Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng công trình

Tìm thấy: 19:35 15/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường THCS Văn Tự, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội
Gói thầu
Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng công trình
Chủ đầu tư
UBND huyện Thường Tín (Đại diện là: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Thường Tín). Địa chỉ: Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường THCS Văn Tự, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 26/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
19:29 15/09/2022
đến
09:00 26/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 26/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
150.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 26/09/2022 (24/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thường Tín
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng công trình
Tên dự án là: Trường THCS Văn Tự, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 270 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thường Tín , địa chỉ: Trụ sở UBND huyện Thường Tín, thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: UBND huyện Thường Tín (Đại diện là: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Thường Tín). Địa chỉ: Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với Chủ đầu tư, Bên mời thầu, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Đơn vị lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng giao thông Tây Thăng Long; + Cơ quan thẩm định E-HSMT và KQLCNT: Công ty cổ phần tư vấn quản lý dự án Hà Nội; + Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Chủ đầu tư, Bên mời thầu.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thường Tín , địa chỉ: Trụ sở UBND huyện Thường Tín, thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: UBND huyện Thường Tín (Đại diện là: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Thường Tín). Địa chỉ: Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Bản scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng, chứng thực hợp lệ của Tất cả các tài liệu chứng minh tính hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, kỹ thuật yêu cầu tại “Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT” (Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng bản gốc để đối chiếu khi có yêu cầu trong quá trình đánh giá E-HSDT).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 150.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Thường Tín (Đại diện là: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Thường Tín). Địa chỉ: Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Thường Tín. Địa chỉ: Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nội. Địa chỉ: Khu liên cơ Võ Chí Công, Tây Hồ, Hà Nội. Số 258 Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Thường Tín. Địa chỉ: Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
270 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 19.237.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.847.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
* Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công công trình dân dụng có các hạng mục tương tự với gói thầu. Tài liệu chứng minh là bản sao công chứng hoặc chứng thực các tài liệu sau: + Hợp đồng kinh tế; + Đơn giá chi tiết kèm theo hợp đồng hoặc bảng nghiệm thu thanh toán khối lượng với Chủ đầu tư; + Quyết định trúng thầu hoặc thông báo trúng thầu; + Quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hoặc các tài liệu pháp lý tương đương chứng minh quy mô, cấp công trình; + Biên bản bàn giao đưa công trình vào sử dụng hoặc Bảng nghiệm thu thanh toán ký với Chủ đầu tư, trong đó giá tri khối lượng công việc hoàn thành ≥ 80% giá trị hợp đồng hoặc tài liệu pháp lý tương đương; (Nếu hợp đồng là thầu phụ phải được chủ đầu tư chấp nhận được phép sử dụng thầu phụ. Còn đối với hợp đồng chủ đầu tư không phải là cơ quan đơn vị nhà nước thì phải có tài liệu chứng minh của cấp có thẩm quyền)
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.978.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 17.956.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành Xây dựng dân dụng hoặc Kỹ thuật công trình xây dựng;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng công trình dân dụng của ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng lĩnh vực trở lên (có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc đại diện Chủ đầu tư hoặc tài liệu có tính chất pháp lý tương đương khác).- Có CMND hoặc Căn cước công dân kèm theo;- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng tương tự gói thầu. Có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm Chỉ huy trưởng hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu công trình (hạng mục công trình) xây dựng đưa vào sử dụng với vị trí là Chỉ huy trưởng công trình đó hoặc tài liệu pháp lý tương đương khác.- Đối với liên danh thì từng thành viên liên danh phải bố trí chỉ huy trưởng theo phần công việc đảm nhận và thỏa mãn yêu cầu trên.Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng.53
2Cán bộ kỹ thuật hiện trường3+ 01 kỹ sư xây dựng chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc Kỹ thuật công trình xây dựng;+ 01 kỹ sư điện;+ 01 kỹ sư cấp thoát nước;- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã thực hiện ít nhất 01 công trình dân dụng có kỹ thuật tương tự gói thầu (kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác).Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng.32
3Cán bộ giám sát chất lượng1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Xây dựng dân dụng hoặc Kỹ thuật công trình xây dựng.- Có Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình xây dựng dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực;- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã thi công ít nhất 01 công trình tương tự gói thầu. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Quyết định giao nhiệm vụ của nhà thầu hoặc tài liệu pháp lý tương đương khác.Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng.42
4Cán bộ phụ trách an toàn lao động1- “Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Bảo hộ lao động” hoặc “Tốt nghiệp Đại học trở lên và có Chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực”.- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã làm cán bộ phụ trách an toàn, vệ sinh lao động ít nhất 01 công trình dân dụng tương tự gói thầu. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Quyết định giao nhiệm vụ của nhà thầu hoặc tài liệu pháp lý tương đương khácCác tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: NHÀ LỚP HỌC 3 TẦNG 9 PHÒNG - XÂY DỰNG
1Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250Chương V1,6625m3
2Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cộtChương V0,2043100m2
3Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Chương V0,0464tấn
4Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Chương V0,1768tấn
5Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mmChương V0,004tấn
6Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V0,0305tấn
7Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V0,031tấn
8Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp IIChương V0,261100m
9Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II - Ép dươngChương V0,001100m
10Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cmChương V2mối nối
11Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250Chương V71,4375m3
12Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cộtChương V8,7863100m2
13Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Chương V2,0142tấn
14Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Chương V7,6149tấn
15Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mmChương V0,18tấn
16Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V1,3725tấn
17Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V1,373tấn
18Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp IIChương V11,25100m
19Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II - Ép âmChương V0,495100m
20Cọc dẫn ép âmChương V1cọc
21Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cmChương V90mối nối
22Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phChương V2,375m3
23Vận chuyển phế thải bằng ô tôChương V2,375m3
24Đào móng công trình, đất cấp IIChương V1,7658100m3
25Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,975100m3
26Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,7906100m3
27Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V11,701m3
28Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtChương V0,1729100m2
29Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V0,2382100m2
30Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng Chương V55,6838m3
31Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtChương V0,9271100m2
32Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiChương V1,5344100m2
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V1tấn
34Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V0,8862tấn
35Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmChương V5,7415tấn
36Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Chương V1,5312m3
37Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtChương V0,2283100m2
38Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V0,618m3
39Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V0,0316100m2
40Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Chương V4,4191m3
41Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngChương V0,4203100m2
42Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,2778tấn
43Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,2254tấn
44Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Chương V0,0647tấn
45Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Chương V20,3575m3
46Đào móng công trình, đất cấp IIChương V0,2048100m3
47Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,0469100m3
48Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp IIChương V0,158100m3
49Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V0,875m3
50Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V0,012100m2
51Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V1,6549m3
52Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtChương V0,0492100m2
53Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V0,1526tấn
54Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V0,0796tấn
55Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 100Chương V4,0112m3
56Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75Chương V25,725m2
57Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V25,725m2
58Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Chương V22,112m2
59Đánh màu bằng xi măng nguyên chấtChương V31,64m2
60Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75Chương V5,9147m2
61Ngâm nước xi măng chống thấmChương V1,7744m3
62Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Chương V0,7479m3
63Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương V0,0353100m2
64Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnChương V0,0606tấn
65Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuChương V8cấu kiện
66Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Chương V21,4163m3
67Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Chương V3,1931100m2
68Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương V1,0359tấn
69Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương V0,2711tấn
70Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Chương V5,6734tấn
71Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250Chương V39,5045m3
72Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Chương V3,6367100m2
73Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Chương V1,3045100m2
74Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V1,3771tấn
75Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V2,7822tấn
76Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Chương V8,1883tấn
77Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250Chương V130,6019m3
78Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Chương V10,3513100m2
79Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Chương V16,1583tấn
80Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Chương V4,8615m3
81Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương V0,5689100m2
82Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Chương V0,4046tấn
83Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Chương V0,1388tấn
84Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Chương V5,2403m3
85Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngChương V0,5743100m2
86Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,4373tấn
87Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Chương V0,824m3
88Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngChương V0,0749100m2
89Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,0291tấn
90Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,0182tấn
91Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Chương V0,2586tấn
92Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250Chương V4,9258m3
93Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thườngChương V0,5838100m2
94Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Chương V0,5675tấn
95Gia công xà gồ thépChương V1,5509tấn
96Lắp dựng xà gồ thépChương V1,551tấn
97Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V119,5931m2
98Lợp mái che tường bằng tôn múi dày 0.45mm Austnam hoặc tương đươngChương V3,5404100m2
99Tôn úp nócChương V55,08md
100Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V170,9403m3
101Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V19,4581m3
102Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V12,9209m3
103Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Chương V16,1447m3
104Đào móng công trình, đất cấp IIChương V0,0627100m3
105Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V1,8993m3
106Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V0,0373100m2
107Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75Chương V3,5118m3
108Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V0,0485m3
109Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V0,5458m2
110Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V0,5458m2
111Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bậc tam cấp, vữa XM mác 75Chương V4,2488m3
112Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Chương V1,485m3
113Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Chương V11,0027100m2
114Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,9967100m3
115Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150Chương V30,2875m3
116Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V35,3317m2
117Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V489,0753m2
118Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V1.103,2238m2
119Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V492,312m2
120Trát xà dầm, vữa XM mác 75Chương V431,2756m2
121Trát trần, vữa XM mác 75Chương V984,832m2
122Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Chương V147,6m
123Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Chương V14,37m
124Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V524,408m2
125Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V3.011,643m2
126Lỏt nền, sàn bằng gạch 500x500mm của Ceramic hoặc tương đươngChương V908,7459m2
127Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x450mm, vữa XM mác 75Chương V328,05m2
128Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300mm, vữa XM mác 75Chương V81,8478m2
129Lắp đặt trần thạch cao khung xương nổiChương V81,8478m2
130Ngâm nước xi măng chống thấmChương V17,4986m2
131Chống thấm sàn khu vệ sinh bằng Sikatop 107Chương V73,41m2
132Làm vách ngăn nhà vệ sinh bằng chất liệu Compact dày 12mm (Bao gồm cả phụ kiện đi kèm)Chương V72,189m2
133Khoét lỗ bàn đáChương V20lỗ
134Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75Chương V13,376m2
135Gia công khung đỡ bàn đá bằng InoxChương V0,1519tấn
136Lắp dựng khung đỡ bàn đá bằng InoxChương V0,151tấn
137Ngâm nước xi măng chống thấmChương V112,1977m2
138Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100Chương V75,9328m2
139Chống thấm seno bằng Sikatop 107Chương V117,173m2
140Gia công lan can cầu thang bằng sắtChương V0,2895tấn
141Lắp dựng lan can sắt cầu thangChương V19,415m2
142Gia công lan can sắt hành langChương V2,4721tấn
143Lắp dựng lan can sắtChương V74,128m2
144Sơn tĩnh điện lan can cầu thang, tam cấpChương V46,5781m2
145Láng Granito tam cấpChương V24,8682m2
146Láng Granito cầu thangChương V43,264m2
147Sản xuất gia công cửa đi pano kính: Đố cửa làm bằng thép hộp định hình mạ kẽm; kính dày 6.38mm KT cửa theo yêu cầu, phụ kiện đồng bộChương V60,996m2
148SX khuôn hở cửa 80 bằng thép tấm dày 1.5 mm; KT 80x60x1,5mm, khuôn sơn tĩnh điệnChương V190,2md
149Sản xuất gia công cửa sổ: Đố cửa làm bằng thép hộp định hình mạ kẽm; kính dày 6.38mm KT cửa theo yêu cầu, phụ kiện đồng bộChương V62,8986m2
150SX khuôn kín cửa 80 bằng thép tấm dày 1.5 mm; KT 80x60x1,5mm, khuôn sơn tĩnh điệnChương V305,16md
151Sản xuất gia công vách kính loại cửa thép sơn tĩnh điện; kính dày 6.38mm KT cửa theo yêu cầu, phụ kiện đồng bộChương V70,208m2
152Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômChương V123,894m2
153Vách kính khung nhôm mặt tiềnChương V70,208m2
154Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 14x14 mmChương V1,7525tấn
155Lắp dựng hoa sắt cửaChương V100,44m2
156Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V64,1894m2
BHẠNG MỤC: NHÀ LỚP HỌC 3 TẦNG 9 PHÒNG ĐIỆN NƯỚC
1Lắp đặt đèn lớp học led tube bóng đôi BD 18L TT01 CSLH/18x2W + cần treo thảChương V81bộ
2Lắp đặt đèn chiếu bảng BD CSBA 120/18W gắn tườngChương V18bộ
3Lắp đặt đèn ốp trần D LN12 170/12W (IP54) lắp nổiChương V25bộ
4Lắp đặt đèn ốp trần D LN12L 220/18W lắp nổiChương V27bộ
5Lắp đặt đèn ốp tường kích thước 195x90x60 công suất 1x10W, 220V ánh sáng trắngChương V4bộ
6Lắp đặt quạt trần cánh nhôm sải 1.4m - 1x75W/220VChương V54cái
7Móc treo quạt trầnChương V54cái
8Lắp đặt quạt điện treo tường D450 công suất 1x50W/220VChương V36cái
9Lắt đặt quạt thông gió 1 chiều D250mm, công suất 30W gắn tườngChương V7cái
10Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc (Đế + mặt)Chương V5cái
11Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc (Đế + mặt)Chương V11cái
12Lắp đặt công tắc 10A-250V đảo chiều 1 hạt (Đế + mặt)Chương V10cái
13Lắp đặt ổ cắm đôi 16A - 250A, lắp âm tường (Đế + mặt)Chương V45cái
14Lắp đặt ổ cắm đôi 16A - 250A, lắp nổi (Đế + mặt)Chương V9cái
15MCB 10A-1P, ICU=6kAChương V12cái
16MCB 16A-1P, ICU =6kAChương V36cái
17MCB 32A-2P, ICU =6kAChương V27cái
18MCB 50A-3P, ICU =6kAChương V5cái
19MCCB 100A-3P, ICU =22kAChương V1cái
20Tủ điện nhựa chứa aptomat, module 6MCB lắp âm tườngChương V9hộp
21Lắp đặt tủ điện kim loại kích thước 450x300x150 mm lắp âm tườngChương V2hộp
22Lắp đặt tủ điện kim loại kích thước 600x450x200 mm lắp âm tườngChương V1hộp
23Cáp điện Cu/XLPE/PVC 4x10mm2Chương V18m
24Dây dẫn Cu/PVC 1x10mm2Chương V450m
25Dây điện Cu/PVC - 1x2,5mm2Chương V1.440m
26Dây điện Cu/PVC - 1x1,5mm2Chương V3.640m
27Dây điện Cu/PVC - 1x10mm2 . Dây tiếp địaChương V243m
28Dây điện Cu/PVC - 1x2.5mm2. Dây tiếp địaChương V720m
29Lắp đặt ống gen nhựa cứng PVC D32Chương V18m
30Lắp đặt ống gen nhựa cứng PVC D25Chương V215m
31Lắp đặt ống gen nhựa cứng PVC D20Chương V685m
32Lắp đặt ống gen nhựa cứng PVC D16Chương V1.635m
33Lắp đặt hộp nối KT 160x160x50mm, lắp âm tườngChương V12hộp
34Lắp đặt hộp nối KT 110x110x50mm, lắp âm tườngChương V12hộp
35Hộp chia ngả D20Chương V108hộp
36Hộp chia ngả D16Chương V350hộp
37Lắp đặt ống PVC D60Chương V0,045100m
38Đào móng công trình, đất cấp IIChương V0,2476100m3
39Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,2478100m3
40Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1mChương V3cái
41Gia công và đóng cọc tiếp đất L63x63x6, L=2.5mChương V13cọc
42Dây thu sét mái thép tròn D10Chương V150m
43Dây dẫn thép mái tròn D12Chương V54m
44Dây điện CU/PVC 1x25mm2, tiếp địaChương V10m
45Thanh thép dẹt tiếp địa 40x4mmChương V52,5m
46Chân bật gắn tường dây D10, L=150Chương V204cái
47Kẹp kiểm traChương V3bộ
48Bulông đai ốcChương V6bộ
49Đệm chỉ lá 40x400 dày 3mmChương V3cái
50Lắp đặt chậu xí bệtChương V20bộ
51Lắp đặt vòi rửa vệ sinhChương V20cái
52Lắp đặt hộp đựngChương V20cái
53Lắp đặt chậu tiểu namChương V9bộ
54Bộ van xả tiểu nhấnChương V9cái
55Lắp đặt si phôngChương V9bộ
56Lắp đặt chậu rửa 1 vòiChương V21bộ
57Lắp đặt si phôngChương V21bộ
58Lắp đặt gương soiChương V21cái
59Lắp đặt kệ kínhChương V21cái
60Lắp đặt phễu thu Inox DN65Chương V18cái
61Lắp đặt vòi rửa gạt tay D20Chương V7bộ
62Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2,5m3Chương V1bể
63Lắp đặt van phao điệnChương V1cái
64Lắp đặt ống PPR D50 cấp nước lạnh PN10Chương V0,12100m
65Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=50mmChương V0,12100m
66Lắp đặt ống PPR D40 cấp nước lạnh PN10Chương V0,1100m
67Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=40mmChương V0,1100m
68Lắp đặt ống PPR D32 cấp nước lạnh PN10Chương V0,06100m
69Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=32mmChương V0,06100m
70Lắp đặt ống PPR D25 cấp nước lạnh PN10Chương V1,08100m
71Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=25mmChương V1,08100m
72Lắp đặt ống PPR cấp nước lạnh PN10 D20Chương V0,3100m
73Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=20mmChương V0,3100m
74Van chặn PPR D50Chương V1cái
75Van chặn PPR D25Chương V8cái
76Lắp đặt côn nhựa PPR D50x40Chương V1cái
77Lắp đặt côn nhựa PPR D40x32Chương V1cái
78Lắp đặt côn nhựa PPR D32x25Chương V1cái
79Lắp đặt côn nhựa PPR D25x20Chương V12cái
80Lắp đặt cút nhựa PPR D40Chương V1cái
81Lắp đặt cút nhựa PPR D25Chương V52cái
82Lắp đặt cút nhựa PPR D20Chương V18cái
83Cút nhựa ren trong PPR D20Chương V46cái
84Lắp đặt chếch nhựa PPR D50Chương V2cái
85Lắp đặt Tê nhựa PPR D25Chương V9cái
86Lắp đặt Tê lệch nhựa PPR D40x25Chương V4cái
87Lắp đặt Tê lệch nhựa PPR D32x25Chương V2cái
88Lắp đặt Tê lệch nhựa PPR D25x20Chương V35cái
89Lắp đặt Tê lệch nhựa ren trong PPR D20Chương V11cái
90Tê thép tráng kẽm D15Chương V20cái
91Rắc co nhựa PPR D50Chương V1cái
92Rắc co nhựa PPR D25Chương V8cái
93Lắp nút bịt nhựa PPR D20Chương V50cái
94Lắp đặt kép tráng kẽm D50Chương V1cái
95Lắp đặt kép tráng kẽm D25Chương V1cái
96Lắp đặt kép Inox D15Chương V90cái
97Măng sông PPR D50Chương V3cái
98Măng sông PPR D40Chương V3cái
99Măng sông PPR D32Chương V2cái
100Măng sông PPR D25Chương V27cái
101Măng sông PPR D20Chương V8cái
102Dây nối mềm D15Chương V50cái
103Dây dẫn CU/PVC/PVC 2x2.5mm2Chương V14m
104Lắp đặt ống gen nhựa cứng PVC D20Chương V14m
105Lắp đặt ống nhựa uPVC D110 Class 2Chương V0,68100m
106Lắp đặt ống nhựa uPVC D90 Class 2Chương V0,26100m
107Lắp đặt ống nhựa uPVC D75 Class 2Chương V0,92100m
108Lắp đặt ống nhựa uPVC D60 Class 2Chương V0,46100m
109Lắp đặt ống nhựa uPVC D42 Class 2Chương V0,2100m
110Lắp đăt chếch 135 uPVC D110Chương V46cái
111Lắp đăt chếch 135 uPVC D90Chương V6cái
112Lắp đăt chếch 135 uPVC D75Chương V40cái
113Lắp đăt chếch 135 uPVC D60Chương V1cái
114Lắp đăt chếch 135 uPVC D42Chương V55cái
115Lắp đăt cút nhựa uPVC D42Chương V88cái
116Lắp đăt cút nhựa uPVC D75Chương V2cái
117Lắp đăt cút nhựa uPVC D60Chương V22cái
118Lắp đặt Y nhựa uPVC D110/110Chương V23cái
119Y nhựa PVC D75/75Chương V30cái
120Y nhựa uPVC D110/42Chương V7cái
121Y nhựa uPVC D110/60Chương V1cái
122Y nhựa PVC D90/75Chương V2cái
123Y nhựa PVC D75/42Chương V12cái
124Y nhựa PVC D42/60Chương V1cái
125Tê nhựa uPVC D110Chương V5cái
126Tê nhựa uPVC D60Chương V14cái
127Tê lệch nhựa uPVC D110/60Chương V8cái
128Tê lệch nhựa uPVC D75/60Chương V5cái
129Côn thu uPVC D60/42Chương V1cái
130Côn thu uPVC D75/42Chương V10cái
131Côn thu uPVC D90/75Chương V1cái
132Côn thu uPVC D110/75Chương V1cái
133Tê kiểm tra uPVC D110Chương V3cái
134Tê kiểm tra uPVC D90Chương V3cái
135Bịt thông tắc uPVC D110Chương V8cái
136Bịt thông tắc uPVC D75Chương V5cái
137Nút bịt uPVC D110Chương V22cái
138Nút bịt uPVC D90Chương V2cái
139Nút bịt uPVC D75Chương V18cái
140Nút bịt uPVC D42Chương V30cái
141Măng sông nhựa uPVC D110Chương V17cái
142Măng sông nhựa uPVC D90Chương V7cái
143Măng sông nhựa uPVC D75Chương V23cái
144Măng sông nhựa uPVC D42Chương V5cái
145Măng sông nhựa uPVC D60Chương V12cái
146Xi phong uPVC D75Chương V18cái
147Chống thẩm cổ ống thoát nước D110Chương V20cái
148Chống thẩm cổ ống thoát nước D75Chương V18cái
149Chống thẩm cổ ống thoát nước D42Chương V30cái
150Lắp đặt ống nhựa uPVC D90 CLASS 2Chương V1,06100m
151Lắp đăt chếch 135 uPVC D90Chương V32cái
152Lắp đăt chếch 135 uPVC D60Chương V1cái
153Y nhựa PVC D90/60Chương V1cái
154Cầu chắn rác DN80Chương V8cái
155Lắp đặt phễu thu Inox DN50Chương V1cái
156Măng sông nhựa uPVC D90Chương V24cái
157Đai thép giữ ống D90 dày 2.5x1.2 mmChương V48cái
158Vít nở nhựa M8Chương V96cái
159Chống thẩm cổ ống thoát nước D90Chương V8cái
160Chống thẩm cổ ống thoát nước D75Chương V1cái
161Lắp đặt bình C02-MT3-3KgChương V9cái
162Lắp đặt bình MFZ4-ABC-4KgChương V9cái
163Lắp đặt tiêu lệnh PCCCChương V6cái
164Lắp đặt nội quy PCCCChương V6cái
165Lắp đặt hộp đựng bình chữa cháy 600x500x180mmChương V6hộp
CHẠNG MỤC: NHÀ HIỆU BỘ 3 TẦNG - XÂY DỰNG
1Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250Chương V1,6625m3
2Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cộtChương V0,2043100m2
3Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Chương V0,0464tấn
4Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Chương V0,1768tấn
5Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mmChương V0,004tấn
6Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V0,0305tấn
7Lắp đặt cấu kiện thộp đặt sẵn trong bờ tụng, khối lượng một cấu kiện Chương V0,031tấn
8Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp IIChương V0,261100m
9Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II - Ép dươngChương V0,001100m
10Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cmChương V2mối nối
11Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250Chương V76,9938m3
12Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cộtChương V9,4697100m2
13Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Chương V2,1708tấn
14Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính Chương V8,2072tấn
15Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mmChương V0,194tấn
16Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V1,4792tấn
17Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện Chương V1,479tấn
18Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp IIChương V12,125100m
19Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II - Ép âmChương V0,0385100m
20Cọc dẫn Ép âmChương V1cọc
21Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cmChương V97mối nối
22Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phChương V2,55m3
23Vận chuyển phế thải bằng ô tôChương V2,55m3
24Đào móng công trình, đất cấp IIChương V1,8856100m3
25Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V1,0331100m3
26Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,8526100m3
27Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V12,4782m3
28Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtChương V0,1904100m2
29Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V0,2475100m2
30Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng Chương V59,5555m3
31Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtChương V0,9713100m2
32Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiChương V1,5982100m2
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V1,0596tấn
34Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V0,968tấn
35Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmChương V6,1318tấn
36Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Chương V1,7722m3
37Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtChương V0,2602100m2
38Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V0,618m3
39Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V0,0316100m2
40Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Chương V4,8239m3
41Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngChương V0,4571100m2
42Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,3298tấn
43Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,2254tấn
44Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Chương V0,0647tấn
45Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Chương V22,9887m3
46Đào móng công trình, đất cấp IIChương V0,2048100m3
47Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,0469100m3
48Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp IIChương V0,158100m3
49Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V0,875m3
50Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V0,012100m2
51Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V1,6549m3
52Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtChương V0,0492100m2
53Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V0,1526tấn
54Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V0,0796tấn
55Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 100Chương V4,0112m3
56Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75Chương V25,725m2
57Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V25,725m2
58Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Chương V22,112m2
59Đánh màu bằng xi măng nguyên chấtChương V31,64m2
60Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75Chương V5,9147m2
61Ngâm nước xi măng chống thấmChương V1,7744m3
62Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Chương V0,7479m3
63Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương V0,0353100m2
64Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnChương V0,0606tấn
65Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuChương V8cấu kiện
66Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Chương V22,7088m3
67Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Chương V3,4491100m2
68Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương V1,1841tấn
69Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương V0,3614tấn
70Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Chương V6,2228tấn
71Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250Chương V39,3641m3
72Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Chương V3,6123100m2
73Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Chương V1,2992100m2
74Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V1,4883tấn
75Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V2,5137tấn
76Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Chương V9,1314tấn
77Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250Chương V132,9162m3
78Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Chương V10,6042100m2
79Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Chương V17,1861tấn
80Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Chương V5,7709m3
81Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương V0,842100m2
82Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Chương V0,476tấn
83Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Chương V0,1619tấn
84Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Chương V4,6814m3
85Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngChương V0,5272100m2
86Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,3984tấn
87Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Chương V0,824m3
88Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngChương V0,0749100m2
89Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,0331tấn
90Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương V0,0182tấn
91Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Chương V0,2586tấn
92Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250Chương V4,9258m3
93Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thườngChương V0,5838100m2
94Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Chương V0,5675tấn
95Gia công xà gồ thépChương V1,9084tấn
96Lắp dựng xà gồ thépChương V1,908tấn
97Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V150,9995m2
98Lợp mái che tường bằng tôn múi dày 0.45mm Austnam hoặc tương đươngChương V3,3215100m2
99Tôn úp nócChương V52,98md
100Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V198,3915m3
101Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V19,0506m3
102Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V12,9209m3
103Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Chương V21,6138m3
104Đào móng công trình, đất cấp IIChương V0,0678100m3
105Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V2,0582m3
106Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V0,0514100m2
107Xõy gạch khụng nung 6,5x10,5x22, xõy múng, chiều dày > 33cm, vữa XM mỏc 75Chương V3,5892m3
108Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V0,097m3
109Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Chương V0,4554m3
110Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V6,2436m2
111Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V1,0916m2
112Ốp gạch thẻ bồn hoaChương V5,152m2
113Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bậc tam cấp, vữa XM mác 75Chương V3,8573m3
114Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Chương V1,485m3
115Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Chương V10,7359100m2
116Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,9101100m3
117Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150Chương V30,2054m3
118Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V35,5185m2
119Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V493,7204m2
120Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V1.346,7279m2
121Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V544,6049m2
122Trát xà dầm, vữa XM mác 75Chương V414,5002m2
123Trát trần, vữa XM mác 75Chương V1.015,512m2
124Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Chương V160,2m
125Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Chương V14,48m
126Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V529,237m2
127Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V3.321,345m2
128Lát nền, sàn, kích thước gạch 500x500mm, vữa XM mác 75Chương V823,5938m2
129Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x450mm, vữa XM mác 75Chương V328,05m2
130Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300mm, vữa XM mác 75Chương V81,8478m2
131Lắp đặt trần thạch cao khung xương nổiChương V81,8478m2
132Ngâm nước xi măng chống thấmChương V17,4986m2
133Chống thấm sàn khu vệ sinh bằng Sikatop 107Chương V73,41m2
134Làm vách ngăn nhà vệ sinh bằng chất liệu Compact dày 12mm (Bao gồm cả phụ kiện đi kèm)Chương V72,189m2
135Khoét lỗ bàn đáChương V20lỗ
136Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75Chương V13,376m2
137Gia công khung đỡ bàn đá bằng InoxChương V0,1519tấn
138Lắp đặt khung đỡ bàn đá bằng InoxChương V0,151tấn
139Ngâm nước xi măng chống thấmChương V116,9115m2
140Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Chương V79,3604m2
141Chống thấm seno bằng Sikatop 107Chương V122,853m2
142Gia công lan can cầu thang sắtChương V0,2895tấn
143Lắp dựng lan can sắt cầu thangChương V19,415m2
144Gia công lan can sắt hành langChương V2,0759tấn
145Lắp dựng lan can sắtChương V61,928m2
146Sơn tĩnh điện lan can cầu thang, tam cấpChương V42,21m2
147Láng Granito tam cấpChương V22,5315m2
148Láng Granito cầu thangChương V43,264m2
149Sản xuất gia công cửa đi pano kính: Đố cửa làm bằng thép hộp định hình mạ kẽm; kính dày 6.38mm KT cửa theo yêu cầu, phụ kiện đồng bộChương V63,1839m2
150SX khuôn hở cửa 80 bằng thép tấm dày 1.5 mm; KT 80x60x1,5mm, khuôn sơn tĩnh điệnChương V208,38md
151Sản xuất gia công cửa sổ: Đố cửa làm bằng thép hộp định hình mạ kẽm; kính dày 6.38mm KT cửa theo yêu cầu, phụ kiện đồng bộChương V72,7539m2
152SX khuôn kín cửa 80 bằng thép tấm dày 1.5 mm; KT 80x60x1,5mm, khuôn sơn tĩnh điệnChương V350,7md
153Sản xuất gia công vách kính loại cửa thép sơn tĩnh điện; kính dày 6.38mm KT cửa theo yêu cầu, phụ kiện đồng bộChương V75,8074m2
154Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômChương V135,938m2
155Vách kính khung nhôm mặt tiềnChương V75,808m2
156Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 14x14 mmChương V2,024tấn
157Lắp dựng hoa sắt cửaChương V116,1m2
158Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương V74,0678m2
DHẠNG MỤC: NHÀ HIỆU BỘ 3 TẦNG ĐIỆN NƯỚC
1Lắp đặt đèn chiếu sáng học đường CSLH/18x2W + cần treo thảChương V21bộ
2Lắp đặt đèn chiếu bảng BD CSBA 120/18W gắn tườngChương V2bộ
3Lắp đặt đèn led BD M26L 120/36W, 170-250V/50HZ lắp nổiChương V46bộ
4Lắp đặt đèn ốp trần D LN12 170/12W (IP54) lắp nổiChương V25bộ
5Lắp đặt đèn ốp trần D LN12L 220/18W lắp nổiChương V27bộ
6Lắp đặt đèn ốp tường kích thước 195x90x60 công suất 1x10W, 220V ánh sáng trắngChương V4bộ
7Lắp đặt quạt trần cánh nhôm sải 1.4m - 1x75W/220VChương V42cái
8Móc treo quạt trầnChương V42cái
9Lắp đặt quạt điện treo tường D450 công suất 1x50W/220VChương V4cái
10Lắt đặt quạt thông gió 1 chiều D250mm, công suất 30W gắn tườngChương V7cái
11Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc (Đế + mặt)Chương V11cái
12Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc (Đế + mặt)Chương V8cái
13Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc (Đế + mặt)Chương V4cái
14Lắp đặt công tắc 10A-250V đảo chiều 1 hạt (Đế + mặt)Chương V10cái
15Lắp đặt ổ cắm đôi 16A - 250A, lắp âm tường (Đế + mặt)Chương V65cái
16Lắp đặt ổ cắm đôi 16A - 250A, lắp nổi (Đế + mặt)Chương V1cái
17MCB 10A-1P, ICU=6kAChương V18cái
18MCB 16A-1P, ICU =6kAChương V34cái
19MCB 25A-2P, ICU =6kAChương V20cái
20MCB 32A-2P, ICU =6kAChương V10cái
21MCB 50A-3P, ICU =6kAChương V5cái
22MCCB 100A-3P, ICU =22kAChương V1cái
23Tủ điện nhựa chứa aptomat, module 6MCB lắp âm tườngChương V15hộp
24Lắp đặt tủ điện kim loại kích thước 450x300x150 mm lắp âm tườngChương V2hộp
25Lắp đặt tủ điện kim loại kích thước 600x450x200 mm lắp âm tườngChương V1hộp
26Cáp điện Cu/XLPE/PVC 4x10mm2Chương V18m
27Dây dẫn Cu/PVC 1x10mm2Chương V150m
28Dây điện Cu/PVC - 1x4mm2Chương V382m
29Dây điện Cu/PVC - 1x2,5mm2Chương V1.352m
30Dây điện Cu/PVC - 1x1,5mm2Chương V2.800m
31Dây điện Cu/PVC - 1x10mm2 . Dây tiếp địaChương V75m
32Dây điện Cu/PVC - 1x4mm2 . Dây tiếp địaChương V191m
33Dây điện Cu/PVC - 1x2.5mm2. Dây tiếp địaChương V676m
34Lắp đặt ống gen nhựa cứng PVC D32Chương V18m
35Lắp đặt ống gen nhựa cứng PVC D25Chương V75m
36Lắp đặt ống gen nhựa cứng PVC D20Chương V825m
37Lắp đặt ống gen nhựa cứng PVC D16Chương V1.260m
38Lắp đặt hộp nối KT 235x235x80mm, lắp âm tườngChương V6hộp
39Lắp đặt hộp nối KT 160x160x50mm, lắp âm tườngChương V15hộp
40Lắp đặt hộp nối KT 110x110x50mm, lắp âm tườngChương V14hộp
41Hộp chia ngả D20Chương V123hộp
42Hộp chia ngả D16Chương V295hộp
43Lắp đặt ống PVC D60Chương V0,0475100m
44Đào móng công trình, đất cấp IIChương V0,234100m3
45Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,2344100m3
46Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1mChương V3cái
47Gia công và đóng cọc tiếp đất L63x63x6, L=2.5mChương V13cọc
48Dây thu sét mái thép tròn D10Chương V152m
49Dây dẫn thép mái tròn D12Chương V47m
50Dây điện CU/PVC 1x25mm2, tiếp địaChương V10m
51Thanh thép dẹt tiếp địa 40x4mmChương V51m
52Chân bật gắn tường dây D10, L=150Chương V192cái
53Kẹp kiểm traChương V3bộ
54Bulông đai ốcChương V6bộ
55Đệm chỉ lá 40x400 dày 3mmChương V3cái
56Lắp đặt chậu xí bệtChương V20bộ
57Lắp đặt vòi rửa vệ sinhChương V20cái
58Lắp đặt hộp đựngChương V20cái
59Lắp đặt chậu tiểu namChương V9bộ
60Bộ van xả tiểu nhấnChương V9cái
61Lắp đặt si phôngChương V9bộ
62Lắp đặt chậu rửa loại 1 vòiChương V21bộ
63Lắp đặt si phôngChương V21bộ
64Lắp đặt gương soiChương V21cái
65Lắp đặt kệ kínhChương V21cái
66Lắp đặt phễu thu Inox DN65Chương V18cái
67Lắp đặt vòi rửa gạt tay D20Chương V7bộ
68Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2,5m3Chương V1bể
69Lắp đặt van phao điệnChương V1cái
70Lắp đặt ống PPR D50 cấp nước lạnh PN10Chương V0,12100m
71Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=50mmChương V0,12100m
72Lắp đặt ống PPR D40 cấp nước lạnh PN10Chương V0,1100m
73Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=40mmChương V0,1100m
74Lắp đặt ống PPR D32 cấp nước lạnh PN10Chương V0,06100m
75Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=32mmChương V0,06100m
76Lắp đặt ống PPR D25 cấp nước lạnh PN10Chương V1,08100m
77Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=25mmChương V1,08100m
78Lắp đặt ống PPR cấp nước lạnh PN10 D20Chương V0,3100m
79Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=20mmChương V0,3100m
80Van chặn PPR D50Chương V1cái
81Van chặn PPR D25Chương V8cái
82Lắp đặt côn nhựa PPR D50x40Chương V1cái
83Lắp đặt côn nhựa PPR D40x32Chương V1cái
84Lắp đặt côn nhựa PPR D32x25Chương V1cái
85Lắp đặt côn nhựa PPR D25x20Chương V12cái
86Lắp đặt cút nhựa PPR D40Chương V1cái
87Lắp đặt cút nhựa PPR D25Chương V52cái
88Lắp đặt cút nhựa PPR D20Chương V18cái
89Cút nhựa ren trong PPR D20Chương V46cái
90Lắp đặt chếch nhựa PPR D50Chương V2cái
91Lắp đặt Tê nhựa PPR D25Chương V4cái
92Lắp đặt Tê lệch nhựa PPR D40x25Chương V4cái
93Lắp đặt Tê lệch nhựa PPR D32x25Chương V2cái
94Lắp đặt Tê lệch nhựa PPR D25x20Chương V35cái
95Lắp đặt Tê lệch nhựa ren trong PPR D20Chương V11cái
96Tê thép tráng kẽm D15Chương V20cái
97Rắc co nhựa PPR D50Chương V1cái
98Rắc co nhựa PPR D25Chương V8cái
99Lắp nút bịt nhựa PPR D20Chương V50cái
100Lắp đặt kép tráng kẽm D50Chương V1cái
101Lắp đặt kép tráng kẽm D25Chương V1cái
102Lắp đặt kép Inox D15Chương V90cái
103Măng sông PPR D50Chương V3cái
104Măng sông PPR D40Chương V3cái
105Măng sông PPR D32Chương V2cái
106Măng sông PPR D25Chương V27cái
107Măng sông PPR D20Chương V8cái
108Dây nối mềm D15Chương V50cái
109Dây dẫn CU/PVC/PVC 2x2.5mm2Chương V77m
110Lắp đặt ống gen nhựa cứng PVC D20Chương V77m
111Lắp đặt ống nhựa uPVC D110 Class 2Chương V0,72100m
112Lắp đặt ống nhựa uPVC D90 Class 2Chương V0,28100m
113Lắp đặt ống nhựa uPVC D75 Class 2Chương V0,98100m
114Lắp đặt ống nhựa uPVC D60 Class 2Chương V0,46100m
115Lắp đặt ống nhựa uPVC D42 Class 2Chương V0,2100m
116Lắp đăt chếch 135 uPVC D110Chương V46cái
117Lắp đăt chếch 135 uPVC D90Chương V6cái
118Lắp đăt chếch 135 uPVC D75Chương V40cái
119Lắp đăt chếch 135 uPVC D60Chương V1cái
120Lắp đăt chếch 135 uPVC D42Chương V55cái
121Lắp đăt cút nhựa uPVC D42Chương V88cái
122Lắp đăt cút nhựa uPVC D75Chương V2cái
123Lắp đăt cút nhựa uPVC D60Chương V22cái
124Lắp đặt Y nhựa uPVC D110/110Chương V23cái
125Y nhựa PVC D75/75Chương V30cái
126Y nhựa uPVC D110/42Chương V7cái
127Y nhựa uPVC D110/60Chương V1cái
128Y nhựa PVC D90/75Chương V2cái
129Y nhựa PVC D75/42Chương V12cái
130Y nhựa PVC D42/60Chương V1cái
131Tê nhựa uPVC D110Chương V5cái
132Tê nhựa uPVC D60Chương V14cái
133Tê lệch nhựa uPVC D110/60Chương V8cái
134Tê lệch nhựa uPVC D75/60Chương V5cái
135Côn thu uPVC D60/42Chương V1cái
136Côn thu uPVC D75/42Chương V10cái
137Côn thu uPVC D90/75Chương V1cái
138Côn thu uPVC D110/75Chương V1cái
139Tê kiểm tra uPVC D110Chương V3cái
140Tê kiểm tra uPVC D90Chương V3cái
141Bịt thông tắc uPVC D110Chương V8cái
142Bịt thông tắc uPVC D75Chương V5cái
143Nút bịt uPVC D110Chương V22cái
144Nút bịt uPVC D90Chương V2cái
145Nút bịt uPVC D75Chương V18cái
146Nút bịt uPVC D42Chương V30cái
147Măng sông nhựa uPVC D110Chương V18cái
148Măng sông nhựa uPVC D90Chương V7cái
149Măng sông nhựa uPVC D75Chương V19cái
150Măng sông nhựa uPVC D42Chương V5cái
151Măng sông nhựa uPVC D60Chương V12cái
152Xi phong uPVC D75Chương V18cái
153Chống thẩm cổ ống thoát nước D110Chương V20cái
154Chống thẩm cổ ống thoát nước D75Chương V18cái
155Chống thẩm cổ ống thoát nước D42Chương V30cái
156Lắp đặt ống nhựa uPVC D90 CLASS 2Chương V1,06100m
157Lắp đăt chếch 135 uPVC D90Chương V32cái
158Lắp đăt chếch 135 uPVC D60Chương V3cái
159Y nhựa PVC D90/60Chương V1cái
160Cầu chắn rác DN80Chương V8cái
161Lắp đặt phễu thu Inox DN50Chương V1cái
162Măng sông nhựa uPVC D90Chương V24cái
163Đai thép giữ ống D90 dày 2.5x1.2 mmChương V48cái
164Vít nở nhựa M8Chương V96cái
165Chống thẩm cổ ống thoát nước D90Chương V8cái
166Chống thẩm cổ ống thoát nước D75Chương V1cái
167Lắp đặt bình C02-MT3-3KgChương V9cái
168Lắp đặt bình MFZ4-ABC-4KgChương V9cái
169Lắp đặt tiêu lệnh PCCCChương V6cái
170Lắp đặt nội quy PCCCChương V6cái
171Lắp đặt hộp đựng bình chữa cháy 600x500x180mmChương V6hộp
EHẠNG MỤC: SÂN , SẢNH TẬP TRUNG, NHÀ XE
1Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,1916100m3
2Lớp Nylon chống mất nướcChương V383m2
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 250Chương V38,3m3
4Lát gạch TerrazzoChương V2.531,3m2
5Phá dỡ nền gạch lát cũChương V12,4282m2
6Đào đất móng băng, đất cấp IIChương V0,69m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V2,1563m3
8Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V0,0423100m2
9Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Chương V3,8497m3
10Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bậc tam cấp, vữa XM mác 75Chương V4,9071m3
11Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,0955100m3
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150Chương V3,7141m3
13Lát nền, sàn, kích thước gạch 500x500mm, vữa XM mác 75Chương V47,0642m2
14Láng Granito tam cấpChương V28,863m2
15Tháo dỡ khung nhà xe cũ, vách ngăn tôn hiện trạng di chuyển sang vị trớ mớiChương V1TB
16Đào móng công trình, đất cấp IIChương V0,0892100m3
17Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,1057100m3
18Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,0283100m3
19Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V1,274m3
20Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtChương V0,0728100m2
21Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V3,9m3
22Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtChương V0,312100m2
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V1,2933tấn
24Bu lông M16x500Chương V208cỏi
25Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Chương V19,63m3
FHẠNG MỤC: CẤP ĐIỆN, CẤP THOÁT NƯỚC TỔNG THỂ
1Cáp nhôm vặn xoắn ABC 0.6/1KV - AL/XLPE/PVC 4x120mm2Chương V58m
2Cáp nhôm vặn xoắn ABC 0.6/1KV - AL/XLPE/PVC 4x70mm2Chương V203m
3Cáp điện Cu/XLPE/PVC -0,6/1KV 4x35mm2Chương V89m
4Dây Cu/PVC 1x70mm2 (nối đất)Chương V20m
5Ống gen nhựa PVC D50Chương V18m
6Lắp đặt aptomat loại 3 pha 3 cực 100A, ICU=22KAChương V2cái
7Lắp đặt aptomat loại 3 pha 3 cực 125A, ICU=30KAChương V1cái
8Lắp đặt aptomat loại 3 pha 3 cực 200A, ICU=42KAChương V1cái
9Lắp đặt cầu chì xoáy 2AChương V3cái
10Lắp đặt đèn báo pha 220V, 3WChương V3cái
11Lắp đặt các loại đồng hồ - Vol kếChương V1cái
12Khoá chuyển mạch đo vôn 3 phaChương V1cái
13Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ, Lắp đặt loại đồng hồ Ampe kế 500/5AChương V3cái
14Lắp đặt các loại máy biến dòng, loại cường độ dòng điện 200/5AChương V3bộ
15Lắp đặt thanh cái đồng 20x5 mmChương V4m
16Lắp đặt tủ điện kim loại sơn tĩnh điện KT : 1000x600x300mm loại lắp nổi, (kèm phụ kiện lắp đặt)Chương V1hộp
17Đầu cốt đồng bọc nhựa M120Chương V8cái
18Đầu cốt đồng bọc nhựa M70Chương V8cái
19Đầu cốt đồng bọc nhựa M35Chương V16cái
20Ốp cột + móc bắt cáp D20Chương V24cái
21Kẹp siết cáp 4x120Chương V3cái
22Kẹp siết cáp 4x70Chương V10cái
23Kẹp hãm treo cáp 4x70Chương V11cái
24Đai thép không rỉChương V2cái
25Giá cố định cáp đi nổi trên tườngChương V7bộ
26Bulong nở sắt M10x100Chương V56cái
27Bu lông kèm vòng đệm M16-100Chương V7bộ
28Lắp đặt puli sứ kẹp trên tườngChương V7cái
29Cắt nền sân bê tôngChương V152md
30Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWChương V3,04m3
31Vận chuyển phế thải bằng ô tôChương V3,04m3
32Đào móng công trình, đất cấp IIChương V0,1064100m3
33Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,0418100m3
34Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,2917100m3
35Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp IIChương V0,057100m3
36Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Chương V3,04m3
37Lắp đặt van phao điệnChương V2cái
38Máy bơm nước sinh hoạt Q= 2m3/h, H=35mChương V1cái
39Máy bơm nước sinh hoạt Q= 2m3/h, H=25mChương V1cái
40Rọ hút đồng DN25Chương V2cái
41Lắp đặt ống PPR D32 cấp nước lạnh PN10Chương V0,06100m
42Lắp đặt ống PPR D25 cấp nước lạnh PN10Chương V1,22100m
43Lắp đặt cút nhựa PPR D32Chương V2cái
44Lắp đặt cút nhựa PPR D25Chương V20cái
45Van đồng 2 chiều DN25Chương V2cái
46Van đồng 2 chiều DN20Chương V2cái
47Van đồng 1 chiều DN20Chương V2cái
48Rắc co nhựa PPR D32Chương V2cái
49Rắc co nhựa PPR D25Chương V2cái
50Nút bịt PPR D32Chương V2cái
51Nút bịt PPR D25Chương V2cái
52Kép đúc tráng kẽm D32Chương V6cái
53Kép đúc tráng kẽm D25Chương V8cái
54Măng sông nhựa ren trong 1 đầu PPR D32Chương V2cái
55Măng sông nhựa ren trong 1 đầu PPR D25Chương V2cái
56Măng sông PPR D32Chương V2cái
57Măng sông PPR D25Chương V31cái
58Dây điện Cu/PVC 2x2,5mm2Chương V120m
59Ống nhựa xoắn HDPE - DN 40/30Chương V1,17100m
60Ống gen nhựa cứng PVC D20Chương V3m
61Đào móng công trình, đất cấp IIChương V0,9488100m3
62Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,2208100m3
63Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ đất cấp IIChương V0,7259100m3
64Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Chương V10,4391m3
65Ván khuôn bê tông lót móngChương V0,238100m2
66Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75Chương V3,6506m3
67Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Chương V21,8218m3
68Trát tường trong, rãnh thoát nước, hố ga, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương V131,4995m2
69Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM mác 75Chương V30,73m2
70Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Chương V6,8561m3
71Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương V0,831100m2
72Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương V0,0765tấn
73Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Chương V5,117m3
74Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpChương V0,3108100m2
75Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnChương V0,5934tấn
76Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuChương V105cấu kiện
77Đào móng công trình, đất cấp IIChương V0,0266100m3
78Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương V0,02100m3
79Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp IIChương V0,0267100m3
80Mua ống cống D400Chương V2m
81Lắp dựng cống D400Chương V0,8đoạn ống
82Mua gối cống D400Chương V3cái
83Lắp đặt gối cống D400Chương V3cái
GHẠNG MỤC: PHẦN PHÁ DỠ
1Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao Chương V268,8635m2
2Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Chương V13,6863tấn
3Tháo dỡ cửa bằng thủ côngChương V80,16m2
4Tháo dỡ hệ thống điện cũChương V5công
5Phá dỡ lan can hành lang sắt cũChương V19,269m2
6Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcChương V151,3198m3
7Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcChương V165,1973m3
8Phá dỡ móng bằng máyChương V293,0808m2
9Vận chuyển phế thải bằng ô tôChương V316,519m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ (Có đăng ký, đăng kiểm (kiểm định) còn hiệu lực)Tổng tải trọng TGGT ≤ 10 tấn2
2Máy đào (Có kiểm định còn hiệu lực)≥ 0,8 m31
3Máy ép cọc (Có kiểm định còn hiệu lực)Lực ép ≥ 150 tấn1
4Máy trộn bê tôngSử dụng tốt3
5Máy trộn vữaSử dụng tốt3
6Đầm dùiSử dụng tốt2
7Đầm bànSử dụng tốt2
8Đầm cócSử dụng tốt2
9Máy cắt uốn sắt, thépSử dụng tốt2
10Máy cắt gạch đáSử dụng tốt2
11Máy hànSử dụng tốt2
12Máy khoan bê tôngSử dụng tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250
1,6625 m3 Chương V
2 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột
0,2043 100m2 Chương V
3 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính
0,0464 tấn Chương V
4 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính
0,1768 tấn Chương V
5 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm
0,004 tấn Chương V
6 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
0,0305 tấn Chương V
7 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
0,031 tấn Chương V
8 Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II
0,261 100m Chương V
9 Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II - Ép dương
0,001 100m Chương V
10 Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm
2 mối nối Chương V
11 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250
71,4375 m3 Chương V
12 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột
8,7863 100m2 Chương V
13 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính
2,0142 tấn Chương V
14 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính
7,6149 tấn Chương V
15 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm
0,18 tấn Chương V
16 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
1,3725 tấn Chương V
17 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
1,373 tấn Chương V
18 Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II
11,25 100m Chương V
19 Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II - Ép âm
0,495 100m Chương V
20 Cọc dẫn ép âm
1 cọc Chương V
21 Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm
90 mối nối Chương V
22 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
2,375 m3 Chương V
23 Vận chuyển phế thải bằng ô tô
2,375 m3 Chương V
24 Đào móng công trình, đất cấp II
1,7658 100m3 Chương V
25 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,975 100m3 Chương V
26 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II
0,7906 100m3 Chương V
27 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
11,701 m3 Chương V
28 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,1729 100m2 Chương V
29 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,2382 100m2 Chương V
30 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng
55,6838 m3 Chương V
31 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột
0,9271 100m2 Chương V
32 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài
1,5344 100m2 Chương V
33 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
1 tấn Chương V
34 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,8862 tấn Chương V
35 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
5,7415 tấn Chương V
36 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
1,5312 m3 Chương V
37 Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột
0,2283 100m2 Chương V
38 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
0,618 m3 Chương V
39 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,0316 100m2 Chương V
40 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
4,4191 m3 Chương V
41 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
0,4203 100m2 Chương V
42 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,2778 tấn Chương V
43 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,2254 tấn Chương V
44 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
0,0647 tấn Chương V
45 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
20,3575 m3 Chương V
46 Đào móng công trình, đất cấp II
0,2048 100m3 Chương V
47 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,0469 100m3 Chương V
48 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp II
0,158 100m3 Chương V
49 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
0,875 m3 Chương V
50 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,012 100m2 Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thường Tín như sau:

  • Có quan hệ với 187 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,86 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,15%, Xây lắp 74,77%, Tư vấn 22,25%, Phi tư vấn 1,61%, Hỗn hợp 0,23%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.928.797.368.065 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.880.586.179.488 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,65%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 69

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hãy làm những gì chúng ta sợ hãi, và chắc chắn cái chết của nỗi sợ sẽ tới. "

Ralph Waldo Emerson

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8509 dự án đang đợi nhà thầu
  • 461 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 477 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24902 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38689 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây