Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Chi cục Chăn nuôi và Thú Y |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01: Xét nghiệm bệnh động vật trên cạn, bệnh động vật thủy sản Tên dự toán là: Kinh phí thực hiện Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh ngành nông nghiệp tỉnh Quảng Ninh năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Từ nguồn kinh phí thực hiện chương trình Phòng, chống dịch bệnh ngành Nông nghiệp và PTNT, dự toán ngân sách tỉnh năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.7 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các tài liệu chứng minh tính hợp lệ, năng lực kinh nghiệm và kỹ thuật theo yêu cầu của E-HSMT. Nhà thầu phải luôn luôn sẵn sàng chuẩn bị các tài liệu gốc + tài liệu được công chứng hoặc chứng thực theo quy định, để sẵn sàng cho việc xác minh đối chiếu khi có yêu cầu của Chủ đầu tư, bên mời thầu; Đối với nhân sự chủ chốt mà nhà thầu đã đề xuất trong E-HSDT của nhà thầu, trong trường hợp cần thiết, bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu phải huy động trực tiếp các nhân sự chủ chốt mà nhà thầu đã kê khai đề xuất trong E-HSDT trong quá trình thương thảo hợp đồng, để bên mời thầu xác minh năng lực huy động nhân sự chủ chốt của nhà thầu; Trường hợp nhà thầu không chuẩn bị được các tài liệu gốc + tài liệu được công chứng hoặc chứng thực theo quy định, để sẵn sàng cho việc xác minh đối chiếu khi có yêu cầu của Chủ đầu tư, bên mời thầu và không huy động trực tiếp được các nhân sự chủ chốt mà nhà thầu đã kê khai đề xuất trong E-HSDT trong quá trình thương thảo hợp đồng, để bên mời thầu xác minh năng lực huy động nhân sự chủ chốt của nhà thầu thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Các tài liệu chứng minh tính hợp lệ, năng lực kinh nghiệm và kỹ thuật theo yêu cầu của E-HSMT; + Phụ lục giá hợp đồng. + Phụ lục tiến độ cung cấp dịch vụ phi tư vấn. + Bảo lãnh thực hiện hợp đồng. + Bảo lãnh tiền tạm ứng. - Có Quyết định hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm/phân tích theo Nghị định 107/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ. - Có phòng thí nghiệm được công nhận phù hợp với tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017 (lĩnh vực Sinh học) (Kèm quyết định công nhận Phòng thí nghiệm) hoặc cơ quan được Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chỉ định xét nghiệm công bố dịch. - Có Cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II trở lên theo Nghị định 103/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Địa chỉ: Tổ 9, khu 6, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh; điện thoại: 0203.3623.381 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh; Địa chỉ: Tầng 10, Khu liên cơ quan số 3, Cột 8, phường Hồng Hà, Thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh; Điện thoại: 02033835661 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH tư vấn đấu thầu và xây dựng Nguyễn Gia; Địa chỉ: Số 144, ngõ 107 Lĩnh Nam, phường Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội; điện thoại: 084.7997.555 và Công ty TNHH phát triển HDC Việt Nam; Địa chỉ: Số 126, đường Lê Trọng Tấn, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội; điện thoại: 0972672085 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Chi cục Chăn nuôi và Thú y; Địa chỉ: Tổ 9, khu 6, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh; Điện thoại: 0203.3623.381 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Đơn vị | Khối lượng mời thầu | Ghi chú |
1 | Xét nghiệm giám sát đối với gia súc, gia cầm sau tiêm phòng vắc xin: Lở mồm long móng, Cúm gia cầm, Tai xanh | Định lượng kháng thể cúm gia cầm bằng phương pháp HI | Mẫu | 366 | |
2 | Xét nghiệm giám sát đối với gia súc, gia cầm sau tiêm phòng vắc xin: Lở mồm long móng, Cúm gia cầm, Tai xanh | Định lượng kháng thể Lở mồm long móng bằng phương pháp LP Elisa | Mẫu | 366 | |
3 | Xét nghiệm giám sát đối với gia súc, gia cầm sau tiêm phòng vắc xin: Lở mồm long móng, Cúm gia cầm, Tai xanh | Định lượng kháng thể PRRS bằng phương pháp IPMA | Mẫu | 366 | |
4 | Giám sát sự lưu hành vi rút Viêm da nổi cục tại 6 địa phương trong tỉnh | Xét nghiệm (phát hiện bằng kỹ thuật Real-time PCR đối với các vi rút AND gây bệnh) | Mẫu | 180 | |
5 | Giám sát sự lưu hành vi rút dịch tả lợn Châu phi trên địa bàn tỉnh | Xét nghiệm (phát hiện bằng kỹ thuật Real-time PCR đối với các vi rút AND gây bệnh) | Mẫu | 390 | |
6 | Xét nghiệm giám sát các bệnh nguy hiểm, bệnh mới nổi trên động vật thủy sản có nguy cơ xâm nhiễm vào địa bàn tỉnh | Hội chứng Taura (TS) trên tôm (Phát hiện bằng kỹ thuật Real-time RT-PCR đối với các vi rút RNA gây bệnh) | Mẫu | 64 | |
7 | Xét nghiệm giám sát các bệnh nguy hiểm, bệnh mới nổi trên động vật thủy sản có nguy cơ xâm nhiễm vào địa bàn tỉnh | Bệnh đầu vàng (YHD) trên tôm (Phát hiện bằng kỹ thuật Real-time RT-PCR đối với các vi rút RNA gây bệnh) | Mẫu | 64 | |
8 | Xét nghiệm giám sát các bệnh nguy hiểm, bệnh mới nổi trên động vật thủy sản có nguy cơ xâm nhiễm vào địa bàn tỉnh | Mẫu bệnh do DIV1 trên tôm (Phát hiện bằng kỹ thuật Real-time PCR đối với các vi rút DNA gây bệnh) | Mẫu | 64 | |
9 | Xét nghiệm giám sát các bệnh nguy hiểm, bệnh mới nổi trên động vật thủy sản có nguy cơ xâm nhiễm vào địa bàn tỉnh | Mẫu bệnh Hoại tử cơ (IMNV) trên tôm (Phát hiện bằng kỹ thuật Real-time RT-PCR đối với các vi rút RNA gây bệnh) | Mẫu | 64 | |
10 | Xét nghiệm giám sát các bệnh nguy hiểm, bệnh mới nổi trên động vật thủy sản có nguy cơ xâm nhiễm vào địa bàn tỉnh | Mẫu bệnh Hoại tử gan tụy (NHP) trên tôm (Phát hiện bằng kỹ thuật Real-time PCR đối với các vi khuẩn DNA gây bệnh) | Mẫu | 64 | |
11 | Xét nghiệm giám sát các bệnh nguy hiểm, bệnh mới nổi trên động vật thủy sản có nguy cơ xâm nhiễm vào địa bàn tỉnh | Mẫu bệnh Teo gan tụy (HPD) trên tôm (Phát hiện bằng kỹ thuật Real-time PCR đối với các vi rút DNA gây bệnh) | Mẫu | 64 | |
12 | Xét nghiệm giám sát các bệnh nguy hiểm, bệnh mới nổi trên động vật thủy sản có nguy cơ xâm nhiễm vào địa bàn tỉnh | Mẫu bệnh do Streptococcus trên cá nước ngọt (Phát hiện bằng kỹ thuật Real-time PCR đối với các vi khuẩn DNA gây bệnh) | Mẫu | 28 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng | |
---|---|
Thời gian thực hiện hợp đồng | 180Ngày |
STT | Danh mục dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Tiến độ thực hiện | Yêu cầu đầu ra | Địa điểm thực hiện |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chủ trì dự án/trưởng ban kỹ thuật | 1 | - Có bằng tốt nghiệp Thạc sĩ trở lên, chuyên ngành thú y hoặc chăn nuôi thú y kèm theo- Có bản sao chứng minh nhân dân đính kèm hoặc Thẻ căn cước công dân còn hiệu lực. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật chuẩn đoán viên bệnh động vật | 4 | - Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành thú y, chăn nuôi thú y, nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản hoặc công nghệ sinh học kèm theo- Có bản sao chứng minh nhân dân đính kèm hoặc Thẻ căn cước công dân còn hiệu lực. | 5 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Xét nghiệm giám sát đối với gia súc, gia cầm sau tiêm phòng vắc xin: Lở mồm long móng, Cúm gia cầm, Tai xanh | 366 | Mẫu | Định lượng kháng thể cúm gia cầm bằng phương pháp HI | ||
2 | Xét nghiệm giám sát đối với gia súc, gia cầm sau tiêm phòng vắc xin: Lở mồm long móng, Cúm gia cầm, Tai xanh | 366 | Mẫu | Định lượng kháng thể Lở mồm long móng bằng phương pháp LP Elisa | ||
3 | Xét nghiệm giám sát đối với gia súc, gia cầm sau tiêm phòng vắc xin: Lở mồm long móng, Cúm gia cầm, Tai xanh | 366 | Mẫu | Định lượng kháng thể PRRS bằng phương pháp IPMA | ||
4 | Giám sát sự lưu hành vi rút Viêm da nổi cục tại 6 địa phương trong tỉnh | 180 | Mẫu | Xét nghiệm (phát hiện bằng kỹ thuật Real-time PCR đối với các vi rút AND gây bệnh) | ||
5 | Giám sát sự lưu hành vi rút dịch tả lợn Châu phi trên địa bàn tỉnh | 390 | Mẫu | Xét nghiệm (phát hiện bằng kỹ thuật Real-time PCR đối với các vi rút AND gây bệnh) | ||
6 | Xét nghiệm giám sát các bệnh nguy hiểm, bệnh mới nổi trên động vật thủy sản có nguy cơ xâm nhiễm vào địa bàn tỉnh | 64 | Mẫu | Hội chứng Taura (TS) trên tôm (Phát hiện bằng kỹ thuật Real-time RT-PCR đối với các vi rút RNA gây bệnh) | ||
7 | Xét nghiệm giám sát các bệnh nguy hiểm, bệnh mới nổi trên động vật thủy sản có nguy cơ xâm nhiễm vào địa bàn tỉnh | 64 | Mẫu | Bệnh đầu vàng (YHD) trên tôm (Phát hiện bằng kỹ thuật Real-time RT-PCR đối với các vi rút RNA gây bệnh) | ||
8 | Xét nghiệm giám sát các bệnh nguy hiểm, bệnh mới nổi trên động vật thủy sản có nguy cơ xâm nhiễm vào địa bàn tỉnh | 64 | Mẫu | Mẫu bệnh do DIV1 trên tôm (Phát hiện bằng kỹ thuật Real-time PCR đối với các vi rút DNA gây bệnh) | ||
9 | Xét nghiệm giám sát các bệnh nguy hiểm, bệnh mới nổi trên động vật thủy sản có nguy cơ xâm nhiễm vào địa bàn tỉnh | 64 | Mẫu | Mẫu bệnh Hoại tử cơ (IMNV) trên tôm (Phát hiện bằng kỹ thuật Real-time RT-PCR đối với các vi rút RNA gây bệnh) | ||
10 | Xét nghiệm giám sát các bệnh nguy hiểm, bệnh mới nổi trên động vật thủy sản có nguy cơ xâm nhiễm vào địa bàn tỉnh | 64 | Mẫu | Mẫu bệnh Hoại tử gan tụy (NHP) trên tôm (Phát hiện bằng kỹ thuật Real-time PCR đối với các vi khuẩn DNA gây bệnh) | ||
11 | Xét nghiệm giám sát các bệnh nguy hiểm, bệnh mới nổi trên động vật thủy sản có nguy cơ xâm nhiễm vào địa bàn tỉnh | 64 | Mẫu | Mẫu bệnh Teo gan tụy (HPD) trên tôm (Phát hiện bằng kỹ thuật Real-time PCR đối với các vi rút DNA gây bệnh) | ||
12 | Xét nghiệm giám sát các bệnh nguy hiểm, bệnh mới nổi trên động vật thủy sản có nguy cơ xâm nhiễm vào địa bàn tỉnh | 28 | Mẫu | Mẫu bệnh do Streptococcus trên cá nước ngọt (Phát hiện bằng kỹ thuật Real-time PCR đối với các vi khuẩn DNA gây bệnh) |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Chi cục Chăn nuôi và Thú Y như sau:
- Có quan hệ với 34 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,91 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 50,00%, Xây lắp 7,14%, Tư vấn 7,14%, Phi tư vấn 35,72%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 18.519.437.892 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 17.323.729.060 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,46%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tình yêu là nguồn gốc tội lỗi của con người. "
Richepin
Sự kiện trong nước: Lưu Quý Quỳ gốc người xã Minh Hương, huyện Điện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Chi cục Chăn nuôi và Thú Y đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Chi cục Chăn nuôi và Thú Y đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.