Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây lắp công trình

Tìm thấy: 16:28 16/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà văn hóa Thôn 7, xã Diễn Kỷ, huyện Diễn Châu
Gói thầu
Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây lắp công trình
Chủ đầu tư
UBND xã Diễn Kỷ, địa chỉ: xã Diễn Kỷ, Huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nhà văn hóa Thôn 7, xã Diễn Kỷ, huyện Diễn Châu
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh, huyện hỗ trợ khi có điều kiện; Ngân sách xã và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:30 23/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:23 16/05/2022
đến
16:30 23/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:30 23/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
35.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 23/05/2022 (20/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Diễn Kỷ
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây lắp công trình
Tên dự án là: Nhà văn hóa Thôn 7, xã Diễn Kỷ, huyện Diễn Châu
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 6 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh, huyện hỗ trợ khi có điều kiện; Ngân sách xã và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Diễn Kỷ , địa chỉ: Xã Diễn Kỷ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: UBND xã Diễn Kỷ, địa chỉ: xã Diễn Kỷ, Huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn xây dựng Đông Nam, Địa chỉ: Xóm 9, Xã Diễn Thành, Huyện Diễn Châu, Nghệ An. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế dự toán: Phòng kinh tế hạ tầng huyện Diễn Châu, địa chỉ: khối 3, thị trấn Diễn Châu, huyện Diễn Châu, Nghệ An. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH xây dựng Đinh Lâm, địa chỉ: xóm 8, xã Diễn Thọ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An + Tư vấn thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH tư vấn Đại Quang, Địa chỉ: Số 26, ngõ 286 đường Nguyễn Trãi, xã Nghi Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Diễn Kỷ , địa chỉ: Xã Diễn Kỷ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: UBND xã Diễn Kỷ, địa chỉ: xã Diễn Kỷ, Huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Đăng ký kinh doanh có ngành nghề phù hợp với với gói thầu đang xét; - Chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng: Công trình dân dụng hạng IV trở lên. - Các tài liệu về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: + Về năng lực tài chính: Báo cáo tài chính 03 năm 2019-2020-2021. Xác nhận của cơ quan quản lý thuế về hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đến hết ngày 31/03/2022 của nhà thầu; + Về năng kinh nghiệm: Các hợp đồng tương tự gói thầu đang xét, có tài liệu chứng minh kèm theo như biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư hoặc hóa đơn, biên bản thanh lý hợp đồng; + Nhân sự: Bằng cấp, chứng chỉ của cán bộ chủ chốt và công nhân tham gia gói thầu; + Về năng lực máy móc thiết bị: Tài liệu chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công trên do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như hóa đơn mua hàng, đăng ký xe máy, đăng kiểm còn hiệu lực.... Đối với thiết bị nhà thầu thuê thì cần cung cấp: Hợp đồng nguyên tắc thuê máy, đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực; - Các tài liệu về kỹ thuật bao gồm: + Tài liệu chứng minh khả năng cung ứng về chủng loại, chất lượng vật tư, vật liệu; Nhà thầu có cam kết toàn bộ vật tư, thiết bị đưa vào công trình có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, có chất lượng tốt, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật; + Trường hợp nhà thầu không có chức năng và phòng thí nghiệm hợp chuẩn vật liệu xây dựng, thiết bị và kiểm định xây dựng, Nhà thầu phải ký hợp đồng nguyên tắc thí nghiệm vật tư, vật liệu, kiểm định chất lượng công trình với đơn vị có năng lực kinh nghiệm hợp pháp. + Nhà thầu thực hiện vệ sinh môi trường, cam kết đổ phế thải xây dựng theo quy định của Chủ đầu tư. - Các tài liệu khác theo yêu cầu của E-HSMT. Trong quá trình đánh giá E-HSDT, Chủ đầu tư có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp hồ sơ bản gốc các tài liệu để đối chiếu. Trong trường hợp cần thiết, đối với các nội dung nhà thầu đã kê khai, Bên mời thầu sẽ đối chiếu lại số liệu với cơ quan có thẩm quyền để đảm bảo tính xác thực của các tài liệu mà nhà thầu đã đăng tải.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Diễn Kỷ, địa chỉ: xã Diễn Kỷ, Huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Đậu Xuân Trường; Chức vụ: Chủ tịch UBND; Địa chỉ: xã Diễn Kỷ, Huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của nhà thầu tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty TNHH xây dựng Đinh Lâm + Địa chỉ: xóm 8, xã Diễn Thọ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An. + Cá nhân phụ trách: Nguyễn Huy Chiến + Điện thoại:0982180957 ; Email: [email protected]
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
+ Phòng Tài chính - Kế hoạch UBND huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An + Địa chỉ của Báo đấu thầu: Tầng 9 Tòa nhà Bộ kế hoạch và Đầu Tư Ngõ 8B đường Tôn Thất Thuyết, quận Cầu Giấy, Hà Nội. + Số điện thoại đường dây nóng Báo đấu thầu 0243 768 6611

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
6 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Kỹ sư xây dựng dân dụng Kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình dân dụng hạng III trở lên.+ Chứng chỉ chỉ huy trưởng công trình.+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng làm chỉ huy trưởng đối với 01 công trình tương tự+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu64
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách hiện trường1Kỹ sư xây dựng dân dụng, Kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu43
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách hiện trường phần điện1Kỹ sư điện, hệ thống điện, Kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu43
4Cán bộ kỹ thuật phụ trách vật tư thiết bị1Kỹ sư xây dựng; kinh tế xây dựng hoặc kế toán Kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu43
5Cán bộ phụ trách ATLĐ, kiểm tra chất lượng công trình1Kỹ sư xây dựng dân dụng, kinh tế xây dựng Kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực.+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu43

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ VĂN HÓA
BPHẦN MÓNG
1Đào móng nhà văn hoáMô tả kỹ thuật theo Chương V341,8253m3
2Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V18,8515m3
3Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,9267100m2
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,6241tấn
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,9408tấn
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2,3902tấn
7Đổ bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V91,0122m3
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0891tấn
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1558tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,931tấn
11Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,5348100m2
12Đổ bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,4947m3
13Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,7091100m3
14Vận chuyển đất thừa đến bãi thảiMô tả kỹ thuật theo Chương V1,7091100m3
15Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V41,164m3
16Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,3718m3
17Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4115100m2
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,126tấn
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,9791tấn
20Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,8323m3
21Đắp cát công trình độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,634100m3
22Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V24,1111m3
23Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,7766m3
CPHẦN THÂN
1Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,2257100m2
2Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,315tấn
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2541tấn
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,5183tấn
5Đổ bê tông cột, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,4883m3
6Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,7566100m2
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,6318tấn
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,2666tấn
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,1336tấn
10Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V19,827m3
11Ván khuôn sàn máiMô tả kỹ thuật theo Chương V2,8134100m2
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,6841tấn
13Đổ bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo Chương V33,7587m3
14Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V26,103m3
15Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V60,907m3
16Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây lan can hành lang, trên lam, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,3339m3
17Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,736m3
18Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,9815m3
DLANH TÔ, LAN CAN, LAM
1Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V1,0664100m2
2Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0697tấn
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,4946tấn
4Đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,2388m3
5Gia công xà gồ thép C100x50x15x2.5mm (4.35kg/md)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,2606tấn
6Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V1,2606tấn
7Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V95,634m2
8Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ dày 0.4mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2,3912100m2
9Tôn úp nóc khổ 300m dày 0.4mmMô tả kỹ thuật theo Chương V24,4md
10Ke chống bão (4 cái/md xà gồ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.159,2cái
11Sản xuất ống thép mã kẽm treo cờMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0074tấn
EPHẦN HOÀN THIỆN
1Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dánMô tả kỹ thuật theo Chương V41,2745m2
2Lát nền, sàn bằng gạch granit 600x600mm, vữa XM cát mịn mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V258,0652m2
3Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 100x600mmMô tả kỹ thuật theo Chương V10,846m2
4Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,6148m2
5Công tác ốp gạch thẻ vào tường, kích thước gạch 60x240mm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V32,454m2
6Công tác ốp gạch vào chân móng kích thước 800x800m, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V50,422m2
7Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V54,657m2
8Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V442,8635m2
9Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V477,6366m2
10Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V142,7772m2
11Trát xà dầm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V187,5326m2
12Trát trần, vữa XM PCB40 mác 100Mô tả kỹ thuật theo Chương V281,74m2
13Trát gờ chỉ, vữa XM PCB40 mác 100Mô tả kỹ thuật theo Chương V81,6m
14Đắp phào đơn, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V149,69m
15Đắp phào kép, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V184,98m
16Soi chỉ lỏm rộng 25mmMô tả kỹ thuật theo Chương V245,68m
17Đắp đấu tròn chi tiết 13 và 2 đầu máu bằng VXM M100#Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
18Đắp và soi chỉ lõm chân trụMô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
19Đắp đầu trụ trên lam bằng VXM M100#Mô tả kỹ thuật theo Chương V14cái
20Đắp chữ nổi bằng VXM mác 100 "NHÀ VĂN HÓA THÔN 7"Mô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
21Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Mô tả kỹ thuật theo Chương V115m2
22Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM PCB40 mác 100Mô tả kỹ thuật theo Chương V115m2
23Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V832,4241m2
24Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V616,0498m2
25Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V828,0631m2
26Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V620,4108m2
27Cửa đi bằng gỗ lim, pano gỗ (đã sơn PU và lắp dựng, chưa khóa và bản lề) hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo Chương V14m2
28Bản lề Inox 08125Mô tả kỹ thuật theo Chương V18bộ
29Khóa cửa tay gạt, chìa khóa vi tínhMô tả kỹ thuật theo Chương V4bộ
30Celemon cửa điMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
31Cửa đi 1 cánh mở quay, Cửa kim loại - Cửa nhôm phù hợp quy chuẩn 16:2017/BXD ( Bao gồm khuôn, cánh cửa, thanh nhôm hãng Việt Pháp dày 1.2-1.4mm, phụ kiện khóa, bản lề, gioăng hãng Việt pháp, kính an toàn 2 lớp dày 6.38mm ) hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo Chương V2,295m2
32Cửa sổ 2 cánh mở quay, Cửa kim loại - Cửa nhôm phù hợp quy chuẩn 16:2017/BXD ( Bao gồm khuôn, cánh cửa, thanh nhôm hãng Việt Pháp dày 1.2-1.4mm, phụ kiện khóa, bản lề, gioăng hãng Việt pháp, kính an toàn 2 lớp dày 6.38mm ) hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo Chương V45,6m2
33Gia công xuyên hoa cửa bằng sắt hộp 20x20x1.4mm (0.835kg/md)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3549tấn
34Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V45,6m2
35Sơn tĩnh điện hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V354,9kg
36Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,5288100m2
37Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mMô tả kỹ thuật theo Chương V2,88100m2
FPHẦN ĐIỆN
1Lắp đặt tủ điện kim loại 400x300x180 mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1hộp
2Lắp đặt tủ điện phòng 1-8 modul có nắp cheMô tả kỹ thuật theo Chương V2hộp
3Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10AmpeMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
4Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 16AmpeMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
5Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20AmpeMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
6Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 32AmpeMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
7Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 50AmpeMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
8Lắp đặt các aptomat 2 pha, cường độ dòng điện 50AmpeMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
9Lắp đặt các aptomat 2 pha, cường độ dòng điện 80AmpeMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
10Bộ đèn LED Mica bán nguyệt (dài 1,2m 36W daylight, nguồn tích hợp) hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo Chương V20bộ
11Bộ đèn LED ốp trần D300 (18W daylight)Mô tả kỹ thuật theo Chương V4bộ
12Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V11cái
13Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
14Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
15Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
16Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp - 1 công tắc, 2 ổ cắmMô tả kỹ thuật theo Chương V2bảng
17Lắp đặt ổ cắm đôi + mặt nhựaMô tả kỹ thuật theo Chương V16cái
18Lắp đặt đế nhựa âm tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V32hộp
19Hộp nối phân dây kích thước100x100mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2hộp
20Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V300m
21Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V170m
22Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V150m
23Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V75m
24Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x16mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V40m
25Lắp đặt ống bảo hộ dây dẫn D21Mô tả kỹ thuật theo Chương V650m
GCHỐNG SÉT
1Lắp đặt kim thu sét dài 1mMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
2Gia công kim thu sét dài 1mMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
3Gia công và đóng cọc chống sét L63x63x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V5cọc
4Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V68m
5Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D12mmMô tả kỹ thuật theo Chương V30m
6Chân bật sắt D12Mô tả kỹ thuật theo Chương V20cái
7Đào đất tiếp địaMô tả kỹ thuật theo Chương V8,784m3
8Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo Chương V8,784m3
HTHOÁT NƯỚC MÁI
1Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,5100m
2Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
3Lắp đặt phễu thu đường kính 90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
4Cầu chắn rác D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
5Đai nẹp ống bằng Inoc D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V40cái
INHÀ BẾP
JPHẦN MÓNG
1Đào móng MC1, MC2 nhà bếpMô tả kỹ thuật theo Chương V41,1894m3
2Đào móng MT1, MT2 nhà bếpMô tả kỹ thuật theo Chương V47,0034m3
3Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,4425100m3
4Vận chuyển đất thừa đến bãi thảiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4425100m3
5Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,1508m3
6Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1218100m2
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0383tấn
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1742tấn
9Đổ bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,2422m3
10Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1641100m2
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,023tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0406tấn
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1657tấn
14Đổ bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,4131m3
15Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM PCB40 mác 50Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,7538m3
16Xây đá hộc, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,0068m3
17Đắp cát công trình độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1827100m3
18Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,2902m3
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0463tấn
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2822tấn
21Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,3628m3
22Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 150Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,0822m3
23Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,0072m3
24Lát đá bậc tam cấp, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,4376m2
KPHẦN THÂN:
1Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0703tấn
2Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0558tấn
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2279tấn
4Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2792100m2
5Đổ bê tông cột, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,6995m3
6Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,3171100m2
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0688tấn
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,5191tấn
9Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,6722m3
10Ván khuôn sàn máiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,9903100m2
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,9148tấn
12Đổ bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,9419m3
LLANH TÔ:
1Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1649100m2
2Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0747tấn
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0808tấn
4Đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,6272m3
5Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,9655m3
6Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,5861m3
7Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3386m3
8Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2231m3
9Gia công xà gồ thép hình C100x50x15x2.5mm(4.35kg/md)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3502tấn
10Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo Chương V0,3502tấn
11Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V26,565m2
12Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ dày 0.4mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,5148100m2
13Tôn úp nóc khổ rộng 300mm dày 0.45mmMô tả kỹ thuật theo Chương V7,8md
14Ke chống bão (4 cái/md xà gồ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V322cái
MPHẦN HOÀN THIỆN:
1Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 600x300m, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V40,308m2
2Ốp gạch giả đá kích thước 500x500mm vào chân móng, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,657m2
3Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V97,88m2
4Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V59,672m2
5Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V43,7788m2
6Trát xà dầm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V24,3884m2
7Trát trần, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V99,03m2
8Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V20,875m2
9Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Mô tả kỹ thuật theo Chương V20,875m2
10Đắp phào đơn, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V81,4m
11Đắp phào kép, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,7m
12Trát gờ chỉ, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,55m
13Lát nền, sàn, kích thước 600x600 vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V48,0324m2
14Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V119,556m2
15Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V167,1752m2
16Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V230,8304m2
17Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V55,9008m2
18Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD (bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm hãng Việt Pháp hoặc tương đương dày 1,2 ÷ 1,4 mm; phụ kiện khóa, bản lề, gioăng; kính an toàn 2 lớp dày 6,38mm; đã lắp đặt), Cửa đi 2 cánh mở quay:Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,96m2
19Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD (bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm hãng Việt Pháp hoặc tương đương dày 1,2 ÷ 1,4 mm; phụ kiện khóa, bản lề, gioăng; kính an toàn 2 lớp dày 6,38mm; đã lắp đặt), Cửa đi 1 cánh mở quay:Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,84m2
20Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD (bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm hãng Việt Pháp hoặc tương đương dày 1,2 ÷ 1,4 mm; phụ kiện khóa, bản lề, gioăng; kính an toàn 2 lớp dày 6,38mm; đã lắp đặt), Cửa sổ mở hấtMô tả kỹ thuật theo Chương V1,4m2
21Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD (bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm hãng Việt Pháp hoặc tương đương dày 1,2 ÷ 1,4 mm; phụ kiện khóa, bản lề, gioăng; kính an toàn 2 lớp dày 6,38mm; đã lắp đặt), Cửa sổ 2 cánh mở quayMô tả kỹ thuật theo Chương V2,28m2
22Gia công xuyên hoa cửa bằng sắt hộp 20x20x1.4mm (0.835kg/md)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0367tấn
23Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V3,68m2
24Sơn tĩnh điện hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V36,7kg
25Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,7785100m2
NPHẦN ĐIỆN:
1Lắp đặt đèn Led dài 1,2m (Bộ đèn Led bán nguyệt) hoặc tương đương, dài 1,2m, 36wMô tả kỹ thuật theo Chương V4bộ
2Lắp đặt tủ điện phòng 1-5 modul có nắp cheMô tả kỹ thuật theo Chương V1hộp
3Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 10AmpeMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
4Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 16AmpeMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
5Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện 20AmpeMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
6Bộ đèn LED ốp trần 16W daylight D30Mô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
7Lắp đặt đèn gắn tường 18WMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
8Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
9Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
10Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp - 1 công tắc, 2 ổ cắmMô tả kỹ thuật theo Chương V2bảng
11Lắp đặt ổ cắm đôi + mặt nhựaMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
12Lắp đặt đế nhựa âm tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V12hộp
13Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V70m
14Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V50m
15Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V5m
16Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x10mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V45m
17Lắp đặt ống nhựa luoond dây dẫn D21Mô tả kỹ thuật theo Chương V150m
OTHOÁT NƯỚC MÁI
1Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,15100m
2Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
3Lắp đặt phễu thu đường kính 90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
4Cầu chắn rác D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
5Đai nẹp ống bằng Inoc D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V20cái
PPHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY:
1Bình chữa cháy ABC MFZL8 đựng trọng hộpMô tả kỹ thuật theo Chương V2bình
2Tiêu lệnh + Bảng nội quy PCCCMô tả kỹ thuật theo Chương V1bảng
3Hộp đừng binh chữa cháy có khóa 500x600x180Mô tả kỹ thuật theo Chương V1hộp
QNHÀ VỆ SINH
RPHẦN MÓNG
1Đào đất hố móng nhà vệ sinhMô tả kỹ thuật theo Chương V12,9772m3
2Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,9677m3
3Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM PCB40 mác 50Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,648m3
4Xây đá hộc, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,508m3
5Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,058100m3
6Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,7524m3
7Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,01100m2
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0163tấn
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0773tấn
10Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,9174m3
11Đổ bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,733m3
SPHẦN THÂN
1Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1539m3
2Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,6311m3
3Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,9848m3
4Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,1041m3
5Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,041100m2
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0175tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0826tấn
8Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,4514m3
9Ván khuôn sàn máiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1034100m2
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1109tấn
11Đổ bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,1384m3
12Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0242100m2
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0018tấn
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0085tấn
15Đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,165m3
THOÀN THIỆN:
1Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,658m2
2Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V32,6944m2
3Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột gạch 600x300m, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V24,624m2
4Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V16,4144m2
5Trát trần, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,4866m2
6Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,94m2
7Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,85m2
8Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM PCB40 mác 100Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,2367m2
9Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,2367m2
10Đắp phào đơn, vữa XM PCB40 mác 100Mô tả kỹ thuật theo Chương V29,5m
11Lát nền chống trơn, kích thước gạch 400x400mm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,6218m2
12Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V51,7669m2
13Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo Chương V17,2766m2
14Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V43,1424m2
15Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo Chương V16,4145m2
16Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD (bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm hãng Việt Pháp hoặc tương đương dày 1,2 ÷ 1,4 mm; phụ kiện khóa, bản lề, gioăng; kính an toàn 2 lớp dày 6,38mm; đã lắp đặt), Cửa đi 1 cánh mở quay:Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,94m2
17Cửa kim loại - cửa nhôm phù hợp QCVN 16:2017/BXD (bao gồm khuôn, cánh cửa; thanh nhôm hãng Việt Pháp hoặc tương đương dày 1,2 ÷ 1,4 mm; phụ kiện khóa, bản lề, gioăng; kính an toàn 2 lớp dày 6,38mm; đã lắp đặt), Cửa sổ mở hấtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,96m2
18Gia công xuyên hoa cửa bằng sắt hộp 20x20x1.4mm (0.835kg/md)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,013tấn
19Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V0,96m2
20Sơn tĩnh điện hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo Chương V13kg
21Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,364100m2
UPHẦN ĐIỆN
1Lắp đặt đèn LED ốp trần 18W D300Mô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
2Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
3Lắp đặt đế nhựa âm tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V2hộp
4Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1.5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V15m
5Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V15m
6Lắp đặt ống nhựa luồn dây dẫn D21Mô tả kỹ thuật theo Chương V30m
VPHẦN CẤP NƯỚC
1Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1m3Mô tả kỹ thuật theo Chương V1bể
2Máy bơn nước Hàn QuốcMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
3Khoan giếng bằng máy chiều sâu trung bình 10-15mMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
4Van phao tự độngMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
5Lắp đặt phễu thu đường kính 76mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
6Lắp đặt khóa ren, đường kính van 32mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
7Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2.5mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V10m
8Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
9Lắp đặt vòi rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
10Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
11Lắp đặt hộp đựngMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
12Lắp đặt vòi xịt mỏ còMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
13Lắp đặt chậu xí bệtMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
14Lắp đặt khung INOX 304 bàn rửaMô tả kỹ thuật theo Chương V2bộ
15Lắp đặt vòi rửa tự doMô tả kỹ thuật theo Chương V6bộ
16Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 21mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,15100m
17Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 27mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1100m
18Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương keo, đường kính ống 32mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,05100m
19Nối thẳng bằng PVC-PN10, DK21Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
20Nối thẳng bằng PVC-PN10, DK27Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
21Cút ren trong PPR-PN10, DK32Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
22Cút ren trong PPR-PN10, DK21Mô tả kỹ thuật theo Chương V10cái
23Lắp đặt cút nhựa, đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
24Lắp đặt cút nhựa, đường kính 21mmMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
25Lắp đặt cút nhựa, đường kính 27mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
26Lắp đặt tê nhựa D21x21Mô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
27Lắp đặt tê nhựa D32x27Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
28Nối T đồng mỏ vịt D21Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
29Lắp đặt côn thu D32x27Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
WTHOÁT NƯỚC
1Lắp đặt ống nhựa, đường kính ống 110mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1100m
2Lắp đặt ống nhựa, đường kính ống 76mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,05100m
3Lắp đặt ống nhựa, đường kính ống 42mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1100m
4Lắp đặt cút nhựa, đường kính 42mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
5Lắp đặt cút nhựa, đường kính 76mmMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
6Lắp đặt cút nhựa, đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
7Lắp đặt tê nhựa D42x42Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
8Lắp đặt tê nhựa D76x76Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
9Lắp đặt tê nhựa D110x110Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
10Lắp đặt côn nhựa D76x42Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
XBỂ PHỐT
1Đào móng bể phốtMô tả kỹ thuật theo Chương V13,7386m3
2Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,7268m3
3Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0162100m2
4Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1331tấn
5Đổ bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,0901m3
6Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM PCB40 mác 75 (gạch đặc)Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,0951m3
7Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,027100m2
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0321tấn
9Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,297m3
10Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM PCB40 mác 100 (lớp 1)Mô tả kỹ thuật theo Chương V32,648m2
11Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM PCB40 mác 100 (lớp 2)Mô tả kỹ thuật theo Chương V32,648m2
12Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM PCB40 mác 100Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,4692m2
13Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V68,7652m2
14Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0458100m3
15Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép panen, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0337tấn
16Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn panenMô tả kỹ thuật theo Chương V0,014100m2
17Đổ bê tông đúc sẵn bê tông panen 4 mặt, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,672m3
18Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, tấm máiMô tả kỹ thuật theo Chương V7cái
19Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp dán keo, đường kính ống 110mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,05100m
20Lắp đặt cút nhựa D110Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào 0,8 m3Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn, kiểm định còn thời hạn hoặc tài liệu khác tương đương)1
2Máy khoan cầm tay 0,62kWHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương)2
3Đầm bàn 1KwHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương)2
4Máy cắt uốn cắt thép 5KWHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương)2
5Máy trộn bê tông >=250 lítHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương)2
6Máy trộn vữa >=150 lítHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương)1
7Máy cắt gạch đá 1,7 kWHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương)2
8Ô tô tự đổ ≥7 tấnHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký ô tô, kiểm định còn thời hạn)2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng nhà văn hoá
341,8253 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Đổ bê tông lót móng, chiều rộng
18,8515 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy
0,9267 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
1,6241 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
1,9408 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
2,3902 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Đổ bê tông móng, chiều rộng
91,0122 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,0891 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,1558 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
0,931 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
0,5348 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Đổ bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao
5,4947 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Đắp đất công trình độ chặt yêu cầu K=0,90
1,7091 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Vận chuyển đất thừa đến bãi thải
1,7091 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM PCB40 mác 75
41,164 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
2,3718 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Ván khuôn xà dầm, giằng
0,4115 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,126 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,9791 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
6,8323 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Đắp cát công trình độ chặt yêu cầu K=0,90
1,634 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Đổ bê tông lót móng, chiều rộng
24,1111 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao
9,7766 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao
1,2257 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,315 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,2541 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
1,5183 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Đổ bê tông cột, tiết diện cột
9,4883 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Ván khuôn xà dầm, giằng
1,7566 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,6318 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,2666 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
2,1336 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
19,827 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Ván khuôn sàn mái
2,8134 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép
4,6841 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Đổ bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250
33,7587 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
26,103 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
60,907 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây lan can hành lang, trên lam, chiều cao
1,3339 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao
10,736 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày
4,9815 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
1,0664 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép
0,0697 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,4946 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 250
5,2388 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Gia công xà gồ thép C100x50x15x2.5mm (4.35kg/md)
1,2606 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Lắp dựng xà gồ thép
1,2606 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
95,634 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ dày 0.4mm
2,3912 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Tôn úp nóc khổ 300m dày 0.4mm
24,4 md Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Diễn Kỷ như sau:

  • Có quan hệ với 21 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,15 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 88.854.086.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 88.600.360.231 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,29%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 72

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây