Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Điện lực Quảng Ngãi |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01 XL: Cung cấp vật tư (trừ vật tư A cấp) và thi công xây lắp công trình Tên dự án là: Hoàn thiện lưới điện khu vực huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn kế hoạch ĐTXD năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - File scan giấy đăng ký kinh doanh; - File scan bảo đảm dự thầu kèm ủy quyền (nếu có); - File scan cam kết tín dụng kèm ủy quyền (nếu có); - File scan cam kết về nhân sự của nhà thầu; - File scan đề xuất về kỹ thuật (đề xuất vật tư; giải pháp kỹ thuật, biện pháp thi công; tiến độ thi công; biện pháp đảm bảo chất lượng; biện pháp an toàn lao động, phòng cháy chữa cháy, vệ sinh môi trường; bảo hành và uy tín của nhà thầu) |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 33.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Quảng Ngãi, địa chỉ: 270 - Trần Hưng Đạo, phường Nghĩa Lộ, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Số điện thoại: 0255. 2210.222; số fax: 0255.2220222. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Lê Hoàng Anh Dũng – Giám đốc Công ty Điện lực Quảng Ngãi - 270 Trần Hưng Đạo, phường Nghĩa Lộ, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. Số điện thoại: 0255. 2210.222; số fax: 0255.2220222. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty Điện lực Quảng Ngãi - 270 Trần Hưng Đạo, phường Nghĩa Lộ, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. Số điện thoại: 0255. 2210.222; số fax: 0255.2220222. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Ban Quản lý Đấu thầu - Tổng công ty Điện lực miền Trung; Địa chỉ: 78A Duy Tân, P. Hòa Thuận Đông, Q. Hải Châu, TP Đà Nẵng; ĐT: 0236-6255111; Email: [email protected]. - Địa chỉ email của Ban Quản lý Đấu thầu - Tập đoàn Điện lực Việt Nam: [email protected]; - Số điện thoại đường dây nóng của Báo Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư: 024.3768.6611. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | * Kinh nghiệm chuyên môn:(i) Phải có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện hoặc cơ khí hoặc xây dựng, và(ii) Đã tốt nghiệp tối thiểu 03 năm trước ngày hạn chót nộp HSDT, và(iii) Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng có hạng/cấp điện áp phù hợp với cấp điện áp chính của gói thầu hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng lĩnh vực trở lên, và(iv) Có chứng nhận/chứng chỉ qua đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.* Kinh nghiệm trong các công việc tương tự- Tối thiểu 3 năm.- Đã làm chỉ huy trưởng công trình của ít nhất 02 công trình có cấp điện áp ≥ 22kV.- Có tài liệu chứng minh đã từng làm Chỉ huy trưởng theo yêu cầu trên (biên bản nghiệm thu hoàn thành, xác nhận chủ đầu tư). | 3 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần điện và xây dựng.02 người (01 kỹ sư điện + 01 kỹ sư xây dựng) | 2 | * Kinh nghiệm chuyên môn:(i) Có bằng đại học chuyên ngành liên quan (Điện, Xây dựng), và(ii) Đã tốt nghiệp tối thiểu 03 năm trước ngày hạn chót nộp HSDT, và(iii) Có chứng nhận/chứng chỉ qua đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.* Kinh nghiệm trong các công việc tương tự- Tối thiểu 3 năm.- Đã là Cán bộ kỹ thuật của ít nhất 02 công trình có cấp điện áp ≥ 22kV.- Có tài liệu chứng minh đã từng làm Cán bộ kỹ thuật theo yêu cầu trên (biên bản nghiệm thu hoàn thành, xác nhận chủ đầu tư). | 3 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách an toàn lao độngTối thiểu 01 người, cho phép kiêm nhiệm | 1 | * Kinh nghiệm chuyên môn:(i) Có bằng đại học chuyên ngành Điện và(ii) Đã tốt nghiệp tối thiểu 03 năm trước ngày hạn chót nộp HSDT, và(iii) Có chứng nhận/chứng chỉ qua đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.* Kinh nghiệm trong các công việc tương tự- Tối thiểu 3 năm.- Đã là Cán bộ kỹ thuật hoặc Cán bộ phụ trách an toàn của ít nhất 01 công trình có cấp điện áp ≥ 22kV.- Có tài liệu chứng minh đã từng làm Cán bộ kỹ thuật hoặc Cán bộ an toàn theo yêu cầu trên (biên bản nghiệm thu hoàn thành, xác nhận chủ đầu tư). | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Phần đường dây 22kV | |||
1 | Lắp đặt cầu chì tự rơi cắt có tải LBFCO-24kV | LBFCO-24kV | 3 | Cái |
2 | Kéo rải căng dây nhôm bọc trung áp XLPE-AC (1x70/11)-12,7/24kV; kể cả vượt chướng ngại vật (nếu có) và chi phí lắp đặt các phụ kiện liên quan do nhà thầu cung cấp dưới đây | XLPE/AC-70 | 1.526 | Mét |
3 | Cung cấp giáp buộc cổ sứ bằng kim loại (Dây AC/XLPE-70mm2)- GBCS-70 | GBCS-70 | 64 | Sợi |
4 | Cung cấp khoá néo dây bọc AC/XLPE-70mm2 | KN-70 | 24 | Cái |
5 | Cung cấp khoá đấu rẽ dây bọc AC/XLPE-70mm2 | KĐR-70 | 24 | Cái |
6 | Cung cấp cụm đấu rẽ dây bọc 70mm2 (Kẹp răng và chốt đấu rẽ) | CĐR-70 | 3 | Cái |
7 | Cung cấp đầu cốt ép đồng nhôm Cu/Al-70 | ĐC-70 | 6 | Cái |
8 | Cung cấp khóa CK mạ kẽm | CK-70 | 48 | Cái |
9 | Cung cấp cùm ghép đầu đôi | CCĐ-TA | 7 | Bộ |
10 | Cung cấp và lắp đặt sứ đứng pinpost 24kV | SĐ-22(P) | 56 | Cái |
11 | Cung cấp và lắp đặt cách điện đứng polymer 24kV | SĐ-22(PLM) | 12 | Cái |
12 | Cung cấp và lắp đặt chuỗi néo polymer 24kV | CN-22(P) | 24 | Chuỗi |
13 | Cung cấp và lắp đặt biển tên nhánh rẽ (thiết bị đóng cắt) và cùm để lắp | 1 | Cái | |
14 | Cung cấp và lắp đặt cờ thứ tự pha | 6 | Cái | |
15 | Cung cấp và lắp đặt móng cột bê tông MT-3HC ; kể cả chi phí phá dỡ cây cối, bê tông,… và hoàn trả mặt bằng (nếu có) | MT-3HC | 2 | Móng |
16 | Cung cấp và lắp đặt móng cột bê tông MT-3 ; kể cả chi phí phá dỡ cây cối, bê tông,… và hoàn trả mặt bằng (nếu có) | MT-3 | 2 | Móng |
17 | Cung cấp và lắp đặt móng cột bê tông MT-4HC; kể cả chi phí phá dỡ cây cối, bê tông,… và hoàn trả mặt bằng (nếu có) | MT-4HC | 4 | Móng |
18 | Cung cấp và lắp đặt móng cột bê tông MT-5HC ; kể cả chi phí phá dỡ cây cối, bê tông,… và hoàn trả mặt bằng (nếu có) | MT-5HC | 1 | Móng |
19 | Cung cấp và lắp đặt móng cột bê tông MTĐ-4HC; kể cả chi phí phá dỡ cây cối, bê tông,… và hoàn trả mặt bằng (nếu có) | MTĐ-4HC | 7 | Móng |
20 | Cung cấp và lắp đặt tiếp địa cột trung áp LR-6 (bao gồm chi tiết tiếp địa ngọn TĐN-1); kể cả chi phí phá dỡ cây cối, bê tông,… và hoàn trả mặt bằng (nếu có) | LR-6 | 10 | Vị trí |
21 | Cung cấp và lắp đặt cột BTLT NPC.I-12-190-7,2; kể cả biển cấm trèo và số thứ tự cột | NPC.I-12-190-7,2 | 2 | Cột |
22 | Cung cấp và lắp đặt cột BTLT PC.I-16-190-13,0; kể cả biển cấm trèo và số thứ tự cột | PC.I-16-190-13,0 | 1 | Cột |
23 | Cung cấp và lắp đặt cột BTLT PC.I-14-190-13,0; kể cả biển cấm trèo và số thứ tự cột | PC.I-14-190-13,0 | 18 | Cột |
24 | Cung cấp và lắp đặt xà đỡ góc lệch cột đôi ly tâm ngang tuyến | ĐGĐL-N | 1 | Bộ |
25 | Cung cấp và lắp đặt xà đỡ góc lệch cột BTLT dây bọc | XĐGL-20-2L | 2 | Bộ |
26 | Cung cấp và lắp đặt xà đỡ góc lệch 3 pha cột đơn ly tâm | ĐGN | 7 | Bộ |
27 | Cung cấp và lắp đặt xà đỡ lệch 3 pha cột đơn ly tâm | ĐTN | 1 | Bộ |
28 | Cung cấp và lắp đặt xà góc đỡ lệch 3 pha cột đôi ly tâm ngang tuyến | ĐGĐN | 2 | Bộ |
29 | Cung cấp và lắp đặt xà néo góc lệch 3 pha cột đôi ly tâm dọc tuyến | NĐN-D-10T | 3 | Bộ |
30 | Cung cấp và lắp đặt xà hãm néo lệch 3 pha cột đôi ly tâm ngang tuyến | NĐN-N-10T | 2 | Bộ |
31 | Cung cấp và lắp đặt xà néo góc lệch 3 pha cột đôi ly tâm dọc tuyến | NĐN-D-LBFCO | 1 | Bộ |
32 | Cung cấp và lắp đặt giá tháo tác LBFCO trên cột đôi dọc tuyến | GTT-LBFCO | 1 | Bộ |
B | Phần đường dây 0,4kV | |||
1 | Kéo rải căng dây cáp vặn xoắn LV-ABC 4x70; kể cả vượt chướng ngại vật (nếu có) và chi phí lắp đặt các phụ kiện liên quan do nhà thầu cung cấp dưới đây | ABC 4x70 | 1.632 | Mét |
2 | Kéo rải căng dây cáp vặn xoắn LV-ABC 4x95; kể cả vượt chướng ngại vật (nếu có) và chi phí lắp đặt các phụ kiện liên quan do nhà thầu cung cấp dưới đây | ABC 4x95 | 2.774 | Mét |
3 | Kéo rải căng dây cáp vặn xoắn LV-ABC 4x120; kể cả vượt chướng ngại vật (nếu có) và chi phí lắp đặt các phụ kiện liên quan do nhà thầu cung cấp dưới đây | ABC 4x120 | 1.002 | Mét |
4 | Cung cấp dây AV30/10 buộc cổ sứ | AV30/10 | 60 | Mét |
5 | Cung cấp khoá đỡ cáp vặn xoắn ABC 4x70 | KĐ-70 | 36 | Bộ |
6 | Cung cấp khoá đỡ cáp vặn xoắn ABC 4x95 | KĐ-95 | 35 | Bộ |
7 | Cung cấp khoá đỡ cáp vặn xoắn ABC 4x120 | KĐ-120 | 19 | Bộ |
8 | Cung cấp khoá néo cáp vặn xoắn ABC 4x70 | KN-70 | 55 | Bộ |
9 | Cung cấp khoá néo cáp vặn xoắn ABC 4x95 | KN-95 | 73 | Bộ |
10 | Cung cấp khoá néo cáp vặn xoắn ABC 4x120 | KN-120 | 11 | Bộ |
11 | Cung cấp đầu cose ép đồng nhôm CU/AL-70 | ĐC CU/AL-70 | 8 | Cái |
12 | Cung cấp đầu cose ép đồng nhôm CU/AL-95 | ĐC CU/AL-95 | 40 | Cái |
13 | Cung cấp đầu cose ép đồng nhôm CU/AL-120 | ĐC CU/AL-120 | 12 | Cái |
14 | Cung cấp kẹp cáp nhôm 3 bu long KCA-50 | KCA-50 | 16 | Bộ |
15 | Cung cấp kẹp cáp nhôm 3 bu long KCA-70 | KCA-70 | 24 | Bộ |
16 | Cung cấp bịt đầu cáp cho cáp vặn xoắn ABC 4x50 | BĐC-50 | 16 | Cái |
17 | Cung cấp bịt đầu cáp cho cáp vặn xoắn ABC 4x70 | BĐC-70 | 72 | Cái |
18 | Cung cấp bịt đầu cáp cho cáp vặn xoắn ABC 4x95 | BĐC-95 | 28 | Cái |
19 | Cung cấp bịt đầu cáp cho cáp vặn xoắn ABC 4x120 | BĐC-120 | 8 | Cái |
20 | Cung cấp ống nối dây cho cáp vặn xoắn ABC 4x95 | ON-95 | 4 | Cái |
21 | Cung cấp bu lông móc M16x250 | BLM M16x250 | 53 | Bộ |
22 | Cung cấp giá móc cáp ABC | GM | 174 | Bộ |
23 | Cung cấp đai thép không gỉ | ĐT | 306 | Mét |
24 | Cung cấp khoá đai thép không gỉ | KĐT | 300 | Cái |
25 | Cung cấp tiếp địa chờ hạ áp TĐC-0,4 (mỗi bộ gồm 04 kẹp răng) | TĐC-0,4 | 19 | Bộ |
26 | Cung cấp và lắp đặt sứ trục chỉ 400V | SBL-0,4 | 32 | Cái |
27 | Cung cấp và lắp đặt kẹp răng (50-120)/(50-120) | KR50-120 | 160 | Bộ |
28 | Cung cấp và lắp đặt kẹp răng (6-35)/(50-120) | KR(6-35)/(50-120) | 24 | Bộ |
29 | Cung cấp và lắp đặt móng cột bê tông MT-0HC; kể cả chi phí phá dỡ cây cối, bê tông,… và hoàn trả mặt bằng (nếu có) | MT-0HC | 21 | Móng |
30 | Cung cấp và lắp đặt móng cột bê tông MT-1HC ; kể cả chi phí phá dỡ cây cối, bê tông,… và hoàn trả mặt bằng (nếu có) | MT-1HC | 29 | Móng |
31 | Cung cấp và lắp đặt móng cột bê tông MT-1 ; kể cả chi phí phá dỡ cây cối, bê tông,… và hoàn trả mặt bằng (nếu có) | MT-1HC | 1 | Móng |
32 | Cung cấp và lắp đặt móng cột bê tông MTĐ-1HC; kể cả chi phí phá dỡ cây cối, bê tông,… và hoàn trả mặt bằng (nếu có) | MTĐ-1HC | 28 | Móng |
33 | Cung cấp và lắp đặt tiếp địa cột LR-3 (bao gồm chi tiết tiếp địa ngọn TĐN-3); kể cả chi phí phá dỡ cây cối, bê tông,… và hoàn trả mặt bằng (nếu có) | LR-3 | 29 | Vị trí |
34 | Cung cấp và lắp đặt chi tiết tiếp địa ngọn TĐN-2 | TĐN-2 | 4 | Vị trí |
35 | Cung cấp và lắp đặt chi tiết tiếp địa ngọn TĐN-3 | TĐN-3 | 22 | Vị trí |
36 | Cung cấp và lắp đặt cột BTLT-PC.I-7,5-160-3,0; kể cả biển cấm trèo và số thứ tự cột | PC.I-7,5-160-3,0 | 13 | Cột |
37 | Cung cấp và lắp đặt cột BTLT-PC.I-7,5-160-5,4; kể cả biển cấm trèo và số thứ tự cột | PC.I-7,5-160-5,4 | 30 | Cột |
38 | Cung cấp và lắp đặt cột BTLT-NPC.I-8,5-160-3,0; kể cả biển cấm trèo và số thứ tự cột | NPC.I-8,5-160-3,0 | 1 | Cột |
39 | Cung cấp và lắp đặt cột BTLT-PC.I-8,5-160-3,0; kể cả biển cấm trèo và số thứ tự cột | PC.I-8,5-160-3,0 | 23 | Cột |
40 | Cung cấp và lắp đặt cột BTLT-PC.I-8,5-160-4,3; kể cả biển cấm trèo và số thứ tự cột | PC.I-8,5-160-4,3 | 44 | Cột |
41 | Cung cấp và lắp đặt cột BTLT-PC.I-10-190-5,0; kể cả biển cấm trèo và số thứ tự cột | PC.I-10-190-5,0 | 1 | Cột |
42 | Cung cấp và lắp đặt thanh xà chống cột đơn XN-1,0 | XN-1,0 | 1 | Bộ |
43 | Cung cấp và lắp đặt xà đỡ thẳng hạ áp XĐT-0,4-1L | XĐT-0,4-1L | 2 | Bộ |
44 | Cung cấp và lắp đặt xà đỡ góc lệch hạ áp cột đôi ly tâm XĐGĐL-0,4-2L | XĐGĐL-0,4-2L | 1 | Bộ |
45 | Cung cấp và lắp đặt xà hãm éo hạ áp XHN-0,4-2L | XHN-0,4-2L | 2 | Bộ |
46 | Cung cấp và lắp đặt xà đỡ góc hạ áp cột đôi ly tâm XĐGĐ-0,4-2L | XĐGĐ-0,4-2L | 1 | Bộ |
C | Phần trạm biến áp | |||
1 | Lắp đặt chống sét van LA-18kV | LA-18kV | 3 | Cái |
2 | Lắp đặt cầu chì tự rới FCO-24kV cách điện polymer (dây chảy bằng chì do nhà thầu cung cấp) kèm phụ kiện liên quan do nhà thầu cung cấp dưới đây | FCO-24kV | 3 | Cái |
3 | Lắp đặt máy biến áp 22/0,4kV-250kVA kèm các phụ kiện liên quan do nhà thầu cung cấp dưới đây | 22/0,4kV-250kVA | 3 | Máy |
4 | Lắp đặt dây dẫn trung áp Cu/XLPE-50mm2-12,7/24kV; kể cả vượt chướng ngại vật (nếu có) và chi phí lắp đặt các phụ kiện liên quan do nhà thầu cung cấp dưới đây | Cu/XLPE-50 | 86 | Mét |
5 | Cung cấp chụp cách điện đầu cực trung áp MBA | NC-MBA-TA | 6 | Cái |
6 | Cung cấp chụp cách điện đầu cực hạ áp MBA | NC-MBA-HA | 6 | Cái |
7 | Cung cấp chụp cách điện đầu cực FCO (trên và dưới) | NC-FCO | 6 | Cái |
8 | Cung cấp chụp cách điện đầu cực LA | NC-LA | 3 | Cái |
9 | Cung cấp dây AV30/10 buộc cổ sứ | AV30/10 | 48 | Mét |
10 | Cung cấp đai thép buộc không gỉ | ĐTKG | 48 | Mét |
11 | Cung cấp khóa đai thép không gỉ | KĐT | 21 | bộ |
12 | Cung cấp bulong đồng hoặc thép mạ kẽm M12x50 (lắp đầu cực) | BL M12x50 | 16 | Bộ |
13 | Cung cấp bulong thép mạ kẽm M16x50 (lắp tủ điện) | BL M16x50 | 8 | Bộ |
14 | Cung cấp tăng đơ giữ máy biến áp; loại 0,8-1 mét | 4 | Cái | |
15 | Cung cấp khóa CK mạ kẽm | 4 | Cái | |
16 | Cung cấp và lắp đặt cờ chỉ thứ tự pha | 6 | Cái | |
17 | Cung cấp và lắp đặt bảng tên trạm biến áp | 2 | Cái | |
18 | Cung cấp và lắp đặt cách điện đứng pinpost-24kV | SĐ-22 (P) | 12 | Sứ |
19 | Cung cấp và lắp đặt dây CV-35mm2-0,4kV | CV-35 | 18 | Mét |
20 | Cung cấp và lắp đặt cụm đấu rẽ dây bọc (kẹp răng (70-185/70-185) và chốt đấu rẽ) | CĐR 70-185 | 6 | Bộ |
21 | Cung cấp và lắp đặt khóa đấu rẽ dây bọc trung áp Cu/XLPE-50mm2-12,7/24kV | KĐR-50 | 9 | Bộ |
22 | Cung cấp và lắp đặt kẹp răng (70-185/70-185) | KR 70-185 | 6 | Bộ |
23 | Cung cấp và lắp đặt aptomat MCCB-3P-415V-160A | ATM-160A | 1 | Cái |
24 | Cung cấp và lắp đặt aptomat MCCB-3P-415V-250A | ATM-250A | 3 | Cái |
25 | Cung cấp và lắp đặt aptomat MCCB-3P-415V-400A | ATM-400A | 2 | Cái |
26 | Cung cấp và lắp đặt cáp đồng 1 ruột 600V-dây pha CXV1x240 | CXV1x240 | 48 | Mét |
27 | Cung cấp và lắp đặt cáp đồng 1 ruột 600V-dây pha CXV1x120 | CXV1x120 | 20 | Mét |
28 | Cung cấp và lắp đặt cáp đồng 1 ruột 600V-dây pha CXV1x95 | CXV1x95 | 26 | Mét |
29 | Cung cấp và lắp đặt cáp đồng 1 ruột 600V-dây pha CXV1x50 | CXV1x50 | 10 | Mét |
30 | Cung cấp và lắp đặt ống nhựa xoắn HDPE Φ105/80 | HDPE Φ105/80 | 79 | Mét |
31 | Cung cấp và lắp đặt đầu cốt ép đồng SC-240 | SC-240 | 12 | Cái |
32 | Cung cấp và lắp đặt đầu cốt ép đồng SC-120 | SC-120 | 34 | Cái |
33 | Cung cấp và lắp đặt đầu cốt ép đồng SC-95 | SC-95 | 12 | Cái |
34 | Cung cấp và lắp đặt đầu cốt ép đồng SC-50 | SC-50 | 14 | Cái |
35 | Cung cấp và lắp đặt đầu cốt ép đồng SC-35 | SC-35 | 33 | Cái |
36 | Cung cấp và lắp đặt xà đỡ sứ cột đôi ly tâm (XĐS-CĐ) | XĐS-CĐ | 2 | Bộ |
37 | Cung cấp và lắp đặt xà lắp cầu chì chống sét van + cầu chì XCC+CSV CĐ | XCC+CSV (CĐ) | 1 | Bộ |
38 | Cung cấp và lắp đặt cùm giữ MBA trên cột đôi CGMBA-CĐ | CGMBA-CĐ | 1 | Bộ |
39 | Cung cấp và lắp đặt xà lắp XLMBA -CĐ | XLMBA-CĐ | 1 | Bộ |
40 | Cung cấp và lắp đặt xà lắp Tủ điện trên cột đôi : XLTĐ-CĐ | XLTĐ-CĐ | 1 | Bộ |
41 | Cung cấp và lắp đặt hệ xà trạm biến áp trên cột ghép hình II | 1 | Hệ | |
42 | Cung cấp và lắp đặt thanh xà lắp MBA | TX-MBA | 1 | Bộ |
43 | Cung cấp và lắp đặt thanh xà lắp tủ điện | TXTĐ | 1 | Bộ |
44 | Cung cấp và lắp đặt nối đất trạm biến áp NĐT-12 | NĐT-12 | 2 | Hệ |
45 | Cung cấp và lắp đặt nối đất trạm biến áp NĐT-6 | NĐT-6 | 1 | Hệ |
46 | Cung cấp và lắp đặt nối đất lên hệ cột trạm - NĐLC-TBA | NĐLC-TBA | 3 | Hệ |
47 | Cung cấp và lắp đặt dây nối tiếp địa | 18 | Mét | |
48 | Cung cấp và lắp đặt cổ dề cuối 130 | CDC | 2 | Bộ |
49 | Cung cấp và lắp đặt tủ điện tổng hạ áp TĐHT-01(INOX) | TĐHT | 1 | Cái |
D | Phần tháo VTTB và thu hồi | |||
1 | Tháo và thu hồi sứ đứng linepost-24kV | SĐ-22 (L) | 15 | Cái |
2 | Tháo và thu hồi chuỗi néo polymer-24kV | CN-24kV | 6 | Chuỗi |
3 | Tháo và thu hồi xà đỡ thẳng trung áp ĐT-TA | XĐT-TA | 2 | Bộ |
4 | Tháo và thu hồi xà néo trung áp NG-TA | XNG-TA | 2 | Bộ |
5 | Tháo và thu hồi xà hãm néo II | XHN-II | 1 | Bộ |
6 | Tháo và thu hồi dây néo trung áp TA; kể cả chi phí phá dỡ cây cối, bê tông,… và hoàn trả mặt bằng (nếu có) | XN-TA | 2 | Dây |
7 | Tháo và thu hồi cột ly tâm 12 mét; kể cả chi phí phá dỡ cây cối, bê tông,… và hoàn trả mặt bằng (nếu có) | BTLT-12 | 2 | Cột |
8 | Tháo và thu hồi cột ly tâm 10,5 mét; kể cả chi phí phá dỡ cây cối, bê tông,… và hoàn trả mặt bằng (nếu có) | BTLT-10,5 | 2 | Mét |
9 | Tháo và thu hồi dây 3AC/XLPE-50mm2-12.7/24kV | AC/XLPE-50 | 594 | Mét |
10 | Tháo và thu hồi dây 3AC/XLPE-70mm2-12.7/24kV | AC/XLPE-70 | 540 | Mét |
11 | Tháo và thu hồi dây 3CV70+1CV50 | 3CV70+1CV50 | 374 | Mét |
12 | Tháo và thu hồi cột bê tông CV-5; kể cả chi phí phá dỡ cây cối, bê tông,… và hoàn trả mặt bằng (nếu có) | CV-5 | 8 | Bộ |
13 | Tháo và thu hồi máy biến áp 3 pha 250kVA-22/0,4kV | 250kVA-22/0,4kV | 1 | Máy |
14 | Tháo và thu hồi máy biến áp 3 pha 160kVA-22/0,4kV | 160kVA-22/0,4kV | 1 | Máy |
15 | Tháo và thu hồi thanh xà L70x70x7 lắp FCO | L70x70x7 (FCO) | 2 | Bộ |
16 | Tháo và thu hồi thanh xà U140x52x4 đỡ MBA | U140x52x4 (MBA) | 4 | Bộ |
17 | Tháo và thu hồi thanh xà L70x70x7 lắp tủ điện | L70x70x7 (TĐ) | 4 | Bộ |
18 | Tháo và thu hồi cáp lực 4 ruột 600V CXV(3x240+1x120) | CXV(3x240+1x120) | 7 | Mét |
19 | Tháo và thu hồi cáp lực xuất tuyến CXV(3x95+1x70) | CXV(3x95+1x70) | 7 | Mét |
E | Phần tháo và lắp đặt lại | |||
1 | Tháo và lắp đặt lại dây ABC 3x70 | ABC 3x70 | 262 | Mét |
2 | Tháo và lắp đặt lại máy biến áp 3 pha 250kVA-22/0,4kV | 250kVA-22/0,4kV | 1 | Máy |
3 | Tháo và lắp đặt lại chống sét van | CSV | 6 | Cái |
4 | Tháo và lắp đặt lại tủ bù hạ áp | TBHA | 1 | Tủ |
5 | Tháo và lắp đặt lại cầu chì tự rơi | FCO-24kV | 6 | Cái |
6 | Tháo và lắp đặt lại chụp cách điện FCO (trên 3, dưới 3) | CCĐ-FCO | 6 | Cái |
7 | Tháo và lắp đặt lại chụp cách điện đầu cực chống sét van | CCĐ-LA | 6 | Cái |
8 | Tháo và lắp đặt lại chụp cách điện đầu cực MBA-250kVA | CCĐ-MBA | 6 | Cái |
9 | Tháo và lắp đặt lại aptomat 250A | MCCB-250A | 5 | Cái |
10 | Tháo và lắp đặt lại aptomat 400A | MCCB-400A | 2 | Cái |
11 | Tháo và lắp đặt lại tủ điện tổng sơn tĩnh điện | TĐ | 2 | Tủ |
12 | Tháo và lắp đặt lại cáp lực hạ áp CXV(3x240+1x120) | CXV(3x240+1x120) | 7 | Mét |
13 | Tháo và lắp đặt lại ống nhựa xoắn HDPE Φ105/80 | HDPE Φ105/80 | 8 | Mét |
14 | Tháo và lắp đặt lại thanh xà L70x70x7 lắp FCO | L70x70x7 (FCO) | 1 | Bộ |
15 | Tháo và lắp đặt lại thanh xà L70x70x7 lắp sứ đứng | L70x70x7 (SĐ) | 1 | Bộ |
F | Phần chi phí đấu nối Hotline | |||
1 | Phần chi phí đấu nối Hotline | 2 | Vị trí | |
G | Yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật chính: Nhà thầu nghiên cứu kỹ BCKT-KT ĐTXD kèm theo yêu cầu xây lắp tại Chương V, bảng kê thiết kế để tính toán giá trọn gói cho từng hạng mục công việc được nêu ở cột “Mô tả công việc mời thầu”. | |||
H | Trường hợp nhà thầu phát hiện tiên lượng chưa chính xác so với thực tế khảo sát của nhà thầu hoặc sai khác so với thiết kế bản vẽ thi công kèm theo, nhà thầu thông báo cho bên mời thầu và lập một bảng riêng cho phần khối lượng sai khác này để chủ đầu tư xem xét. Nhà thầu không được tính toán phần khối lượng sai khác này vào giá đề xuất chào thầu. | |||
I | Phần vật tư, thiết bị thu hồi: Nhà thầu có trách nhiệm bảo quản chằng buộc và vận chuyển về kho và bàn giao Chủ tài sản. | |||
J | Đơn giá dự thầu đã bao gồm các chi phí được nêu chi tiết tại mục tương ứng trong E-HSMT đính kèm TBMT | |||
K | Do chưa xác định rõ ràng được mức thuế suất thuế GTGT cụ thể trong giai đoạn LCNT, BMT tạm xác định mức thuế GTGT là 10%, nhà thầu được yêu cầu tính toán giá hàng hóa, dịch vụ, xây lắp chưa thuế GTGT và chào thầu với mức thuế suất GTGT 10%. BMT sẽ tính toán đơn giá hàng hóa, dịch vụ, xây lắp chưa thuế GTGT tương ứng với mức thuế suất 10% để làm cơ sở đánh giá thầu và ký HĐ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Xe tải 5-10 tấn | Xe tải 5-10 tấn | 2 |
2 | Xe cẩu 5-10 tấn | Xe cẩu 5-10 tấn | 2 |
3 | Máy đào 0,2 m3 | Máy đào 0,2 m3 | 2 |
4 | Máy trộn bê tông 250 lít | Máy trộn bê tông 250 lít | 6 |
5 | Máy hàn di động | Máy hàn di động | 2 |
6 | Máy phát điện di động | Máy phát điện di động | 2 |
7 | Máy bơm nước | Máy bơm nước | 2 |
8 | Máy đầm đất cầm tay | Máy đầm đất cầm tay | 4 |
9 | Máy đầm dùi cầm tay | Máy đầm dùi cầm tay | 4 |
10 | Máy ép đầu cốt thuỷ lực | Máy ép đầu cốt thuỷ lực | 4 |
11 | Máy định vị GPS | Máy định vị GPS | 2 |
12 | Máy tời để căng dây | Máy tời để căng dây | 4 |
13 | Kích tăng dây, ture ra dây | Kích tăng dây, ture ra dây | 4 |
14 | Puly ra dây | Puly ra dây | 60 |
15 | Pa lăng 3,5 tấn | Pa lăng 3,5 tấn | 4 |
16 | Tời quay tay | Tời quay tay | 2 |
17 | Tó 3 chân cao 12m | Tó 3 chân cao 12m | 2 |
18 | Tiếp địa lưu động trung áp | Tiếp địa lưu động trung áp | 2 |
19 | Tiếp địa lưu động hạ áp | Tiếp địa lưu động hạ áp | 2 |
20 | Dây an toàn | Dây an toàn | 10 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Quảng Ngãi như sau:
- Có quan hệ với 364 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 3,06 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 66,15%, Xây lắp 18,56%, Tư vấn 7,04%, Phi tư vấn 4,64%, Hỗn hợp 3,61%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 713.193.246.447 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 614.481.845.061 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 13,84%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chỉ khi tâm hồn và cá tính của một người đã ngủ say, mọi người mới để ý tới phục sức của anh ta. "
Emerson (Mỹ)
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Quảng Ngãi đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Quảng Ngãi đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.