Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: UBND phường Mông Dương |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Xây lắp công trình Cải tạo, nâng cấp mặt đường và hệ thống thoát nước tổ 6, 7, 8 khu 6 phường Mông Dương - Thành phố Cẩm Phả Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp mặt đường và hệ thống thoát nước tổ 6, 7, 8 khu 6 phường Mông Dương - Thành phố Cẩm Phả Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách phường và các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 29.400.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân phường Mông Dương. Địa chỉ: Khu 6, phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. Số điện thoại: 0203.3962099. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân phường Mông Dương, Khu 6, phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh; Số điện thoại: 0203.3962099 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Cẩm Phả. Địa chỉ: số 376, đường Trần Phú, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh; Số điện thoại: 02.033.3727343; Số fax: 02.033.3727343 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Cẩm Phả. Địa chỉ: số 376, đường Trần Phú, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh; Số điện thoại: 02.033.3727343; Số fax: 02.033.3727343 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên thuộc chuyên ngành giám sát hạ tầng kỹ thuật.- Có xác nhận của Chủ đầu tư về việc đã làm chỉ huy trưởng công trình mà cá nhân đã từng đảm nhận;- Có hợp đồng lao động. | 7 | 5 |
2 | Kỹ thuật phụ trách thi công | 1 | - Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành giao thông hoặc hạ tầng kỹ thuật.- Có hợp đồng lao động. | 5 | 3 |
3 | Kỹ thuật phụ trách làm hồ sơ quản lý chất lượng thi công và thanh quyết toán công trình | 1 | - Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành phù hợp với loại công trình cho gói thầu này (hạ tầng kỹ thuật hoặc kỹ sư kinh tế xây dựng)- Có hợp đồng lao động. | 5 | 3 |
4 | Kỹ thuật phụ trách quản lý chất lượng | 1 | - Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành phù hợp với loại công trình cho gói thầu này (kỹ sư cầu đường hoặc hạ tầng kỹ thuật)- Có hợp đồng lao động. | 5 | 3 |
5 | Cán bộ phụ trách công tác an toàn lao động và vệ sinh môi trường | 1 | - Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành phù hợp với loại công trình cho gói thầu này (kỹ sư cầu đường hoặc kỹ sư hạ tầng kỹ thuật)- Có Chứng nhận huấn luyện an toàn lao động trong xây dựng (nhóm 2);- Có hợp đồng lao động. | 5 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục xây lắp A=B+C+D+E+F | |||
B | B. Nền mặt đường B=B0+B1 | |||
C | B0. Tuyến chính | |||
1 | Đào nền đường, đất cấp III | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 70,7625 | m3 |
2 | Đào khuôn đường đất cấp III | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 172,75 | m3 |
3 | Vận chuyển đất không thích hợp đổ đi | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 135,74 | m3 |
4 | San đất bãi thải | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 135,74 | m3 |
5 | Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 95,375 | m3 |
6 | Xáo xới, đầm chặt chiều dày 30cm K=0,98 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 907,28 | m2 |
7 | CPDD loại 2 dày 16cm | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 141,94 | m3 |
8 | Ván khuôn mặt đường | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 212,26 | m2 |
9 | Lót nilong 2 lớp | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 887,15 | m2 |
10 | BTXM mặt đường M250 đá 2x4 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 381 | m3 |
11 | Cắt khe co sâu 5cm | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 304,5 | m |
12 | Matit nhựa đường chèn khe co | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,1827 | m3 |
13 | Cắt khe giãn | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 59,5 | m |
14 | Nhựa đường chèn khe giãn | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,0595 | m3 |
15 | Gỗ đệm | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,2083 | m3 |
D | B1. Vuốt nối ngõ | |||
1 | CPDD loại 2 dày 15cm | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1,33 | m3 |
2 | Lót nilong 2 lớp | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 8,89 | m2 |
3 | Đổ bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 20 | m3 |
E | C. Rãnh dọc bản đậy chịu lực KD40 | |||
1 | Đào móng rãnh, đất cấp III | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 405,2125 | m3 |
2 | Vận chuyển đất không thích hợp đổ đi | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 285,27 | m3 |
3 | San đất bãi thải | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 285,27 | m3 |
4 | Xỉ nhiệt điện đệm đầm chặt | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 16,72 | m3 |
5 | Ván khuôn bê tông lót móng | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 119,4 | m2 |
6 | BTXM lót M150 đá 2x4 đổ tại chỗ | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 50,655 | m3 |
7 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng vữa XM mác 75 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 89,5532 | m3 |
8 | Cốt thép mũ mố D | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 2,0479 | tấn |
9 | Ván khuôn BT mũ mố | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 238,8 | m2 |
10 | Mũ mố BTCT M200 đá 1x2 đổ tại chỗ | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 26,268 | m3 |
11 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 525,36 | m2 |
12 | Cốt thép bản đậy đúc sẵn | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 8,5302 | tấn |
13 | Ván khuôn đổ BT đúc sẵn | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 286,42 | m2 |
14 | BTCT M250 đá 1x2 bản đậy đổ đúc sẵn | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 50,1228 | m3 |
15 | Lắp đậy bản đậy đúc sẵn G=190kg | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 663 | cấu kiện |
16 | Đắp đất tái lập rãnh, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 106,14 | m3 |
F | D. Bản đậy rãnh hiện trạng | |||
1 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép mũ mố D | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,446 | tấn |
2 | Ván khuôn đổ BT mũ mố | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 56,96 | m2 |
3 | Mũ mố BTCT M200 đá 1x2 đổ tại chỗ | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 9,968 | m3 |
4 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông bản đậy đúc sẵn | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 3,2216 | tấn |
5 | Ván khuôn đổ BT bản đậy đúc sẵn | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 71 | m2 |
6 | BTCT M250 đá 1x2 bản đậy đổ lắp ghép | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 28,4 | m3 |
7 | Lắp đặt bản đậy đúc sẵn G=650kg | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 71 | cấu kiện |
G | E. Di chuyển cột điện E=E0+E1+E2+E3+E4+E5+E6+E7+E8+E9 | |||
H | E0. Móng cột M-10 | |||
1 | Đào móng đất cấp III, chiều rộng móng | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 3,4 | m3 |
2 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,2 | m3 |
3 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 2,048 | m3 |
4 | Ván khuôn móng cột | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 11,04 | m2 |
5 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1,15 | m3 |
6 | Vận chuyển đất cấp III trong phạm vi | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 2,25 | m3 |
I | E1. Cột NPC.I.10-190-4.3kN | |||
1 | Cung cấp và lắp dựng cột NPC.I.10-190-4.3kN | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 2 | cột |
J | E2. Móng cột M-8,5 | |||
1 | Đào móng đất cấp III, chiều rộng móng | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1,5 | m3 |
2 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,1 | m3 |
3 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,896 | m3 |
4 | Ván khuôn móng cột | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 4,88 | m2 |
5 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,5 | m3 |
6 | Vận chuyển đất cấp III trong phạm vi | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | m3 |
K | E3. Cột NPC.I.8,5-190-4.3kN | |||
1 | Cung cấp và lắp dựng cột NPC.I.8,5-190-4.3kN | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | cột |
L | E4. Cáp vặn xoắn ABC-4x70mm2-0,6/1kV | |||
1 | Cung cấp và lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,145 | km/dây |
M | E5. Cáp vặn xoắn ABC-4x95mm2-0,6/1kV | |||
1 | Cung cấp và lắp đặt cáp vặn xoắn. Loại cáp | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,04 | km/dây |
N | E6. Phụ kiện cáp vặn xoắn | |||
1 | Đai thép + khóa đai thép không rỉ | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 20 | Cái |
2 | Kẹp siết vặn xoắn | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 10 | Cái |
3 | Ốp cột F16 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 20 | Cái |
4 | Kẹp cáp nhôm 3 bu lông | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 20 | Cái |
5 | Ghíp GN2 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 10 | Cái |
O | E7. Xà ngọn cột | |||
1 | Cung cấp và lắp đặt xà ngọn cột | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | bộ |
P | E8. Lắp đặt lại công tơ 1Pha | |||
1 | Lắp đặt lại công tơ 1Pha | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 16 | cái |
Q | E9. Cáp Cu/XLPE/PVC-2x10mm2-0,6/1kV (10m/hộ) | |||
1 | Cung cấp và lắp đặt cáp Cu/XLPE/PVC-2x10mm2-0,6/1kV | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 160 | m |
R | F. Thu hồi vật tư | |||
1 | Thu hồi cột BTLT 8,5m hiện trạng | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 1 | cột |
2 | Thu hồi cột BTLT 10m hiện trạng | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 2 | cột |
3 | Thu hồi cáp ABC-4x50mm2-0,6/1kV | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,1315 | 1km/ 1dây (4 sợi) |
4 | Thu hồi cáp ABC-4x95mm2-0,6/1kV | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 0,04 | 1km/ 1dây (4 sợi) |
5 | Tháo hạ lắp đặt tận dụng công tơ 1Pha | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | 16 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào bánh lốp | Dung tích gầu yêu cầu: ≥0,8m3. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc đăng ký;- Đăng kiểm hoặc kiểm định (còn hiệu lực);- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực). | 1 |
2 | Cần cẩu tự hành | Tải trọng nâng lớn nhất: ≥10 tấn. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc đăng ký;- Đăng kiểm hoặc kiểm định (còn hiệu lực);- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực). | 1 |
3 | Lu rung | Tải trọng rung: ≥16T Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc đăng ký;- Đăng kiểm hoặc kiểm định (còn hiệu lực);- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực). | 1 |
4 | Máy ủi | Công suất yêu cầu: ≥120kw. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc đăng ký;- Đăng kiểm hoặc kiểm định (còn hiệu lực);- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực). | 1 |
5 | Máy Đầm dùi | Công suất yêu cầu: ≥1,5Kw. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực). | 2 |
6 | Ô tô tự đổ | Trọng tải yêu cầu: ≥5T. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc đăng ký;- Đăng kiểm hoặc kiểm định (còn hiệu lực);- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực). | 2 |
7 | Ô tô chuyển trộn | Dung tích bồn: ≥ 6m3. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy hoặc đăng ký;- Đăng kiểm hoặc kiểm định (còn hiệu lực);- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực). | 2 |
8 | Máy trộn bê tông | Dung tích thùng trộn: ≥ 250L. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực) | 1 |
9 | Máy hàn | Công suất yêu cầu: ≥23KW. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực). | 2 |
10 | Máy Đầm bàn | Công suất yêu cầu: ≥1Kw. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực). | 1 |
11 | Máy Đầm cóc | Công suất yêu cầu: ≥70kg. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực). | 2 |
12 | Máy trộn vữa | Dung tích thùng trộn: ≥80L. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực). | 1 |
13 | Máy cắt uốn thép | Công suất yêu cầu: ≥5Kw. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực). | 1 |
14 | Búa căn khí nén | Công suất yêu cầu: ≥1,5m3/ph. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực). | 1 |
15 | Máy nén khí diezen | Công suất yêu cầu: ≥360m3/h. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán máy;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực). | 1 |
16 | Trạm trộn BTXM | Công suất yêu cầu: ≥ 60m3/h. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán trạm hoặc đăng ký;- Đăng kiểm hoặc kiểm định (còn hiệu lực);- Hợp đồng thuê trạm (áp dụng trường hợp thuê trạm và còn hiệu lực). | 1 |
17 | Máy phát điện | Công suất yêu cầu: ≥1,5KVA. Nhà thầu phải kê khai đầy đủ các thông tin theo Mẫu số 11D (Webform trên Hệ thống). Ngoài ra Nhà thầu phải có các tài liệu chứng minh thiết bị trên là sở hữu của Nhà thầu hoặc Nhà thầu đi thuê, bao gồm các tài liệu như sau:- Hóa đơn mua bán;- Hợp đồng thuê máy (áp dụng trường hợp thuê máy và còn hiệu lực). | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào nền đường, đất cấp III | 70,7625 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
2 | Đào khuôn đường đất cấp III | 172,75 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
3 | Vận chuyển đất không thích hợp đổ đi | 135,74 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
4 | San đất bãi thải | 135,74 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
5 | Đắp đất nền đường, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 95,375 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
6 | Xáo xới, đầm chặt chiều dày 30cm K=0,98 | 907,28 | m2 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
7 | CPDD loại 2 dày 16cm | 141,94 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
8 | Ván khuôn mặt đường | 212,26 | m2 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
9 | Lót nilong 2 lớp | 887,15 | m2 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
10 | BTXM mặt đường M250 đá 2x4 | 381 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
11 | Cắt khe co sâu 5cm | 304,5 | m | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
12 | Matit nhựa đường chèn khe co | 0,1827 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
13 | Cắt khe giãn | 59,5 | m | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
14 | Nhựa đường chèn khe giãn | 0,0595 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
15 | Gỗ đệm | 0,2083 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
16 | CPDD loại 2 dày 15cm | 1,33 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
17 | Lót nilong 2 lớp | 8,89 | m2 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
18 | Đổ bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | 20 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
19 | Đào móng rãnh, đất cấp III | 405,2125 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
20 | Vận chuyển đất không thích hợp đổ đi | 285,27 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
21 | San đất bãi thải | 285,27 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
22 | Xỉ nhiệt điện đệm đầm chặt | 16,72 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
23 | Ván khuôn bê tông lót móng | 119,4 | m2 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
24 | BTXM lót M150 đá 2x4 đổ tại chỗ | 50,655 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
25 | Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng vữa XM mác 75 | 89,5532 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
26 | Cốt thép mũ mố D | 2,0479 | tấn | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
27 | Ván khuôn BT mũ mố | 238,8 | m2 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
28 | Mũ mố BTCT M200 đá 1x2 đổ tại chỗ | 26,268 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
29 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 525,36 | m2 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
30 | Cốt thép bản đậy đúc sẵn | 8,5302 | tấn | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
31 | Ván khuôn đổ BT đúc sẵn | 286,42 | m2 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
32 | BTCT M250 đá 1x2 bản đậy đổ đúc sẵn | 50,1228 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
33 | Lắp đậy bản đậy đúc sẵn G=190kg | 663 | cấu kiện | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
34 | Đắp đất tái lập rãnh, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 106,14 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép mũ mố D | 0,446 | tấn | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
36 | Ván khuôn đổ BT mũ mố | 56,96 | m2 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
37 | Mũ mố BTCT M200 đá 1x2 đổ tại chỗ | 9,968 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
38 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông bản đậy đúc sẵn | 3,2216 | tấn | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
39 | Ván khuôn đổ BT bản đậy đúc sẵn | 71 | m2 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
40 | BTCT M250 đá 1x2 bản đậy đổ lắp ghép | 28,4 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
41 | Lắp đặt bản đậy đúc sẵn G=650kg | 71 | cấu kiện | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
42 | Đào móng đất cấp III, chiều rộng móng | 3,4 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
43 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | 0,2 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
44 | Đổ bê tông móng, chiều rộng | 2,048 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
45 | Ván khuôn móng cột | 11,04 | m2 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
46 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1,15 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
47 | Vận chuyển đất cấp III trong phạm vi | 2,25 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
48 | Cung cấp và lắp dựng cột NPC.I.10-190-4.3kN | 2 | cột | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
49 | Đào móng đất cấp III, chiều rộng móng | 1,5 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V | ||
50 | Đổ bê tông lót móng, chiều rộng | 0,1 | m3 | Theo chỉ dẫn kỹ thuật chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu UBND phường Mông Dương như sau:
- Có quan hệ với 14 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,50 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 35.400.689.097 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 34.390.331.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,85%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Có đôi khi người ta mong mỏi rất nhiều từ một người, nhưng đến khi được người đáp trả, ta đã không còn tha thiết muốn nhận nữa. Vì qua đi giây phút đợi chờ, mọi sự hồi đáp đều trở nên vô nghĩa. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Bà Inđira Ganđi sinh năm 1917 và bị kẻ thù sát hại...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu UBND phường Mông Dương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác UBND phường Mông Dương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.