Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Xây dựng vỉa hè, thoát nước

Tìm thấy: 10:48 08/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đầu tư kết cấu hạ tầng đô thị đồng bộ với quy hoạch và quản lý quy hoạch dọc đường bao biển nối thành phố Hạ Long với thành phố Cẩm Phả trên địa bàn phường Hà Phong
Gói thầu
Gói thầu số 01: Xây dựng vỉa hè, thoát nước
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Đầu tư kết cấu hạ tầng đô thị đồng bộ với quy hoạch dọc đường bao biển nối thành phố Hạ Long với thành phố Cẩm Phả trên địa bàn phường Hà Phong
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Thành phố
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá cố định
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
11:00 06/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:35 08/08/2022
đến
11:00 06/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
11:00 06/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
818.710.000 VND
Bằng chữ
Tám trăm mười tám triệu bảy trăm mười nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/09/2022 (04/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Hạ Long
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Xây dựng vỉa hè, thoát nước
Tên dự án là: Đầu tư kết cấu hạ tầng đô thị đồng bộ với quy hoạch và quản lý quy hoạch dọc đường bao biển nối thành phố Hạ Long với thành phố Cẩm Phả trên địa bàn phường Hà Phong
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Thành phố
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Hạ Long , địa chỉ: Số 43 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Hạ Long; Địa chỉ: số 369 đường Trần Quốc Nghiễn, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, số điện thoại: 02033.825340.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế dự toán: Công ty cổ phần xây dựng Đại Việt. + Tư vấn lập, đánh giá E-HSMT, E-HSDT: Công ty TNHH MTV tư vấn, xây dựng và đầu tư Phạm Gia.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Hạ Long , địa chỉ: Số 43 đường Trần Hưng Đạo, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Hạ Long; Địa chỉ: số 369 đường Trần Quốc Nghiễn, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, số điện thoại: 02033.825340.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu; 2. Tài liệu khác chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu; (Các tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực)
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 818.710.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Hạ Long; Địa chỉ: số 369 đường Trần Quốc Nghiễn, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, số điện thoại: 02033.825340.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Hạ Long; Địa chỉ: số 369 đường Trần Quốc Nghiễn, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, số điện thoại: 02033.825340. - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: UBND thành phố Hạ Long số 02 Bến Đoan, thành phố Hạ Long, số điện thoại: 02033.825408
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch-Kỹ thuật Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Hạ Long, Địa chỉ: số 369 đường Trần Quốc Nghiễn, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, số điện thoại: 02033.825340.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2017 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 61.403.234.000 VND(4), trong vòng 5(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 12.280.646.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Nhà thầu phải có tối thiểu 01 hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét và có giá trị hợp đồng tối thiểu là 28,655 tỷ đồng. - Nhà thầu phải cung cấp tối thiểu 01 hợp đồng tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình tương tự hoặc cáo hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc của gói thầu đang xét (Hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 28.654.842.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Đáp ứng các tiêu chí sau: (1) Có trình độ đại học trở lên ngành xây dựng cầu đường hoặc hạ tầng kỹ thuật; (2) Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III còn hiệu lực hoặc đã là chỉ huy trưởng của ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III; (3) Xác nhận của Chủ đầu tư (hoặc đại diện Chủ đầu tư) chứng minh nhân sự đã là Chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 (một) công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III.53
2Cán bộ Kỹ thuật thi công trực tiếp1Đáp ứng các tiêu chí sau: (1) Có trình độ đại học trở lên ngành xây dựng công trình giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật; (2) Đã tham gia thi công hoặc giám sát kỹ thuật hoặc quản lý chất lượng ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật.31
3Cán bộ quản lý chất lượng1Đáp ứng các tiêu chí sau: (1) Có trình độ đại học trở lên ngành xây dựng; (2) Đã tham gia thi công hoặc giám sát kỹ thuật hoặc quản lý chất lượng ít nhất 01 hạ tầng kỹ thuật31
4Cán bộ thanh toán1Đáp ứng tiêu chí sau: Có trình độ đại học trở lên ngành kinh tế xây dựng hoặc kinh tế giao thông;31
5Cán bộ kỹ thuật trắc địa1Đáp ứng tiêu chí sau: (1) Có trình độ đại học trở lên ngành trắc địa; (2) Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng công trình hoặc phụ trách về trắc địa ít nhất 01 (một) công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III hoặc 02 (hai) công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV31
6Cán bộ phụ trách công tác an toàn lao động và vệ sinh môi trường;1Đáp ứng các tiêu chí sau: (1) Có trình độ cao đẳng trở lên chuyên ngành an toàn lao động hoặc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng; (2) Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng công trình hoặc phụ trách về an toàn lao động trên công trường xây dựng ít nhất 01 (một) công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III hoặc 02 (hai) công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN MẶT ĐƯỜNG VUỐT NỐI
1Đào khuôn đường, đất cấp IIIChương V của E-HSMT24,1652100m3
2Cày xới K98 - 30cmChương V của E-HSMT7,2496100m3
3Cấp phối đá dăm loại 1 lớp trên - 15cmChương V của E-HSMT3,6248100m3
4Cấp phối đá dăm loại 1 lớp dưới - 34cmChương V của E-HSMT8,2162100m3
5BTNC 12.5 dày 5cmChương V của E-HSMT24,1652100m2
6Tưới nhựa dính bám TC nhựa 0.5kg/m2Chương V của E-HSMT24,1652100m2
7BTNC 19 dày 7cmChương V của E-HSMT24,1652100m2
8Tưới nhựa thấm bám TC nhựa 1kg/m2Chương V của E-HSMT24,1652100m2
9Đào nền đường, đất cấp IIIChương V của E-HSMT2,8194100m3
10Đào khuôn vỉa hè, đất cấp IIIChương V của E-HSMT6,886100m3
11Đào khuôn đường vuốt nối, đất cấp IIIChương V của E-HSMT13,4671100m3
12Đắp đất nền vỉa hè, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V của E-HSMT30,6522100m3
13Cày xới K98 mặt đường vuốt nốiChương V của E-HSMT7,091100m3
14Vận chuyển đất về bãi tập kếtChương V của E-HSMT12,7007100m3
15San đất bãi tập kếtChương V của E-HSMT12,7007100m3
BAN TOÀN GIAO THÔNG
1Di chuyển biển báo hiện trạngChương V của E-HSMT39biển
CVỈA HÈ
1Lát đá xẻ vỉa hè thường Đá xẻ vỉa hè KT 40x40x5cmChương V của E-HSMT7.868,62m2
2Lát đá xẻ vỉa hè dành cho người khuyết tật, gờ dọcChương V của E-HSMT4.560,82m2
3Lát đá xẻ vỉa hè dành cho người khuyết tật, gờ trònChương V của E-HSMT48,64m2
4Đắp mạt vỉa hè - 5cmChương V của E-HSMT3,6977100m3
5Bê tông vỉa hè M150 đá 2x4Chương V của E-HSMT739,5371m3
6Ván khuôn đổ bê tôngChương V của E-HSMT4,9184100m2
7Lót nilon 1 lớpChương V của E-HSMT124,7808100m2
8Lắp đặt viên bờ bao cây xanh KT 80x25x15Chương V của E-HSMT76viên
9Lắp đặt viên bờ bao cây xanh KT 60x15x10Chương V của E-HSMT15.097viên
10Đá xẻ bờ bao cây xanhChương V của E-HSMT135,5692m3
11Bê tông M150 đá 2x4Chương V của E-HSMT136,785m3
12Ván khuôn đổ bê tôngChương V của E-HSMT9,119100m2
13Đệm đá mạt - 5cmChương V của E-HSMT0,6839100m3
14Lát đá xẻ rãnh tam giác KT 40x25x5cmChương V của E-HSMT1.229,61m2
15Đệm đá mạt - 5cmChương V của E-HSMT0,6148100m3
16Bê tông M150 đá 2x4Chương V của E-HSMT122,961m3
17Lắp đặt bó vỉa KT 40x25x80Chương V của E-HSMT6.148viên
18Đá xẻ bó vỉaChương V của E-HSMT477,0848m3
19Đệm đá mạt - 5cmChương V của E-HSMT0,6148100m3
20Bê tông M150 đá 2x4Chương V của E-HSMT122,961m3
21Ván khuôn đổ bê tôngChương V của E-HSMT4,9184100m2
22Lắp đặt bó vỉa hạ thấp KT 80x30x12Chương V của E-HSMT76viên
23Đá xẻ bó vỉaChương V của E-HSMT2,0003m3
24Đệm đá mạt - 5cmChương V của E-HSMT0,0091100m3
25Bê tông M150 đá 2x4Chương V của E-HSMT1,824m3
26Ván khuôn đổ bê tôngChương V của E-HSMT0,1824100m2
DHỐ THU NƯỚC, RÃNH NGANG
1Đào móng cống, đất cấp IIIChương V của E-HSMT5,1408100m3
2Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V của E-HSMT0,6361100m3
3Bê tông mũ mố M200 đá 1x2Chương V của E-HSMT25,2685m3
4Ván khuôn mũ mốChương V của E-HSMT3,9576100m2
5SX + LD cốt thép mũ mố, D Chương V của E-HSMT1,4734tấn
6Bê tông M200 đá 2x4 hố thuChương V của E-HSMT149,5158m3
7Ván khuôn tường hố thuChương V của E-HSMT14,9516100m2
8Bê tông lòng hố thu M150 đá 2x4Chương V của E-HSMT71,7315m3
9Ván khuôn lòng hố thuChương V của E-HSMT1,8333100m2
10Đệm đá mạtChương V của E-HSMT0,6111100m3
11Lắp đặt bản đậyChương V của E-HSMT194bản
12Bê tông bản đậy M250 đá 2x4Chương V của E-HSMT14,744m3
13SX + LD cốt thép tấm bản đậy D Chương V của E-HSMT1,3987tấn
14SX + LD cốt thép tấm bản đậy D Chương V của E-HSMT1,2494tấn
15Tấm chắn rác gang đúc (96x53)cmChương V của E-HSMT194cái
16Lắp đặt bản đậyChương V của E-HSMT194bản
17Bê tông bản đậy M200 đá 2x4Chương V của E-HSMT13,58m3
18Ván khuôn bản đậyChương V của E-HSMT0,7372100m2
19SX + LD cốt thép tấm bản đậy D Chương V của E-HSMT0,4982tấn
20SX + LD cốt thép tấm bản đậy D Chương V của E-HSMT0,9234tấn
21Thép hình mạ kẽmChương V của E-HSMT15.229kg
22Gia công khung thép hình mạ kẽmChương V của E-HSMT15,229tấn
23LD khung thép hình mạ kẽm (phần mũ mố)Chương V của E-HSMT7,729tấn
24Đào móng cống, đất cấp IIIChương V của E-HSMT2,1825100m3
25Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V của E-HSMT0,7054100m3
26Đệm đá mạt tạo phẳngChương V của E-HSMT0,0821100m3
27Bê tông lòng rãnh M150 đá 2x4Chương V của E-HSMT16,4124m3
28Ván khuôn bê tông đổ tại chỗChương V của E-HSMT0,3492100m2
29Xây gạch rãnh thoát nước d22 vữa XM mác 75Chương V của E-HSMT42,2532m3
30Trát tường rãnh, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chương V của E-HSMT192,06m2
31Bê tông mũ mố M200 đá 1x2Chương V của E-HSMT11,8728m3
32Ván khuôn mũ mốChương V của E-HSMT1,3968100m2
33SX + LD cốt thép mũ mố, D Chương V của E-HSMT0,5765tấn
34Lắp đặt bản đậyChương V của E-HSMT388bản
35Bê tông bản đậy M200 đá 2x4Chương V của E-HSMT16,296m3
36Ván khuôn bản đậyChương V của E-HSMT1,0088100m2
37Cốt thép tấm bản đậy D Chương V của E-HSMT1,7382tấn
38Vận chuyển đất về bãi tập kếtChương V của E-HSMT5,8074100m3
39San đất bãi tập kếtChương V của E-HSMT5,8074100m3
ECỐNG THOÁT NƯỚC XÂY MỚI
1Đào móng cống, đất cấp IIIChương V của E-HSMT87,3802100m3
2Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95Chương V của E-HSMT33,7701100m3
3Đắp đá mạt dày 5cmChương V của E-HSMT2,5991100m3
4Bê tông lòng cống đá 2x4, mác 150Chương V của E-HSMT519,8148m3
5Ván khuôn đổ bê tông tại chỗChương V của E-HSMT9,0995100m2
6Xây tường cống dọc dày 22cm, VXM M75, Gạch không nung 6x10,5x22Chương V của E-HSMT1.822,279m3
7Trát tường cống, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chương V của E-HSMT8.283,0862m2
8Bê tông mũ mố M200 đá 1x2Chương V của E-HSMT309,3844m3
9Ván khuôn mũ mốChương V của E-HSMT36,3982100m2
10Lắp dựng cốt thép mũ mố, D Chương V của E-HSMT21,1109tấn
11Lắp đặt bản đậyChương V của E-HSMT9.098bản
12Bê tông bản đậy M200 đá 1x2Chương V của E-HSMT399m3
13Ván khuôn bản đậyChương V của E-HSMT25,058100m2
14SX + LD cốt thép tấm bản đậy D Chương V của E-HSMT18,6739tấn
15SX + LD cốt thép tấm bản đậy D Chương V của E-HSMT35,1222tấn
16Đắp đá mạt dày 10cmChương V của E-HSMT0,48100m3
17Xây đá hộc, xây móng cống, vữa XM mác 100Chương V của E-HSMT191,9932m3
18Láng lòng cống không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 100Chương V của E-HSMT199,428m2
19Xây đá hộc, xây thân cống, vữa XM mác 100Chương V của E-HSMT233,1126m3
20Trát tường cống dày 2cm, vữa XM mác 100Chương V của E-HSMT431,3926m2
21Bê tông mũ mố M250 đá 1x2Chương V của E-HSMT61,212m3
22Ván khuôn mũ mốChương V của E-HSMT4,0808100m2
23SX + LD cốt thép mũ mố, D Chương V của E-HSMT2,8566tấn
24Lắp đặt bản đậyChương V của E-HSMT508bản
25Bê tông bản đậy M250 đá 1x2Chương V của E-HSMT60,04m3
26Ván khuôn bản đậyChương V của E-HSMT3,4176100m2
27SX + LD cốt thép bản đậy D Chương V của E-HSMT4,0455tấn
28SX + LD cốt thép bản đậy D Chương V của E-HSMT5,014tấn
29Vận chuyển đất về bãi tập kếtChương V của E-HSMT49,22100m3
30San đất bãi tập kếtChương V của E-HSMT49,22100m3
FGA THU VỈA HÈ
1Đệm mạt móng gaChương V của E-HSMT0,2448100m3
2Bê tông lòng ga M150 đá 2x4Chương V của E-HSMT48,954m3
3Ván khuôn bê tông đổ tại chỗChương V của E-HSMT1,23100m2
4Xây gạch hố ga D22 vữa XM mác 75Chương V của E-HSMT289,8179m3
5Trát tường ga, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Chương V của E-HSMT1.332,714m2
6Bê tông mũ mố M200 đá 1x2Chương V của E-HSMT35,7346m3
7Ván khuôn mũ mốChương V của E-HSMT4,3196100m2
8SX + LD cốt thép mũ mố, D Chương V của E-HSMT2,2972tấn
9Lắp đặt bản đậyChương V của E-HSMT388bản
10Bê tông bản đậy M200 đá 1x2Chương V của E-HSMT36,3432m3
11Ván khuôn bản đậyChương V của E-HSMT1,7482100m2
12SX + LD cốt thép bản đậy D Chương V của E-HSMT3,3201tấn
13SX + LD cốt thép bản đậy D Chương V của E-HSMT3,0906tấn
14Thép hình mạ kẽmChương V của E-HSMT14.877,53kg
15Gia công khung thép hình mạ kẽmChương V của E-HSMT14,8775tấn
16LD khung thép hình mạ kẽm (phần mũ mố)Chương V của E-HSMT6,6291tấn
17Thép tròn D8Chương V của E-HSMT0,0735tấn
GĐẢM BẢO THI CÔNG
1Công nhân điều khiển giao thôngChương V của E-HSMT120công
2áo bảo hộ lao động (áo phản quang)Chương V của E-HSMT4áo
3Biển chỉ dẫn tròn, tam giác cạnh 70cmChương V của E-HSMT8biển
4Biển chỉ dẫn chữ nhậtChương V của E-HSMT16biển
5Dây nhựa 3,5cm đảm bảo giao thôngChương V của E-HSMT250m
6ống nhựa D80Chương V của E-HSMT0,6100m
7Sơn ống nhựa trắng đỏChương V của E-HSMT15,072m2
8Bê tông đổ lõi ống nhựa, đá 1x2, mác 100Chương V của E-HSMT0,3014m3
9Bê tông đế cột, đá 1x2, mác 200Chương V của E-HSMT0,6373m3
10Ván khuôn đế cộtChương V của E-HSMT0,0707100m2
11Đèn báo hiệuChương V của E-HSMT25cái
HHẠNG MỤC KHÁC
1Phí vệ sinh môi trườngChương V của E-HSMT1khoản
2Phí bảo vệ môi trường khi tận dụng đất nội bộ dự ánChương V của E-HSMT1khoản
3Phí Bảo vệ môi trường khi đổ đất đáChương V của E-HSMT1khoản
4Chi phí cấp quyền khai thác khoáng sản (đất đắp)Chương V của E-HSMT1khoản
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh3%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào ≥ 0,5m3Còn hoạt động tốt, sẵn sàng huy động1
2Máy lu bánh thép ≥ 10TCòn hoạt động tốt, sẵn sàng huy động1
3Ô tô tưới nước ≥ 5m3Còn hoạt động tốt, sẵn sàng huy động1
4Ô tô tự đổ ≥ 7TCòn hoạt động tốt, sẵn sàng huy động3
5Cần trục ô tô: ≥5TCòn hoạt động tốt, sẵn sàng huy động1
6Máy toàn đạcCòn hoạt động tốt, sẵn sàng huy động1
7Máy thuỷ bìnhCòn hoạt động tốt, sẵn sàng huy động1
8Máy cắt gạch đá ≥1,5kWCòn hoạt động tốt, sẵn sàng huy động2
9Máy đầm bàn ≥1,5kWCòn hoạt động tốt, sẵn sàng huy động2
10Máy đầm dùi ≥1,5kWCòn hoạt động tốt, sẵn sàng huy động2
11Máy trộn bê tông ≥250LCòn hoạt động tốt, sẵn sàng huy động2
12Máy trộn vữa ≥80LCòn hoạt động tốt, sẵn sàng huy động2
13Máy đầm cócCòn hoạt động tốt, sẵn sàng huy động1
14Máy hàn ≥ 23kWCòn hoạt động tốt, sẵn sàng huy động1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào khuôn đường, đất cấp III
24,1652 100m3  Chương V của E-HSMT
2 Cày xới K98 - 30cm
7,2496 100m3  Chương V của E-HSMT
3 Cấp phối đá dăm loại 1 lớp trên - 15cm
3,6248 100m3  Chương V của E-HSMT
4 Cấp phối đá dăm loại 1 lớp dưới - 34cm
8,2162 100m3  Chương V của E-HSMT
5 BTNC 12.5 dày 5cm
24,1652 100m2  Chương V của E-HSMT
6 Tưới nhựa dính bám TC nhựa 0.5kg/m2
24,1652 100m2 Chương V của E-HSMT
7 BTNC 19 dày 7cm
24,1652 100m2 Chương V của E-HSMT
8 Tưới nhựa thấm bám TC nhựa 1kg/m2
24,1652 100m2 Chương V của E-HSMT
9 Đào nền đường, đất cấp III
2,8194 100m3 Chương V của E-HSMT
10 Đào khuôn vỉa hè, đất cấp III
6,886 100m3 Chương V của E-HSMT
11 Đào khuôn đường vuốt nối, đất cấp III
13,4671 100m3 Chương V của E-HSMT
12 Đắp đất nền vỉa hè, độ chặt yêu cầu K=0,95
30,6522 100m3 Chương V của E-HSMT
13 Cày xới K98 mặt đường vuốt nối
7,091 100m3 Chương V của E-HSMT
14 Vận chuyển đất về bãi tập kết
12,7007 100m3 Chương V của E-HSMT
15 San đất bãi tập kết
12,7007 100m3 Chương V của E-HSMT
16 Di chuyển biển báo hiện trạng
39 biển Chương V của E-HSMT
17 Lát đá xẻ vỉa hè thường Đá xẻ vỉa hè KT 40x40x5cm
7.868,62 m2 Chương V của E-HSMT
18 Lát đá xẻ vỉa hè dành cho người khuyết tật, gờ dọc
4.560,82 m2 Chương V của E-HSMT
19 Lát đá xẻ vỉa hè dành cho người khuyết tật, gờ tròn
48,64 m2 Chương V của E-HSMT
20 Đắp mạt vỉa hè - 5cm
3,6977 100m3 Chương V của E-HSMT
21 Bê tông vỉa hè M150 đá 2x4
739,5371 m3 Chương V của E-HSMT
22 Ván khuôn đổ bê tông
4,9184 100m2 Chương V của E-HSMT
23 Lót nilon 1 lớp
124,7808 100m2 Chương V của E-HSMT
24 Lắp đặt viên bờ bao cây xanh KT 80x25x15
76 viên Chương V của E-HSMT
25 Lắp đặt viên bờ bao cây xanh KT 60x15x10
15.097 viên Chương V của E-HSMT
26 Đá xẻ bờ bao cây xanh
135,5692 m3 Chương V của E-HSMT
27 Bê tông M150 đá 2x4
136,785 m3 Chương V của E-HSMT
28 Ván khuôn đổ bê tông
9,119 100m2 Chương V của E-HSMT
29 Đệm đá mạt - 5cm
0,6839 100m3 Chương V của E-HSMT
30 Lát đá xẻ rãnh tam giác KT 40x25x5cm
1.229,61 m2 Chương V của E-HSMT
31 Đệm đá mạt - 5cm
0,6148 100m3 Chương V của E-HSMT
32 Bê tông M150 đá 2x4
122,961 m3 Chương V của E-HSMT
33 Lắp đặt bó vỉa KT 40x25x80
6.148 viên Chương V của E-HSMT
34 Đá xẻ bó vỉa
477,0848 m3 Chương V của E-HSMT
35 Đệm đá mạt - 5cm
0,6148 100m3 Chương V của E-HSMT
36 Bê tông M150 đá 2x4
122,961 m3 Chương V của E-HSMT
37 Ván khuôn đổ bê tông
4,9184 100m2 Chương V của E-HSMT
38 Lắp đặt bó vỉa hạ thấp KT 80x30x12
76 viên Chương V của E-HSMT
39 Đá xẻ bó vỉa
2,0003 m3 Chương V của E-HSMT
40 Đệm đá mạt - 5cm
0,0091 100m3 Chương V của E-HSMT
41 Bê tông M150 đá 2x4
1,824 m3 Chương V của E-HSMT
42 Ván khuôn đổ bê tông
0,1824 100m2 Chương V của E-HSMT
43 Đào móng cống, đất cấp III
5,1408 100m3 Chương V của E-HSMT
44 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,6361 100m3 Chương V của E-HSMT
45 Bê tông mũ mố M200 đá 1x2
25,2685 m3 Chương V của E-HSMT
46 Ván khuôn mũ mố
3,9576 100m2 Chương V của E-HSMT
47 SX + LD cốt thép mũ mố, D
1,4734 tấn Chương V của E-HSMT
48 Bê tông M200 đá 2x4 hố thu
149,5158 m3 Chương V của E-HSMT
49 Ván khuôn tường hố thu
14,9516 100m2 Chương V của E-HSMT
50 Bê tông lòng hố thu M150 đá 2x4
71,7315 m3 Chương V của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Hạ Long như sau:

  • Có quan hệ với 89 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,88 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 81,82%, Tư vấn 15,15%, Phi tư vấn 3,03%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.506.464.161.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.472.208.072.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,27%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Xây dựng vỉa hè, thoát nước". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Xây dựng vỉa hè, thoát nước" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 116

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Gieo một hạt tình bạn; gặt một bó hạnh phúc. "

Lois L. Kaufman

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8533 dự án đang đợi nhà thầu
  • 144 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 156 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23685 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37138 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây