Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Xây dựng công trình: Sửa chữa, nâng cấp đập Khe Su, Vĩnh Ang xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương

Tìm thấy: 15:29 19/02/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa, nâng cấp đập Khe Su, Vĩnh Ang xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương
Gói thầu
Gói thầu số 01: Xây dựng công trình: Sửa chữa, nâng cấp đập Khe Su, Vĩnh Ang xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương
Chủ đầu tư
- Tên chủ đầu tư: UBND huyện Đô Lương - Địa chỉ: Khối 4, thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An - Số điện thoại liên hệ: 0982.712.017 - Email: [email protected]
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa, nâng cấp đập Khe Su, Vĩnh Ang xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh hỗ trợ; Ngân sách huyện; Ngân sách xã Mỹ Sơn và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 02/03/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:12 19/02/2022
đến
08:00 02/03/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 02/03/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
70.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 02/03/2022 (30/06/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đô Lương
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Xây dựng công trình: Sửa chữa, nâng cấp đập Khe Su, Vĩnh Ang xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương
Tên dự án là: Sửa chữa, nâng cấp đập Khe Su, Vĩnh Ang xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 24 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh hỗ trợ; Ngân sách huyện; Ngân sách xã Mỹ Sơn và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đô Lương , địa chỉ: Thị trấn Đô Lương - huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: - Tên chủ đầu tư: UBND huyện Đô Lương - Địa chỉ: Khối 4, thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An - Số điện thoại liên hệ: 0982.712.017 - Email: [email protected]
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Đơn vị lập Báo cáo KTKT: Công ty cổ phần 787-Tư vấn đầu tư và xây dựng - Đơn vị thẩm định, phê duyệt Báo cáo KTKT: Phòng Kinh tế hạ tầng, Phòng Tài chính kế hoạch huyện Đô Lương. - Đơn vị lập E-HSMT: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đô Lương. - Đơn vị thẩm định E-HSMT: Phòng Tài chính kế hoạch huyện Đô Lương. - Đơn vị đánh giá E-HSDT: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đô Lương. - Đơn vị thẩm định thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính kế hoạch huyện Đô Lương.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đô Lương , địa chỉ: Thị trấn Đô Lương - huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: - Tên chủ đầu tư: UBND huyện Đô Lương - Địa chỉ: Khối 4, thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An - Số điện thoại liên hệ: 0982.712.017 - Email: [email protected]

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Đăng ký kinh doanh hoặc tương đương. 2. Bản chụp được công chứng/chứng thực Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức trong lĩnh vực thi công xây dựng công trình: Thủy lợi hạng III trở lên (Trường hợp Nhà thầu không đính kèm chứng chỉ năng lực thì phải có cam kết cung cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng khi được mời thương thảo hợp đồng theo quy định). 3. Báo cáo tài chính 03 năm hoặc Báo cáo kiểm toán 03 năm (từ năm 2019 đến năm 2021) 4. Văn bản xác nhận của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ thuế của nhà thầu hết năm 2021. 5. Nguồn lực tài chính: Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính của nhà thầu. 6. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm (kê khai tại mẫu số 03) gồm: Hợp đồng xây dựng + Tài liệu chứng minh hoàn thành hoặc giá trị hoàn thành: BB nghiệm thu hoàn thành /BB thanh lý hợp đồng /Xác nhận của Chủ đầu tư / Quyết toán .... 7. Tài liệu chứng minh nhân sự (kê khai tại Mẫu số 04A): - Chỉ huy trưởng: + Bằng đại học; + Hợp đồng lao động; + Chứng chỉ bồi dưỡng chỉ huy trưởng; + Chứng chỉ giám sát. - CB kỹ thuật thi công: + Bằng đại học; + Hợp đồng lao động; + Quyết định phân công nhiệm vụ của nhà thầu hoặc tài liệu tương đương; - Công nhân kỹ thuật >= 07 người có tài liệu chứng minh: + Hợp đồng lao động; + Chứng chỉ đào tạo nghề. 8. Tài liệu chứng minh thiết bị thi công (kê khai tại Mẫu số 04B): - Thiết bị sở hữu của Nhà thầu: Tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu, đang hoạt động tốt và có khả năng huy động đến công trình. - Thiết bị đi thuê: Hợp đồng nguyên tắc (bản gốc) + Tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê, đang hoạt động tốt và có khả năng huy động đến công trình. 9. Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công, tiến độ thi công của nhà thầu. * Lưu ý: Các bản sao phải được công chứng hoặc chứng thực. Nhà thầu cần chuẩn bị các bản gốc để đối chiếu nếu có yêu cầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 50 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Tên chủ đầu tư: UBND huyện Đô Lương - Địa chỉ: Khối 4, thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An - Số điện thoại liên hệ: 0982.712.017 - Email: [email protected]
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Ông Hoàng Văn Hiệp – Chủ tịch UBND huyện Đô Lương - Địa chỉ: Khối 4, thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An - Số điện thoại liên hệ: 0982.712.017
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Ông Nguyễn Bùi Phương - PGĐ Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đô Lương - Địa chỉ: Khối 4, thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An - Số điện thoại liên hệ: 0982.101.345
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Ông Nguyễn Thanh Bình – Trưởng phòng Phòng tài chính kế hoạch huyện Đô Lương - Địa chỉ: Khối 4, thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An - Số điện thoại liên hệ: 0968.158.629

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
24 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên về ngành/chuyên ngành công trình thủy lợi;- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận bồi dưỡng Chỉ huy trưởng cô ng trường; Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn.55
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1- Tốt nghiệp đại học trở lên về ngành/chuyên ngành công trình thủy lợi.33
3Cán bộ phụ trách thanh toán1- Tốt nghiệp đại học trở lên ngành/chuyên ngành kế toán hoặc kinh tế xây dựng;33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AĐẬP ĐẤT
1Đào xúc đất phong hóa bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC20,18100m3
2Đào dật cấp bằng thủ công - Cấp đất IIIChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC321,061m3
3Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC27,06100m3
4Đào xúc đất phong hóa bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC67,22100m3
5Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC122,64100m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤300m - Cấp đất IIIChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC122,64100m3
7Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 16T, dung trọng ≤1,8T/m3 tận dụng lại đất đàoChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC15,14100m3
8Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 16T, dung trọng ≤1,8T/m3Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC108,53100m3
9Ván khuôn móng dàiChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC22,59100m2
10Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC300,81m3
11Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC9,53tấn
12Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC2,61tấn
13Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đậpChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC81,53100m2
14Thi công tầng lọc đá dăm 2x4Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC7,41100m3
15Xếp đá khan không chít mạch mái dốc thẳngChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC2.283,55m3
16Trồng vầng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đườngChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC17,37100m2
17Thi công mặt đường đá dăm nước lớp trên, mặt đường đã lèn ép 20cmChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC18,82100m2
18Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựaChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC86,68m2
BTRÀN XẢ LŨ
1Đào móng bằng máy đào 1,25m3, rộng ≤10m-đất cấp IIIChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC5,73100m3
2Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 16T, dung trọng ≤1,8T/m3Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC2,75100m3
3Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC1,31m3
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M200, đá 2x4Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC8,62m3
5Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - chiều dày >45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 2x4Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC14,49m3
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M200, đá 2x4Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC19,83m3
7Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,3100m2
8Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,56100m2
9Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC3m3
10Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày >45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 2x4, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC8,29m3
11Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC7,2m3
12Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 2x4Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC3m3
13Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ băng thủ công, bê tông mái ngưỡng tràn, bê tông M200, đá 2x4Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC4,1m3
14Bê tông mặt ngưỡng tràn SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 2x4Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC3m3
15Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC1,65m3
16Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC5,8m3
17Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 2x4Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC14,19m3
18Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,33100m2
19Ván khuôn mái ngưỡng trànChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,21100m2
20Ván khuôn móngChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,1100m2
21Ván khuôn thép, tường, chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,7100m2
22Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,62tấn
23Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,46tấn
24Lắp dựng cốt thép mái nghiêng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,46tấn
25Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,25tấn
26Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC9m3
27Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M200, đá 2x4Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC26m3
28Bê tông lót móng tường bên SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC1,23m3
29Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC4,57m3
30Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 2x4Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC23,82m3
31Bê tông lót móng tường bên SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,85m3
32Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC3,08m3
33Bê tông tường bên SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC13,86m3
34Ván khuôn móng dàiChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,09100m2
35Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,44100m2
36Ván khuôn móng dàiChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,07100m2
37Ván khuôn thép, tường, chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,25100m2
38Bê tông lót bản đáy SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC5,62m3
39Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC17,33m3
40Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 2x4Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC1,44m3
41Bê tông lót móng tường bên SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC2,36m3
42Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC8,82m3
43Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 2x4Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC8,74m3
44Ván khuôn móng dàiChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,15100m2
45Ván khuôn thép, tường, chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,52100m2
46Bê tông lót móng tường quầy SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,56m3
47Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC2,09m3
48Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 2x4Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC2,07m3
49Ván khuôn móng dàiChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,04100m2
50Ván khuôn thép, tường, chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,12100m2
51Lắp dựng cốt thép đáy bể tiêu năng, ĐK ≤10mmChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC1,01tấn
52Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,1tấn
53Bê tông lót móng bản đáy kênh SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC4,8m3
54Bê tông bản đáy kênh SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 2x4Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC9,84m3
55Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ băng thủ công, bê tông mái bờ kênh mương, bê tông M200, đá 2x4Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC8,35m3
56Ván khuôn móng dàiChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,04100m2
57Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,35100m2
CCỐNG LẤY NƯỚC
1Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤10m - Cấp đất IIIChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC4,35100m3
2Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 16T, dung trọng ≤1,8T/m3Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC2,76100m3
3Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,87m3
4Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mái bờ kênh mương dày ≤20cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,81m3
5Bê tông mặt cửa vào SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC1,27m3
6Ván khuôn móng dàiChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,09100m2
7Ván khuôn mái bờ kênh mươngChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,08100m2
8Gia công lưới chắn rácChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,34tấn
9Lắp đặt lưới chắn rácChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,34tấn
10Bê tông lót móng bản đáy cửa vào SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,31m3
11Bê tông móng cửa lấy nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,67m3
12Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,26m3
13Bê tông tường cửa vào SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,24m3
14Ván khuôn móng cửa vàoChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,04100m2
15Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,01100m2
16Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,04100m2
17Bê tông lót móng bản đáy thân cống SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC2,17m3
18Bê tông thân cống lấy nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC13,76m3
19Ván khuôn móng dàiChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,39100m2
20Gia công ống thép cốngChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,86tấn
21Lắp đặt ống thép cốngChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,86tấn
22Bê tông lót móng bản đáy SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,67m3
23Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB30Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC1,22m3
24Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC4,2m3
25Ván khuôn móngChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,06100m2
26Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,21100m2
27Gia công ống thép cốngChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,95tấn
28Lắp đặt ống thép cốngChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,95tấn
29van đóng mởChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC2cái
30Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 400mmChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC2cái
31Bê tông tấm đan bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,26m3
32Ván khuôn tấm đanChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,01100m2
33Bê tông lót móng bản đáy SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,42m3
34Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB30Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,7m3
35Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC1,59m3
36Bê tông tường tiêu năng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,06m3
37Ván khuôn móng dàiChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,02100m2
38Ván khuôn thép, tường, chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,16100m2
39Gia công kết cấu thép đáy bểChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,08tấn
40Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,05tấn
41Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,1tấn
42Bê tông bậc lên xuống thượng lưu SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB30Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC2,26m3
43Bê tông bậc lên xuống hạ lưu SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB30Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC2,02m3
44Ván khuôn móng dàiChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,09100m2
DCỐNG LẤY NƯỚC SỐ 1
1Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤10m - Cấp đất IIIChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC1,26100m3
2Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 16T, dung trọng ≤1,8T/m3Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC1,12100m3
3Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,95m3
4Bê tông sản xuất bằng máy trộn và đổ bằng thủ công, bê tông mái bờ kênh mương dày ≤20cm, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC1,4m3
5Bê tông mặt cửa vào SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC1,34m3
6Ván khuôn móng dàiChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,1100m2
7Ván khuôn máiChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,14100m2
8Gia công lưới chắn rácChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,34tấn
9Lắp đặt lưới chắn rácChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,34tấn
10Bê tông lót móng bản đáy cửa vào SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,31m3
11Bê tông móng cửa lấy nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,67m3
12Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,26m3
13Bê tông tường cửa vào SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,24m3
14Ván khuôn móng dàiChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,04100m2
15Ván khuôn thép cột chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,01100m2
16Ván khuôn thép, tường, chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,04100m2
17Bê tông lót móng bản đáy thân cống SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC1,48m3
18Bê tông thân cống lấy nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC5,25m3
19Ván khuôn móng dàiChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,23100m2
20Gia công ống thép cốngChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,42tấn
21Lắp đặt ống thép cốngChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,42tấn
22Bê tông lót móng bản đáy SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,29m3
23Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB30Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,51m3
24Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC2,2m3
25Ván khuôn móngChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,04100m2
26Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,13100m2
27Gia công ống thép cốngChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,46tấn
28Lắp đặt ống thép cốngChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,46tấn
29van đóng mởChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC1cái
30Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 200mmChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC1cái
31Bê tông tấm đan bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,11m3
32Ván khuôn tấm đanChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,01100m2
33Bê tông lót móng bản đáy SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,42m3
34Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M200, đá 2x4Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,7m3
35Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤28m, M200, đá 2x4Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC1,47m3
36Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤28m, M200, đá 2x4Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,06m3
37Ván khuôn móngChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,02100m2
38Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,15100m2
39Gia công kết cấu thép đáy bểChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,08tấn
40Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,05tấn
41Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,1tấn
42Bê tông bậc lên xuống thượng lưu SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB30Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC2,13m3
43Bê tông bậc lên xuống hạ lưu SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M200, đá 1x2, PCB30Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC1,6m3
44Ván khuôn móng dàiChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,11100m2
EHỆ THỐNG KÊNH
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC108,621m3
2Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC9,78100m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC2,37100m3
4Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng ≤1,65T/m3Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC8,49100m3
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC10,3m3
6Bê tông tường kênh SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC13,51m3
7Bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, vữa BT M200, XM PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC5,18m3
8Bê tông tấm đan, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC6,7m3
9Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC1001cấu kiện
10Ván khuôn thép, tường, chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC5,77100m2
11Ván khuôn thép giằng chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,12100m2
12Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC1,69tấn
13Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,37tấn
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,15tấn
15Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựaChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC8,29m2
16Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC47,22m3
17Bê tông tường kênh SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC68,81m3
18Bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, vữa BT M200, XM PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC2,02m3
19Ván khuôn thép, tường, chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC14,86100m2
20Ván khuôn thép giằng chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,6100m2
21Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC6,11tấn
22Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC2,25tấn
23Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,95tấn
24Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựaChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC22,4m2
FCÔNG TRÌNH TRÊN KÊNH
1Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, bãi tập kết bằng thủ công - Cấp đất IIIChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC43,31m3
2Đắp bờ kênh mương bằng thủ công, dung trọng gama ≤1,55T/m3Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC30,27m3
3Bê tông móng cầu qua kênh SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC3,15m3
4Bê tông mố cầu qua kênh SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M150, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC2,85m3
5Bê tông mặt cầu SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC1,14m3
6Ván khuôn thép, mố cầu chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,08100m2
7Ván khuôn thép, trụ cầu chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,24100m2
8Ván khuôn thép, mặt cầu chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,05100m2
9Lắp dựng cốt thép mặt cầu, ĐK ≤10mmChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,02tấn
10Bê tông móng cửa vào SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,24m3
11Bê tông tường cửa vào SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M150, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,64m3
12Bê tông móng thân cống SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC2,4m3
13Bê tông ống cống, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,53m3
14Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công, đoạn ống dài 1m - Đường kính 200mmChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC151 đoạn ống
15Ván khuôn móng dàiChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,1100m2
16Lắp dựng cốt thép ống cống ĐK ≤10mmChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,05tấn
17Bê tông móng bể tiêu năng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC1,24m3
18Bê tông tường bể tiêu năng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M150, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC4,51m3
19Bê tông tấm cánh cửa bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,03m3
20Ván khuôn móng dàiChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,04100m2
21Ván khuôn thép tường, chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,14100m2
22Bê tông móng cống SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC1,46m3
23Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M150, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC1,89m3
24Bê tông mặt sàn vận hành SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,16m3
25Bê tông dàn van bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,17m3
26Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,05tấn
27Lắp dựng cốt thép mặt sàn thao tác, ĐK ≤10mmChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,0035tấn
28Bê tông tấm cánh cửa bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,12m3
29Ván khuôn móng dàiChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,01100m2
30Ván khuôn thép tường, chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,11100m2
31Gia công các kết cấu thép cửa vanChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,29tấn
32Máy đóng mở trục vít quay tay VoChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC3cái
33Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC10,321m3
34Đắp nền móng công trình bằng thủ côngChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC6,38m3
35Bê tông móng cống SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC1,4m3
36Bê tông mố SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - M150, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC2,25m3
37Ván khuôn móng dàiChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,05100m2
38Ván khuôn thép, tường, chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,16100m2
39Bê tông mặt cầu SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,97m3
40Ván khuôn gỗ mặt cầuChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,04100m2
41Lắp dựng cốt thép mặt cầu, ĐK ≤10mmChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,03tấn
42Lắp dựng cốt thép mặt cầu, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,08tấn
43Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC7,251m3
44Đắp nền móng công trình bằng thủ côngChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC5,42m3
45Bê tông móng cửa vào SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,04m3
46Bê tông tường cửa vào SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M150, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,11m3
47Bê tông móng thân cống SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,89m3
48Bê tông ống cống, bê tông M200, đá 1x2, PCB30 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,21m3
49Lắp đặt ống bê tông bằng thủ công, đoạn ống dài 1m - Đường kính 200mmChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC61 đoạn ống
50Ván khuôn móng dàiChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,1100m2
51Lắp dựng cốt thép ống cống ĐK ≤10mmChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,02tấn
52Bê tông móng bể tiêu năng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,26m3
53Bê tông tường bể tiêu năng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M150, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,75m3
54Bê tông tấm cánh cửa bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,0045m3
55Ván khuôn móng dàiChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,01100m2
56Ván khuôn thép tường, chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,02100m2
57Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC4,21m3
58Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIIChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,4100m3
59Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,36100m3
60Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,52m3
61Bê tông tường kênh SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC1,01m3
62Bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, vữa BT M200, XM PCB40Chương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,17m3
63Ván khuôn thép, tường, chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC1,86100m2
64Ván khuôn thép, giằng chiều cao ≤28mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,08100m2
65Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,14tấn
66Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,82tấn
67Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC0,09tấn
68Quét nhựa bi tum và dán bao tải 2 lớp bao tải 3 lớp nhựaChương V - Phần 2 HSMT, Bản vẽ TKTC2,69m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Xe cẩu tự hànhTT >= 6T, đang hoạt động tốt1
2Máy đàoDTG >= 0,8m3, đang hoạt động tốt1
3Máy ủi hoặc máy sanCS >= 110CV; đang hoạt động tốt1
4Ô tô tự đổTT >= 7T, đang hoạt động tốt2
5Ô tô tưới nướcDT >= 5m3, đang hoạt động tốt1
6Lu bánh bánh hơiTT >= 16T, đang hoạt động tốt1
7Lu bánh bánh thépTT >= 10T, đang hoạt động tốt1
8Lu rungTT >= 18T, đang hoạt động tốt1
9Máy trộn bê tôngDT >= 250 lít, đang hoạt động tốt2
10Máy trộn vữaDT >= 150 lít, đang hoạt động tốt1
11Máy đầm bànCS >= 1kW, đang hoạt động tốt1
12Máy đầm dùiCS >= 1,5kW, đang hoạt động tốt1
13Máy đầm cócTT >= 70kg, đang hoạt động tốt1
14Máy hànCS >= 23kW, đang hoạt động tốt1
15Máy cắt uốn thépCS >= 5kW, đang hoạt động tốt1
16Máy màiCS >= 2,7kW, đang hoạt động tốt1
17Máy toàn đạc điện tửĐang hoạt động tốt1
18Máy thủy bìnhĐang hoạt động tốt1
19Máy bơm nướcĐang hoạt động tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đô Lương như sau:

  • Có quan hệ với 198 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,71 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,85%, Xây lắp 81,85%, Tư vấn 15,12%, Phi tư vấn 0,18%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.984.918.298.100 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.898.333.108.471 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,90%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Xây dựng công trình: Sửa chữa, nâng cấp đập Khe Su, Vĩnh Ang xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Xây dựng công trình: Sửa chữa, nâng cấp đập Khe Su, Vĩnh Ang xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 56

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Đừng là nô lệ của ngôn từ. "

Thomas Carlyle

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8546 dự án đang đợi nhà thầu
  • 421 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 434 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24871 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38645 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây