Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn và Xây Dựng Hoàng Phan |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01.XL.Chỉnh trang một số hạng mục công trình trên địa bàn phường Nguyễn Du Tên dự án là: Chỉnh trang một số hạng mục công trình trên địa bàn phường Nguyễn Du Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh hỗ trợ, ngân sách thành phố và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: +Bản scan Các bằng cấp, chứng chỉ, giấy xác nhận nhân sự yêu cầu trong phần năng lực kinh nghiệm (Thời gian để tính tổng số năm kinh nghiệm của các nhân sự tính tròn theo tháng từ thời điểm tốt nghiệp đại học chuyên ngành đến thời điểm đóng thầu, Kinh nghiệm trong các công việc tương tự của nhân sự được chấm theo kê khai của nhà thầu tại mẫu 11c); +Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc các tài liệu hợp pháp khác hoặc các hóa đơn VAT gốc liên 1 cho các khoản thanh toán trong lĩnh vực xây lắp đủ để chứng minh doanh thu bình quân theo hồ sơ mời thầu. Nếu không nộp tài liệu này, nhà thầu sẽ được đánh giá không đạt ở mục 2.2: Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng; + Đối với các nội dung năng lực về thiết bị thi công tổ tư vấn chấm dựa trên thông tin nhà thầu kê khai trên webform mà không yêu cầu nhà thầu scan tài liệu chứng minh; + Đối với phần năng lực và kinh nghiệm: Trường hợp có sự khác biệt giữa thông tin trong file đính kèm E-HSDT do nhà thầu nộp trên Hệ thống và các thông tin kê khai trong webform thì thông tin trong webform là cơ sở để đánh giá E-HSDT. Nhà thầu sẽ được sửa chữa các sai sót không nghiêm trọng (nếu có) khi thương thảo. + Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu đã scan khi dự thầu, các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT(Khi phát hiện các tài liệu dự thầu có dấu hiệu bất thường, nghi ngờ, không rõ, bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc tài liệu để đối chiếu, nếu nhà thầu từ chối cung cấp đầy đủ các tài liệu trên xem như nhà thầu từ chối thương thảo hợp đồng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về toàn bộ E-HSDT của mình); + Bảng excel chiết tính định mức, đơn giá dự thầu; + Và các tài liệu khác quy định trong E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 85.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: : Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Du, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Du, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Du, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh (Địa chỉ: Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh, TP Hà Tĩnh). |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | -Là kỹ sư chuyên ngành giao thông trở lên;- Có xác nhận chủ đầu tư về việc đã hoàn thành 1 công trình tương tự như theo quy định trong HSMT này với chức vụ Chỉ huy trưởng công trường;- Có bản cam kết sẵn sàng huy động cho gói thầu của nhân sự này (có chữ kí cam kết và số điện thoại liên hệ);- Có bản scan chứng minh nhân dân bản gốc hoặc bản sao CMND có công chứng (hoặc tài liệu khác tương đương). | 5 | 3 |
2 | Đội trưởng thi công | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành giao thông trở lên;- Có xác nhận chủ đầu tư về việc đã hoàn thành 01 công trình tương tự như theo quy định trong HSMT này với chức vụ Đội trưởng thi công. | 5 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 1 | - Là kỹ sư chuyên ngành giao thông trở lên;- Có xác nhận chủ đầu tư về việc đã hoàn thành 01 công trình tương tự như theo quy định trong HSMT này với chức vụ Cán bộ kỹ thuật thi công. | 4 | 3 |
4 | Kỹ thuật phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường | 1 | -Là kỹ sư trở lên;-Có chứng chỉ đào tạo về an toàn lao động còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu | 2 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | KHUÔN ĐƯỜNG VỈA HÈ | |||
1 | Vét hữu cơ, đất C1 | Mô tả KT theo chương V | 1,924 | 100m3 |
2 | Đào nền đường, đánh cấp, đào khuôn đất C2 | Mô tả KT theo chương V | 6,6599 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ Cấp đất I | Mô tả KT theo chương V | 1,924 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự Cấp đất II | Mô tả KT theo chương V | 6,6599 | 100m3 |
5 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả KT theo chương V | 0,8204 | 100m3 |
6 | đất đắp K95 | Mô tả KT theo chương V | 105,6777 | m3 |
B | ĐAN RÃNH, BÓ VỈA ĐƯỜNG: | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông đan rãnh, bó vỉa cũ bằng máy đào | Mô tả KT theo chương V | 1,7909 | 100m3 |
2 | Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ô tô tự đổ | Mô tả KT theo chương V | 1,7909 | 100m3 |
3 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4 | Mô tả KT theo chương V | 90,774 | m3 |
4 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn tấm đan, bó vỉa | Mô tả KT theo chương V | 16,2325 | 100m2 |
5 | Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, bó vỉa đá 1x2, M250 | Mô tả KT theo chương V | 101,504 | m3 |
6 | Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn (loại bó vỉa L=1.0m) | Mô tả KT theo chương V | 1.332 | m |
7 | Bó vỉa cong hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn ( loại bó vỉa L=0.2m) | Mô tả KT theo chương V | 187,4 | m |
8 | Lắp đặt tấm đan rãnh | Mô tả KT theo chương V | 455,82 | m2 |
9 | Đào đất móng rãnh, đất cấp 2 | Mô tả KT theo chương V | 1,9661 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ Cấp đất II | Mô tả KT theo chương V | 1,9661 | 100m3 |
11 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép bó vỉa, đường kính | Mô tả KT theo chương V | 0,0472 | tấn |
12 | Tấm chắn rác | Mô tả KT theo chương V | 13 | tấm |
C | VỈA HÈ: | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông đan rãnh, bó vỉa cũ bằng máy đào | Mô tả KT theo chương V | 2,5483 | 100m3 |
2 | Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ô tô tự đổ | Mô tả KT theo chương V | 2,5483 | 100m3 |
3 | Bê tông vỉa hè, M150, đá 1x2 | Mô tả KT theo chương V | 952,013 | m3 |
4 | Lát , vỉa hè gạch terazo 40x40x4cm | Mô tả KT theo chương V | 9.520,13 | m2 |
D | BỒN CÂY: | |||
1 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4 | Mô tả KT theo chương V | 16,371 | m3 |
2 | Đá làm bồn cây | Mô tả KT theo chương V | 1.284 | viên |
3 | Lắp dựng viên đá bồn cây | Mô tả KT theo chương V | 1.284 | Viên |
E | RÃNH THOÁT NƯỚC: | |||
1 | Bê tông tấm đan rãnh, đá 1x2, mác 250 LG | Mô tả KT theo chương V | 7,98 | m3 |
2 | Ván khuôn kim loại cho tấm đan rãnh đúc sẵn | Mô tả KT theo chương V | 0,301 | 100m2 |
3 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn, đường kính | Mô tả KT theo chương V | 0,2583 | tấn |
4 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn, đường kính | Mô tả KT theo chương V | 0,6783 | tấn |
5 | Lắp đặt tấm đan rãnh thoát nước | Mô tả KT theo chương V | 70 | 1 cấu kiện |
6 | Phá dỡ kết cấu bê tông rãnh cũ bằng máy đào | Mô tả KT theo chương V | 0,0798 | 100m3 |
7 | Vận chuyển khối lượng phá dỡ | Mô tả KT theo chương V | 0,0798 | 100m3 |
F | DI DỜI CỘT ĐIỆN | |||
1 | Di dời cột điện trên tuyến | Mô tả KT theo chương V | 1 | cột |
G | MẶT ĐƯỜNG: | |||
1 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | Mô tả KT theo chương V | 11,7888 | 100m2 |
2 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | Mô tả KT theo chương V | 11,7888 | 100m2 |
3 | Sản xuất bê tông nhựa bằng trạm trộn 120T/h | Mô tả KT theo chương V | 2,2235 | 100tấn |
4 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ | Mô tả KT theo chương V | 2,2235 | 100tấn |
H | BÓ VỈA+ĐAN RÃNH | |||
1 | Bê tông đan rãnh, M200, đá 1x2 ĐTC | Mô tả KT theo chương V | 3,3861 | m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông đan rãnh, bó vỉa cũ bằng máy đào | Mô tả KT theo chương V | 0,22 | 100m3 |
3 | Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ô tô tự đổ | Mô tả KT theo chương V | 0,5158 | 100m3 |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4 | Mô tả KT theo chương V | 13,668 | m3 |
5 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván thép, ván khuôn tấm đan, bó vỉa | Mô tả KT theo chương V | 2,4161 | 100m2 |
6 | Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, bó vỉa đá 1x2, M250 | Mô tả KT theo chương V | 15,4592 | m3 |
7 | Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn (loại bó vỉa L=1.0m) | Mô tả KT theo chương V | 215 | m |
8 | Bó vỉa cong hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn ( loại bó vỉa L=0.2m) | Mô tả KT theo chương V | 15,8 | m |
9 | Lắp đặt tấm đan rãnh | Mô tả KT theo chương V | 69,24 | m2 |
10 | Đào đất móng rãnh, đất cấp 2 | Mô tả KT theo chương V | 0,2958 | 100m3 |
I | VỈA HÈ: | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông đan rãnh, bó vỉa cũ bằng máy đào | Mô tả KT theo chương V | 0,6999 | 100m3 |
2 | Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ô tô tự đổ | Mô tả KT theo chương V | 0,6999 | 100m3 |
3 | Bê tông vỉa hè, M150, đá 1x2 | Mô tả KT theo chương V | 46,657 | m3 |
4 | Lát , vỉa hè gạch terazo 40x40x4cm | Mô tả KT theo chương V | 466,57 | m2 |
J | NỀN ĐƯỜNG: | |||
1 | Vét hữu cơ, đất C1 | Mô tả KT theo chương V | 1,3384 | 100m3 |
2 | Đào nền đường, đánh cấp, đào khuôn đất C2 | Mô tả KT theo chương V | 1,5415 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất đổ thải bằng ô tô tự đổ | Mô tả KT theo chương V | 1,3384 | 10m3/km |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ Cấp đất II | Mô tả KT theo chương V | 1,5415 | 100m3 |
5 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả KT theo chương V | 0,1612 | 100m3 |
6 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép , máy ủi , độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả KT theo chương V | 3,0629 | 100m3 |
7 | Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép , máy ủi , độ chặt Y/C K = 0,98 | Mô tả KT theo chương V | 0,4314 | 100m3 |
8 | đất đắp K95 | Mô tả KT theo chương V | 415,3337 | m3 |
9 | đất đắp K98 | Mô tả KT theo chương V | 57,045 | m3 |
K | MẶT ĐƯỜNG: | |||
1 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới dày 28cm | Mô tả KT theo chương V | 0,4034 | 100m3 |
2 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên dày 15cm | Mô tả KT theo chương V | 0,2161 | 100m3 |
3 | Bù vênh mặt đường đá 1x2 | Mô tả KT theo chương V | 19,274 | m3 |
4 | Làm mặt đường láng nhựa. Láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2 | Mô tả KT theo chương V | 34,9305 | 100m2 |
5 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Mô tả KT theo chương V | 1,4406 | 100m2 |
6 | Tưới lớp thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2 | Mô tả KT theo chương V | 46,9529 | 100m2 |
7 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm | Mô tả KT theo chương V | 48,3935 | 100m2 |
8 | Sản xuất bê tông nhựa bằng trạm trộn | Mô tả KT theo chương V | 5,8653 | 100tấn |
9 | Vận chuyển bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ | Mô tả KT theo chương V | 5,8653 | 100tấn |
10 | Bê tông gia cố lề, M200, đá 1x2 dày 12cm | Mô tả KT theo chương V | 12,8862 | m3 |
L | ĐAN RÃNH, BÓ VỈA ĐƯỜNG: | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông đan rãnh, bó vỉa cũ bằng máy đào | Mô tả KT theo chương V | 0,3495 | 100m3 |
2 | Vận chuyển khối lượng phá dỡ bằng ô tô tự đổ | Mô tả KT theo chương V | 1,0305 | 100m3 |
3 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 2x4 | Mô tả KT theo chương V | 31,4322 | m3 |
4 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép, ván khuôn tấm đan, bó vỉa | Mô tả KT theo chương V | 4,6523 | 100m2 |
5 | Sản xuất và lắp dựng bê tông tấm đan, bó vỉa đá 1x2, M250 | Mô tả KT theo chương V | 34,9472 | m3 |
6 | Bó vỉa thẳng hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn (loại bó vỉa L=1.0m) | Mô tả KT theo chương V | 443,6 | m |
7 | Bó vỉa cong hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn ( loại bó vỉa L=0.2m) | Mô tả KT theo chương V | 80,27 | m |
8 | Lắp đặt tấm đan rãnh | Mô tả KT theo chương V | 157,161 | m2 |
9 | Đào đất móng rãnh, đất cấp 2 | Mô tả KT theo chương V | 0,681 | 100m3 |
M | VỈA HÈ: | |||
1 | Cắt bỏ cây xanh | Mô tả KT theo chương V | 1 | cây |
2 | Di dời cây xanh | Mô tả KT theo chương V | 14 | cây |
N | RÃNH THOÁT NƯỚC+ HỐ GA: | |||
1 | Đào hố móng bằng TC 10%KL, đất C2 | Mô tả KT theo chương V | 15,888 | 1m3 |
2 | Đào hố móng bằng máy 90%KL, đất C2 | Mô tả KT theo chương V | 1,4299 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ Cấp đất II | Mô tả KT theo chương V | 1,5888 | 100m3 |
4 | Đất đắp K95 | Mô tả KT theo chương V | 137,1728 | m3 |
5 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay , độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả KT theo chương V | 1,0648 | 100m3 |
6 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤4 | Mô tả KT theo chương V | 8,802 | m3 |
7 | Bê tông rãnh đá 1x2, mác 250 ĐTC | Mô tả KT theo chương V | 35,896 | m3 |
8 | Ván khuôn kim loại rãnh thoát nước | Mô tả KT theo chương V | 3,5212 | 100m2 |
9 | Cốt thép rãnh đổ tại chổ, ĐK | Mô tả KT theo chương V | 0,6447 | tấn |
10 | Cốt thép rãnh đổ tại chổ, ĐK | Mô tả KT theo chương V | 1,0509 | tấn |
11 | Bê tông tấm đan rãnh, đá 1x2, mác 250 LG | Mô tả KT theo chương V | 7,526 | m3 |
12 | Ván khuôn kim loại cho tấm đan rãnh đúc sẵn | Mô tả KT theo chương V | 0,347 | 100m2 |
13 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn, đường kính | Mô tả KT theo chương V | 0,3202 | tấn |
14 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn, đường kính | Mô tả KT theo chương V | 0,5782 | tấn |
15 | Lắp đặt tấm đan rãnh thoát nước | Mô tả KT theo chương V | 71 | 1 cấu kiện |
16 | Tấm chắn rác | Mô tả KT theo chương V | 11 | tấm |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy lu bánh thép 10 -16 tấn | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường | 1 |
2 | Máy phun nhựa đường ≥ 190CV | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường | 1 |
3 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa 130-140CV | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường | 1 |
4 | Máy lu bánh hơi 10-16 tấn | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường | 1 |
5 | Máy đào ≥ 0,8 m³ | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường | 1 |
6 | Ô tô tự đổ 6-10 tấn | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường | 2 |
7 | Máy trộn bê tông ≥ 250L | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường | 1 |
8 | Máy trộn vữa ≥150L | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động về công trường | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG HOÀNG PHAN như sau:
- Có quan hệ với 498 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,35 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,59%, Xây lắp 90,77%, Tư vấn 5,03%, Phi tư vấn 1,60%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 3.399.803.021.636 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 3.373.894.444.962 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,76%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trên đời này có rất nhiều chuyện có thể cố gắng mà thành công, nhưng cũng có rất nhiều thứ cho dù cố gắng thế nào cũng không thể thay đổi. "
Thiên Tầm
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Tư vấn và Xây Dựng Hoàng Phan đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Tư vấn và Xây Dựng Hoàng Phan đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.