chụp có chứng thực các Hợp đồng kinh tế; BBNT hạng mục, giai đoạn đối với các gói thầu đang thi công; BBNT bàn giao đưa vào sử dụng hoặc BB thanh lý hoặc quyết toán đối với các gói thầu đã hoàn thành và các tài liệu có liên quan khác đến các hợp đồng đã kê khai trong E-HSDT. c) Chứng minh năng lực kỹ thuật: - Đối với nhân sự chủ chốt: + Bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận, tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm, tài liệu chứng minh khả năng đáp ứng của các nhân sự như yêu cầu của E-HSDT. - Đối với thiết bị chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu: + Tài liệu chứng minh thiết bị thi công như: hóa đơn hợp lệ, hợp đồng mua bán, nếu thiết bị nào không thuộc sở hữu nhà thầu thì phải có hợp đồng thuê và đơn vị được thuê phải có tài liệu chứng minh sở hữu. (Trường hợp cần thiết, Bên mời thầu yêu cầu và nhà thầu phải có trách nhiệm cung cấp bản gốc các tài liệu để chứng minh tính hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm thực hiện hợp đồng, năng lực, kinh nghiệm nhân sự tham gia gói thầu). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 32.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Khánh Hà. Địa chỉ: xã Khánh Hà, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của chủ đầu tư: UBND xã Khánh Hà Địa chỉ: xã Khánh Hà, huyện Thường Tín, TP Hà Nội - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: UBND huyện Thường Tín Địa chỉ: TT Thường Tín, huyện Thường Tín, TP Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Không có |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội. Địa chỉ: Số 258 Võ Chí Công, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
240 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng Công trình | 1 | - Kỹ sư một trong các chuyên ngành: Cầu đường; cầu – đường bộ; xây dựng giao thông và đáp ứng được các yêu cầu dưới đây:- Có > 05 năm kinh nghiệm (tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đến thời điểm đóng thầu);- Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự > 03 năm (Tính từ thời điểm nhân sự đảm nhận vị trí Chỉ huy trưởng đến thời điểm đóng thầu phù hợp với kê khai Webform trên hệ thống);- Có bằng cấp chuyên môn phù hợp với yêu cầu trên;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông còn hiệu lực;- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự cho gói thầu- Kinh nghiệm đã làm chỉ huy trưởng: Đã làm chỉ huy trưởng công trường thi công xây dựng ít nhất 01 công trình giao thông. Tài liệu chứng minh là Hợp đồng kinh tế, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc biên bản bàn giao đưa vào sử dụng và một trong các tài liệu sau có tên nhân sự để chứng minh:+ Biên bản nghiệm thu giai đoạn hoặc hạng mục công việc;+ Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc;+ Xác nhận của Chủ đầu tư về việc nhân sự đã tham gia và vai trò của nhân sự trong gói thầu;+ Tài liệu khác chứng minh được năng lực, kinh nghiệm của nhân sự theo yêu cầu trên- Có cam kết có xác nhận của Nhà thầu không đồng thời làm chỉ huy trưởng công trường tại công trường, công trình hoặc gói thầu khác | 5 | 3 |
2 | Cán bộ Kỹ thuật thi công tại hiện trường | 3 | Phải đáp ứng tối thiểu bố trí các cán bộ kỹ thuật sau đây:- Kỹ sư giao thông: 01 người- Kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước: 01 người- Kỹ sư trắc địa/trắc đạc: 01 ngườivà mỗi người phải đáp ứng được các yêu cầu sau đây:- Tốt nghiệp đại học trở lên, có bằng cấp chuyên môn phù hợp với yêu cầu;- Có > 05 năm kinh nghiệm (tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đến thời điểm đóng thầu);- Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự > 03 năm (tính từ thời điểm nhân sự làm cán bộ kỹ thuật đến thời điểm đóng thầu phù hợp với kê khai Webform trên hệ thống);- Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự cho gói thầu- Kinh nghiệm đã tham gia công trình tương tự: Đã tham gia kỹ thuật thi công xây dựng ít nhất 01 công trình giao thông. Tài liệu chứng minh là Hợp đồng kinh tế, Quyết định thành lập Ban chỉ huy công trình và một trong các tài liệu sau để chứng minh cho hợp đồng:+ Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng;+ Xác nhận của Chủ đầu tư về việc nhà thầu đã hoàn thành gói thầu; | 5 | 3 |
3 | Kỹ sư phụ trách ATLĐ, VSMT | 1 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành: Bảo hộ lao động hoặc kỹ sư ngành xây dựng và đáp ứng được các yêu cầu dưới đây:- Tốt nghiệp đại học trở lên, có bằng cấp chuyên môn phù hợp với yêu cầu;- Có > 03 năm kinh nghiệm (tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đến thời điểm đóng thầu);- Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự > 02 năm (tính từ thời điểm nhân sự đã làm cán bộ kỹ thuật đến thời điểm đóng thầu phù hợp với kê khai Webform trên hệ thống);+ Có chứng chỉ an toàn lao động hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực;+ Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự cho gói thầu+ Đã tham gia phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường ít nhất 01 công trình giao thông. Tài liệu chứng minh là Hợp đồng kinh tế, Quyết định thành lập Ban chỉ huy công trình và một trong các tài liệu sau chứng minh hợp đồng:+ Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng;+ Biên bản nghiệm thu quyết toán hoặc thanh lý hợp đồng;+ Xác nhận của Chủ đầu tư về việc nhà thầu đã hoàn thành gói thầu; | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Cắt khe 1x4 đường lăn, sân đỗ | Theo chương V | 20,794 | 10m |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép, bằng búa căn | Theo chương V | 102,83 | m³ |
3 | Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, bằng thủ công | Theo chương V | 6,102 | m³ |
4 | Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết, bằng máy đào, phạm vi 30m, đất cấp I | Theo chương V | 0,549 | 100m³ |
5 | Đào xúc đất bằng thủ công để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết, đất cấp I | Theo chương V | 18,877 | m³ |
6 | Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết, bằng máy đào, phạm vi 30m, đất cấp I | Theo chương V | 1,699 | 100m³ |
7 | Đào xúc đất bằng thủ công để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết, đất cấp II | Theo chương V | 18,2 | m³ |
8 | Đào nền đường, bằng thủ công, đất cấp II | Theo chương V | 12,726 | m³ |
9 | Đào nền đường bằng máy đào, đất cấp II | Theo chương V | 1,145 | 100m³ |
10 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V | 1,885 | 100m³ |
11 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo chương V | 0,038 | 100m³ |
12 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo chương V | 0,344 | 100m³ |
13 | Mua đất đồi K95 | Theo chương V | 43,211 | ĐVT |
14 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m | Theo chương V | 352,62 | m³ |
15 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m | Theo chương V | 352,62 | m³ |
B | MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C≤12,5), chiều dày đã lèn ép 7cm | Theo chương V | 19,683 | 100m² |
2 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Theo chương V | 19,683 | 100m² |
3 | Thi công móng cấp phối đá dăm, lớp trên | Theo chương V | 5,694 | 100m³ |
4 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn thép cho bê tông đổ tại chỗ, mặt đường bê tông | Theo chương V | 0,62 | 100m² |
5 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày ≤25cm đá 2x4, vữa bê tông mác 250 | Theo chương V | 227,01 | m³ |
6 | Quét 1 lớp nhựa bitum và dán 1 lớp giấy dầu | Theo chương V | 562,22 | m² |
C | HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào móng băng, bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m, đất cấp II | Theo chương V | 21,576 | m³ |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào, đất cấp II | Theo chương V | 1,942 | 100m³ |
3 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo chương V | 0,756 | 100m³ |
4 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m | Theo chương V | 172,71 | m³ |
5 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m | Theo chương V | 172,71 | m³ |
D | RÃNH, GA XÂY MỚI | |||
1 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo chương V | 0,229 | 100m³ |
2 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng băng, bệ máy | Theo chương V | 0,733 | 100m² |
3 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V | 33,3 | m³ |
4 | Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | Theo chương V | 62,11 | m³ |
5 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V | 282,42 | m² |
6 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V | 94 | m² |
7 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo chương V | 2,064 | 100m² |
8 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V | 1,097 | tấn |
9 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo chương V | 17,17 | m³ |
10 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo chương V | 1,024 | 100m² |
11 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn đúc sẵn | Theo chương V | 2,277 | tấn |
12 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo chương V | 18,48 | m³ |
13 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng >50kg bằng cẩu | Theo chương V | 238 | cấu kiện |
14 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ, bằng thủ công | Theo chương V | 11,44 | m² |
15 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo chương V | 0,229 | 100m² |
16 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo chương V | 0,062 | tấn |
17 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo chương V | 0,91 | m³ |
18 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo chương V | 0,102 | 100m² |
19 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn đúc sẵn | Theo chương V | 0,282 | tấn |
20 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo chương V | 27,98 | m³ |
21 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng >50kg bằng cẩu | Theo chương V | 26 | cấu kiện |
22 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá dmax ≤6 | Theo chương V | 0,31 | m³ |
23 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhật | Theo chương V | 0,052 | 100m² |
24 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo chương V | 0,47 | m³ |
25 | Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | Theo chương V | 0,55 | m³ |
26 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chương V | 5,51 | m² |
27 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá dmax ≤6 | Theo chương V | 0,87 | m³ |
28 | Xây móng bằng đá hộc, chiều dày ≤60cm, vữa XM mác 100 | Theo chương V | 4,35 | m³ |
29 | Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM mác 100 | Theo chương V | 6,12 | m³ |
E | KÈ ĐÁ HỘC, LÁT MÁI TALUY | |||
1 | Đào móng băng, bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m, đất cấp II | Theo chương V | 17,361 | m³ |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào 1,25m3, đất cấp II | Theo chương V | 1,562 | 100m³ |
3 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V | 0,276 | 100m³ |
4 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V | 0,54 | 100m³ |
5 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 2,5 tấn | Theo chương V | 91,97 | m³ |
6 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 2,5 tấn | Theo chương V | 91,97 | m³ |
7 | Đóng cọc tre, bằng thủ công, chiều dài cọc ≤2,5m, đất cấp I | Theo chương V | 40,287 | 100m |
8 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá dmax ≤6 | Theo chương V | 10,11 | m³ |
9 | Xây móng bằng đá hộc, chiều dày ≤60cm, vữa XM mác 100 | Theo chương V | 42,19 | m³ |
10 | Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM mác 100 | Theo chương V | 59,72 | m³ |
11 | Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều dày ≤60cm, chiều cao >2m, vữa XM mác 100 | Theo chương V | 8,03 | m³ |
12 | Quét nhựa bitum và dán bao tải, dán 1 lớp bao tải, quét 2 lớp nhựa | Theo chương V | 10,99 | m² |
13 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm | Theo chương V | 0,07 | 100m |
14 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | Theo chương V | 0,016 | 100m² |
15 | Đóng cọc tre, bằng thủ công, chiều dài cọc ≤2,5m, đất cấp I | Theo chương V | 5,52 | 100m |
16 | Đắp bờ kênh mương, bằng thủ công, dung trọng ≤1,45 T/m3 | Theo chương V | 46 | m³ |
17 | Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết, bằng máy đào 1,25m3, phạm vi 30m, đất cấp II | Theo chương V | 0,46 | 100m³ |
18 | Phên lứa bờ vây chăn đất | Theo chương V | 184 | ĐVT |
19 | Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều dày ≤60cm, chiều cao >2m, vữa XM mác 100 | Theo chương V | 78,53 | m³ |
20 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá dmax ≤6 | Theo chương V | 26,18 | m³ |
21 | Quét nhựa bitum và dán bao tải, dán 1 lớp bao tải, quét 2 lớp nhựa | Theo chương V | 6,4 | m² |
22 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ mái bờ kênh mương | Theo chương V | 0,276 | 100m² |
23 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mương cáp, rãnh nước đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo chương V | 3,57 | m³ |
24 | Đào móng băng, bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m, đất cấp II | Theo chương V | 2,79 | m³ |
25 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V | 0,006 | 100m³ |
26 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chương V | 0,009 | 100m³ |
27 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 2,5 tấn | Theo chương V | 1,24 | m³ |
28 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 2,5 tấn | Theo chương V | 1,24 | m³ |
29 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá dmax ≤6 | Theo chương V | 2,14 | m³ |
30 | Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM mác 100 | Theo chương V | 9,2 | m³ |
F | AN TOÀN GIAO THÔNG | |||
1 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ tường thẳng dày ≤45cm | Theo chương V | 0,277 | 100m² |
2 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày ≤45cm, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | Theo chương V | 2,52 | m³ |
3 | Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại, 1 nước lót 2 nước phủ | Theo chương V | 34,44 | 1m² |
G | DỌN DẸP CHUẨN BỊ MẶT BẰNG | |||
1 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo chương V | 3 | m³ |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo chương V | 4,27 | m³ |
3 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m | Theo chương V | 7,27 | m³ |
4 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m | Theo chương V | 7,27 | m³ |
H | TRUNG CHUYỂN VẬT LIỆU | |||
1 | Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết, phạm vi 30m, đất cấp II | Theo chương V | 4,142 | 100m³ |
2 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào | Theo chương V | 13,844 | 100m³ |
3 | Bốc lên các vật liệu khác bằng thủ công, gạch xây các loại | Theo chương V | 34,463 | 1000viên |
4 | Bốc lên các vật liệu khác bằng thủ công, xi măng bao | Theo chương V | 158,211 | tấn |
5 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m | Theo chương V | 1.955,82 | m³ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào dung tích gầu ≥ 0,5 m3 | Còn sử dụng tốt, có giấy kiểm định đi kèm | 1 |
2 | Ô tô tự đổ, tải trọng hàng hóa ≥5T | Còn sử dụng tốt, có đăng ký, đăng kiểm đi kèm | 1 |
3 | Máy lu bánh sắt | Còn sử dụng tốt, có giấy kiểm định đi kèm | 1 |
4 | Máy lu rung | Còn sử dụng tốt, có giấy kiểm định đi kèm | 1 |
5 | Máy rải BTN | Còn sử dụng tốt, có giấy kiểm định đi kèm | 1 |
6 | Máy lu bánh hơi | Còn sử dụng tốt, có giấy kiểm định đi kèm | 1 |
7 | Máy cắt bê tông | Còn sử dụng tốt | 1 |
8 | Máy đầm cóc | Còn sử dụng tốt | 2 |
9 | Máy đầm bàn | Còn sử dụng tốt | 2 |
10 | Máy đầm dùi ≥1,5kW | Còn sử dụng tốt | 2 |
11 | Máy trộn bê tông ≥250l | Còn sử dụng tốt | 2 |
12 | Máy trộn vữa ≥ 80l | Còn sử dụng tốt | 2 |
13 | Máy hàn ≥23kW | Còn sử dụng tốt | 1 |
14 | Máy toàn đạc hoặc máy thủy bình | Còn sử dụng tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cắt khe 1x4 đường lăn, sân đỗ | 20,794 | 10m | Theo chương V | ||
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép, bằng búa căn | 102,83 | m³ | Theo chương V | ||
3 | Đào bùn lẫn rác trong mọi điều kiện, bằng thủ công | 6,102 | m³ | Theo chương V | ||
4 | Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết, bằng máy đào, phạm vi 30m, đất cấp I | 0,549 | 100m³ | Theo chương V | ||
5 | Đào xúc đất bằng thủ công để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết, đất cấp I | 18,877 | m³ | Theo chương V | ||
6 | Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết, bằng máy đào, phạm vi 30m, đất cấp I | 1,699 | 100m³ | Theo chương V | ||
7 | Đào xúc đất bằng thủ công để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết, đất cấp II | 18,2 | m³ | Theo chương V | ||
8 | Đào nền đường, bằng thủ công, đất cấp II | 12,726 | m³ | Theo chương V | ||
9 | Đào nền đường bằng máy đào, đất cấp II | 1,145 | 100m³ | Theo chương V | ||
10 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1,885 | 100m³ | Theo chương V | ||
11 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,038 | 100m³ | Theo chương V | ||
12 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,344 | 100m³ | Theo chương V | ||
13 | Mua đất đồi K95 | 43,211 | ĐVT | Theo chương V | ||
14 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m | 352,62 | m³ | Theo chương V | ||
15 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m | 352,62 | m³ | Theo chương V | ||
16 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C≤12,5), chiều dày đã lèn ép 7cm | 19,683 | 100m² | Theo chương V | ||
17 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | 19,683 | 100m² | Theo chương V | ||
18 | Thi công móng cấp phối đá dăm, lớp trên | 5,694 | 100m³ | Theo chương V | ||
19 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn thép cho bê tông đổ tại chỗ, mặt đường bê tông | 0,62 | 100m² | Theo chương V | ||
20 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường dày ≤25cm đá 2x4, vữa bê tông mác 250 | 227,01 | m³ | Theo chương V | ||
21 | Quét 1 lớp nhựa bitum và dán 1 lớp giấy dầu | 562,22 | m² | Theo chương V | ||
22 | Đào móng băng, bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m, đất cấp II | 21,576 | m³ | Theo chương V | ||
23 | Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào, đất cấp II | 1,942 | 100m³ | Theo chương V | ||
24 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,756 | 100m³ | Theo chương V | ||
25 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m | 172,71 | m³ | Theo chương V | ||
26 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m | 172,71 | m³ | Theo chương V | ||
27 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,229 | 100m³ | Theo chương V | ||
28 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng băng, bệ máy | 0,733 | 100m² | Theo chương V | ||
29 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 33,3 | m³ | Theo chương V | ||
30 | Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | 62,11 | m³ | Theo chương V | ||
31 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 282,42 | m² | Theo chương V | ||
32 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75 | 94 | m² | Theo chương V | ||
33 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 2,064 | 100m² | Theo chương V | ||
34 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m | 1,097 | tấn | Theo chương V | ||
35 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 17,17 | m³ | Theo chương V | ||
36 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 1,024 | 100m² | Theo chương V | ||
37 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn đúc sẵn | 2,277 | tấn | Theo chương V | ||
38 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 18,48 | m³ | Theo chương V | ||
39 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng >50kg bằng cẩu | 238 | cấu kiện | Theo chương V | ||
40 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ, bằng thủ công | 11,44 | m² | Theo chương V | ||
41 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,229 | 100m² | Theo chương V | ||
42 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,062 | tấn | Theo chương V | ||
43 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 0,91 | m³ | Theo chương V | ||
44 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,102 | 100m² | Theo chương V | ||
45 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn đúc sẵn | 0,282 | tấn | Theo chương V | ||
46 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 27,98 | m³ | Theo chương V | ||
47 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng >50kg bằng cẩu | 26 | cấu kiện | Theo chương V | ||
48 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá dmax ≤6 | 0,31 | m³ | Theo chương V | ||
49 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhật | 0,052 | 100m² | Theo chương V | ||
50 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | 0,47 | m³ | Theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND xã Khánh Hà như sau:
- Có quan hệ với 15 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,28 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,00%, Xây lắp 92,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 56.219.969.429 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 56.067.334.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,27%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Không bao giờ quá muộn cho sự lãng mạn. "
Ingrid Bergman
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu UBND xã Khánh Hà đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác UBND xã Khánh Hà đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.