Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Hạ Long |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Xây dựng vỉa hè, thoát nước Tên dự án là: Đầu tư kết cấu hạ tầng đô thị đồng bộ với quy hoạch và quản lý quy hoạch dọc đường bao biển nối thành phố Hạ Long với thành phố Cẩm Phả trên địa bàn phường Hà Phong Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Thành phố |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu; 2. Tài liệu khác chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu; (Các tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực) |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 818.710.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Hạ Long; Địa chỉ: số 369 đường Trần Quốc Nghiễn, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, số điện thoại: 02033.825340. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Hạ Long; Địa chỉ: số 369 đường Trần Quốc Nghiễn, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, số điện thoại: 02033.825340. - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: UBND thành phố Hạ Long số 02 Bến Đoan, thành phố Hạ Long, số điện thoại: 02033.825408 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch-Kỹ thuật Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Hạ Long, Địa chỉ: số 369 đường Trần Quốc Nghiễn, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, số điện thoại: 02033.825340. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2017 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 61.403.234.000 VND(4), trong vòng 5(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 12.280.646.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Nhà thầu phải có tối thiểu 01 hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét và có giá trị hợp đồng tối thiểu là 28,655 tỷ đồng. - Nhà thầu phải cung cấp tối thiểu 01 hợp đồng tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình tương tự hoặc cáo hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc của gói thầu đang xét (Hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự). Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 28.654.842.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 28.654.842.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 28.654.842.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 28.654.842.000 VND. Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Đáp ứng các tiêu chí sau: (1) Có trình độ đại học trở lên ngành xây dựng cầu đường hoặc hạ tầng kỹ thuật; (2) Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III còn hiệu lực hoặc đã là chỉ huy trưởng của ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III; (3) Xác nhận của Chủ đầu tư (hoặc đại diện Chủ đầu tư) chứng minh nhân sự đã là Chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 (một) công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ Kỹ thuật thi công trực tiếp | 1 | Đáp ứng các tiêu chí sau: (1) Có trình độ đại học trở lên ngành xây dựng công trình giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật; (2) Đã tham gia thi công hoặc giám sát kỹ thuật hoặc quản lý chất lượng ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật. | 3 | 1 |
3 | Cán bộ quản lý chất lượng | 1 | Đáp ứng các tiêu chí sau: (1) Có trình độ đại học trở lên ngành xây dựng; (2) Đã tham gia thi công hoặc giám sát kỹ thuật hoặc quản lý chất lượng ít nhất 01 hạ tầng kỹ thuật | 3 | 1 |
4 | Cán bộ thanh toán | 1 | Đáp ứng tiêu chí sau: Có trình độ đại học trở lên ngành kinh tế xây dựng hoặc kinh tế giao thông; | 3 | 1 |
5 | Cán bộ kỹ thuật trắc địa | 1 | Đáp ứng tiêu chí sau: (1) Có trình độ đại học trở lên ngành trắc địa; (2) Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng công trình hoặc phụ trách về trắc địa ít nhất 01 (một) công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III hoặc 02 (hai) công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV | 3 | 1 |
6 | Cán bộ phụ trách công tác an toàn lao động và vệ sinh môi trường; | 1 | Đáp ứng các tiêu chí sau: (1) Có trình độ cao đẳng trở lên chuyên ngành an toàn lao động hoặc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng; (2) Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng công trình hoặc phụ trách về an toàn lao động trên công trường xây dựng ít nhất 01 (một) công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III hoặc 02 (hai) công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN MẶT ĐƯỜNG VUỐT NỐI | |||
1 | Đào khuôn đường, đất cấp III | Chương V của E-HSMT | 24,1652 | 100m3 |
2 | Cày xới K98 - 30cm | Chương V của E-HSMT | 7,2496 | 100m3 |
3 | Cấp phối đá dăm loại 1 lớp trên - 15cm | Chương V của E-HSMT | 3,6248 | 100m3 |
4 | Cấp phối đá dăm loại 1 lớp dưới - 34cm | Chương V của E-HSMT | 8,2162 | 100m3 |
5 | BTNC 12.5 dày 5cm | Chương V của E-HSMT | 24,1652 | 100m2 |
6 | Tưới nhựa dính bám TC nhựa 0.5kg/m2 | Chương V của E-HSMT | 24,1652 | 100m2 |
7 | BTNC 19 dày 7cm | Chương V của E-HSMT | 24,1652 | 100m2 |
8 | Tưới nhựa thấm bám TC nhựa 1kg/m2 | Chương V của E-HSMT | 24,1652 | 100m2 |
9 | Đào nền đường, đất cấp III | Chương V của E-HSMT | 2,8194 | 100m3 |
10 | Đào khuôn vỉa hè, đất cấp III | Chương V của E-HSMT | 6,886 | 100m3 |
11 | Đào khuôn đường vuốt nối, đất cấp III | Chương V của E-HSMT | 13,4671 | 100m3 |
12 | Đắp đất nền vỉa hè, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V của E-HSMT | 30,6522 | 100m3 |
13 | Cày xới K98 mặt đường vuốt nối | Chương V của E-HSMT | 7,091 | 100m3 |
14 | Vận chuyển đất về bãi tập kết | Chương V của E-HSMT | 12,7007 | 100m3 |
15 | San đất bãi tập kết | Chương V của E-HSMT | 12,7007 | 100m3 |
B | AN TOÀN GIAO THÔNG | |||
1 | Di chuyển biển báo hiện trạng | Chương V của E-HSMT | 39 | biển |
C | VỈA HÈ | |||
1 | Lát đá xẻ vỉa hè thường Đá xẻ vỉa hè KT 40x40x5cm | Chương V của E-HSMT | 7.868,62 | m2 |
2 | Lát đá xẻ vỉa hè dành cho người khuyết tật, gờ dọc | Chương V của E-HSMT | 4.560,82 | m2 |
3 | Lát đá xẻ vỉa hè dành cho người khuyết tật, gờ tròn | Chương V của E-HSMT | 48,64 | m2 |
4 | Đắp mạt vỉa hè - 5cm | Chương V của E-HSMT | 3,6977 | 100m3 |
5 | Bê tông vỉa hè M150 đá 2x4 | Chương V của E-HSMT | 739,5371 | m3 |
6 | Ván khuôn đổ bê tông | Chương V của E-HSMT | 4,9184 | 100m2 |
7 | Lót nilon 1 lớp | Chương V của E-HSMT | 124,7808 | 100m2 |
8 | Lắp đặt viên bờ bao cây xanh KT 80x25x15 | Chương V của E-HSMT | 76 | viên |
9 | Lắp đặt viên bờ bao cây xanh KT 60x15x10 | Chương V của E-HSMT | 15.097 | viên |
10 | Đá xẻ bờ bao cây xanh | Chương V của E-HSMT | 135,5692 | m3 |
11 | Bê tông M150 đá 2x4 | Chương V của E-HSMT | 136,785 | m3 |
12 | Ván khuôn đổ bê tông | Chương V của E-HSMT | 9,119 | 100m2 |
13 | Đệm đá mạt - 5cm | Chương V của E-HSMT | 0,6839 | 100m3 |
14 | Lát đá xẻ rãnh tam giác KT 40x25x5cm | Chương V của E-HSMT | 1.229,61 | m2 |
15 | Đệm đá mạt - 5cm | Chương V của E-HSMT | 0,6148 | 100m3 |
16 | Bê tông M150 đá 2x4 | Chương V của E-HSMT | 122,961 | m3 |
17 | Lắp đặt bó vỉa KT 40x25x80 | Chương V của E-HSMT | 6.148 | viên |
18 | Đá xẻ bó vỉa | Chương V của E-HSMT | 477,0848 | m3 |
19 | Đệm đá mạt - 5cm | Chương V của E-HSMT | 0,6148 | 100m3 |
20 | Bê tông M150 đá 2x4 | Chương V của E-HSMT | 122,961 | m3 |
21 | Ván khuôn đổ bê tông | Chương V của E-HSMT | 4,9184 | 100m2 |
22 | Lắp đặt bó vỉa hạ thấp KT 80x30x12 | Chương V của E-HSMT | 76 | viên |
23 | Đá xẻ bó vỉa | Chương V của E-HSMT | 2,0003 | m3 |
24 | Đệm đá mạt - 5cm | Chương V của E-HSMT | 0,0091 | 100m3 |
25 | Bê tông M150 đá 2x4 | Chương V của E-HSMT | 1,824 | m3 |
26 | Ván khuôn đổ bê tông | Chương V của E-HSMT | 0,1824 | 100m2 |
D | HỐ THU NƯỚC, RÃNH NGANG | |||
1 | Đào móng cống, đất cấp III | Chương V của E-HSMT | 5,1408 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V của E-HSMT | 0,6361 | 100m3 |
3 | Bê tông mũ mố M200 đá 1x2 | Chương V của E-HSMT | 25,2685 | m3 |
4 | Ván khuôn mũ mố | Chương V của E-HSMT | 3,9576 | 100m2 |
5 | SX + LD cốt thép mũ mố, D | Chương V của E-HSMT | 1,4734 | tấn |
6 | Bê tông M200 đá 2x4 hố thu | Chương V của E-HSMT | 149,5158 | m3 |
7 | Ván khuôn tường hố thu | Chương V của E-HSMT | 14,9516 | 100m2 |
8 | Bê tông lòng hố thu M150 đá 2x4 | Chương V của E-HSMT | 71,7315 | m3 |
9 | Ván khuôn lòng hố thu | Chương V của E-HSMT | 1,8333 | 100m2 |
10 | Đệm đá mạt | Chương V của E-HSMT | 0,6111 | 100m3 |
11 | Lắp đặt bản đậy | Chương V của E-HSMT | 194 | bản |
12 | Bê tông bản đậy M250 đá 2x4 | Chương V của E-HSMT | 14,744 | m3 |
13 | SX + LD cốt thép tấm bản đậy D | Chương V của E-HSMT | 1,3987 | tấn |
14 | SX + LD cốt thép tấm bản đậy D | Chương V của E-HSMT | 1,2494 | tấn |
15 | Tấm chắn rác gang đúc (96x53)cm | Chương V của E-HSMT | 194 | cái |
16 | Lắp đặt bản đậy | Chương V của E-HSMT | 194 | bản |
17 | Bê tông bản đậy M200 đá 2x4 | Chương V của E-HSMT | 13,58 | m3 |
18 | Ván khuôn bản đậy | Chương V của E-HSMT | 0,7372 | 100m2 |
19 | SX + LD cốt thép tấm bản đậy D | Chương V của E-HSMT | 0,4982 | tấn |
20 | SX + LD cốt thép tấm bản đậy D | Chương V của E-HSMT | 0,9234 | tấn |
21 | Thép hình mạ kẽm | Chương V của E-HSMT | 15.229 | kg |
22 | Gia công khung thép hình mạ kẽm | Chương V của E-HSMT | 15,229 | tấn |
23 | LD khung thép hình mạ kẽm (phần mũ mố) | Chương V của E-HSMT | 7,729 | tấn |
24 | Đào móng cống, đất cấp III | Chương V của E-HSMT | 2,1825 | 100m3 |
25 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V của E-HSMT | 0,7054 | 100m3 |
26 | Đệm đá mạt tạo phẳng | Chương V của E-HSMT | 0,0821 | 100m3 |
27 | Bê tông lòng rãnh M150 đá 2x4 | Chương V của E-HSMT | 16,4124 | m3 |
28 | Ván khuôn bê tông đổ tại chỗ | Chương V của E-HSMT | 0,3492 | 100m2 |
29 | Xây gạch rãnh thoát nước d22 vữa XM mác 75 | Chương V của E-HSMT | 42,2532 | m3 |
30 | Trát tường rãnh, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Chương V của E-HSMT | 192,06 | m2 |
31 | Bê tông mũ mố M200 đá 1x2 | Chương V của E-HSMT | 11,8728 | m3 |
32 | Ván khuôn mũ mố | Chương V của E-HSMT | 1,3968 | 100m2 |
33 | SX + LD cốt thép mũ mố, D | Chương V của E-HSMT | 0,5765 | tấn |
34 | Lắp đặt bản đậy | Chương V của E-HSMT | 388 | bản |
35 | Bê tông bản đậy M200 đá 2x4 | Chương V của E-HSMT | 16,296 | m3 |
36 | Ván khuôn bản đậy | Chương V của E-HSMT | 1,0088 | 100m2 |
37 | Cốt thép tấm bản đậy D | Chương V của E-HSMT | 1,7382 | tấn |
38 | Vận chuyển đất về bãi tập kết | Chương V của E-HSMT | 5,8074 | 100m3 |
39 | San đất bãi tập kết | Chương V của E-HSMT | 5,8074 | 100m3 |
E | CỐNG THOÁT NƯỚC XÂY MỚI | |||
1 | Đào móng cống, đất cấp III | Chương V của E-HSMT | 87,3802 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Chương V của E-HSMT | 33,7701 | 100m3 |
3 | Đắp đá mạt dày 5cm | Chương V của E-HSMT | 2,5991 | 100m3 |
4 | Bê tông lòng cống đá 2x4, mác 150 | Chương V của E-HSMT | 519,8148 | m3 |
5 | Ván khuôn đổ bê tông tại chỗ | Chương V của E-HSMT | 9,0995 | 100m2 |
6 | Xây tường cống dọc dày 22cm, VXM M75, Gạch không nung 6x10,5x22 | Chương V của E-HSMT | 1.822,279 | m3 |
7 | Trát tường cống, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Chương V của E-HSMT | 8.283,0862 | m2 |
8 | Bê tông mũ mố M200 đá 1x2 | Chương V của E-HSMT | 309,3844 | m3 |
9 | Ván khuôn mũ mố | Chương V của E-HSMT | 36,3982 | 100m2 |
10 | Lắp dựng cốt thép mũ mố, D | Chương V của E-HSMT | 21,1109 | tấn |
11 | Lắp đặt bản đậy | Chương V của E-HSMT | 9.098 | bản |
12 | Bê tông bản đậy M200 đá 1x2 | Chương V của E-HSMT | 399 | m3 |
13 | Ván khuôn bản đậy | Chương V của E-HSMT | 25,058 | 100m2 |
14 | SX + LD cốt thép tấm bản đậy D | Chương V của E-HSMT | 18,6739 | tấn |
15 | SX + LD cốt thép tấm bản đậy D | Chương V của E-HSMT | 35,1222 | tấn |
16 | Đắp đá mạt dày 10cm | Chương V của E-HSMT | 0,48 | 100m3 |
17 | Xây đá hộc, xây móng cống, vữa XM mác 100 | Chương V của E-HSMT | 191,9932 | m3 |
18 | Láng lòng cống không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100 | Chương V của E-HSMT | 199,428 | m2 |
19 | Xây đá hộc, xây thân cống, vữa XM mác 100 | Chương V của E-HSMT | 233,1126 | m3 |
20 | Trát tường cống dày 2cm, vữa XM mác 100 | Chương V của E-HSMT | 431,3926 | m2 |
21 | Bê tông mũ mố M250 đá 1x2 | Chương V của E-HSMT | 61,212 | m3 |
22 | Ván khuôn mũ mố | Chương V của E-HSMT | 4,0808 | 100m2 |
23 | SX + LD cốt thép mũ mố, D | Chương V của E-HSMT | 2,8566 | tấn |
24 | Lắp đặt bản đậy | Chương V của E-HSMT | 508 | bản |
25 | Bê tông bản đậy M250 đá 1x2 | Chương V của E-HSMT | 60,04 | m3 |
26 | Ván khuôn bản đậy | Chương V của E-HSMT | 3,4176 | 100m2 |
27 | SX + LD cốt thép bản đậy D | Chương V của E-HSMT | 4,0455 | tấn |
28 | SX + LD cốt thép bản đậy D | Chương V của E-HSMT | 5,014 | tấn |
29 | Vận chuyển đất về bãi tập kết | Chương V của E-HSMT | 49,22 | 100m3 |
30 | San đất bãi tập kết | Chương V của E-HSMT | 49,22 | 100m3 |
F | GA THU VỈA HÈ | |||
1 | Đệm mạt móng ga | Chương V của E-HSMT | 0,2448 | 100m3 |
2 | Bê tông lòng ga M150 đá 2x4 | Chương V của E-HSMT | 48,954 | m3 |
3 | Ván khuôn bê tông đổ tại chỗ | Chương V của E-HSMT | 1,23 | 100m2 |
4 | Xây gạch hố ga D22 vữa XM mác 75 | Chương V của E-HSMT | 289,8179 | m3 |
5 | Trát tường ga, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Chương V của E-HSMT | 1.332,714 | m2 |
6 | Bê tông mũ mố M200 đá 1x2 | Chương V của E-HSMT | 35,7346 | m3 |
7 | Ván khuôn mũ mố | Chương V của E-HSMT | 4,3196 | 100m2 |
8 | SX + LD cốt thép mũ mố, D | Chương V của E-HSMT | 2,2972 | tấn |
9 | Lắp đặt bản đậy | Chương V của E-HSMT | 388 | bản |
10 | Bê tông bản đậy M200 đá 1x2 | Chương V của E-HSMT | 36,3432 | m3 |
11 | Ván khuôn bản đậy | Chương V của E-HSMT | 1,7482 | 100m2 |
12 | SX + LD cốt thép bản đậy D | Chương V của E-HSMT | 3,3201 | tấn |
13 | SX + LD cốt thép bản đậy D | Chương V của E-HSMT | 3,0906 | tấn |
14 | Thép hình mạ kẽm | Chương V của E-HSMT | 14.877,53 | kg |
15 | Gia công khung thép hình mạ kẽm | Chương V của E-HSMT | 14,8775 | tấn |
16 | LD khung thép hình mạ kẽm (phần mũ mố) | Chương V của E-HSMT | 6,6291 | tấn |
17 | Thép tròn D8 | Chương V của E-HSMT | 0,0735 | tấn |
G | ĐẢM BẢO THI CÔNG | |||
1 | Công nhân điều khiển giao thông | Chương V của E-HSMT | 120 | công |
2 | áo bảo hộ lao động (áo phản quang) | Chương V của E-HSMT | 4 | áo |
3 | Biển chỉ dẫn tròn, tam giác cạnh 70cm | Chương V của E-HSMT | 8 | biển |
4 | Biển chỉ dẫn chữ nhật | Chương V của E-HSMT | 16 | biển |
5 | Dây nhựa 3,5cm đảm bảo giao thông | Chương V của E-HSMT | 250 | m |
6 | ống nhựa D80 | Chương V của E-HSMT | 0,6 | 100m |
7 | Sơn ống nhựa trắng đỏ | Chương V của E-HSMT | 15,072 | m2 |
8 | Bê tông đổ lõi ống nhựa, đá 1x2, mác 100 | Chương V của E-HSMT | 0,3014 | m3 |
9 | Bê tông đế cột, đá 1x2, mác 200 | Chương V của E-HSMT | 0,6373 | m3 |
10 | Ván khuôn đế cột | Chương V của E-HSMT | 0,0707 | 100m2 |
11 | Đèn báo hiệu | Chương V của E-HSMT | 25 | cái |
H | HẠNG MỤC KHÁC | |||
1 | Phí vệ sinh môi trường | Chương V của E-HSMT | 1 | khoản |
2 | Phí bảo vệ môi trường khi tận dụng đất nội bộ dự án | Chương V của E-HSMT | 1 | khoản |
3 | Phí Bảo vệ môi trường khi đổ đất đá | Chương V của E-HSMT | 1 | khoản |
4 | Chi phí cấp quyền khai thác khoáng sản (đất đắp) | Chương V của E-HSMT | 1 | khoản |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 3% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào ≥ 0,5m3 | Còn hoạt động tốt, sẵn sàng huy động | 1 |
2 | Máy lu bánh thép ≥ 10T | Còn hoạt động tốt, sẵn sàng huy động | 1 |
3 | Ô tô tưới nước ≥ 5m3 | Còn hoạt động tốt, sẵn sàng huy động | 1 |
4 | Ô tô tự đổ ≥ 7T | Còn hoạt động tốt, sẵn sàng huy động | 3 |
5 | Cần trục ô tô: ≥5T | Còn hoạt động tốt, sẵn sàng huy động | 1 |
6 | Máy toàn đạc | Còn hoạt động tốt, sẵn sàng huy động | 1 |
7 | Máy thuỷ bình | Còn hoạt động tốt, sẵn sàng huy động | 1 |
8 | Máy cắt gạch đá ≥1,5kW | Còn hoạt động tốt, sẵn sàng huy động | 2 |
9 | Máy đầm bàn ≥1,5kW | Còn hoạt động tốt, sẵn sàng huy động | 2 |
10 | Máy đầm dùi ≥1,5kW | Còn hoạt động tốt, sẵn sàng huy động | 2 |
11 | Máy trộn bê tông ≥250L | Còn hoạt động tốt, sẵn sàng huy động | 2 |
12 | Máy trộn vữa ≥80L | Còn hoạt động tốt, sẵn sàng huy động | 2 |
13 | Máy đầm cóc | Còn hoạt động tốt, sẵn sàng huy động | 1 |
14 | Máy hàn ≥ 23kW | Còn hoạt động tốt, sẵn sàng huy động | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào khuôn đường, đất cấp III | 24,1652 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
2 | Cày xới K98 - 30cm | 7,2496 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
3 | Cấp phối đá dăm loại 1 lớp trên - 15cm | 3,6248 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
4 | Cấp phối đá dăm loại 1 lớp dưới - 34cm | 8,2162 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
5 | BTNC 12.5 dày 5cm | 24,1652 | 100m2 | Chương V của E-HSMT | ||
6 | Tưới nhựa dính bám TC nhựa 0.5kg/m2 | 24,1652 | 100m2 | Chương V của E-HSMT | ||
7 | BTNC 19 dày 7cm | 24,1652 | 100m2 | Chương V của E-HSMT | ||
8 | Tưới nhựa thấm bám TC nhựa 1kg/m2 | 24,1652 | 100m2 | Chương V của E-HSMT | ||
9 | Đào nền đường, đất cấp III | 2,8194 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
10 | Đào khuôn vỉa hè, đất cấp III | 6,886 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
11 | Đào khuôn đường vuốt nối, đất cấp III | 13,4671 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
12 | Đắp đất nền vỉa hè, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 30,6522 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
13 | Cày xới K98 mặt đường vuốt nối | 7,091 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
14 | Vận chuyển đất về bãi tập kết | 12,7007 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
15 | San đất bãi tập kết | 12,7007 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
16 | Di chuyển biển báo hiện trạng | 39 | biển | Chương V của E-HSMT | ||
17 | Lát đá xẻ vỉa hè thường Đá xẻ vỉa hè KT 40x40x5cm | 7.868,62 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
18 | Lát đá xẻ vỉa hè dành cho người khuyết tật, gờ dọc | 4.560,82 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
19 | Lát đá xẻ vỉa hè dành cho người khuyết tật, gờ tròn | 48,64 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
20 | Đắp mạt vỉa hè - 5cm | 3,6977 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
21 | Bê tông vỉa hè M150 đá 2x4 | 739,5371 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
22 | Ván khuôn đổ bê tông | 4,9184 | 100m2 | Chương V của E-HSMT | ||
23 | Lót nilon 1 lớp | 124,7808 | 100m2 | Chương V của E-HSMT | ||
24 | Lắp đặt viên bờ bao cây xanh KT 80x25x15 | 76 | viên | Chương V của E-HSMT | ||
25 | Lắp đặt viên bờ bao cây xanh KT 60x15x10 | 15.097 | viên | Chương V của E-HSMT | ||
26 | Đá xẻ bờ bao cây xanh | 135,5692 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
27 | Bê tông M150 đá 2x4 | 136,785 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
28 | Ván khuôn đổ bê tông | 9,119 | 100m2 | Chương V của E-HSMT | ||
29 | Đệm đá mạt - 5cm | 0,6839 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
30 | Lát đá xẻ rãnh tam giác KT 40x25x5cm | 1.229,61 | m2 | Chương V của E-HSMT | ||
31 | Đệm đá mạt - 5cm | 0,6148 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
32 | Bê tông M150 đá 2x4 | 122,961 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
33 | Lắp đặt bó vỉa KT 40x25x80 | 6.148 | viên | Chương V của E-HSMT | ||
34 | Đá xẻ bó vỉa | 477,0848 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
35 | Đệm đá mạt - 5cm | 0,6148 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
36 | Bê tông M150 đá 2x4 | 122,961 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
37 | Ván khuôn đổ bê tông | 4,9184 | 100m2 | Chương V của E-HSMT | ||
38 | Lắp đặt bó vỉa hạ thấp KT 80x30x12 | 76 | viên | Chương V của E-HSMT | ||
39 | Đá xẻ bó vỉa | 2,0003 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
40 | Đệm đá mạt - 5cm | 0,0091 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
41 | Bê tông M150 đá 2x4 | 1,824 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
42 | Ván khuôn đổ bê tông | 0,1824 | 100m2 | Chương V của E-HSMT | ||
43 | Đào móng cống, đất cấp III | 5,1408 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
44 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,6361 | 100m3 | Chương V của E-HSMT | ||
45 | Bê tông mũ mố M200 đá 1x2 | 25,2685 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
46 | Ván khuôn mũ mố | 3,9576 | 100m2 | Chương V của E-HSMT | ||
47 | SX + LD cốt thép mũ mố, D | 1,4734 | tấn | Chương V của E-HSMT | ||
48 | Bê tông M200 đá 2x4 hố thu | 149,5158 | m3 | Chương V của E-HSMT | ||
49 | Ván khuôn tường hố thu | 14,9516 | 100m2 | Chương V của E-HSMT | ||
50 | Bê tông lòng hố thu M150 đá 2x4 | 71,7315 | m3 | Chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Hạ Long như sau:
- Có quan hệ với 89 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,88 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 81,82%, Tư vấn 15,15%, Phi tư vấn 3,03%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.506.464.161.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.472.208.072.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,27%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Gieo một hạt tình bạn; gặt một bó hạnh phúc. "
Lois L. Kaufman
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Hạ Long đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Hạ Long đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.