Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01: Xây lắp công trình Cải tạo, nâng cấp mặt đường và hệ thống thoát nước tổ 6, 7, 8 khu 6 phường Mông Dương - Thành phố Cẩm Phả

Tìm thấy: 00:22 29/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp mặt đường và hệ thống thoát nước tổ 6, 7, 8 khu 6 phường Mông Dương - Thành phố Cẩm Phả
Gói thầu
Gói thầu số 01: Xây lắp công trình Cải tạo, nâng cấp mặt đường và hệ thống thoát nước tổ 6, 7, 8 khu 6 phường Mông Dương - Thành phố Cẩm Phả
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp mặt đường và hệ thống thoát nước tổ 6, 7, 8 khu 6 phường Mông Dương - Thành phố Cẩm Phả
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách phường và các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 12/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
00:16 29/04/2022
đến
09:00 12/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 12/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
29.400.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi chín triệu bốn trăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 12/05/2022 (10/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: UBND phường Mông Dương
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Xây lắp công trình Cải tạo, nâng cấp mặt đường và hệ thống thoát nước tổ 6, 7, 8 khu 6 phường Mông Dương - Thành phố Cẩm Phả
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp mặt đường và hệ thống thoát nước tổ 6, 7, 8 khu 6 phường Mông Dương - Thành phố Cẩm Phả
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách phường và các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: UBND phường Mông Dương , địa chỉ: Phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân phường Mông Dương. Địa chỉ: Khu 6, phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. Số điện thoại: 0203.3962099.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng SQS Việt Nam. Địa chỉ: Số nhà 15A, tổ 9B, khu 3, Phường Yết Kiêu, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam; Số điện thoại: 0389992929. - Tư vấn Quản lý dự án: Công ty cổ phần tư vấn quy hoạch và thiết kế xây dựng Cẩm Phả. Địa chỉ: Số nhà 3, tổ 1, khu 5B, phường Cẩm Trung, thành phố Cẩm Phả; Số điện thoại: 02.033.968.168. - Tư vấn lập E-HSMT: Công ty cổ phần tư vấn quy hoạch và thiết kế xây dựng Cẩm Phả. Địa chỉ: Số nhà 3, tổ 1, khu 5B, phường Cẩm Trung, thành phố Cẩm Phả; Số điện thoại: 02.033.968.168. - Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn quy hoạch và thiết kế xây dựng Cẩm Phả. Địa chỉ: Số nhà 3, tổ 1, khu 5B, phường Cẩm Trung, thành phố Cẩm Phả; Số điện thoại: 02.033.968168.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: UBND phường Mông Dương , địa chỉ: Phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân phường Mông Dương. Địa chỉ: Khu 6, phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. Số điện thoại: 0203.3962099.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 29.400.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân phường Mông Dương. Địa chỉ: Khu 6, phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. Số điện thoại: 0203.3962099.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân phường Mông Dương, Khu 6, phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh; Số điện thoại: 0203.3962099
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Cẩm Phả. Địa chỉ: số 376, đường Trần Phú, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh; Số điện thoại: 02.033.3727343; Số fax: 02.033.3727343
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Cẩm Phả. Địa chỉ: số 376, đường Trần Phú, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh; Số điện thoại: 02.033.3727343; Số fax: 02.033.3727343

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên thuộc chuyên ngành giám sát hạ tầng kỹ thuật.- Có xác nhận của Chủ đầu tư về việc đã làm chỉ huy trưởng công trình mà cá nhân đã từng đảm nhận;- Có hợp đồng lao động.75
2Kỹ thuật phụ trách thi công1- Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật.- Có hợp đồng lao động.53
3Kỹ thuật phụ trách làm hồ sơ quản lý chất lượng thi công và thanh quyết toán công trình1- Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành phù hợp với loại công trình cho gói thầu này (hạ tầng kỹ thuật hoặc kỹ sư kinh tế xây dựng)- Có hợp đồng lao động.53
4Kỹ thuật phụ trách quản lý chất lượng1- Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành phù hợp với loại công trình cho gói thầu này (kỹ sư cầu đường hoặc hạ tầng kỹ thuật)- Có hợp đồng lao động.53
5Cán bộ phụ trách công tác an toàn lao động và vệ sinh môi trường1- Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành phù hợp với loại công trình cho gói thầu này (kỹ sư cầu đường hoặc kỹ sư hạ tầng kỹ thuật)- Có Chứng nhận huấn luyện an toàn lao động trong xây dựng (nhóm 2);- Có hợp đồng lao động.53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục xây lắp A=B+C+D+E+F
BB. Nền mặt đường B=B0+B1
CB0. Tuyến chính
1Đào nền đường, đất cấp IIITheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V70,7625m3
2Đào khuôn đường đất cấp IIITheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V172,75m3
3Vận chuyển đất không thích hợp đổ điTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V135,74m3
4San đất bãi thảiTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V135,74m3
5Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V95,375m3
6Xáo xới, đầm chặt chiều dày 30cm K=0,98Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V907,28m2
7CPDD loại 2 dày 16cmTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V141,94m3
8Ván khuôn mặt đườngTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V212,26m2
9Lót nilong 2 lớpTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V887,15m2
10BTXM mặt đường M250 đá 2x4Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V381m3
11Cắt khe co sâu 5cmTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V304,5m
12Matit nhựa đường chèn khe coTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,1827m3
13Cắt khe giãnTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V59,5m
14Nhựa đường chèn khe giãnTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,0595m3
15Gỗ đệmTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,2083m3
DB1. Vuốt nối ngõ
1CPDD loại 2 dày 15cmTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V1,33m3
2Lót nilong 2 lớpTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V8,89m2
3Đổ bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V20m3
EC. Rãnh dọc bản đậy chịu lực KD40
1Đào móng rãnh, đất cấp IIITheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V405,2125m3
2Vận chuyển đất không thích hợp đổ điTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V285,27m3
3San đất bãi thảiTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V285,27m3
4Xỉ nhiệt điện đệm đầm chặtTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V16,72m3
5Ván khuôn bê tông lót móngTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V119,4m2
6BTXM lót M150 đá 2x4 đổ tại chỗTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V50,655m3
7Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng vữa XM mác 75Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V89,5532m3
8Cốt thép mũ mố D Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V2,0479tấn
9Ván khuôn BT mũ mốTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V238,8m2
10Mũ mố BTCT M200 đá 1x2 đổ tại chỗTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V26,268m3
11Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V525,36m2
12Cốt thép bản đậy đúc sẵnTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V8,5302tấn
13Ván khuôn đổ BT đúc sẵnTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V286,42m2
14BTCT M250 đá 1x2 bản đậy đổ đúc sẵnTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V50,1228m3
15Lắp đậy bản đậy đúc sẵn G=190kgTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V663cấu kiện
16Đắp đất tái lập rãnh, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V106,14m3
FD. Bản đậy rãnh hiện trạng
1Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép mũ mố D Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,446tấn
2Ván khuôn đổ BT mũ mốTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V56,96m2
3Mũ mố BTCT M200 đá 1x2 đổ tại chỗTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V9,968m3
4Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông bản đậy đúc sẵnTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V3,2216tấn
5Ván khuôn đổ BT bản đậy đúc sẵnTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V71m2
6BTCT M250 đá 1x2 bản đậy đổ lắp ghépTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V28,4m3
7Lắp đặt bản đậy đúc sẵn G=650kgTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V71cấu kiện
GE. Di chuyển cột điện E=E0+E1+E2+E3+E4+E5+E6+E7+E8+E9
HE0. Móng cột M-10
1Đào móng đất cấp III, chiều rộng móng Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V3,4m3
2Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,2m3
3Đổ bê tông móng, chiều rộng Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V2,048m3
4Ván khuôn móng cộtTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V11,04m2
5Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V1,15m3
6Vận chuyển đất cấp III trong phạm vi Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V2,25m3
IE1. Cột NPC.I.10-190-4.3kN
1Cung cấp và lắp dựng cột NPC.I.10-190-4.3kNTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V2cột
JE2. Móng cột M-8,5
1Đào móng đất cấp III, chiều rộng móng Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V1,5m3
2Đổ bê tông lót móng, chiều rộng Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,1m3
3Đổ bê tông móng, chiều rộng Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,896m3
4Ván khuôn móng cộtTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V4,88m2
5Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,5m3
6Vận chuyển đất cấp III trong phạm vi Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V1m3
KE3. Cột NPC.I.8,5-190-4.3kN
1Cung cấp và lắp dựng cột NPC.I.8,5-190-4.3kNTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V1cột
LE4. Cáp vặn xoắn ABC-4x70mm2-0,6/1kV
1Cung cấp và lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,145km/dây
ME5. Cáp vặn xoắn ABC-4x95mm2-0,6/1kV
1Cung cấp và lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,04km/dây
NE6. Phụ kiện cáp vặn xoắn
1Đai thép + khóa đai thép không rỉTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V20Cái
2Kẹp siết vặn xoắnTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V10Cái
3Ốp cột F16Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V20Cái
4Kẹp cáp nhôm 3 bu lôngTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V20Cái
5Ghíp GN2Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V10Cái
OE7. Xà ngọn cột
1Cung cấp và lắp đặt xà ngọn cộtTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V1bộ
PE8. Lắp đặt lại công tơ 1Pha
1Lắp đặt lại công tơ 1PhaTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V16cái
QE9. Cáp Cu/XLPE/PVC-2x10mm2-0,6/1kV (10m/hộ)
1Cung cấp và lắp đặt cáp Cu/XLPE/PVC-2x10mm2-0,6/1kVTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V160m
RF. Thu hồi vật tư
1Thu hồi cột BTLT 8,5m hiện trạngTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V1cột
2Thu hồi cột BTLT 10m hiện trạngTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V2cột
3Thu hồi cáp ABC-4x50mm2-0,6/1kVTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,13151km/ 1dây (4 sợi)
4Thu hồi cáp ABC-4x95mm2-0,6/1kVTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V0,041km/ 1dây (4 sợi)
5Tháo hạ lắp đặt tận dụng công tơ 1PhaTheo chỉ dẫn kỹ thuật chương V16cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào bánh lốpDung tích gầu yêu cầu: ≥0,8m3. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc đăng ký;- Đăng kiểm hoặc kiểm định (còn hiệu lực);- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực).1
2Cần cẩu tự hànhTải trọng nâng lớn nhất: ≥10 tấn. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc đăng ký;- Đăng kiểm hoặc kiểm định (còn hiệu lực);- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực).1
3Lu rungTải trọng rung: ≥16T Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc đăng ký;- Đăng kiểm hoặc kiểm định (còn hiệu lực);- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực).1
4Máy ủiCông suất yêu cầu: ≥120kw. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc đăng ký;- Đăng kiểm hoặc kiểm định (còn hiệu lực);- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực).1
5Máy Đầm dùiCông suất yêu cầu: ≥1,5Kw. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực).2
6Ô tô tự đổTrọng tải yêu cầu: ≥5T. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc đăng ký;- Đăng kiểm hoặc kiểm định (còn hiệu lực);- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực).2
7Ô tô chuyển trộnDung tích bồn: ≥ 6m3. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc đăng ký;- Đăng kiểm hoặc kiểm định (còn hiệu lực);- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực).2
8Máy trộn bê tôngDung tích thùng trộn: ≥ 250L. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực)1
9Máy hànCông suất yêu cầu: ≥23KW. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực).2
10Máy Đầm bànCông suất yêu cầu: ≥1Kw. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực).1
11Máy Đầm cócCông suất yêu cầu: ≥70kg. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực).2
12Máy trộn vữaDung tích thùng trộn: ≥80L. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực).1
13Máy cắt uốn thépCông suất yêu cầu: ≥5Kw. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực).1
14Búa căn khí nénCông suất yêu cầu: ≥1,5m3/ph. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực).1
15Máy nén khí diezenCông suất yêu cầu: ≥360m3/h. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực).1
16Trạm trộn BTXMCông suất yêu cầu: ≥ 60m3/h. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán trạm hoặc đăng ký;- Đăng kiểm hoặc kiểm định (còn hiệu lực);- Hợp đồng thuê trạm (áp dụng trường hợp thuê trạm và còn hiệu lực).1
17Máy phát điệnCông suất yêu cầu: ≥1,5KVA. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực).1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường, đất cấp III
70,7625 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
2 Đào khuôn đường đất cấp III
172,75 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
3 Vận chuyển đất không thích hợp đổ đi
135,74 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
4 San đất bãi thải
135,74 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
5 Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95
95,375 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
6 Xáo xới, đầm chặt chiều dày 30cm K=0,98
907,28 m2 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
7 CPDD loại 2 dày 16cm
141,94 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
8 Ván khuôn mặt đường
212,26 m2 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
9 Lót nilong 2 lớp
887,15 m2 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
10 BTXM mặt đường M250 đá 2x4
381 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
11 Cắt khe co sâu 5cm
304,5 m Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
12 Matit nhựa đường chèn khe co
0,1827 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
13 Cắt khe giãn
59,5 m Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
14 Nhựa đường chèn khe giãn
0,0595 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
15 Gỗ đệm
0,2083 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
16 CPDD loại 2 dày 15cm
1,33 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
17 Lót nilong 2 lớp
8,89 m2 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
18 Đổ bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường
20 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
19 Đào móng rãnh, đất cấp III
405,2125 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
20 Vận chuyển đất không thích hợp đổ đi
285,27 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
21 San đất bãi thải
285,27 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
22 Xỉ nhiệt điện đệm đầm chặt
16,72 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
23 Ván khuôn bê tông lót móng
119,4 m2 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
24 BTXM lót M150 đá 2x4 đổ tại chỗ
50,655 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
25 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng vữa XM mác 75
89,5532 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
26 Cốt thép mũ mố D
2,0479 tấn Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
27 Ván khuôn BT mũ mố
238,8 m2 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
28 Mũ mố BTCT M200 đá 1x2 đổ tại chỗ
26,268 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
29 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
525,36 m2 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
30 Cốt thép bản đậy đúc sẵn
8,5302 tấn Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
31 Ván khuôn đổ BT đúc sẵn
286,42 m2 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
32 BTCT M250 đá 1x2 bản đậy đổ đúc sẵn
50,1228 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
33 Lắp đậy bản đậy đúc sẵn G=190kg
663 cấu kiện Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
34 Đắp đất tái lập rãnh, độ chặt yêu cầu K=0,90
106,14 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
35 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép mũ mố D
0,446 tấn Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
36 Ván khuôn đổ BT mũ mố
56,96 m2 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
37 Mũ mố BTCT M200 đá 1x2 đổ tại chỗ
9,968 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
38 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông bản đậy đúc sẵn
3,2216 tấn Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
39 Ván khuôn đổ BT bản đậy đúc sẵn
71 m2 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
40 BTCT M250 đá 1x2 bản đậy đổ lắp ghép
28,4 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
41 Lắp đặt bản đậy đúc sẵn G=650kg
71 cấu kiện Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
42 Đào móng đất cấp III, chiều rộng móng
3,4 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
43 Đổ bê tông lót móng, chiều rộng
0,2 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
44 Đổ bê tông móng, chiều rộng
2,048 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
45 Ván khuôn móng cột
11,04 m2 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
46 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90
1,15 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
47 Vận chuyển đất cấp III trong phạm vi
2,25 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
48 Cung cấp và lắp dựng cột NPC.I.10-190-4.3kN
2 cột Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
49 Đào móng đất cấp III, chiều rộng móng
1,5 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V
50 Đổ bê tông lót móng, chiều rộng
0,1 m3 Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND phường Mông Dương như sau:

  • Có quan hệ với 14 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 35.400.689.097 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 34.390.331.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,85%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01: Xây lắp công trình Cải tạo, nâng cấp mặt đường và hệ thống thoát nước tổ 6, 7, 8 khu 6 phường Mông Dương - Thành phố Cẩm Phả". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01: Xây lắp công trình Cải tạo, nâng cấp mặt đường và hệ thống thoát nước tổ 6, 7, 8 khu 6 phường Mông Dương - Thành phố Cẩm Phả" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 80

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây