Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây lắp công trình

Tìm thấy: 18:19 28/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Diễn Vạn đi Diễn Kỷ, huyện Diễn Châu
Gói thầu
Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây lắp công trình
Chủ đầu tư
UBND xã Diễn Vạn, địa chỉ: xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Diễn Vạn đi Diễn Kỷ, huyện Diễn Châu
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách cấp trên hỗ trợ khi có điều kiện; Ngân sách xã và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 09/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:15 28/07/2022
đến
09:00 09/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 09/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
60.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 09/08/2022 (07/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây lắp công trình
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Diễn Vạn đi Diễn Kỷ, huyện Diễn Châu
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 06 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách cấp trên hỗ trợ khi có điều kiện; Ngân sách xã và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An , địa chỉ: xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: UBND xã Diễn Vạn, địa chỉ: xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng 36 Nghệ An. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty CP Xây dựng và thương mại Phủ Diễn, địa chỉ: xóm 3, xã Diễn Thịnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An; + Cơ quan thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Xây dựng Quế An, địa chỉ: xóm 6, xã Diễn Hạnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An , địa chỉ: xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: UBND xã Diễn Vạn, địa chỉ: xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Các tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu (Bản gốc hoặc Bản sao chứng thực). Trước thời điểm trao hợp đồng nhà thầu phải xuất trình bản gốc: - Đăng ký kinh doanh có ngành nghề phù hợp với với gói thầu đang xét; - Chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng Công trình giao thông hạng III trở lên; Khi thương thảo hợp đồng Nhà thầu phải đăng nhập Chứng thư số của mình để Bên mời thầu kiểm tra các gói thầu có liên quan khác.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Diễn Vạn, địa chỉ: xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Ông: Hoàng Thiên Long - Chủ tịch UBND xã + Địa chỉ: xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty CP Xây dựng và thương mại Phủ Diễn. + Địa chỉ: xóm 3, xã Diễn Thịnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư; Địa chỉ: Phường Trường Thi, TP Vinh, tỉnh Nghệ An. SĐT: 02383.844.636 + Báo đấu thầu; Địa chỉ: Tầng 9, toà nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư – Lô D25, đường Tôn Thất Thuyết, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Hà Nội; SĐT: 024.37688833

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
06 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.730.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.745.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công Công trình giao thông trong vòng 03 năm trở lại đây - Nhà thầu nộp kèm theo Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng, hoặc hóa đơn thanh toán hoặc tài liệu khác để chứng minh. - Tài liệu chứng minh về cấp công trình (Quyết định phê duyệt Bản vẽ thi công và dự toán) - Thông báo mời thầu (nếu có) - Các tài liệu chứng minh phải là bản sao được chứng thực
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.200.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành đường bộ hoặc cầu đường bộ;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình giao thông đường bộ hạng III trở lên (còn hiệu lực).- Có tối thiểu 03 năm kinh nghiệm làm chỉ huy trưởng công trình giao thông.53
2Cán bộ kỹ thuật1- Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành đường bộ hoặc cầu đường bộ;32
3Cán bộ an toàn lao động1- Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng công trình. Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực;32
4Cán bộ thanh quyết toán1- Tốt nghiệp cao đẳng trở lên, chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc kế toán;32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN ĐƯỜNG
1Đắp đất nền đường đầm chặt K952.097,1m3
2Đắp đất nền đường đầm chặt K98Mô tả kỹ thuật theo Chương V426,35m3
3Đào nền, Đào khuônMô tả kỹ thuật theo Chương V474,07m3
4Đào đường cũMô tả kỹ thuật theo Chương V13,68m3
5Vét hữu cơ, đánh cấpMô tả kỹ thuật theo Chương V1.081,1m3
BMẶT ĐƯỜNG
1Bê tông mặt đường M300, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.038,61m3
2Ván khuôn thép mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V376,82m2
3Mặt đường đá dăm nước lớp dưới dày 15cmMô tả kỹ thuật theo Chương V1.421,16m2
4Nilong bạt xác rắn ngăn cáchMô tả kỹ thuật theo Chương V1.421,16m2
5Cát nền tạo phẳngMô tả kỹ thuật theo Chương V42,63m3
6Mặt đường đá dăm nước lớp trên, dày 8cmMô tả kỹ thuật theo Chương V2.733,29m2
CLỀ GIA CỐ
1Bê tông mặt đường M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V23,73m3
2Ván khuôn thép mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V53,55m2
3Mặt đường đá dăm nước lớp dưới, dày 10cmMô tả kỹ thuật theo Chương V158,23m2
DVUỐT GIAO ĐẦU, CUỐI TUYẾN
1Bê tông mặt đường M300, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,26m3
2Nilong bạt xác rắn ngăn cáchMô tả kỹ thuật theo Chương V105,92m2
3Mặt đường đá dăm nước lớp dưới dày 15cmMô tả kỹ thuật theo Chương V105,92m2
4Cát nền tạo phẳngMô tả kỹ thuật theo Chương V3,18m3
EVUỐT NỐI ĐƯỜNG DÂN SINH
1Bê tông mặt đường M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V19,59m3
2Nilong bạt xác rắn ngăn cáchMô tả kỹ thuật theo Chương V130,61m2
3Mặt đường đá dăm nước lớp trên, dày 10cmMô tả kỹ thuật theo Chương V130,61m2
4Ván khuôn thép mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V7,2m2
FTẤM LÁT BÊ TÔNG 40X40
1Bê tông tấm đan M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V128,21m3
2Cốt thép tấm lát D Mô tả kỹ thuật theo Chương V965,6kg
3Thi công lớp đá đệm móng đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V27,4m3
4Ván khuôn tấm látMô tả kỹ thuật theo Chương V137,45m2
5Lắp đặt CKBT đúc sẵn trọng lượng từ 50 - 200kgMô tả kỹ thuật theo Chương V1.718cấu kiện
GCHÂN KHAY BÊ TÔNG
1Đào đất chân khayMô tả kỹ thuật theo Chương V84,23m3
2Đắp trả đất chân khayMô tả kỹ thuật theo Chương V45,73m3
3Bê tông chân khayMô tả kỹ thuật theo Chương V26,78m3
4Thi công lớp đá đệm móng đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,36m3
HMƯƠNG DỌC B=0,5M
1Đào rãnh đất cấp 2Mô tả kỹ thuật theo Chương V396,31m3
2Đắp trả hố móngMô tả kỹ thuật theo Chương V210,53m3
3Thi công lớp đá đệm móng đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V36,56m3
4Bê tông thân mương M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V70,9m3
5Bê tông đáy mương M200 đá 1x248,74m3
6Bê tông tấm đan M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V44,68m3
7Lắp dựng cốt thép tường D ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V5.669,5kg
8Cốt thép tấm đan D Mô tả kỹ thuật theo Chương V3.932kg
9Cốt thép tấm đan D>10Mô tả kỹ thuật theo Chương V2.278,8kg
10Ván khuôn mươngMô tả kỹ thuật theo Chương V1.067,13m2
11Ván khuôn tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V483,78m2
12Lắp đặt CKBT đúc sẵn trọng lượng từ 50 - 200kgMô tả kỹ thuật theo Chương V406cấu kiện
13Phá dỡ kết cấu gạch đáMô tả kỹ thuật theo Chương V45,41m3
ICỐNG TRÒN D100
1Đào móng đất cấp 2Mô tả kỹ thuật theo Chương V355,89m3
2Đắp đất bằng đầm cóc K95Mô tả kỹ thuật theo Chương V299,25m3
3Thi công lớp đá đệm móng đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V27,04m3
4Bê tông ống cống M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,85m3
5Bê tông tường M150, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V99,06m3
6Xây tường thẳng bằng đá hộc vữa XM M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V25,93m3
7Vữa xi măng chèn mối nốiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,34m2
8Lắp đặt cốt thép ống cống D ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1.143kg
9Quét nhựa đường 2 lớp chống thấmMô tả kỹ thuật theo Chương V116,87m2
10Bao tải tẩm nhựa đườngMô tả kỹ thuật theo Chương V71,4m2
11Ván khuôn ống cống, ống buyMô tả kỹ thuật theo Chương V214,15m2
12Ván khuôn đổ tại chỗMô tả kỹ thuật theo Chương V244,91m2
13Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo Chương V31cái
14Phá dỡ kết cấu gạch đáMô tả kỹ thuật theo Chương V30m3
JSỬA CHỮA MẶT CẦU
1Bê tông mặt cầu M300, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V4m3
2Sơn lan can cầuMô tả kỹ thuật theo Chương V10m2
KKÈ CHẮN ĐÁ XÂY
1Đào móng đất cấp 2Mô tả kỹ thuật theo Chương V353,97m3
2Đắp đất bằng đầm cóc K95Mô tả kỹ thuật theo Chương V159,16m3
3Đắp đất sétMô tả kỹ thuật theo Chương V6,44m3
4Thi công lớp đá đệm móng đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,87m3
5Lắp đặt ống nhựa PVC D100Mô tả kỹ thuật theo Chương V19,09m
6Cát sỏi lọc nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V7,82m3
7Bê tông tường M150, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,07m3
8Xây tường thẳng bằng đá hộc vữa XM M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V77,28m3
9Xây móng bằng đá hộc vữa XM M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V63,25m3
LAN TOÀN GIAO THÔNG
1Thi công cọc tiêu BTCT 0,12x0,12x1,025Mô tả kỹ thuật theo Chương V72cái
2Lắp đặt biển báo phản quang tam giác D70Mô tả kỹ thuật theo Chương V21cái
3Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang dày 3mmMô tả kỹ thuật theo Chương V11m2
4Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang dày 2mmMô tả kỹ thuật theo Chương V28,26m2
5Lắp đặt biển báo phản quang chữ nhật 60x80cmMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
6Lắp đặt dải phân cách bằng tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo Chương V40m
MĐIỀU PHỐI ĐÀO ĐẮP
1Vận chuyển đất hữu cơ ra bãi thảiMô tả kỹ thuật theo Chương V1.081,1m3
2Vận chuyển đất cấp 2 ra bãi thảiMô tả kỹ thuật theo Chương V1.310,94m3
3Vận chuyển đất cấp 4 ra bãi thảiMô tả kỹ thuật theo Chương V13,68m3
4Mua đất để đắpMô tả kỹ thuật theo Chương V3.980,9m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1- Máy ủi - công suất: ≥ 75 CVSử dụng tốt, sẵn sàng huy động1
2- Máy đào - dung tích gầu: ≥ 0,5 m3Sử dụng tốt, sẵn sàng huy động1
3- Ô tô tự đổ - trọng tải: ≥5 TSử dụng tốt, sẵn sàng huy động2
4- Máy lu bánh thép - trọng lượng: ≥ 10 TSử dụng tốt, sẵn sàng huy động1
5- Máy lu rungSử dụng tốt, sẵn sàng huy động1
6- Máy đầm cócSử dụng tốt, sẵn sàng huy động2
7- Máy đầm bê tông, đầm dùiSử dụng tốt, sẵn sàng huy động2
8- Máy đầm bê tông, đầm bànSử dụng tốt, sẵn sàng huy động2
9- Máy cắt uốn cốt thépSử dụng tốt, sẵn sàng huy động2
10- Máy trộn - dung tích: 80-250 lítSử dụng tốt, sẵn sàng huy động2
11- Máy thủy bìnhSử dụng tốt, sẵn sàng huy động1
12- Máy phát điệnSử dụng tốt, sẵn sàng huy động1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đắp đất nền đường đầm chặt K95
2.097,1 m3
2 Đắp đất nền đường đầm chặt K98
426,35 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Đào nền, Đào khuôn
474,07 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Đào đường cũ
13,68 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Vét hữu cơ, đánh cấp
1.081,1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Bê tông mặt đường M300, đá 1x2
1.038,61 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
376,82 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Mặt đường đá dăm nước lớp dưới dày 15cm
1.421,16 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Nilong bạt xác rắn ngăn cách
1.421,16 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Cát nền tạo phẳng
42,63 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Mặt đường đá dăm nước lớp trên, dày 8cm
2.733,29 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Bê tông mặt đường M250, đá 1x2
23,73 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
53,55 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Mặt đường đá dăm nước lớp dưới, dày 10cm
158,23 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Bê tông mặt đường M300, đá 1x2
0,26 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Nilong bạt xác rắn ngăn cách
105,92 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Mặt đường đá dăm nước lớp dưới dày 15cm
105,92 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Cát nền tạo phẳng
3,18 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Bê tông mặt đường M250, đá 1x2
19,59 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Nilong bạt xác rắn ngăn cách
130,61 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Mặt đường đá dăm nước lớp trên, dày 10cm
130,61 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Ván khuôn thép mặt đường bê tông
7,2 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Bê tông tấm đan M200, đá 1x2
128,21 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Cốt thép tấm lát D
965,6 kg Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Thi công lớp đá đệm móng đá 4x6
27,4 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Ván khuôn tấm lát
137,45 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Lắp đặt CKBT đúc sẵn trọng lượng từ 50 - 200kg
1.718 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Đào đất chân khay
84,23 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Đắp trả đất chân khay
45,73 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Bê tông chân khay
26,78 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Thi công lớp đá đệm móng đá 4x6
5,36 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Đào rãnh đất cấp 2
396,31 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Đắp trả hố móng
210,53 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Thi công lớp đá đệm móng đá 4x6
36,56 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Bê tông thân mương M200 đá 1x2
70,9 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Bê tông đáy mương M200 đá 1x2
48,74 m3
37 Bê tông tấm đan M250 đá 1x2
44,68 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Lắp dựng cốt thép tường D ≤10mm
5.669,5 kg Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Cốt thép tấm đan D
3.932 kg Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Cốt thép tấm đan D>10
2.278,8 kg Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Ván khuôn mương
1.067,13 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Ván khuôn tấm đan
483,78 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Lắp đặt CKBT đúc sẵn trọng lượng từ 50 - 200kg
406 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Phá dỡ kết cấu gạch đá
45,41 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Đào móng đất cấp 2
355,89 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Đắp đất bằng đầm cóc K95
299,25 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Thi công lớp đá đệm móng đá 4x6
27,04 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Bê tông ống cống M200, đá 1x2
10,85 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Bê tông tường M150, đá 1x2
99,06 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Xây tường thẳng bằng đá hộc vữa XM M100
25,93 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Diễn Vạn, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An như sau:

  • Có quan hệ với 19 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,46 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 56.539.739.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 56.449.142.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,16%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 36

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tôi sẽ không nói, đừng khóc, bởi không phải giọt nước mắt nào cũng xấu. "

Tolkien

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8501 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1152 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1626 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25426 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39672 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây