Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Diễn Kỷ |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây lắp công trình Tên dự án là: Nhà văn hóa Thôn 7, xã Diễn Kỷ, huyện Diễn Châu Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh, huyện hỗ trợ khi có điều kiện; Ngân sách xã và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Đăng ký kinh doanh có ngành nghề phù hợp với với gói thầu đang xét; - Chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng: Công trình dân dụng hạng IV trở lên. - Các tài liệu về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: + Về năng lực tài chính: Báo cáo tài chính 03 năm 2019-2020-2021. Xác nhận của cơ quan quản lý thuế về hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đến hết ngày 31/03/2022 của nhà thầu; + Về năng kinh nghiệm: Các hợp đồng tương tự gói thầu đang xét, có tài liệu chứng minh kèm theo như biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư hoặc hóa đơn, biên bản thanh lý hợp đồng; + Nhân sự: Bằng cấp, chứng chỉ của cán bộ chủ chốt và công nhân tham gia gói thầu; + Về năng lực máy móc thiết bị: Tài liệu chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công trên do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như hóa đơn mua hàng, đăng ký xe máy, đăng kiểm còn hiệu lực.... Đối với thiết bị nhà thầu thuê thì cần cung cấp: Hợp đồng nguyên tắc thuê máy, đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực; - Các tài liệu về kỹ thuật bao gồm: + Tài liệu chứng minh khả năng cung ứng về chủng loại, chất lượng vật tư, vật liệu; Nhà thầu có cam kết toàn bộ vật tư, thiết bị đưa vào công trình có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, có chất lượng tốt, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật; + Trường hợp nhà thầu không có chức năng và phòng thí nghiệm hợp chuẩn vật liệu xây dựng, thiết bị và kiểm định xây dựng, Nhà thầu phải ký hợp đồng nguyên tắc thí nghiệm vật tư, vật liệu, kiểm định chất lượng công trình với đơn vị có năng lực kinh nghiệm hợp pháp. + Nhà thầu thực hiện vệ sinh môi trường, cam kết đổ phế thải xây dựng theo quy định của Chủ đầu tư. - Các tài liệu khác theo yêu cầu của E-HSMT. Trong quá trình đánh giá E-HSDT, Chủ đầu tư có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp hồ sơ bản gốc các tài liệu để đối chiếu. Trong trường hợp cần thiết, đối với các nội dung nhà thầu đã kê khai, Bên mời thầu sẽ đối chiếu lại số liệu với cơ quan có thẩm quyền để đảm bảo tính xác thực của các tài liệu mà nhà thầu đã đăng tải. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Diễn Kỷ, địa chỉ: xã Diễn Kỷ, Huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Đậu Xuân Trường; Chức vụ: Chủ tịch UBND; Địa chỉ: xã Diễn Kỷ, Huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của nhà thầu tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty TNHH xây dựng Đinh Lâm + Địa chỉ: xóm 8, xã Diễn Thọ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An. + Cá nhân phụ trách: Nguyễn Huy Chiến + Điện thoại:0982180957 ; Email: [email protected] |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Phòng Tài chính - Kế hoạch UBND huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An + Địa chỉ của Báo đấu thầu: Tầng 9 Tòa nhà Bộ kế hoạch và Đầu Tư Ngõ 8B đường Tôn Thất Thuyết, quận Cầu Giấy, Hà Nội. + Số điện thoại đường dây nóng Báo đấu thầu 0243 768 6611 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
6 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Kỹ sư xây dựng dân dụng Kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình dân dụng hạng III trở lên.+ Chứng chỉ chỉ huy trưởng công trình.+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng làm chỉ huy trưởng đối với 01 công trình tương tự+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu | 6 | 4 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách hiện trường | 1 | Kỹ sư xây dựng dân dụng, Kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu | 4 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách hiện trường phần điện | 1 | Kỹ sư điện, hệ thống điện, Kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu | 4 | 3 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách vật tư thiết bị | 1 | Kỹ sư xây dựng; kinh tế xây dựng hoặc kế toán Kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu | 4 | 3 |
5 | Cán bộ phụ trách ATLĐ, kiểm tra chất lượng công trình | 1 | Kỹ sư xây dựng dân dụng, kinh tế xây dựng Kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực.+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu | 4 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NHÀ VĂN HÓA | |||
B | PHẦN MÓNG | |||
1 | Đào móng nhà văn hoá | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 341,8253 | m3 |
2 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18,8515 | m3 |
3 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,9267 | 100m2 |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,6241 | tấn |
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,9408 | tấn |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,3902 | tấn |
7 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 91,0122 | m3 |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0891 | tấn |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1558 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,931 | tấn |
11 | Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5348 | 100m2 |
12 | Đổ bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,4947 | m3 |
13 | Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,7091 | 100m3 |
14 | Vận chuyển đất thừa đến bãi thải | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,7091 | 100m3 |
15 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 41,164 | m3 |
16 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,3718 | m3 |
17 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4115 | 100m2 |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,126 | tấn |
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,9791 | tấn |
20 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,8323 | m3 |
21 | Đắp cát công trình độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,634 | 100m3 |
22 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24,1111 | m3 |
23 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,7766 | m3 |
C | PHẦN THÂN | |||
1 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,2257 | 100m2 |
2 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,315 | tấn |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2541 | tấn |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,5183 | tấn |
5 | Đổ bê tông cột, tiết diện cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,4883 | m3 |
6 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,7566 | 100m2 |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,6318 | tấn |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,2666 | tấn |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,1336 | tấn |
10 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 19,827 | m3 |
11 | Ván khuôn sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,8134 | 100m2 |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,6841 | tấn |
13 | Đổ bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 33,7587 | m3 |
14 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 26,103 | m3 |
15 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 60,907 | m3 |
16 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây lan can hành lang, trên lam, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,3339 | m3 |
17 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,736 | m3 |
18 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,9815 | m3 |
D | LANH TÔ, LAN CAN, LAM | |||
1 | Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,0664 | 100m2 |
2 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0697 | tấn |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4946 | tấn |
4 | Đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,2388 | m3 |
5 | Gia công xà gồ thép C100x50x15x2.5mm (4.35kg/md) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,2606 | tấn |
6 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,2606 | tấn |
7 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 95,634 | m2 |
8 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ dày 0.4mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,3912 | 100m2 |
9 | Tôn úp nóc khổ 300m dày 0.4mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24,4 | md |
10 | Ke chống bão (4 cái/md xà gồ) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.159,2 | cái |
11 | Sản xuất ống thép mã kẽm treo cờ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0074 | tấn |
E | PHẦN HOÀN THIỆN | |||
1 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 41,2745 | m2 |
2 | Lát nền, sàn bằng gạch granit 600x600mm, vữa XM cát mịn mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 258,0652 | m2 |
3 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 100x600mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,846 | m2 |
4 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,6148 | m2 |
5 | Công tác ốp gạch thẻ vào tường, kích thước gạch 60x240mm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32,454 | m2 |
6 | Công tác ốp gạch vào chân móng kích thước 800x800m, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 50,422 | m2 |
7 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 54,657 | m2 |
8 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 442,8635 | m2 |
9 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 477,6366 | m2 |
10 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 142,7772 | m2 |
11 | Trát xà dầm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 187,5326 | m2 |
12 | Trát trần, vữa XM PCB40 mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 281,74 | m2 |
13 | Trát gờ chỉ, vữa XM PCB40 mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 81,6 | m |
14 | Đắp phào đơn, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 149,69 | m |
15 | Đắp phào kép, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 184,98 | m |
16 | Soi chỉ lỏm rộng 25mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 245,68 | m |
17 | Đắp đấu tròn chi tiết 13 và 2 đầu máu bằng VXM M100# | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
18 | Đắp và soi chỉ lõm chân trụ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
19 | Đắp đầu trụ trên lam bằng VXM M100# | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14 | cái |
20 | Đắp chữ nổi bằng VXM mác 100 "NHÀ VĂN HÓA THÔN 7" | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
21 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 115 | m2 |
22 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM PCB40 mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 115 | m2 |
23 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 832,4241 | m2 |
24 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 616,0498 | m2 |
25 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 828,0631 | m2 |
26 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 620,4108 | m2 |
27 | Cửa đi bằng gỗ lim, pano gỗ (đã sơn PU và lắp dựng, chưa khóa và bản lề) hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14 | m2 |
28 | Bản lề Inox 08125 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18 | bộ |
29 | Khóa cửa tay gạt, chìa khóa vi tính | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | bộ |
30 | Celemon cửa đi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bộ |
31 | Cửa đi 1 cánh mở quay, Cửa kim loại - Cửa nhôm phù hợp quy chuẩn 16:2017/BXD ( Bao gồm khuôn, cánh cửa, thanh nhôm hãng Việt Pháp dày 1.2-1.4mm, phụ kiện khóa, bản lề, gioăng hãng Việt pháp, kính an toàn 2 lớp dày 6.38mm ) hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,295 | m2 |
32 | Cửa sổ 2 cánh mở quay, Cửa kim loại - Cửa nhôm phù hợp quy chuẩn 16:2017/BXD ( Bao gồm khuôn, cánh cửa, thanh nhôm hãng Việt Pháp dày 1.2-1.4mm, phụ kiện khóa, bản lề, gioăng hãng Việt pháp, kính an toàn 2 lớp dày 6.38mm ) hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 45,6 | m2 |
33 | Gia công xuyên hoa cửa bằng sắt hộp 20x20x1.4mm (0.835kg/md) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3549 | tấn |
34 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 45,6 | m2 |
35 | Sơn tĩnh điện hoa sắt cửa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 354,9 | kg |
36 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,5288 | 100m2 |
37 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,88 | 100m2 |
F | PHẦN ĐIỆN | |||
1 | Lắp đặt tủ điện kim loại 400x300x180 mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | hộp |
2 | Lắp đặt tủ điện phòng 1-8 modul có nắp che | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | hộp |
3 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10Ampe | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
4 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 16Ampe | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
5 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20Ampe | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
6 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 32Ampe | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
7 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 50Ampe | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
8 | Lắp đặt các aptomat 2 pha, cường độ dòng điện 50Ampe | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
9 | Lắp đặt các aptomat 2 pha, cường độ dòng điện 80Ampe | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
10 | Bộ đèn LED Mica bán nguyệt (dài 1,2m 36W daylight, nguồn tích hợp) hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | bộ |
11 | Bộ đèn LED ốp trần D300 (18W daylight) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | bộ |
12 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11 | cái |
13 | Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
14 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
15 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
16 | Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp - 1 công tắc, 2 ổ cắm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bảng |
17 | Lắp đặt ổ cắm đôi + mặt nhựa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | cái |
18 | Lắp đặt đế nhựa âm tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32 | hộp |
19 | Hộp nối phân dây kích thước100x100mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | hộp |
20 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 300 | m |
21 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 170 | m |
22 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 150 | m |
23 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 75 | m |
24 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 40 | m |
25 | Lắp đặt ống bảo hộ dây dẫn D21 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 650 | m |
G | CHỐNG SÉT | |||
1 | Lắp đặt kim thu sét dài 1m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
2 | Gia công kim thu sét dài 1m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
3 | Gia công và đóng cọc chống sét L63x63x6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cọc |
4 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 68 | m |
5 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D12mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30 | m |
6 | Chân bật sắt D12 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | cái |
7 | Đào đất tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,784 | m3 |
8 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,784 | m3 |
H | THOÁT NƯỚC MÁI | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 90mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5 | 100m |
2 | Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 90mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
3 | Lắp đặt phễu thu đường kính 90mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
4 | Cầu chắn rác D90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
5 | Đai nẹp ống bằng Inoc D90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 40 | cái |
I | NHÀ BẾP | |||
J | PHẦN MÓNG | |||
1 | Đào móng MC1, MC2 nhà bếp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 41,1894 | m3 |
2 | Đào móng MT1, MT2 nhà bếp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 47,0034 | m3 |
3 | Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4425 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất thừa đến bãi thải | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4425 | 100m3 |
5 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,1508 | m3 |
6 | Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1218 | 100m2 |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0383 | tấn |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1742 | tấn |
9 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,2422 | m3 |
10 | Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1641 | 100m2 |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,023 | tấn |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0406 | tấn |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1657 | tấn |
14 | Đổ bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,4131 | m3 |
15 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM PCB40 mác 50 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,7538 | m3 |
16 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,0068 | m3 |
17 | Đắp cát công trình độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1827 | 100m3 |
18 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,2902 | m3 |
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0463 | tấn |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2822 | tấn |
21 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,3628 | m3 |
22 | Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,0822 | m3 |
23 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,0072 | m3 |
24 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,4376 | m2 |
K | PHẦN THÂN: | |||
1 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0703 | tấn |
2 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0558 | tấn |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2279 | tấn |
4 | Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2792 | 100m2 |
5 | Đổ bê tông cột, tiết diện cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,6995 | m3 |
6 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3171 | 100m2 |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0688 | tấn |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5191 | tấn |
9 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,6722 | m3 |
10 | Ván khuôn sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,9903 | 100m2 |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,9148 | tấn |
12 | Đổ bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,9419 | m3 |
L | LANH TÔ: | |||
1 | Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1649 | 100m2 |
2 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0747 | tấn |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0808 | tấn |
4 | Đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,6272 | m3 |
5 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,9655 | m3 |
6 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,5861 | m3 |
7 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3386 | m3 |
8 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2231 | m3 |
9 | Gia công xà gồ thép hình C100x50x15x2.5mm(4.35kg/md) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3502 | tấn |
10 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3502 | tấn |
11 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 26,565 | m2 |
12 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ dày 0.4mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5148 | 100m2 |
13 | Tôn úp nóc khổ rộng 300mm dày 0.45mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,8 | md |
14 | Ke chống bão (4 cái/md xà gồ) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 322 | cái |
M | PHẦN HOÀN THIỆN: | |||
1 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 600x300m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 40,308 | m2 |
2 | Ốp gạch giả đá kích thước 500x500mm vào chân móng, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,657 | m2 |
3 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 97,88 | m2 |
4 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 59,672 | m2 |
5 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 43,7788 | m2 |
6 | Trát xà dầm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24,3884 | m2 |
7 | Trát trần, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 99,03 | m2 |
8 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20,875 | m2 |
9 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20,875 | m2 |
10 | Đắp phào đơn, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 81,4 | m |
11 | Đắp phào kép, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,7 | m |
12 | Trát gờ chỉ, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,55 | m |
13 | Lát nền, sàn, kích thước 600x600 vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 48,0324 | m2 |
14 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 119,556 | m2 |
15 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 167,1752 | m2 |
16 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 230,8304 | m2 |
17 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 55,9008 | m2 |
18 | Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD (bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm hãng Việt Pháp hoặc tương đương dày 1,2 ÷ 1,4 mm; phụ kiện khóa, bản lề, gioăng; kính an toàn 2 lớp dày 6,38mm; đã lắp đặt), Cửa đi 2 cánh mở quay: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,96 | m2 |
19 | Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD (bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm hãng Việt Pháp hoặc tương đương dày 1,2 ÷ 1,4 mm; phụ kiện khóa, bản lề, gioăng; kính an toàn 2 lớp dày 6,38mm; đã lắp đặt), Cửa đi 1 cánh mở quay: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,84 | m2 |
20 | Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD (bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm hãng Việt Pháp hoặc tương đương dày 1,2 ÷ 1,4 mm; phụ kiện khóa, bản lề, gioăng; kính an toàn 2 lớp dày 6,38mm; đã lắp đặt), Cửa sổ mở hất | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,4 | m2 |
21 | Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD (bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm hãng Việt Pháp hoặc tương đương dày 1,2 ÷ 1,4 mm; phụ kiện khóa, bản lề, gioăng; kính an toàn 2 lớp dày 6,38mm; đã lắp đặt), Cửa sổ 2 cánh mở quay | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,28 | m2 |
22 | Gia công xuyên hoa cửa bằng sắt hộp 20x20x1.4mm (0.835kg/md) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0367 | tấn |
23 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,68 | m2 |
24 | Sơn tĩnh điện hoa sắt cửa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 36,7 | kg |
25 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,7785 | 100m2 |
N | PHẦN ĐIỆN: | |||
1 | Lắp đặt đèn Led dài 1,2m (Bộ đèn Led bán nguyệt) hoặc tương đương, dài 1,2m, 36w | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | bộ |
2 | Lắp đặt tủ điện phòng 1-5 modul có nắp che | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | hộp |
3 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10Ampe | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
4 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 16Ampe | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
5 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20Ampe | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
6 | Bộ đèn LED ốp trần 16W daylight D30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bộ |
7 | Lắp đặt đèn gắn tường 18W | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
8 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
9 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
10 | Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp - 1 công tắc, 2 ổ cắm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bảng |
11 | Lắp đặt ổ cắm đôi + mặt nhựa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
12 | Lắp đặt đế nhựa âm tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | hộp |
13 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 70 | m |
14 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 50 | m |
15 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | m |
16 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 45 | m |
17 | Lắp đặt ống nhựa luoond dây dẫn D21 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 150 | m |
O | THOÁT NƯỚC MÁI | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 90mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,15 | 100m |
2 | Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 90mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
3 | Lắp đặt phễu thu đường kính 90mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
4 | Cầu chắn rác D90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
5 | Đai nẹp ống bằng Inoc D90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | cái |
P | PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY: | |||
1 | Bình chữa cháy ABC MFZL8 đựng trọng hộp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bình |
2 | Tiêu lệnh + Bảng nội quy PCCC | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bảng |
3 | Hộp đừng binh chữa cháy có khóa 500x600x180 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | hộp |
Q | NHÀ VỆ SINH | |||
R | PHẦN MÓNG | |||
1 | Đào đất hố móng nhà vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,9772 | m3 |
2 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,9677 | m3 |
3 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM PCB40 mác 50 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,648 | m3 |
4 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,508 | m3 |
5 | Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,058 | 100m3 |
6 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,7524 | m3 |
7 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,01 | 100m2 |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0163 | tấn |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0773 | tấn |
10 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,9174 | m3 |
11 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,733 | m3 |
S | PHẦN THÂN | |||
1 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1539 | m3 |
2 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,6311 | m3 |
3 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,9848 | m3 |
4 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,1041 | m3 |
5 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,041 | 100m2 |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0175 | tấn |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0826 | tấn |
8 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4514 | m3 |
9 | Ván khuôn sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1034 | 100m2 |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1109 | tấn |
11 | Đổ bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,1384 | m3 |
12 | Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0242 | 100m2 |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0018 | tấn |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0085 | tấn |
15 | Đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,165 | m3 |
T | HOÀN THIỆN: | |||
1 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,658 | m2 |
2 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32,6944 | m2 |
3 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 600x300m, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24,624 | m2 |
4 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16,4144 | m2 |
5 | Trát trần, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,4866 | m2 |
6 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,94 | m2 |
7 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,85 | m2 |
8 | Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM PCB40 mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,2367 | m2 |
9 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,2367 | m2 |
10 | Đắp phào đơn, vữa XM PCB40 mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 29,5 | m |
11 | Lát nền chống trơn, kích thước gạch 400x400mm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,6218 | m2 |
12 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 51,7669 | m2 |
13 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17,2766 | m2 |
14 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 43,1424 | m2 |
15 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16,4145 | m2 |
16 | Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD (bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm hãng Việt Pháp hoặc tương đương dày 1,2 ÷ 1,4 mm; phụ kiện khóa, bản lề, gioăng; kính an toàn 2 lớp dày 6,38mm; đã lắp đặt), Cửa đi 1 cánh mở quay: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,94 | m2 |
17 | Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD (bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm hãng Việt Pháp hoặc tương đương dày 1,2 ÷ 1,4 mm; phụ kiện khóa, bản lề, gioăng; kính an toàn 2 lớp dày 6,38mm; đã lắp đặt), Cửa sổ mở hất | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,96 | m2 |
18 | Gia công xuyên hoa cửa bằng sắt hộp 20x20x1.4mm (0.835kg/md) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,013 | tấn |
19 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,96 | m2 |
20 | Sơn tĩnh điện hoa sắt cửa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13 | kg |
21 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,364 | 100m2 |
U | PHẦN ĐIỆN | |||
1 | Lắp đặt đèn LED ốp trần 18W D300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bộ |
2 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
3 | Lắp đặt đế nhựa âm tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | hộp |
4 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15 | m |
5 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15 | m |
6 | Lắp đặt ống nhựa luồn dây dẫn D21 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30 | m |
V | PHẦN CẤP NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bể |
2 | Máy bơn nước Hàn Quốc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
3 | Khoan giếng bằng máy chiều sâu trung bình 10-15m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
4 | Van phao tự động | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
5 | Lắp đặt phễu thu đường kính 76mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
6 | Lắp đặt khóa ren, đường kính van 32mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
7 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | m |
8 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bộ |
9 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bộ |
10 | Lắp đặt gương soi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
11 | Lắp đặt hộp đựng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
12 | Lắp đặt vòi xịt mỏ cò | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bộ |
13 | Lắp đặt chậu xí bệt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bộ |
14 | Lắp đặt khung INOX 304 bàn rửa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | bộ |
15 | Lắp đặt vòi rửa tự do | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | bộ |
16 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 21mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,15 | 100m |
17 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 27mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1 | 100m |
18 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 32mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,05 | 100m |
19 | Nối thẳng bằng PVC-PN10, DK21 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
20 | Nối thẳng bằng PVC-PN10, DK27 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
21 | Cút ren trong PPR-PN10, DK32 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
22 | Cút ren trong PPR-PN10, DK21 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | cái |
23 | Lắp đặt cút nhựa, đường kính 32mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
24 | Lắp đặt cút nhựa, đường kính 21mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
25 | Lắp đặt cút nhựa, đường kính 27mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
26 | Lắp đặt tê nhựa D21x21 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
27 | Lắp đặt tê nhựa D32x27 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
28 | Nối T đồng mỏ vịt D21 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
29 | Lắp đặt côn thu D32x27 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
W | THOÁT NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa, đường kính ống 110mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa, đường kính ống 76mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,05 | 100m |
3 | Lắp đặt ống nhựa, đường kính ống 42mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1 | 100m |
4 | Lắp đặt cút nhựa, đường kính 42mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
5 | Lắp đặt cút nhựa, đường kính 76mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
6 | Lắp đặt cút nhựa, đường kính 110mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
7 | Lắp đặt tê nhựa D42x42 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
8 | Lắp đặt tê nhựa D76x76 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
9 | Lắp đặt tê nhựa D110x110 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
10 | Lắp đặt côn nhựa D76x42 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
X | BỂ PHỐT | |||
1 | Đào móng bể phốt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,7386 | m3 |
2 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,7268 | m3 |
3 | Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0162 | 100m2 |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1331 | tấn |
5 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,0901 | m3 |
6 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM PCB40 mác 75 (gạch đặc) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,0951 | m3 |
7 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,027 | 100m2 |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0321 | tấn |
9 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,297 | m3 |
10 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM PCB40 mác 100 (lớp 1) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32,648 | m2 |
11 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM PCB40 mác 100 (lớp 2) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32,648 | m2 |
12 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM PCB40 mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,4692 | m2 |
13 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 68,7652 | m2 |
14 | Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0458 | 100m3 |
15 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0337 | tấn |
16 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn panen | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,014 | 100m2 |
17 | Đổ bê tông đúc sẵn bê tông panen 4 mặt, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,672 | m3 |
18 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm mái | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | cái |
19 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 110mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,05 | 100m |
20 | Lắp đặt cút nhựa D110 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào 0,8 m3 | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn, kiểm định còn thời hạn hoặc tài liệu khác tương đương) | 1 |
2 | Máy khoan cầm tay 0,62kW | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương) | 2 |
3 | Đầm bàn 1Kw | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương) | 2 |
4 | Máy cắt uốn cắt thép 5KW | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương) | 2 |
5 | Máy trộn bê tông >=250 lít | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương) | 2 |
6 | Máy trộn vữa >=150 lít | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương) | 1 |
7 | Máy cắt gạch đá 1,7 kW | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương) | 2 |
8 | Ô tô tự đổ ≥7 tấn | Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký ô tô, kiểm định còn thời hạn) | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng nhà văn hoá | 341,8253 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
2 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | 18,8515 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
3 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 0,9267 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 1,6241 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
5 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 1,9408 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | 2,3902 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
7 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | 91,0122 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,0891 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,1558 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 0,931 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
11 | Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 0,5348 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
12 | Đổ bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao | 5,4947 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
13 | Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1,7091 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
14 | Vận chuyển đất thừa đến bãi thải | 1,7091 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
15 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM PCB40 mác 75 | 41,164 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
16 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày | 2,3718 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
17 | Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,4115 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,126 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,9791 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
20 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 6,8323 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
21 | Đắp cát công trình độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1,634 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
22 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | 24,1111 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
23 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | 9,7766 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
24 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | 1,2257 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,315 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,2541 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 1,5183 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
28 | Đổ bê tông cột, tiết diện cột | 9,4883 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
29 | Ván khuôn xà dầm, giằng | 1,7566 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,6318 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 1,2666 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 2,1336 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
33 | Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 19,827 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
34 | Ván khuôn sàn mái | 2,8134 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | 4,6841 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
36 | Đổ bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | 33,7587 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
37 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 26,103 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
38 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 60,907 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
39 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây lan can hành lang, trên lam, chiều cao | 1,3339 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
40 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | 10,736 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
41 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 4,9815 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
42 | Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 1,0664 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
43 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 0,0697 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,4946 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
45 | Đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250 | 5,2388 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
46 | Gia công xà gồ thép C100x50x15x2.5mm (4.35kg/md) | 1,2606 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
47 | Lắp dựng xà gồ thép | 1,2606 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
48 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 95,634 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
49 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ dày 0.4mm | 2,3912 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
50 | Tôn úp nóc khổ 300m dày 0.4mm | 24,4 | md | Mô tả kỹ thuật theo Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Diễn Kỷ như sau:
- Có quan hệ với 21 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,15 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 88.854.086.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 88.600.360.231 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,29%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Lo buồn của học giả là hiếu thắng, lo buồn của nhà âm nhạc là ảo tưởng, lo buồn của quan hầu là giảo hoạt, lo buồn của người đàn bà là soi mói, lo buồn của người đang yêu là tập hợp của tất cả những thứ ấy. "
W. Shakespeare
Sự kiện trong nước: Cao Thắng sinh năm 1864 quê ở xã Sơn Lễ, huyện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Diễn Kỷ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ủy ban nhân dân xã Diễn Kỷ đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.