Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN HILLAND |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01.XL.Thi công xây dựng công trình: Trường tiểu học xã Khánh Vĩnh Yên, huyện Can Lộc; Hạng mục: Nhà hiệu bộ Tên dự án là: Trường tiểu học xã Khánh Vĩnh Yên, huyện Can Lộc; Hạng mục: Nhà hiệu bộ Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã Khánh Vĩnh Yên và chủ đầu tư huy động từ các nguồn vốn hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: + Bản scan chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng III trở lên thuộc lĩnh vực thi công công trình Dân dụng, Các bằng cấp, chứng chỉ, giấy xác nhận nhân sự yêu cầu trong phần năng lực kinh nghiệm; +Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc các tài liệu hợp pháp khác hoặc các hóa đơn VAT gốc liên 1 (đầy đủ các năm theo HSMT) cho các khoản thanh toán trong lĩnh vực xây lắp đủ để chứng minh doanh thu bình quân theo hồ sơ mời thầu. Nếu không nộp tài liệu này, nhà thầu sẽ được đánh giá không đạt ở mục 2.2:Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng; + Đối với các nội dung năng lực về thiết bị thi công tổ tư vấn chấm dựa trên thông tin nhà thầu kê khai trên webform mà không yêu cầu nhà thầu scan tài liệu chứng minh; + Đối với phần năng lực và kinh nghiệm: Trường hợp có sự khác biệt giữa thông tin trong file đính kèm E-HSDT do nhà thầu nộp trên Hệ thống và các thông tin kê khai trong webform thì thông tin trong webform là cơ sở để đánh giá E-HSDT. Nhà thầu sẽ được sửa chữa các sai sót không nghiêm trọng (nếu có) khi thương thảo; + Nhà thầu phải đệ trình kèm theo HSDT các tài liệu liên quan theo yêu cầu để đánh giá thầu. Trong quá trình đánh giá thầu, chủ đầu tư/bên mời thầu, nếu cần có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu làm rõ về năng lực, kinh nghiệm của mình. Nếu sau khi làm rõ mà HSDT của nhà thầu vẫn không đáp ứng thì HSDT có thể bị loại; + Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu đã scan khi dự thầu, các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, năng lực kỹ thuật cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT(Khi phát hiện các tài liệu dự thầu có dấu hiệu bất thường, nghi ngờ, không rõ, bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc tài liệu để đối chiếu, nếu nhà thầu từ chối cung cấp đầy đủ các tài liệu trên xem như nhà thầu từ chối thương thảo hợp đồng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về toàn bộ E-HSDT của mình); + Và các tài liệu khác quy định trong E-HSMT; |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Khánh Vĩnh Yên, Địa chỉ: Xã Khánh Vĩnh Yên, huyện Can Lộc, Tỉnh Hà Tĩnh -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Khánh Vĩnh Yên, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh; Địa chỉ: Xã Khánh Vĩnh Yên, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: UBND xã Khánh Vĩnh Yên, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh; Địa chỉ: Xã Khánh Vĩnh Yên, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh (Địa chỉ: Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh, TP Hà Tĩnh) |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh (Địa chỉ: Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh, TP Hà Tĩnh) |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng;- Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công công trình dân dụng hạng III trở lên đang có hiệu lực;- Đã làm chỉ huy trưởng công trình ít nhất 01 công trình dân dụng có quy mô và bản chất tương tự hoặc làm kỷ thuật thi công ít nhất 02 công trình dân dụng có quy mô và bản chất tương tự (có xác nhận của chủ đầu tư đối với phần công việc tương tự đã thực hiện)- Có bản cam kết sẵn sàng huy động cho gói thầu của nhân sự này (có chữ kí cam kết)- Có bản scan chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân bản gốc hoặc bản sao có công chứng(Số năm kinh nghiệm được tính từ ngày, tháng, năm cấp bằng tốt nghiệp Đại học đến thời điểm đóng thầu; các loại bằng cấp, chứng chỉ còn hiệu lực) | 7 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 1 | - Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng;- Đã làm kỹ thuật chi công công trình ít nhất 01 công trình dân dụng có quy mô và bản chất tương tự (có xác nhận của chủ đầu tư đối với phần công việc tương tự đã thực hiện)(Số năm kinh nghiệm được tính từ ngày, tháng, năm cấp bằng tốt nghiệp Đại học đến thời điểm đóng thầu; các loại bằng cấp, chứng chỉ còn hiệu lực) | 5 | 3 |
3 | Kỹ thuật phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường | 1 | - Có bằng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng.- Phải được huấn luyện an toàn lao động - vệ sinh lao động theo Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 và được cấp chứng chỉ an toàn.(Số năm kinh nghiệm được tính từ ngày, tháng, năm cấp bằng tốt nghiệp Đại học đến thời điểm đóng thầu; các loại bằng cấp, chứng chỉ còn hiệu lực) | 5 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN PHÁ DỠ | |||
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Mô tả KT theo chương V | 30,8 | m2 |
2 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | Mô tả KT theo chương V | 120,516 | m2 |
3 | Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao | Mô tả KT theo chương V | 2,1902 | m3 |
4 | Tháo dỡ trần | Mô tả KT theo chương V | 102,6432 | m2 |
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả KT theo chương V | 3,1997 | m3 |
6 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả KT theo chương V | 90,9343 | m3 |
7 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả KT theo chương V | 0,5792 | 100m3 |
8 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | Mô tả KT theo chương V | 156,6495 | m3 |
B | PHẦN MÓNG | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III (Tính 10% KL) | Mô tả KT theo chương V | 19,4624 | m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng > 3m, sâu | Mô tả KT theo chương V | 12,2071 | m3 |
3 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả KT theo chương V | 2,8504 | 100m3 |
4 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả KT theo chương V | 1,5766 | 100m3 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả KT theo chương V | 25,5092 | m3 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 (Vữa xi măng PCB30) | Mô tả KT theo chương V | 37,5212 | m3 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả KT theo chương V | 40,4146 | m3 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mô tả KT theo chương V | 7,9365 | m3 |
9 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 65,3774 | m3 |
10 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày | Mô tả KT theo chương V | 56,1015 | m3 |
11 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả KT theo chương V | 13,3785 | m3 |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả KT theo chương V | 0,2293 | tấn |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả KT theo chương V | 2,0695 | tấn |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Mô tả KT theo chương V | 1,4089 | tấn |
15 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả KT theo chương V | 1,0879 | 100m2 |
16 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả KT theo chương V | 0,7215 | 100m2 |
17 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả KT theo chương V | 1,4894 | 100m3 |
18 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 66,9097 | m2 |
19 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 27 | m2 |
20 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150 | Mô tả KT theo chương V | 1,1268 | m3 |
21 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 3,756 | m2 |
22 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả KT theo chương V | 69,2192 | m2 |
23 | Láng hè dày 3cm, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 65,82 | m2 |
24 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Mô tả KT theo chương V | 1,5905 | 100m3 |
C | PHẦN THÂN | |||
1 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | Mô tả KT theo chương V | 13,9973 | m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Mô tả KT theo chương V | 45,6557 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200 | Mô tả KT theo chương V | 2,7069 | m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Mô tả KT theo chương V | 76,6233 | m3 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Mô tả KT theo chương V | 7,3181 | m3 |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Mô tả KT theo chương V | 0,3002 | tấn |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả KT theo chương V | 3,7747 | tấn |
8 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả KT theo chương V | 0,8675 | tấn |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Mô tả KT theo chương V | 3,0247 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | Mô tả KT theo chương V | 4,4587 | tấn |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Mô tả KT theo chương V | 0,2238 | tấn |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả KT theo chương V | 0,1571 | tấn |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Mô tả KT theo chương V | 8,4869 | tấn |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả KT theo chương V | 0,0537 | tấn |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Mô tả KT theo chương V | 0,3229 | tấn |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Mô tả KT theo chương V | 1,0452 | tấn |
17 | Ván khuôn bằng ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | Mô tả KT theo chương V | 2,2475 | 100m2 |
18 | Ván khuôn bằng ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn xà dầm, giằng, chiều cao | Mô tả KT theo chương V | 4,9894 | 100m2 |
19 | Ván khuôn bằng ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | Mô tả KT theo chương V | 7,8372 | 100m2 |
20 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả KT theo chương V | 0,6346 | 100m2 |
21 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | Mô tả KT theo chương V | 0,2847 | 100m2 |
22 | Xây gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày > 33cm, chiều cao | Mô tả KT theo chương V | 86,2837 | m3 |
23 | Xây gạch 2 lỗ không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày > 33cm, chiều cao | Mô tả KT theo chương V | 95,5234 | m3 |
24 | Xây gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả KT theo chương V | 4,315 | m3 |
25 | Xây gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả KT theo chương V | 4,4514 | m3 |
26 | Xây gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả KT theo chương V | 4,4514 | m3 |
27 | Xây gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, xây cột, trụ, chiều cao | Mô tả KT theo chương V | 16,2431 | m3 |
28 | Xây gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, xây kết cấu phức tạp khác, chiều cao | Mô tả KT theo chương V | 0,7623 | m3 |
29 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | Mô tả KT theo chương V | 0,3072 | m3 |
30 | Gia công xà gồ thép | Mô tả KT theo chương V | 1,8809 | tấn |
31 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả KT theo chương V | 1,8809 | tấn |
32 | Thép D12 | Mô tả KT theo chương V | 69,264 | kg |
33 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả KT theo chương V | 41,1372 | m2 |
34 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Mô tả KT theo chương V | 4,0903 | 100m2 |
35 | Ke chống bão ( 3 cái / 1m2) | Mô tả KT theo chương V | 1.252,17 | cái |
36 | Trần tôn có đà thép 30x60 | Mô tả KT theo chương V | 37,0448 | m2 |
37 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | Mô tả KT theo chương V | 214,3 | m2 |
38 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | Mô tả KT theo chương V | 595,397 | m2 |
39 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | Mô tả KT theo chương V | 90,1456 | m2 |
40 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 500 | m |
41 | Đắp phào kép, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 200 | m |
42 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 437,358 | m2 |
43 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 1.271,7871 | m2 |
44 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 64,4954 | m2 |
45 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 273,613 | m2 |
46 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 28,47 | m2 |
47 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 562,4 | m2 |
48 | Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nung | Mô tả KT theo chương V | 212,592 | m2 |
49 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 746,6752 | m2 |
50 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 27,4854 | m2 |
51 | Chống thấm bằng phương pháp khò mòng | Mô tả KT theo chương V | 92,4824 | m2 |
52 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả KT theo chương V | 775,4654 | m2 |
53 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả KT theo chương V | 1.061,198 | m2 |
54 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả KT theo chương V | 1.337,5452 | m2 |
55 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả KT theo chương V | 775,4654 | m2 |
56 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả KT theo chương V | 2.398,7439 | m2 |
57 | Sản xuất cửa đi mở quay 2 cánh, hệ 450, phụ kiện 6 bản lề mở quay, 1 bộ khóa đa điểm (sử dụng kính an toàn dày 6.38ly) | Mô tả KT theo chương V | 50,92 | m2 |
58 | Sản xuất cửa sổ mở quay hệ 4400, phụ kiện bản lề cối mở quay 180 độ, thanh chuyển động đa điểm, tay nắm ( Sử dụng kính an toàn dày 6,38ly) | Mô tả KT theo chương V | 51,84 | m2 |
59 | Vách kính cố đinh hệ 4400, kính 6.38 ly | Mô tả KT theo chương V | 7,32 | m2 |
60 | Thép hộp 30x60x1.8 gia cố vách kính | Mô tả KT theo chương V | 5,2 | m |
61 | Cửa sổ mở hất | Mô tả KT theo chương V | 1,44 | m2 |
62 | Sản xuất hoa sắt thép hộp mạ kẽm, sơn tĩnh điện | Mô tả KT theo chương V | 51,84 | m2 |
63 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Mô tả KT theo chương V | 51,84 | m2 |
64 | Sản xuất, lắp dựng lan can hành lang bằng thép tổ hợp (sơn tỉnh điện) | Mô tả KT theo chương V | 61,26 | m2 |
65 | Sản xuất lan can cầu thang bằng thép Inox tổ hợp | Mô tả KT theo chương V | 12,3192 | md |
66 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả KT theo chương V | 6,6096 | 100m2 |
D | PHẦN BỂ TỰ HOẠI | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả KT theo chương V | 0,2401 | 100m3 |
2 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Mô tả KT theo chương V | 1,0932 | m3 |
3 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả KT theo chương V | 0,025 | 100m2 |
4 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả KT theo chương V | 0,2018 | tấn |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200 | Mô tả KT theo chương V | 1,9289 | m3 |
6 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả KT theo chương V | 0,0149 | 100m2 |
7 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mô tả KT theo chương V | 0,72 | m3 |
8 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả KT theo chương V | 6 | 1 cấu kiện |
9 | Xây gạch đặc không nung 6,5x10,5x22, xây bể chứa, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 4,3682 | m3 |
10 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 19,856 | m2 |
11 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 19,856 | m2 |
12 | Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn, cút 50mm | Mô tả KT theo chương V | 4 | cái |
13 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả KT theo chương V | 5,2992 | m2 |
E | PHẦN ĐIỆN | |||
1 | Lắp đặt các loại đèn led - Đèn sát trần | Mô tả KT theo chương V | 20 | bộ |
2 | Lắp đặt các loại đèn led dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Mô tả KT theo chương V | 32 | bộ |
3 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | Mô tả KT theo chương V | 16 | cái |
4 | Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tường | Mô tả KT theo chương V | 14 | cái |
5 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Mô tả KT theo chương V | 20 | cái |
6 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Mô tả KT theo chương V | 20 | cái |
7 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Mô tả KT theo chương V | 48 | cái |
8 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Mô tả KT theo chương V | 10 | hộp |
9 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Mô tả KT theo chương V | 10 | cái |
10 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Mô tả KT theo chương V | 960 | m |
11 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Mô tả KT theo chương V | 650 | m |
12 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Mô tả KT theo chương V | 300 | m |
13 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Mô tả KT theo chương V | 160 | m |
14 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Mô tả KT theo chương V | 250 | m |
15 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Mô tả KT theo chương V | 2 | hộp |
16 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Mô tả KT theo chương V | 1.610 | m |
17 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Mô tả KT theo chương V | 360 | m |
F | PHẦN CHỐNG SÉT | |||
1 | Lắp đặt kim thu sét dài 1,5m | Mô tả KT theo chương V | 5 | cái |
2 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D12mm | Mô tả KT theo chương V | 100 | m |
3 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây thép D12mm | Mô tả KT theo chương V | 60 | m |
4 | Gia công và đóng cọc chống sét | Mô tả KT theo chương V | 10 | cọc |
5 | Bật sắt chẻ đuôi cá D10 | Mô tả KT theo chương V | 50 | cái |
6 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả KT theo chương V | 24 | m3 |
7 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả KT theo chương V | 0,24 | 100m3 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200 | Mô tả KT theo chương V | 2 | m3 |
9 | Máy đo điện trở | Mô tả KT theo chương V | 1 | Ca |
G | PHẦN CẤP NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mm | Mô tả KT theo chương V | 0,11 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 25mm | Mô tả KT theo chương V | 0,26 | 100m |
3 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 21mm | Mô tả KT theo chương V | 0,38 | 100m |
4 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 32mm | Mô tả KT theo chương V | 4 | cái |
5 | Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn 21mm | Mô tả KT theo chương V | 28 | cái |
6 | Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính cút 32mm | Mô tả KT theo chương V | 4 | cái |
7 | Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính cút 27mm | Mô tả KT theo chương V | 6 | cái |
8 | Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính cút 21mm | Mô tả KT theo chương V | 30 | cái |
9 | Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính cút 32mm | Mô tả KT theo chương V | 4 | cái |
10 | Lắp đặt khóa nhựa D32mm | Mô tả KT theo chương V | 2 | cái |
11 | Lắp đặt khóa nhựa D21mm | Mô tả KT theo chương V | 12 | cái |
12 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Mô tả KT theo chương V | 8 | bộ |
13 | Lắp đặt chậu xí bệt | Mô tả KT theo chương V | 4 | bộ |
14 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Mô tả KT theo chương V | 6 | bộ |
15 | Lắp đặt chậu tiểu nữ | Mô tả KT theo chương V | 6 | bộ |
16 | Lắp đặt gương soi | Mô tả KT theo chương V | 8 | cái |
17 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Mô tả KT theo chương V | 4 | cái |
18 | Lắp đặt hộp đựng giấy | Mô tả KT theo chương V | 4 | cái |
19 | Lắp đặt van ren, đường kính van | Mô tả KT theo chương V | 4 | cái |
20 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1,5m3 | Mô tả KT theo chương V | 1 | bể |
21 | Sản xuất, lắp dựng tấm chắn WC bằng đá Granit mài bóng 2 mặt | Mô tả KT theo chương V | 10,12 | m2 |
22 | Van phao tự động | Mô tả KT theo chương V | 2 | cái |
23 | Phễu thu nước sàn bằng INOC D50 | Mô tả KT theo chương V | 8 | cái |
24 | Lắp đặt máy bơm nước | Mô tả KT theo chương V | 1 | cái |
25 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 110mm | Mô tả KT theo chương V | 0,1 | 100m |
26 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 76mm | Mô tả KT theo chương V | 0,18 | 100m |
27 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 110mm | Mô tả KT theo chương V | 8 | cái |
28 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 76mm | Mô tả KT theo chương V | 14 | cái |
29 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 110mm | Mô tả KT theo chương V | 4 | cái |
30 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính tê 76mm | Mô tả KT theo chương V | 10 | cái |
31 | Lắp đặt côn miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn thu 76x1x110mm | Mô tả KT theo chương V | 2 | cái |
32 | Chóp thông hơi | Mô tả KT theo chương V | 1 | cái |
33 | Phễu thu nước sàn | Mô tả KT theo chương V | 4 | cái |
H | PHẦN THOÁT NƯỚC MÁI | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 76mm | Mô tả KT theo chương V | 1,326 | 100m |
2 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 76mm | Mô tả KT theo chương V | 51 | cái |
3 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 76mm | Mô tả KT theo chương V | 17 | cái |
4 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mm | Mô tả KT theo chương V | 0,15 | 100m |
5 | Lắp đặt rọ chắn rác | Mô tả KT theo chương V | 17 | cái |
6 | Nẹp I nốc D76 | Mô tả KT theo chương V | 68 | cái |
7 | Đinh Vít | Mô tả KT theo chương V | 136 | cái |
I | PHẦN PCCC | |||
1 | LĐ bình CO2 loại MT3 3 kg | Mô tả KT theo chương V | 2 | bình |
2 | LĐ bình bột MFZ4 4kg | Mô tả KT theo chương V | 2 | bình |
3 | LĐ hộp nhôm kính bảo vệ bình chữa cháy loại 2 bình | Mô tả KT theo chương V | 2 | hộp |
4 | LĐ nội qui phòng cháy chữa cháy | Mô tả KT theo chương V | 2 | bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào dung tích gầu ≥ 0,8m3 | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho công trình | 1 |
2 | Máy đầm cóc | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho công trình | 1 |
3 | Máy cắt gạch đá ≥ 1,7kw | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho công trình | 1 |
4 | Máy phát điện ≥ 23kw | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho công trình | 1 |
5 | Máy hàn điện 23kW | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho công trình | 1 |
6 | Máy khoan bê tông 0,62kW | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho công trình | 1 |
7 | Máy trộn bê tông ≥ 250L | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho công trình | 1 |
8 | Máy trộn vữa ≥ 80L | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho công trình | 1 |
9 | Ô tô tự đổ 5-10T | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho công trình | 2 |
10 | Máy đầm dùi | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho công trình | 2 |
11 | Máy đầm bàn ≥ 1,0kw | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho công trình | 1 |
12 | Máy cắt uốn thép | Thiết bị còn sử dụng tốt, sẵn sàng huy động cho công trình | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 30,8 | m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
2 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | 120,516 | m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
3 | Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công, chiều cao | 2,1902 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
4 | Tháo dỡ trần | 102,6432 | m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 3,1997 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
6 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 90,9343 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
7 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,5792 | 100m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
8 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | 156,6495 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
9 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III (Tính 10% KL) | 19,4624 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
10 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng > 3m, sâu | 12,2071 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
11 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 2,8504 | 100m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
12 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 1,5766 | 100m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 25,5092 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 100 (Vữa xi măng PCB30) | 37,5212 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
15 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 40,4146 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 7,9365 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
17 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày > 60cm, vữa XM mác 75 | 65,3774 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
18 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày | 56,1015 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
19 | Xây gạch đất sét nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | 13,3785 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,2293 | tấn | Mô tả KT theo chương V | ||
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 2,0695 | tấn | Mô tả KT theo chương V | ||
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | 1,4089 | tấn | Mô tả KT theo chương V | ||
23 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 1,0879 | 100m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
24 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 0,7215 | 100m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
25 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | 1,4894 | 100m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
26 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 66,9097 | m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
27 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | 27 | m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
28 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 2x4, mác 150 | 1,1268 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
29 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng, vữa XM mác 75 | 3,756 | m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
30 | Quét nước xi măng 2 nước | 69,2192 | m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
31 | Láng hè dày 3cm, vữa XM mác 75 | 65,82 | m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
32 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 1,5905 | 100m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
33 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột | 13,9973 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
34 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 45,6557 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
35 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200 | 2,7069 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
36 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | 76,6233 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
37 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | 7,3181 | m3 | Mô tả KT theo chương V | ||
38 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,3002 | tấn | Mô tả KT theo chương V | ||
39 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 3,7747 | tấn | Mô tả KT theo chương V | ||
40 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,8675 | tấn | Mô tả KT theo chương V | ||
41 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 3,0247 | tấn | Mô tả KT theo chương V | ||
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 4,4587 | tấn | Mô tả KT theo chương V | ||
43 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | 0,2238 | tấn | Mô tả KT theo chương V | ||
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,1571 | tấn | Mô tả KT theo chương V | ||
45 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | 8,4869 | tấn | Mô tả KT theo chương V | ||
46 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,0537 | tấn | Mô tả KT theo chương V | ||
47 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 0,3229 | tấn | Mô tả KT theo chương V | ||
48 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 1,0452 | tấn | Mô tả KT theo chương V | ||
49 | Ván khuôn bằng ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | 2,2475 | 100m2 | Mô tả KT theo chương V | ||
50 | Ván khuôn bằng ván ép phủ phim có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn xà dầm, giằng, chiều cao | 4,9894 | 100m2 | Mô tả KT theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN HILLAND như sau:
- Có quan hệ với 22 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,46 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 86.451.025.330 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 86.295.501.953 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,18%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Mục đích của luận cứ là thay đổi bản chất của sự thật. "
Frank Herbert
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN HILLAND đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY CỔ PHẦN HILLAND đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.