Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Sơn Bằng, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Gói thầu số 01.XL Xây dựng công trình theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt Tên dự án là: Đường vào các khu di tích lịch sử Thịnh Bằng, xã Sơn Bằng, huyện Hương Sơn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Xin ngân sách huyện và chủ đầu tư huy động các nguồn vốn hợp pháp khác. |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: *Các tài liệu bắt buộc phải scan(dạng file PDF hoặc file office, DWG) gửi kèm theo E-HSDT : + Bảo lãnh dự thầu (scan bản gốc) + Thỏa thuận liên danh (nếu có) (scan bản gốc) + Giấy ủy quyền (nếu có) + Giấy ĐKKD, chứng chỉ năng lực + Thuyết minh biện pháp TCTC , + File Giá dự thầu + Cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng ( yêu cầu tại mục 2.3:Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu thuộc bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm) + File biểu đồ tiến độ thi công |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Sơn Bằng, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bà Uông Thị Kim Yến- Chủ tịch UBND xã Sơn Bằng, huyện Hương Sơn , tỉnh Hà Tĩnh - SĐT: : 091 212 1998 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Tuấn Sơn - Điện thoại 0918862268 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: UBND xã Sơn Bằng, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh; số điện thoại: 091 212 1998 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Kỹ sư chuyên ngành giao thông, phải có chứng chỉ chỉ huy trưởng (Có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình hạng III trở lên hoặc chứng chỉ an toàn lao động). Đáp ứng điều kiện đối với chỉ huy trưởng công trường theo quy định tại Nghị định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ), tính từ ngày cấp chứng chỉ giám sát đến ngày đóng thầu). | 3 | 2 |
2 | Kỹ thuật thi công trực tiếp | 1 | Kỹ sư chuyên ngành giao thông | 3 | 2 |
3 | Kế toán phụ trách công trình | 1 | Đại học chuyên ngành kế toán | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN MẶT ĐƯỜNG GIAO THÔNG - Nền đường | |||
1 | Bóc phong hóa bằng thủ công, đất cấp I (5% KL) | Tham khảo chương V | 6,913 | m3 |
2 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I; 95% KL | Tham khảo chương V | 1,3135 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển 3 km | Tham khảo chương V | 13,826 | 10m3/1km |
4 | Mua đất đắp K90 | Tham khảo chương V | 664,274 | m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển 8.4 km | Tham khảo chương V | 66,4274 | 10m3/1km |
6 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 (5% KL) | Tham khảo chương V | 0,2555 | 100m3 |
7 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95; (95% KL) | Tham khảo chương V | 4,8543 | 100m3 |
B | NỀN MẶT ĐƯỜNG GIAO THÔNG - Mặt đường | |||
1 | Đào khuôn đường, đất cấp II | Tham khảo chương V | 130,19 | m3 |
2 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới, dày 15cm | Tham khảo chương V | 2,1251 | 100m3 |
3 | Lớp bạc xác rắn chống mất nước bê tông | Tham khảo chương V | 1.888,02 | m2 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | Tham khảo chương V | 339,84 | m3 |
5 | Thi công khe co mặt đường bê tông | Tham khảo chương V | 315 | m |
6 | Thi công khe giãn mặt đường bê tông | Tham khảo chương V | 63 | m |
7 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường | Tham khảo chương V | 1,9198 | 100m2 |
8 | Trồng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường | Tham khảo chương V | 4,0447 | 100m2 |
9 | Gia công biển báo phản quang biển tam giác cạnh 70cm | Tham khảo chương V | 2 | cái |
10 | Gia công lắp đặt trụ đỡ biển báo hiệu đường bộ trụ đỡ biển bằng sắt ống D60 | Tham khảo chương V | 2 | cái |
C | HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào đất móng băng bằng thủ công, đất cấp I (30%) | Tham khảo chương V | 70,56 | m3 |
2 | Đào móng mương, chiều rộng móng | Tham khảo chương V | 1,6464 | 100m3 |
3 | Thi công lớp đá đệm móng | Tham khảo chương V | 5,04 | m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Tham khảo chương V | 16,8 | m3 |
5 | Gia công, lắp dựng cốt thép ống cống, đường kính | Tham khảo chương V | 2,1664 | tấn |
6 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông ống cống, đá 1x2, mác 200 | Tham khảo chương V | 14,7 | m3 |
7 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn ống cống | Tham khảo chương V | 2,9014 | 100m2 |
8 | Lắp đặt ống cống bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, đường kính | Tham khảo chương V | 42 | đoạn ống |
9 | Đắp đất nền móng công trình | Tham khảo chương V | 168 | m3 |
D | MƯƠNG BTCT (190m mương kín+90m mương hở) | |||
1 | Đào móng mương bằng thủ công, đất cấp II (5%KL) | Tham khảo chương V | 11,96 | m3 |
2 | Đào móng mương, chiều rộng | Tham khảo chương V | 2,2725 | 100m3 |
3 | Đắp đất hố móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Tham khảo chương V | 1,59 | 100m3 |
4 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Tham khảo chương V | 17,92 | m3 |
5 | Lót ni lông | Tham khảo chương V | 179,2 | m3 |
6 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn thành mương | Tham khảo chương V | 8,512 | 100m2 |
7 | Gia công, lắp dựng cốt thép mương, đường kính | Tham khảo chương V | 3,052 | tấn |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng mương, chiều rộng | Tham khảo chương V | 21,504 | m3 |
9 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông thành mương, chiều cao | Tham khảo chương V | 40,32 | m3 |
10 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn tấm đan | Tham khảo chương V | 0,8069 | 100m2 |
11 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, đường kính | Tham khảo chương V | 1,8389 | tấn |
12 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | Tham khảo chương V | 15,744 | m3 |
13 | Lắp tấm đan bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Tham khảo chương V | 205 | 1 cấu kiện |
E | CỐNG BẢN B=0.75M | |||
1 | Đào móng cống, rộng | Tham khảo chương V | 2,55 | m3 |
2 | Đào móng cống, chiều rộng móng | Tham khảo chương V | 0,4845 | 100m3 |
3 | Làm lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Tham khảo chương V | 2,67 | m3 |
4 | Xây đá hộc, chiều dày | Tham khảo chương V | 0,99 | m3 |
5 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn cống, cao | Tham khảo chương V | 0,953 | 100m2 |
6 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại,ván khuôn tấm đan | Tham khảo chương V | 0,116 | 100m2 |
7 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng cống, chiều rộng | Tham khảo chương V | 15,83 | m3 |
8 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà mũ cống, đá 1x2, mác 200 | Tham khảo chương V | 2,84 | m3 |
9 | Sản xuất cấu kiện bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Tham khảo chương V | 4,9 | m3 |
10 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan | Tham khảo chương V | 0,1773 | tấn |
11 | Lắp dựng tấm đan | Tham khảo chương V | 12 | cái |
12 | Đắp đất nền móng cống | Tham khảo chương V | 17 | m3 |
F | CỐNG TRÒN D=0,5M (3 Cái) | |||
1 | Đào móng cống, rộng | Tham khảo chương V | 1,766 | m3 |
2 | Đào móng cống, chiều rộng móng | Tham khảo chương V | 0,3355 | 100m3 |
3 | Làm lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | Tham khảo chương V | 5,37 | m3 |
4 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày | Tham khảo chương V | 5,82 | m3 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông ống cống, đá 1x2, mác 200 | Tham khảo chương V | 2,85 | m3 |
6 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. ống cống | Tham khảo chương V | 19 | cái |
7 | Đắp đất nền móng cống | Tham khảo chương V | 11,77 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | Máy đào | 1 |
2 | Máy ủi | Máy ủi | 1 |
3 | Máy đầm dùi, đầm bàn | Máy đầm dùi, đầm bàn | 2 |
4 | Máy trộn bê tông | Máy trộn bê tông | 2 |
5 | Máy lu rung | Máy lu rung | 1 |
6 | Máy lu bánh thép | Máy lu bánh thép | 1 |
7 | Ô tô tự đổ 5-10T | Ô tô tự đổ 5-10T | 3 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bóc phong hóa bằng thủ công, đất cấp I (5% KL) | 6,913 | m3 | Tham khảo chương V | ||
2 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I; 95% KL | 1,3135 | 100m3 | Tham khảo chương V | ||
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển 3 km | 13,826 | 10m3/1km | Tham khảo chương V | ||
4 | Mua đất đắp K90 | 664,274 | m3 | Tham khảo chương V | ||
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly vận chuyển 8.4 km | 66,4274 | 10m3/1km | Tham khảo chương V | ||
6 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 (5% KL) | 0,2555 | 100m3 | Tham khảo chương V | ||
7 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu K=0,95; (95% KL) | 4,8543 | 100m3 | Tham khảo chương V | ||
8 | Đào khuôn đường, đất cấp II | 130,19 | m3 | Tham khảo chương V | ||
9 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới, dày 15cm | 2,1251 | 100m3 | Tham khảo chương V | ||
10 | Lớp bạc xác rắn chống mất nước bê tông | 1.888,02 | m2 | Tham khảo chương V | ||
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mặt đường, chiều dày mặt đường | 339,84 | m3 | Tham khảo chương V | ||
12 | Thi công khe co mặt đường bê tông | 315 | m | Tham khảo chương V | ||
13 | Thi công khe giãn mặt đường bê tông | 63 | m | Tham khảo chương V | ||
14 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường | 1,9198 | 100m2 | Tham khảo chương V | ||
15 | Trồng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường | 4,0447 | 100m2 | Tham khảo chương V | ||
16 | Gia công biển báo phản quang biển tam giác cạnh 70cm | 2 | cái | Tham khảo chương V | ||
17 | Gia công lắp đặt trụ đỡ biển báo hiệu đường bộ trụ đỡ biển bằng sắt ống D60 | 2 | cái | Tham khảo chương V | ||
18 | Đào đất móng băng bằng thủ công, đất cấp I (30%) | 70,56 | m3 | Tham khảo chương V | ||
19 | Đào móng mương, chiều rộng móng | 1,6464 | 100m3 | Tham khảo chương V | ||
20 | Thi công lớp đá đệm móng | 5,04 | m3 | Tham khảo chương V | ||
21 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 16,8 | m3 | Tham khảo chương V | ||
22 | Gia công, lắp dựng cốt thép ống cống, đường kính | 2,1664 | tấn | Tham khảo chương V | ||
23 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông ống cống, đá 1x2, mác 200 | 14,7 | m3 | Tham khảo chương V | ||
24 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn ống cống | 2,9014 | 100m2 | Tham khảo chương V | ||
25 | Lắp đặt ống cống bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, đường kính | 42 | đoạn ống | Tham khảo chương V | ||
26 | Đắp đất nền móng công trình | 168 | m3 | Tham khảo chương V | ||
27 | Đào móng mương bằng thủ công, đất cấp II (5%KL) | 11,96 | m3 | Tham khảo chương V | ||
28 | Đào móng mương, chiều rộng | 2,2725 | 100m3 | Tham khảo chương V | ||
29 | Đắp đất hố móng bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 1,59 | 100m3 | Tham khảo chương V | ||
30 | Thi công lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 17,92 | m3 | Tham khảo chương V | ||
31 | Lót ni lông | 179,2 | m3 | Tham khảo chương V | ||
32 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn thành mương | 8,512 | 100m2 | Tham khảo chương V | ||
33 | Gia công, lắp dựng cốt thép mương, đường kính | 3,052 | tấn | Tham khảo chương V | ||
34 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng mương, chiều rộng | 21,504 | m3 | Tham khảo chương V | ||
35 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông thành mương, chiều cao | 40,32 | m3 | Tham khảo chương V | ||
36 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn tấm đan | 0,8069 | 100m2 | Tham khảo chương V | ||
37 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, đường kính | 1,8389 | tấn | Tham khảo chương V | ||
38 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | 15,744 | m3 | Tham khảo chương V | ||
39 | Lắp tấm đan bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | 205 | 1 cấu kiện | Tham khảo chương V | ||
40 | Đào móng cống, rộng | 2,55 | m3 | Tham khảo chương V | ||
41 | Đào móng cống, chiều rộng móng | 0,4845 | 100m3 | Tham khảo chương V | ||
42 | Làm lớp đá đệm móng, loại đá có đường kính Dmax | 2,67 | m3 | Tham khảo chương V | ||
43 | Xây đá hộc, chiều dày | 0,99 | m3 | Tham khảo chương V | ||
44 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn cống, cao | 0,953 | 100m2 | Tham khảo chương V | ||
45 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn kim loại,ván khuôn tấm đan | 0,116 | 100m2 | Tham khảo chương V | ||
46 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng cống, chiều rộng | 15,83 | m3 | Tham khảo chương V | ||
47 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà mũ cống, đá 1x2, mác 200 | 2,84 | m3 | Tham khảo chương V | ||
48 | Sản xuất cấu kiện bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | 4,9 | m3 | Tham khảo chương V | ||
49 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan | 0,1773 | tấn | Tham khảo chương V | ||
50 | Lắp dựng tấm đan | 12 | cái | Tham khảo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Sơn Bằng, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh như sau:
- Có quan hệ với 3 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.340.943.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.265.664.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,19%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Cuộc sống không dễ dàng với bất cứ ai trong chúng ta. Nhưng thế thì sao? Ta phải bền bỉ và hơn hết, tin tưởng vào chính mình. Ta phải tin rằng mình có tài năng cho điều gì đó, và ta phải đạt được điều này. "
Marie Curie
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Sơn Bằng, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ủy ban nhân dân xã Sơn Bằng, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.