Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01 XL: Cung cấp VTTB và thi công xây dựng công trình “Sửa chữa Nhà kho Biển Hồ”

Tìm thấy: 08:11 09/08/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa Nhà kho Biển Hồ
Gói thầu
Gói thầu số 01 XL: Cung cấp VTTB và thi công xây dựng công trình “Sửa chữa Nhà kho Biển Hồ”
Bên mời thầu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa Nhà kho Biển Hồ
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Vốn Sửa chữa lớn năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
15:00 16/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:26 01/08/2022
đến
15:00 16/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 16/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
24.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi bốn triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 16/08/2022 (14/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Điện lực Gia lai
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01 XL:Cung cấp VTTB và thi công xây dựng công trình “Sửa chữa Nhà kho Biển Hồ”
Tên dự toán là: Sửa chữa Nhà kho Biển Hồ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn Sửa chữa lớn năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Gia lai. Địa chỉ: 66 Hùng Vương – Phường Hội Thương – TP Pleiku _ Tỉnh Gia lai; ĐT: 0269-2211208; Fax: 0269-2222444
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty Điện lực Gia lai – 66 Hùng Vương – Phường Hội Thương – TP Pleiku _ Tỉnh Gia lai

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Gia lai , địa chỉ: 66 Hùng Vương, Phường Hội Thương, Thành phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Gia lai. Địa chỉ: 66 Hùng Vương – Phường Hội Thương – TP Pleiku _ Tỉnh Gia lai; ĐT: 0269-2211208; Fax: 0269-2222444

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có ngành, nghề kinh doanh phù hợp với yêu cầu của gói thầu (còn hiệu lực).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 24.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Gia lai. Địa chỉ: 66 Hùng Vương – Phường Hội Thương – TP Pleiku _ Tỉnh Gia lai; ĐT: 0269-2211208; Fax: 0269-2222444
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Văn Đình Hậu – Giám đốc Công ty Điện lực Gia lai. Địa chỉ: 66 Hùng Vương – Phường Hội Thương – TP Pleiku _ Tỉnh Gia lai; ĐT: 0269-2211208; Fax: 0269-2222444.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch và Vật tư – Công ty Điện lực Gia Lai, Địa chỉ : 66 Hùng Vương – Phường Hội Thương – TP Pleiku _ Tỉnh Gia lai; ĐT: 0269-2211202; Fax : 0269-2222604.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng thanh tra bảo vệ pháp chế - Công ty Điện lực Gia lai; Địa chỉ: 66 Hùng Vương – Phường Hội Thương – TP Pleiku _ Tỉnh Gia lai; ĐT: 0269-3824805; Fax: 0269-3824805.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
60 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.249.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 490.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu đã hoàn thành tối thiểu 2 công trình có: Công trình dân dụng; cấp: IV; diện tích xây dựng tối thiểu là 310m2
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 825.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.650.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Kinh nghiệm chuyên môn:(i) Phải có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng,và(ii) Đã tốt nghiệp tối thiểu 03 năm trước ngày hạn chót nộp E-HSDTvà(iii) Có chứng nhận/chứng chỉ qua đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động- Đã làm chỉ huy trưởng công trình hoặc cán bộ kỹ thuật của ít nhất 02 công trình có tính chất tương tự.- Có tài liệu chứng minh đã từng làm Chỉ huy trưởng hoặc cán bộ kỹ thuật theo yêu cầu trên (biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận chủ đầu tư).33
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phần xây dựng.1(i) Phải có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng,và(ii) Đã tốt nghiệp tối thiểu 03 năm trước ngày hạn chót nộp E-HSDT.(iii) Có chứng nhận/chứng chỉ qua đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.- Đã từng đảm nhiệm chức vụ Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công trực tiếp phần xây dựng 02 công trình tương tự.- Có tài liệu chứng minh đã từng làm Cán bộ kỹ thuật theo yêu cầu trên (biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận chủ đầu tư).33
3Cán bộ phụ trách thi công trực tiếp phần Điện, Nước, ĐHKK, PCCC.1(i) Phải có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành Điện,và(ii) Đã tốt nghiệp tối thiểu 03 năm trước ngày hạn chót nộp E-HSDT.(iii) Có chứng nhận/chứng chỉ qua đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.- Đã từng đảm nhiệm chức vụ phụ trách thi công trực tiếp phần Điện, Nước, ĐHKK, PCCC; 02 công trình tương tự.- Có tài liệu chứng minh đã từng làm Cán bộ kỹ thuật theo yêu cầu trên (biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận chủ đầu tư).33
4Công nhân kỹ thuật3(i) Có chứng nhận/chứng chỉ qua đào tạo huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATháo dỡ
1Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kWMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT5,5128m3
2Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT14,535m2
3Tháo dỡ khung sắt lưới B40Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT126,355m2
4Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT512,4257m2
5Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT2,8534tấn
6Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0TMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT5,5128m3
7Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0TMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT5,5128m3
BNhà Kho - Sửa chữa
CThiết bị
1Trung tâm báo cháy tự dộng 5 zoneMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT1bộ
2Switch 8-Port 10/100/1000Mbps + 2-Port 100/1000X SFP Managed Ethernet SwitchMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT1cái
3Nguồn camera 12V-30AMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT1cái
4Kệ giá sắt kích thước 1084x400x2000Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT162cái
DXây lắp
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT31,59m2
2Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kWMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT13,6519m3
3Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0TMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT23,4639m3
4Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0TMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT23,4639m3
5Xây tường gạch rỗng 6 lỗ (8,5x13x20)cm, chiều dày >10cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT4,327m3
6Xây tường gạch rỗng 6 lỗ (8,5x13x20)cm, chiều dày >10cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT0,165m3
7Xây tường gạch rỗng 6 lỗ (8,5x13x20)cm, chiều dày >10cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT0,2308m3
8Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT23,715m2
9Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT23,135m2
10Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch, chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT44,6m2
11Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 M75Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT34,76m2
12Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT211,5016m2
13Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT279,11m2
14Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT338,31m2
15Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT302,825m2
16Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT396,205m2
17Gia công cửa sắt, hoa sắtMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT0,072tấn
18Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT5,2161m2
19Kính dày 8mmMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT4,1796m2
20Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT6,9m2
21Cửa đi (4 cánh) khung nhôm Xingfa nhập khẩu, kính trắng dày 6.38mm (kính cường lực)Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT9m2
22Cửa đi (2 cánh) khung nhôm Xingfa nhập khẩu, kính trắng dày 6.38mm (kính cường lực)Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT5,76m2
23Cửa đi (1 cánh) khung nhôm Xingfa nhập khẩu, kính trắng dày 6.38mm (kính cường lực)Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT1,76m2
24Cửa sổ (2 cánh) khung nhôm Xingfa nhập khẩu, kính trắng dày 6.38mm (kính cường lực)Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT2,16m2
25Cửa sổ (1 cánh mở hất) khung nhôm Xingfa nhập khẩu, kính trắng dày 6.38mm (kính cường lực)Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT0,36m2
26Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT19,04m2
27Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loạiMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT233,76m2
28Sơn sắt thép - 1 nước lót, 1 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT233,761m2
29Vê sinh lớp sơn trên bề mặt mái tôn (50% ĐM)Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT360,2084m2
30Sơn sắt thép - 1 nước lót, 1 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT360,20841m2
31Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT1,425m2
32Tháo dỡ trầnMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT68,3207m2
33Đà trần thép hộp mạ kẽm 30x60x1.2mmMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT417,75md
34Lắp dựng đà trần thépMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT0,6851tấn
35Đóng trần tôn dày 3.0zemMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT2,8513100m2
36Gia công dầm thép mái hiênMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT0,8582tấn
37Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT31,4578m2
38Lắp dựng dầm tường, dầm cột, dầm cầu trục đơnMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT0,8582tấn
39Xà gồ thép hộp 40x80x1.4mm mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT78md
40Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT0,2009tấn
41Lợp mái tôn dày 4.0zemMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT0,598100m2
42Bulong M16x40Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT66cái
43Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT2,9597100m2
44Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT3,032100m2
ENhà Kho - Chống mối
1Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT23,8026m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT23,8026m3
3Bê tông đá 4x6 M50Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT5,4776m3
4Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT38,9m2
5Chống mối nền công trìnhMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT217,6386m2
6Phun thuốc hàng rào chống mốiMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT130,72md
FNhà Kho - Phần điện, ĐHKK, PCCC
GPCCC
1Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháyMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT1Trung tâm
2Lắp đặt thiết bị đầu báo và đầu báo cháyMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT10cái
3Lắp đặt đèn báo cháyMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT5cái
4Lắp đặt chuông báo cháyMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT5cái
5Lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấpMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT5cái
6Thiết bị kiểm tra cuối tuyếnMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT2cái
7Hộp nối dây kỹ thuậtMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT1hộp
8Dây tín hiệu báo cháy 2x2x0.5mmMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT120m
9Dây điện CU/PVC 2x1.5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT100m
10Dây cáp trục chính 4x2x0.5mmMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT70m
11Ống nhựa cứng D16Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT150m
12Ống PVC D32Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT0,7100m
13Lắp đặt đèn thoát hiểmMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT5cái
14Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cốMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT5cái
15Bình cầu chữa cháy tự động 8kg dạng bọt abc (loại treo trần)Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT31bình
16Bình chữa cháy khí CO2 loại 3kgMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT8bình
17Bình chữa cháy bột tổng hợp loại 4kg dạng bột BCMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT4bình
18Bảng nội quy tiêu lệnh PCCCMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT4cái
HPhần điện
1Bộ đèn chống cháy nổ 100W/220VMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT20bộ
2Quạt hút gắn tườngMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT5cái
3Công tắc đơn 10A/220V + mặt nạMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT1cái
4Công tắc đôi 10A/220V + mặt nạMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT1cái
5Công tắc ba 10A/220V + mặt nạMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT1cái
6MCCB 3P 50A-6KAMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT1cái
7MCCB 3P 20A-6KAMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT2cái
8MCCB 1P 20A-6KAMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT6cái
9MCCB 1P 16A-6KAMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT2cái
10MCCB 1P 10A-6KAMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT1cái
11Vỏ tủ điện, thanh Busbar, vật tư phụ, KT 500x400x300Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT1hộp
12Cáp điện CU/CVV/PVC 4x16mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT100m
13Dây điện CU/CVV/PVC 2x4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT150m
14Dây điện CV 1x1.5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT420m
15Ống luồn cứng D16-CA16 (nổi)Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT200m
16Ống luồn cứng D20-CA20 (nổi)Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT120m
17Nối D16Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT30cái
18Nối D20Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT15cái
19Nối chữ L CAE 244/16Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT20cái
20Nối chữ L CAE 244/20Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT10cái
21Kẹp đỡ ống CAE280/16Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT40cái
22Kẹp đỡ ống CAE280/20Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT40cái
23Hộp nối tròn 2 ngã có nắp CAE 240/16/2Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT20hộp
24Hộp nối tròn 2 ngã có nắp CAE 240/20/2Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT10hộp
25Hộp nối tròn 3 ngã có nắp CAE 240/16/3Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT8hộp
26Hộp nối tròn 3 ngã có nắp CAE 240/20/3Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT8hộp
27Hộp nối tròn 4 ngã có nắp CAE 240/16/4Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT8hộp
28Hộp nối tròn 4 ngã có nắp CAE 240/20/4Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT6hộp
29Nối chữ T CAE 246/16Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT12cái
30Nối chữ T CAE 246/20Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT6cái
31Ống ruột gà D49Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT100m
32Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT21m3
33Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ốngMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT7m3
34Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT14m3
IĐHKK
1Ống đồng D6.4*0.7mmMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT0,6100m
2Ống đồng D12.7*0.7mmMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT0,6100m
3Xi quấn bảo ônMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT10kg
4Ống PVC D27Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT1100m
5Ống cách nhiệt nước ngưng D28 dày 19mmMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT1100m
6Ống cách nhiệt nước ngưng D42 dày 19mmMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT0,2100m
7Xi quấn nước ngưngMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT10kg
8Co, lơi, tê D27Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT20cái
9Cáp tín hiệu RG6Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT300m
10Hộp nối dâyMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT4hộp
JSân bê tông
1Bê tông đá 4x6 M50Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT8,92m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT6,244m3
KCổng tường rào
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT47,16m2
2Phá dỡ hàng rào lưới B40Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT166,995m2
3Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT0,0954100m3
4Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT11,332m3
5Bê tông đá 4x6 M50Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT2,9294m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT4,0123m3
7Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT0,1296100m2
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT0,1024tấn
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT0,2114tấn
10Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT0,0473100m3
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT7,596m3
12Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT1,7328100m2
13Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT6,6882m3
14Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT2,2408m3
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT0,1545tấn
16Ván khuôn thép. Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT0,2084100m2
17Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT36,477m2
18Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT36,477m2
19Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT1,9804m3
20Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ (8,5x13x20), chiều dày > 10cm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT24,1105m3
21Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT153,907m2
22Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT16,08m2
23Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT169,987m2
24Gia công khung sắtMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT0,4337tấn
25Gia công khung sắt hộpMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT0,2038tấn
26Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT30,7699m2
27Gia công hàng rào lưới thépMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT39,732m2
28Lắp dựng khung sắtMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT68,9495m2
29Gia công cổng sắtMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT0,2854tấn
30Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT19,4231m2
31Bánh xe sắt D100Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT8cái
32Tôn làm cổng dày 8 zemMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT3,84m2
33Ổ khóa Việt TiệpMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT1cái
34Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT13,44m2
LĐường ống cấp nước
1Cắt sân bê tông để đàoMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT1,76100m
2Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kWMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT5,28m3
3Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT22,2m3
4Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT22,2m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT5,28m3
6GCLD khung đỡ bể nước nhựa 0,3 m3Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT1bộ
7Lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa, dung tích bể 0,3m3Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT1bể
8Ống PVC D42Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT2,01100m
9Ống PVC D34Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT0,28100m
10Co 90o PVC D42Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT6cái
11Co 90o PVC D34Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT4cái
12Van phao kiểm soát nước D42Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT1cái
13Van khóa D42Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT3cái
14Van khóa D34Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT2cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Xe ôtô tự đổ tải trọng >= 3,5TXe ôtô tự đổ tải trọng >= 3,5T (chiếc)1
2Máy trộn bê tông 250lMáy trộn bê tông 250l (máy)1
3Máy đầm dùi 1,5kWMáy đầm dùi 1,5kW (máy)1
4Máy xoa nềnMáy xoa nền (máy)1
5Máy đầm bànMáy đầm bàn (máy)1
6Máy hàn hồ quang điện >= 2,3kWMáy hàn hồ quang điện >= 2,3kW (máy)2
7Máy cắt uốn thépMáy cắt uốn thép (máy)1
8Máy cắt gạchMáy cắt gạch (máy)1
9Máy màiMáy mài (máy)1
10Máy khoan bê tông 1,5kWMáy khoan bê tông 1,5kW (máy)1
11Máy đầm đất bằng tayMáy đầm đất bằng tay (máy)1
12Cốt pha thép hoặc nhựaCốt pha thép hoặc nhựa (m2)10
13Giàn giáo sắtGiàn giáo sắt (bộ)20

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW
5,5128 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
2 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
14,535 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
3 Tháo dỡ khung sắt lưới B40
126,355 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
4 Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao
512,4257 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
5 Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao
2,8534 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
6 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T
5,5128 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
7 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0T
5,5128 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
8 Trung tâm báo cháy tự dộng 5 zone
1 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
9 Switch 8-Port 10/100/1000Mbps + 2-Port 100/1000X SFP Managed Ethernet Switch
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
10 Nguồn camera 12V-30A
1 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
11 Kệ giá sắt kích thước 1084x400x2000
162 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
12 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
31,59 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
13 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW
13,6519 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
14 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T
23,4639 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
15 Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0T
23,4639 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
16 Xây tường gạch rỗng 6 lỗ (8,5x13x20)cm, chiều dày >10cm, vữa XM M75
4,327 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
17 Xây tường gạch rỗng 6 lỗ (8,5x13x20)cm, chiều dày >10cm, vữa XM M75
0,165 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
18 Xây tường gạch rỗng 6 lỗ (8,5x13x20)cm, chiều dày >10cm, vữa XM M75
0,2308 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
19 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75
23,715 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
20 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM M75
23,135 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
21 Đục mở tường làm cửa, loại tường xây gạch, chiều dày tường
44,6 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
22 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM PCB40 M75
34,76 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
23 Lát nền, sàn, kích thước gạch 600x600, vữa XM mác 75
211,5016 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
24 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ
279,11 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
25 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ
338,31 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
26 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
302,825 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
27 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
396,205 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
28 Gia công cửa sắt, hoa sắt
0,072 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
29 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
5,2161 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
30 Kính dày 8mm
4,1796 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
31 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm
6,9 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
32 Cửa đi (4 cánh) khung nhôm Xingfa nhập khẩu, kính trắng dày 6.38mm (kính cường lực)
9 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
33 Cửa đi (2 cánh) khung nhôm Xingfa nhập khẩu, kính trắng dày 6.38mm (kính cường lực)
5,76 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
34 Cửa đi (1 cánh) khung nhôm Xingfa nhập khẩu, kính trắng dày 6.38mm (kính cường lực)
1,76 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
35 Cửa sổ (2 cánh) khung nhôm Xingfa nhập khẩu, kính trắng dày 6.38mm (kính cường lực)
2,16 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
36 Cửa sổ (1 cánh mở hất) khung nhôm Xingfa nhập khẩu, kính trắng dày 6.38mm (kính cường lực)
0,36 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
37 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm
19,04 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
38 Cạo bỏ lớp sơn trên bề mặt kim loại
233,76 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
39 Sơn sắt thép - 1 nước lót, 1 nước phủ
233,76 1m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
40 Vê sinh lớp sơn trên bề mặt mái tôn (50% ĐM)
360,2084 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
41 Sơn sắt thép - 1 nước lót, 1 nước phủ
360,2084 1m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
42 Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch
1,425 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
43 Tháo dỡ trần
68,3207 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
44 Đà trần thép hộp mạ kẽm 30x60x1.2mm
417,75 md Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
45 Lắp dựng đà trần thép
0,6851 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
46 Đóng trần tôn dày 3.0zem
2,8513 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
47 Gia công dầm thép mái hiên
0,8582 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
48 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
31,4578 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
49 Lắp dựng dầm tường, dầm cột, dầm cầu trục đơn
0,8582 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT
50 Xà gồ thép hộp 40x80x1.4mm mạ kẽm
78 md Mô tả kỹ thuật theo chương V-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Gia lai như sau:

  • Có quan hệ với 263 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,95 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 43,04%, Xây lắp 34,46%, Tư vấn 19,11%, Phi tư vấn 2,14%, Hỗn hợp 1,25%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 357.277.361.689 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 331.457.467.905 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,23%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01 XL: Cung cấp VTTB và thi công xây dựng công trình “Sửa chữa Nhà kho Biển Hồ”". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01 XL: Cung cấp VTTB và thi công xây dựng công trình “Sửa chữa Nhà kho Biển Hồ”" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 56

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Ai bỏ bạn trong cơn hoạn nạn thì sẽ bị rơi xuống địa ngục. "

Tục ngữ Ấn Độ

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 425 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38642 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây