Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thường Tín |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng công trình Tên dự án là: Trường THCS Văn Tự, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội Thời gian thực hiện hợp đồng là : 270 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bản scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng, chứng thực hợp lệ của Tất cả các tài liệu chứng minh tính hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, kỹ thuật yêu cầu tại “Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT” (Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng bản gốc để đối chiếu khi có yêu cầu trong quá trình đánh giá E-HSDT). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 150.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Thường Tín (Đại diện là: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Thường Tín). Địa chỉ: Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Thường Tín. Địa chỉ: Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nội. Địa chỉ: Khu liên cơ Võ Chí Công, Tây Hồ, Hà Nội. Số 258 Võ Chí Công, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Thường Tín. Địa chỉ: Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
270 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 19.237.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.847.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): * Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công công trình dân dụng có các hạng mục tương tự với gói thầu. Tài liệu chứng minh là bản sao công chứng hoặc chứng thực các tài liệu sau: + Hợp đồng kinh tế; + Đơn giá chi tiết kèm theo hợp đồng hoặc bảng nghiệm thu thanh toán khối lượng với Chủ đầu tư; + Quyết định trúng thầu hoặc thông báo trúng thầu; + Quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hoặc các tài liệu pháp lý tương đương chứng minh quy mô, cấp công trình; + Biên bản bàn giao đưa công trình vào sử dụng hoặc Bảng nghiệm thu thanh toán ký với Chủ đầu tư, trong đó giá tri khối lượng công việc hoàn thành ≥ 80% giá trị hợp đồng hoặc tài liệu pháp lý tương đương; (Nếu hợp đồng là thầu phụ phải được chủ đầu tư chấp nhận được phép sử dụng thầu phụ. Còn đối với hợp đồng chủ đầu tư không phải là cơ quan đơn vị nhà nước thì phải có tài liệu chứng minh của cấp có thẩm quyền) Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.978.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 17.956.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.978.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.978.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 17.956.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành Xây dựng dân dụng hoặc Kỹ thuật công trình xây dựng;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng công trình dân dụng của ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng lĩnh vực trở lên (có xác nhận của Chủ đầu tư hoặc đại diện Chủ đầu tư hoặc tài liệu có tính chất pháp lý tương đương khác).- Có CMND hoặc Căn cước công dân kèm theo;- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng tương tự gói thầu. Có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm Chỉ huy trưởng hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu công trình (hạng mục công trình) xây dựng đưa vào sử dụng với vị trí là Chỉ huy trưởng công trình đó hoặc tài liệu pháp lý tương đương khác.- Đối với liên danh thì từng thành viên liên danh phải bố trí chỉ huy trưởng theo phần công việc đảm nhận và thỏa mãn yêu cầu trên.Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật hiện trường | 3 | + 01 kỹ sư xây dựng chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc Kỹ thuật công trình xây dựng;+ 01 kỹ sư điện;+ 01 kỹ sư cấp thoát nước;- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã thực hiện ít nhất 01 công trình dân dụng có kỹ thuật tương tự gói thầu (kèm theo Quyết định điều động của công ty hoặc tài liệu chứng minh hợp lệ khác).Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng. | 3 | 2 |
3 | Cán bộ giám sát chất lượng | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Xây dựng dân dụng hoặc Kỹ thuật công trình xây dựng.- Có Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình xây dựng dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực;- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã thi công ít nhất 01 công trình tương tự gói thầu. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Quyết định giao nhiệm vụ của nhà thầu hoặc tài liệu pháp lý tương đương khác.Các tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng. | 4 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | - “Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Bảo hộ lao động” hoặc “Tốt nghiệp Đại học trở lên và có Chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực”.- Kinh nghiệm trong công việc tương tự: Đã làm cán bộ phụ trách an toàn, vệ sinh lao động ít nhất 01 công trình dân dụng tương tự gói thầu. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự: Quyết định giao nhiệm vụ của nhà thầu hoặc tài liệu pháp lý tương đương khácCác tài liệu kèm theo là scan từ bản gốc hoặc bản sao công chứng. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: NHÀ LỚP HỌC 3 TẦNG 9 PHÒNG - XÂY DỰNG | |||
1 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 | Chương V | 1,6625 | m3 |
2 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | Chương V | 0,2043 | 100m2 |
3 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Chương V | 0,0464 | tấn |
4 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Chương V | 0,1768 | tấn |
5 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm | Chương V | 0,004 | tấn |
6 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Chương V | 0,0305 | tấn |
7 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Chương V | 0,031 | tấn |
8 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II | Chương V | 0,261 | 100m |
9 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II - Ép dương | Chương V | 0,001 | 100m |
10 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm | Chương V | 2 | mối nối |
11 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 | Chương V | 71,4375 | m3 |
12 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | Chương V | 8,7863 | 100m2 |
13 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Chương V | 2,0142 | tấn |
14 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Chương V | 7,6149 | tấn |
15 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm | Chương V | 0,18 | tấn |
16 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Chương V | 1,3725 | tấn |
17 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Chương V | 1,373 | tấn |
18 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II | Chương V | 11,25 | 100m |
19 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II - Ép âm | Chương V | 0,495 | 100m |
20 | Cọc dẫn ép âm | Chương V | 1 | cọc |
21 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm | Chương V | 90 | mối nối |
22 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Chương V | 2,375 | m3 |
23 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô | Chương V | 2,375 | m3 |
24 | Đào móng công trình, đất cấp II | Chương V | 1,7658 | 100m3 |
25 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V | 0,975 | 100m3 |
26 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | Chương V | 0,7906 | 100m3 |
27 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V | 11,701 | m3 |
28 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Chương V | 0,1729 | 100m2 |
29 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Chương V | 0,2382 | 100m2 |
30 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | Chương V | 55,6838 | m3 |
31 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Chương V | 0,9271 | 100m2 |
32 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | Chương V | 1,5344 | 100m2 |
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V | 1 | tấn |
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V | 0,8862 | tấn |
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Chương V | 5,7415 | tấn |
36 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Chương V | 1,5312 | m3 |
37 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Chương V | 0,2283 | 100m2 |
38 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V | 0,618 | m3 |
39 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Chương V | 0,0316 | 100m2 |
40 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Chương V | 4,4191 | m3 |
41 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V | 0,4203 | 100m2 |
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V | 0,2778 | tấn |
43 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V | 0,2254 | tấn |
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Chương V | 0,0647 | tấn |
45 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Chương V | 20,3575 | m3 |
46 | Đào móng công trình, đất cấp II | Chương V | 0,2048 | 100m3 |
47 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V | 0,0469 | 100m3 |
48 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp II | Chương V | 0,158 | 100m3 |
49 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V | 0,875 | m3 |
50 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Chương V | 0,012 | 100m2 |
51 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chương V | 1,6549 | m3 |
52 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Chương V | 0,0492 | 100m2 |
53 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V | 0,1526 | tấn |
54 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V | 0,0796 | tấn |
55 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 100 | Chương V | 4,0112 | m3 |
56 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 25,725 | m2 |
57 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 25,725 | m2 |
58 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 22,112 | m2 |
59 | Đánh màu bằng xi măng nguyên chất | Chương V | 31,64 | m2 |
60 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 5,9147 | m2 |
61 | Ngâm nước xi măng chống thấm | Chương V | 1,7744 | m3 |
62 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Chương V | 0,7479 | m3 |
63 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Chương V | 0,0353 | 100m2 |
64 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Chương V | 0,0606 | tấn |
65 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Chương V | 8 | cấu kiện |
66 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Chương V | 21,4163 | m3 |
67 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | Chương V | 3,1931 | 100m2 |
68 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chương V | 1,0359 | tấn |
69 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chương V | 0,2711 | tấn |
70 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Chương V | 5,6734 | tấn |
71 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Chương V | 39,5045 | m3 |
72 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Chương V | 3,6367 | 100m2 |
73 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Chương V | 1,3045 | 100m2 |
74 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V | 1,3771 | tấn |
75 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V | 2,7822 | tấn |
76 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Chương V | 8,1883 | tấn |
77 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Chương V | 130,6019 | m3 |
78 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | Chương V | 10,3513 | 100m2 |
79 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Chương V | 16,1583 | tấn |
80 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Chương V | 4,8615 | m3 |
81 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Chương V | 0,5689 | 100m2 |
82 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Chương V | 0,4046 | tấn |
83 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Chương V | 0,1388 | tấn |
84 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Chương V | 5,2403 | m3 |
85 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V | 0,5743 | 100m2 |
86 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V | 0,4373 | tấn |
87 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Chương V | 0,824 | m3 |
88 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V | 0,0749 | 100m2 |
89 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V | 0,0291 | tấn |
90 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V | 0,0182 | tấn |
91 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Chương V | 0,2586 | tấn |
92 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250 | Chương V | 4,9258 | m3 |
93 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | Chương V | 0,5838 | 100m2 |
94 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Chương V | 0,5675 | tấn |
95 | Gia công xà gồ thép | Chương V | 1,5509 | tấn |
96 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V | 1,551 | tấn |
97 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V | 119,5931 | m2 |
98 | Lợp mái che tường bằng tôn múi dày 0.45mm Austnam hoặc tương đương | Chương V | 3,5404 | 100m2 |
99 | Tôn úp nóc | Chương V | 55,08 | md |
100 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V | 170,9403 | m3 |
101 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V | 19,4581 | m3 |
102 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V | 12,9209 | m3 |
103 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Chương V | 16,1447 | m3 |
104 | Đào móng công trình, đất cấp II | Chương V | 0,0627 | 100m3 |
105 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V | 1,8993 | m3 |
106 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Chương V | 0,0373 | 100m2 |
107 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 3,5118 | m3 |
108 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V | 0,0485 | m3 |
109 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 0,5458 | m2 |
110 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V | 0,5458 | m2 |
111 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Chương V | 4,2488 | m3 |
112 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | Chương V | 1,485 | m3 |
113 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Chương V | 11,0027 | 100m2 |
114 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V | 0,9967 | 100m3 |
115 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150 | Chương V | 30,2875 | m3 |
116 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 35,3317 | m2 |
117 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 489,0753 | m2 |
118 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 1.103,2238 | m2 |
119 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 492,312 | m2 |
120 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Chương V | 431,2756 | m2 |
121 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Chương V | 984,832 | m2 |
122 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Chương V | 147,6 | m |
123 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Chương V | 14,37 | m |
124 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V | 524,408 | m2 |
125 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V | 3.011,643 | m2 |
126 | Lỏt nền, sàn bằng gạch 500x500mm của Ceramic hoặc tương đương | Chương V | 908,7459 | m2 |
127 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x450mm, vữa XM mác 75 | Chương V | 328,05 | m2 |
128 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300mm, vữa XM mác 75 | Chương V | 81,8478 | m2 |
129 | Lắp đặt trần thạch cao khung xương nổi | Chương V | 81,8478 | m2 |
130 | Ngâm nước xi măng chống thấm | Chương V | 17,4986 | m2 |
131 | Chống thấm sàn khu vệ sinh bằng Sikatop 107 | Chương V | 73,41 | m2 |
132 | Làm vách ngăn nhà vệ sinh bằng chất liệu Compact dày 12mm (Bao gồm cả phụ kiện đi kèm) | Chương V | 72,189 | m2 |
133 | Khoét lỗ bàn đá | Chương V | 20 | lỗ |
134 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75 | Chương V | 13,376 | m2 |
135 | Gia công khung đỡ bàn đá bằng Inox | Chương V | 0,1519 | tấn |
136 | Lắp dựng khung đỡ bàn đá bằng Inox | Chương V | 0,151 | tấn |
137 | Ngâm nước xi măng chống thấm | Chương V | 112,1977 | m2 |
138 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100 | Chương V | 75,9328 | m2 |
139 | Chống thấm seno bằng Sikatop 107 | Chương V | 117,173 | m2 |
140 | Gia công lan can cầu thang bằng sắt | Chương V | 0,2895 | tấn |
141 | Lắp dựng lan can sắt cầu thang | Chương V | 19,415 | m2 |
142 | Gia công lan can sắt hành lang | Chương V | 2,4721 | tấn |
143 | Lắp dựng lan can sắt | Chương V | 74,128 | m2 |
144 | Sơn tĩnh điện lan can cầu thang, tam cấp | Chương V | 46,5781 | m2 |
145 | Láng Granito tam cấp | Chương V | 24,8682 | m2 |
146 | Láng Granito cầu thang | Chương V | 43,264 | m2 |
147 | Sản xuất gia công cửa đi pano kính: Đố cửa làm bằng thép hộp định hình mạ kẽm; kính dày 6.38mm KT cửa theo yêu cầu, phụ kiện đồng bộ | Chương V | 60,996 | m2 |
148 | SX khuôn hở cửa 80 bằng thép tấm dày 1.5 mm; KT 80x60x1,5mm, khuôn sơn tĩnh điện | Chương V | 190,2 | md |
149 | Sản xuất gia công cửa sổ: Đố cửa làm bằng thép hộp định hình mạ kẽm; kính dày 6.38mm KT cửa theo yêu cầu, phụ kiện đồng bộ | Chương V | 62,8986 | m2 |
150 | SX khuôn kín cửa 80 bằng thép tấm dày 1.5 mm; KT 80x60x1,5mm, khuôn sơn tĩnh điện | Chương V | 305,16 | md |
151 | Sản xuất gia công vách kính loại cửa thép sơn tĩnh điện; kính dày 6.38mm KT cửa theo yêu cầu, phụ kiện đồng bộ | Chương V | 70,208 | m2 |
152 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Chương V | 123,894 | m2 |
153 | Vách kính khung nhôm mặt tiền | Chương V | 70,208 | m2 |
154 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 14x14 mm | Chương V | 1,7525 | tấn |
155 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Chương V | 100,44 | m2 |
156 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V | 64,1894 | m2 |
B | HẠNG MỤC: NHÀ LỚP HỌC 3 TẦNG 9 PHÒNG ĐIỆN NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt đèn lớp học led tube bóng đôi BD 18L TT01 CSLH/18x2W + cần treo thả | Chương V | 81 | bộ |
2 | Lắp đặt đèn chiếu bảng BD CSBA 120/18W gắn tường | Chương V | 18 | bộ |
3 | Lắp đặt đèn ốp trần D LN12 170/12W (IP54) lắp nổi | Chương V | 25 | bộ |
4 | Lắp đặt đèn ốp trần D LN12L 220/18W lắp nổi | Chương V | 27 | bộ |
5 | Lắp đặt đèn ốp tường kích thước 195x90x60 công suất 1x10W, 220V ánh sáng trắng | Chương V | 4 | bộ |
6 | Lắp đặt quạt trần cánh nhôm sải 1.4m - 1x75W/220V | Chương V | 54 | cái |
7 | Móc treo quạt trần | Chương V | 54 | cái |
8 | Lắp đặt quạt điện treo tường D450 công suất 1x50W/220V | Chương V | 36 | cái |
9 | Lắt đặt quạt thông gió 1 chiều D250mm, công suất 30W gắn tường | Chương V | 7 | cái |
10 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc (Đế + mặt) | Chương V | 5 | cái |
11 | Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc (Đế + mặt) | Chương V | 11 | cái |
12 | Lắp đặt công tắc 10A-250V đảo chiều 1 hạt (Đế + mặt) | Chương V | 10 | cái |
13 | Lắp đặt ổ cắm đôi 16A - 250A, lắp âm tường (Đế + mặt) | Chương V | 45 | cái |
14 | Lắp đặt ổ cắm đôi 16A - 250A, lắp nổi (Đế + mặt) | Chương V | 9 | cái |
15 | MCB 10A-1P, ICU=6kA | Chương V | 12 | cái |
16 | MCB 16A-1P, ICU =6kA | Chương V | 36 | cái |
17 | MCB 32A-2P, ICU =6kA | Chương V | 27 | cái |
18 | MCB 50A-3P, ICU =6kA | Chương V | 5 | cái |
19 | MCCB 100A-3P, ICU =22kA | Chương V | 1 | cái |
20 | Tủ điện nhựa chứa aptomat, module 6MCB lắp âm tường | Chương V | 9 | hộp |
21 | Lắp đặt tủ điện kim loại kích thước 450x300x150 mm lắp âm tường | Chương V | 2 | hộp |
22 | Lắp đặt tủ điện kim loại kích thước 600x450x200 mm lắp âm tường | Chương V | 1 | hộp |
23 | Cáp điện Cu/XLPE/PVC 4x10mm2 | Chương V | 18 | m |
24 | Dây dẫn Cu/PVC 1x10mm2 | Chương V | 450 | m |
25 | Dây điện Cu/PVC - 1x2,5mm2 | Chương V | 1.440 | m |
26 | Dây điện Cu/PVC - 1x1,5mm2 | Chương V | 3.640 | m |
27 | Dây điện Cu/PVC - 1x10mm2 . Dây tiếp địa | Chương V | 243 | m |
28 | Dây điện Cu/PVC - 1x2.5mm2. Dây tiếp địa | Chương V | 720 | m |
29 | Lắp đặt ống gen nhựa cứng PVC D32 | Chương V | 18 | m |
30 | Lắp đặt ống gen nhựa cứng PVC D25 | Chương V | 215 | m |
31 | Lắp đặt ống gen nhựa cứng PVC D20 | Chương V | 685 | m |
32 | Lắp đặt ống gen nhựa cứng PVC D16 | Chương V | 1.635 | m |
33 | Lắp đặt hộp nối KT 160x160x50mm, lắp âm tường | Chương V | 12 | hộp |
34 | Lắp đặt hộp nối KT 110x110x50mm, lắp âm tường | Chương V | 12 | hộp |
35 | Hộp chia ngả D20 | Chương V | 108 | hộp |
36 | Hộp chia ngả D16 | Chương V | 350 | hộp |
37 | Lắp đặt ống PVC D60 | Chương V | 0,045 | 100m |
38 | Đào móng công trình, đất cấp II | Chương V | 0,2476 | 100m3 |
39 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V | 0,2478 | 100m3 |
40 | Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1m | Chương V | 3 | cái |
41 | Gia công và đóng cọc tiếp đất L63x63x6, L=2.5m | Chương V | 13 | cọc |
42 | Dây thu sét mái thép tròn D10 | Chương V | 150 | m |
43 | Dây dẫn thép mái tròn D12 | Chương V | 54 | m |
44 | Dây điện CU/PVC 1x25mm2, tiếp địa | Chương V | 10 | m |
45 | Thanh thép dẹt tiếp địa 40x4mm | Chương V | 52,5 | m |
46 | Chân bật gắn tường dây D10, L=150 | Chương V | 204 | cái |
47 | Kẹp kiểm tra | Chương V | 3 | bộ |
48 | Bulông đai ốc | Chương V | 6 | bộ |
49 | Đệm chỉ lá 40x400 dày 3mm | Chương V | 3 | cái |
50 | Lắp đặt chậu xí bệt | Chương V | 20 | bộ |
51 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Chương V | 20 | cái |
52 | Lắp đặt hộp đựng | Chương V | 20 | cái |
53 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Chương V | 9 | bộ |
54 | Bộ van xả tiểu nhấn | Chương V | 9 | cái |
55 | Lắp đặt si phông | Chương V | 9 | bộ |
56 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Chương V | 21 | bộ |
57 | Lắp đặt si phông | Chương V | 21 | bộ |
58 | Lắp đặt gương soi | Chương V | 21 | cái |
59 | Lắp đặt kệ kính | Chương V | 21 | cái |
60 | Lắp đặt phễu thu Inox DN65 | Chương V | 18 | cái |
61 | Lắp đặt vòi rửa gạt tay D20 | Chương V | 7 | bộ |
62 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2,5m3 | Chương V | 1 | bể |
63 | Lắp đặt van phao điện | Chương V | 1 | cái |
64 | Lắp đặt ống PPR D50 cấp nước lạnh PN10 | Chương V | 0,12 | 100m |
65 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=50mm | Chương V | 0,12 | 100m |
66 | Lắp đặt ống PPR D40 cấp nước lạnh PN10 | Chương V | 0,1 | 100m |
67 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=40mm | Chương V | 0,1 | 100m |
68 | Lắp đặt ống PPR D32 cấp nước lạnh PN10 | Chương V | 0,06 | 100m |
69 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=32mm | Chương V | 0,06 | 100m |
70 | Lắp đặt ống PPR D25 cấp nước lạnh PN10 | Chương V | 1,08 | 100m |
71 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=25mm | Chương V | 1,08 | 100m |
72 | Lắp đặt ống PPR cấp nước lạnh PN10 D20 | Chương V | 0,3 | 100m |
73 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=20mm | Chương V | 0,3 | 100m |
74 | Van chặn PPR D50 | Chương V | 1 | cái |
75 | Van chặn PPR D25 | Chương V | 8 | cái |
76 | Lắp đặt côn nhựa PPR D50x40 | Chương V | 1 | cái |
77 | Lắp đặt côn nhựa PPR D40x32 | Chương V | 1 | cái |
78 | Lắp đặt côn nhựa PPR D32x25 | Chương V | 1 | cái |
79 | Lắp đặt côn nhựa PPR D25x20 | Chương V | 12 | cái |
80 | Lắp đặt cút nhựa PPR D40 | Chương V | 1 | cái |
81 | Lắp đặt cút nhựa PPR D25 | Chương V | 52 | cái |
82 | Lắp đặt cút nhựa PPR D20 | Chương V | 18 | cái |
83 | Cút nhựa ren trong PPR D20 | Chương V | 46 | cái |
84 | Lắp đặt chếch nhựa PPR D50 | Chương V | 2 | cái |
85 | Lắp đặt Tê nhựa PPR D25 | Chương V | 9 | cái |
86 | Lắp đặt Tê lệch nhựa PPR D40x25 | Chương V | 4 | cái |
87 | Lắp đặt Tê lệch nhựa PPR D32x25 | Chương V | 2 | cái |
88 | Lắp đặt Tê lệch nhựa PPR D25x20 | Chương V | 35 | cái |
89 | Lắp đặt Tê lệch nhựa ren trong PPR D20 | Chương V | 11 | cái |
90 | Tê thép tráng kẽm D15 | Chương V | 20 | cái |
91 | Rắc co nhựa PPR D50 | Chương V | 1 | cái |
92 | Rắc co nhựa PPR D25 | Chương V | 8 | cái |
93 | Lắp nút bịt nhựa PPR D20 | Chương V | 50 | cái |
94 | Lắp đặt kép tráng kẽm D50 | Chương V | 1 | cái |
95 | Lắp đặt kép tráng kẽm D25 | Chương V | 1 | cái |
96 | Lắp đặt kép Inox D15 | Chương V | 90 | cái |
97 | Măng sông PPR D50 | Chương V | 3 | cái |
98 | Măng sông PPR D40 | Chương V | 3 | cái |
99 | Măng sông PPR D32 | Chương V | 2 | cái |
100 | Măng sông PPR D25 | Chương V | 27 | cái |
101 | Măng sông PPR D20 | Chương V | 8 | cái |
102 | Dây nối mềm D15 | Chương V | 50 | cái |
103 | Dây dẫn CU/PVC/PVC 2x2.5mm2 | Chương V | 14 | m |
104 | Lắp đặt ống gen nhựa cứng PVC D20 | Chương V | 14 | m |
105 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D110 Class 2 | Chương V | 0,68 | 100m |
106 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D90 Class 2 | Chương V | 0,26 | 100m |
107 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D75 Class 2 | Chương V | 0,92 | 100m |
108 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D60 Class 2 | Chương V | 0,46 | 100m |
109 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D42 Class 2 | Chương V | 0,2 | 100m |
110 | Lắp đăt chếch 135 uPVC D110 | Chương V | 46 | cái |
111 | Lắp đăt chếch 135 uPVC D90 | Chương V | 6 | cái |
112 | Lắp đăt chếch 135 uPVC D75 | Chương V | 40 | cái |
113 | Lắp đăt chếch 135 uPVC D60 | Chương V | 1 | cái |
114 | Lắp đăt chếch 135 uPVC D42 | Chương V | 55 | cái |
115 | Lắp đăt cút nhựa uPVC D42 | Chương V | 88 | cái |
116 | Lắp đăt cút nhựa uPVC D75 | Chương V | 2 | cái |
117 | Lắp đăt cút nhựa uPVC D60 | Chương V | 22 | cái |
118 | Lắp đặt Y nhựa uPVC D110/110 | Chương V | 23 | cái |
119 | Y nhựa PVC D75/75 | Chương V | 30 | cái |
120 | Y nhựa uPVC D110/42 | Chương V | 7 | cái |
121 | Y nhựa uPVC D110/60 | Chương V | 1 | cái |
122 | Y nhựa PVC D90/75 | Chương V | 2 | cái |
123 | Y nhựa PVC D75/42 | Chương V | 12 | cái |
124 | Y nhựa PVC D42/60 | Chương V | 1 | cái |
125 | Tê nhựa uPVC D110 | Chương V | 5 | cái |
126 | Tê nhựa uPVC D60 | Chương V | 14 | cái |
127 | Tê lệch nhựa uPVC D110/60 | Chương V | 8 | cái |
128 | Tê lệch nhựa uPVC D75/60 | Chương V | 5 | cái |
129 | Côn thu uPVC D60/42 | Chương V | 1 | cái |
130 | Côn thu uPVC D75/42 | Chương V | 10 | cái |
131 | Côn thu uPVC D90/75 | Chương V | 1 | cái |
132 | Côn thu uPVC D110/75 | Chương V | 1 | cái |
133 | Tê kiểm tra uPVC D110 | Chương V | 3 | cái |
134 | Tê kiểm tra uPVC D90 | Chương V | 3 | cái |
135 | Bịt thông tắc uPVC D110 | Chương V | 8 | cái |
136 | Bịt thông tắc uPVC D75 | Chương V | 5 | cái |
137 | Nút bịt uPVC D110 | Chương V | 22 | cái |
138 | Nút bịt uPVC D90 | Chương V | 2 | cái |
139 | Nút bịt uPVC D75 | Chương V | 18 | cái |
140 | Nút bịt uPVC D42 | Chương V | 30 | cái |
141 | Măng sông nhựa uPVC D110 | Chương V | 17 | cái |
142 | Măng sông nhựa uPVC D90 | Chương V | 7 | cái |
143 | Măng sông nhựa uPVC D75 | Chương V | 23 | cái |
144 | Măng sông nhựa uPVC D42 | Chương V | 5 | cái |
145 | Măng sông nhựa uPVC D60 | Chương V | 12 | cái |
146 | Xi phong uPVC D75 | Chương V | 18 | cái |
147 | Chống thẩm cổ ống thoát nước D110 | Chương V | 20 | cái |
148 | Chống thẩm cổ ống thoát nước D75 | Chương V | 18 | cái |
149 | Chống thẩm cổ ống thoát nước D42 | Chương V | 30 | cái |
150 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D90 CLASS 2 | Chương V | 1,06 | 100m |
151 | Lắp đăt chếch 135 uPVC D90 | Chương V | 32 | cái |
152 | Lắp đăt chếch 135 uPVC D60 | Chương V | 1 | cái |
153 | Y nhựa PVC D90/60 | Chương V | 1 | cái |
154 | Cầu chắn rác DN80 | Chương V | 8 | cái |
155 | Lắp đặt phễu thu Inox DN50 | Chương V | 1 | cái |
156 | Măng sông nhựa uPVC D90 | Chương V | 24 | cái |
157 | Đai thép giữ ống D90 dày 2.5x1.2 mm | Chương V | 48 | cái |
158 | Vít nở nhựa M8 | Chương V | 96 | cái |
159 | Chống thẩm cổ ống thoát nước D90 | Chương V | 8 | cái |
160 | Chống thẩm cổ ống thoát nước D75 | Chương V | 1 | cái |
161 | Lắp đặt bình C02-MT3-3Kg | Chương V | 9 | cái |
162 | Lắp đặt bình MFZ4-ABC-4Kg | Chương V | 9 | cái |
163 | Lắp đặt tiêu lệnh PCCC | Chương V | 6 | cái |
164 | Lắp đặt nội quy PCCC | Chương V | 6 | cái |
165 | Lắp đặt hộp đựng bình chữa cháy 600x500x180mm | Chương V | 6 | hộp |
C | HẠNG MỤC: NHÀ HIỆU BỘ 3 TẦNG - XÂY DỰNG | |||
1 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 | Chương V | 1,6625 | m3 |
2 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | Chương V | 0,2043 | 100m2 |
3 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Chương V | 0,0464 | tấn |
4 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Chương V | 0,1768 | tấn |
5 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm | Chương V | 0,004 | tấn |
6 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Chương V | 0,0305 | tấn |
7 | Lắp đặt cấu kiện thộp đặt sẵn trong bờ tụng, khối lượng một cấu kiện | Chương V | 0,031 | tấn |
8 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II | Chương V | 0,261 | 100m |
9 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II - Ép dương | Chương V | 0,001 | 100m |
10 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm | Chương V | 2 | mối nối |
11 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 | Chương V | 76,9938 | m3 |
12 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | Chương V | 9,4697 | 100m2 |
13 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Chương V | 2,1708 | tấn |
14 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | Chương V | 8,2072 | tấn |
15 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm | Chương V | 0,194 | tấn |
16 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Chương V | 1,4792 | tấn |
17 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | Chương V | 1,479 | tấn |
18 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II | Chương V | 12,125 | 100m |
19 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II - Ép âm | Chương V | 0,0385 | 100m |
20 | Cọc dẫn Ép âm | Chương V | 1 | cọc |
21 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm | Chương V | 97 | mối nối |
22 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Chương V | 2,55 | m3 |
23 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô | Chương V | 2,55 | m3 |
24 | Đào móng công trình, đất cấp II | Chương V | 1,8856 | 100m3 |
25 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V | 1,0331 | 100m3 |
26 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | Chương V | 0,8526 | 100m3 |
27 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V | 12,4782 | m3 |
28 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Chương V | 0,1904 | 100m2 |
29 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Chương V | 0,2475 | 100m2 |
30 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | Chương V | 59,5555 | m3 |
31 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Chương V | 0,9713 | 100m2 |
32 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | Chương V | 1,5982 | 100m2 |
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V | 1,0596 | tấn |
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V | 0,968 | tấn |
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Chương V | 6,1318 | tấn |
36 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Chương V | 1,7722 | m3 |
37 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Chương V | 0,2602 | 100m2 |
38 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V | 0,618 | m3 |
39 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Chương V | 0,0316 | 100m2 |
40 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Chương V | 4,8239 | m3 |
41 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V | 0,4571 | 100m2 |
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V | 0,3298 | tấn |
43 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V | 0,2254 | tấn |
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Chương V | 0,0647 | tấn |
45 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Chương V | 22,9887 | m3 |
46 | Đào móng công trình, đất cấp II | Chương V | 0,2048 | 100m3 |
47 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V | 0,0469 | 100m3 |
48 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp II | Chương V | 0,158 | 100m3 |
49 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V | 0,875 | m3 |
50 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Chương V | 0,012 | 100m2 |
51 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chương V | 1,6549 | m3 |
52 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Chương V | 0,0492 | 100m2 |
53 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V | 0,1526 | tấn |
54 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V | 0,0796 | tấn |
55 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 100 | Chương V | 4,0112 | m3 |
56 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 25,725 | m2 |
57 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 25,725 | m2 |
58 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 22,112 | m2 |
59 | Đánh màu bằng xi măng nguyên chất | Chương V | 31,64 | m2 |
60 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 5,9147 | m2 |
61 | Ngâm nước xi măng chống thấm | Chương V | 1,7744 | m3 |
62 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Chương V | 0,7479 | m3 |
63 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Chương V | 0,0353 | 100m2 |
64 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Chương V | 0,0606 | tấn |
65 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Chương V | 8 | cấu kiện |
66 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Chương V | 22,7088 | m3 |
67 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | Chương V | 3,4491 | 100m2 |
68 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chương V | 1,1841 | tấn |
69 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Chương V | 0,3614 | tấn |
70 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Chương V | 6,2228 | tấn |
71 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Chương V | 39,3641 | m3 |
72 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Chương V | 3,6123 | 100m2 |
73 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Chương V | 1,2992 | 100m2 |
74 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V | 1,4883 | tấn |
75 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V | 2,5137 | tấn |
76 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Chương V | 9,1314 | tấn |
77 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Chương V | 132,9162 | m3 |
78 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | Chương V | 10,6042 | 100m2 |
79 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Chương V | 17,1861 | tấn |
80 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Chương V | 5,7709 | m3 |
81 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Chương V | 0,842 | 100m2 |
82 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Chương V | 0,476 | tấn |
83 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Chương V | 0,1619 | tấn |
84 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Chương V | 4,6814 | m3 |
85 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V | 0,5272 | 100m2 |
86 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V | 0,3984 | tấn |
87 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Chương V | 0,824 | m3 |
88 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Chương V | 0,0749 | 100m2 |
89 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V | 0,0331 | tấn |
90 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Chương V | 0,0182 | tấn |
91 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Chương V | 0,2586 | tấn |
92 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250 | Chương V | 4,9258 | m3 |
93 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | Chương V | 0,5838 | 100m2 |
94 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Chương V | 0,5675 | tấn |
95 | Gia công xà gồ thép | Chương V | 1,9084 | tấn |
96 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V | 1,908 | tấn |
97 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V | 150,9995 | m2 |
98 | Lợp mái che tường bằng tôn múi dày 0.45mm Austnam hoặc tương đương | Chương V | 3,3215 | 100m2 |
99 | Tôn úp nóc | Chương V | 52,98 | md |
100 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V | 198,3915 | m3 |
101 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V | 19,0506 | m3 |
102 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V | 12,9209 | m3 |
103 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Chương V | 21,6138 | m3 |
104 | Đào móng công trình, đất cấp II | Chương V | 0,0678 | 100m3 |
105 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V | 2,0582 | m3 |
106 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Chương V | 0,0514 | 100m2 |
107 | Xõy gạch khụng nung 6,5x10,5x22, xõy múng, chiều dày > 33cm, vữa XM mỏc 75 | Chương V | 3,5892 | m3 |
108 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V | 0,097 | m3 |
109 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Chương V | 0,4554 | m3 |
110 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 6,2436 | m2 |
111 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V | 1,0916 | m2 |
112 | Ốp gạch thẻ bồn hoa | Chương V | 5,152 | m2 |
113 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Chương V | 3,8573 | m3 |
114 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | Chương V | 1,485 | m3 |
115 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Chương V | 10,7359 | 100m2 |
116 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V | 0,9101 | 100m3 |
117 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150 | Chương V | 30,2054 | m3 |
118 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 35,5185 | m2 |
119 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 493,7204 | m2 |
120 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 1.346,7279 | m2 |
121 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 544,6049 | m2 |
122 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Chương V | 414,5002 | m2 |
123 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Chương V | 1.015,512 | m2 |
124 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Chương V | 160,2 | m |
125 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Chương V | 14,48 | m |
126 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V | 529,237 | m2 |
127 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V | 3.321,345 | m2 |
128 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 500x500mm, vữa XM mác 75 | Chương V | 823,5938 | m2 |
129 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x450mm, vữa XM mác 75 | Chương V | 328,05 | m2 |
130 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 300x300mm, vữa XM mác 75 | Chương V | 81,8478 | m2 |
131 | Lắp đặt trần thạch cao khung xương nổi | Chương V | 81,8478 | m2 |
132 | Ngâm nước xi măng chống thấm | Chương V | 17,4986 | m2 |
133 | Chống thấm sàn khu vệ sinh bằng Sikatop 107 | Chương V | 73,41 | m2 |
134 | Làm vách ngăn nhà vệ sinh bằng chất liệu Compact dày 12mm (Bao gồm cả phụ kiện đi kèm) | Chương V | 72,189 | m2 |
135 | Khoét lỗ bàn đá | Chương V | 20 | lỗ |
136 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75 | Chương V | 13,376 | m2 |
137 | Gia công khung đỡ bàn đá bằng Inox | Chương V | 0,1519 | tấn |
138 | Lắp đặt khung đỡ bàn đá bằng Inox | Chương V | 0,151 | tấn |
139 | Ngâm nước xi măng chống thấm | Chương V | 116,9115 | m2 |
140 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 79,3604 | m2 |
141 | Chống thấm seno bằng Sikatop 107 | Chương V | 122,853 | m2 |
142 | Gia công lan can cầu thang sắt | Chương V | 0,2895 | tấn |
143 | Lắp dựng lan can sắt cầu thang | Chương V | 19,415 | m2 |
144 | Gia công lan can sắt hành lang | Chương V | 2,0759 | tấn |
145 | Lắp dựng lan can sắt | Chương V | 61,928 | m2 |
146 | Sơn tĩnh điện lan can cầu thang, tam cấp | Chương V | 42,21 | m2 |
147 | Láng Granito tam cấp | Chương V | 22,5315 | m2 |
148 | Láng Granito cầu thang | Chương V | 43,264 | m2 |
149 | Sản xuất gia công cửa đi pano kính: Đố cửa làm bằng thép hộp định hình mạ kẽm; kính dày 6.38mm KT cửa theo yêu cầu, phụ kiện đồng bộ | Chương V | 63,1839 | m2 |
150 | SX khuôn hở cửa 80 bằng thép tấm dày 1.5 mm; KT 80x60x1,5mm, khuôn sơn tĩnh điện | Chương V | 208,38 | md |
151 | Sản xuất gia công cửa sổ: Đố cửa làm bằng thép hộp định hình mạ kẽm; kính dày 6.38mm KT cửa theo yêu cầu, phụ kiện đồng bộ | Chương V | 72,7539 | m2 |
152 | SX khuôn kín cửa 80 bằng thép tấm dày 1.5 mm; KT 80x60x1,5mm, khuôn sơn tĩnh điện | Chương V | 350,7 | md |
153 | Sản xuất gia công vách kính loại cửa thép sơn tĩnh điện; kính dày 6.38mm KT cửa theo yêu cầu, phụ kiện đồng bộ | Chương V | 75,8074 | m2 |
154 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Chương V | 135,938 | m2 |
155 | Vách kính khung nhôm mặt tiền | Chương V | 75,808 | m2 |
156 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc 14x14 mm | Chương V | 2,024 | tấn |
157 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Chương V | 116,1 | m2 |
158 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Chương V | 74,0678 | m2 |
D | HẠNG MỤC: NHÀ HIỆU BỘ 3 TẦNG ĐIỆN NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt đèn chiếu sáng học đường CSLH/18x2W + cần treo thả | Chương V | 21 | bộ |
2 | Lắp đặt đèn chiếu bảng BD CSBA 120/18W gắn tường | Chương V | 2 | bộ |
3 | Lắp đặt đèn led BD M26L 120/36W, 170-250V/50HZ lắp nổi | Chương V | 46 | bộ |
4 | Lắp đặt đèn ốp trần D LN12 170/12W (IP54) lắp nổi | Chương V | 25 | bộ |
5 | Lắp đặt đèn ốp trần D LN12L 220/18W lắp nổi | Chương V | 27 | bộ |
6 | Lắp đặt đèn ốp tường kích thước 195x90x60 công suất 1x10W, 220V ánh sáng trắng | Chương V | 4 | bộ |
7 | Lắp đặt quạt trần cánh nhôm sải 1.4m - 1x75W/220V | Chương V | 42 | cái |
8 | Móc treo quạt trần | Chương V | 42 | cái |
9 | Lắp đặt quạt điện treo tường D450 công suất 1x50W/220V | Chương V | 4 | cái |
10 | Lắt đặt quạt thông gió 1 chiều D250mm, công suất 30W gắn tường | Chương V | 7 | cái |
11 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc (Đế + mặt) | Chương V | 11 | cái |
12 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc (Đế + mặt) | Chương V | 8 | cái |
13 | Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắc (Đế + mặt) | Chương V | 4 | cái |
14 | Lắp đặt công tắc 10A-250V đảo chiều 1 hạt (Đế + mặt) | Chương V | 10 | cái |
15 | Lắp đặt ổ cắm đôi 16A - 250A, lắp âm tường (Đế + mặt) | Chương V | 65 | cái |
16 | Lắp đặt ổ cắm đôi 16A - 250A, lắp nổi (Đế + mặt) | Chương V | 1 | cái |
17 | MCB 10A-1P, ICU=6kA | Chương V | 18 | cái |
18 | MCB 16A-1P, ICU =6kA | Chương V | 34 | cái |
19 | MCB 25A-2P, ICU =6kA | Chương V | 20 | cái |
20 | MCB 32A-2P, ICU =6kA | Chương V | 10 | cái |
21 | MCB 50A-3P, ICU =6kA | Chương V | 5 | cái |
22 | MCCB 100A-3P, ICU =22kA | Chương V | 1 | cái |
23 | Tủ điện nhựa chứa aptomat, module 6MCB lắp âm tường | Chương V | 15 | hộp |
24 | Lắp đặt tủ điện kim loại kích thước 450x300x150 mm lắp âm tường | Chương V | 2 | hộp |
25 | Lắp đặt tủ điện kim loại kích thước 600x450x200 mm lắp âm tường | Chương V | 1 | hộp |
26 | Cáp điện Cu/XLPE/PVC 4x10mm2 | Chương V | 18 | m |
27 | Dây dẫn Cu/PVC 1x10mm2 | Chương V | 150 | m |
28 | Dây điện Cu/PVC - 1x4mm2 | Chương V | 382 | m |
29 | Dây điện Cu/PVC - 1x2,5mm2 | Chương V | 1.352 | m |
30 | Dây điện Cu/PVC - 1x1,5mm2 | Chương V | 2.800 | m |
31 | Dây điện Cu/PVC - 1x10mm2 . Dây tiếp địa | Chương V | 75 | m |
32 | Dây điện Cu/PVC - 1x4mm2 . Dây tiếp địa | Chương V | 191 | m |
33 | Dây điện Cu/PVC - 1x2.5mm2. Dây tiếp địa | Chương V | 676 | m |
34 | Lắp đặt ống gen nhựa cứng PVC D32 | Chương V | 18 | m |
35 | Lắp đặt ống gen nhựa cứng PVC D25 | Chương V | 75 | m |
36 | Lắp đặt ống gen nhựa cứng PVC D20 | Chương V | 825 | m |
37 | Lắp đặt ống gen nhựa cứng PVC D16 | Chương V | 1.260 | m |
38 | Lắp đặt hộp nối KT 235x235x80mm, lắp âm tường | Chương V | 6 | hộp |
39 | Lắp đặt hộp nối KT 160x160x50mm, lắp âm tường | Chương V | 15 | hộp |
40 | Lắp đặt hộp nối KT 110x110x50mm, lắp âm tường | Chương V | 14 | hộp |
41 | Hộp chia ngả D20 | Chương V | 123 | hộp |
42 | Hộp chia ngả D16 | Chương V | 295 | hộp |
43 | Lắp đặt ống PVC D60 | Chương V | 0,0475 | 100m |
44 | Đào móng công trình, đất cấp II | Chương V | 0,234 | 100m3 |
45 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V | 0,2344 | 100m3 |
46 | Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1m | Chương V | 3 | cái |
47 | Gia công và đóng cọc tiếp đất L63x63x6, L=2.5m | Chương V | 13 | cọc |
48 | Dây thu sét mái thép tròn D10 | Chương V | 152 | m |
49 | Dây dẫn thép mái tròn D12 | Chương V | 47 | m |
50 | Dây điện CU/PVC 1x25mm2, tiếp địa | Chương V | 10 | m |
51 | Thanh thép dẹt tiếp địa 40x4mm | Chương V | 51 | m |
52 | Chân bật gắn tường dây D10, L=150 | Chương V | 192 | cái |
53 | Kẹp kiểm tra | Chương V | 3 | bộ |
54 | Bulông đai ốc | Chương V | 6 | bộ |
55 | Đệm chỉ lá 40x400 dày 3mm | Chương V | 3 | cái |
56 | Lắp đặt chậu xí bệt | Chương V | 20 | bộ |
57 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Chương V | 20 | cái |
58 | Lắp đặt hộp đựng | Chương V | 20 | cái |
59 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Chương V | 9 | bộ |
60 | Bộ van xả tiểu nhấn | Chương V | 9 | cái |
61 | Lắp đặt si phông | Chương V | 9 | bộ |
62 | Lắp đặt chậu rửa loại 1 vòi | Chương V | 21 | bộ |
63 | Lắp đặt si phông | Chương V | 21 | bộ |
64 | Lắp đặt gương soi | Chương V | 21 | cái |
65 | Lắp đặt kệ kính | Chương V | 21 | cái |
66 | Lắp đặt phễu thu Inox DN65 | Chương V | 18 | cái |
67 | Lắp đặt vòi rửa gạt tay D20 | Chương V | 7 | bộ |
68 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2,5m3 | Chương V | 1 | bể |
69 | Lắp đặt van phao điện | Chương V | 1 | cái |
70 | Lắp đặt ống PPR D50 cấp nước lạnh PN10 | Chương V | 0,12 | 100m |
71 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=50mm | Chương V | 0,12 | 100m |
72 | Lắp đặt ống PPR D40 cấp nước lạnh PN10 | Chương V | 0,1 | 100m |
73 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=40mm | Chương V | 0,1 | 100m |
74 | Lắp đặt ống PPR D32 cấp nước lạnh PN10 | Chương V | 0,06 | 100m |
75 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=32mm | Chương V | 0,06 | 100m |
76 | Lắp đặt ống PPR D25 cấp nước lạnh PN10 | Chương V | 1,08 | 100m |
77 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=25mm | Chương V | 1,08 | 100m |
78 | Lắp đặt ống PPR cấp nước lạnh PN10 D20 | Chương V | 0,3 | 100m |
79 | Thử áp lực đường ống nhựa, đường kính ống d=20mm | Chương V | 0,3 | 100m |
80 | Van chặn PPR D50 | Chương V | 1 | cái |
81 | Van chặn PPR D25 | Chương V | 8 | cái |
82 | Lắp đặt côn nhựa PPR D50x40 | Chương V | 1 | cái |
83 | Lắp đặt côn nhựa PPR D40x32 | Chương V | 1 | cái |
84 | Lắp đặt côn nhựa PPR D32x25 | Chương V | 1 | cái |
85 | Lắp đặt côn nhựa PPR D25x20 | Chương V | 12 | cái |
86 | Lắp đặt cút nhựa PPR D40 | Chương V | 1 | cái |
87 | Lắp đặt cút nhựa PPR D25 | Chương V | 52 | cái |
88 | Lắp đặt cút nhựa PPR D20 | Chương V | 18 | cái |
89 | Cút nhựa ren trong PPR D20 | Chương V | 46 | cái |
90 | Lắp đặt chếch nhựa PPR D50 | Chương V | 2 | cái |
91 | Lắp đặt Tê nhựa PPR D25 | Chương V | 4 | cái |
92 | Lắp đặt Tê lệch nhựa PPR D40x25 | Chương V | 4 | cái |
93 | Lắp đặt Tê lệch nhựa PPR D32x25 | Chương V | 2 | cái |
94 | Lắp đặt Tê lệch nhựa PPR D25x20 | Chương V | 35 | cái |
95 | Lắp đặt Tê lệch nhựa ren trong PPR D20 | Chương V | 11 | cái |
96 | Tê thép tráng kẽm D15 | Chương V | 20 | cái |
97 | Rắc co nhựa PPR D50 | Chương V | 1 | cái |
98 | Rắc co nhựa PPR D25 | Chương V | 8 | cái |
99 | Lắp nút bịt nhựa PPR D20 | Chương V | 50 | cái |
100 | Lắp đặt kép tráng kẽm D50 | Chương V | 1 | cái |
101 | Lắp đặt kép tráng kẽm D25 | Chương V | 1 | cái |
102 | Lắp đặt kép Inox D15 | Chương V | 90 | cái |
103 | Măng sông PPR D50 | Chương V | 3 | cái |
104 | Măng sông PPR D40 | Chương V | 3 | cái |
105 | Măng sông PPR D32 | Chương V | 2 | cái |
106 | Măng sông PPR D25 | Chương V | 27 | cái |
107 | Măng sông PPR D20 | Chương V | 8 | cái |
108 | Dây nối mềm D15 | Chương V | 50 | cái |
109 | Dây dẫn CU/PVC/PVC 2x2.5mm2 | Chương V | 77 | m |
110 | Lắp đặt ống gen nhựa cứng PVC D20 | Chương V | 77 | m |
111 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D110 Class 2 | Chương V | 0,72 | 100m |
112 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D90 Class 2 | Chương V | 0,28 | 100m |
113 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D75 Class 2 | Chương V | 0,98 | 100m |
114 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D60 Class 2 | Chương V | 0,46 | 100m |
115 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D42 Class 2 | Chương V | 0,2 | 100m |
116 | Lắp đăt chếch 135 uPVC D110 | Chương V | 46 | cái |
117 | Lắp đăt chếch 135 uPVC D90 | Chương V | 6 | cái |
118 | Lắp đăt chếch 135 uPVC D75 | Chương V | 40 | cái |
119 | Lắp đăt chếch 135 uPVC D60 | Chương V | 1 | cái |
120 | Lắp đăt chếch 135 uPVC D42 | Chương V | 55 | cái |
121 | Lắp đăt cút nhựa uPVC D42 | Chương V | 88 | cái |
122 | Lắp đăt cút nhựa uPVC D75 | Chương V | 2 | cái |
123 | Lắp đăt cút nhựa uPVC D60 | Chương V | 22 | cái |
124 | Lắp đặt Y nhựa uPVC D110/110 | Chương V | 23 | cái |
125 | Y nhựa PVC D75/75 | Chương V | 30 | cái |
126 | Y nhựa uPVC D110/42 | Chương V | 7 | cái |
127 | Y nhựa uPVC D110/60 | Chương V | 1 | cái |
128 | Y nhựa PVC D90/75 | Chương V | 2 | cái |
129 | Y nhựa PVC D75/42 | Chương V | 12 | cái |
130 | Y nhựa PVC D42/60 | Chương V | 1 | cái |
131 | Tê nhựa uPVC D110 | Chương V | 5 | cái |
132 | Tê nhựa uPVC D60 | Chương V | 14 | cái |
133 | Tê lệch nhựa uPVC D110/60 | Chương V | 8 | cái |
134 | Tê lệch nhựa uPVC D75/60 | Chương V | 5 | cái |
135 | Côn thu uPVC D60/42 | Chương V | 1 | cái |
136 | Côn thu uPVC D75/42 | Chương V | 10 | cái |
137 | Côn thu uPVC D90/75 | Chương V | 1 | cái |
138 | Côn thu uPVC D110/75 | Chương V | 1 | cái |
139 | Tê kiểm tra uPVC D110 | Chương V | 3 | cái |
140 | Tê kiểm tra uPVC D90 | Chương V | 3 | cái |
141 | Bịt thông tắc uPVC D110 | Chương V | 8 | cái |
142 | Bịt thông tắc uPVC D75 | Chương V | 5 | cái |
143 | Nút bịt uPVC D110 | Chương V | 22 | cái |
144 | Nút bịt uPVC D90 | Chương V | 2 | cái |
145 | Nút bịt uPVC D75 | Chương V | 18 | cái |
146 | Nút bịt uPVC D42 | Chương V | 30 | cái |
147 | Măng sông nhựa uPVC D110 | Chương V | 18 | cái |
148 | Măng sông nhựa uPVC D90 | Chương V | 7 | cái |
149 | Măng sông nhựa uPVC D75 | Chương V | 19 | cái |
150 | Măng sông nhựa uPVC D42 | Chương V | 5 | cái |
151 | Măng sông nhựa uPVC D60 | Chương V | 12 | cái |
152 | Xi phong uPVC D75 | Chương V | 18 | cái |
153 | Chống thẩm cổ ống thoát nước D110 | Chương V | 20 | cái |
154 | Chống thẩm cổ ống thoát nước D75 | Chương V | 18 | cái |
155 | Chống thẩm cổ ống thoát nước D42 | Chương V | 30 | cái |
156 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D90 CLASS 2 | Chương V | 1,06 | 100m |
157 | Lắp đăt chếch 135 uPVC D90 | Chương V | 32 | cái |
158 | Lắp đăt chếch 135 uPVC D60 | Chương V | 3 | cái |
159 | Y nhựa PVC D90/60 | Chương V | 1 | cái |
160 | Cầu chắn rác DN80 | Chương V | 8 | cái |
161 | Lắp đặt phễu thu Inox DN50 | Chương V | 1 | cái |
162 | Măng sông nhựa uPVC D90 | Chương V | 24 | cái |
163 | Đai thép giữ ống D90 dày 2.5x1.2 mm | Chương V | 48 | cái |
164 | Vít nở nhựa M8 | Chương V | 96 | cái |
165 | Chống thẩm cổ ống thoát nước D90 | Chương V | 8 | cái |
166 | Chống thẩm cổ ống thoát nước D75 | Chương V | 1 | cái |
167 | Lắp đặt bình C02-MT3-3Kg | Chương V | 9 | cái |
168 | Lắp đặt bình MFZ4-ABC-4Kg | Chương V | 9 | cái |
169 | Lắp đặt tiêu lệnh PCCC | Chương V | 6 | cái |
170 | Lắp đặt nội quy PCCC | Chương V | 6 | cái |
171 | Lắp đặt hộp đựng bình chữa cháy 600x500x180mm | Chương V | 6 | hộp |
E | HẠNG MỤC: SÂN , SẢNH TẬP TRUNG, NHÀ XE | |||
1 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V | 0,1916 | 100m3 |
2 | Lớp Nylon chống mất nước | Chương V | 383 | m2 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 250 | Chương V | 38,3 | m3 |
4 | Lát gạch Terrazzo | Chương V | 2.531,3 | m2 |
5 | Phá dỡ nền gạch lát cũ | Chương V | 12,4282 | m2 |
6 | Đào đất móng băng, đất cấp II | Chương V | 0,69 | m3 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V | 2,1563 | m3 |
8 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Chương V | 0,0423 | 100m2 |
9 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Chương V | 3,8497 | m3 |
10 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Chương V | 4,9071 | m3 |
11 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V | 0,0955 | 100m3 |
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150 | Chương V | 3,7141 | m3 |
13 | Lát nền, sàn, kích thước gạch 500x500mm, vữa XM mác 75 | Chương V | 47,0642 | m2 |
14 | Láng Granito tam cấp | Chương V | 28,863 | m2 |
15 | Tháo dỡ khung nhà xe cũ, vách ngăn tôn hiện trạng di chuyển sang vị trớ mới | Chương V | 1 | TB |
16 | Đào móng công trình, đất cấp II | Chương V | 0,0892 | 100m3 |
17 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V | 0,1057 | 100m3 |
18 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | Chương V | 0,0283 | 100m3 |
19 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V | 1,274 | m3 |
20 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Chương V | 0,0728 | 100m2 |
21 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chương V | 3,9 | m3 |
22 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | Chương V | 0,312 | 100m2 |
23 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V | 1,2933 | tấn |
24 | Bu lông M16x500 | Chương V | 208 | cỏi |
25 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Chương V | 19,63 | m3 |
F | HẠNG MỤC: CẤP ĐIỆN, CẤP THOÁT NƯỚC TỔNG THỂ | |||
1 | Cáp nhôm vặn xoắn ABC 0.6/1KV - AL/XLPE/PVC 4x120mm2 | Chương V | 58 | m |
2 | Cáp nhôm vặn xoắn ABC 0.6/1KV - AL/XLPE/PVC 4x70mm2 | Chương V | 203 | m |
3 | Cáp điện Cu/XLPE/PVC -0,6/1KV 4x35mm2 | Chương V | 89 | m |
4 | Dây Cu/PVC 1x70mm2 (nối đất) | Chương V | 20 | m |
5 | Ống gen nhựa PVC D50 | Chương V | 18 | m |
6 | Lắp đặt aptomat loại 3 pha 3 cực 100A, ICU=22KA | Chương V | 2 | cái |
7 | Lắp đặt aptomat loại 3 pha 3 cực 125A, ICU=30KA | Chương V | 1 | cái |
8 | Lắp đặt aptomat loại 3 pha 3 cực 200A, ICU=42KA | Chương V | 1 | cái |
9 | Lắp đặt cầu chì xoáy 2A | Chương V | 3 | cái |
10 | Lắp đặt đèn báo pha 220V, 3W | Chương V | 3 | cái |
11 | Lắp đặt các loại đồng hồ - Vol kế | Chương V | 1 | cái |
12 | Khoá chuyển mạch đo vôn 3 pha | Chương V | 1 | cái |
13 | Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ, Lắp đặt loại đồng hồ Ampe kế 500/5A | Chương V | 3 | cái |
14 | Lắp đặt các loại máy biến dòng, loại cường độ dòng điện 200/5A | Chương V | 3 | bộ |
15 | Lắp đặt thanh cái đồng 20x5 mm | Chương V | 4 | m |
16 | Lắp đặt tủ điện kim loại sơn tĩnh điện KT : 1000x600x300mm loại lắp nổi, (kèm phụ kiện lắp đặt) | Chương V | 1 | hộp |
17 | Đầu cốt đồng bọc nhựa M120 | Chương V | 8 | cái |
18 | Đầu cốt đồng bọc nhựa M70 | Chương V | 8 | cái |
19 | Đầu cốt đồng bọc nhựa M35 | Chương V | 16 | cái |
20 | Ốp cột + móc bắt cáp D20 | Chương V | 24 | cái |
21 | Kẹp siết cáp 4x120 | Chương V | 3 | cái |
22 | Kẹp siết cáp 4x70 | Chương V | 10 | cái |
23 | Kẹp hãm treo cáp 4x70 | Chương V | 11 | cái |
24 | Đai thép không rỉ | Chương V | 2 | cái |
25 | Giá cố định cáp đi nổi trên tường | Chương V | 7 | bộ |
26 | Bulong nở sắt M10x100 | Chương V | 56 | cái |
27 | Bu lông kèm vòng đệm M16-100 | Chương V | 7 | bộ |
28 | Lắp đặt puli sứ kẹp trên tường | Chương V | 7 | cái |
29 | Cắt nền sân bê tông | Chương V | 152 | md |
30 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Chương V | 3,04 | m3 |
31 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô | Chương V | 3,04 | m3 |
32 | Đào móng công trình, đất cấp II | Chương V | 0,1064 | 100m3 |
33 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V | 0,0418 | 100m3 |
34 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V | 0,2917 | 100m3 |
35 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | Chương V | 0,057 | 100m3 |
36 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Chương V | 3,04 | m3 |
37 | Lắp đặt van phao điện | Chương V | 2 | cái |
38 | Máy bơm nước sinh hoạt Q= 2m3/h, H=35m | Chương V | 1 | cái |
39 | Máy bơm nước sinh hoạt Q= 2m3/h, H=25m | Chương V | 1 | cái |
40 | Rọ hút đồng DN25 | Chương V | 2 | cái |
41 | Lắp đặt ống PPR D32 cấp nước lạnh PN10 | Chương V | 0,06 | 100m |
42 | Lắp đặt ống PPR D25 cấp nước lạnh PN10 | Chương V | 1,22 | 100m |
43 | Lắp đặt cút nhựa PPR D32 | Chương V | 2 | cái |
44 | Lắp đặt cút nhựa PPR D25 | Chương V | 20 | cái |
45 | Van đồng 2 chiều DN25 | Chương V | 2 | cái |
46 | Van đồng 2 chiều DN20 | Chương V | 2 | cái |
47 | Van đồng 1 chiều DN20 | Chương V | 2 | cái |
48 | Rắc co nhựa PPR D32 | Chương V | 2 | cái |
49 | Rắc co nhựa PPR D25 | Chương V | 2 | cái |
50 | Nút bịt PPR D32 | Chương V | 2 | cái |
51 | Nút bịt PPR D25 | Chương V | 2 | cái |
52 | Kép đúc tráng kẽm D32 | Chương V | 6 | cái |
53 | Kép đúc tráng kẽm D25 | Chương V | 8 | cái |
54 | Măng sông nhựa ren trong 1 đầu PPR D32 | Chương V | 2 | cái |
55 | Măng sông nhựa ren trong 1 đầu PPR D25 | Chương V | 2 | cái |
56 | Măng sông PPR D32 | Chương V | 2 | cái |
57 | Măng sông PPR D25 | Chương V | 31 | cái |
58 | Dây điện Cu/PVC 2x2,5mm2 | Chương V | 120 | m |
59 | Ống nhựa xoắn HDPE - DN 40/30 | Chương V | 1,17 | 100m |
60 | Ống gen nhựa cứng PVC D20 | Chương V | 3 | m |
61 | Đào móng công trình, đất cấp II | Chương V | 0,9488 | 100m3 |
62 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V | 0,2208 | 100m3 |
63 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ đất cấp II | Chương V | 0,7259 | 100m3 |
64 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Chương V | 10,4391 | m3 |
65 | Ván khuôn bê tông lót móng | Chương V | 0,238 | 100m2 |
66 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75 | Chương V | 3,6506 | m3 |
67 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | Chương V | 21,8218 | m3 |
68 | Trát tường trong, rãnh thoát nước, hố ga, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 131,4995 | m2 |
69 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Chương V | 30,73 | m2 |
70 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Chương V | 6,8561 | m3 |
71 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Chương V | 0,831 | 100m2 |
72 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Chương V | 0,0765 | tấn |
73 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Chương V | 5,117 | m3 |
74 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Chương V | 0,3108 | 100m2 |
75 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Chương V | 0,5934 | tấn |
76 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Chương V | 105 | cấu kiện |
77 | Đào móng công trình, đất cấp II | Chương V | 0,0266 | 100m3 |
78 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Chương V | 0,02 | 100m3 |
79 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp II | Chương V | 0,0267 | 100m3 |
80 | Mua ống cống D400 | Chương V | 2 | m |
81 | Lắp dựng cống D400 | Chương V | 0,8 | đoạn ống |
82 | Mua gối cống D400 | Chương V | 3 | cái |
83 | Lắp đặt gối cống D400 | Chương V | 3 | cái |
G | HẠNG MỤC: PHẦN PHÁ DỠ | |||
1 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | Chương V | 268,8635 | m2 |
2 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Chương V | 13,6863 | tấn |
3 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Chương V | 80,16 | m2 |
4 | Tháo dỡ hệ thống điện cũ | Chương V | 5 | công |
5 | Phá dỡ lan can hành lang sắt cũ | Chương V | 19,269 | m2 |
6 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Chương V | 151,3198 | m3 |
7 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Chương V | 165,1973 | m3 |
8 | Phá dỡ móng bằng máy | Chương V | 293,0808 | m2 |
9 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô | Chương V | 316,519 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ (Có đăng ký, đăng kiểm (kiểm định) còn hiệu lực) | Tổng tải trọng TGGT ≤ 10 tấn | 2 |
2 | Máy đào (Có kiểm định còn hiệu lực) | ≥ 0,8 m3 | 1 |
3 | Máy ép cọc (Có kiểm định còn hiệu lực) | Lực ép ≥ 150 tấn | 1 |
4 | Máy trộn bê tông | Sử dụng tốt | 3 |
5 | Máy trộn vữa | Sử dụng tốt | 3 |
6 | Đầm dùi | Sử dụng tốt | 2 |
7 | Đầm bàn | Sử dụng tốt | 2 |
8 | Đầm cóc | Sử dụng tốt | 2 |
9 | Máy cắt uốn sắt, thép | Sử dụng tốt | 2 |
10 | Máy cắt gạch đá | Sử dụng tốt | 2 |
11 | Máy hàn | Sử dụng tốt | 2 |
12 | Máy khoan bê tông | Sử dụng tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 | 1,6625 | m3 | Chương V | ||
2 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | 0,2043 | 100m2 | Chương V | ||
3 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | 0,0464 | tấn | Chương V | ||
4 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | 0,1768 | tấn | Chương V | ||
5 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm | 0,004 | tấn | Chương V | ||
6 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 0,0305 | tấn | Chương V | ||
7 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 0,031 | tấn | Chương V | ||
8 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II | 0,261 | 100m | Chương V | ||
9 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II - Ép dương | 0,001 | 100m | Chương V | ||
10 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm | 2 | mối nối | Chương V | ||
11 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông cọc, cột, đá 1x2, mác 250 | 71,4375 | m3 | Chương V | ||
12 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | 8,7863 | 100m2 | Chương V | ||
13 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | 2,0142 | tấn | Chương V | ||
14 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | 7,6149 | tấn | Chương V | ||
15 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm | 0,18 | tấn | Chương V | ||
16 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 1,3725 | tấn | Chương V | ||
17 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 1,373 | tấn | Chương V | ||
18 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II | 11,25 | 100m | Chương V | ||
19 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp II - Ép âm | 0,495 | 100m | Chương V | ||
20 | Cọc dẫn ép âm | 1 | cọc | Chương V | ||
21 | Nối cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc 25x25cm | 90 | mối nối | Chương V | ||
22 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 2,375 | m3 | Chương V | ||
23 | Vận chuyển phế thải bằng ô tô | 2,375 | m3 | Chương V | ||
24 | Đào móng công trình, đất cấp II | 1,7658 | 100m3 | Chương V | ||
25 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,975 | 100m3 | Chương V | ||
26 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, đất cấp II | 0,7906 | 100m3 | Chương V | ||
27 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 11,701 | m3 | Chương V | ||
28 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,1729 | 100m2 | Chương V | ||
29 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,2382 | 100m2 | Chương V | ||
30 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | 55,6838 | m3 | Chương V | ||
31 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | 0,9271 | 100m2 | Chương V | ||
32 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dài | 1,5344 | 100m2 | Chương V | ||
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 1 | tấn | Chương V | ||
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,8862 | tấn | Chương V | ||
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | 5,7415 | tấn | Chương V | ||
36 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 1,5312 | m3 | Chương V | ||
37 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | 0,2283 | 100m2 | Chương V | ||
38 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 0,618 | m3 | Chương V | ||
39 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,0316 | 100m2 | Chương V | ||
40 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 4,4191 | m3 | Chương V | ||
41 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,4203 | 100m2 | Chương V | ||
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,2778 | tấn | Chương V | ||
43 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,2254 | tấn | Chương V | ||
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 0,0647 | tấn | Chương V | ||
45 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 20,3575 | m3 | Chương V | ||
46 | Đào móng công trình, đất cấp II | 0,2048 | 100m3 | Chương V | ||
47 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,0469 | 100m3 | Chương V | ||
48 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ, đất cấp II | 0,158 | 100m3 | Chương V | ||
49 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 0,875 | m3 | Chương V | ||
50 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,012 | 100m2 | Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thường Tín như sau:
- Có quan hệ với 187 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,86 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,15%, Xây lắp 74,77%, Tư vấn 22,25%, Phi tư vấn 1,61%, Hỗn hợp 0,23%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.928.797.368.065 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.880.586.179.488 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,65%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hãy làm những gì chúng ta sợ hãi, và chắc chắn cái chết của nỗi sợ sẽ tới. "
Ralph Waldo Emerson
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thường Tín đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thường Tín đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.