Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng + dự phòng

Tìm thấy: 16:21 21/02/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Công trình: Trường tiểu học thị trấn Hồ số 2, huyện Thuận Thành; hạng mục: nhà ăn, nhà bán trú và các hạng mục phụ trợ
Gói thầu
Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng + dự phòng
Chủ đầu tư
UBND thị trấn Hồ; Địa chỉ: thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh; Điện thoại: 02223.865.660
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Công trình: Trường tiểu học thị trấn Hồ số 2, huyện Thuận Thành; hạng mục: nhà ăn, nhà bán trú và các hạng mục phụ trợ
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách địa phương và các nguồn vốn khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 04/03/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:14 21/02/2022
đến
09:00 04/03/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 04/03/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 04/03/2022 (02/07/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: UBND thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng + dự phòng
Tên dự án là: Công trình: Trường tiểu học thị trấn Hồ số 2, huyện Thuận Thành; hạng mục: nhà ăn, nhà bán trú và các hạng mục phụ trợ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách địa phương và các nguồn vốn khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: UBND thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh , địa chỉ: Thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
- Chủ đầu tư: UBND thị trấn Hồ; Địa chỉ: thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh; Điện thoại: 02223.865.660
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật, dự toán: Công ty CP xây dựng và thương mại Gia Minh. + Tư vấn thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công, dự toán: Công ty TNHH tư vấn đầu tư xây dựng Hà Tiến + Tư vấn thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Thuận Thành. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Gia Minh. Địa chỉ: Thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh. + Tư vấn thẩm định E-HSMT; Kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty CP tư vấn xây dựng và thương mại Toàn Cương . Địa chỉ: Đạo Ngạn, Quang Châu, Việt Yên, Bắc Giang Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: UBND thị trấn Hồ

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: UBND thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh , địa chỉ: Thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
- Chủ đầu tư: UBND thị trấn Hồ; Địa chỉ: thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh; Điện thoại: 02223.865.660

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Bản scan đăng ký kinh doanh; + Bản scan chứng minh nguồn lực tài chính cho gói thầu theo mục 2.3 Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kinh nghiệm; + Bảng Scan báo cáo tài chính 3 năm 2018, 2019, 2020 đã được kiểm toán hoặc tờ khai có xác nhận của cơ quan quản lý thuế; + Bản scan bảo lãnh dự thầu; + Bản scan cam kết tín dụng cung cấp vốn cho gói thầu; + Bản scan bằng cấp, chứng chỉ liên quan của nhân sự chủ chốt phục vụ cho gói thầu; Bản scan hóa đơn GTGT chứng minh doanh thu trong hoạt động xây dựng; + Bản scan hóa đơn máy móc, thiết bị còn hiệu lực, hợp đồng thuê máy ( nếu có ); + Bản scan hợp đồng thi công xây dựng các công trình tương tự có xác nhận của chủ đầu tư về công trình đã hoàn thành hoặc biên bản bàn giao công trình đưa vào sử dụng. +Chứng chỉ năng lực hoạt động xây phù hợp còn hiệu lực. Đối với nhà thầu liên danh, tất cả các thành viên trong liên danh phải đáp ứng yêu cầu này. Đối với trường hợp nhà thầu không đính kèm chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng theo yêu cầu trên trong E-HSDT thì Nhà thầu vẫn được xem xét, đánh giá và xét duyệt trúng thầu. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi xuất trình cho chủ đầu tư chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình theo yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND thị trấn Hồ; Địa chỉ: thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh; Điện thoại: 02223.865.660
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND thị trấn Hồ; Địa chỉ: thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh; Điện thoại: 02223.865.660
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Gia Minh. Địa chỉ: Thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng tài chính –Kế hoạch huyện Thuận Thành; Địa chỉ: Thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh; Điện thoại: 0222.3865.214

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình xây dựng dân dụng.Có kèm theo đầy đủ bản gốc hoặc bản sao chứng thực:- Bằng tốt nghiệp đại học trở lên;- Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình xây dựng dân dụng .Một cán bộ không được kiêm nhiệm nhiều chức danh tại gói thầu này.53
2Cán bộ kỹ thuật thi công1- Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình xây dựng dân dụng.Có kèm theo đầy đủ bản gốc hoặc bản sao chứng thực:- Bằng tốt nghiệp đại học trở lên.Một cán bộ không được kiêm nhiệm nhiều chức danh tại gói thầu này.32
3Cán bộ phụ trách an toàn lao động1Có kèm theo đầy đủ tài liệu là bản gốc hoặc bản sao chứng thực:- Bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên.- Chứng chỉ bồi dưỡng an toàn - vệ sinh lao động.Một cán bộ không được kiêm nhiệm nhiều chức danh tại gói thầu này.21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ ĂN, NHÀ BÁN TRÚ
1Đào móng, rộng Theo hồ sơ TKBVTC1,9315100m3
2Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo hồ sơ TKBVTC2,5143100m2
3Ván khuôn móng cộtTheo hồ sơ TKBVTC0,3046100m2
4Bê tông lót móng, rộng Theo hồ sơ TKBVTC29,2652m3
5Bê tông lót móng, rộng Theo hồ sơ TKBVTC0,7099m3
6Lắp dựng cốt thép móng,DK6-8mmTheo hồ sơ TKBVTC1,24tấn
7Lắp dựng cốt thép móng, DK 10mmTheo hồ sơ TKBVTC1,2547tấn
8Lắp dựng cốt thép móng, DK 12mmTheo hồ sơ TKBVTC1,7967tấn
9Lắp dựng cốt thép móng, DK 14-18mmTheo hồ sơ TKBVTC0,9403tấn
10Lắp dựng cốt thép móng, DK 20-25mmTheo hồ sơ TKBVTC5,0883tấn
11Mua vật liệu bê tông M200#, đá 1x2cmTheo hồ sơ TKBVTC99,401m3
12Bê tông móng, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2Theo hồ sơ TKBVTC97,932m3
13Bê tông móng, rộng Theo hồ sơ TKBVTC8,1148m3
14Xây gạch xi măng 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Theo hồ sơ TKBVTC59,1804m3
15Đắp đất, K=0,90Theo hồ sơ TKBVTC0,4266100m3
16Đắp đất, K=0,90Theo hồ sơ TKBVTC1,5049100m3
17Đắp cát, K=0,90Theo hồ sơ TKBVTC1,7788100m3
18Mua vật liệu bê tông M150#Theo hồ sơ TKBVTC35,6505m3
19Bê tông nền, đá 2x4, mác 150Theo hồ sơ TKBVTC35,1236m3
20Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo hồ sơ TKBVTC0,0082100m2
21Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6Theo hồ sơ TKBVTC0,2173m3
22Xây gạch xi măng 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Theo hồ sơ TKBVTC0,4871m3
23Đắp cát, K=0,90Theo hồ sơ TKBVTC0,0075100m3
24Bê tông nền, đá 2x4, mác 150Theo hồ sơ TKBVTC0,3571m3
25Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch terrazzo 40x40cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ TKBVTC5,146m2
26Ván khuôn cột, chiều cao Theo hồ sơ TKBVTC2,2826100m2
27Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 6-8mm, chiều cao Theo hồ sơ TKBVTC0,3675tấn
28Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 14-18mm, chiều cao Theo hồ sơ TKBVTC2,124tấn
29Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK 20-25mm, chiều cao Theo hồ sơ TKBVTC0,677tấn
30Bê tông cột, tiết diện cột Theo hồ sơ TKBVTC15,6464m3
31Ván khuôn xà dầm, giằngTheo hồ sơ TKBVTC4,3289100m2
32Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK=6-8mm, chiều cao Theo hồ sơ TKBVTC1,2343tấn
33Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK=10mm, chiều cao Theo hồ sơ TKBVTC0,1348tấn
34Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK=14-18mm, chiều cao Theo hồ sơ TKBVTC4,2278tấn
35Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK=20-25mm, chiều cao Theo hồ sơ TKBVTC2,097tấn
36Mua vật liệu bê tông M200#, đá 1x2cmTheo hồ sơ TKBVTC33,8348m3
37Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 200Theo hồ sơ TKBVTC33,3348m3
38Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Theo hồ sơ TKBVTC2,3655m3
39Ván khuôn sàn máiTheo hồ sơ TKBVTC7,3015100m2
40Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK=6-8mm, chiều cao Theo hồ sơ TKBVTC6,2656tấn
41Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK=10mm, chiều cao Theo hồ sơ TKBVTC1,566tấn
42Mua vật liệu bê tông M200#, đá 1x2cmTheo hồ sơ TKBVTC81,8657m3
43Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 200Theo hồ sơ TKBVTC80,6559m3
44Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo hồ sơ TKBVTC0,3785100m2
45Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK=6-8mm, chiều cao Theo hồ sơ TKBVTC0,0701tấn
46Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK=12mm, chiều cao Theo hồ sơ TKBVTC0,2757tấn
47Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Theo hồ sơ TKBVTC2,5077m3
48Ván khuôn cầu thang thườngTheo hồ sơ TKBVTC0,3671100m2
49Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK 6-8mm, chiều cao Theo hồ sơ TKBVTC0,4263tấn
50Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK=14-18mm, chiều cao Theo hồ sơ TKBVTC0,1095tấn
51Bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200Theo hồ sơ TKBVTC4,0038m3
52Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75Theo hồ sơ TKBVTC36,7137m2
53Mua thép hình U80x40x3 làm xà gồTheo hồ sơ TKBVTC1.661,2023kg
54Gia công xà gồ thépTheo hồ sơ TKBVTC1,6207tấn
55Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo hồ sơ TKBVTC143,00031m2
56Lắp dựng xà gồ thépTheo hồ sơ TKBVTC1,6207tấn
57Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳTheo hồ sơ TKBVTC4,23100m2
58Tôn úp nóc khổ 600mm dầy 0.45mmTheo hồ sơ TKBVTC28,66m
59Nắp đậy tôn cửa thăm mái dày 0,4mmTheo hồ sơ TKBVTC1nắp
60Lắp dựng cốt thép tường, ĐK=16mm, chiều cao Theo hồ sơ TKBVTC0,0141tấn
61Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo hồ sơ TKBVTC0,36171m2
62Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75Theo hồ sơ TKBVTC145,7678m3
63Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75Theo hồ sơ TKBVTC6,544m3
64Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75Theo hồ sơ TKBVTC11,5099m3
65Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch xi măng 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75Theo hồ sơ TKBVTC1,6035m3
66Căng lưới thép gia cố tường gạchTheo hồ sơ TKBVTC301,2832m2
67Trát trần, vữa XM mác 75Theo hồ sơ TKBVTC709,4029m2
68Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ TKBVTC196,8649m2
69Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ TKBVTC48,939m2
70Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ TKBVTC151,2807m2
71Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75Theo hồ sơ TKBVTC118,6637m2
72Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ TKBVTC326,7646m2
73Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ TKBVTC884,4902m2
74Trát gờ chỉ, vữa XM M75Theo hồ sơ TKBVTC226,16m
75Kẻ chỉ lõmTheo hồ sơ TKBVTC155m
76Mua Sika chống thấm, định mức 1,5kg/m2/ lớp, quét 2 lớp chống thấmTheo hồ sơ TKBVTC364,2468kg
77Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo hồ sơ TKBVTC121,4156m2
78Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 2cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ TKBVTC56,2618m2
79Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ TKBVTC86,804m2
80Láng granitô cầu thangTheo hồ sơ TKBVTC40,12m2
81Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM mác 75Theo hồ sơ TKBVTC75m
82Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo hồ sơ TKBVTC1.773,972m2
83Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo hồ sơ TKBVTC585,0329m2
84Lát nền, sàn, kích thước gạch Ceramic 600x600, vữa XM mác 75Theo hồ sơ TKBVTC593,94m2
85Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch thẻ 60x240mmTheo hồ sơ TKBVTC11,6761m2
86Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch thẻ 150x600mmTheo hồ sơ TKBVTC20,598m2
87Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch Ceramic 70x300Theo hồ sơ TKBVTC45,127m2
88Lát nền, sàn, gạch Ceramic chống trơn KT 300x300mm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ TKBVTC112,525m2
89Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch Ceramic 300x600, vữa XM mác 75Theo hồ sơ TKBVTC205,5056m2
90Lan can cầu thang bằng Inox 304 (Gia công, lắp đặt hoàn chỉnh)Theo hồ sơ TKBVTC323,46kg
91Lan can hành lang bằng Inox 304 (Gia công, lắp đặt hoàn chỉnh)Theo hồ sơ TKBVTC111,27kg
92Lan can hành lang bằng Inox 201 (Gia công, lắp đặt hoàn chỉnh)Theo hồ sơ TKBVTC533,54kg
93Tay vịn 60x80mm gỗ Lim Nam PhiTheo hồ sơ TKBVTC18,687m
94Trụ cầu thang gỗ Lim Nam PhiTheo hồ sơ TKBVTC2cái
95Vách ngăn nhà vệ sinh compact dày12lyTheo hồ sơ TKBVTC26,9946m2
96Trần nhôm clip in 600x600Theo hồ sơ TKBVTC46,16m2
97Cửa đi 1 cánh, hệ 4400, kính trắng dán 2 lớp 6,38mm, nhôm hệTheo hồ sơ TKBVTC43,78m2
98Phụ kiện cửa đi hệ 4400: bản lề + khóa tay bẻTheo hồ sơ TKBVTC16bộ
99Cửa sổ 1 cánh mở quay và mở hất, hệ 4400, kính trắng dán 2 lớp 6,38mm (chưa có phụ kiện), nhôm hệTheo hồ sơ TKBVTC8,64m2
100Cửa sổ 2 cánh mở quay và mở hất, hệ 4400, kính trắng dán 2 lớp 6,38mm, nhôm hệTheo hồ sơ TKBVTC23,66m2
101Phụ kiện cửa sổ hệ 4400: bản lề chữ A + tay càiTheo hồ sơ TKBVTC22bộ
102Vách kính cố định, hệ 4400, dùng kính trắng dán 2 lớp 6,38mm, nhôm hệTheo hồ sơ TKBVTC25,2m2
103Mua thép đặc 14x14 làm hoa sắt cửa sổ, hệ số hao hụt = 1.025Theo hồ sơ TKBVTC742,4097kg
104Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo hồ sơ TKBVTC26,36211m2
105Gia công cửa sắt, hoa sắtTheo hồ sơ TKBVTC0,7677tấn
106Lắp dựng hoa sắt cửaTheo hồ sơ TKBVTC41,4m2
107Sản phẩm Inox (gia công, lắp đặt) Tay vịn nhà vệ sinh cho người khuyết tật Inox 304Theo hồ sơ TKBVTC6,9905kg
108Đào móng, rộng Theo hồ sơ TKBVTC0,2635100m3
109Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo hồ sơ TKBVTC0,0851100m2
110Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6Theo hồ sơ TKBVTC1,012m3
111Lắp dựng cốt thép móng, ĐK=6-8mmTheo hồ sơ TKBVTC0,024tấn
112Lắp dựng cốt thép móng, ĐK=10mmTheo hồ sơ TKBVTC0,1185tấn
113Lắp dựng cốt thép móng, ĐK=14-18mmTheo hồ sơ TKBVTC0,1015tấn
114Bê tông móng, rộng Theo hồ sơ TKBVTC1,7636m3
115Xây gạch xi măng 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75Theo hồ sơ TKBVTC3,1174m3
116Trát tường trong, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ TKBVTC19,4296m2
117Quét nước xi măng 2 nướcTheo hồ sơ TKBVTC19,4296m2
118Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ TKBVTC5,952m2
119Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo hồ sơ TKBVTC0,037100m2
120Lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn D=6-8mmTheo hồ sơ TKBVTC0,0009tấn
121Lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn D=10mmTheo hồ sơ TKBVTC0,0746tấn
122Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Theo hồ sơ TKBVTC1,134m3
123Lắp các loại cấu kiện trọng lượng Theo hồ sơ TKBVTC51 cấu kiện
124Đắp đất, K=0,90Theo hồ sơ TKBVTC0,0578100m3
125Vận chuyển đất trong phạm vi Theo hồ sơ TKBVTC0,2057100m3
126Đào móng, rộng Theo hồ sơ TKBVTC0,2171100m3
127Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo hồ sơ TKBVTC0,1798100m2
128Bê tông lót móng, chiều rộng Theo hồ sơ TKBVTC1,034m3
129Lắp dựng cốt thép móng, ĐK=6-8mmTheo hồ sơ TKBVTC0,0117tấn
130Lắp dựng cốt thép móng, ĐK=10mmTheo hồ sơ TKBVTC0,2283tấn
131Lắp dựng cốt thép móng, ĐK=14-18mmTheo hồ sơ TKBVTC0,263tấn
132Bê tông móng, rộng Theo hồ sơ TKBVTC3,16m3
133Xây gạch xi măng 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75Theo hồ sơ TKBVTC3,1997m3
134Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ TKBVTC16,0732m2
135Quét nước xi măng 2 nướcTheo hồ sơ TKBVTC16,0732m2
136Mua sika chống thấm, định mức 1,5kg/m2/ lớp, quét 3 lớp chống thấmTheo hồ sơ TKBVTC38,6172kg
137Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo hồ sơ TKBVTC8,5816m2
138Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ TKBVTC6,3336m2
139Đắp đất, K=0,90Theo hồ sơ TKBVTC0,0583100m3
140Vận chuyển đất phạm vi Theo hồ sơ TKBVTC0,1588100m3
141Đào móng , rộng Theo hồ sơ TKBVTC0,1521100m3
142Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo hồ sơ TKBVTC0,0534100m2
143Đắp cát nền móng công trìnhTheo hồ sơ TKBVTC0,704m3
144Bê tông lót móng, rộng Theo hồ sơ TKBVTC0,704m3
145Lắp dựng cốt thép móng, ĐK=6-8mmTheo hồ sơ TKBVTC0,0734tấn
146Lắp dựng cốt thép móng, ĐK=10mmTheo hồ sơ TKBVTC0,0296tấn
147Bê tông móng, chiều rộng Theo hồ sơ TKBVTC1,6421m3
148Xây gạch xi măng 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75Theo hồ sơ TKBVTC3,1861m3
149Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ TKBVTC21,8352m2
150Quét nước xi măng 2 nướcTheo hồ sơ TKBVTC21,8352m2
151Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM mác 100Theo hồ sơ TKBVTC3,4788m2
152Ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo hồ sơ TKBVTC0,0604100m2
153Lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn D=6-8mmTheo hồ sơ TKBVTC0,0317tấn
154Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Theo hồ sơ TKBVTC0,3528m3
155Lắp các loại cấu kiện trọng lượng Theo hồ sơ TKBVTC31 cấu kiện
156Đắp đất,K=0,90Theo hồ sơ TKBVTC0,045100m3
157Vận chuyển đất phạm vi Theo hồ sơ TKBVTC0,1071100m3
158Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối đoạn ống dài 6m, ĐK168mmTheo hồ sơ TKBVTC0,2100m
159Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối đoạn ống dài 6m, ĐK114mmTheo hồ sơ TKBVTC0,2100m
160Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối đoạn ống dài 6m, ĐK60mmTheo hồ sơ TKBVTC0,1100m
161Lắp đặt tê nhựa UPVC 90 độ D168Theo hồ sơ TKBVTC6cái
162Lắp đặt tê nhựa UPVC 90 độ D114Theo hồ sơ TKBVTC6cái
163Lắp đặt chếch-cút nhựa UPVC 135 độ D168Theo hồ sơ TKBVTC6cái
164Lắp đặt chếch-cút nhựa UPVC 135 độ D114Theo hồ sơ TKBVTC6cái
165Lắp đặt cút-cút nhựa UPVC 90 độ D60Theo hồ sơ TKBVTC2cái
166Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trầnTheo hồ sơ TKBVTC32bộ
167Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngTheo hồ sơ TKBVTC38bộ
168Lắp đặt quạt điện - Quạt thông gió trên tườngTheo hồ sơ TKBVTC5cái
169Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcTheo hồ sơ TKBVTC8cái
170Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcTheo hồ sơ TKBVTC13cái
171Lắp đặt công tắc cầu thang 2 chiều 10A-250VTheo hồ sơ TKBVTC4cái
172Lắp đặt ổ cắm đôi 3 chấu 16A-250VTheo hồ sơ TKBVTC41cái
173Lắp đặt hộp nối dây âm tườngTheo hồ sơ TKBVTC30hộp
174Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnTheo hồ sơ TKBVTC24cái
175Triết áp quạt trầnTheo hồ sơ TKBVTC24bộ
176Lắp đặt cáp điện Cu/XLPE/PVC 4x16mmTheo hồ sơ TKBVTC60m
177Lắp đặt dây đơn E 1x16mmTheo hồ sơ TKBVTC60m
178Lắp đặt cáp điện Cu/XLPE/PVC 4x10mmTheo hồ sơ TKBVTC20m
179Lắp đặt dây đơn E 1x10mmTheo hồ sơ TKBVTC20m
180Lắp đặt cáp điện Cu/PVC 2(1x4)mmTheo hồ sơ TKBVTC80m
181Lắp đặt dây đơn E 1x4mmTheo hồ sơ TKBVTC80m
182Lắp đặt cáp điện Cu/PVC 2(1x2.5)mmTheo hồ sơ TKBVTC430m
183Lắp đặt dây đơn E 1x2.5mmTheo hồ sơ TKBVTC430m
184Lắp đặt cáp điện Cu/PVC 2(1x1.5)mmTheo hồ sơ TKBVTC900m
185Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D=20mmTheo hồ sơ TKBVTC1.300m
186Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D=25mmTheo hồ sơ TKBVTC50m
187Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D=32mmTheo hồ sơ TKBVTC20m
188Lắp đặt tủ điện tổng KT 800x600x200, tôn dày 1.5mm sơn tĩnh điệnTheo hồ sơ TKBVTC1hộp
189Lắp đặt tủ điện tổng KT 700x500x200, tôn dày 1.5mm sơn tĩnh điệnTheo hồ sơ TKBVTC1hộp
190Lắp đặt aptomat MCCB 3P-50A-15kATheo hồ sơ TKBVTC1cái
191Lắp đặt aptomat MCCB 3P-32A-15kATheo hồ sơ TKBVTC2cái
192Lắp đặt aptomat MCB 2P-25A-10kATheo hồ sơ TKBVTC2cái
193Lắp đặt aptomat MCB 1P-20A-6kATheo hồ sơ TKBVTC10cái
194Lắp đặt aptomat MCB 2P-20A-6kATheo hồ sơ TKBVTC1cái
195Lắp đặt aptomat MCB 1P-10A-4.5kATheo hồ sơ TKBVTC5cái
196Bộ đèn báo pha (đỏ, vàng, xanh)Theo hồ sơ TKBVTC2bộ
197Lắp đặt các loại đồng hồ - Vol kếTheo hồ sơ TKBVTC2cái
198Lắp đặt các loại đồng hồ - Ampe kếTheo hồ sơ TKBVTC6cái
199Bộ công tắc chuyển mạch, biến dòng, thanh cái, ...Theo hồ sơ TKBVTC2bộ
200Đóng cọc chống sét đã có sẵnTheo hồ sơ TKBVTC2cọc
201Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D16mmTheo hồ sơ TKBVTC5m
202Lắp đặt dây đồng M16 nối vào tủ điệnTheo hồ sơ TKBVTC1m
203Thanh tiếp địa liên kết ngang thép dẹt 40x4Theo hồ sơ TKBVTC5m
204Lắp đặt ống nhựa nối đoạn ống dài 6m, ĐK 25mmTheo hồ sơ TKBVTC0,05100m
205Kẹp kiểm tra tiếp địaTheo hồ sơ TKBVTC1bộ
206Hóa chất giảm điện trở gemTheo hồ sơ TKBVTC4kg
207Lắp đặt kim thu sét D18, L=0.8mTheo hồ sơ TKBVTC4cái
208Đóng cọc chống sét đã có sẵnTheo hồ sơ TKBVTC4cọc
209Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mmTheo hồ sơ TKBVTC62m
210Thanh tiếp địa liên kết ngang thép dẹt 40x4Theo hồ sơ TKBVTC38m
211Bật đỡ dây thu sét thép phi 10 dài 150Theo hồ sơ TKBVTC30cái
212Lắp đặt ống nhựa nối đoạn ống dài 6m,ĐK 25mmTheo hồ sơ TKBVTC10100m
213Kẹp kiểm tra tiếp địaTheo hồ sơ TKBVTC2cái
214Hóa chất giảm điện trở gemTheo hồ sơ TKBVTC20kg
215Phụ kiện lắp đặtTheo hồ sơ TKBVTC1bộ
216Lắp đặt máy điều hoà 2 cục, loại máy treo tườngTheo hồ sơ TKBVTC8máy
217Ống đồng kèm bảo ôn cho máy 24000BTU dày 0,71mmTheo hồ sơ TKBVTC30m
218Lắp đặt ống đồng nối đoạn ống dài 2m, đường kính ống 6,4mmTheo hồ sơ TKBVTC0,3100m
219Ống đồng kèm bảo ôn cho máy 24000BTU dày 0,81mmTheo hồ sơ TKBVTC30m
220Lắp đặt ống đồng nối đoạn ống dài 2m, đường kính ống 15,9mmTheo hồ sơ TKBVTC0,3100m
221Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống 6,4mmTheo hồ sơ TKBVTC0,3100m
222Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống 15,9mmTheo hồ sơ TKBVTC0,3100m
223Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối đoạn ống dài 6m, đường kính ống D27Theo hồ sơ TKBVTC0,45100m
224Vải bọc ống bảo ôn (1m ống = 1 mét vải)Theo hồ sơ TKBVTC45m
225Lắp đặt xí bệtTheo hồ sơ TKBVTC8bộ
226Lắp đặt chậu LavaboTheo hồ sơ TKBVTC5bộ
227Lắp đặt chậu tiểu namTheo hồ sơ TKBVTC3bộ
228Lắp đặt phễu thu sàn inox, ĐK 75mmTheo hồ sơ TKBVTC5cái
229Xi phong D75Theo hồ sơ TKBVTC5cái
230Lắp đặt van nhựa PPR 2 chiều, ĐK50mmTheo hồ sơ TKBVTC4cái
231Lắp đặt van nhựa PPR 2 chiều, ĐK40mmTheo hồ sơ TKBVTC2cái
232Lắp đặt van nhựa PPR 2 chiều, ĐK 32mmTheo hồ sơ TKBVTC4cái
233Lắp đặt van nhựa PPR 2 chiều, ĐK 25mmTheo hồ sơ TKBVTC6cái
234Lắp đặt van một chiều đồng (PN8) D32Theo hồ sơ TKBVTC1cái
235Lắp đặt van một chiều đồng (PN8) D25Theo hồ sơ TKBVTC1cái
236Lắp đặt van phao điều chỉnh tốc độ lọc, đường kính van 250mmTheo hồ sơ TKBVTC2cái
237Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 3m3Theo hồ sơ TKBVTC2bể
238Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 63mm chiều dày 5,8mmTheo hồ sơ TKBVTC0,15100m
239Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 50mm chiều dày 4,6mmTheo hồ sơ TKBVTC0,15100m
240Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 32mm chiều dày 2,9mmTheo hồ sơ TKBVTC0,1100m
241Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 25mm chiều dày 2,8mmTheo hồ sơ TKBVTC0,5100m
242Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm chiều dày 2,3mmTheo hồ sơ TKBVTC0,12100m
243Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 63mm, chiều dày 5,8mmTheo hồ sơ TKBVTC2cái
244Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 50mm, chiều dày 4,6mmTheo hồ sơ TKBVTC2cái
245Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 32mm, chiều dày 2,9mmTheo hồ sơ TKBVTC6cái
246Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 25mm, chiều dày 2,8mmTheo hồ sơ TKBVTC36cái
247Lắp đặt cút nhựa PPR đường kính 20mm, ren trongTheo hồ sơ TKBVTC38cái
248Lắp đặt tê nhựa PPR đường kính 25mm, ren trongTheo hồ sơ TKBVTC14cái
249Lắp đặt Tê nhựa PPR đường kính 50mmTheo hồ sơ TKBVTC4cái
250Lắp đặt Tê nhựa PPR đường kính 32mmTheo hồ sơ TKBVTC4cái
251Lắp đặt Tê nhựa PPR đường kính 25mmTheo hồ sơ TKBVTC40cái
252Lắp đặt Tê thu nhựa PPR đường kính 32x25Theo hồ sơ TKBVTC24cái
253Lắp đặt Tê thu nhựa PPR đường kính 25x20Theo hồ sơ TKBVTC48cái
254Lắp đặt côn thu nhựa PPR đường kính 60/50Theo hồ sơ TKBVTC1cái
255Lắp đặt côn thu nhựa PPR đường kính 50/32Theo hồ sơ TKBVTC1cái
256Lắp đặt côn thu nhựa PPR đường kính 32/25Theo hồ sơ TKBVTC12cái
257Lắp nút bịt nhựa PPR, ĐK 20mmTheo hồ sơ TKBVTC52cái
258Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối đoạn ống dài 6m, đường kính ống 110mmTheo hồ sơ TKBVTC0,32100m
259Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mmTheo hồ sơ TKBVTC0,35100m
260Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối đoạn ống dài 6m, đường kính ống 75mmTheo hồ sơ TKBVTC0,3100m
261Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối đoạn ống dài 6m, đường kính ống 42mmTheo hồ sơ TKBVTC0,12100m
262Lắp đặt Y - tê nhựa UPVC 45 độ nối , đường kính D110Theo hồ sơ TKBVTC15cái
263Lắp đặt Y - tê nhựa UPVC 45 độ nối , đường kính D90Theo hồ sơ TKBVTC15cái
264Lắp đặt Y - tê nhựa UPVC 45 độ nối , đường kính D75Theo hồ sơ TKBVTC12cái
265Lắp đặt Y - tê nhựa UPVC 45 độ nối , đường kính D42Theo hồ sơ TKBVTC12cái
266Lắp đặt chếch - cút nhựa UPVC 135 độ nối , đường kính D110Theo hồ sơ TKBVTC18cái
267Lắp đặt chếch - cút nhựa UPVC 135 độ nối , đường kính D90Theo hồ sơ TKBVTC18cái
268Lắp đặt chếch - cút nhựa UPVC 135 độ nối , đường kính D75Theo hồ sơ TKBVTC24cái
269Lắp đặt chếch - cút nhựa UPVC 135 độ nối , đường kính D42Theo hồ sơ TKBVTC18cái
270Lắp đặt cút - cút nhựa UPVC 90 độ nối , đường kính D90Theo hồ sơ TKBVTC2cái
271Lắp đặt cút - cút nhựa UPVC 90 độ nối , đường kính D42Theo hồ sơ TKBVTC32cái
272Lắp đặt côn thu nhựa nối ĐK 110/90Theo hồ sơ TKBVTC6cái
273Lắp đặt côn thu nhựa nối ĐK 90/75mmTheo hồ sơ TKBVTC17cái
274Lắp đặt côn thu nhựa nối ĐK 75/42Theo hồ sơ TKBVTC6cái
275Lắp đặt côn thu nhựa nối ĐK 110/75Theo hồ sơ TKBVTC4cái
276Thông tắc D110Theo hồ sơ TKBVTC2cái
277Thông tắc D90Theo hồ sơ TKBVTC3cái
278Lắp đặt phễu thu, ĐK 110mmTheo hồ sơ TKBVTC9cái
279Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mmTheo hồ sơ TKBVTC1,1100m
280Lắp đặt cút - cút nhựa UPVC 90 độ nối , đường kính D90Theo hồ sơ TKBVTC18cái
281Lắp đặt chếch - cút nhựa UPVC 135 độ nối , đường kính D90Theo hồ sơ TKBVTC18cái
282Lắp đặt đèn thoát hiểmTheo hồ sơ TKBVTC0,85 đèn
283Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cốTheo hồ sơ TKBVTC1,25 đèn
284Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 1mm2Theo hồ sơ TKBVTC550m
285Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính D=16mmTheo hồ sơ TKBVTC520m
286Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, KT 15x15Theo hồ sơ TKBVTC4hộp
287Lắp đặt ổ cắm đơnTheo hồ sơ TKBVTC10cái
288Chi phí kiểm định thiết bịTheo hồ sơ TKBVTC1hệ thống
289Rìu thépTheo hồ sơ TKBVTC1cái
290Chăn chữa cháyTheo hồ sơ TKBVTC1cái
291Lắp đặt hộp dụng cụ phá dỡ (KT 1000x600x200mm)Theo hồ sơ TKBVTC1hộp
292Nội quy, tiêu lệnh PCCCTheo hồ sơ TKBVTC8bộ
293Bình khí CO2 MT3Theo hồ sơ TKBVTC8bình
294Bình bột chữa cháy MFZ4(BC)Theo hồ sơ TKBVTC16bình
295Lắp giá đựng 3 bình chữa cháyTheo hồ sơ TKBVTC81 bộ
BPHẦN CHỐNG MỐI
1Đào móng, rộng Theo hồ sơ TKBVTC0,6742100m3
2Đắp đất, K=0,90Theo hồ sơ TKBVTC0,6742100m3
3Phòng mối bằng hàng ràoTheo hồ sơ TKBVTC23,1108m3
4Phòng mối bằng hàng ràoTheo hồ sơ TKBVTC44,311m3
5Phòng mối mặt nền nhàTheo hồ sơ TKBVTC361,74m3
6Thuốc Termize 200SCTheo hồ sơ TKBVTC2.819,985lít
CCÁC HẠNG MỤC PHỤ TRỢ
1Phá dỡ kết cấu gạchTheo hồ sơ TKBVTC17,7132m3
2Tháo dỡ cửaTheo hồ sơ TKBVTC4,56m2
3Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửaTheo hồ sơ TKBVTC3bộ
4Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xíTheo hồ sơ TKBVTC4bộ
5Tháo dỡ mái , chiều cao Theo hồ sơ TKBVTC16,7039m2
6Phá dỡ kết cấu bê tôngTheo hồ sơ TKBVTC1,1144m3
7Phá dỡ kết cấu gạchTheo hồ sơ TKBVTC14,1088m3
8Vận chuyển đất phạm vi Theo hồ sơ TKBVTC0,3293100m3
9Đắp cát, K=0,95Theo hồ sơ TKBVTC2,529100m3
10Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4Theo hồ sơ TKBVTC25,0594m3
11Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch Terrazzo 400x400, vữa XM mác 75Theo hồ sơ TKBVTC250,5936m2
12Đào móng, rộng Theo hồ sơ TKBVTC0,0264100m3
13Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo hồ sơ TKBVTC0,0457100m2
14Bê tông lót móng, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6Theo hồ sơ TKBVTC0,2m3
15Lắp dựng cốt thép móng, ĐK=6-8mmTheo hồ sơ TKBVTC0,0028tấn
16Lắp dựng cốt thép móng, ĐK=10mmTheo hồ sơ TKBVTC0,0092tấn
17Lắp dựng cốt thép móng, ĐK=14-18mmTheo hồ sơ TKBVTC0,024tấn
18Bê tông móng, rộng Theo hồ sơ TKBVTC0,5365m3
19Đắp đất, K=0,90Theo hồ sơ TKBVTC0,019100m3
20Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Theo hồ sơ TKBVTC0,0686100m2
21Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK=6-8mm, chiều cao Theo hồ sơ TKBVTC0,0072tấn
22Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK=14-18mm, chiều cao Theo hồ sơ TKBVTC0,0328tấn
23Bê tông cột, tiết diện cột Theo hồ sơ TKBVTC0,5663m3
24Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ TKBVTC6,864m2
25Kẻ chỉ lõmTheo hồ sơ TKBVTC6,72m
26Đắp phào kép, vữa XM mác 75Theo hồ sơ TKBVTC3,44m
27Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo hồ sơ TKBVTC6,864m2
28Gia công, lắp đặt cổng sắt bằng inox 304 (bao gồm gia công và lắp đặt)Theo hồ sơ TKBVTC31,75kg
29Bản lề cửaTheo hồ sơ TKBVTC6bộ
30Chốt cửaTheo hồ sơ TKBVTC1bộ
31Đào móng, rộng Theo hồ sơ TKBVTC0,5436100m3
32Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo hồ sơ TKBVTC0,3668100m2
33Bê tông lót móng, chiều rộng Theo hồ sơ TKBVTC4,7681m3
34Xây gạch xi măng 6,5x10,5x22, xây móng, dày > 33cm, vữa XM M50Theo hồ sơ TKBVTC6,932m3
35Xây gạch xi măng 6,5x10,5x22, xây móng, dày Theo hồ sơ TKBVTC9,6022m3
36Ván khuôn xà dầm, giằngTheo hồ sơ TKBVTC0,1467100m2
37Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK=6-8mm, chiều cao Theo hồ sơ TKBVTC0,0888tấn
38Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK=10mm, chiều cao Theo hồ sơ TKBVTC0,278tấn
39Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 200Theo hồ sơ TKBVTC4,0345m3
40Xây gạch xi măng 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, dày Theo hồ sơ TKBVTC15,1966m3
41Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Theo hồ sơ TKBVTC288,2852m2
42Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo hồ sơ TKBVTC288,2852m2
43Đắp đất, K=0,90Theo hồ sơ TKBVTC0,3064100m3
44Vận chuyển đất, trong phạm vi Theo hồ sơ TKBVTC0,2372100m3
45Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo hồ sơ TKBVTC0,0099100m2
46Bê tông lót móng, chiều rộng Theo hồ sơ TKBVTC0,393m3
47Xây gạch xi măng 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Theo hồ sơ TKBVTC1,8039m3
48Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ TKBVTC5,3055m2
49Láng granitô cầu thangTheo hồ sơ TKBVTC5,3055m2
50Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường, vữa XM mác 75Theo hồ sơ TKBVTC11,79m
51Đào móng, rộng Theo hồ sơ TKBVTC0,2267100m3
52Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo hồ sơ TKBVTC0,0198100m2
53Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo hồ sơ TKBVTC0,108100m2
54Bê tông lót móng, chiều rộng Theo hồ sơ TKBVTC4,0721m3
55Xây gạch xi măng 6,5x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Theo hồ sơ TKBVTC3,9204m3
56Xây gạch xi măng 6,5x10,5x22, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75Theo hồ sơ TKBVTC1,6988m3
57Ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo hồ sơ TKBVTC0,1773100m2
58Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn D=6-8mmTheo hồ sơ TKBVTC0,2112tấn
59Cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn D=10mmTheo hồ sơ TKBVTC0,0535tấn
60Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Theo hồ sơ TKBVTC3,077m3
61Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ TKBVTC42,0576m2
62Láng mương cáp, máng rãnh, mương rãnh, dày 3cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ TKBVTC17,64m2
63Lắp các loại cấu kiện , trọng lượng Theo hồ sơ TKBVTC581 cấu kiện
64Đắp đất, K=0,90Theo hồ sơ TKBVTC0,066100m3
65Vận chuyển đất trong phạm vi Theo hồ sơ TKBVTC0,1607100m3
DDỰ PHÒNG PHÍ 5%
1Dự phòng phí1DP

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đục phá bê tôngHoạt động tốt, sẵn sàng huy động1
2Máy cắt uốn cốt thép 5kWHoạt động tốt, sẵn sàng huy động1
3Máy đầm cócHoạt động tốt, sẵn sàng huy động1
4Máy đầm bànHoạt động tốt, sẵn sàng huy động1
5Máy đầm dùi 1,5kWHoạt động tốt, sẵn sàng huy động1
6Máy đàoHoạt động tốt, hóa đơn, đăng kiểm đầy đủ và còn hiệu lực1
7Máy trộn bê tông 250lHoạt động tốt, sẵn sàng huy động1
8Máy trộn vữaHoạt động tốt, sẵn sàng huy động1
9Ô tô tự đổHoạt động tốt, đăng ký, đăng kiểm đầy đủ và còn hiệu lực1
10Cần trục ô tôHoạt động tốt, đăng ký, đăng kiểm đầy đủ và còn hiệu lực1
11Máy thủy bìnhHoạt động tốt, sẵn sàng huy động1
12Máy vận thăngHoạt động tốt, sẵn sàng huy động1
13Máy cắt gạch đáHoạt động tốt, sẵn sàng huy động1
14Máy phát điệnHoạt động tốt, sẵn sàng huy động1
15Máy hànHoạt động tốt, sẵn sàng huy động1
16Máy khoanHoạt động tốt, sẵn sàng huy động1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân thị trấn Hồ như sau:

  • Có quan hệ với 27 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,48 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,90%, Xây lắp 75,86%, Tư vấn 17,24%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 99.826.811.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 96.999.058.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,83%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng + dự phòng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây dựng + dự phòng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 109

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Sự thịnh vượng là thước đo và đá thử đối với đức hạnh, bởi chịu đựng bất hạnh ít khó khăn hơn là giữ mình trước lạc thú. "

Tacitus

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8808 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1242 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1870 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25516 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39870 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây