Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây lắp công trình

Tìm thấy: 15:02 31/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa, nâng cấp nhà học 2 tầng 12 phòng trường THCS Thượng Sơn, huyện Đô Lương
Gói thầu
Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây lắp công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Sửa chữa, nâng cấp nhà học 2 tầng 12 phòng trường THCS Thượng Sơn, Đô Lương
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Xin ngân sách cấp trên hỗ trợ; Ngân sách xã và nhân dân đóng góp; Huy động từ các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 09/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:54 31/08/2022
đến
16:00 09/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 09/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
25.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 09/09/2022 (08/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng 818
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây lắp công trình
Tên dự án là: Sửa chữa, nâng cấp nhà học 2 tầng 12 phòng trường THCS Thượng Sơn, huyện Đô Lương
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 5 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Xin ngân sách cấp trên hỗ trợ; Ngân sách xã và nhân dân đóng góp; Huy động từ các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng 818 , địa chỉ: Số 1, ngõ 222, đường Nguyễn Trường Tộ, phường Đông Vĩnh, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân Xã Thượng Sơn, địa chỉ: Xã Thượng Sơn, Huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty CP thiết kế và xây lắp Hưng Thịnh. Địa chỉ: Khối 6, Thị trấn Tân Kỳ, Huyện Tân Kỳ, Nghệ An + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng 818, địa chỉ: Số 1, ngõ 222, đường Nguyễn Trường Tộ, Phường Đông Vĩnh, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An. + Tư vấn thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Thương mại và Đầu tư xây dựng Anh Khoa, địa chỉ: Xóm 1, xã Nghi Phong, huyện Nghi Lộc, Tỉnh Nghệ An..

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng 818 , địa chỉ: Số 1, ngõ 222, đường Nguyễn Trường Tộ, phường Đông Vĩnh, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân Xã Thượng Sơn, địa chỉ: Xã Thượng Sơn, Huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Đăng ký kinh doanh có ngành nghề phù hợp với với gói thầu đang xét; - Tài liệu chứng minh về cấp doanh nghiệp (tờ khai theo quy định); - Các tài liệu về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: + Về năng lực tài chính: Báo cáo tài chính 03 năm 2019-2020 -2021 hoặc có xác nhận của cơ quan thuế về doanh thu, lợi nhuận sau thuế; Đã hoàn thành nghĩa vụ thuế đối với Nhà nước tính đến 30/06/2022 và được cơ quan thuế có thẩm quyền xác nhận. + Về năng kinh nghiệm: Các hợp đồng tương tự gói thầu đang xét, có tài liệu chứng minh kèm theo như biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của chủ đầu tư hoặc hóa đơn, biên bản thanh lý hợp đồng; + Nhân sự: Bằng cấp, chứng chỉ của cán bộ chủ chốt và công nhân tham gia gói thầu; + Về năng lực máy móc thiết bị: Tài liệu chứng minh các thiết bị và dụng cụ thi công trên do sở hữu của nhà thầu bằng các tài liệu như hóa đơn mua hàng, đăng ký xe máy, đăng kiểm còn hiệu lực.... Đối với thiết bị nhà thầu thuê thì cần cung cấp: Hợp đồng nguyên tắc thuê máy, đăng ký, đăng kiểm còn hiệu lực; - Các tài liệu về kỹ thuật bao gồm: + Tài liệu chứng minh khả năng cung ứng về chủng loại, chất lượng vật tư, vật liệu; Nhà thầu có cam kết toàn bộ vật tư, thiết bị đưa vào công trình có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, có chất lượng tốt, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật; + Trường hợp nhà thầu không có chức năng và phòng thí nghiệm hợp chuẩn vật liệu xây dựng, thiết bị và kiểm định xây dựng, Nhà thầu phải ký hợp đồng nguyên tắc thí nghiệm vật tư, vật liệu, kiểm định chất lượng công trình với đơn vị có năng lực kinh nghiệm hợp pháp. + Nhà thầu thực hiện vệ sinh môi trường, cam kết đổ phế thải xây dựng theo quy định của Chủ đầu tư. - Các tài liệu khác theo yêu cầu của E-HSMT. Trong quá trình đánh giá E-HSDT, Chủ đầu tư có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp hồ sơ bản gốc các tài liệu để đối chiếu. Trong trường hợp cần thiết, đối với các nội dung nhà thầu đã kê khai, Bên mời thầu sẽ đối chiếu lại số liệu với cơ quan có thẩm quyền để đảm bảo tính xác thực của các tài liệu mà nhà thầu đã đăng tải.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân Xã Thượng Sơn, địa chỉ: Xã Thượng Sơn, Huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân Xã Thượng Sơn, Xã Thượng Sơn, Huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An. - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông Thành Đặng Long; Chức vụ: Chủ tịch Ủy ban nhân dân Xã Thượng Sơn; Địa chỉ: Xã Thượng Sơn, Huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của nhà thầu tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT: Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng 818 + Địa chỉ: Số 1, ngõ 222, đường Nguyễn Trường Tộ, Phường Đông Vĩnh, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An. + Cá nhân phụ trách: Vũ Minh Hải
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Phòng Tài chính - Kế hoạch UBND Huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An + Số điện thoại đường dây nóng Báo đấu thầu 0243 768 6611.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
5 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.500.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 690.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 4(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Không sử dụng hợp đồng thầu phụ - Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công công trình dân dụng cấp IV trở lên trong vòng 04 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu). - Nhà thầu nộp kèm theo Thông báo kết quả nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng của cấp có thẩm quyền, hoặc Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc tài liệu khác để chứng minh. - Trong quá trình đánh giá, chủ đầu tư có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp toàn bộ bản gốc những tài liệu trên để đối chiếu.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.650.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp Kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp hạng III trở lên;+ Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng làm chỉ huy trưởng đối với 01 công trình tương tự+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu85
2Cán bộ kỹ thuật1Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp Kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng làm chỉ huy trưởng hoặc cán bộ kỹ thuật đối với 01 công trình tương tự+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu53
3Cán bộ phụ trách ATLĐ1Kỹ sư chuyên ngành bảo hộ lao động, kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực.+ Chứng chỉ huẩn luyện PCCC+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng cán bộ phụ trách ATLĐ đối với 01 công trình tương tự+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu32
4Cán bộ phụ trách vật liệu1Kỹ sư chuyên ngành vật liệu xây dựng Kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng cán bộ phụ trách vật liệu đối với 01 công trình tương tự+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu32
5Cán bộ kỹ thuật phụ trách thanh quyết toán1Kỹ sư kinh tế xây dựng Kèm theo bản sao công chứng các hồ sơ sau:+ Bằng tốt nghiệp đại học;+ Văn bản xác nhận của chủ đầu tư đã từng cán bộ phụ trách vật liệu đối với 01 công trình tương tự+ Tài liệu chứng minh là nhân sự thường trực của nhà thầu.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHÁ DỠ
1Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V8,3376100m2
2Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mMô tả kỹ thuật theo chương V3,2028100m2
3Tháo dỡ mái ngói chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V485,115m2
4Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V6,3698m3
5Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả kỹ thuật theo chương V143,64m2
6Tháo dỡ thiết bị điện nhà cũ (thợ bậc 3.0/7)Mô tả kỹ thuật theo chương V5công
7Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V185,76m2
8Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V754,7164m2
9Đục tẩy bề mặt sàn bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V89,1533m2
10Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả kỹ thuật theo chương V1.903,9358m2
11Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V840,171m2
12Đục tường, sàn để tạo rãnh. Tường, sàn bê tông sâu Mô tả kỹ thuật theo chương V320m
13Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuốngMô tả kỹ thuật theo chương V32,4286m3
14Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0TMô tả kỹ thuật theo chương V127,4626m3
15Đào xúc phế thải lên phương tiện đi đổ bằng máy đào 1,25m3Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2746100m3
16Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0TMô tả kỹ thuật theo chương V127,4626m3
BCẢI TẠO
1Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V2,3392tấn
2Lắp dựng xà gồ thép hộp mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V2,3392tấn
3Lợp thay thế mái loại tấm lợp tấm tônMô tả kỹ thuật theo chương V485,115m2
4Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung (6,5x10,5x22)cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V12,7126m3
5Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V685,3678m2
6Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V1.218,568m2
7Trát xà dầm, vữa XM M100Mô tả kỹ thuật theo chương V109,7056m2
8Trát trần, vữa XM M100Mô tả kỹ thuật theo chương V730,4654m2
9Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn KOVA -1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V2.058,739m2
10Sơn tường nhà không bả bằng sơn KOVA - 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V685,3678m2
11Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Mô tả kỹ thuật theo chương V32,559310m2
12Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V671,4264m2
13Lát nền, sàn bằng gạch tiết diện Mô tả kỹ thuật theo chương V671,4264m2
14Lát đá bậc cầu thang, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V24,4144m2
15Lát đá bậc tam cấp, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V60,186m2
16Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM M100Mô tả kỹ thuật theo chương V89,1533m2
17Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Mô tả kỹ thuật theo chương V89,1533m2
18Sơn sắt thép - 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V143,64m2
19Cửa đi 2 cánh mở quay nhôm phù hợp quy chuẩn Việt Nam 16:2019/BXD (Phụ kiện đầy đủ) Kính an toàn dày 6.38mmMô tả kỹ thuật theo chương V42,12m2
20Cửa sổ 2 cánh mở quay nhôm phù hợp quy chuẩn Việt Nam 16:2019/BXD (Phụ kiện đầy đủ) Kính an toàn dày 6.38mmMô tả kỹ thuật theo chương V35,28m2
21Cửa sổ 1 cánh mở hất nhôm phù hợp quy chuẩn Việt Nam 16:2019/BXD (Phụ kiện đầy đủ) Kính an toàn dày 6.38mmMô tả kỹ thuật theo chương V25,2m2
22Vách kính nhôm phù hợp quy chuẩn Việt Nam 16:2019/BXD (Phụ kiện đầy đủ) Kính an toàn dày 6.38mmMô tả kỹ thuật theo chương V27,6m2
CPHẦN ĐIỆN
1Tủ điện bằng nhôm KT: 400*300*150mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
2Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V24cái
3Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tườngMô tả kỹ thuật theo chương V60cái
4Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trầnMô tả kỹ thuật theo chương V14bộ
5Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V48bộ
6Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V320m
7Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V53hộp
8Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Mô tả kỹ thuật theo chương V320m
9Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Mô tả kỹ thuật theo chương V250m
10Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Mô tả kỹ thuật theo chương V150m
11Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Mô tả kỹ thuật theo chương V100m
12Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V28cái
13Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
14Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều - Cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
15Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
DSÂN BLOCK
1Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V3,08m3
2Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,31100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo chương V0,354100m3
4Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V12,4m3
5Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM PCB40 mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V124m2
6Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng tự chèn, chiều dày 5,5cmMô tả kỹ thuật theo chương V124m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào >= 0,5 m3Hoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng hoặc hóa đơn mua bán, và kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu1
2Ô tô tự đổ >=7 tấnHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng hoặc hóa đơn mua bán, và kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu2
3Cần cẩu ô tô >=6 tấnHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: có đăng ký xe máy chuyên dụng hoặc hóa đơn mua bán, và kiểm định còn thời hạn). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu1
4Máy trộn vữa >=80 lítHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu2
5Máy đục bê tông >=80 lítHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu2
6Máy khoanHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương). Nếu là hợp đồng thuê từ 2 trang trở lên cần có dấu giáp lai của bên cho thuê và phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu1
7Máy thủy bìnhHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: Có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương và giấy chứng nhận hiệu chuẩn. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê. Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu, trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê.)1
8Máy toàn đạcHoạt động tốt, đủ công suất phù hợp (Yêu cầu: Có hóa đơn hoặc tài liệu khác tương đương và giấy chứng nhận hiệu chuẩn. Trường hợp không có đủ xe máy thiết bị thì phải có hợp đồng thuê. Các hợp đồng nguyên tắc thuê thiết bị phải ghi rõ phục vụ cho công trình tham dự thầu, trường hợp hợp đồng nguyên tắc có 2 trang trở lên phải đóng dấu giáp lai của bên cho thuê.)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao
8,3376 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m
3,2028 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Tháo dỡ mái ngói chiều cao
485,115 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao
6,3698 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại
143,64 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Tháo dỡ thiết bị điện nhà cũ (thợ bậc 3.0/7)
5 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
185,76 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại
754,7164 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Đục tẩy bề mặt sàn bê tông
89,1533 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
1.903,9358 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần
840,171 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Đục tường, sàn để tạo rãnh. Tường, sàn bê tông sâu
320 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống
32,4286 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T
127,4626 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Đào xúc phế thải lên phương tiện đi đổ bằng máy đào 1,25m3
1,2746 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0T
127,4626 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽm
2,3392 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Lắp dựng xà gồ thép hộp mạ kẽm
2,3392 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Lợp thay thế mái loại tấm lợp tấm tôn
485,115 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung (6,5x10,5x22)cm, vữa XM M75
12,7126 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75
685,3678 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75
1.218,568 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Trát xà dầm, vữa XM M100
109,7056 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Trát trần, vữa XM M100
730,4654 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà không bả bằng sơn KOVA -1 nước lót, 2 nước phủ
2.058,739 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Sơn tường nhà không bả bằng sơn KOVA - 1 nước lót, 2 nước phủ
685,3678 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng
32,5593 10m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM M75
671,4264 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Lát nền, sàn bằng gạch tiết diện
671,4264 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Lát đá bậc cầu thang, vữa XM PCB40 mác 75
24,4144 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Lát đá bậc tam cấp, vữa XM PCB40 mác 75
60,186 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM M100
89,1533 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …
89,1533 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Sơn sắt thép - 1 nước lót, 2 nước phủ
143,64 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Cửa đi 2 cánh mở quay nhôm phù hợp quy chuẩn Việt Nam 16:2019/BXD (Phụ kiện đầy đủ) Kính an toàn dày 6.38mm
42,12 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Cửa sổ 2 cánh mở quay nhôm phù hợp quy chuẩn Việt Nam 16:2019/BXD (Phụ kiện đầy đủ) Kính an toàn dày 6.38mm
35,28 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Cửa sổ 1 cánh mở hất nhôm phù hợp quy chuẩn Việt Nam 16:2019/BXD (Phụ kiện đầy đủ) Kính an toàn dày 6.38mm
25,2 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Vách kính nhôm phù hợp quy chuẩn Việt Nam 16:2019/BXD (Phụ kiện đầy đủ) Kính an toàn dày 6.38mm
27,6 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Tủ điện bằng nhôm KT: 400*300*150mm
2 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Lắp đặt quạt điện - Quạt trần
24 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường
60 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần
14 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng
48 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính
320 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp
53 hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột
320 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột
250 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột
150 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột
100 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc
28 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG 818 như sau:

  • Có quan hệ với 24 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,32 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 92,59%, Tư vấn 7,41%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 156.033.470.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 146.338.323.676 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,21%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Toàn bộ phần xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 99

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tiền bạc có thể nhen nhóm, nhưng nó không thể tự mình cháy, và cháy rất lâu. "

Igor Stravinsky

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8533 dự án đang đợi nhà thầu
  • 450 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 452 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24896 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38667 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây