Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng huyện Quỳ Hợp |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng công trình Tên dự án là: Công trình cấp nước cho nhân dân xã Châu Hồng,huyện Quỳ Hợp Thời gian thực hiện hợp đồng là : 16 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh, ngân sach huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư được cấp theo quy định của pháp luật hoặc có quyết định thành lập đối với các tổ chức không có đăng ký kinh doanh; - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dụng với phạm vi hoạt động phù hợp với gói thầu thực hiện. - Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm và kỹ thuật; |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 49.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Quỳ Hợp; Khối 11, thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Quỳ Hợp; Khối 11, thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng huyện Quỳ Hợp; Khối 11, thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: UBND huyện Quỳ Hợp; Khối 11, thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
16 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | - Phải có bằng đại học nghành kỹ sư xây dựng thủy lợi; Phải có chứng chỉ giám sát công trình thủy lợi; Có hợp đồng lao động | 5 | 5 |
2 | Kỹ thuật hiện trường | 1 | Phải có bằng đại học kỹ sư xây dựng công trình thủy lợi; Có hợp đồng lao động | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | ĐẬP DÂN VÀ CÔNG TRÌNH THU NƯỚC | |||
1 | Đào xúc đất để đắp đê quái bằng máy đào 0,4m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,874 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,25 | 100m3 |
3 | Đào phá đê quai bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,25 | 100m3 |
4 | Lắp đặt ống PVC D300 dẫn dòng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,68 | 100m |
5 | Đào đá cuội sỏi bằng máy đào 0,4m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,329 | 100m3 |
6 | Đào bạt mái bằng thủ công, đất cấp II (5% KL) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,018 | m3 |
7 | Đào bạt mái bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II (95% KL) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,524 | 100m3 |
8 | Phá đá bằng thủ công, đá cấp IV (5% KL) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,685 | m3 |
9 | Phá đá bằng búa căn khí nén, đá cấp IV (95% KL) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 260,021 | m3 |
10 | Bê tông móng lót, đá 4x6, M100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,508 | m3 |
11 | Bê tông móng chân khay, bản móng, đá 1x2, M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,93 | m3 |
12 | Bê tông tường, đá 1x2, M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 76,923 | m3 |
13 | Bê tông móng chân khay, bản móng sân trước, ngưỡng tràn, bể thu nước.., đá 1x2, M250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 42,378 | m3 |
14 | Bê tông tường sân trước, ngưỡng tràn, bể thu nước.., đá 1x2, M250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 37,478 | m3 |
15 | Bê tông mái nghiêng m=1, dày 20cm, đá 1x2, M250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,233 | m3 |
16 | Bê tông tấm đan đúc sẵn, tấm đan bể lọc, bể thu nước, đá 1x2, M250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,666 | m3 |
17 | Ván khuôn thép, ván khuôn móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,665 | 100m2 |
18 | Ván khuôn thép, ván khuôn tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,335 | 100m2 |
19 | Ván khuôn thép, ván khuôn mái nghiêng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,799 | 100m2 |
20 | Ván khuôn thép, ván khuôn tấm đan đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,127 | 100m2 |
21 | Rải ni lông tái sinh lót móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,998 | 100m2 |
22 | Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47,016 | m2 |
23 | Thép bản móng, chân khay, đường kính d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,587 | tấn |
24 | Thép bản móng, chân khay, đường kính d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,223 | tấn |
25 | Thép tường, đường kính d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,295 | tấn |
26 | Thép tường, đường kính d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,074 | tấn |
27 | Thép mái nghiêng, đường kính d | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,426 | tấn |
28 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,147 | tấn |
29 | Thép không rỉ Sus 304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 231,55 | Kg |
30 | Gia công lưới chắn rác, ống lọc bằng thép không rỉ Sus 304 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,232 | tấn |
31 | Thép hình mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 684,384 | Kg |
32 | Gia công cấu kiện đặt sẵn trong bê tông bằng thép hình mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,684 | tấn |
33 | Lắp đặt lưới chắn rác, cấu kiện đặt sẵn trong bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,916 | tấn |
34 | Làm tầng lọc đá dăm 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,179 | m3 |
35 | Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,136 | 100m2 |
36 | Ống PVC D50mm thoát nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,17 | 100m |
37 | Lắp đặt van chặn mặt bích VC=150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
38 | Lắp đặt van mặt bích, đường kính van DN80/F=90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
B | ĐƯỜNG ỐNG CHÍNH KM0+00 ĐẾN KM4+280 | |||
1 | Đào đất thi công đường ống bằng thủ công, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 540,378 | m3 |
2 | Đào đất thi công đường ống bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,59 | 100m3 |
3 | Đắp đất bằng thủ công (5% KL) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,883 | m3 |
4 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (95% KL) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,058 | 100m3 |
5 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm VINAPIPE DN100/F=115mm dày 3,6mm, dài 6m bằng phương pháp măng xông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,12 | 100m |
6 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm DN100/F=115mm nối bằng măng xông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
7 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm VINAPIPE DN80/F=90mm dày 3,2mm, dài 6m bằng phương pháp măng xông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16,73 | 100m |
8 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm DN80/F=90mm nối bằng măng xông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 65 | cái |
9 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm VINAPIPE DN65/F=76mm dày 2,9mm, dài 6m bằng phương pháp măng xông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,808 | 100m |
10 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm N65/F=76mm nối bằng măng xông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21 | cái |
11 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm VINAPIPE DN50/F=60mm dày 2,9mm, dài 6m bằng phương pháp măng xông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,151 | 100m |
12 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm DN50/F=60mm nối bằng măng xông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
13 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm VINAPIPE DN40/F=50mm dày 2,5mm, dài 6m bằng phương pháp măng xông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,039 | 100m |
14 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm DN40/F=50mm nối bằng măng xông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
15 | Đào đất bằng thủ công, đất cấp II (5% KL) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,058 | m3 |
16 | Đào đất bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II (95% KL) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,771 | 100m3 |
17 | Đắp đất bằng thủ công (5% KL) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,036 | m3 |
18 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (95% KL) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,387 | 100m3 |
19 | Rải ni lông tái sinh lót móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,617 | 100m2 |
20 | Ván khuôn thép, ván khuôn móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,741 | 100m2 |
21 | Bê tông đáy hố van, xà mũ hố van, đá 1x2, M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,172 | m3 |
22 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,375 | m3 |
23 | Trát tường, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58,24 | m2 |
24 | Ván khuôn thép, ván khuôn tấm đan đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,156 | 100m2 |
25 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,216 | tấn |
26 | Bê tông tấm đan đúc sẵn, đá 1x2, M250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,6 | m3 |
27 | Lắp ống chờ PVC D110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,172 | 100m |
28 | Lắp đặt tấm đan bằng máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52 | cấu kiện |
29 | Lắp đặt BE đường kính DN80/F=90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cái |
30 | Lắp đặt BE đường kính DN65/F=76mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
31 | Lắp đặt BE đường kính DN50/F=60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
32 | Lắp đặt BE đường kính DN40/F=50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
33 | Lắp đặt van mặt bích, đường kính van DN80/F=90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
34 | Lắp đặt van mặt bích, đường kính van DN65/F=76mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
35 | Lắp đặt van mặt bích, đường kính van DN50/F=60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
36 | Lắp đặt van mặt bích, đường kính van DN40/F=50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
37 | Lắp đặt van ren, đường kính van 40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | cái |
38 | Lắp đặt van xả khí, đường kính van 30mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
39 | Lắp đặt T tráng kẽm đường kính DN80/F=90mm bằng phương pháp măng xông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
40 | Lắp đặt T tráng kẽm đường kính DN65/F=76mm bằng phương pháp măng xông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
41 | Lắp đặt T tráng kẽm đường kính DN50/F=60mm bằng phương pháp măng xông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
42 | Lắp đặt T tráng kẽm đường kính DN40/F=50mm bằng phương pháp măng xông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
43 | Lắp đặt mặt bích D150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | cặp bích |
44 | Lắp đặt mặt bích D120mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cặp bích |
45 | Lắp đặt mặt bích D90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cặp bích |
46 | Lắp đặt mặt bích D80mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cặp bích |
47 | Bu lông M12 nối mặt bích D=150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 150 | cái |
48 | Bu lông M10 nối mặt bích D=120mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 132 | cái |
49 | Bu lông M8 nối mặt bích D=90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | cái |
50 | Bu lông M8 nối mặt bích D=80mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100 | cái |
51 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm đường kính DN40/F=50mm bằng phương pháp măng xông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3 | 100m |
52 | Cắt mặt đường bê tông dày 10cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,2 | 10m |
53 | Phá bê tông mặt đường bằng búa căn nén khí 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,6 | m3 |
54 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,022 | 100m2 |
55 | Bê tông hoàn trả mặt đường dày 20cm, đá 1x2, M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,6 | m3 |
56 | Đai Inox sus 304 F=90mm treo ống vào thành cầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | cái |
57 | Vít nở inox M10-L=10cm treo ống vào thành cầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 96 | cái |
C | TUYẾN ĐƯỜNG ỐNG NHÁNH CẤP 1 | |||
1 | Đào đất thi công đường ống bằng thủ công, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 405,305 | m3 |
2 | Đắp đất bằng thủ công (5% KL) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,791 | m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (95% KL) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,57 | 100m3 |
4 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm VINAPIPE DN40/F=50mm dày 2,5mm, dài 6m bằng phương pháp măng xông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,253 | 100m |
5 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm DN40/F=50mm nối bằng măng xông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | cái |
6 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm DN32/F=40mm dày 2,3mm, dài 6m bằng phương pháp măng xông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,799 | 100m |
7 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm DN32/F=40mm nối bằng măng xông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43 | cái |
8 | Đào đất bằng thủ công, đất cấp II (5% KL) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,15 | m3 |
9 | Đào đất bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II (95% KL) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,978 | 100m3 |
10 | Đắp đất bằng thủ công (5% KL) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,584 | m3 |
11 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (95% KL) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,491 | 100m3 |
12 | Rải ni lông tái sinh lót móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,783 | 100m2 |
13 | Ván khuôn thép, ván khuôn móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,941 | 100m2 |
14 | Bê tông đáy hố van, xà mũ hố van, đá 1x2, M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,449 | m3 |
15 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,515 | m3 |
16 | Trát tường, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 73,92 | m2 |
17 | Ván khuôn thép, ván khuôn tấm đan đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,198 | 100m2 |
18 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,274 | tấn |
19 | Bê tông tấm đan đúc sẵn, đá 1x2, M250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,3 | m3 |
20 | Lắp ống chờ PVC D110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,218 | 100m |
21 | Lắp đặt tấm đan bằng máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 66 | cấu kiện |
22 | Lắp đặt BE đường kính DN40/F=50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
23 | Lắp đặt BE đường kính DN32/F=40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cái |
24 | Lắp đặt van ren, đường kính van 40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | cái |
25 | Lắp đặt van xả khí, đường kính van 30mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19 | cái |
26 | Lắp đặt T tráng kẽm đường kính DN40/F=50mm bằng phương pháp măng xông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
27 | Lắp đặt T tráng kẽm đường kính DN32/F=40mm bằng phương pháp măng xông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cái |
28 | Lắp đặt mặt bích D80mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 66 | cặp bích |
29 | Bu lông M8 nối mặt bích D=80mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 264 | cái |
30 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm DN32/F=40mm dày 2,5mm, dài 6m bằng phương pháp măng xông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,7 | 100m |
31 | Cắt mặt đường bê tông dày 10cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17 | 10m |
32 | Phá bê tông mặt đường bằng búa căn nén khí 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,5 | m3 |
33 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,034 | 100m2 |
34 | Bê tông hoàn trả mặt đường dày 20cm, đá 1x2, M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,5 | m3 |
35 | Đai Inox sus 304 F=90mm treo ống vào thành cầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 64 | cái |
36 | Vít nở inox M10-L=10cm treo ống vào thành cầu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 128 | cái |
D | TUYẾN ĐƯỜNG ỐNG NHÁNH CẤP 2 | |||
1 | Đào đất bằng thủ công, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,45 | m3 |
2 | Đắp đất bằng thủ công (5% KL) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,403 | m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (95% KL) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0766 | 100m3 |
4 | Rải ni lông tái sinh lót móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6927 | 100m2 |
5 | Ván khuôn thép, ván khuôn móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9241 | 100m2 |
6 | Bê tông đáy hố van, xà mũ hố van, đá 1x2, M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,1724 | m3 |
7 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,9607 | m3 |
8 | Trát tường, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,12 | m2 |
9 | Ván khuôn thép, ván khuôn tấm đan đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3234 | 100m2 |
10 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2695 | tấn |
11 | Bê tông tấm đan đúc sẵn, đá 1x2, M250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,744 | m3 |
12 | Lắp ống chờ PVC D110mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,539 | 100m |
13 | Lắp đặt tấm đan bằng máy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 98 | cấu kiện |
14 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm VINAPIPE DN40/F=50mm dày 2,5mm bằng phương pháp măng xông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,47 | 100m |
15 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm VINAPIPE DN32/F=40mm dày 2,3mm bằng phương pháp măng xông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,156 | 100m |
16 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm VINAPIPE DN25/F=34mm dày 2,3mm bằng phương pháp măng xông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,432 | 100m |
17 | Lắp đặt T tráng kẽm đường kính DN80/F=90mm bằng phương pháp măng xông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
18 | Lắp đặt T tráng kẽm đường kính DN65/F=76mm bằng phương pháp măng xông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
19 | Lắp đặt T tráng kẽm đường kính DN50/F=60mm bằng phương pháp măng xông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
20 | Lắp đặt T tráng kẽm đường kính DN40/F=50mm bằng phương pháp măng xông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | cái |
21 | Lắp đặt T tráng kẽm đường kính DN32/F=40mm bằng phương pháp măng xông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23 | cái |
22 | Lắp đặt T gang DN40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52 | cái |
23 | Lắp đặt T gang DN32 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46 | cái |
24 | Lắp đặt van mặt bích, đường kính van DN40/F=50mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 49 | cái |
25 | Lắp đặt van mặt bích, đường kính van DN32/F=40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75 | cái |
26 | Lắp đặt van ren, đường kính van 34mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 23 | cái |
27 | Lắp đặt cút gang DN40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45 | cái |
28 | Lắp đặt cút gang DN34 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45 | cái |
29 | Lắp đặt mối nối MS ren ngoài DN32/F=40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45 | cái |
30 | Lắp đặt mối nối MS ren ngoài DN25/F=34mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45 | cái |
31 | Đào đất bằng thủ công, đất cấp II (5% KL) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 156,8 | m3 |
32 | Đắp đất bằng thủ công (5% KL) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,448 | m3 |
33 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (95% KL) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4151 | 100m3 |
34 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính N32/F=40mm dµy 3,7mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,4 | 100m |
35 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính DN25/F=34mm dày 2,8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,2 | 100m |
36 | Lắp đặt ống nhựa PPR bằng phương pháp hàn, đường kính DN20/F=27mm dµy 2,3mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,692 | 100m |
37 | Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính DN32/F=40mm dày 3,7mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 130 | cái |
38 | Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính DN25/F=34mm dày 2,9mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 294 | cái |
39 | Lắp đặt T PPR Đường kính DN32 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 130 | cái |
40 | Lắp đặt T PPR Đường kính DN25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 216 | cái |
41 | Lắp đặt T PPR Đường kính DN20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 346 | cái |
42 | Cắt mặt đường bê tông dày 5cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 49 | 10m |
43 | Phá bê tông mặt đường bằng búa căn nén khí 3m3/ph | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,8 | m3 |
44 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0392 | 100m2 |
45 | Bê tông hoàn trả mặt đường dày 20cm, đá 1x2, M200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,8 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | Dung tích gầu 0,8 m3 trở lên; Thiết bị thi công có thể thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng sẵn sàng huy động máy móc thiết bị và tất cả các thiết bị đều trong điều kiện làm việc tốt | 1 |
2 | Ô tô tự đổ | Tải trọng 7 tấn trở lên; Thiết bị thi công có thể thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng sẵn sàng huy động máy móc thiết bị và tất cả các thiết bị đều trong điều kiện làm việc tốt | 2 |
3 | máy trộn bê tông | Thể tích thùng 250l trở lên; Thiết bị thi công có thể thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng sẵn sàng huy động máy móc thiết bị và tất cả các thiết bị đều trong điều kiện làm việc tốt | 3 |
4 | Đầm dùi | Thiết bị thi công có thể thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng sẵn sàng huy động máy móc thiết bị và tất cả các thiết bị đều trong điều kiện làm việc tốt | 4 |
5 | Đầm bàn | Thiết bị thi công có thể thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng sẵn sàng huy động máy móc thiết bị và tất cả các thiết bị đều trong điều kiện làm việc tốt | 2 |
6 | Đầm cóc | Thiết bị thi công có thể thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê nhưng nhà thầu phải chứng minh khả năng sẵn sàng huy động máy móc thiết bị và tất cả các thiết bị đều trong điều kiện làm việc tốt | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào xúc đất để đắp đê quái bằng máy đào 0,4m3 | 1,874 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | 3,25 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đào phá đê quai bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II | 3,25 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Lắp đặt ống PVC D300 dẫn dòng | 0,68 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Đào đá cuội sỏi bằng máy đào 0,4m3 | 0,329 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Đào bạt mái bằng thủ công, đất cấp II (5% KL) | 8,018 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Đào bạt mái bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II (95% KL) | 1,524 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Phá đá bằng thủ công, đá cấp IV (5% KL) | 13,685 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Phá đá bằng búa căn khí nén, đá cấp IV (95% KL) | 260,021 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Bê tông móng lót, đá 4x6, M100 | 16,508 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Bê tông móng chân khay, bản móng, đá 1x2, M200 | 9,93 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Bê tông tường, đá 1x2, M200 | 76,923 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Bê tông móng chân khay, bản móng sân trước, ngưỡng tràn, bể thu nước.., đá 1x2, M250 | 42,378 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Bê tông tường sân trước, ngưỡng tràn, bể thu nước.., đá 1x2, M250 | 37,478 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Bê tông mái nghiêng m=1, dày 20cm, đá 1x2, M250 | 40,233 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Bê tông tấm đan đúc sẵn, tấm đan bể lọc, bể thu nước, đá 1x2, M250 | 1,666 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Ván khuôn thép, ván khuôn móng | 0,665 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Ván khuôn thép, ván khuôn tường | 3,335 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Ván khuôn thép, ván khuôn mái nghiêng | 1,799 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Ván khuôn thép, ván khuôn tấm đan đúc sẵn | 0,127 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Rải ni lông tái sinh lót móng | 1,998 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Quét nhựa bitum và dán giấy dầu, 2 lớp giấy 3 lớp nhựa | 47,016 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Thép bản móng, chân khay, đường kính d | 1,587 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Thép bản móng, chân khay, đường kính d | 0,223 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Thép tường, đường kính d | 1,295 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Thép tường, đường kính d | 0,074 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Thép mái nghiêng, đường kính d | 1,426 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn | 0,147 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Thép không rỉ Sus 304 | 231,55 | Kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Gia công lưới chắn rác, ống lọc bằng thép không rỉ Sus 304 | 0,232 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Thép hình mạ kẽm | 684,384 | Kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Gia công cấu kiện đặt sẵn trong bê tông bằng thép hình mạ kẽm | 0,684 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Lắp đặt lưới chắn rác, cấu kiện đặt sẵn trong bê tông | 0,916 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Làm tầng lọc đá dăm 2x4 | 1,179 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập | 0,136 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Ống PVC D50mm thoát nước | 0,17 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Lắp đặt van chặn mặt bích VC=150mm | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Lắp đặt van mặt bích, đường kính van DN80/F=90mm | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Đào đất thi công đường ống bằng thủ công, đất cấp II | 540,378 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Đào đất thi công đường ống bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II | 3,59 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Đắp đất bằng thủ công (5% KL) | 31,883 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 (95% KL) | 6,058 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm VINAPIPE DN100/F=115mm dày 3,6mm, dài 6m bằng phương pháp măng xông | 0,12 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm DN100/F=115mm nối bằng măng xông | 1 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm VINAPIPE DN80/F=90mm dày 3,2mm, dài 6m bằng phương pháp măng xông | 16,73 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm DN80/F=90mm nối bằng măng xông | 65 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm VINAPIPE DN65/F=76mm dày 2,9mm, dài 6m bằng phương pháp măng xông | 6,808 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm N65/F=76mm nối bằng măng xông | 21 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm VINAPIPE DN50/F=60mm dày 2,9mm, dài 6m bằng phương pháp măng xông | 8,151 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm DN50/F=60mm nối bằng măng xông | 8 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng huyện Quỳ Hợp như sau:
- Có quan hệ với 44 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,40 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,06%, Xây lắp 79,38%, Tư vấn 18,56%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 396.769.385.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 396.074.579.688 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,18%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu em đứng trước gương cùng 11 đoá hồng, em sẽ nhìn thấy 12 điều đẹp đẽ nhất thế gian. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng huyện Quỳ Hợp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng huyện Quỳ Hợp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.