Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Xây dựng công trình

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 16:55 10/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa nâng cấp đập và đường ống dẫn nước Khe Lạn, thôn Khe Tre, xã Kỳ Thượng, thành phố Hạ Long
Gói thầu
Gói thầu số 01: Xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa nâng cấp đập và đường ống dẫn nước Khe Lạn, thôn Khe Tre, xã Kỳ Thượng, thành phố Hạ Long
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thành phố Hạ Long (Nguồn vốn bố trí thực hiện mục tiêu xây dựng nông thôn mới năm 2022. Kèm theo QĐ số 713/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND thành phố Hạ Long)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:50 17/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:42 10/06/2022
đến
16:50 17/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:50 17/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
12.000.000 VND
Bằng chữ
Mười hai triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 17/06/2022 (15/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Kỳ Thượng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Xây dựng công trình
Tên dự án là: Sửa chữa nâng cấp đập và đường ống dẫn nước Khe Lạn, thôn Khe Tre, xã Kỳ Thượng, thành phố Hạ Long
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố Hạ Long (Nguồn vốn bố trí thực hiện mục tiêu xây dựng nông thôn mới năm 2022. Kèm theo QĐ số 713/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND thành phố Hạ Long)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Kỳ Thượng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh , địa chỉ: Thôn Khe Lương, xã Kỳ Thượng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Kỳ Thượng, thành phố Hạ Long; địa chỉ Thôn Khe Lương, xã Kỳ Thượng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, số điện thoại: 02033542015
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế dự toán: Công ty TNHH tư vấn XD Sơn Hải Quảng Ninh. + Thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Quản lý đô thị thành phố Hạ Long. + Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH MTV tư vấn, xây dựng và đầu tư Phạm Gia. + Thẩm định E-HSMT: Ủy ban nhân dân xã Kỳ Thượng, thành phố Hạ Long. + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH MTV tư vấn, xây dựng và đầu tư Phạm Gia. + Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ủy ban nhân dân xã Kỳ Thượng, thành phố Hạ Long;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Kỳ Thượng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh , địa chỉ: Thôn Khe Lương, xã Kỳ Thượng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Kỳ Thượng, thành phố Hạ Long; địa chỉ Thôn Khe Lương, xã Kỳ Thượng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, số điện thoại: 02033542015

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không áp dụng
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 12.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Kỳ Thượng, thành phố Hạ Long; địa chỉ Thôn Khe Lương, xã Kỳ Thượng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, số điện thoại: 02033542015
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND thành phố Hạ Long, địa chỉ: số 02 Bến Đoan, thành phố Hạ Long, số điện thoại: 02033.825408
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính Kế hoạch thành phố Hạ Long; địa chỉ số 02 Bến Đoan, thành phố Hạ Long; Số điện thoại: 02033.825408
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Kỹ thuật: Công chức Địa chính - Xây dựng xã Kỳ Thượng, thành phố Hạ Long, số điện thoại: 02033542015

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1+ Có trình độ Đại học trở lên, chuyên ngành: thủy lợi hoặc kỹ thuật xây dựng công trình. Có kinh nghiệm thi công ít nhất 3 năm, đã từng là chỉ huy trưởng ít nhất 1 công trình tương tự.+ Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn hạng III trở lên.+ Đã từng tham gia công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn có tính chất tương tự, từ cấp IV trở lên.(Nhà thầu cung cấp bản chính hoặc bản sao chứng thực bằng cấp, chứng chỉ; bản sao Quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc chứng thực xác nhận của Chủ đầu tư hoặc Biên bản nghiệm thu thể hiện đã làm chỉ huy trưởng công trình, Hợp đồng lao động còn hiệu lực để tham gia thực hiện hết gói thầu hoặc tài liệu chứng minh khả năng huy động)33
2Cán bộ kỹ thuật thi công hạng mục xây dựng1Là kỹ sư Xây dựng thủy lợi hoặc kỹ thuật xây dựng công trình. Có kinh nghiệm thi công ít nhất 01 công trình tương tự.(Nhà thầu cung cấp bản chính hoặc bản sao chứng thực bằng cấp chuyên ngành phù hợp với yêu cầu nêu trên, Quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc chứng thực xác nhận của Chủ đầu tư, Hợp đồng lao động còn hiệu lực để tham gia thực hiện hết gói thầu hoặc tài liệu chứng minh khả năng huy động)22
3Kỹ thuật phụ trách an toàn lao động1Có trình độ chuyên môn từ trung cấp xây dựng trở lên, có chứng chỉ đào hoặc chứng nhận tào an toàn lao động còn hiệu lực, kinh nghiệm thi công các công việc tương tự 01 công trình.(Nhà thầu cung cấp bản chính hoặc bản sao chứng thực bằng cấp chuyên ngành phù hợp với yêu cầu nêu trên, Quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc chứng thực xác nhận của Chủ đầu tư, Hợp đồng lao động còn hiệu lực để tham gia thực hiện hết gói thầu hoặc tài liệu chứng minh khả năng huy động)22

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AĐập lấy nước
1Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bọc đập dày 15cm, đá 2x4, mác 250Theo yêu cầu chương V - E HSMT8,19m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cống xả cát+ cống lấy nước, đá 2x4, mác 250Theo yêu cầu chương V - E HSMT1,86m3
3Đổ bê tông đúc sẵn tấm đan+ phai, đá 1x2, mác 250Theo yêu cầu chương V - E HSMT0,25m3
4Đổ bê tông thủ công chèn chân đập, đá 2x4, mác 250Theo yêu cầu chương V - E HSMT6,07m3
5Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn bọc đậpTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,263100m2
6Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn cửa lấy nước+ cống xả cátTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,175100m2
7Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn tấm phai, tấm đanTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,018100m2
8Cốt thép bọc đập,d =14mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,599tấn
9Cốt thép cống xả cát + cửa lấy nước, d=12mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,153tấn
10Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, tấm phai, d=(8+10)mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,029tấn
11Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp tấm phaiTheo yêu cầu chương V - E HSMT9cái
12Rọ chắn rác D=110mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT1cái
13Lắp đặt ống nhựa PVC dẫn dòng thi công, d=200mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,15100m
14Xây đá hộc, xây lõi đập, vữa XM mác 100Theo yêu cầu chương V - E HSMT22,99m3
15Đắp đê quai xanh bằng thủ côngTheo yêu cầu chương V - E HSMT66,6m3
16Đào phá đê quai bằng thủ côngTheo yêu cầu chương V - E HSMT66,6m3
17Đào phá đá móng đập bằng búa căn, đá cấp IVTheo yêu cầu chương V - E HSMT28,41m3
BĐường ống tưới nước - Ống thép bọc ống HDPE
1Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, d=150mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT2,57100m
2Đổ bê tông trụ đỡ ống, đá 2x4, mác 250 (41 trụ)Theo yêu cầu chương V - E HSMT6,15m3
3Cốt thép trụ đỡ ống d=8mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,098tấn
4Ván khuôn trụ đỡ ốngTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,492100m2
5Phát tuyến thi công công trình ( từ K0-:- cọc 39)Theo yêu cầu chương V - E HSMT11,45100m2
CĐường ống tưới nước - Ống nhựa HDPE-PE80-PN6
1Lắp đặt ống nhựa HDPE-PE80-PN6, hàn, d= 110mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT16,01100m
2Thử áp lực đường ống nhựa, d=110mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT16,01100m
3Ba chạc nhựa HDPE, d=(110-75-110)mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT2cái
4Nối góc 120 độ nhựa HDPE, d=110mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT2cái
DĐường ống tưới nước - Phần đào đắp
1Đào móng đường ống bằng máy đào 0,4m3, đất cấp III ( từ cọc 39-:- cọc 54)Theo yêu cầu chương V - E HSMT1,854100m3
2Đắp đất đường ống bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Theo yêu cầu chương V - E HSMT5,853100m3
EHố xả cát (03 hố)
1Đào đất hố van bằng thủ công, đất cấp IIITheo yêu cầu chương V - E HSMT5,208m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Theo yêu cầu chương V - E HSMT0,029100m3
3Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót đáy hố van, đá 1x2, mác 100Theo yêu cầu chương V - E HSMT0,113m3
4Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông đáy hố van, đá 2x4, mác 250Theo yêu cầu chương V - E HSMT0,299m3
5Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250Theo yêu cầu chương V - E HSMT0,142m3
6Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn đáy hố vanTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,022100m2
7Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn tấm đanTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,007100m2
8Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đanTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,018tấn
9Xây gạch Tuynel 2 lỗ 6,5x10,5x22, xây hố van, vữa XM mác 100Theo yêu cầu chương V - E HSMT0,436m3
10Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 100Theo yêu cầu chương V - E HSMT7,92m2
11Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp tấm đanTheo yêu cầu chương V - E HSMT3cái
12Ba chạc nhựa HDPE- PE80, d=(110-75-110)mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT3cái
13Lắp đặt van xả cát, d=75mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT3cái
14Lắp đặt ống nhựa HDPE-PE80-PN8, d=75mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,03100m
FHố van khóa (01 hố)
1Đào đất hố van xả khí bằng thủ công, đất cấp IIITheo yêu cầu chương V - E HSMT1,736m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Theo yêu cầu chương V - E HSMT0,01100m3
3Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót đáy hố van, đá 1x2, mác 100Theo yêu cầu chương V - E HSMT0,038m3
4Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông đáy hố van, đá 2x4, mác 250Theo yêu cầu chương V - E HSMT0,1m3
5Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250Theo yêu cầu chương V - E HSMT0,047m3
6Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn đáy hố vanTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,007100m2
7Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn tấm đanTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,003100m2
8Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đanTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,006tấn
9Xây gạch Tuynel 2 lỗ 6,5x10,5x22, xây hố van, vữa XM mác 100Theo yêu cầu chương V - E HSMT0,145m3
10Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 100Theo yêu cầu chương V - E HSMT2,64m2
11Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp tấm đanTheo yêu cầu chương V - E HSMT1cái
12Lắp đặt van khóa, d=110mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT1cái
GHố van xả khí (05 hố)
1Đào đất hố van xả khí bằng thủ công, đất cấp IIITheo yêu cầu chương V - E HSMT8,68m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Theo yêu cầu chương V - E HSMT0,048100m3
3Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót đáy hố van, đá 1x2, mác 100Theo yêu cầu chương V - E HSMT0,188m3
4Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông đáy hố van, đá 2x4, mác 250Theo yêu cầu chương V - E HSMT0,498m3
5Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250Theo yêu cầu chương V - E HSMT0,236m3
6Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn đáy hố vanTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,036100m2
7Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn tấm đanTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,012100m2
8Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đanTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,03tấn
9Xây gạch Tuynel 2 lỗ 6,5x10,5x22, xây hố van, vữa XM mác 75Theo yêu cầu chương V - E HSMT0,726m3
10Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 100Theo yêu cầu chương V - E HSMT13,2m2
11Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp tấm đanTheo yêu cầu chương V - E HSMT5cái
12Lắp đai khởi thuỷ d=(110-34)mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT5cái
13Lắp đặt van xả khí, d=34mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT5cái
14Lắp đặt ống nhựa PVC, d=34mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,05100m
HPhần bể nước (02 bể) loại 1m3
1Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 1x2, mác 100Theo yêu cầu chương V - E HSMT0,18m3
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông đáy bể, đá 2x4, mác 250Theo yêu cầu chương V - E HSMT0,44m3
3Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông tường bể, đá 2x4, mác 250Theo yêu cầu chương V - E HSMT1,08m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sân bể, đá 2x4, mác 150Theo yêu cầu chương V - E HSMT0,74m3
5Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn đáy bể + sân bểTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,031100m2
6Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tường bểTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,099100m2
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng bể, d=8mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,057tấn
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường bể, d=10mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,026tấn
9Lắp đặt ống nhựa HDPE, d= 75mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,2100m
10Lắp đặt ống nhựa HDPE, d= 40mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,06100m
11Lắp đặt van khóa, d=75mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT2cái
12Lắp đặt van khóa, d=40mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT6cái
13Lắp đặt cút nhựa HDPE, d=75mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT6cái
14Lắp đặt cút nhựa HDPE, d=40mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT6cái
15Đai thép giữ ống dày 2mm, bản rộng 5cm, d=75mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT2cái
16Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo yêu cầu chương V - E HSMT0,333100m3
IBể nước KT (2,5x1,5x1,5)m
1Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 1x2, mác 100Theo yêu cầu chương V - E HSMT0,6m3
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông đáy bể, đá 2x4, mác 250Theo yêu cầu chương V - E HSMT1,2m3
3Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông tường bể, đá 2x4, mác 250Theo yêu cầu chương V - E HSMT3m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông trần cống, đá 1x2, mác 250Theo yêu cầu chương V - E HSMT0,37m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sân bể, đá 2x4, mác 150Theo yêu cầu chương V - E HSMT0,53m3
6Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn đáy bể + sân bểTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,034100m2
7Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tường bểTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,268100m2
8Ván khuôn gỗ. Ván khuôn trần bểTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,038100m2
9Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng bể, d=12 mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,141tấn
10Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường bể, d=12 mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,256tấn
11Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép tường bể+ gia cố , d=10 mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,078tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép trần cống d=12mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,074tấn
13Thép lưới chắn rác, d=10mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT15,4kg
14Van khóa, d=110mmTheo yêu cầu chương V - E HSMT4cái
15Xây gạch tuynel 2 lỗ ( 6,5x10,5x22), dày Theo yêu cầu chương V - E HSMT0,65m3
16Trát tường dày 1,5cm, vữa XM mác 100Theo yêu cầu chương V - E HSMT11,76m2
17Lót Nilong đổ bê tông bểTheo yêu cầu chương V - E HSMT0,113100m2
18Đào đất bể, đất cấp IIITheo yêu cầu chương V - E HSMT12m3
19Đắp đất bể bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,85Theo yêu cầu chương V - E HSMT0,12100m3
JĐào đắp bằng thủ công
1Đào đường ống bằng thủ công, đất cấp III ( từ cọc 7-:- cọc 39)Theo yêu cầu chương V - E HSMT392,75m3
2Đào đất trụ đỡ ống bằng thủ công, đất cấp IIITheo yêu cầu chương V - E HSMT31,98m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào ≥ 0,4 m3Máy đào ≥ 0,4 m31
2Máy cắt uốn cốt thépMáy cắt uốn cốt thép1
3Máy đầm dùiMáy đầm dùi2
4Máy đầm cócMáy đầm cóc1
5Máy trộn Bê tông ≥ 250LMáy trộn Bê tông ≥ 250L1
6Máy trộn vữa ≥ 150LMáy trộn vữa ≥ 150L1
7Máy toàn tạc điện tử hoặc thủy bìnhMáy toàn tạc điện tử hoặc thủy bình1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bọc đập dày 15cm, đá 2x4, mác 250
8,19 m3 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
2 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cống xả cát+ cống lấy nước, đá 2x4, mác 250
1,86 m3 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
3 Đổ bê tông đúc sẵn tấm đan+ phai, đá 1x2, mác 250
0,25 m3 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
4 Đổ bê tông thủ công chèn chân đập, đá 2x4, mác 250
6,07 m3 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
5 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn bọc đập
0,263 100m2 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
6 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn cửa lấy nước+ cống xả cát
0,175 100m2 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
7 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn tấm phai, tấm đan
0,018 100m2 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
8 Cốt thép bọc đập,d =14mm
0,599 tấn Theo yêu cầu chương V - E HSMT
9 Cốt thép cống xả cát + cửa lấy nước, d=12mm
0,153 tấn Theo yêu cầu chương V - E HSMT
10 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan, tấm phai, d=(8+10)mm
0,029 tấn Theo yêu cầu chương V - E HSMT
11 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp tấm phai
9 cái Theo yêu cầu chương V - E HSMT
12 Rọ chắn rác D=110mm
1 cái Theo yêu cầu chương V - E HSMT
13 Lắp đặt ống nhựa PVC dẫn dòng thi công, d=200mm
0,15 100m Theo yêu cầu chương V - E HSMT
14 Xây đá hộc, xây lõi đập, vữa XM mác 100
22,99 m3 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
15 Đắp đê quai xanh bằng thủ công
66,6 m3 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
16 Đào phá đê quai bằng thủ công
66,6 m3 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
17 Đào phá đá móng đập bằng búa căn, đá cấp IV
28,41 m3 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
18 Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn, d=150mm
2,57 100m Theo yêu cầu chương V - E HSMT
19 Đổ bê tông trụ đỡ ống, đá 2x4, mác 250 (41 trụ)
6,15 m3 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
20 Cốt thép trụ đỡ ống d=8mm
0,098 tấn Theo yêu cầu chương V - E HSMT
21 Ván khuôn trụ đỡ ống
0,492 100m2 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
22 Phát tuyến thi công công trình ( từ K0-:- cọc 39)
11,45 100m2 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
23 Lắp đặt ống nhựa HDPE-PE80-PN6, hàn, d= 110mm
16,01 100m Theo yêu cầu chương V - E HSMT
24 Thử áp lực đường ống nhựa, d=110mm
16,01 100m Theo yêu cầu chương V - E HSMT
25 Ba chạc nhựa HDPE, d=(110-75-110)mm
2 cái Theo yêu cầu chương V - E HSMT
26 Nối góc 120 độ nhựa HDPE, d=110mm
2 cái Theo yêu cầu chương V - E HSMT
27 Đào móng đường ống bằng máy đào 0,4m3, đất cấp III ( từ cọc 39-:- cọc 54)
1,854 100m3 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
28 Đắp đất đường ống bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85
5,853 100m3 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
29 Đào đất hố van bằng thủ công, đất cấp III
5,208 m3 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
30 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85
0,029 100m3 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
31 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót đáy hố van, đá 1x2, mác 100
0,113 m3 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
32 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông đáy hố van, đá 2x4, mác 250
0,299 m3 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
33 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250
0,142 m3 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
34 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn đáy hố van
0,022 100m2 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
35 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn tấm đan
0,007 100m2 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
36 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan
0,018 tấn Theo yêu cầu chương V - E HSMT
37 Xây gạch Tuynel 2 lỗ 6,5x10,5x22, xây hố van, vữa XM mác 100
0,436 m3 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
38 Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 100
7,92 m2 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
39 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp tấm đan
3 cái Theo yêu cầu chương V - E HSMT
40 Ba chạc nhựa HDPE- PE80, d=(110-75-110)mm
3 cái Theo yêu cầu chương V - E HSMT
41 Lắp đặt van xả cát, d=75mm
3 cái Theo yêu cầu chương V - E HSMT
42 Lắp đặt ống nhựa HDPE-PE80-PN8, d=75mm
0,03 100m Theo yêu cầu chương V - E HSMT
43 Đào đất hố van xả khí bằng thủ công, đất cấp III
1,736 m3 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
44 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85
0,01 100m3 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
45 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót đáy hố van, đá 1x2, mác 100
0,038 m3 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
46 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông đáy hố van, đá 2x4, mác 250
0,1 m3 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
47 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250
0,047 m3 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
48 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn đáy hố van
0,007 100m2 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
49 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn tấm đan
0,003 100m2 Theo yêu cầu chương V - E HSMT
50 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan
0,006 tấn Theo yêu cầu chương V - E HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Kỳ Thượng như sau:

  • Có quan hệ với 3 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.500.800.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.293.669.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,19%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 85

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Áng văn châm biếm và thơ trào phúng của thời kỳ hiện đại là tác dụng duy nhất của sự cô độc mà nó biết là đem ra làm sự trừng phạt, một án tù. "

Soren Kierkegaard

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8550 dự án đang đợi nhà thầu
  • 418 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 431 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24867 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38644 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây