Thông báo mời thầu

Gói thầu số 01.XL Xây dựng công trình theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt

Tìm thấy: 16:28 26/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường vào các khu di tích lịch sử Thịnh Bằng, xã Sơn Bằng, huyện Hương Sơn
Gói thầu
Gói thầu số 01.XL Xây dựng công trình theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt
Chủ đầu tư
UBND xã Sơn Bằng, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đường vào các khu di tích lịch sử Thịnh Bằng, xã Sơn Bằng, huyện Hương Sơn
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Xin ngân sách huyện và chủ đầu tư huy động các nguồn vốn hợp pháp khác.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:35 06/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:19 26/04/2022
đến
16:35 06/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:35 06/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
15.000.000 VND
Bằng chữ
Mười lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/05/2022 (03/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Sơn Bằng, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Gói thầu số 01.XL Xây dựng công trình theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt
Tên dự án là: Đường vào các khu di tích lịch sử Thịnh Bằng, xã Sơn Bằng, huyện Hương Sơn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Xin ngân sách huyện và chủ đầu tư huy động các nguồn vốn hợp pháp khác.
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Sơn Bằng, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh , địa chỉ: xã Sơn Bằng, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
- Chủ đầu tư: UBND xã Sơn Bằng, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư Trường Thành - Tư vấn thẩm tra, thẩm định: Phòng Kinh tế và Hạ tầng – UBND huyện Hương Sơn + Tư vấn lập, đánh giá HSDT: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Tuấn Sơn. + Thẩm định HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: UBND xã Sơn Bằng, huyện Hương Sơn

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Sơn Bằng, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh , địa chỉ: xã Sơn Bằng, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
- Chủ đầu tư: UBND xã Sơn Bằng, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
*Các tài liệu bắt buộc phải scan(dạng file PDF hoặc file office, DWG) gửi kèm theo E-HSDT : + Bảo lãnh dự thầu (scan bản gốc) + Thỏa thuận liên danh (nếu có) (scan bản gốc) + Giấy ủy quyền (nếu có) + Giấy ĐKKD, chứng chỉ năng lực + Thuyết minh biện pháp TCTC , + File Giá dự thầu + Cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng ( yêu cầu tại mục 2.3:Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu thuộc bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm) + File biểu đồ tiến độ thi công
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Sơn Bằng, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bà Uông Thị Kim Yến- Chủ tịch UBND xã Sơn Bằng, huyện Hương Sơn , tỉnh Hà Tĩnh - SĐT: : 091 212 1998
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Tuấn Sơn - Điện thoại 0918862268
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
UBND xã Sơn Bằng, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh; số điện thoại: 091 212 1998

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Kỹ sư chuyên ngành giao thông, phải có chứng chỉ chỉ huy trưởng (Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình hạng III trở lên hoặc chứng chỉ an toàn lao động). Đáp ứng điều kiện đối với chỉ huy trưởng công trường theo quy định tại Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ), tính từ ngày cấp chứng chỉ giám sát đến ngày đóng thầu).32
2Kỹ thuật thi công trực tiếp1Kỹ sư chuyên ngành giao thông32
3Kế toán phụ trách công trình1Đại học chuyên ngành kế toán21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANỀN MẶT ĐƯỜNG GIAO THÔNG - Nền đường
1Bóc phong hóa bằng thủ công, đất cấp I (5% KL)Tham khảo chương V6,913m3
2Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I; 95% KLTham khảo chương V1,3135100m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển 3 kmTham khảo chương V13,82610m3/1km
4Mua đất đắp K90Tham khảo chương V664,274m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển 8.4 kmTham khảo chương V66,427410m3/1km
6Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 (5% KL)Tham khảo chương V0,2555100m3
7Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95; (95% KL)Tham khảo chương V4,8543100m3
BNỀN MẶT ĐƯỜNG GIAO THÔNG - Mặt đường
1Đào khuôn đường, đất cấp IITham khảo chương V130,19m3
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới, dày 15cmTham khảo chương V2,1251100m3
3Lớp bạc xác rắn chống mất nước bê tôngTham khảo chương V1.888,02m2
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường Tham khảo chương V339,84m3
5Thi công khe co mặt đường bê tôngTham khảo chương V315m
6Thi công khe giãn mặt đường bê tôngTham khảo chương V63m
7Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đườngTham khảo chương V1,9198100m2
8Trồng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đườngTham khảo chương V4,0447100m2
9Gia công biển báo phản quang biển tam giác cạnh 70cmTham khảo chương V2cái
10Gia công lắp đặt trụ đỡ biển báo hiệu đường bộ trụ đỡ biển bằng sắt ống D60Tham khảo chương V2cái
CHỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
1Đào đất móng băng bằng thủ công, đất cấp I (30%)Tham khảo chương V70,56m3
2Đào móng mương, chiều rộng móng Tham khảo chương V1,6464100m3
3Thi công lớp đá đệm móngTham khảo chương V5,04m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Tham khảo chương V16,8m3
5Gia công, lắp dựng cốt thép ống cống, đường kính Tham khảo chương V2,1664tấn
6Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông ống cống, đá 1x2, mác 200Tham khảo chương V14,7m3
7Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn ống cốngTham khảo chương V2,9014100m2
8Lắp đặt ống cống bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, đường kính Tham khảo chương V42đoạn ống
9Đắp đất nền móng công trìnhTham khảo chương V168m3
DMƯƠNG BTCT (190m mương kín+90m mương hở)
1Đào móng mương bằng thủ công, đất cấp II (5%KL)Tham khảo chương V11,96m3
2Đào móng mương, chiều rộng Tham khảo chương V2,2725100m3
3Đắp đất hố móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Tham khảo chương V1,59100m3
4Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Tham khảo chương V17,92m3
5Lót ni lôngTham khảo chương V179,2m3
6Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn thành mươngTham khảo chương V8,512100m2
7Gia công, lắp dựng cốt thép mương, đường kính Tham khảo chương V3,052tấn
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng mương, chiều rộng Tham khảo chương V21,504m3
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông thành mương, chiều cao Tham khảo chương V40,32m3
10Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn tấm đanTham khảo chương V0,8069100m2
11Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, đường kính Tham khảo chương V1,8389tấn
12Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200Tham khảo chương V15,744m3
13Lắp tấm đan bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Tham khảo chương V2051 cấu kiện
ECỐNG BẢN B=0.75M
1Đào móng cống, rộng Tham khảo chương V2,55m3
2Đào móng cống, chiều rộng móng Tham khảo chương V0,4845100m3
3Làm lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Tham khảo chương V2,67m3
4Xây đá hộc, chiều dày Tham khảo chương V0,99m3
5Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn cống, cao Tham khảo chương V0,953100m2
6Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại,ván khuôn tấm đanTham khảo chương V0,116100m2
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng cống, chiều rộng Tham khảo chương V15,83m3
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà mũ cống, đá 1x2, mác 200Tham khảo chương V2,84m3
9Sản xuất cấu kiện bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250Tham khảo chương V4,9m3
10Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đanTham khảo chương V0,1773tấn
11Lắp dựng tấm đanTham khảo chương V12cái
12Đắp đất nền móng cốngTham khảo chương V17m3
FCỐNG TRÒN D=0,5M (3 Cái)
1Đào móng cống, rộng Tham khảo chương V1,766m3
2Đào móng cống, chiều rộng móng Tham khảo chương V0,3355100m3
3Làm lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax Tham khảo chương V5,37m3
4Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày Tham khảo chương V5,82m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông ống cống, đá 1x2, mác 200Tham khảo chương V2,85m3
6Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. ống cốngTham khảo chương V19cái
7Đắp đất nền móng cốngTham khảo chương V11,77m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đàoMáy đào1
2Máy ủiMáy ủi1
3Máy đầm dùi, đầm bànMáy đầm dùi, đầm bàn2
4Máy trộn bê tôngMáy trộn bê tông2
5Máy lu rungMáy lu rung1
6Máy lu bánh thépMáy lu bánh thép1
7Ô tô tự đổ 5-10TÔ tô tự đổ 5-10T3

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Bóc phong hóa bằng thủ công, đất cấp I (5% KL)
6,913 m3 Tham khảo chương V
2 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I; 95% KL
1,3135 100m3 Tham khảo chương V
3 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển 3 km
13,826 10m3/1km Tham khảo chương V
4 Mua đất đắp K90
664,274 m3 Tham khảo chương V
5 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển 8.4 km
66,4274 10m3/1km Tham khảo chương V
6 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 (5% KL)
0,2555 100m3 Tham khảo chương V
7 Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95; (95% KL)
4,8543 100m3 Tham khảo chương V
8 Đào khuôn đường, đất cấp II
130,19 m3 Tham khảo chương V
9 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới, dày 15cm
2,1251 100m3 Tham khảo chương V
10 Lớp bạc xác rắn chống mất nước bê tông
1.888,02 m2 Tham khảo chương V
11 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường
339,84 m3 Tham khảo chương V
12 Thi công khe co mặt đường bê tông
315 m Tham khảo chương V
13 Thi công khe giãn mặt đường bê tông
63 m Tham khảo chương V
14 Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường
1,9198 100m2 Tham khảo chương V
15 Trồng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường
4,0447 100m2 Tham khảo chương V
16 Gia công biển báo phản quang biển tam giác cạnh 70cm
2 cái Tham khảo chương V
17 Gia công lắp đặt trụ đỡ biển báo hiệu đường bộ trụ đỡ biển bằng sắt ống D60
2 cái Tham khảo chương V
18 Đào đất móng băng bằng thủ công, đất cấp I (30%)
70,56 m3 Tham khảo chương V
19 Đào móng mương, chiều rộng móng
1,6464 100m3 Tham khảo chương V
20 Thi công lớp đá đệm móng
5,04 m3 Tham khảo chương V
21 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
16,8 m3 Tham khảo chương V
22 Gia công, lắp dựng cốt thép ống cống, đường kính
2,1664 tấn Tham khảo chương V
23 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông ống cống, đá 1x2, mác 200
14,7 m3 Tham khảo chương V
24 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn ống cống
2,9014 100m2 Tham khảo chương V
25 Lắp đặt ống cống bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, đường kính
42 đoạn ống Tham khảo chương V
26 Đắp đất nền móng công trình
168 m3 Tham khảo chương V
27 Đào móng mương bằng thủ công, đất cấp II (5%KL)
11,96 m3 Tham khảo chương V
28 Đào móng mương, chiều rộng
2,2725 100m3 Tham khảo chương V
29 Đắp đất hố móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
1,59 100m3 Tham khảo chương V
30 Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax
17,92 m3 Tham khảo chương V
31 Lót ni lông
179,2 m3 Tham khảo chương V
32 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn thành mương
8,512 100m2 Tham khảo chương V
33 Gia công, lắp dựng cốt thép mương, đường kính
3,052 tấn Tham khảo chương V
34 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng mương, chiều rộng
21,504 m3 Tham khảo chương V
35 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông thành mương, chiều cao
40,32 m3 Tham khảo chương V
36 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn tấm đan
0,8069 100m2 Tham khảo chương V
37 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, đường kính
1,8389 tấn Tham khảo chương V
38 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200
15,744 m3 Tham khảo chương V
39 Lắp tấm đan bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng
205 1 cấu kiện Tham khảo chương V
40 Đào móng cống, rộng
2,55 m3 Tham khảo chương V
41 Đào móng cống, chiều rộng móng
0,4845 100m3 Tham khảo chương V
42 Làm lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax
2,67 m3 Tham khảo chương V
43 Xây đá hộc, chiều dày
0,99 m3 Tham khảo chương V
44 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn cống, cao
0,953 100m2 Tham khảo chương V
45 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại,ván khuôn tấm đan
0,116 100m2 Tham khảo chương V
46 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng cống, chiều rộng
15,83 m3 Tham khảo chương V
47 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà mũ cống, đá 1x2, mác 200
2,84 m3 Tham khảo chương V
48 Sản xuất cấu kiện bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250
4,9 m3 Tham khảo chương V
49 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan
0,1773 tấn Tham khảo chương V
50 Lắp dựng tấm đan
12 cái Tham khảo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Sơn Bằng, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh như sau:

  • Có quan hệ với 3 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.340.943.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.265.664.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,19%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Gói thầu số 01.XL Xây dựng công trình theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Gói thầu số 01.XL Xây dựng công trình theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 113

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Cuộc sống không dễ dàng với bất cứ ai trong chúng ta. Nhưng thế thì sao? Ta phải bền bỉ và hơn hết, tin tưởng vào chính mình. Ta phải tin rằng mình có tài năng cho điều gì đó, và ta phải đạt được điều này. "

Marie Curie

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8542 dự án đang đợi nhà thầu
  • 146 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 163 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23691 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây