Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng công trình

Tìm thấy: 09:45 27/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Công trình cấp nước cho nhân dân xã Châu Hồng,huyện Quỳ Hợp
Gói thầu
Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng công trình
Chủ đầu tư
UBND huyện Quỳ Hợp; Khối 11, thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Công trình cấp nước cho nhân dân xã Châu Hồng,huyện Quỳ Hợp
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh, ngân sach huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 04/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:40 27/06/2022
đến
10:00 04/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 04/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
49.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi chín triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 04/07/2022 (01/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng huyện Quỳ Hợp
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng công trình
Tên dự án là: Công trình cấp nước cho nhân dân xã Châu Hồng,huyện Quỳ Hợp
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 16 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh, ngân sach huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng huyện Quỳ Hợp , địa chỉ: Khối Tây Hồ - Thị trấn Quỳ Hợp - huyện Quỳ hợp - tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: UBND huyện Quỳ Hợp; Khối 11, thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng huyện Quỳ Hợp , địa chỉ: Khối Tây Hồ - Thị trấn Quỳ Hợp - huyện Quỳ hợp - tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: UBND huyện Quỳ Hợp; Khối 11, thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật hoặc có quyết định thành lập đối với các tổ chức không có đăng ký kinh doanh; - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dụng với phạm vi hoạt động phù hợp với gói thầu thực hiện. - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm và kỹ thuật;
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 49.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Quỳ Hợp; Khối 11, thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Quỳ Hợp; Khối 11, thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng huyện Quỳ Hợp; Khối 11, thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
UBND huyện Quỳ Hợp; Khối 11, thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
16 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Phải có bằng đại học nghành kỹ sư xây dựng thủy lợi; Phải có chứng chỉ giám sát công trình thủy lợi; Có hợp đồng lao động55
2Kỹ thuật hiện trường1Phải có bằng đại học kỹ sư xây dựng công trình thủy lợi; Có hợp đồng lao động33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AĐẬP DÂN VÀ CÔNG TRÌNH THU NƯỚC
1Đào xúc đất để đắp đê quái bằng máy đào 0,4m3Mô tả kỹ thuật theo chương V1,874100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V3,25100m3
3Đào phá đê quai bằng máy đào 0,4m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V3,25100m3
4Lắp đặt ống PVC D300 dẫn dòngMô tả kỹ thuật theo chương V0,68100m
5Đào đá cuội sỏi bằng máy đào 0,4m3Mô tả kỹ thuật theo chương V0,329100m3
6Đào bạt mái bằng thủ công, đất cấp II (5% KL)Mô tả kỹ thuật theo chương V8,018m3
7Đào bạt mái bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II (95% KL)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,524100m3
8Phá đá bằng thủ công, đá cấp IV (5% KL)Mô tả kỹ thuật theo chương V13,685m3
9Phá đá bằng búa căn khí nén, đá cấp IV (95% KL)Mô tả kỹ thuật theo chương V260,021m3
10Bê tông móng lót, đá 4x6, M100Mô tả kỹ thuật theo chương V16,508m3
11Bê tông móng chân khay, bản móng, đá 1x2, M200Mô tả kỹ thuật theo chương V9,93m3
12Bê tông tường, đá 1x2, M200Mô tả kỹ thuật theo chương V76,923m3
13Bê tông móng chân khay, bản móng sân trước, ngưỡng tràn, bể thu nước.., đá 1x2, M250Mô tả kỹ thuật theo chương V42,378m3
14Bê tông tường sân trước, ngưỡng tràn, bể thu nước.., đá 1x2, M250Mô tả kỹ thuật theo chương V37,478m3
15Bê tông mái nghiêng m=1, dày 20cm, đá 1x2, M250Mô tả kỹ thuật theo chương V40,233m3
16Bê tông tấm đan đúc sẵn, tấm đan bể lọc, bể thu nước, đá 1x2, M250Mô tả kỹ thuật theo chương V1,666m3
17Ván khuôn thép, ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,665100m2
18Ván khuôn thép, ván khuôn tườngMô tả kỹ thuật theo chương V3,335100m2
19Ván khuôn thép, ván khuôn mái nghiêngMô tả kỹ thuật theo chương V1,799100m2
20Ván khuôn thép, ván khuôn tấm đan đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V0,127100m2
21Rải ni lông tái sinh lót móngMô tả kỹ thuật theo chương V1,998100m2
22Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 3 lớp nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V47,016m2
23Thép bản móng, chân khay, đường kính d Mô tả kỹ thuật theo chương V1,587tấn
24Thép bản móng, chân khay, đường kính d Mô tả kỹ thuật theo chương V0,223tấn
25Thép tường, đường kính d Mô tả kỹ thuật theo chương V1,295tấn
26Thép tường, đường kính d Mô tả kỹ thuật theo chương V0,074tấn
27Thép mái nghiêng, đường kính d Mô tả kỹ thuật theo chương V1,426tấn
28Cốt thép tấm đan đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V0,147tấn
29Thép không rỉ Sus 304Mô tả kỹ thuật theo chương V231,55Kg
30Gia công lưới chắn rác, ống lọc bằng thép không rỉ Sus 304Mô tả kỹ thuật theo chương V0,232tấn
31Thép hình mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V684,384Kg
32Gia công cấu kiện đặt sẵn trong bê tông bằng thép hình mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V0,684tấn
33Lắp đặt lưới chắn rác, cấu kiện đặt sẵn trong bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V0,916tấn
34Làm tầng lọc đá dăm 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V1,179m3
35Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đậpMô tả kỹ thuật theo chương V0,136100m2
36Ống PVC D50mm thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương V0,17100m
37Lắp đặt van chặn mặt bích VC=150mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
38Lắp đặt van mặt bích, đường kính van DN80/F=90mmMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
BĐƯỜNG ỐNG CHÍNH KM0+00 ĐẾN KM4+280
1Đào đất thi công đường ống bằng thủ công, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V540,378m3
2Đào đất thi công đường ống bằng máy đào 0,4m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V3,59100m3
3Đắp đất bằng thủ công (5% KL)Mô tả kỹ thuật theo chương V31,883m3
4Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (95% KL)Mô tả kỹ thuật theo chương V6,058100m3
5Lắp đặt ống thép tráng kẽm VINAPIPE DN100/F=115mm dày 3,6mm, dài 6m bằng phương pháp măng xôngMô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m
6Lắp đặt cút thép tráng kẽm DN100/F=115mm nối bằng măng xôngMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
7Lắp đặt ống thép tráng kẽm VINAPIPE DN80/F=90mm dày 3,2mm, dài 6m bằng phương pháp măng xôngMô tả kỹ thuật theo chương V16,73100m
8Lắp đặt cút thép tráng kẽm DN80/F=90mm nối bằng măng xôngMô tả kỹ thuật theo chương V65cái
9Lắp đặt ống thép tráng kẽm VINAPIPE DN65/F=76mm dày 2,9mm, dài 6m bằng phương pháp măng xôngMô tả kỹ thuật theo chương V6,808100m
10Lắp đặt cút thép tráng kẽm N65/F=76mm nối bằng măng xôngMô tả kỹ thuật theo chương V21cái
11Lắp đặt ống thép tráng kẽm VINAPIPE DN50/F=60mm dày 2,9mm, dài 6m bằng phương pháp măng xôngMô tả kỹ thuật theo chương V8,151100m
12Lắp đặt cút thép tráng kẽm DN50/F=60mm nối bằng măng xôngMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
13Lắp đặt ống thép tráng kẽm VINAPIPE DN40/F=50mm dày 2,5mm, dài 6m bằng phương pháp măng xôngMô tả kỹ thuật theo chương V8,039100m
14Lắp đặt cút thép tráng kẽm DN40/F=50mm nối bằng măng xôngMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
15Đào đất bằng thủ công, đất cấp II (5% KL)Mô tả kỹ thuật theo chương V4,058m3
16Đào đất bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II (95% KL)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,771100m3
17Đắp đất bằng thủ công (5% KL)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,036m3
18Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (95% KL)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,387100m3
19Rải ni lông tái sinh lót móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,617100m2
20Ván khuôn thép, ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,741100m2
21Bê tông đáy hố van, xà mũ hố van, đá 1x2, M200Mô tả kỹ thuật theo chương V12,172m3
22Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V15,375m3
23Trát tường, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V58,24m2
24Ván khuôn thép, ván khuôn tấm đan đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V0,156100m2
25Cốt thép tấm đan đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V0,216tấn
26Bê tông tấm đan đúc sẵn, đá 1x2, M250Mô tả kỹ thuật theo chương V2,6m3
27Lắp ống chờ PVC D110mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,172100m
28Lắp đặt tấm đan bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V52cấu kiện
29Lắp đặt BE đường kính DN80/F=90mmMô tả kỹ thuật theo chương V11cái
30Lắp đặt BE đường kính DN65/F=76mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
31Lắp đặt BE đường kính DN50/F=60mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
32Lắp đặt BE đường kính DN40/F=50mmMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
33Lắp đặt van mặt bích, đường kính van DN80/F=90mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
34Lắp đặt van mặt bích, đường kính van DN65/F=76mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
35Lắp đặt van mặt bích, đường kính van DN50/F=60mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
36Lắp đặt van mặt bích, đường kính van DN40/F=50mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
37Lắp đặt van ren, đường kính van 40mmMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
38Lắp đặt van xả khí, đường kính van 30mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
39Lắp đặt T tráng kẽm đường kính DN80/F=90mm bằng phương pháp măng xôngMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
40Lắp đặt T tráng kẽm đường kính DN65/F=76mm bằng phương pháp măng xôngMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
41Lắp đặt T tráng kẽm đường kính DN50/F=60mm bằng phương pháp măng xôngMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
42Lắp đặt T tráng kẽm đường kính DN40/F=50mm bằng phương pháp măng xôngMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
43Lắp đặt mặt bích D150mmMô tả kỹ thuật theo chương V11cặp bích
44Lắp đặt mặt bích D120mmMô tả kỹ thuật theo chương V8cặp bích
45Lắp đặt mặt bích D90mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cặp bích
46Lắp đặt mặt bích D80mmMô tả kỹ thuật theo chương V12cặp bích
47Bu lông M12 nối mặt bích D=150mmMô tả kỹ thuật theo chương V150cái
48Bu lông M10 nối mặt bích D=120mmMô tả kỹ thuật theo chương V132cái
49Bu lông M8 nối mặt bích D=90mmMô tả kỹ thuật theo chương V40cái
50Bu lông M8 nối mặt bích D=80mmMô tả kỹ thuật theo chương V100cái
51Lắp đặt ống thép tráng kẽm đường kính DN40/F=50mm bằng phương pháp măng xôngMô tả kỹ thuật theo chương V0,3100m
52Cắt mặt đường bê tông dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V13,210m
53Phá bê tông mặt đường bằng búa căn nén khí 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V6,6m3
54Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V0,022100m2
55Bê tông hoàn trả mặt đường dày 20cm, đá 1x2, M200Mô tả kỹ thuật theo chương V6,6m3
56Đai Inox sus 304 F=90mm treo ống vào thành cầuMô tả kỹ thuật theo chương V48cái
57Vít nở inox M10-L=10cm treo ống vào thành cầuMô tả kỹ thuật theo chương V96cái
CTUYẾN ĐƯỜNG ỐNG NHÁNH CẤP 1
1Đào đất thi công đường ống bằng thủ công, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V405,305m3
2Đắp đất bằng thủ công (5% KL)Mô tả kỹ thuật theo chương V18,791m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (95% KL)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,57100m3
4Lắp đặt ống thép tráng kẽm VINAPIPE DN40/F=50mm dày 2,5mm, dài 6m bằng phương pháp măng xôngMô tả kỹ thuật theo chương V11,253100m
5Lắp đặt cút thép tráng kẽm DN40/F=50mm nối bằng măng xôngMô tả kỹ thuật theo chương V32cái
6Lắp đặt ống thép tráng kẽm DN32/F=40mm dày 2,3mm, dài 6m bằng phương pháp măng xôngMô tả kỹ thuật theo chương V18,799100m
7Lắp đặt cút thép tráng kẽm DN32/F=40mm nối bằng măng xôngMô tả kỹ thuật theo chương V43cái
8Đào đất bằng thủ công, đất cấp II (5% KL)Mô tả kỹ thuật theo chương V5,15m3
9Đào đất bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II (95% KL)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,978100m3
10Đắp đất bằng thủ công (5% KL)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,584m3
11Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (95% KL)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,491100m3
12Rải ni lông tái sinh lót móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,783100m2
13Ván khuôn thép, ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,941100m2
14Bê tông đáy hố van, xà mũ hố van, đá 1x2, M200Mô tả kỹ thuật theo chương V15,449m3
15Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V19,515m3
16Trát tường, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V73,92m2
17Ván khuôn thép, ván khuôn tấm đan đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V0,198100m2
18Cốt thép tấm đan đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V0,274tấn
19Bê tông tấm đan đúc sẵn, đá 1x2, M250Mô tả kỹ thuật theo chương V3,3m3
20Lắp ống chờ PVC D110mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,218100m
21Lắp đặt tấm đan bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V66cấu kiện
22Lắp đặt BE đường kính DN40/F=50mmMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
23Lắp đặt BE đường kính DN32/F=40mmMô tả kỹ thuật theo chương V24cái
24Lắp đặt van ren, đường kính van 40mmMô tả kỹ thuật theo chương V33cái
25Lắp đặt van xả khí, đường kính van 30mmMô tả kỹ thuật theo chương V19cái
26Lắp đặt T tráng kẽm đường kính DN40/F=50mm bằng phương pháp măng xôngMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
27Lắp đặt T tráng kẽm đường kính DN32/F=40mm bằng phương pháp măng xôngMô tả kỹ thuật theo chương V24cái
28Lắp đặt mặt bích D80mmMô tả kỹ thuật theo chương V66cặp bích
29Bu lông M8 nối mặt bích D=80mmMô tả kỹ thuật theo chương V264cái
30Lắp đặt ống thép tráng kẽm DN32/F=40mm dày 2,5mm, dài 6m bằng phương pháp măng xôngMô tả kỹ thuật theo chương V0,7100m
31Cắt mặt đường bê tông dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V1710m
32Phá bê tông mặt đường bằng búa căn nén khí 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V8,5m3
33Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V0,034100m2
34Bê tông hoàn trả mặt đường dày 20cm, đá 1x2, M200Mô tả kỹ thuật theo chương V8,5m3
35Đai Inox sus 304 F=90mm treo ống vào thành cầuMô tả kỹ thuật theo chương V64cái
36Vít nở inox M10-L=10cm treo ống vào thành cầuMô tả kỹ thuật theo chương V128cái
DTUYẾN ĐƯỜNG ỐNG NHÁNH CẤP 2
1Đào đất bằng thủ công, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V18,45m3
2Đắp đất bằng thủ công (5% KL)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,403m3
3Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (95% KL)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,0766100m3
4Rải ni lông tái sinh lót móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,6927100m2
5Ván khuôn thép, ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo chương V0,9241100m2
6Bê tông đáy hố van, xà mũ hố van, đá 1x2, M200Mô tả kỹ thuật theo chương V15,1724m3
7Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V9,9607m3
8Trát tường, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V43,12m2
9Ván khuôn thép, ván khuôn tấm đan đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V0,3234100m2
10Cốt thép tấm đan đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V0,2695tấn
11Bê tông tấm đan đúc sẵn, đá 1x2, M250Mô tả kỹ thuật theo chương V2,744m3
12Lắp ống chờ PVC D110mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,539100m
13Lắp đặt tấm đan bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V98cấu kiện
14Lắp đặt ống thép tráng kẽm VINAPIPE DN40/F=50mm dày 2,5mm bằng phương pháp măng xôngMô tả kỹ thuật theo chương V1,47100m
15Lắp đặt ống thép tráng kẽm VINAPIPE DN32/F=40mm dày 2,3mm bằng phương pháp măng xôngMô tả kỹ thuật theo chương V0,156100m
16Lắp đặt ống thép tráng kẽm VINAPIPE DN25/F=34mm dày 2,3mm bằng phương pháp măng xôngMô tả kỹ thuật theo chương V0,432100m
17Lắp đặt T tráng kẽm đường kính DN80/F=90mm bằng phương pháp măng xôngMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
18Lắp đặt T tráng kẽm đường kính DN65/F=76mm bằng phương pháp măng xôngMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
19Lắp đặt T tráng kẽm đường kính DN50/F=60mm bằng phương pháp măng xôngMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
20Lắp đặt T tráng kẽm đường kính DN40/F=50mm bằng phương pháp măng xôngMô tả kỹ thuật theo chương V15cái
21Lắp đặt T tráng kẽm đường kính DN32/F=40mm bằng phương pháp măng xôngMô tả kỹ thuật theo chương V23cái
22Lắp đặt T gang DN40Mô tả kỹ thuật theo chương V52cái
23Lắp đặt T gang DN32Mô tả kỹ thuật theo chương V46cái
24Lắp đặt van mặt bích, đường kính van DN40/F=50mmMô tả kỹ thuật theo chương V49cái
25Lắp đặt van mặt bích, đường kính van DN32/F=40mmMô tả kỹ thuật theo chương V75cái
26Lắp đặt van ren, đường kính van 34mmMô tả kỹ thuật theo chương V23cái
27Lắp đặt cút gang DN40Mô tả kỹ thuật theo chương V45cái
28Lắp đặt cút gang DN34Mô tả kỹ thuật theo chương V45cái
29Lắp đặt mối nối MS ren ngoài DN32/F=40mmMô tả kỹ thuật theo chương V45cái
30Lắp đặt mối nối MS ren ngoài DN25/F=34mmMô tả kỹ thuật theo chương V45cái
31Đào đất bằng thủ công, đất cấp II (5% KL)Mô tả kỹ thuật theo chương V156,8m3
32Đắp đất bằng thủ công (5% KL)Mô tả kỹ thuật theo chương V7,448m3
33Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (95% KL)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,4151100m3
34Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính N32/F=40mm dµy 3,7mmMô tả kỹ thuật theo chương V10,4100m
35Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính DN25/F=34mm dày 2,8mmMô tả kỹ thuật theo chương V25,2100m
36Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính DN20/F=27mm dµy 2,3mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,692100m
37Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính DN32/F=40mm dày 3,7mmMô tả kỹ thuật theo chương V130cái
38Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính DN25/F=34mm dày 2,9mmMô tả kỹ thuật theo chương V294cái
39Lắp đặt T PPR Đường kính DN32Mô tả kỹ thuật theo chương V130cái
40Lắp đặt T PPR Đường kính DN25Mô tả kỹ thuật theo chương V216cái
41Lắp đặt T PPR Đường kính DN20Mô tả kỹ thuật theo chương V346cái
42Cắt mặt đường bê tông dày 5cmMô tả kỹ thuật theo chương V4910m
43Phá bê tông mặt đường bằng búa căn nén khí 3m3/phMô tả kỹ thuật theo chương V9,8m3
44Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V0,0392100m2
45Bê tông hoàn trả mặt đường dày 20cm, đá 1x2, M200Mô tả kỹ thuật theo chương V9,8m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đàoDung tích gầu 0,8 m3 trở lên; Thiết bị thi công có thể thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng sẵn sàng huy động máy móc thiết bị và tất cả các thiết bị đều trong điều kiện làm việc tốt1
2Ô tô tự đổTải trọng 7 tấn trở lên; Thiết bị thi công có thể thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng sẵn sàng huy động máy móc thiết bị và tất cả các thiết bị đều trong điều kiện làm việc tốt2
3máy trộn bê tôngThể tích thùng 250l trở lên; Thiết bị thi công có thể thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng sẵn sàng huy động máy móc thiết bị và tất cả các thiết bị đều trong điều kiện làm việc tốt3
4Đầm dùiThiết bị thi công có thể thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng sẵn sàng huy động máy móc thiết bị và tất cả các thiết bị đều trong điều kiện làm việc tốt4
5Đầm bànThiết bị thi công có thể thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng sẵn sàng huy động máy móc thiết bị và tất cả các thiết bị đều trong điều kiện làm việc tốt2
6Đầm cócThiết bị thi công có thể thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng sẵn sàng huy động máy móc thiết bị và tất cả các thiết bị đều trong điều kiện làm việc tốt2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào xúc đất để đắp đê quái bằng máy đào 0,4m3
1,874 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85
3,25 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào phá đê quai bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II
3,25 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Lắp đặt ống PVC D300 dẫn dòng
0,68 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Đào đá cuội sỏi bằng máy đào 0,4m3
0,329 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Đào bạt mái bằng thủ công, đất cấp II (5% KL)
8,018 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đào bạt mái bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II (95% KL)
1,524 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Phá đá bằng thủ công, đá cấp IV (5% KL)
13,685 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Phá đá bằng búa căn khí nén, đá cấp IV (95% KL)
260,021 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Bê tông móng lót, đá 4x6, M100
16,508 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Bê tông móng chân khay, bản móng, đá 1x2, M200
9,93 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Bê tông tường, đá 1x2, M200
76,923 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Bê tông móng chân khay, bản móng sân trước, ngưỡng tràn, bể thu nước.., đá 1x2, M250
42,378 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Bê tông tường sân trước, ngưỡng tràn, bể thu nước.., đá 1x2, M250
37,478 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Bê tông mái nghiêng m=1, dày 20cm, đá 1x2, M250
40,233 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Bê tông tấm đan đúc sẵn, tấm đan bể lọc, bể thu nước, đá 1x2, M250
1,666 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Ván khuôn thép, ván khuôn móng
0,665 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Ván khuôn thép, ván khuôn tường
3,335 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Ván khuôn thép, ván khuôn mái nghiêng
1,799 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Ván khuôn thép, ván khuôn tấm đan đúc sẵn
0,127 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Rải ni lông tái sinh lót móng
1,998 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 3 lớp nhựa
47,016 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Thép bản móng, chân khay, đường kính d
1,587 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Thép bản móng, chân khay, đường kính d
0,223 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Thép tường, đường kính d
1,295 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Thép tường, đường kính d
0,074 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Thép mái nghiêng, đường kính d
1,426 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Cốt thép tấm đan đúc sẵn
0,147 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Thép không rỉ Sus 304
231,55 Kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Gia công lưới chắn rác, ống lọc bằng thép không rỉ Sus 304
0,232 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Thép hình mạ kẽm
684,384 Kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Gia công cấu kiện đặt sẵn trong bê tông bằng thép hình mạ kẽm
0,684 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Lắp đặt lưới chắn rác, cấu kiện đặt sẵn trong bê tông
0,916 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Làm tầng lọc đá dăm 2x4
1,179 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập
0,136 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Ống PVC D50mm thoát nước
0,17 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Lắp đặt van chặn mặt bích VC=150mm
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Lắp đặt van mặt bích, đường kính van DN80/F=90mm
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Đào đất thi công đường ống bằng thủ công, đất cấp II
540,378 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Đào đất thi công đường ống bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II
3,59 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Đắp đất bằng thủ công (5% KL)
31,883 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (95% KL)
6,058 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Lắp đặt ống thép tráng kẽm VINAPIPE DN100/F=115mm dày 3,6mm, dài 6m bằng phương pháp măng xông
0,12 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Lắp đặt cút thép tráng kẽm DN100/F=115mm nối bằng măng xông
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Lắp đặt ống thép tráng kẽm VINAPIPE DN80/F=90mm dày 3,2mm, dài 6m bằng phương pháp măng xông
16,73 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Lắp đặt cút thép tráng kẽm DN80/F=90mm nối bằng măng xông
65 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Lắp đặt ống thép tráng kẽm VINAPIPE DN65/F=76mm dày 2,9mm, dài 6m bằng phương pháp măng xông
6,808 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Lắp đặt cút thép tráng kẽm N65/F=76mm nối bằng măng xông
21 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Lắp đặt ống thép tráng kẽm VINAPIPE DN50/F=60mm dày 2,9mm, dài 6m bằng phương pháp măng xông
8,151 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Lắp đặt cút thép tráng kẽm DN50/F=60mm nối bằng măng xông
8 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng huyện Quỳ Hợp như sau:

  • Có quan hệ với 44 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,40 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,06%, Xây lắp 79,38%, Tư vấn 18,56%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 396.769.385.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 396.074.579.688 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,18%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 98

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nếu em đứng trước gương cùng 11 đoá hồng, em sẽ nhìn thấy 12 điều đẹp đẽ nhất thế gian. "

Khuyết Danh

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8542 dự án đang đợi nhà thầu
  • 146 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 163 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23691 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây